Ộ Ế ủ ề Ch đ 3 XÃ H I PHONG KI N
c:
ộ ộ ướ ế ở ố Ấ c Tây Âu và các Trung Qu c, n Đ , ĐNA, các n
ệ
ố
ộ ặ ế ể ữ ướ ố Ấ c Tây ị , chính tr , xã h i ờ ộ ở Trung Qu c, n Đ , ĐNA các n
ộ ự
ế ố Ấ ộ ữ c s n y sinh c a CNTBvà nh ng bi n đ i trong xã h i ể ủ ề ế ị ế ộ hàng hoá và các cu c phát ki n đ a lí.
ả
ượ ự ả ưở ữ ự ể ủ c s nh h ủ ng c a nh ng thành t u văn hoá c a
ướ ố ớ
t Nam. ượ ấ ấ ủ ả ấ ộ ủ ầ ộ c b n ch t c a giai c p bóc l ầ t, tinh th n lao đ ng c a qu n
ử ậ t phân tích và rút ra k t lu n.
ả ế c đ đ hi u đ ế c bài gi ng. t v s đ ho c t
v đ ệ ề ờ ỳ ị ố ố
ể ủ ả
t khai thác n i dung tranh nh. Ọ Ạ Ị
ượ ồ ế ờ ộ ị Ệ c đ các qu c gia qua các th i kì, l c đ các cu c phát ki n đ a lí
ố ả
Ế ượ ồ ư ầ ẽ
Ổ Ứ Ạ Ọ
Ụ I. M C TIÊU ứ ề ế 1. V ki n th c ượ ắ N m đ ự S hình thành xã h i phong ki n ộ quan h trong xã h i. ể ủ Qúa trình phát tri n c a các qu c qua qua các th i kì. ề Nh ng đ c đi m v kinh t Âu ữ Nh ng thành t u Văn hóa Trung Qu c, n Đ , ĐNA. ổ ủ ượ ự ả ắ N m đ ự s phát tri n c a n n kinh t ề ư ưở t ng, tình c m 2. V t ọ ả Quý tr ng các di s n văn hóa, hi u đ ệ c đ i v i Vi các n ụ Giáo d c cho HS th y đ chúng nhân dân. ề ỹ 3. V k năng ự ệ ị ơ ở Trên c s các s ki n l ch s , giúp HS bi ặ ự ẽ ượ ượ ồ ể ể ượ ế ẽ ơ ồ c l Bi ữ ắ ơ ả N m v ng các khái ni m c b n. ậ ử ả L p b ng th ng kê v phát tri n c a các qu c gia Đông Nam Á qua các th i k l ch s . ộ ế Bi II. THI T B , TÀI LI U D Y H C L S u t m tranh nh ơ ồ V các s đ Ế III. TI N TRÌNH T CH C D Y H C
Ế Ố Ờ
A. TRUNG QU C TH I PHONG KI N ố ế ọ t h c
ớ : su t ti
ự ề ị ữ ế ủ Ổ ị ể ỏ ổ ạ ạ t c a Hi L p và Rôma c đ i?
ắ ẫ
ộ ắ ầ ự ế ấ ẫ
ấ ề ượ ế nhi u qu c gia. Đ hi u đ
ướ ế ể c phong ki n
ữ ộ
ủ ề ầ ướ ữ ể ể ố ố c tiên chúng ế ộ c quá trình hình thành nhà ư ế ẽ ta đi vào tìm hi u qu c gia đ u tiên
ờ ế 1. n đ nh l p 2. Ki m tra bài cũ Câu h i: Trình bày thành t u v l ch, và ch vi ớ 3. D n d t vào bài m i ể ủ ả Do s phát tri n c a s n xu t, xã h i b t đ u phân hóa giai c p d n đ n ch đ ể ể ố ớ ở phong ki n đã hình thành s m ạ ề ố ế ở các qu c gia đó ra sao? Các tri u đ i phong ki n phát tri n nh th n ự ỡ ủ ự nào? Nh ng thành t u văn hóa r c r c a các qu c qia đó là gì? N i dung trong ch đ 3 s ề giúp chúng ta hi u rõ nh ng đi u đó. Tr ủ c a ch đ 3 ố ủ ề A. Trung Qu c th i phong ki n.
4. Bài m i:ớ
ạ ộ ủ ầ ữ ứ ữ ế ắ ầ Các ho t đ ng c a th y và trò Nh ng ki n th c HS c n n m v ng
ạ ộ ờ ố ế
ế
ầ ủ ề ứ i ki n th c đã h c ổ ạ
ươ ọ ở ươ ng ồ ng Đông bao g m ộ ổ ạ ự A. Trung Qu c th i phong ki n. I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH XÃ H IỘ PHONG KI NẾ 1. S hình thành xã h i c đ i TQ ữ
i. ố ố ở ậ ả ờ ệ ế ấ ế ồ ắ ệ ả
ộ
ấ ị ớ
ị ạ ề ộ i có nhi u ru ng đ t tr ỏ ọ ỏ Ho t đ ng 1: cá nhân ớ ạ ầ GV yêu c u HS nh l ố ch đ 2 ph n các qu c gia c đ i ph ộ ỏ Đông và h i: xã h i ph ấ nh ng giai c p nào? ế ệ ả ờ ứ HS suy nghĩ tái hi n ki n th c tr l ố ừ ắ ở ẫ GV k t lu n và d n d t: Trung Qu c t ở ệ ấ ấ khi đ s t xu t hi n, di n tích s n xu t m ấ ả ượ ộ ng, năng su t tăng xã h i đã có r ng, s n l ớ ự s phân hóa giai c p m i GV h i: đó là giai c p nào? HS đ c SGK tr l ấ ả ờ i câu h i.
ủ ị ế
ộ ố
đ
ả
ấ ủ ổ ố ế ọ Trung Cu i th i Xuân Thu Chi n Qu c ố ả ở ộ Qu c, di n tích s n xu t m r ng, s n ấ ượ ng, năng su t tăng. l ổ ự ế ộ Xã h i có s bi n đ i, hình thành các giai ủ ấ c p m i: đ a ch và nông dân. ấ ở ủ + Đ a ch : quan l ả ị thành đ a ch . Có c nông dân giàu cũng ủ bi n thành đ a ch . ườ ở ị i tr + Nông dân b phân hóa: m t s ng ữ ượ ữ ủ ị c thành đ a ch , nh ng nông dân gi ộ ữ ự ấ ọ canh, nh ng ru ng đ t g i là nông dân t ậ ấ ộ ườ i không có ru ng đ t ph i nh n ng ộ ấ ủ ể ị ộ ru ng đ t c a đ a ch đ cày c y và n p tô thu g i là nông dân lĩnh canh. ị ấ ự ế ủ
ộ ừ
ớ ế ệ
ộ ị ộ ệ ủ t: đ a ch bóc l t nông ộ
ủ
Quan h bóc l dân lĩnh canh. Quí t c ộ
ị đ a ch
ộ GV ch t ý: Xã h i có s bi n đ i, hình ớ thành các giai c p m i: đ a ch và nông dân. ấ ệ ả T đây xã h i hình thành quan h s n xu t ữ ộ t gi a phong ki n m i đó là quan h bóc l ủ ế ị đ a ch là nông dân lĩnh canh thay th cho ộ ệ t quí t c và nông dân công xã. quan h bóc l ộ ẽ ơ ồ ơ ấ ẫ ướ GV h ng d n HS v s đ c c u xã h i Trung Qu c.ố ắ HS l ng nghe, ghi bài. Nông dân giàu
Yêu c u HS quan sát SGK hình 12 đ bi
ự canh ượ ằ
ầ ữ c nh ng b c t ủ ứ ượ ầ ể ế t ấ đ ng b ng đ t nung trong ả ỷ lăng mô c a T n Thu Hoàng (GV mô t ) Nông dân Nông dân t công xã Nông dân nghèo
Nông dân lĩnh canh
ắ ớ HS l ng nghe, ghi nh . ữ
ế ộ ề ế ộ ấ
2. Nh ng nét chính v quá trình hình thành ch đ phong ki n TQ ị ố ề
ố ề ị ở
ạ ộ ặ
ầ ạ ượ c hình ạ ầ i
ư ế ấ ượ ố ố ướ
ế ố ố ạ ủ ồ ậ ầ ờ ạ ỷ ề ề Sau khi xã h i phân chia giai c p, các tri u ạ ầ ạ đ i PK thay nhau t ng tr TQ, tri u đ i đ u ầ ố tiên th ng tr Trung Qu c là tri u T n – Hán. ả ớ Ho t đ ng 1: C l p ỏ GV đ t câu h i: Nhà T n Hán đ thành nh th nào? T i sao nhà T n l c Trung Qu c? th ng nh t đ ọ ả ờ i HS đ c SGK, tr l ể ố ủ GV c ng c và ch t ý đ ng th i t o bi u ượ ng cho HS v nhân v t T n Thu Hoàng t ố ế ộ ầ ự ề c có ti m l c Năm 221 TCN, T n là n ấ ự kinh t m nh đã th ng nh t , quân s ầ Trung Qu c, T n Th y Hoàng lên ngôi ế vua, ch đ phong ki n hình thành.
ư
ế
ế ộ ậ ượ ậ Sau 15 năm, năm 206 TCN L u Bang l p ố ra nhà Hán ch đ phong ki n Trung Qu c đã đ c xác l p.
ượ ớ ả ớ ườ ậ c thành l p trong
ỏ i câu h i.
ố
ạ
ượ ở ậ ắ ợ ườ Năm 618, Lý Uyên đàn áp kh i nghĩa nông dân th ng l i, lên ngôi vua, l p ra nhà ườ Đ ng. ắ HS l ng nghe,nh , ghi bài. ạ ộ Ho t đ ng 2: C l p ỏ GV h i: nhà Đ ng đ ả hoàn c nh nào? ả ờ ự HS d a vào SGK tr l ố GV ch t ý: Sau nhà Hán, Trung Qu c lâm ế ạ ạ ấ vào tình tr nh lo n l c kéo dài, sau m y th ố ậ ẹ ỉ ố k r i ren Lý Uyên d p tan đ c phe đ i l p ế ậ lên ngôi hoàng đ , l p ra nhà Đ ng (618 907).
ở ạ ươ ng lãnh đ o ợ ắ i, lên
ậ
ở ậ ậ ổ ủ ư ự ạ ị i b ng ả ớ ỏ t đ tri u Minh, nh ng l ậ ề ế ượ ậ Năm 1368 Chu Nguyên Ch kh i nghĩa nông dân giành th ng l ngôi vua l p ra nhà Minh (1638 – 1644). Năm 1644 kh i nghĩa c a Lý T Thành ườ đã l i Mãn xâm chi m l p ra nhà Thanh (1644 – 1911). ắ HS l ng nghe, ghi bài. ạ ộ ể ạ ộ Ho t đ ng 3: Ho t đ ng t p th ặ GV đ t câu h i cho c l p: Nhà Minh, nhà ư ế c thành l p nh th nào? Thanh đ ể Cho HS tìm hi u SGK và tr l ả ờ i
ậ Ữ ậ ề ể ố ầ Ị ề c ặ ổ ứ ộ ch c b máy Ề II. NH NG NÉT CHÍNH V TÌNH HÌNH Ế CHÍNH TR , KINH T , XHI: ướ ổ ứ ộ 1/ T ch c b máy nhà n ờ ầ a/ Th i T n Hán:
ọ i câu h i.
ơ ồ ộ ẩ ị ẳ ế ờ ề ệ ả ướ Ở bên d ố TW: Hoàng đ có quy n tuy t đ i, ng, thái úy và các ế ừ ướ i có th a t GV nh n xét và ch t ý. GV có th yêu c u HS v nhà l p niên ề ạ bi u các tri u đ i pk TQ ỏ GV đ t câu h i: Trình bày t ờ ầ ế phong ki n th i T n Hán? ỏ ả ờ HS đ c SGK tr l ậ GV nh n xét và treo s đ b máy phong ầ ki n th i T n Hán đã chu n b s n cho HS i thích. quan sát và gi ắ HS quan sát, l ng nghe, ghi bài
ữ quan coi gi ặ các m t khác.
ươ
Ở ị ệ đ a ph ớ
ủ ệ ệ ả ấ ậ ng: chia thành các qu n, ệ huy n v i các Quan thái thú và Huy n ệ l nh ph i ch p hành m nh l nh c a vua.
ượ ủ ầ Chính sách xâm l c c a nhà T n Hán:
ệ
ươ ng, nh m tăng c ề ừ ườ ng
ỏ ườ ướ
ế ộ ứ ổ ị t đ s cai tr vùng biên
ự ng.
ể ụ ạ ằ ố ậ ờ ườ b/ Th i Đ ng: ướ ừ c hoàn thi n chính quy n t T ng b ằ ị ố TW xu ng đ a ph ế ề ự ủ quy n l c c a hoàng đ . ứ ậ L p thêm ch c Ti ươ c Tuy n d ng quan l ử i b ng thi c .
ị
ế ộ ứ ứ
ạ
ế ộ
ộ ỉ ọ ạ i bên c nh vi c c con em quan l ả ở ị đ a ph ườ ộ ờ GV h i: B máy nhà n c th i Đ ng có ạ ướ ề ớ gì thay đ i so v i các tri u đ i tr c? ỏ ả ờ HS d a vào SGK tr l i câu h i. GV nh n xét, ch t ý ế B máy cai tr phong ki n ngày càng hoàn ch nh. Có thêm ch c Ti t đ s . Ch n quan ử ệ ạ i cai l ươ ể qu n ng còn có ch đ thi tuy n i làm quan. chon ng
ờ ờ ặ ứ ỏ ổ ế ướ c ch c b máy nhà n
ủ ế ế ậ ờ ộ ổ
ọ ề ắ ng, thái uy, vua n m i.
ả ụ
ượ ế ỡ ể i thích c ắ ề ư
ộ ắ GV đ t câu h i: t th i Minh Thanh có gì thay đ i? ả ờ HS đ c SGK tr l ố ậ GV nh n xét, ch t ý, k t h p gi ậ th 6 b do nhà Minh l p ra đ HS n m rõ HS l ng nghe, ghi bài.
