XÂY DNG PHƯƠNG ÁN THIT K THIT B ĐIU CHNH
T ĐỘNG CÔNG SUT CHO ĐẦU MÁY D12E
S DNG K THUT VI ĐIU KHIN
KS. NGUYN VĂN HI
B môn K thut đin
Khoa Đin - Đin t
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: B điu chnh công sut kiu Cơ khí - Thy lc - Đin s dng trên đầu máy
D12E hin nay đang gp nhiu khó khăn trong vic thay thế và sa cha. Vì vy, bài báo đặt
cơ s quan trng cho vic nghiên cu chế to b t động điu chnh công sut s dng k
thut vi điu khin để thay thế cho b điu chnh công sut này.
Summary: The type of a mechanical - hydraulic- electronical powered regulator used for
D12E locomotives is now facing difficulties in replacing and overhauling. Therefore, this
paper lays an important basis for reseaching, designing automatic regulators with use of
microprocessor for easier replacement.
I. ĐẶT VN ĐỀ
ĐT
B t động điu chnh công sut trên đầu máy D12E là mt h thng cơ khí - thy lc -
đin t kết hp vi nhau. Bài báo ch yếu nghiên cu thay thế nhim v ca S15 đảm nhim,
như điu chnh tc độ, ngng máy khi nhit độ và áp lc du bôi trơn, nhit độ nước làm mát
vượt quá gii hn cho phép bng k thut Vi điu khin. Còn nhng phn liên quan đến điu
khin bng đin t ca b điu khin trung tâm CR như điu chnh dòng, áp và dòng kích t để
sao cho Uf x If = const, đảm bo cho đầu máy làm vic vi hiu sut cao nht, để chng hin
tượng quay trượt bánh xe (hin tượng dãy máy)… chưa đề cp đến, vì đó là ni dung ca mt s
bài báo tiếp theo.
II. VAI TRÒ CA B ĐIU TC S15 TRONG H THNG T ĐỘNG ĐIU CHNH
CÔNG SUT (TĐĐCCS)
Các thiết b chính ca h thng TĐĐCCS gm ba phn chính [8]: Các thiết b điu chnh
công sut Máy phát đin kéo (MFĐK) gm (Máy phát kích t (B), các mng mch điu chnh
sc kéo); Các thiết b điu chnh công sut Động cơ diezel (ĐCĐE) (B S15 và các cơ cu liên
quan); Các thiết b trung gian chuyn đổi tín hiu (các cm báo đin t, cm báo vòng quay,
cm báo áp sut và nhit độ).
B S15 có nhim v chính [8]: t động điu chnh công sut ĐCĐE thông qua vic điu
chnh lượng cp nhiên liu cho động cơ ng vi ph ti thay đổi ca nó, sao cho tc độ quay
ca ĐCĐE trên trc cơ luôn là hng s ng vi mi cp tay ga yêu cu. Ngoài ra b S15 còn có
tác dng điu chnh liên hp (cùng vi b điu khin trung tâm CR) công sut ca MFĐK t
nc tay ga s 4 đến s 9. Khi động cơ không đảm bo công sut yêu cu ca nc tay ga vì bt c
lý do gì (ct bt s xylanh công tác, quá trình cháy các xylanh không được tt do nh hưởng
ca cơ cu phi khí, cht lượng np không khí, cht lượng công tác ca bơm cao áp, vòi
phun…) hoc trong quá trình gia tc ca đoàn tàu- do quán tính cơ ln nên động cơ chưa th
đưa tc độ quay đạt đến tc độ tương ng vi v trí tay ga yêu cu, biến tr KR có tác dng
gim ti cho ĐCĐE (gim kích t cho MFĐK t đó gim công sut MFĐK) khi gia tc, to điu
kin để n định vòng quay và tránh quá ti cho ĐCĐE.
