TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
16
XÂY DNG PHN MM XÁC ĐỊNH ĐỘ CNG ĐỂNH TOÁN SÀN
PHNG BÊ TÔNG NG LC TRƯỚC THEO TCXDVN 356:2005
CONSTRUCTION OF SOFWARE TO CALCULATE THE STIFFNESS B OF THE
POST- TENSIONED CONCRETE FLAT SLAB DESIGN IN ACCORDANCE WITH
VIETNAM CONSTRUCTION STANDARDS 356:2005
Trương Hoài Chính
Trường Đại hc Bách khoa, Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Vic tính toán độ võng thường phc tp và tn thi gian, do vy trong mt s tiêu
chun đưa ra các phương pháp thc hành nhm đơn gin hoá quy trình tính toán. Vic tính
toán độ võng thc cht là vic xác định độ cong ca cu kin dưới tác dng ca ti trng ngn
hn, dài hn cũng như nh hưởng ca lc căng trước. Có th căn c vào mô men tng tiết
din để tính ra độ cng ca nó ri xác định độ võng, tuy nhiên như vy dn đến quy trình tính
toán quá phc tp. Để đơn gin và gim khi lượng tính toán, tiêu chun cho phép xem độ
cng là không thay đổi trên đon cu kin có mô men cùng du và độ cng được xác định theo
mô men ln nht ca đon cu kin đó.
Trong Bài báo này đề cp đến vic xây dng phn mm tính toán độ cng B nhm h
tr d dàng cho vic tính toán độ võng ca sàn bê tông ng lc trước căng sau theo TCXDVN
356: 2005 trong thc tế thiết kế công trình.
ABTRACT
The calculation of deflection is often complicated and time-consuming, so in a number
of standards, practical performances are carried out to simplify the calculation process. The
calculation of deflection is essential in determining the curvature of structures under the effect of
short-term loads, as well as long-term effects of the previous tension. It is possible to base on
the moment in each section to calculate its stiffness and determine its deflection, but such a
process leads to complicated calculations. For simplification and reduction of the amount of
calculations, the standards allowed for stiffness is unchanged on the structural components that
have the same sign moment and the stiffness is determined by the maximum moment of such
structures.
In this article, the construction of software to determine the stiffness B is discussed to
facilitate the calculation of deflection of the post- tensioned concrete flat slab in accordance with
the Vietnam Construction Standards 356:2005 in actual construction designs.
1. Đặt vn đề
Hin nay, khi thiết kế kết cu sàn phng ng lc trước, các k sư thiết kế thường
s dng tiêu chun thiết kế ca các nước như ACI (M), BS (Anh) do tính đơn gin, d
s dng. Vi kết cu bê tông ƯLT, mi quan h gia ni lc và ct thép ƯLT là quan
h qua li, do vy, vic phân tích, tính toán luôn phi tiến hành theo các vòng lp để tìm
ra gii pháp hp lý đảm bo độ tin cy và tính kinh tế ca h kết cu.Theo quy trình tính
toán ca TCXDVN 356:2005, cu kin bê tông ƯLT được tính toán nhm tho mãn các
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
17
điu kin theo trng thái gii hn v kh năng chu lc, sau đó tiến hành kim tra theo
các điu kin trong giai đon s dng (điu kin v biến dng: độ võng, b rng vết
nt). Vic tính toán kim tra độ võng li rt phc tp, điu đó hn chế đáng k kh năng
áp dng tiêu chun khi tính toán lp. Khc phc các bt cp khi áp dng TCXDVN
356:2005 là s cn thiết để có th đưa tiêu chun vào thc tế thiết kế.
2. Thiết lp quy trình tính toán độ võng ca sàn bê tông ng lc trước theo
TCXDVN 356:2005
Quy trình tính toán độ võng được thiết lp da trên vic la chn phương pháp
PTHH để phân tích sàn bê tông ƯLT vi quan nim ƯLT như mt ti trng cân bng.
Phn mm SAP2000 được chn như công c chính để phân tích ni lc ca sàn.
Các gi thiết:
Lc trong cáp không đổi dc theo chiu dài cáp.
Độ dc ca cáp là nh, vì vy thành phn lc nén dc là không đổi.
Khi tính toán được độ võng theo TCXDVN 356:2005 cn đánh giá độ cng ca
phn t sàn vi các trường hp:
Xut hin hay không khe nt trong vùng kéo.
Ti trng tác dng dài hn hay ngn hn.
Khi s dng các phn mm theo phương pháp PTHH để phân tích ni lc sàn
như SAP2000, ETABS, SAFE.., độ cng ca các phn t: )1(12 2
3
v
hE
Dc
=được xác định
theo lý thuyết đàn hi, nghĩa là ch ph thuc vào chiu dày bn sàn và các đặc trưng
đàn hi ca vt liu (mô đun đàn hi, h s Poisson). Do s lượng phn t khá ln, cn
thiết phi xây dng phn mm ph tr để xác định độ cng B ca phn t bê tông ct
thép có xét đến các yếu t như s xut hin vết nt, tính cht ti trng, t đó tính toán
h s điu chnh độ cng k:
B
kbD
=
vi: b - kích thước ca phn t theo phương vuông góc vi mt phng un đang xét.
Vic điu chnh độ cng chng un đàn hi ca tng phn t thành độ cng B
được xét đến thông qua h s k. H s k ca phn t xác định theo tng phương. Trong
các phn mm như SAP2000, giá tr k được gán vào đặc trưng ca phn t bng thông
s điu chnh (modification factors).