ạ ộ ự ỉ ạ ướ i
ố ộ ủ ờ
ề
ườ ộ i Hán
ộ
ạ
ờ ầ ượ c/ Th i Minh, Thanh: ự Th i Minh: quan tâm đ n xây d ng ch ộ đ quân ch chuyên ch t p quy n: ừ ướ ứ ỏ + B ch c th a t quân đ i.ộ ậ ộ +L p ra sáu b do các quan th ng th ễ ộ ụ ph trách: L i, L , H , Hình, Công, Binh. ế + Các b tr c ti p ch đ o các quan d ỉ t nh. ế ụ Th i Thanh: ti p t c c ng c b máy ự ệ chính quy n và th c hi n: ộ ứ + Chính sách áp b c dân t c. ị + Mua chu c đ a ch , thu hút ng ướ vào b máy nhà n d/ Chính sách xâm l Th i T n – Hán: ề c c a các tri u đ i: ề c Tri u Tiên ủ c. ượ ủ xâm l
ủ ấ ườ và đ t đai c a ng i Vi ệ ổ t c .
ổ ỏ ế
ể ở ộ ế ự ố ự ề
ả ờ ở ộ i.
ướ ng cượ
ấ ạ ặ ư ệ ề GV h i: đ m r ng lãnh th các tri u ệ ạ đ i phong ki n Trung Qu c đã th c hi n ư âm m u gì? HS suy nghĩ tr l GV ch t ýố HS ghi bài ườ ụ Nhà Đ ng ti p t c chính sách xâm ộ ượ l c; N i Mông, Tây V c, Tri u Tiên, ở ộ ổ ượ lãnh th đ c m r ng. Nhà Minh, Thanh m r ng bành tr ra bên ngoài trong đó có sang xâm l ạ Đ i Vi ề t nh ng đã th t b i n ng n .
ế ự
ỏ ể ệ ờ ườ ự ệ
ề ề ạ ề ộ
ọ ỏ ế ộ ể
ệ ủ ả ờ i câu h i ố ệ ế ờ ề ể ể 2. S phát tri n kinh t a/ Nông nghi p:ệ Th i Đ ng: th c hi n chính sách quân ư đi n, và ch đ tô dung, đi u. Ru ng t ườ th i Đ ng phát nhân phát tri n. Kinh t ạ ướ ớ ơ tri n cao h n so v i các tri u đ i tr c.
ệ
ề
ượ ọ ế ộ ề ế
ệ
ề ờ ướ
ụ ằ ế c ti n b v ở ộ
ộ ề ế ậ ươ ộ ề Th i Minh –Thanh: có b ệ ơ ậ kĩ thu t canh tác, di n tích m r ng h n, ự ả ượ ng th c tăng. s n l ng l
ữ GV h i trình bày nh ng bi u hi n v tình hình nông nghi p c a TQ qua các tri u đ i? HS đ c SGK tr l ậ GV nh n xét và ch t ý: ể ườ * Nhà Đ ng phát tri n trong nông nghi p có ả i thích cho HS chính sách quân đi n. GV gi th nào đ c g i là ch đ quân đi n và hình ệ thành cho HS khái ni m tô –dung –đi u. * Các vua tri u Minh, Thanh đã thi hành ể ề ệ nhi u bi n pháp nh m khôi ph c, phát tri n ướ ế c ti n b v kĩ thu t canh tác, kinh t , có b ấ năng su t tăng.
ủ
ệ ệ ủ
ể ươ ệ GV: Bi u hi n tình hình th công ệ nghi p và th ệ ng nghi p? ạ ể
ờ ưở ng th công (tác ph
ườ ủ ề
ờ ườ ầ
ệ
ườ ấ ủ
ặ ạ ươ ể ng có đi m gì
ỏ ệ ớ ơ ườ ng t c ngoài
ể ả ớ ọ ả
ậ ể ổ ộ ạ GV đ t câu h i: Ngo i th ổ ậ n i b t? Bi u hi n? ả GV cho c l p th o lu n và g i m t HS tr ờ i, các HS khác có th b sung cho b n. l ị ượ ờ
c m ị
ế ớ ắ
ắ HS l ng nghe, ghi bài. ử ủ
ạ
ươ ng nghi p: b/ Th công nghi p và th ị Th i Đ ng: phát tri n th nh đ t có các ắ ệ ườ ng) luy n s t, x ệ i làm vi c. đóng thuy n có đông ng ế ố Th i Minh –Thanh m m m ng kinh t TBCN xu t hi n: hình thành các công ưở ng th công, có ng i làm thuê trong x ệ ưở ng d t... các x ươ ạ c/ Ngo i th ng: ườ ờ Th i Đ ng: Hình thành con đ ướ ể ụ l a trên bi n, buôn bán v i n ở ắ ngày càng kh i s c. ở Th i Minh –Thanh thành th đ ộ r ng và đông đúc, là trung tâm chính tr và kinh t l n (B c Kinh, Nam Kinh) ề ư Nh ng chính sách đóng c a c a các tri u ớ ướ ế ạ đ i đã làm h n ch buôn bán v i n c ngoài.
ỏ ặ ớ ề
ầ ư ậ ờ ủ
ề
ấ ộ ượ ả c c i thi n. ạ
ậ ề ộ
ổ ự
ố ạ ứ ủ ề
ự ộ ấ ậ ấ ộ ờ
ủ ụ ữ ạ
ự ớ ư ộ
ụ ế ổ ộ ề ự ế 3. Tình hình xã h i:ộ ạ ầ Trong giai đo n đ u c a th i kì hình ế ể ủ thành và phát tri n c a xã h i phong ki n, ệ ờ ố đ i s ng nhân dân đ ố ố ị ấ vào cu i các tri u đ i, giai c p th ng tr ế ặ ườ t nhân dân, tô thu n ng ng bóc l tăng c ề ờ ố n , đ i s ng nhân dân kh c c. ề ẫ ộ Mâu thu n xã h i ngày càng tăng, nhi u ổ cu c kh i nghĩa n ra có tính ch t chu kì, ụ ề làm s p đ các tri u đ i. nh ng lãnh t ở ế ụ ủ c a các cu c kh i nghĩa lên ngôi,ti p t c ớ ạ xây d ng tri u đ i phong ki n m i ụ ở ộ
ề ớ ị ủ ữ ẫ
ắ ộ
ắ ế ạ GV đ t câu h i: T i sao v i n n kinh t và ạ ư ị ị chính tr th nh đ t nh v y mà h u nh các ị ụ ổ ạ ề tri u đ i đ u b s p đ ? ả ờ HS suy nghĩ tr l i ầ ậ GV nh n xét và phân tích cho HS th y: h u ề ầ ế h t trong giai đo n đ u thành l p các tri u ấ ướ ạ ề ố đ i đ u ra s c c ng c , xây d ng đ t n c ấ ạ ư nh ng cu i tri u đ i nào ru ng đ t ngày ị ộ càng t p trung vào tay giai c p quí t c, đ a ổ ộ ch còn nông dân ngày càng c c kh ru ng ả ế ặ ít, s u cao, thu n ng c ng v i ph i đi lính ượ ộ c, ph c v cho các cu c chi n tranh xâm l ậ ổ ủ m r ng lãnh th c a các tri u vua, vì v y mâu thu n gi a nông dân v i đ a ch ngày ở càng gay g t và cu c kh i nghĩa nông dân ạ ụ ổ ề làm cho các tri u đ i s p đ . HS l ng nghe, ghi bài 4. Văn hóa Trung Qu cố
ạ ộ
ệ ả ớ ụ
vai trò quan tr ng trong lĩnh v c t ự ọ ậ ủ ự ư ố ế ụ ụ ư ưở t ướ ự ư ng và công ế c phong ki n
ề ự ọ ỹ ậ ể ệ ạ ấ ộ ố ử ậ ố ề ở ủ ỗ i Ho t đ ng 4: Nhóm GV chia c l p làm 2 nhóm và giao nhi m v ỗ cho m i nhóm: ữ Nhóm 1: nh ng thành t u trên lĩnh v c t ế ộ ưở t ng c a ch đ phong ki n Trung Qu c: ữ ự Nhóm 2: Nh ng thành t u trên các lĩnh v c ọ ử ọ s h c, văn h c, khoa h c k thu t? GV cho đ i di n các nhóm trình bày. GV nh n xét và ch t ý, s dung m s hình ả ạ nh minh ho ả nên b o th , l ể ủ ờ Nho giáo: ữ + Gi ơ ở ưở ng, là c s lí lu n, t t ụ ắ c s c bén, ph c v nhà n ậ t p quy n. ờ ố ế + Đ n th i T ng, Nho giáo phát tri n, các ố vua nhà T ng r t tôn sùng nhà Nho. + V sau Nho giáo tr ự th i và kìm hãm s phát tri n c a XH.
ấ
ố
ậ
ị
ượ ự ề c d ch, in ra ch Hán ngày ở c xây d ng
ộ ề
ử ề ổ Kh ng T Huy n Trang ự ớ ộ ử ư ậ Ph t giáo: ườ ờ ị + Th nh hành nh t là th i Đ ng.Các nhà ườ ư s Trung Qu c đã tìm đ ng sang Trung ể ủ ạ ố ể Qu c đ tìm hi u giáo lí c a đ o ph t, các ộ ế ạ ề ư Ấ nhà s n Đ đ n TQ truy n đ o. ữ ậ ượ + Kinh ph t đ ề m t nhi u, chùa chi n đ ơ hi u n i. ử ọ b. S h c: ờ ở ầ + Th i T n –Hán tr thành lĩnh v c khoa ộ ậ ọ h c đ c l p: T Mã Thiên v i b s ký.
ạ ườ ử ọ ử
ượ c thành l p.
ử ọ ượ c chú
ổ ế ữ ẩ ớ ờ Th i Đ ng co quan so n s g i là s ậ quán đ ờ + Th i Minh Thanh s h c cũng đ ý v i nh ng tác ph m n i ti ng.
ổ ậ
ố
ể
ạ ạ ệ ủ Đ Phỗ ờ ọ ữ ể ớ
ủ
ễ
ề trong các lĩnh
ự ọ ọ
ố ố
ấ ậ ọ ố Văn h c:ọ ấ ủ ự ọ + Văn h c là lĩnh v c n i b c nh t c a ơ ờ ế Văn hóa Trung Qu c th i phong ki n. Th ườ ờ ướ ạ ể i th i Đ ng, tiêu ca phát tri n m nh d ư ị ủ ạ ỗ bi u là: Đ Ph . B ch C D , Lý B ch… ấ + Th i Minh – Thanh xu t hi n lo i hình ế ớ ệ t văn h c m i là ti u thuy t v i nh ng ki ố ạ ử ủ tác: Th y h c a Thi N i Am, Tam qu c ủ di n nghĩa c a La Quán Trung… ậ ọ ỹ Khoa h c k thu t: ự ỡ ự + Nhi u thành t u r c r ọ v c: toán h c, thiên văn h c, y h c. + Trung Qu c có b n phát minh quan tr ng: gi y, la bàn, kĩ thu t in, thu c súng.
ừ
Ngô Th a Ân ắ HS l ng nghe, ghi bài
ế
ạ ượ ườ ạ ề c nhi u ng thành,
ậ ệ + Ngh thu t ki n trúc: đ t đ ự ổ ậ thành t u n i b t là: V n lí tr ệ ổ cung đi n c kính…
ạ ộ
ệ
ự ể ế
ế ộ ế ố
ọ ơ ế S k t bài h c ố ủ C ng c : ớ ứ ủ ể ậ Gv ki m tra ho t đ ng nh n th c c a HS v i ộ ạ ự ầ vi c yêu c u HS nêu l i s hình thành xã h i ủ ố phong ki n Trung Qu c, s phát tri n c a ề ch đ phong ki n Trung Qu c qua các tri u đ i, ạ
ỗ ạ ể
ề ở
ổ ậ ủ ạ ề ề ự ể ủ
ế Ấ Ộ Ờ Ế
B. N Đ TH I PHONG KI N
ả ờ ỏ ọ i câu h i trong SGK, đ c
ớ ố đi m n i b t c a m i tri u đ i: Vì sao cu i các tri u đ i đ u có kh i nghĩa nông dân? ữ Nh ng thành t u văn hóa tiêu bi u c a Trung ố ờ Qu c th i phong ki n? ặ . D n dò ọ H c bài cũ, tr l ướ c bài m i. tr ả ng trình gi m t ả ủ i c a
ố ế ọ t h c. ớ : su t ti
Ổ Ạ Ấ Ộ XH C Đ I N Đ : ươ ạ Không d y theo ch ụ ộ b giáo d c Ể Ự I. S HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N Ế Ấ Ộ Ố QU C GIA PHONG KI N N Đ : ữ ự
ố ế
ắ
ộ ộ ố
ế Ấ ươ ả
ằ
ề ắ
ằ ơ
Ấ
ể ể ể ượ ố
ộ
ủ ề Ấ ứ
ượ c đ yêu c u HS gi ớ i
Ổ ị n đ nh l p ể Ki m tra bài cũ ủ ế Hãy nêu nh ng thành t u văn hóa ch y u ủ ờ c a Trung Qu c th i phong ki n? ớ ẫ D n d t vào bài m i ổ ạ ữ n Đ là m t trong nh ng qu c gia c đ i ờ ề ng Đông có n n văn minh lâu đ i ph ở kho ng 3000 năm đ n 1500 năm TCN là kh i ề ầ đ u cho n n văn minh sông H ng, n n văn ằ ở ằ vùng đông b c, là minh sông H ng n m ỡ ồ ớ ộ đ ng b ng r ng l n và màu m , n i sinh ố ề ưở ủ ề ng c a n n văn hóa truy n th ng và văn tr ộ c quá trình hình minh n Đ . Đ hi u đ ế thành và phát tri n các qu c gia phong ki n ể Ấ n Đ Hôm nay chúng ta đi vào tìm hi u ố ộ qu c gia th hai trong ch đ 3. n Đ ế ờ th i phong ki n ử ụ d ng l GV s ệ thi u đôi nét v đ t n ầ ồ ề ấ ướ Ấ ộ c n Đ
ể
ề
ề ượ ủ ề ắ i s xâm l ấ Trung Á, th ng nh t mi n B c, làm ch ng tri u Gúp ta (319 ộ c c a các t c ủ
ề
ờ i: 150 năm qua 9 đ i
ự ủ 1/ S hình thành và phát tri n c a ươ ng tri u Gúp Ta: v ủ ươ Vai trò c a v ạ ự ố 467): ch ng l ở ố ộ Ấ Mi n Trung n Đ , ồ ạ ồ ạ i t n t TG t n t vua.