ĐT
Hình 1. B điu tc S15
1. thân dưới; 2. thân trên; 3. chi tiết trung gian (3); 4. bánh răng ăn khp vi bánh răng dn động trên
trc động cơ, truyn động t động cơ sang trc b điu chnh; 6. mô tơ đin khp ni; 7. hp phân phi
các tiếp đim đin chuyn vòng quay; 8. nam châm tt máy; 9. biến tr điu chnh
Quá trình t động điu chnh công sut trên đầu máy D12E [8] là s kết hp liên hoàn gia
các thiết b cơ gii, đin, đin t và thy lc (h thng dn và cp du công tác cho b điu tc
S15) theo mt trình t thng nht và ph thuc ln nhau. Vì thế mt trong các thiết b ca h
thng có hư hng không hoàn thành chc năng nhim v ca mình, tùy tng v trí và mc độ
quan trng s làm h thng mt hiu lc hay suy gim không phát huy được công sut và tính
hiu qu trong khi khai thác. Vic điu chnh ch thc hin sau khi tài xế la chn công sut
(thông qua v trí tay ga tương ng) và đưa đầu máy vào trng thái vn hành. Quá trình điu
chnh thc cht là điu chnh công sut ra ca MFĐK phù hp vi công sut ca ĐCĐE đã được
đặt bng cách thay đổi dòng kích t ca MFĐK, thông qua vic thay đổi dòng kích t ngoài ca
Máy phát kích t (MFKT), t đó làm thay đổi Uf, If ca MFĐK theo quan h Uf*If = const. Điu
khin dòng kích t ngoài ca máy kích t do b điu khin trung tâm CR đảm nhim, trên cơ s
các s liu đầu vào bao gm:
IBG: Tín hiu logic công tc tơ kích t BG
IZK: Tín hiu tương t (0÷7,5V), yêu cu dòng đin ph thuc vào v trí ca tay ga.
IZV: Là tín hiu tương t (0÷12V) giá tr yêu cu dòng đin ph thuc vào công sut ca
ĐCĐE.
ns: Tín hiu tương t (5÷115V) s vòng quay thc tế ca ĐCĐE.
ID: tín hiu tương t t (0÷1,5V) tín hiu chun đn dòng đin.
I5 : Tín hiu tương t (0÷1mA) tín hiuvào ca b điu khin hn chế dòng đin.
I1 : Tín hiu tương t (0÷4,5V) tín hiu dòng đin ca ĐCĐK.
ĐT
Hình 2. Sơ đồ khi ca b điu khin trung tâm CR
T đó các khi chc năng ca b điêu khin so sánh la chn giá tr dòng kích t ng vi
mi v trí tay ga sao cho phù hp nht đảm bo trên tt c các v trí tay máy đều s dng hết
công sut ca ĐCĐE trong c di tc độ làm vic ca đầu máy. ng vi các v trí tay ga khác
nhau có giá tr kích t tương ng to nên mt lot đặc tính ngoài ca MFĐK như đồ th dưới
[8]:
Hình 3. Đặc tính ngoài ca MFĐK TE805T trên đầu máy D12E
Nhn xét chung[9]:
Ưu đim:
B điu tc S15 s dng trên đầu máy D12E, có kết cu gn, nh, độ an toàn và tin cy
trong vn dng cao so vi b Woodward lp trên đầu máy D13E và D18E:
- Kết cu đơn gin do không b trí đường du cung cp riêng, bơm du, h thng dn... áp
lc du làm vic thp Pmin = 2,5KG/cm2, đường dn đơn gin t cm khuyếch đại thy lc sang
cm điu hòa giao động.
- Không s dng gió ép trong b điu chnh.
- Van trượt điu chnh chính ch chuyn động tnh tiến vi biên độ và tn s nh trong môi
trường du bôi trơn (khác vi van trượt b Woodward va tham gia chuyn động quay t l vi
s vòng quay ĐCĐE va tnh tiến để đóng m đường du nên kh năng mài mòn ln) nên hu
như không b mài mòn sau mt k đại tu đầu máy.
