354
X HÌNH TUYN GIÁP VI 99mTc - Pertechnetate
I. NGUYÊN LÝ
- Tế bào tuyến giáp cũng kh năng bt đặc ion pertechnetat
(TcO4-) vi phương thc tương t như bt it. Nhưng ion này không đưc hu
cơ hoá để tng hp hormon ch được gi li trong tuyến giáp mt thi gian
ngn (vn đủ dài để ghi được hình tuyến giáp).
- Như vy vi technetium-99m pertechnetate (99mTcPO4-) th ghi hình
tuyến giáp. 99mTc vi ưu đim là có liu hp th thp hơn và cht lượng ghi hình
tt hơn 131I nên được dùng ph biến trong ghi hình tuyến giáp.
II. CH ĐỊNH
- c định v trí, hình dng, kích thước gii phu bên trong (internal
anatomy) ca tuyến giáp.
- Đánh giá , xác định tình trng chc năng ca nhân tuyến giáp.
- Đánh giá trước sau phu thut, các người bnh ung thư tuyến giáp
để theo dõi tác dng điu tr.
- Các trường hp đau cp tính tuyến giáp và các th viêm tuyến giáp.
- Góp phn chn đoán phân bit các u vùng c và trung tht.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai và đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán ba dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng,
Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao (LEHR).
Máy chun liu bc x gamma, máy đo bc x gamma.
- Thuc phóng x: ĐVPX: 99mTc - T1/2 = 6 gi; mc năng lượng
Eγ=140keV.
+ Đồng v phóng x: Tc99mO4-, liu vi tr em 0,75 - 3 mCi
(0,075mCi/kg); tiêm tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
355
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
Người bnh nhn ăn trước khi làm xét nghim 4-8 gi, được gii thích v
quy trình k thut s thc hin để phi hp.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc được dung dch Tc99m pertechnetate.
- Hút liu DCPX Tc99m pertechnetate cho mi người bnh.
2. Tiêm DCPX: tiêm dung dch Tc99m pertechnetate đã chun b vào tĩnh
mch người bnh.
3. Ghi hình tuyến giáp
- Người bnh ung nước, nut hết nước bt trước khi ghi hình. Đặt chế độ
máy Gamma Camera, SPECT vi Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ
phân gi cao, ca s 20%. Phn mm ghi đo tuyến giáp vi Tc99m.
- Tiến hành ghi hình 15-20 phút sau khi tiêm Tc99m pertechnetate tĩnh
mch.
- Người bnh tư thế nm nga, không c động đầu trong thi gian ghi đo.
- Ghi hình tĩnh vùng đầu c vi ng chun trc song song mc năng lượng
trung bình vi các tư thế thng trước, nghiêng phi, nghiêng trái
- Ghi hình tĩnh tuyến giáp vi ng chun trc hình nón, 500.000couns hoc
5-10 phút.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh x hình vi Tc99m:
1.1. Hình nh bình thường
Tuyến giáp bình thường có hình bướm, bt hot độ phóng x đồng đều.
Thu phi nhnh hơn thu trái. Tuyến giáp bình thường có din tích £ 20 cm2, tr
em 10-15 cm2. Có th thy hình nh các tuyến nước bt.
1.2. Hình nh bnh lý
- Tuyến giáp phì đại, biến dng 1 hoc 2 thu, eo tuyến n rng, kh năng
bt hot độ phóng x cao, dng này thường gp nhng người bnh cường giáp
trng.
356
- Các nhân "nóng" (hot nodule): vùng tp trung đồng v phóng x cao
hơn t chc xung quanh, thường là các adenom ưu năng.
- Nhân lnh (cold nodule): vùng tp trung HĐPX ít hơn hn t chc
xung quanh, to ra mt vùng gim hoc khuyết hot độ phóng x trên hình nhp
nháy.
- Trong suy giáp hoc viêm tuyến giáp: trên hình ghi thy hot độ phóng
x gim rõ rt hoc tuyến giáp teo nh.
- 99mTc không thay thế hoàn toàn 131I trong ghi hình tuyến giáp, đặc bit
khi cn đánh giá hot động chc năng ca các nhân tuyến giáp, ung thư tuyến
giáp, hoc trong các trường hp nghi tuyến giáp lc ch thì 99mTc không cho
được mt chênh lch nng độ ti tuyến t chc xung quanh đủ để lên hình tt
vn cn dùng 131I. Thi gian tp trung ca Tc99m tuyến giáp ti đalà 20 ÷
30 phút sau khi tiêm, thi gian tiến hành ch trong vòng 20 phút k c ghi hình,
người bnh không phi mt thì gi ch đợi.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut an toàn, hu như không có tai biến gì .
- Người bnh d ng vi thuc phóng x: hiếm gp, nếu có dùng các thuc
chng d ng.