GV ch t ý.ố HS nghe, nhớ
ạ ộ ạ ộ
ặ
ủ ươ ề Ho t đ ng 1: Ho t đ ng theo nhóm ỏ ớ GV chia l p thành 2 nhóm và đ t câu h i cho các nhóm + Nhóm 1: Vai trò c a v ng tri u Gúp ta
ề ươ
ồ ờ ả ọ ộ
ạ ấ ố ậ ỗ ử ạ ượ c i câu
2/ V ng tri u H i giáo Đêli Hoàn c nh ra đ i: Do s phân tán đã ể không đem l ủ ạ ố i cu c t n công bên ngoài c a ch ng l ồ ườ ng ự ạ ứ i s c m nh th ng nh t đ ấ ộ ổ ố i H i giáo g c Th . ệ ọ ạ
ạ
ố
ậ ầ
ố
ấ ố
ấ ộ ư ề ồ ạ + Nhóm 2: TG t n t i? ả HS đ c SGK, th o lu n n i dung đ ả ờ ệ phân công, c đ i di n m i nhóm tr l h i.ỏ Gv g i đ i di n các nhóm lên trình bày và ổ các nhóm khác b sung cho b n, sau đó GV nh n xét và ch t ý: ộ ượ ắ Ấ ề c Đ u công nguyên, mi n B c n Đ đ ề ổ ậ ươ ng tri u Gúpta (319 th ng nh t n i b t v ủ ộ ắ Ấ ề 467), th ng nh t mi n b c n Đ , làm ch ộ Ấ ầ g n nh toàn b mi n trung n Đ .
ạ ộ
ả ộ ậ ồ i H i ươ ng ề ươ ồ ng tri u H i giáo Đêli? ộ ọ ế ồ Ấ ố ườ Quá trình hình thành: 1206 ng ấ Ấ giáo chi m vào đ t n Đ , l p nên v qu c H i giáo n Đ g i tên là Đêli. ỏ ổ ả ờ l i câu h i. HS khác b
ậ
ấ ứ ự ố i s c m nh th ng nh t đ
ườ Ấ
ố ườ ạ ạ ượ i đ ồ
ế ậ t l p v ố ề ị ế Ấ ễ
i. ồ ộ ấ ộ ị ặ Chính sách th ng tr : truy n bá, áp đ t ề ư ự dành cho mình quy n u tiên H i giáo, t ạ ị ru ng đ t, đ a v trong b máy quan l i.
ổ ồ ươ ề ươ ề
ủ ươ
Ấ ế ườ i Th đánh chi m Bátđa ưỡ ở ố vùng L ng ng qu c H i giáo ồ ượ ế c truy n bá đ n I ran và Ấ ồ ậ ng qu c H i giáo n ắ Ấ Đêli b c n ề ậ 3. V ng tri u Môgôn Năm 1398 th lĩnh vua Timua theo ộ ế ổ ấ dòng dõi Mông C t n công n Đ , đ n ươ năm 1526 l p ra v ng tri u Môgôn. ừ i h n 300 năm t 1206 1526.
ắ
ố ỏ
ươ ố ồ ng qu c H i giáo Đêli.
ọ
ậ ố ả ớ Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân ờ ủ ỏ GV nêu câu h i: Hoàn c nh ra đ i c a v ọ HS đ c SGK tr sung cho b n.ạ ố GV nh n xét và ch t ý: Do s phân tán đã ạ ể không đem l ộ ộ ấ c cu c t n công ng i n Đ ch ng l ố ổ ủ i H i giáo g c Th . bên ngoài c a ng ổ ườ ỏ i Th đánh GV nêu câu h i: Quá trình ng ộ ề ươ chi m n Đ thi ng tri u Đêli ư ế di n ra nh th nào? ả ờ ứ HS nghiên c u SGK tr l GV trình bày và phân tích: + Năm 1055, ng ậ l p nên v ạ Hà. Đ o H i đ ố Trung Á, l p nên v ở ộ ọ Đ g i tên là Đêli (đóng đô ộ ồ ạ ơ Đ ) t n t HS l ng nghe, ghi bài. ị ủ GV nêu câu h i: chính sách th ng tr c a v HS đ c SGK trình bày. ổ GV nh n xét, b sung và ch t ý
ắ HS l ng nghe, ghi bài.
ả ớ
c h t GV trình bày và phân tích: Th
ề ế ươ
Ấ
ớ ậ ế ươ ổ ấ ượ ề ứ ủ
ự ỏ ậ ề ướ Ấ ư Ấ ươ ơ ố Các ông vua đ u ra s c c ng c theo ấ ướ ộ c, ng n Đ hóa và xây d ng đ t n h ờ ớ ướ ể ộ ướ đ a n Đ b c phát tri n m i d i th i vua Ac ba (1556 1605). ợ ả
ng nào?
ướ ỏ i câu h i.
ươ ố
ờ ỳ ộ ế ộ
ả ạ ề ự
ộ ớ ứ ự ợ ự ế ầ ự ạ ộ ế ể c phát tri n m i d
ơ ộ ị ấ i ru ng đ t, đ nh ra ạ ộ Ho t đ ng 3: C l p và cá nhân ế ướ Tr ế ồ ỷ ng tri u H i giáo Đêli suy y u, k XV v ủ 1398 th lĩnh vua Timua Leng theo dòng ộ ế dõi Mông C t n công n Đ , đ n năm 1526 ề c Đêli, l p ra V ng tri u m i chi m đ ổ ố Môgôn (g c Mông C ). GV nêu câu h i: Em có nh n xét gì v ề V ng tri u Môgôn? ươ ề GV g i ý: V ng tri u Môgôn có ph i là ế ế ộ ố ch đ phong ki n cu i cùng không? Chính ố ấ ướ ủ c theo h sách c ng c đ t n ự ả ờ ọ tr l HS đ c SGK t ố ậ GV nh n xét và ch t ý: ề + V ng tri u Môgôn là th i k cu i cùng ế Ấ ủ c a ch đ phong ki n n Đ , song không ph i đã suy thoái và tan rã. ề ố ủ + Các ông vua đ u ra s c c ng c theo ư ướ Ấ ộ ấ ướ c, đ a ng n Đ hóa và xây d ng đ t n h ớ ướ Ấ ờ ộ ướ i th i vua n Đ lên b ơ ệ ớ i thi u Ac ba Ac ba (1556 1605). Gi thông qua hình nhả ứ
ề ế ạ ệ
+ Xây d ng chính quy n m nh, d a trên ự s liên k t t ng l p quý t c. ố + xây d ng kh i hoà h p dân t c, h n ch ệ ắ ộ ự t s c t c, tôn giáo. s phân bi ạ ạ ế + ti n hành đo đ c l ợ th thu đúng và h p lí. + khuy n khích sáng t o văn hoá, ngh thu tậ
ọ ữ ạ ơ ữ ấ ố ị ỏ ữ ố ắ ủ ủ ố ộ Giai đo n cu i do nh ng chính sách ị Ấ th ng tr hà kh c c a giai c p th ng tr , n ả Đ lâm vào kh ng ho ng. ủ ộ ố ớ ự ơ
ế ủ ể t c a mình và SGK tr ả ướ ươ ượ ứ c c thách th c xâm l ồ ng Tây (B Đào Nha và ự i câu h i. ộ ứ Ấ n Đ đ ng tr ự ủ c a th c dân ph Anh).
ộ ổ ể ự HS đ c nhanh nh ng chính sách tích c c ủ c a vua Ac ba trong SGK. GV nêu câu h i: Tác đ ng c a nh ng chính ể ủ sách c a vua Ac ba đ i v i s phát tri n ộ ủ Ấ c a n Đ ? HS d a vào hi u bi ỏ ờ l ộ Ấ ố ậ GV nh n xét và ch t ý: Làm cho xã h i n ế ị phát tri n, văn hóa có Đ n đ nh, kinh t
ớ ề ượ ấ ướ ng. ị c th nh v
ả ớ ắ ạ ộ
ế
ề ể ạ ủ ươ i c a v ế ộ
ắ ế ệ t.
ỏ ậ ữ ệ ệ ạ t, hình ph t kh c nghi ả ủ
ỏ ố ọ ắ ả ờ
i câu h i. ố c lâm vào
ạ ủ
ế
ặ Ấ ươ ự c c a th c dân ph ộ ng Tây c s xâm l
ố
ủ ứ ằ ậ
ươ ữ
ề ươ ề ồ
ươ ề ồ ng tri u H i giáo Đêli và
ủ ề ử Ấ ị
ả ờ ỏ ự nhi u thành t u m i, đ t n HS l ng nghe, ghi bài. Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân ầ GV trình bày và phân tích: H u h t các ông ề ề vua còn l ng tri u đ u dùng quy n ị ấ ướ c, chuyên ch , đ c đoán đ cai tr đ t n ữ ộ ố m t s còn dùng nh ng bi n pháp đàn áp quy t li GV nêu câu h i: H u qu c a nh ng chính ị sách th ng tr hà kh c đó? HS đ c SGK tr l ấ ướ ậ GV nh n xét và ch t ý: Đ t n ả ẽ tinhd tr ng chia r và kh ng ho ng. ự GV trình bày rõ: S suy y u đó, đ t n Đ ướ ự ượ ủ tr ồ (B Đào Nha và Anh). ọ ơ ế S k t bài h c C ng củ ể Ki m tra nh n th c c a HS b ng các câu h i:ỏ ủ ng tri u Gúp ta, + Nh ng nét chính c a v ề ươ V ng tri u H i giáo Đêli và V ng tri u Môgôn? ị + V trí c a v ộ ươ ng tri u Môgôn trong l ch s n Đ ? v ặ D n dò ọ H c bài cũ, tr l i câu h i trong SGK.
Ố Ấ Ề Ộ II. VĂN HÓA TRUY N TH NG N Đ ữ
ữ ng tri u Môgôn và nh ng chính sách
ủ
ướ c
ử ớ
ố ố ề
ề ế ớ ề ể
1/Tôn giáo: ưở ệ ớ ố ế ọ Ổ n đinh l p: su t ti t h c ể Ki m tra bài cũ: Trình bày nh ng nét chính ề ươ v ơ ủ c a Ac ba? ế ắ ẫ ủ ề ầ D n d t ph n ti p theo c a ch đ : ộ ể ủ Ấ ử ữ ị L ch s phát tri n c a n Đ có nh ng b ị ờ ề ầ thăng tr m v i nhi u th i kì l ch s và các Ấ ộ ươ v ng tri u khác nhau. n Đ là qu c gia ị ử ớ l n trên th gi i có l ch s truy n th ng lâu ự ờ ớ đ i v i nhi u thành t u văn hoá tiêu bi u. ề ể ể ượ ự Đ hi u đ c s phát tri n văn hóa truy n ố Ấ ộ ng ra bên ngoài th ng n Đ , Nó nh h ủ ị ả ư ế nh th nào? Vi ể ả ưở t Nam ch u nh h ng c a
Ấ ộ văn hóa n Đ ra sao?
ề ậ ế ậ i sáng l p: nhà hi n tri t Sít đác ta
ầ ạ Đ o ph t: ườ + Ng ệ hi u Thích ca mâu ni
ề ượ
ả ạ ộ ộ ờ ắ Ấ ạ ờ ẽ ướ i th i vua + Đ c truy n bá m nh m d ề ể ế ụ ượ c phát tri n truy n bá Asoca, Ti p t c đ kh p n Đ th i Gúpta và Hacsa.
ờ ữ
ể ở Ấ
ờ Ấ ọ ủ Ấ ở Ấ ừ ổ ư ế ậ ờ ớ ầ ộ ể ề ng t ủ ế
ầ ộ ả ề ở ồ c truy n bá đ n Trung Á, ắ Tây B c ượ ế ề ng tri u H i giáo Hôm nay chúng ta đi vào tìm hi u ể ph n II. ố Ấ ề Văn hóa truy n th ng n Đ ? ộ Ho t đ ng nhóm : chia thành 4 nhóm th o lu nậ ề ự Nhóm 1: Nh ng nét chính v s ra đ i và ộ n Đ ? phát tri n các Tôn giáo ề ữ ế ủ Ấ ộ Nhóm 2: Nét chính v ch vi t c a n Đ ? ộ ề Nhóm 3. Nét chính v văn h c c a n Đ ? ự ề ế ộ Nhóm 4: Thành t u v ki n trúc n Đ ? ả HS ti n hành th o lu n GV quan sát H t th i gian GV yêu c u các nhóm t lên trình bày n i dung th o ư ạ n Đ giáo hay đ o Hinđu: Ra đ i và ưỡ c x a, tôn phát tri n, v i tín ng ầ th nhi u th n thánh ch y u là 4 th n Brama, Siva, Indra, Visnu ồ H i giáo: đ ươ ậ l p nên v ộ Ấ n Đ .
ế ờ ầ ượ l n l ậ ủ lu n c a nhóm, kèm theo hình ành s u ượ ầ t m đ ậ ổ c GV nh n xét, b sung.
ừ ữ ơ ả t: ừ ấ ớ r t s m, t Chùa hang ệ ữ ạ
ch đ n gi n Bra ạ ắ ể ế ữ ế 2/ Ch vi Có t mi đã nâng lên và sáng t o h ch Ph n Dùng đ vi t văn, kh c bia.
3/ Văn h c: ọ
ồ ộ
ế
ử ế ể ớ ầ Th n Indra ọ ổ ể Ấ G m văn h c c đi n n Đ và văn ầ ọ t lí Hinđu h c Hinđu: mang tinh th n tri ổ ấ thi n i ti ng: r t phát tri n v i s Mahabharata, Ramayana
ế ầ ầ Th n Siva Th n Visnu ể ậ ượ ng
Ki n trúc: ế + Ki n trúc ph t giáo phát tri n (t ậ ằ ph t b ng đá, chùa hang)
ầ ờ
ư ủ ế + Các công trình ki n trúc th th n c a ạ ng òi theo đ o Hinđu giáo
ữ ữ ạ Ch Brami Ch Ph n
ấ ấ
ư ồ ườ i H i Ma han
ủ + Công trình mang d u n c a ng ơ ơ giáo nh : kinh đô Đêli, lăng T gi và lâu đài thành Đ …ỏ
ề ộ ị
ưở
ấ
ự ư ự ố Ấ Văn hóa truy n th ng n Đ có giá tr văn ả ử ng ra bên ngoài, hóa vĩnh c u có nh h ầ ướ nh t là khu v c Đông Nam Á, b c đ u ạ t o ra s giao l u văn hóa Đông –Tây.
ơ ơ Ma HAN Lâu đài thành
Lăng T gi Đỏ
ạ ổ
Tháp Th t Lu ng Chùa Vàng
ạ
Chùa B c Chùa Dâu
ưở ủ ớ ng c a Hinđu giáo t ự i khu v c
ả nh h ĐNA ắ
HS l ng nghe, ghi bài.