- Các ma sát b trượt được chuyn hu hết thành các ma sát lăn dùng bi (t kết cu Piston
- xylanh) làm gim thiu s mài mòn do ma sát, hơn na toàn b các mt ma sát làm vic trong
điu kin ma sát ướt (tr cam nhiên liu và cam xác định v trí t vi lăn nm phn thân trên
là ma sát na ướt).
Nhược đim ca S15:
- Chính tính đơn gin ca S15 buc phi đưa du công tác vào b điu tc chính là du bôi
trơn động cơ. Mc dù được b trí thêm mt tng lc lưới kim loi, song không tránh khi tp
cht cháy và mt kim loi nh b mài mòn trong quá trình làm vic ca ĐCĐE được du bôi
trơn đưa vào b điu tc làm tăng kh năng mài mòn và làm gim tính linh hot (do du bn
không thay kp thi) ca b S15 trong quá trình làm vic. Vì vy vic bo dưỡng theo các k,
các cp ln là cn thiết.
- Sau mt thi gian làm vic bi mòn, vic phc hi trng thái làm vic ca b S15 do
các phương tin gia công cơ khí chính xác ti các Xí nghip đầu máy b hn chế, ph tùng thay
thế không có, mà nếu thay toàn b b S15 thì giá thành li rt cao, nht là các phn t trong h
thng thu lc. Vic sa cha b S15 hin ti ch mang tính chn lp cho nên nh hưởng đến
cht lượng làm vic, tc độ quay không n định, không đảm bo các yêu cu điu chnh…
Do vy vic "Thiết kế h thng t động dùng Vi điu khin thay thế các b phn cơ khí -
thy lc trên b TĐĐCCS ca đầu máy D12E" là vic làm cn thiết.
ĐT
III. THIT K B TĐĐCCS S DNG VI ĐIU KHIN.
3.1. Nhim v thiết kế
Theo [4] mt cp tc độ ng vi h S15 ta có hai pha điu chnh tc độ.
- Pha th nht: Điu chnh v trí thanh răng nhiên liu phù hp vi v trí tay ga, ng vi
ĐT
vic cp nhiên liu ln nht cho mi cp tc độ. Còn nếu ti nh so vi vic cp nhiên liu, tc
độ ĐCĐE s ln quá mc qui định, lúc đó v trí thanh răng nhiên liu được điu chnh thông
qua v trí ca cam nhiên liu tương ng vi tc độ quay ca qu văng ly tâm.
- Pha th hai: trên ta đã trình bày điu chnh tc độ ng vi mi v trí tay ga. Còn trong
trường hp điu chnh kích t thông qua điu chnh đin tr KR thì ta phi có tín hiu điu
khin phát ra t b vi điu khin sau khi xét bt đẳng thc nsn < nsn-1 < nch nếu tha mãn thì
chương trình cài đặt trong b vi điu khin phi đưa ra tín hiu điu khin để gim đin tr KR
(có 20 cp) để gim dòng kích t cho máy phát kích t, tc là gim đin áp dn đến gim công
sut ca máy phát đin kéo làm cho tc độ ca ĐCĐE tăng lên cho đến khi đạt được nch ± Δn thì
dng li. Để thc hin điu đó ta phi thiết kế phn cng phù hp để nhn được tín hiu t b vi
điu khin .