Quy trình tính toán độ võng như sau:
1. Ri rc hoá mt bng sàn thành các phn t:
- Bn sàn có th được chia đều hoc không đều (di trên ct có th chia nh
hơn thì s chính xác hơn).
- Ct đỡ sàn được mô hình thành 2 đon: ct trên và ct dưới, liên kết đầu trên
đầu dưới là ngàm (tương t phương pháp khung tương đương).
S dng phn mm SAP2000 để nhp các thông s v kích thước hình hc và
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
18
vt liu, điu kin biên.
2. Nhp các s liu v ti trng vi các trường hp như sau:
- SW: trng lượng bn thân bn sàn
- SDL: trng lượng phn vt liu hoàn thin (các lp hoàn thin, tường xây trên
sàn,...)
- LL: hot ti
- CABLE: ti trng do ng lc trước bao gm ti trng thng đứng (phn ti
trng cân bng ca cáp theo 2 phương) và ti trng ngang (phn lc nén do
cáp gây ra).
3. Tính toán ni lc trong sàn do tác dng ca toàn b ti trng. So sánh mô men
un ti mi phn t theo tng phương vi mô men kháng nt ca tiết din Mcrc.
Ti các phn tM > Mcrc, khi tính toán độ cng cn xét đến s xut hin khe
nt trong vùng kéo.
4. Khi không xut hin khe nt M
Mcrc
4.1. Tính độ võng ngn hn ca toàn b ti trng (sh):
- Thay h s điu chnh độ cng k bng 0,85
- Tính độ võng sh ca bn sàn trên sơ đồ đàn hi bng SAP2000 vi t hp
SW+ SDL+ LL+ CABLE
4.2. Tính độ võng dài hn l:
- Thay h s điu chnh độ cng k bng
ϕϕ
=
12
/ 0,425
bb
- Tính độ võng l ca bn sàn trên sơ đồ đàn hi bng SAP2000 vi t hp
SW+ SDL+ CABLE
4.3. Độ võng toàn phn là: = sh +l
5. Khi xut hin khe nt M > Mcrc
5.1. Tính độ võng ngn hn ca toàn b ti trng (1) được tiến hành theo các bước
sau:
- Tính mô men ca bn sàn trên sơ đồ đàn hi bng SAP2000 vi t hp SW+
SDL+ LL+ CABLE.
- Tính h s điu chnh độ cng k ca bn sàn theo tng phương bng chương
trình tính toán độ cng.
- Phân tích li bn sàn trên sơ đồ đàn hi có k đến h s điu chnh độ cng k
bng SAP2000.
- Kết xut độ võng 1.
5.2. Tính độ võng ngn hn ca ti trng dài hn (2) :
- Tính mô men ca bn sàn trên sơ đồ đàn hi bng SAP2000 vi t hp SW+
SDL+ LL1(dài hn)+ CABLE
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
19
- Tính h s điu chnh độ cng k ca bn sàn theo tng phương bng chương
trình tính toán độ cng.
- Phân tích li bn sàn trên sơ đồ đàn hi có k đến h s điu chnh độ cng k
bng SAP2000.
- Kết xut độ võng 2.
5.3. Tính độ võng dài hn ca ti trng dài hn (3) :
- Tính mô men ca bn sàn trên sơ đồ đàn hi bng SAP2000 vi t hp SW+
SDL+
LL1(dài hn)+ CABLE.
- Tính h s điu chnh độ cng k ca bn sàn theo tng phương bng chương
trình tính toán độ cng.
- Phân tích li bn sàn trên sơ đồ đàn hi có k đến h s điu chnh độ cng k
bng SAP2000.
- Kết xut độ võng 3.
5.4. Độ võng toàn phn là: = 1 - 2+ 3
Da trên quy trình tính toán trên s xây dng phn mm h tr tính toán độ võng ca
sàn bê tông ƯLT kết ni vi phn mm SAP2000 (xem hình 1).
Chương t
r
ình
phân tích PTHH
(SAP2000)
Nhp d liu
Gii phương trình
Tính ni lc (M) Tính toán độ cng B
Nhp d liu: bê tông,
ct thép, cáp
Chương trình
p
hân tích PTHH
Gii phương trình
Kết qu độ võng
Tính h s độ cng k
H
ình 1. Phn mm h tr thiết kế sàn BT ƯLT theo TCXDVN 356:2005
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
20
Sơ đồ khi ca phn mm tính toán độ cng được th hin trên hình 2.
BEGIN
Input:
Rs, Rb,ser , Rbt,ser, Eb , Es , b, h,
a, a’, As , As , N, M, L
()
() () ()()
22
3
2
222
3
;;..
... . '
12 2 2
'
.2.1 ..
;;
0,5. 2.
2. . . 2. . . ' .
2. .
3. 2
s
oredss
b
red s s
s
red red
red
red red
ss
pl
crc
E
hha A bh AA
E
bh h h
IAaAa
a
bh A
IW h
Wrxh
hA A
A
hxa Axa bhx
bx
Whx hx hx
MR
αα
αα
α
αα
=− = = + +
⎛⎞
=+ +
⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎝⎠
===
−−
=+ + +
−−
=,..
bt ser pl
WNr
crc
M
Ti dài hn
0L=1
L
=
Ti dài hn
0L=
1
L
=
True False
33
0,85. . 10, 2.
..
.12
bred red
b
EI I
kbh bh
E
==
33
0,85. . 5,1.
..
2. . 12
bred red
b
EI I
kbh bh
E
==
s
0,45
1,1
l
ν
ϕ
=
= s
0,15
0,8
l
ν
ϕ
=
=
A