ể ạ ộ ơ ế ủ
ố ằ ậ ỏ ậ i các câu h i l
ế ể
ộ ờ ổ ạ ộ
ứơ ầ
ể
ướ ặ ọ S k t bài h c ứ C ng c : GV ki m tra ho t đ ng nh n th c ở ả ờ ủ c a HS b ng cách tr l t m ồ Ấ ượ c đ n các mi ng ghép đ tìm ra hình “L ố Đ th i c đ i” m t trong 4 qu c gia hình ử ị ướ c có l ch s thành nhà n c đ u tiên và là n ự ỡ ớ ề phát tri n lâu dài v i n n văn minh r c r . ớ ọ ề ọ c bài m i D n dò: v h c bài đ c tr
ớ n đinh l p: su t ti ể
ẫ ắ
ượ lâu đã đ
ồ ƯỚ Ờ C ĐÔNG NAM Á TH I ố ế ọ Ổ t h c ự ữ Ki m tra bài cũ: trình bày nh ng thành t u ể ủ Ấ ộ văn hoá tiêu bi u c a n Đ ? ớ D n d t bài m i ừ ự Đông Nam Á t c coi là khu v c ử ị ị ơ ở ệ l ch s đ a lý văn hóa riêng bi t trên c s ồ ắ ệ ế ể nông nghi p phát tri n đ s t và kinh t ủ ế ỷ ầ ữ ừ ướ nh ng th k đ u c a tr ng lúa n c, t ố ổ ầ ươ ng qu c c đ u tiên đã Công nguyên, các v
C. CÁC N PHONG KI NẾ
ở ế ự ố
ổ ạ 1. S hình thành các qu c gia c đ i Đông Nam Á ậ
ế ỷ ượ ế ỷ ế ự ươ
ờ ủ ự
ế ố
ệ
ư ế ể Các n
ượ Đông Nam Á; Ti p đó c hình thành đ ố ả kho ng th k IX X các qu c gia Đông ị ạ ể c xác l p và phát tri n th nh đ t Nam Á đ ề ệ ể ể vào th k X XV. Đ hi u đi u ki n nào ố ổ ở ẫ d n đ n s ra đ i c a các v ng qu c c ể Đông Nam Á? S hình thành và phát tri n ủ c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á ể ượ c bi u hi n nh th nào? Hôm nay chúng đ cướ ủ ề ế ụ ta ti p t c tìm hi u ch đ 3. ế ờ Đông Nam Á th i phong ki n
ế ượ ạ ộ ướ c h t, GV treo l
ệ ả ớ ồ ầ ả
ồ ệ ữ ự ồ
ả Ho t đ ng 1: Làm vi c c l p và cá nhân ố c đ các qu c gia Tr ỉ Đông Nam Á lên b ng và yêu c u HS ch trên ướ ượ l c c đ hi n nay khu v c g m nh ng n nào. HS lên b ng ch l ỉ ượ ồ c đ .
ị
ố ậ GV nh n xét và gi ượ ồ ớ i thi u tên và v trí ệ ệ c đ 11 qu c gia hi n nay
ề ệ ự ỏ ổ ậ ở nhiên n i b t ề ệ ự nhiên:
ủ ứ
ướ ư nhiên u ể i cho s phát tri n ồ ề c và nhi u lo i cây tr ng ố ỏ i câu h i. ổ ồ ờ * Đi u ki n t ệ ự ề Đông Nam Á có đi u ki n t ự ậ ợ đãi gió mùa, thu n l ạ ủ c a cây lúa n khác.
ỏ ị ị ắ Đ a hình b chia c t nh , manh mún. ị ắ ở ị
ư
ệ ự ề
ạ ư ươ
ư ấ ậ ợ trên l ữ ế Ti p đó, GV nêu câu h i: Trình bày nh ng ự khu v c Đônh đi u ki n t Nam Á? ế ự HS d a vào v n ki n th c c a mình và ả ờ SGK tr l ậ GV nh n xét, b sung đ ng th i trình bày ộ và phân tích: Đông Nam Á có đ a hình r ng, ữ ị song đ a hình phân tán b chia c t b i nh ng ệ ớ t đ i, nh ng thiên nhiên dãy núi và vùng nhi ư đã u đãi cho vùng này đi u ki n t nhiên ệ ậ ợ i là gió mùa, t o nên hai mùa rõ r t: thu n l ố ạ ng đ i nóng. Gió mùa l nh mát, mùa m a t ự i cho s phát mùa kèm theo m a r t thu n l
ể ủ
ề ướ ọ
ổ
ự ế ủ ề ờ ươ ổ ở Đông ố ng qu c c
ươ
ư ề ự ệ
ắ ệ ậ
ủ ệ
ướ ệ Ấ tri n c a cây lúa n c. ệ ầ GV yêu c u HS đ c SGK và tìm đi u ki n ố ủ hình thành c a các qu c gia c Đông Nam Á? ả ờ i. HS d a vào SGK tr l ậ ệ GV k t lu n: Đi u ki n hình thành c a các ố ổ ng qu c c là: v ế ử ụ t s d ng công + Do c dân Đông Nam Á bi ệ ậ ờ ủ ụ ằ ự c b ng s t và s ra đ i c a kĩ thu t luy n ề ể ớ ự kim cùng v i s phát tri n c a n n nông ồ nghi p tr ng lúa n c. ự * S ra đ i các v Nam Á ủ ấ ệ Đi u ki n hình thành: s xu t hi n c a ự ể ủ kĩ thu t luy n kim; s phát tri n c a nông ưở ị ả ướ ồ nghi p tr ng lúa n ng c; ch u nh h ộ ủ c a văn hóa Trung Hoa và n Đ .
ệ
ỏ ặ
ng b i n n văn hóa nào? Ý nghĩa c a s
ưở ưở nh h ở ề ng đó?
tr l
ưở ậ Kĩ thu t luy n kim ế ề ặ , v m t GV nêu câu h i: ngoài m t kinh t ị ả ự văn hóa, khu v c Đông Nam Á còn b nh ủ ự h ả HS suy nghĩ, liên h th c t ể ợ GV có th g i ý v nh h
Ấ
ộ ự ệ ự ế ả ờ i. ề ả ủ ế ứ
ố
ậ
ự ng khu v c, s nh h
ộ Ấ bài n Đ , i câu h i. Ấ ủ ớ ố ự ả ố ệ ộ
ượ ố ng qu c c hình thành trong th i gian này: ồ ề ượ ộ ố ươ Quá trình hình thành: m t s v ờ đã đ champa, Phù Nam, Tu masic, Malayu… ả ố
ố ng c a văn hóa ự n Đ , Trung Hoa đ n khu v c. ọ ở ế HS d a vào ki n th c đã h c ỏ ể ả ờ ọ Trung Qu c và đ c SGK đ tr l ộ ả GV nh n xét và ch t ý: Văn hóa n Đ nh ưở ưở ng c a văn hóa h ề Ấ ắ n Đ , Trung Qu c g n li n v i vi c các ướ ổ ổ ủ ể c phát tri n văn hóa c c a mình. N i n ữ ế ạ ỗ ướ ề ậ t riêng. c đ u sáng t o ra ch vi b t m i n ọ ị c đ v tên g i, v trí GV trình bày trên l ươ ờ ủ ờ ng đ i và kho ng th i gian ra đ i c a các t ươ ng qu c Đông Nam Á. v
ế ộ
ị , chính tr xã h i: ệ ệ ấ ậ ồ
* Kinh t Xu t hi n kĩ thu t luy n kim (đ ng và s t).ắ
ế ợ c là chính k t h p
ồ
ủ ệ ố
ồ ố
ỏ ố
ỏ ẹ ữ ướ ệ Nông nghi p lúa n ả ủ tr ng ăn c , cây ăn qu . ể ề Th công nghi p truy n th ng phát tri n: ệ d t, làm đ g m… ữ Là nh ng qu c gia nh , phân tán trên ị nh ng đ a bàn nh h p.
ỏ
ố
ạ ộ ặ ộ ủ ự ỏ ả ớ Ho t đ ng 2: C l p ế GV đ t câu h i: Trình bày tình hình kinh t , xã h i c a các qu c gia c đ i Đông Nam Á? ả ờ HS d a vào SGK tr l ổ ạ i câu h i.
ố ư
ồ ắ
ấ ư ế ử ụ ả
ề
ư ệ
ề ồ ổ ả
ể ấ ờ ị
ư ộ ị
ầ GV ch t ý: Đ u Công nguyên, c dân Đông ệ t s d ng đ s t. Nông nghi p Nam Á đã bi ở ỗ ẫ v n là ngành s n xu t chính, nh ng m i ướ ố ủ n c có ngh th công truy n th ng phát ắ ố ể tri n nh d t, làm g m, đúc đ ng và rèn s t. ặ ẩ ầ M t khác do nhu c u trao đ i s n ph m, ộ ạ ệ ườ vi c buôn bán đ ng bi n r t phát đ t, m t ạ ộ ả ả ố s thành th h i c ng đã ra đ i và ho t đ ng ệ nh n nh p nh Óc Eo (An Giang, Vi t Nam), Takola (Mã Lai),...
ổ ố ươ
ẹ ề ố
ẫ
ơ ở ộ ế ạ ể ng qu c c Đông GV chuy n ý: Các v ị ỏ Nam Á lúc đó còn nh bé, phân tán trên đ a ẽ bàn h p, s ng riêng r và nhi u khi còn tranh ế ự ổ ấ ch p nhau, đó là nguyên nhân d n đ n s đ ố ỡ ể ồ v , đ r i trên c s đó hình thành các qu c gia phong ki n dân t c hùng m nh.
ả ớ
ạ ộ ướ ế ự ể ở ế ủ ố ế
ộ ườ ố 2. S hình thành và phát tri n và suy thoái c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á ự * S hình thành ộ
ố ắ
ậ ố ờ
Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân ờ ả c h t GV trình bày: Trong kho ng th i Tr ừ ế ỷ Đông Nam Á đã th k VII đ n X, gian t ộ ộ ố ấ ố hình thành m t s qu c gia l y m t dân t c ọ ấ ng g i là hùng đông nh t làm nòng c t, th ế các qu c gia phong ki n dân t c. HS l ng nghe, ghi bài. GV các qu c gia thành l p trong th i gian nào?
ự ố ệ ấ
ồ ớ ế ế ấ ể i. i thi u trên l
ọ ộ Khái ni m qu c gia phong ki n: l y m t ộ ộ b t c đông và phát tri n nh t làm nòng c t.ố
ươ i Kh
ủ
ố ươ i Mi n c đ Đông ướ c: ơ ườ i Môn và ườ i
ố ế ở ạ ư ở ả ơ đ o Xumat va và Giava.
ắ ờ ế ế ỉ ế
ố
ấ ờ ố
ữ ườ ươ ủ i Kh
ả ờ ự ỏ ườ i câu h i. ố ng qu c ng
ậ ế ở ạ ư
ế ỷ ử ả ở ả Th i gian hình thành: th k VII đ n th k Xỉ ể ộ ố Tên và đ a bàn m t s qu c gia tiêu bi u: ơ V ng qu c Campuchia c a ng ườ i me, các v ườ Mi n i Inđônêxia ị ố ươ i Môn và ng h l u sông Mê Nam, ng ơ đ o Xumat ra và Giava.
ế ể
ừ ế ỷ ố ả ờ HS d a vào SGK tr l ệ ượ Ti p đó, GV gi ả ừ ị Nam Á tên g i và v trí cu t ng n ủ V ng qu c Campuchia c a ng ườ ng qu c c a ng me, các v ườ h l u sông Mê Nam, ng ng Inđônêxia HS l ng nghe, quan sát, ghi bài ế ỏ GV nêu câu h i: Các qu c gia phong ki n ể Đông Nam Á phát tri n nh t vào th i gian ướ nào? Đó là nh ng n c nào? HS d a vào SGK tr l GV nh n xét trình bày và phân tích: ử ầ + T kho ng n a sau th k X đ n n a đ u ấ ủ ờ ỳ th k XVIII là th i k phát tri n nh t c a ế các qu c gia phong ki n Đông Nam Á.
ố Ở ạ ủ ố
ạ ế
ố ấ ươ ế ỉ ử ế ụ ượ c Indonexia d
ề ạ ờ ế ỉ ể * Giai đo n phát tri n c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á: ử ầ Th i gian: n a sau th k X đ n n a đ u th k XVIII.
ướ ụ ộ
ế ỷ Inđônêxia cu i th k XVIII dòng vua + ơ c Xumat Giava m nh lên chinh ph c đ ướ ươ ra, th ng nh t đ ng i v tri u Môgiôpahít (1213 1527) hùng m nh, ả ỏ ồ bao g m 10 n c nh và đ o ph thu c có Ả ậ ỉ ứ ẩ ả R p. s n ph m quí ch đ ng sau
ự
ố ể ị ố
ệ
ể ộ ố Tên và đ a bàn m t s qu c gia tiêu bi u: ạ Đ i Vi t, Ăng Co, Lan Xang, Pa gan tôn gu…
ồ
ể
ứ ượ ự ố ế ỉ ừ ữ ư gi a th k + Trên l u v c sông Iraoadi t ề ụ ở mi n trung chinh ph c XI, qu c gia Pa gan ở ầ ố các ti u qu c gia khác m đ u hình thành và ể ủ ươ ố phát tri n c a v ng qu c Mianma. ứ ệ ớ i thi u b c tranh hình 19 SGK "Toàn GV gi ờ ổ ị ổ ả c nh đô th c Pa gan Mianma" đ ng th i t ấ ứ ch c cho HS khai thác b c tranh đ th y ể ủ ươ ng qu c Mianma, đ c s phát tri n c a v
ấ
ự
ỏ
i câu h i. ạ ế ỷ ậ ế ỷ ấ ậ ố ươ ố ng qu c ố + Th k XIV th ng nh t l p v Thái.
ử ị ồ ượ ủ ộ ố ự ệ ỏ GV nêu câu h i: S ki n nào đánh d u m c ử ể ủ ị phát tri n c a l ch s khu v c? ả ờ ự HS d a vào SGK tr l ấ GV nh n xét và nh n m nh: Th k XIII là ọ ể ủ m c quan tr ng trong quá trình phát tri n c a ự ở ị l ch s khu v c b i vì: ẩ B d n đ y do cu c xâm l c c a quân
ổ ậ
ế ỷ ươ ố ng qu c Lan Xang
ườ ươ ấ ậ ữ + Gi a th k XIV v thành l p.ậ
ậ
ữ ộ ộ Mông C , m t b ph n ng ậ ố xu ng phía nam l p nên v ố ế ỷ ế đ n th k XIV th ng nh t l p v ườ ộ Thái. M t nhóm ng ư l u sông Mê Công (ng ố ươ v ư i Thái di c ố ỏ ng qu c nh ươ ố ng qu c ố i Thái khác xu ng trung ườ i Lào Lùm) l p nên ế ỷ ng qu c Lan Xang vào gi a th k XIV.