Theo [4] ta có thiết kế xơ b b TĐĐCCS như sau:
Hình 4. Sơ đồ khi b TĐĐCCS
123456
A
B
C
D
6
54321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
B
Date: 13-Dec-2007 Sheet of
File: C:\Documents and Settings\..\MACH2IC-1.schDrawn By:
IN-0
26 msb2-1 21
2-2 20
IN-1
27 2-3 19
2-4 18
IN-2
28 2-5 8
2-6 15
IN-3
12-7 14
lsb2-8 17
IN-4
2
EOC 7
IN-5
3
ADD-A 25
IN-6
4ADD-B 24
ADD-C 23
IN-7
5
ALE 22
ref(-)
16 ENABLE 9
START 6
ref(+)
12 CLOCK 10
U2ADC0809
22P
11.0592Mhz
D0
34
D1
33
D2
32
D3
31
D4
30
D5
29
D6
28
D7
27
PA0 4
PA1 3
PA2 2
PA3 1
PA4 40
PA5 39
PA6 38
PA7 37
PB0 18
PB1 19
PB2 20
PB3 21
PB4 22
PB5 23
PB6 24
PB7 25
PC0 14
PC1 15
PC2 16
PC3 17
PC4 13
PC5 12
PC6 11
PC7 10
RD
5
WR
36
A0
9
A1
8
RESET
35
CS
6
P1
8255
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
U4
16-PIN LCD
EA/VP
31
X1
19
X2
18
RESET
9
RD
17
WR
16
INT0
12 IN
13 T1
T0
14 T1
15
P10
1
P11
2
P12
3
P13
4
P14
5
P15
6
P16
7
P17
8
P00 39
P01 38
P02 37
P03 36
P04 35
P05 34
P06 33
P07 32
P20 21
P21 22
P22 23
P23 24
P24 25
P25 26
P26 27
P27 28
PSEN 29
ALE/P 30
TXD 11
RXD
U5 89C52
10
C1
22p
C4
2
10uF R8 10K
U6
RESET
1
2
3
4
5
6
7
8
U9 ANALOG_INP UT
10K
R9
10K
R10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
RB2
R bang
1 2
U11A
4069
3 4
U11B
4069
5 6
U11C
4069
9 8
U11D
4069
11 10
U11E
4069
1
2
3
4
5
6
7
8
U12
CHON SO
U13
IRF540
U14
IRF540
U15
IRF540
U16
IRF540
1
2
3
4
5
6
7
8
U17
Stepper motor
4.7K
R1
4.7K
R2
4.7K
R3
4.7K
R4
VCC
D1
DIODE
D2
DIODE
D3
DIODE
D4
DIODE
T1
T2
T3
T4
T1
T2
T3
T4
VCC
U15
MOSFET-IRF640
D5
DIODE
1
2
3
4
U25
115V
+5
R5
4.7K
DKKT
Start
Stop
SELEC1
SELEC2
SELEC3
SELEC4
SELEC5
SELEC6
SELEC7
SELEC8
TRIG 2
Q
3R4
CVolt 5
THR
6
DIS
7
VCC
8GND 1
U30
LM555
+5
+5
+5
+5
+5
+5
R6
10K
R7
1.7K
U33
CAP
U34
CAP
+5
Stop
Start
EA/VP
31
X1
19
X2
18
RESET
9
RD
17
WR
16
INT0
12 IN
13 T1
T0
14 T1
15
P10/T
1
P11/T
2
P12
3
P13
4
P14
5
P15
6
P16
7
P17
8
P00 39
P01 38
P02 37
P03 36
P04 35
P05 34
P06 33
P07 32
P20 21
P21 22
P22 23
P23 24
P24 25
P25 26
P26 27
P27 28
PSEN 29
ALE/P 30
TXD 11
RXD
U16
89C52
10
11.0592MHZ
CRYSTAL
U10
22P
U11
22P
truyen
nhan
nhan
truyen
+5
SELEC1
SELEC2
SELEC3
SELEC4
SELEC5
SELEC6
SELEC7
SELEC8
DKKT
U?
OPTOISO1
R19
1K
L1
CUON KICH TU
R20
200K
Hình 5. Thiết kế mch nguyên lý mô hình b TĐĐCCS s dng vi điu khin
3.2. Thiết kế mô hình
Tác gi đã chế to thành công mô hình b TĐĐCCS s dng vi điu khin AT89C52.