351
X HÌNH XƯƠNG, KHP VI 99mTc-MDP
I. NGUYÊN LÝ
Ghi hình xương bng đồng v phóng x da trên nguyên lý các vùng
xương b tn thương hay vùng xương b phá hu thường đi kèm vi tái to xương
h qu là tăng hot động chuyn hoá quay vòng canxi phospho. Nếu
dùng các DCPX chuyn hoá tương đồng vi canxi phospho (99mTc
MDP) thì chúng s tp trung ti các vùng tái to xương cao hơn hn so vi t
chc xương bình thường. Như vy nhng nơi xương b tn thương s có hot độ
phóng x cao hơn so vi t chc xương lành xung quanh d dàng phát hin được
trên x hình, SPECT xương.
II. CH ĐỊNH
- Các bnh ung thư xương nguyên phát và các di căn ung thư vào xương.
- Xác định v trí tn thương xương để chc dò, sinh thiết.
- Đánh giá đau xương, chn thương, y xương, các bnh chuyn hoá
xương.
- Phát hin đánh giá nhng bnh viêm nhim, hoi t vô mch, đau gi
xương.
- Đánh giá đáp ng điu tr hoá cht, điu tr phóng x, điu tr bng kháng
sinh hoc các điu tr khác
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán ba dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: y Gamma Camera, SPECT có trường nhìn rng,
Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao.
Máy chun liu bc x gamma, máy đo rà bc x gamma.
- Thuc phóng x:
+ Hp cht đánh du: MPD (methylene diphosphonate), dng kít bt đông
khô
352
+ Đồng v phóng x: Tc99m; liu 0,25 mCi/kg (2-15 mCi) vi tr em; tm
tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml,3ml,5ml,10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
- Ph biến cho người bnh sau khi tiêm thuc phóng x cn ung nhiu
nước (1-2 lít nước, 20ml/kg), đi tiu thường xuyên. Đi tiu trước khi ghi hình, tr
nh cn thay bm trước khi ghi hình. Tránh dây nước tiu vào cơ th.
- Tháo các đồ trang sc hoc vt dùng bng vàng, bc, kim loi khi nm
trên bàn ghi đo.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate vào l MDP, lc tan, trong 20-30
phút nhit độ phòng.
- t liu DCPX Tc99m-MDP cho mi người bnh.
2. Tiêm DCPX và ghi đo
- Tiêm tĩnh mch DCPX Tc99m-MDP liu đã tính cho mi người bnh.
- Ghi hình sau tiêm 2,0 -3,0 gi.
- Tư thế người bnh : nm nga, hai tay để dc theo người.
- S dng collimator độ phân gii cao, năng lượng thp (LEHR), ca s
năng lượng 20%.
- Ghi hình phng toàn thân 2 bình din trước, sau, 8-10 cm/phút vi tr em.
- Ghi hình tĩnh thêm ti các v trí tn thương khi cn thiết, 200.000-
800.000 count/hình.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Hình nh v trí vùng xương ghi đo được tái to trên 3 mt phng: axial,
coronal, sagittal. Cht phóng x tp trung đồng đều, cân đối, không vùng
khuyết hoc tăng hot độ phóng x bt thường.
2. Hình nh bnh lý
353
Ti nhng vùng xương, khp b tn thương hình nh tăng, gim hoc
khuyết hot độ phóng x bt thường so vi t chc xương xung quanh.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut ghi hình an toàn, hu như không tai biến gì trong sau chp
hình.
- D ng vi DCPX: hiếm gp, nếu có dùng các thuc chng d ng.