ạ ộ
ớ
ị ể ể ệ ể ữ
ộ ấ ố
ẩ ạ ủ
ậ ấ ẩ ế ệ
ả ướ ề c trên th ế ệ ả ử ạ ể ổ
ớ ế ề i đ n buôn bán.
ẽ
ệ ch c b máy ch t ch , ki n ươ ặ ươ ị ng. ấ
ẩ
ự ề ộ ả
ữ ộ ệ ự ạ ể * Bi u hi n s phát tri n th nh đ t: ớ ố ượ ế , cung c p m t kh i l + Kinh t ng l n ồ ứ ả ả lúa g o, s n ph m th công (v i, đ s , ch ph m kim khí), nh t là s n v t thiên ế nhiên, nhi u lái buôn nhi u n gi ị ổ ứ ộ + Chính tr , t ế ừ ng đ n đ a ph toàn t trung ộ + Văn hóa, các dân t c Đông Nam Á xây ủ ượ d ng đ c m t n n văn hóa riêng c a ớ mình v i nh ng nét đ c đáo. ướ ề
ứ
ế ị ặ ng.
ủ ề
ộ
ử ế ỉ ữ ế ừ ử
ố
ả ị ủ , chính tr kh ng ho ng các ướ ự ướ c s xâm l c c a t ươ ờ * Th i kì suy thoái: ờ Th i gian: n a sau th k XVIII đ n gi a ế ỉ th k XIX Kinh t ướ ư ả c t n ế b n ph ng Tây dòm ngó. ươ ệ Ho t đ ng 2: Làm vi c nhóm ỏ GV chia l p thành các nhóm nêu câu h i: ế ủ ự Nh ng bi u hi n c a s phát tri n kinh t , ổ ạ ủ ị chính tr và văn hóa c a các qu c gia c đ i Đông Nam Á? HS làm vi c theo nhóm và c đ i di n trình bày k t qu . HS khác có th b sung cho b n.ạ ậ ố GV nh n xét và ch t ý: ớ ố ượ ộ ế ng l n lúa , cung c p m t kh i l + Kinh t ế ồ ứ ả ủ ả ạ g o, s n ph m th công (v i, đ s , ch ậ ấ ẩ ph m kim khí, …) , nh t là s n v t thiên ế ớ i c trên th gi nhiên, nhi u lái buôn các n ế đ n buôn bán. ị ổ ẽ ệ ộ ch c b máy ch t ch ki n + Chính tr , t ươ ươ ừ ng đ n đ a ph trung toàn t ộ + Văn hóa, các dân t c Đông Nam Á xây ớ ượ ự d ng đ c n n văn hóa riêng c a mình v i ữ nh ng nét đ c đáo. ế ỉ GV trình bày: T n a sau th k XVIII, các ạ c vào giai đo n qu c gia Đông Nam Á b ủ ư ả ượ b n suy thoái và tr ph ng Tây.
ố
ậ
ả ờ l
ằ ề ự ệ ệ
ổ ở ố ng qu c c ể
ể ệ c bi u hi n nh th
ọ
ướ c và con
ớ c bài m i. ề ấ ờ ế ọ ơ ế S k t bài h c * C ng củ ố ớ ứ ủ ể Ki m tra s nh n th c c a HS đ i v i bài ầ ọ i các câu h c b ng vi c yêu c u HS tr ờ ủ ỏ ế ự ẫ h i: Đi u ki n nào d n đ n s ra đ i c a các ự ươ Đông Nam Á? S hình v ố ủ thành và phát tri n c a các qu c gia phong ư ế ượ ế ki n Đông Nam Á đ nào? ặ * D n dò ọ ướ H c bài cũ, đ c tr ư ả ầ S u t m tranh nh v đ t n ườ ng i Lào, Campuchia th i phong ki n.
ố ế ọ t h c ớ su t ti
ỏ
ố ủ
ẫ
ướ
ầ
ị ặ 2. Các ch ng đ ị ể ộ ề ể ể
ự ố
ộ ươ ữ ử ườ ng l ch s và nh ng ặ ắ ố ề thành t u văn hoá truy n th ng đ c s c ủ c a Campuchia và Lào: ố a. V ng qu c Campuchia ặ ắ ẽ ả ờ
ả ớ
ỏ ạ ộ ướ ế ướ ồ c h t, GV treo b ng đ các n
ầ ả
ượ ả ồ
Ổ ị n đ nh l p: ể Ki m tra bài cũ ể ự Câu h i: Trình bày s hình thành, phát tri n ế và suy thoái c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á? ớ ắ D n d t vào bài m i c láng Campuchia và Lào là hai n ề ệ ớ ề gi ng g n gũi v i Vi t Nam, đã có truy n ặ ờ ử ố th ng l ch s lâu đ i và m t n n văn hóa đ c ươ ủ ự ắ s c. Đ tìm hi u s phát tri n c a v ng ươ ố ng qu c Lào phát qu c Campuchia và v ờ ỳ ư ế ể tri n qua các th i k nh th nào? Tình hình ữ ế , xã h i, nh ng nét văn hóa đ c s c ra kinh t ọ ộ sao? N i dung bài h c hôm nay s tr l i các câu h i nêu trên Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân ả c Đông Tr ị Nam Á lên b ng sau đó yêu c u HS xác đ nh ồ ị v trí Campuchia trên b n đ . Treo l c đ Campuchia
ệ ượ c đ gi ộ ườ Campuchia t c ng ủ ế i ch y u là
Ở ơ Kh me. ổ ủ ồ ề ị ả
ư ộ ừ ồ ọ ớ ữ
i Campu
ọ ố ườ ỏ i gì? H s ng
ườ đâu? ỏ ở i câu h i.
ự ả ờ tr l ố ữ ồ ớ ự GV d a vào l i thi u trên nh ng nét khái quát v đ a hình c a Campuchia: Nh m t lòng ch o kh ng l , xung quanh là vùng r ng và cao nguyên bao b c, còn đáy là ụ ậ ể bi n H và vùng ph c n v i nh ng cánh ỡ ồ đ ng phì nhiêu, màu m . ế Ti p theo GV nêu câu h i: Ng ộ chia t c ng ọ HS đ c SGK t ậ GV nh n xét và ch t ý:
ườ ủ ư
ọ ươ ạ ế ượ ướ ườ ướ ử ể ị ạ Các giai đo n phát tri n l ch s : ố ủ ế ế ỉ + Th k VI đ n năm 802 v ng qu c c a ọ i Campuchia đ ng c hình thành. G i là ạ c Chân L p. n ầ ướ
ư ạ ớ
ồ ượ ử ụ
ọ ả ạ ộ ố ị ồ ủ ộ
ỏ ượ c hình thành vào
ả
ọ
ố ế ỉ ỏ i câu h i. ố ng qu c ng
ả ờ ươ ậ ượ ọ ườ i c thành l p g i là Chân
ạ ộ ừ ạ ỏ ờ ỳ ạ ấ ủ ể ữ ể ể ờ + T 802 – 1432: Th i k Ăngco là th i ươ ị ỳ ng k phát tri n th nh đ t nh t c a v ố qu c Campuchia.
ỏ ấ ạ i câu h i.
ờ ỳ
ố
ươ ng qu c Campuchia, h ể
ồ ắ ồ ỉ ở
ể ầ ượ ệ
ầ
ư ở ế ỷ ớ ị ở ắ
b c Bi n H , k t h p gi ề ấ ướ ườ ế ỷ h l u sông Semun (Nam Cò ị th k X XV đ a ệ i thi u tranh i Campuchia .
ể nh v đ t n ớ ế ồ ế ợ c con ng ệ ổ ậ ộ ơ i Kh me là b ph n c a c dân c + Ng ổ ố ườ Đông Nam Á g i là ng i Mông C s ng ư ầ ộ trên ph m vi r ng h u nh bao trùm h t các ụ ị c Đông Nam Á l c đ a. n ắ c Campuchia + Ban đ u là phía B c n ạ ngày nay trên cao nguyên Cò R t và m n ư ề trung l u sông Mê Công sau m i di c v phía Nam. ị GV s d ng l c đ xác đ nh v trí cao ờ nguyên Cò R t cho HS quan sát. Đ ng th i ườ minh h a m t s hình nh c a t c ng i Kh meơ ớ ắ HS l ng nghe, quan sát, ghi nh . GV h i: Campuchia đ ờ kho ng th i gian nào? HS suy nghĩ đ c SGK tr l GV ch t ý: th k VI v Campuchia đ L p.ạ Ho t đ ng 2: Cá nhân GV nêu câu h i: Giai đo n nào Campuchia ạ ệ ị phát tri n th nh đ t nh t? Nh ng bi u hi n ủ ự ị ể c a s phát tri n th nh đ t? ự ả ờ ọ HS đ c SGK t tr l ậ GV nh n xét, trình bày và phân tích: ờ ỳ + Th i k Ăngco (802 1432) là th i k phát ọ ấ ủ tri n nh t c a v ư ở ắ b c Bi n h , kinh đô là Ăngco qu n c ể ự đ tây b c Bi n h (t nh Xiêm c xây d ng Ri p ngày nay). ị ồ ả ỉ GV ch trên b n đ : Đ a bàn ban đ u (th k ở ạ ư V VII) ầ ạ R t), đ a bàn qu n c bàn ả Chú ý đ n gi i thi u Ăng Co Vát.
ừ ế ờ
ở ề ệ ị ư ể : nông nghi p, ng nghi p, th
ể ề + T năm 1432 đ n 1863: th i kì Phnôm ờ thành Pênh là th i kì suy thoái, sau đó tr ộ ị ủ thu c đ a c a Pháp.
ắ
ọ ự
ề ế ướ
ở ố ườ ớ c láng gi ng, ự ng qu c trong khu v c.
ọ ạ
ể ế
ủ i th i Ăng co đ
ỏ ộ ướ ể
ỏ ự ờ ể ị
ạ ờ
ỏ i câu h i.
ậ
ữ ủ ươ ề ố
ỏ ọ
ả ờ i câu h i. ố
ườ ự ộ i dân Campuchia đã xây d ng m t
ế ứ ộ ể
ữ ế ủ ạ ự ọ ọ ơ
ạ ể ệ ủ ự + Bi u hi n c a s phát tri n th nh đ t: ủ ệ ế V kinh t ả ệ công nghi p đ u phát tri n. Dùng hình nh ớ minh h a. HS quan sát, l ng nghe, ghi nh . ề Xây d ng nhi u công trình ki n trúc l n. Ăngco còn chinh phuc các n tr thành c ề ữ HS đ c hai đo n ch nh trong SGK nói v ế ự và cu c chi n tranh xâm s phát tri n kinh t ượ ể ờ l c c a Campuchia d ứ ch ng minh cho s phát tri n. ạ GV h i: sau th i gian phát tri n th nh đ t ở ế đ n giai đo n nào là th i kì suy thoái Campuchia? ả ờ ọ HS đ c SGK tr l ố GV nh n xét, ch t ý ể ỏ GV nêu câu h i: Nêu nh ng nét phát tri n ộ đ c đáo v văn hóa c a v ng qu c Campu chia? HS đ c SGK tr l ậ GV nh n xét và ch t ý: Ng ề n n văn hóa riêng h t s c đ c đáo: t riêng c a mình trên c + Sáng t o ra ch vi ộ ạ ủ Ấ ở ữ s ch Ph n c a n Đ .
ặ ắ ộ ơ ữ Thành t u văn hóa tiêu bi u: ch Kh me ế ế ổ c , văn h c dân gian và văn h c vi t. Ki n ắ trúc và điêu kh c: Ăng co Vát và Ăng co Thom, đ c s c và đ c đáo.
ọ ọ ớ t v i
ữ ệ
ệ ổ ế ị ấ ầ ươ ố 2. V ng qu c Lào ế + Văn h c dân gian và văn h c vi ậ nh ng câu chuy n có giá tr ngh thu t. ể ế ế + Ki n trúc, n i ti ng nh t là qu n th ki n trúc Ăng co.
ể ủ ị ạ ử Các giai đo n phát tri n c a l ch s :
ướ ế ỉ ườ ổ + Tr c th k XIV: các m ng Lào c ả ớ ớ ạ ộ ướ ệ
c h t GV gi ố ữ ồ ề ị i thi u trên b n đ v v ơ ả ng qu c Lào và nh ng nét c b n
Ho t đ ng 1: C l p và cá nhân ế ả Tr ươ trí cua v ề ị v đ a hình
ấ ố
ố ừ + Năm 1353 Pha Ng m th ng nh t thành ậ ươ l p v ng qu c Lan Xang
ừ ế ỉ ế ắ ề ấ ướ ể ạ ử + T năm 1353 đ n n a th k XVIII: phát ị tri n th nh đ t. ồ ủ
ừ ườ ừ c, v a là y u t
ụ ấ ướ ấ ề ặ ị
ẹ
ế ư i Lào Th ng ch
ồ ồ ạ ướ ọ
ế ồ ồ ở
ổ ề ả
ớ ớ c Lào g n li n v i con sông Mê Đ t n ấ Công, con sông v a cung c p ngu n th y văn ọ ồ d i dào, tr c đ ng giao thông quan tr ng ự ố ế ố ả ủ c u s th ng c a đ t n ằ ồ nh t v m t đ a lí. Có đ ng b ng ven sông ỡ ư tuy h p nh ng màu m . Ti p theo GV trình bày và phân tích: ủ ơ ườ ổ + C dân c chính là ng ồ ề ủ nhân c a n n văn hóa đ đá, đ đ ng. Hàng ữ c h đã sáng t o ra nh ng nghìn năm tr cánh đ ng Chum. chi c chum đá kh ng l ể ồ GV có tranh nh v cánh đ ng Chum có th ế ợ k t h p gi ệ i thi u.
ừ ử ế ỉ ế + T n a sau th k XVIII suy y u (chia 3
ướ ế ế ỉ
c: Luông Pha Bang, Viên chăn, Chăm ắ ị ự ượ ế n pa x c) và b th c dân Pháp xâm l c.
ấ ộ ơ i nói ườ i ở i Lào
ữ ổ
ượ ườ ạ ộ ố c cu c s ng, t i Lào.
