345
K THUT X HÌNH LÁCH VI 99mTc SULFUR COLLOID (PHYTATE)
I. NGUYÊN LÝ
Vi các DCPX được tp trung bi tế o Kuffer h liên võng ni mc có
th ghi hình được gan lách. Để chp SPECT gan cn đưa vào cơ th qua
đường tĩnh mch cht keo đánh du ĐVPX. Các ht keo PX theo ng máu đến
gan s được tế bào Kuffer h liên võng ni mô ca gan bt gi, tp trung phân
b đều trong gan. Vi các thiết b x hình thích hp có th ghi hình gan giúp đánh
giá v trí, hình ng, kích thước cu trúc gan. Nếu s phá hy cu to bình
thường ca nhu mô gan, thì các tế bào liên võng ni mô đó cũng b tn thương
hoc b thay thế, vy ti vùng tn thương s gim hoc không tp trung DCPX
biu hin bng vùng “lnh” hay vùng “khuyết” hot độ phóng x trên x hình.
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá gii phu, kích thước v trí ca gan và lách
- Đánh giá gan to, lách lo, nhi máu lách
- Đánh giá bnh lý mãn tính ca lách: u, xơ gan, vàng da.
- Phát hin và đánh giá chn thương gan, lách.
- Đánh giá bnh lý v máu.
- Đánh giá t l gan/lách để xác định chc năng tương đối ca lách.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán ba dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng,
Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao.
Máy chun liu bc x gamma, máy đo rà bc x gamma.
- Thuc phóng x:
+ Hp cht đánh du Sulfur Colloid (Phytate, Phyton, Phytec, Phytacis,
Fyton), 1kit.
346
+ Đồng v phóng x: Tc99m, liu vi tr em 1- 4 mCi (0,1mCi/kg); tiêm
tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Dây truyn dch
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng Người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
Người bnh được gii thích v quy trình k thut s thc hin để phi hp.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate o l SC, lc tan, trong 20-30
phút nhit độ phòng.
- Hút liu DCPX Tc99m-SC cho mi người bnh .
2. Tiêm DCPX và Ghi đo
- Người bnh nm nga, camera đặt vùng ngc - bng trường nhìn bao
quát c vùng gan lách.
- Tiêm liu DCPX Tc99m-SC vào tĩnh mch tay người bnh .
- Chp hình:
+ Pha tưới máu: ghi hình ngay sau tiêm, đặt chế độ 2-4 giây/hình x 60
giây.
+ Pha b máu: ghi ngay sau pha tưới máu 1 phút/hình x 5 phút.
+ Pha mun (statics): sau tiêm 15 phút, tr em 300.000 - 500.000
count/hình; các tư thế thng trước, thng sau, nghiêng phi, nghiêng trái.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
- Pha tưới máu: tưới u gan xut hin sau 6 giây t lúc xut hin hot độ
phóng x cung động mch ch, sau đó xut hin hot độ phóng x lách.
- Pha mun: hot độ phóng x phân b đồng đều gan lách, không có
hoc có rt ít ty xương.
- Phân b hot độ phóng x: 85% gan, 10% lách 5% ty xương.
2. Hình nh bnh lý
347
- Pha tưới máu: xut hin hot độ phóng x sm gan: viêm gan, u; tăng
hot độ png x: u gan, u máu gan; xut hin hot độ phóng x chm gan: xơ
gan lan ta.
- Pha mun: gan to, ch to; tăng hot độ phóng x (hot spots): u, tc tĩnh
mch ch trên do u phi nt gan tăng sn; khuyết hot độ phóng x (cold
spots): u, áp xe, nang, nhi u, chn thương, u máu; tăng hot độ phóng x ti
lách (so sánh vi gan); thiếu lách; tăng hot độ phóng x ti ty xương: viêm gan,
thiếu máu, xơ gan, leucemie, u, đái tháo đường, bnh lý tim mãn tính.
- Gim tp trung HĐPX gan đi m vi tăng tp trung HĐPX lách
ty xương (trong bnh xơ gan lách to kiu Banti, tăng áp lc TM ca)
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut ghi hình an toàn, hu như không có tai biến trong sau chp
hình.
- D ng vi DCPX: hiếm gp, nếu có dùng các thuc chng d ng.