ấ ố
ừ ặ ườ ướ
ệ ườ ớ + Đ n th k XIII m i có nhóm ng ư ế ố ớ ợ ti ng Thái di c đ n s ng hòa h p v i ng ườ ọ ơ i Lào Lào Th ng g i là Lào Lùm (ng ổ ứ ườ ủ th p). T ch c xã h i s khai c a ng ổ ườ là các m ng c . ể ấ ỏ ọ HS đ c đo n ch nh trong SGK đ th y ủ ộ ơ ứ đ ch c xã h i s khai c a ng + Năm 1353 Pha Ng m th ng nh t các m ng Lào lên ngôi đ t tên n c là Lan Xang (tri u voi).
ỏ
ố ờ ỳ ị ữ ủ ượ ng c a ệ ể ng qu c Campuchia? Nh ng bi u hi n
ượ
ỏ i câu h i.
ầ ể ỷ ấ ướ ng nh t là cu i th k ề ế ỷ ố i tri u vua Xuli
Thành t u văn hóa tiêu bi u: ch vi ữ ế t, ể ự ạ ế ổ ộ ể ki n trúc: Th t Lu ng đ c đáo. ể ứ ẽ ơ
ặ ườ ị
ấ ướ ả
ề ườ ỉ ộ ậ c có nhi u s n v t quí, buôn bán i châu Âu. Lào còn là
ậ
ệ ế ớ
ế
ữ
ẽ ặ
ỏ ệ ổ ứ ộ ộ ự
ế ỷ ế
ế ị
ị
GV nêu câu h i: Th i k th nh v ươ v ủ ự ị ng? c a s th nh v ự ả ờ ọ tr l HS đ c SGK t ậ ố GV nh n xét, ch t ý: ượ ờ ỳ ị + Th i k th nh v XVII đ u th k XVIII, d nha Vôngxa ữ ệ Nh ng bi u hi n phát tri n: ấ ặ ộ ổ + T ch c b máy ch t ch h n: chia đ t ướ n c thành các m ng, đ t quan cai tr , xây ự d ng quân đ i do nhà vua ch huy. + Đ t n ổ ớ ả trao đ i v i c ng trung tâm ph t giáo. ữ + Gi quan h hòa hi u v i Campuchia và ạ ượ ố ệ Đ i Vi t, kiên quy t ch ng quân xâm l c ế ệ Mi n Đi n. ứ ạ ọ HS đ c đo n ch nh trong SGK ch ng minh cho vi c t ch c b máy ch t ch , xây ủ d ng quân đ i quy c . ầ GV trình bày: Đ n đ u th k XVIII, Lan ế ế Xang suy y u và b Xiêm đánh chi m bi n ủ ộ ở ộ ỉ thành m t t nh, sau tr thành thu c đ a c a Pháp 1893.
ạ ộ
ữ ề
ố
ọ ỏ
ữ ế ườ
ủ t riêng c a t c a Campuchia và
Ho t đ ng 2: Cá nhân ỏ GV nêu câu h i: Nêu nh ng nét chính v ươ ủ văn hóa c a V ng qu c Lào? ả ờ i câu h i. HS đ c SGK tr l ậ ậ ế GV nh n xét và k t lu n: ạ i Lào sáng t o ra ch vi + Ng ơ ở ữ ế ủ mình trên c s ch vi Mianma.
ủ ườ ấ i Lào r t phong
ộ ố
ế ệ ớ ợ
ờ ố + Đ i s ng văn hóa c a ng ồ phú h n nhiên. ự ậ ế + Xây d ng m t s công trình ki n trúc Ph t ở ể giáo, đi n hình là That Luông Viêng Chăn. GV k t h p gi i thi u hình 22 trong SGK "Tháp That Luông Viêng Chăn (Lào)".
ấ
ự ộ ọ ữ ế
ấ
ộ
ạ t: T h c ch Ph n sáng t o ra
ữ ộ
ọ ạ ạ
ạ ề GV nh n m nh: Campuchia và Lào đ u Ấ ủ ưở ị ả ng c a văn hóa n Đ trên các ch u nh h ế t, tôn giáo, văn h c, ki n lĩnh v c ch vi trúc. ế ướ c ngoài, Tuy nhiên khi ti p thu văn hóa n ề ộ ỗ ướ Ấ c đ u đem nh t là văn hóa n Đ m i n ủ ề ự ồ l ng n i dung c a mình vào, xây d ng n n ộ ả ắ ậ văn hóa đ m đà b n s c dân t c. ạ ừ ọ ữ ế + Ch vi ủ ữ ế t riêng c a dân t c mình. ch vi ế ọ + Văn h c dân gian và văn h c vi t. ậ + Tôn giáo: đ o Hinđu và đ o ph t. ậ ế + Ki n trúc Hinđu giáo và Ph t giáo.
ả
ơ ế ủ ể ậ ủ ị ử ề ể ọ S k t bài h c ẫ ướ ố C ng c : H ng d n HS L p b ng niên bi u v quá trình phát tri n c a l ch s Lào,
ể ị ạ Campuchia? N c ướ
Các giai đo n phát tri n l ch sử
Ạ Ờ D. TÂY ÂU TH I TRUNG Đ I
Lào
Campuchia
ươ ố ng qu c phong ọ ẩ ị ướ c bài ặ H c bài cũ. Đ c chu n b tr
ườ ự I. S hình thành các v ế ở Tây Âu ki n ươ 1 Các v ố ủ ng qu c c a ng i Giécman ớ : su t ti ố ế ọ t h c
ỏ ạ
ằ ự ế ỷ ạ ủ ữ ể ệ ự ạ ố ế Th k III, đ qu c Rôma lâm vào tình ộ ố tr ng suy thoái, xã h i r i ren.
ầ
ố
ấ ầ
ớ ố ế ỷ ph ả ủ ệ ạ ấ ắ i Giécman ế ộ
ể ủ ế ể ể ễ ạ ế ộ ự ế ở ươ ườ Cu i th k V, ng ng ờ B c đang trong th i kì ch đ công xã nguyên th y tan rã tràn vào Rôma. Năm 476 ế ch đ chi m nô k t thúc. ệ 2. S hình thành quan h phong ki n: ể ọ
ữ i cho nh ng câu h i nêu trên?
ả ạ ộ ướ ế i cho HS nh l
ủ ế
ướ ấ
ng Tây nh t là s bành tr ố ủ
ế ữ ủ ể
ệ ế ỉ ố D n dò: ọ m i.ớ Ổ ị n đ nh l p ể Ki m tra bài cũ ượ Câu h i: Lào và Campuchia đã đ t đ c ứ nh ng thành t u văn hóa gì? Nêu b ng ch ng ộ th hi n s sáng t o văn hóa c a hai dân t c này? ớ ắ ẫ D n d t bài m i ở ừ ế ỷ Tây Âu cũng đã d n hình T th k V, ế ệ ả thành các qu c gia phong ki n, quan h s n ượ ế c hình thành xu t phong ki n cũng d n đ ể ự ố và c i c ng c phát tri n, cùng v i đó là s ế ỉ ị xu t hi n các thành th trung đ i vào th k ố ớ ớ ế ứ XI XII đã có vai trò h t s c to l n đ i v i ờ ộ ế ự xã h i châu Âu th i s phát tri n kinh t ư trung đ i. Đ hi u quá trình đó di n ra nh ể ế th nào? Chúng ta cùng tìm hi u bài h c đ ỏ lý gi ệ Ho t đ ng 1: Làm vi c cá nhân ớ ạ ợ ạ i c h t GV g i l Tr ữ ộ ổ ạ ơ ả ứ nh ng ki n th c c b n c a xã h i c đ i ớ ự ươ ph ng và l n ạ m nh c a đ qu c Rôma. Sau đó GV nêu ả ự ỏ câu h i: nh ng bi u hi n s kh ng ho ng ủ ế c a đ qu c Rôma th k III?
ỏ ọ ả ờ ể i câu h i, HS khác có th
ạ
ố ủ
ế ườ ướ
ị ố ố ườ ế ỉ ề ố
ố ế ươ ơ i Giécman: ậ c cũ, thành l p ư ớ ộ ng qu c man t c m i nh : ố ng qu c Tây ng qu c Ph răng, v
ườ ươ ố i Giéc
ỏ ượ ế ố ộ ấ ủ ủ ế ồ
ỏ ọ ả ờ ữ ệ Nh ng vi c làm c a ng ộ ủ + Th tiêu b máy nhà n ươ nên nhi u v ố v G t, Đông G t... + Chi m ru ng đ t c a ch nô cũ r i chia cho nhau.
ủ ọ ự ư x ng là vua và phong
ướ ướ ướ ủ + Th lĩnh c a h t ướ ị c v : công t t c, bá t c, nam t c… ệ
ế ủ ữ ườ
ữ
ế ộ
ớ ầ ộ i và ả ờ l ữ ặ i, tăng l ớ ả ừ ậ
ệ ề , có đ c quy n, giàu có. ế , nông dân bi n thành nông nô ph ụ ệ ế
ầ ể
ế
c hình thành ơ ố ng qu c Ph ậ ố
ừ ỏ + T b các tôn giáo nguyên th y ti p thu Kitô giáo. ả K t qu : + Hình thành t ng l p quí t c vũ sĩ và quan ạ l + Nô l ộ thu c vào lãnh chúa. ượ ệ + Quan h phong ki n đã đ ở ươ ể ở v Tây Âu, đi n hình là răng. ổ
ườ
ố
ậ ươ ươ ươ ơ
ộ
ồ
ượ ề ờ c ph n nhi u h n. Đ ng th i, các th
ơ ộ
ự ướ ầ ộ ạ x ng vua, t
ư ệ ố
ườ
c, bá t ấ ừ ỏ i Giécman cũng t ế ủ ủ
ự
ờ ọ ủ ộ
ị ế ộ
ấ
ớ ớ ế ấ ộ ồ ọ ộ ấ ồ ị ả ộ HS đ c SGK tr l ổ b sung cho b n. ổ ậ GV nh n xét, b sung và ch t ý. ấ ạ Ti p đó GV nh n m nh: trong tình hình đó, ế cu i th k V, đ qu c Rôma b ng i Giéc man tràn xu ng xâm chi m. ậ ả ệ GV nêu câu h i: H u qu vi c ng ố c đ qu c Rôma? man xâm l i câu h i. HS đ c SGK tr l ậ ậ ế ả ờ GV nh n xét HS tr l i và k t lu n. ệ ạ ộ Ho t đ ng 2: Làm vi c theo nhóm GV nêu câu h i: ỏ ụ ụ ể ủ ừ Nhi m v c th c a t ng nhóm là: ổ ủ + Nhóm 1: Khi tràn vào lãnh th c a Rôma, ệ i Giécman đã có nh ng vi c làm gì? ng ệ ủ ộ + Nhóm 2: Tác đ ng c a nh ng vi c làm đó ế ố ớ đ i v i xã h i phong ki n châu Âu? ọ HS t ng nhóm đ c SGK, tìm ý tr th o lu n v i nhau. ả ủ ạ Sau đó đ i di n nhóm trình bày k t qu c a ổ mình, GV có th yêu c u HS nhóm khác b sung. ố Cu i cùng GV nh n xét và ch t ý: + Nhóm 1: Khi tràn vào lãnh th Rôma, ướ ủ ộ ng c i Giécman đã th tiêu b máy nhà n ươ ớ ủ ề ng qu c m i c a cũ, thành l p nên nhi u v ố ủ ắ ườ ọ i Ăngglô X c ng qu c c a ng h nhe v ố ố xông, v ng qu c ng qu c Ph răng, v ố ố Tây G c, Đông G c... ấ ủ ế ườ Ng i Giéc man còn chi m ru ng đ t c a ủ ch nô Rôma cũ r i đem chia cho nhau trong ộ ự ng lĩnh quân s và các quí t c đó các t ủ ồ đ ườ i Giécman cũng lĩnh b l c, các quí t c ng ướ ị ự ư c v phong cho nhau các t t ướ ướ ướ ấ c, nam t cao c p nh công t c, ộ ẳ ạ t o nên h th ng đ ng c p quí t c vũ sĩ. b các tôn giáo Ng nguyên th y c a mình và ti p thu Ki tô ế ờ giáo, xây d ng nhà th và tìm cách chi m ượ ồ c ru ng c a nông dân, đ ng th i h cũng đ ấ nhà vua ban ru ng đ t. + Nhóm 2: Hình thành các giai c p m i: Lãnh chúa phong ki n, nông nô, cùng v i đó là II. Lãnh đ a phong ki n Lãnh đ a: là m t khu đ t r ng, trong đó ỏ ừ có c ru ng đ t tr ng tr t, đ ng c , r ng,
ấ ế ở ủ châu Âu
ượ ữ ự ờ quan h s n xu t phong ki n đ ệ ả c hình thành.
ấ sông…Trong khu đ t c a lãnh chúa có nh ng lâu đài, dinh th , nhà th , nhà kho, ủ thôn xóm c a nông dân…
ả ớ ạ ộ
ế
ộ ấ ượ
ộ ầ ớ ờ ấ
ị ọ ơ
ị ệ
ệ ề ả
ớ ặ ố ủ ư
ặ ủ ị ị ữ ộ
ệ riêng bi t, đóng ầ
Đ c đi m c a lãnh đ a: ế + Là m t đ n v kinh t kín, t ể ộ ơ ự c p, t ị túc: ấ ủ ả ấ ộ ẩ ữ
ậ ị ờ ạ
ặ ộ ộ ạ ồ ữ
ự ấ ộ Nông dân trong lãnh đ a nh n ru ng ọ ị ấ cày c y và n p tô, h b bu c ch t vào lãnh chúa. ẩ ầ ở ườ ấ
ấ ươ ớ ả Cùng v i s n xu t l
ự ng th c, nông ồ ạ ệ nô còn d t, đóng giày dép, đ đ c, rèn vũ khí cho lãnh chúa.
ớ ỏ ổ ớ ư ố ơ ụ ế ủ ư c a lãnh ộ ơ ị
ề ơ ả Lãnh chúa và nông nô v c b n ả không h i mua bán, trao đ i v i bên ngoài ừ ắ l a…) (tr s t, mu i, t ỗ + M i lãnh chúa là m t đ n v hành chính ộ ậ đ c l p: ị ủ ư ặ ắ ề ề
ủ ộ ố cu c s ng c a các lãnh ề ệ ề
ế ộ ễ ủ ệ ị ủ ộ ố cu c s ng c a nông nô ị ư Lãnh chúa n m quy n v chính tr , t ế ộ pháp, tài chính, có quân đ i, ch đ thu ừ khóa, ti n t riêng…có quy n mi n tr không ai can thi p vào lãnh đ a c a lãnh chúa.
ỗ ư ộ ạ ả ậ ườ ấ M i lãnh đ i nh m t pháo đài b t ả ng cao, có ọ ạ ệ ế ả ả ệ
ị ố
ấ ệ ờ ố ố ướ ặ ộ ị ế ưỡ ờ ng. Th i ự i ng a, ụ ạ ấ ặ ệ ạ kh xâm ph m, có hào sâu, t ả ị k sĩ b o v … Quan h trong lãnh đ a: ủ + Đ i s ng c a lãnh chúa: ỗ S ng nhàn r i, xa hoa, sung s ệ ậ ỉ bình ch luy n t p cung ki m, c ạ ộ d h i, ti c tùng. ọ ị ắ ỏ ố ẽ ị ừ ấ ề ộ ấ ậ ọ Ho t đ ng 1: C l p ế ỉ ữ GV trình bày và phân tích: Đ n gi a th k c các quí t c và IX ph n l n đ t đai đã đ ữ ạ ế nhà th chia nhau chi m đo t xong, nh ng ị ớ vùng đ t đai r ng l n đó đã nhanh chóng b ấ ủ ọ ế h bi n thành khu đ t c a mình g i là lãnh ế ị ị đ a phong ki n. Lãnh đ a chính là đ n v hành ế ờ ế ơ ả c b n trong th i kì phong ki n chính kinh t ề ở phân quy n Tây Âu. ằ ả GV gi i thích khái ni m v lãnh đ a b ng ế ợ vi c k t h p khai thác trang nh trong SGK "Lâu đài và thành quách kiên c c a lãnh ầ chúa" ho c v i nh ng tranh nh s u t m ồ ượ c. Lãnh đ a là m t khu đ t r ng bao g m đ ấ ấ ủ đ t c a lãnh chúa và đ t kh u ph n. Trong khu đ t c a lãnh chúa coa nh ng lâu đài, dinh ự th , nhà th , nhà kho, chu ng tr i... có hào sâu, t ng cao, t o thành nh ng pháo đài kiên ố xung quanh pháo đài c . Đ t kh u ph n ấ ượ đ c các lãnh chúa giao cho nông nô cày c y và thu tô thu .ế ệ ạ ộ Ho t đ ng 2: Làm vi c theo nhóm GV chia l p thành 4 nhóm, nêu câu h i cho ừ t ng nhóm nh sau: ặ + Nhóm 1: Nêu đ c tr ng kinh t đ a?ị + Nhóm 2: Nêu đ c tr ng chính tr c a các lãnh đ a?ị ả + Nhóm 3: Miêu t chúa trong lãnh đ a?ị ả + Nhóm 4: Miêu t trong các lãnh đ a?ị HS nhóm đ c SGK, th o lu n và tìm ý tr ờ i. Sau đó đ i di n nhóm trình bày k t qu l ổ ủ c a mình, nhóm khác b sung. ậ ố Cu i cùng GV nh n xét và ch t ý: ườ ả i s n xu t chính trong các + Nông nô là ng lãnh đ a. H b g n ch t và ph thu c vào lãnh chúa. B tr n s b tr ng ph t r t n ng. ả ộ H nh n ru ng đ t v cày c y và ph i n p
ố ử ế ứ t n ng n và đ i x h t s c tàn t ệ
ọ ọ ẫ ả ộ ượ ự c t
ặ ế ấ ề ộ ặ Bóc l ố ớ đ i v i nông nô. ờ ố ủ
ả
Nông nô là ng
ứ ờ ụ ị + Đ i s ng c a nông nô: ườ ả ặ
ộ
ớ ặ ộ ọ
ề ổ ấ ả ề ứ ế ấ i s n xu t chính trong ộ ệ ọ ị ắ thu c vào lãnh đ a. h b g n ch t và l ấ ấ ề ậ lãnh chúa, nh n ru ng đ t v cày c y và ộ ph i n p tô n ng, ngoài ra h còn n p nhi u th thu khác.
ộ ơ ở ự ặ nhiên, t ế ự
túc. ụ M c dù có gia đình riêng, có nông c và ề ố i
ượ
ế ộ ế ậ ủ
ề ệ
Do đ i s ng c a nông ô kh c c, l
ề ễ ộ ậ
ị ủ ệ ố i lãnh chúa.
ỗ ỏ ố ứ
ệ ậ ờ ư ả ố gia súc, nh ng ph i s ng trong túp li u t ủ ẩ tăm, b n th i. ộ ấ + các cu c đ u tranh c a nông nô: ạ ị ổ ự ủ ờ ố i b ậ ậ ọ lãnh chúa đánh đ p, vì v y h vùng d y ạ ấ đ u tranh ch ng l ố Hình th c: đ t kho tàng, b tr n vào ở ừ r ng, kh i nghĩa.
ướ ưỡ ạ ộ ự ứ ề tô n ng, ngoài ra h còn ph i n p nhi u th ả do trong s n thu khác. Song h v n đ ụ xu t, có gia đình riêng, có nông c và gia súc. ấ ọ ế + Trong s n xu t h bi t dùng phân bón, gieo ọ ồ tr ng theo th i v , m i th dùng trong lãnh ự ấ ự ả ị s n xu t ra, ít có s đ a đ u do nông nô t trao đ i buôn bán v i bên ngoài. ị ạ GV nh n m nh: lãnh đ a là m t c s kinh t ấ ự cung, t đóng kín, mang tính ch t t ự ấ c p, t + Lãnh chúa đ c coi là ông vua con, có quân ộ đ i, tòa án, pháp lu t riêng, ch đ thu khóa ể riêng, ti n t riêng... Lãnh chúa còn có th ừ bu c nhà vua ban cho mình quy n mi n tr không can thi p vào lãnh đ a c a mình. ộ ố + Lãnh chúa có cu c s ng nhàn r i, xa hoa, ỉ ng, th i bình ch luy n t p cung sung s ệ ế i ng a, d h i, ti c tùng. ki m, c
Ạ Ị III. THÀNH TH TRUNG Đ I TÂY ÂU
ạ ộ
ở
ấ
ượ ở ộ
ệ
ạ ẽ
ộ ố ả
ể ấ ữ ế ề ấ ệ ủ c s phát tri n c a
ướ ự ờ ề ề ủ ộ
ả ờ ộ ả ị ị i, HS khác
ủ ễ
ể ề ẽ ề
ả ổ ỏ ị
ế ả ấ ế i qua l
ệ ả ớ Ho t đ ng 1: Làm vi c c l p và cá nhân ừ ế ỷ Tây Âu đã GV trình bày: T th k XI ế ữ ề ề ề ủ ệ xu t hi n nh ng ti n đ c a n n kinh t ị ị ườ c m r ng không b ng đ hàng hóa, th tr ễ ủ ị đóng kín trong lãnh đ a.Th công nghi p di n ư ra quá trình chuyên môn hóa m nh m nh ồ m c, đ da, g m. ỏ GV nêu câu h i: Tr ấ ư ế ị ả s n xu t thành th ra đ i nh th nào? ọ HS đ c SGK tim n i dung tr l ể ổ có th b sung. ệ ố ậ GV nh n xét và ch t ý: Đ có đi u ki n ấ ợ ậ thu n l i cho s n xu t, trao đ i buôn bán, ơ ườ ợ ủ ng, b n sông n i th th công đ n ngã ba đ ưở ạ ậ ườ có đông ng ng s n xu t và i l p x trung buôn bán hình thành các thành th .ị ị ệ ấ Nguyên nhân xu t hi n thành th : ổ ể + S n xu t phát tri n có nhi u bi n đ i, ề đã xu t hi n nh ng ti n đ c a n n kinh ẩ ế hàng hóa, s n ph m xã h i ngày càng t ề nhi u, không b đóng kín trong lãnh đ a. ệ + Th công nghi p di n ra quá trình ườ ạ chuyên môn hóa m nh m , nhi u ng i ấ ỏ ộ b ru ng đ t thoát kh i lãnh đ a. ị ờ ủ ự S ra đ i c a thành th : ợ ủ ữ + Nh ng ng ệ ậ ậ t p trung ườ ở ơ n thu n ti n (ngã ba ngã t ầ i th th công có nhu c u ư
ấ ể ả ng, b n sông…) đ s n xu t và buôn
ả ớ ắ ạ ộ
ầ ự ạ ư
ơ
ỏ ả ờ i câu h i.
ạ ộ ườ
ị ủ
ợ ủ ủ ế ủ ằ
ẩ
ộ ợ ạ ớ ườ ự ể ả ị ọ ậ ng nhân, h t p h p l ọ ổ ch c g i là ph
ề ứ ặ ằ ấ ấ ợ ủ i c a th th công. Ng ọ ườ ặ ng quy.
ấ ẩ ố
ụ ả ứ ườ ủ
ứ ớ ợ ể ộ
ế ườ đ bán bên ngoài lãnh đ a.ị ơ ữ + T i nh ng n i này c dân ngày càng ỏ ị ấ ở ồ đông đúc h n, r i tr thành th tr n nh , ể sau này phát tri n thành thành thi ị ủ Ho t đ ng c a thành th : ổ ứ ủ ộ ộ ươ ng h i: là t + Ph ch c c a ng h i, th ữ ủ ộ ườ nh ng ng i lao đ ng th công cùng làm ấ ề ả ữ ộ ề ộ đ c quy n s n xu t, m t ngh , nh m gi ứ ố ụ ả tiêu th s n ph m, ch ng s áp b c, sách ễ ủ nhi u c a lãnh chúa, phát tri n s n xu t và ườ ề ợ ủ ệ ả i b o v quy l ế ta đ t ra qui ch riêng g i là ph ươ ủ ng nhân: thu mua hàng + Vai trò c a th ấ ơ ả i tiêu hóa c a n i s n xu t, bán cho ng ẩ ứ ụ ch c các h i ch đ thúc đ y th và t ạ ươ th ổ ng m i.
ể ệ ả ể
ộ ự t c p, t
ủ ề ạ túc, t o ể ế ự ấ hàng hóa phát tri n.
ỏ ả ờ ọ ỏ ạ
ể ủ ự ườ ị do trong các ọ ạ ng đ i h c
ệ ế ộ ủ ự ấ ự c p t
ể Vai trò thành th : ị ỡ ề + Phá v n n kinh t ế ệ đi u ki n cho kinh t + T o ra không khí dân ch t thành th , hình thành các tr l nớ ế ỏ ầ + Góp ph n xóa b ch đ phong ki n phân quy n.ề
ề ệ ặ ự t mang l
HS l ng nghe, ghi bài. Ho t đ ng 2: C l p và cá nhân ờ ủ GV yêu c u HS: trình bày s ra đ i c a thành th ?ị ự HS d a vào SGK tr l GV ch t ý.ố ắ HS l ng nghe, ghi bài. ư ạ ộ GV trình bày ho t đ ng c a thành th : C dân ch y u c a thành th là th th công và ươ i v i nhau trong th ươ ng các t ng h i hay th ữ ườ ộ ế ng h i và đ t ra nh ng quy ch riêng (ph ả ữ ộ đ c quy n s n xu t và tiêu quy) nh m gi ủ th s n ph m c a mình, đ u tranh ch ng áp ễ ủ b c sách nhi u c a các lãnh chúa. ộ ệ i thi u n i dung b c tranh hình 24 GV gi ứ ợ ở ứ ộ Đ c", đây là b c tranh trong SGK "H i ch ợ ở ứ ạ ộ ả Đ c i h i ch th hi n c nh mua bán t ệ ươ ủ ự ng nghi p ph n ánh s phát tri n c a th ờ ấ ế ủ . c a xã h i phong ki n Tây Âu lúc b y gi ị GV nêu câu h i: Nêu vai trò c a thành th ? HS đ c SGK tr l i câu h i. ủ ố ậ ự GV nh n xét và ch t ý: S phát tri n c a ế ự ỡ ề các ngành th công đã phá v n n kinh t t ề ạ túc, t o đi u ki n cho kinh nhiên, t ầ ế hàng hóa phát tri n, góp ph n tích c c xóa t ạ ế ộ ỏ b ch đ phân quy n. Đ c bi i không khí t do.ự
ạ ộ
ầ ố ệ ươ ng qu c phong ki n Tây Âu; gi
ệ ế ị
ế ộ
ủ ự ờ ị
ọ ớ
ề ướ c bài m i ự ố ế ế ộ
ữ ộ ơ ế ọ S k t bài h c ố ủ C ng c : ứ ủ ậ ể GV ki m tra ho t đ ng nh n th c c a HS ờ ủ ạ ự ớ i s ra đ i c a v i vi c yêu c u HS nêu l ả ế các v i thích khái ni m th nào là lãnh đ a? Các giai ấ c p trong xã h i phong ki n Tây Âu. Nguyên nhân s ra đ i và vai trò c a thành th trung đ i.ạ ặ ậ D n dò, ra bài t p v nhà ọ H c bài cũ, đ c tr ả ậ + L p b ng so sánh s gi ng nhau và khác ươ ữ nhau gi a ch đ phong ki n ph ng Đông ớ v i Tây Âu theo nh ng n i dung sau:
ế ộ Ch đ pk ươ N iộ dung ng Đông ph ế ộ Ch đ pk Tây Âu
GC
Đ cặ tr ngư kinh tế
ữ ị Thể ch ế ế ệ ề ộ IV. Nh ng cu c phát ki n đ a lý 1/ Nguyên nhân và đi u ki n:
Ổ ị ớ : su t ti ố ế ọ t h c n đ nh l p
ể
ờ ố ỏ ị ạ ệ ề ươ ị ng li u, vàng b c th
ư ế ế ị ị Ki m tra bài cũ Câu h i Th nào là lãnh đ a? Đ i s ng kinh ế và chính tr trong các lãnh đ a nh th nào? t
ư ườ
ẫ ắ ả ườ Ả ậ ị ng giao l u buôn bán qua Tây Á ộ R p đ c i
ế ọ ỹ ế i
ề ữ ế t ệ
ạ i, đã đem l
ướ ậ ầ Do nhu c u v h ườ tr ng tăng cao. Con đ ị và Đ a Trung H i b ng chi m.ế ộ ậ Khoa h c k thu t có nhi u ti n b : ả ể + Ngành hàng h i đã có nh ng hi u bi ử ụ ạ ươ ề ị ng, s d ng la bàn. v đ a lí, đ i d ế + Kĩ thu t đóng tàu có b c ti n quan ơ ở ớ D n d t vào bài m i ọ ự ữ ộ M t trong nh ng thành t u quan tr ng ườ ở ế ỉ ủ th k XV là ti n hành các c a loài ng ị ế ộ cu c phát ki n đ a lí phát hi n ra châu Mĩ và ồ ủ ế ớ i ngu n c a đi vòng quanh th gi ế ẫ ề ả ớ c i l n v châu Âu, trên c s đó đã d n đ n
ọ
ấ ư ả ầ ư ả b n ban đ u và quan h ủ ượ ở ạ ươ tr ng, đóng đ xa và dài ngày ể ớ c nhũng tàu l n có th đi các đ i d ớ ng l n.
ượ ớ ư ả
ờ
ộ ế ớ ề ị ộ 2/ Các cu c phát ki n l n v đ a lí:
ị ễ ộ ệ
ộ ị ư ế ị
ộ
ọ ể
ỏ i các câu h i nêu trên.
ệ
ế ỉ
ộ ế ườ ể ế i sao sang th k XV con ị i có th ti n hành các cu c phát ki n đ a
ọ ỏ ả ờ ể i câu h i, HS khác có th
ạ
ồ ạ
ọ ấ ộ
ọ
ớ
ự ế i cso nh ng con tàu l n ch đ ườ ươ ự
ặ ố ị ữ i và l ữ ự ế
ả ơ Năm 1487, B.Điax đã đi đ n c c Nam ủ ụ c a l c đ a Phi, đ t tên mũi Bão T , sau ọ ổ đ i thành mũi H o V ng.
ề
t nhi u v đ i d ạ
ừ ị
ế ượ ng đ i d ề
ộ ố ả ườ ầ Tây Ban ộ c Cu Ba và m t s đ o thu c i đ u tiên
ệ
ế ơ ượ c
Ấ ộ Năm 1492, C.Côlômbô đi t Nha đ n đ ể vùng bi n Ăngti. Ông là ng phát hi n ra châu Mĩ. Năm 1497, Va xcô đ Gama đã đ n đ Calicút ( n Đ , 5. 1498) ồ
ườ ướ ị ữ
ớ
ế ườ ầ ể i đã + Năm 1519, Ph. Magienlan là ng ự th c hi n chuy n đi đ u tiên vòng quanh ế ớ ằ th gi ng bi n (1519 1521). ệ i b ng đ ồ
ự ộ
ớ ộ
ậ ố ệ quá trình tích lũy t ả b n ch nghĩa qua đó đ s n xu t t c hình ấ ớ s n và vô thành cùng v i hai giai c p m i: t ẫ ể ể ả s n ra đ i. Đ hi u các nguyên nhân nào d n ế ế đ n các cu c phát ki n đ a lí? Các cu c phát ả ế ki n đ a lí đó di n ra nh th nào? H qu ế ủ c a các cu c phát ki n đ a lí ra sao? Nguyên ụ nhân, n i dung phong trào văn hóa ph c ư h ng? Chúng ta vào tìm hi u bài h c hôm nay ể ả ờ đ tr l ạ ộ Ho t đ ng 1: Làm vi c cá nhân ỏ ạ GV nêu câu h i t ng lí? HS đ c SGK tr l ổ b sung cho b n. ậ ờ GV nh n xét. Đ ng th i nh n m nh trong ự ế các nguyên nhân thì s ti n b khoa h c kĩ ờ ấ ậ thu t là quan tr ng nh t, vì chính nh đó mà ở ượ ườ c con ng ề ẩ nhi u ng ng th c, th c ph m, ướ ố n c u ng cho nh ng chuy n đi dài ngày. GV trình bày rõ thêm: Các nhà hàng h i cóả ề ạ ươ ệ ế ể ng, có quan ni m hi u bi ả ẽ ượ ấ ề đúng v hình d nh Trái đ t, đã v đ c h i ả ấ ồ đ ghi rõ các vùng đ t, các hòn đ o có dân ượ ử ụ ư c . Máy móc thiên văn, la bàn đ c s d ng ạ ươ ướ ệ ng bao la. Kĩ trong vi c đ nh h ườ ộ ế ậ i ta đã thu t đóng tàu có nhi u ti n b , ng ữ ượ ệ ố đóng đ c nh ng tàu có bánh lái và h th ng ồ ư ớ bu m l n nh tàu Caraven. ệ ả ớ ạ ộ Ho t đ ng 2: Làm vi c c l p và cá nhân GV trình bày: B Đào Nha và Tây Ban Nha ộ ữ c tiên phong trong các cu c là nh ng n ề ể thám hi m đ a lí, khám phá ra nh ng mi n ấ đ t m i. ầ ả ượ ế c đ trên b ng yêu c u Ti p đó GV treo l ượ c HS d a vào n i dung SGK trình bày trên l ị ế ồ đ các cu c phát ki n đ a lí l n? HS khác ể ổ quan sát và có th b sung. ổ GV nh n xét, b sung và ch t ý:
ị ệ
ấ ế ế ả ủ ạ
ớ
ữ ư
ể ệ
ệ ị ng nghi p phát tri n, th ề ạ c m r ng, t o đi u ki n cho ư ả b n. ơ ả ệ ủ ụ ị ướ ả ự ọ
ơ ủ ư ả ở b n tây ươ
ượ ươ ả ng trình gi m t ả ủ i c a ươ Ấ c phong phó v Ấ c Calicut n Đ , khi v ộ ng n Đ . H qu c a phát ki n đ a lý: ể ề ớ ề t m i v trái đ t, v i hi u bi + Đem l ạ ộ ớ ườ ữ ng m i, dân t c m i. T o nh ng con đ ề ự ệ ề đi u ki n cho s giao l u gi a các n n văn hóa khác nhau. ươ ẩ + Thúc đ y th ở ộ ượ ườ tr ng đ ủ ờ ủ ự s ra đ i c a ch nghĩa t ế ạ + Tuy nhiên, có h n ch là đã làm n y sinh ị ộ quá trình c p bóc thu c đ a và buôn bán .ệ nô l ự ả 2. S n y sinh ch nghĩa t Âu ọ Đ c thêm theo ch ụ ộ b giáo d c ẫ
ủ ề ướ ụ ư 3. Văn hóa ph c h ng
ủ ượ ưở
ầ
ệ
ự ớ ế ườ ng bi n t
ạ ị ề ướ ệ ằ i b ng đ ủ ủ ề ố ố ạ ươ ươ ặ
ạ ị ế ể ủ ế ộ ự ổ ố s n. ư ệ ể ề ế ủ ề ụ
ổ ạ ạ
ộ ề ấ ộ ớ ả ủ ệ ệ ộ Hoàn c nh:ả ề ấ ư ả ế ế ự , + Giai c p t s n có th l c v kinh t ứ ộ ươ ị ư ng ng, song ch a có đ a v v xã h i t ế ỏ mu n xóa b ch ng ng i phong ki n, mu n có n n vă hóa riêng. ạ + Ch đ phong ki n, giáo lí đ o Ki tô kìm ấ ư ả hãm s phát tri n c a giai c p t ụ Khái ni m Văn hóa Ph c h ng: khôi ị ph c, phát huy giá tr , tinh hoa văn hóa xán ạ l ng c đ i Hy L p Rôma, đ u tranh xây ộ ố ự d ng m t n n văn hóa m i m t cu c s ng ộ ế ti n b . ế
ử ạ ệ ả
ổ ố ậ + Năm 1487, B. Điax là hi p sĩ "Hoàng ặ gia" đã đi vòng c c Nam c a l c đ a Phi, đ t tên là mũi H o V ng. ờ + Ngày 8 7 1497, vai tròxcô đ Gama r i ả ng Đông; tháng 5 c ng Lixbon đi sang ph ề ộ ế 1498, đã đ n đ ượ ông đ ầ + Tháng 8 1492, C. Côlômbô đã d n đ u ng Tây, sau 3 tháng ông đoàn th y th v h ư ộ ố ả ế c Cu Ba và m t s đ o Ăng ti nh ng đ n đ ẳ ộ Ấ ầ ng l m đó là n Đ . Tuy nhiên kh ng ông t ườ ị đ nh C. Côlômbô là ng i đ u tiên phát hi n ra châu Mĩ. + Magienlan (1480 1521) là nguyên nhân đã ế ầ th c hi n chuy n đi đ u tiên vòng quanh th ể ừ năm 1519 1521. gi ự ể Đoàn c a Magienlan đi vòng qua đi m c c ế Nam c a Nam Mĩ, ti n vào đ i d ng mênh ạ mông (ông đ t tên là Thái Bình D ng). T i ệ t m ng do giao tranh Philíppin, ông b thi ỉ ớ v i th dân. Cu i cùng, đoàn thám hi m ch ủ còn 1 thuy n và 18 th y th khi v đ n Tây Ban Nha. ạ ộ Ho t đ ng 3: Làm vi c theo nhóm ỏ GV nêu câu h i: H qu c a các cu c phát ị ki n đ a lí? ậ ọ HS đ c SGK th o lu n, c đ i di n nhóm trình bày. HS khác b sung. GV nh n xét và ch t ý.
ữ ế ọ ỹ ộ
ọ ọ t b c v y h c, toán h c.
ượ ậ ề ọ ể ệ * Thành t u: ự ậ Khoa h c k thu t có nh ng ti n b v ậ Văn h c, ngh thu t phát tri n phong phú
ư ơ
ế ữ ớ v i nh ng tài năng nh : Lê ô na đ Vanh xi, s ch Xpia.
ạ ộ
ỏ ả
ỏ ể ẫ ụ ư i câu h i, HS khác có th
ố
ế ng ng. M t khác giai c p t
ạ
ộ ỗ ữ ậ ề ế ự s n có th l c v kinh t ộ ươ ứ ặ ấ ứ ể
ộ ấ
ế ấ ư ả
ế ớ ự do, xây d ng th gi i quan ụ
ế ị ổ ố ố
ầ ạ ự
ị ộ ề ủ
ế ỗ i ch đ phong ki n l ườ
ọ ề ự ề ậ
ự ủ ể
* N i dung và ý nghĩa: ậ Lên án giáo h i Kitô, t n công vào tr t ế ự phong ki n. t ự ề Đ cao t ộ ti n b . ự ư ấ Đ u tranh công khai trên lĩnh v c t ố ấ ư ả ủ ưở s n ch ng ng văn hóa c a giai c p t t ộ ờ ế ộ ạ l i th i và giáo h i thiên chúa. ở ườ M đ hóa loài ng ng cho s phát tri n cao c a văn i.ườ ạ ộ
ự ữ
ả ế
i câu h i.
ả ủ ươ ả ng trình gi m t i c a ỏ ờ ạ ộ ượ ậ ữ ụ 4. C i cách tôn giáo và chi n tranh nông dân ọ Đ c thêm theo ch ụ ộ b giáo d c
ế ọ ọ
ữ ể
ừ
ọ ừ
ọ
ọ ơ ư ổ ế ế
ạ
ế ế ỏ t ý
ụ ư
ả ờ ọ ỏ
ồ ờ
ộ
ế
Ho t đ ng 1: Cá nhân ế ự GV nêu câu h i: hoàn c nh đ n đ n s ra ờ ủ đ i c a phong trào văn hóa ph c h ng? ả ờ ọ HS đ c SGK tr l ổ b sung. ấ ố Cu i cùng, GV nh n xét và ch t ý: Giai c p ư ư ả , song ch a có t ấ ư ị ị đ a v xã h i t ố ả i Kitô s n đã đ ng lên đ u tranh ch ng l ộ ờ ủ ớ i th i c a xã h i v i nh ng quan đi m l phong ki n.ế ộ Ti p đó GV trình bày: giai c p t s n, m t ạ ặ m t mu n khôi ph c tinh hoa văn hóa xán l n ặ ủ c a qu c gia c đâ HyL p Rôma, m t khác cũng góp ph n xây d ng m t n n văn ề ớ hóa m i, đ cao giá tr chân chính c a con ọ i, đòi quy n t ng do cá nhân, coi tr ng ọ khoa h c kĩ thu t n n văn hóa đó g i là Văn ụ ư hóa ph c h ng. Ho t đ ng 2: Cá nhân ỏ ủ GV nêu câu h i: Nêu nh ng thành t u c a ụ ư văn hóa ph c h ng? ọ ự ả ờ tr l HS đ c SGK t ố ổ GV b sung và ch t ý: Th i đ i văn hóa ư ủ t b c c a ph c h ng có nh ng ti n b v ọ ộ ậ ệ ậ khoa h c kĩ thu t, văn h c ngh thu t và h i ơ ọ ớ ọ h a v i các nhà khoa h c, nhà văn, th , h a ừ ơ ẩ sĩ và nh ng tác ph m tiêu bi u: Rab le v a ơ ừ v a là là nhà văn v a là nhà y h c; Đêcáct ế ọ ấ ắ t h c; nhà toán h c xu t s c v a là nhà tri ừ Lêônađ Vanh xi v a là h a sĩ thiên tài ạ ừ v a là kĩ s n i ti ng; S chxpia là nhà so n ị k ch vĩ đ i... Ti p đó, GV nêu câu h i: Hãy cho bi ủ nghĩa c a phong trào văn hóa ph c h ng? i câu h i. HS đ c SGK tr l ấ ố ậ GV nh n xét và ch t ý: Đ ng th i nh n ụ ự ạ ấ ủ m nh th c ch t c a phong trào văn hóa ph c ấ ư ả ủ ư ấ s n h ng là cu c đ u tranh c a giai c p t ậ ặ ạ ố ế ộ i ch đ phong ki n trên m t tr n ch ng l ư ưở ng. văn hóa t t ứ ệ ớ i thi u cho HS b c tranh hình 26 GV gi
ủ ọ
ơ ứ trong SGK "B c h a La Giôcông c a Lêô nađ Vanh xi".
ậ
ố ớ ờ ọ đ u gi
ế
ế ế ễ
ộ ệ ả ủ ế ộ ị
ụ ư ễ ế
ơ ế ọ S k t bài h c ố ủ C ng c : ọ ứ ủ ể Ki m tra nh n th c c a HS đ i v i bài h c ỏ ở ầ thông qua các câu h i h c: nguyên ị ộ ẫ nhân nào d n đ n các cu c phát ki n đ a lí? ư ế ị Các cu c phát ki n đ a lí đó di n ra nh th nào? H qu c a các cu c phát ki n đ a lí ra ộ sao? Nguyên nhân, n i dung phong trào văn ả hóa ph c h ng? Nguyên nhân di n bi n c i ế cách tôn giáo và chi n tranh nông dân? ặ D n dò ọ H c bài cũ ả ờ Tr l ỏ i các câu h i trong SGK