Tr

ườ

ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i Vi n K thu t Hóa H c ọ

Công ngh Hóa d

c

ượ BVTV

ạ ọ ỹ ệ

Xây d ng quy trình công ngh ệ t ng h p Ethosuximide ổ

M c l c ụ ụ

c lý c a ethosuximide

ượ

ươ

 Ph n 1: T ng quan 1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d ng pháp t ng h p ethosuximide 1.2. Các ph ợ  Ph n 2: Quy trình công ngh ệ ầ 2.1. S đ ph n ng ả ứ ơ ồ 2.2. S đ kh i ố ơ ồ 2.3. S đ quy trình công ngh ơ ồ 2.4. Thuy t minh quy trình công ngh ế 2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ư ụ

Ph n 1: T ng quan ổ

ộ ầ ộ ệ

l c, t ả ướ

Th gi

ầ ấ ổ ế trong và ngoài n ế ả  Theo T ch c Y t ổ ứ ạ ế ớ ề ộ ệ

ư

 Đ ng kinh (ĐK) là m t b nh th n kinh - tâm th n r t ph bi n. Theo nhi u ề b nh tác gi ỷ ệ ệ này chi m kho ng 0,5-0,8% dân s . ố i, ĐK là ế m t b nh m n tính, do nhi u nguyên nhân khác nhau gây ra, đ c tr ng là s ặ ự i c a các c n do s phóng l p đi l p l ự ơ ặ ạ ủ ặ bào th n kinh đi n quá m c c a các t ầ ế ứ ủ não b , m c dù tri u ch ng lâm sàng ứ ệ ặ và c n lâm sàng có th khác nhau.

ể ậ

Phân lo i đ ng kinh ạ ộ

ộ ạ

 Các c n đ ng kinh có th phân thành ba lo i chính sau: ể + C n đ ng kinh th l n ( grand mal ) ể ớ + C n đ ng kinh th nh ( petit mal ): ể + C n đ ng kinh th tâm th n v n đ ng ( psychomotor epilepsia ) ộ ậ ể

ơ ộ ộ ộ ơ ơ ơ ầ

C n đ ng kinh th nh ( petit mal ): ể ộ ỏ ơ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 1.1.1. Tên: +Ethosuximide - C7H11NO2 +IUPAC: 3-ethyl-3-methylpyrrolidine-2,5-dione +alpha-ethyl-alpha-methyl-succinimide

ng m i khác nh : Zarontin, ạ ươ ư

+1 s tên th ố Etosuximida, Petnidan, Suxinutin, Emeside, Ethymal, Suxilep, Ethosuccimide

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 1.1.2. Tính ch t v t lý +Màu s c, hình d ng: D ng b t tinh th màu ạ

ấ ậ ạ ể ắ ộ

4

ệ ố ướ

i 25oC ( mg/l ) = 3,922.10

ng riêng=1,056g/cm3 tr ng ho c sáp r n. ặ ắ ắ ng: 141,1677 g/mol +Kh i l ố ượ + t-s = 45-50oC +H s phân tán octanol-n c: +Log Kow(est)=0,51 ( exper=0,38 ) +Đ hòa tan n c t ướ ạ ộ +Kh i l ố ượ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ấ ấ ớ

 1.1.3. Tính ch t hóa h c ọ Có nh ng tính ch t hóa h c g n gi ng v i succimide ọ ầ (1)- Ph n ng c ng m vòng d ộ

O

O

NuH

H N

Nu

N-R

R

O

O

ố i tác nhân nucleophin ữ ả ứ ướ ở

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 (2)- Ph n ng c Magie ả ứ

O

O

C2H5MgX

N-H

N-MgX

O

O

O

R3MgX

NH2

R3

O

ơ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ả ứ

ấ ủ ề

 (3)- Ph n ng kh  Succinimide có th b kh t o hydroxyl lactam , là ti n ch t c a mu i α- ố acyliminium. Trong đi u ki n nh t đ nh hydroxyl lactam có th b kh ể ị ử ấ ị ti p m vòng t o ω-hydroxy amide.

ử ể ị ử ạ ệ ề

NaBH4

O

O

O

N

O

OH

N+

N

R

O

R

OH

N H

ế ạ ở

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 1.1.4. Tác d ng d  Ethosuximid là m t sucinimid có

c lý ụ

ố ặ

ỏ ể

ả ố ộ ỏ

ố ớ ơ

ượ ộ tác d ng ch ng đ ng kinh đ c hi u ệ ộ ụ đ i v i đ ng kinh th nh ( petit ố ớ ộ mal ). Tác d ng làm gi m t n s ầ ố c n đ ng kinh c a thu c là do c ứ ủ ơ ch vùng v não v n đ ng và nâng ế ậ ng c a h th n kinh trung ng ủ ệ ầ ưỡ ng v i các kích thích gây co ươ t. So sánh v i các sucinimid gi ậ t khác, ethosuximid có ch ng co gi ậ ố tác d ng đ c hi u h n đ i v i các ụ ệ ặ c n đ n thu n. ơ ơ ầ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

c h p thu t ọ  D c đ ng h c ượ ộ Ethosuximid đ ượ ấ ố

ng tiêu hóa. Ethosuximid chuy n

d ng t ụ ướ ở ạ

ng

i l n và tr em. Thu c qua hàng rào

t qua đ ể ườ hóa trong gan thành 3 ch t chuy n ể hóa không có tác d ng. Thu c bài ố c ti u d t ch y u qua n ti i ể ướ ủ ế ế do và d ng chuy n hóa, ự ể ạ k t h p, nh ng cũng có kho ng 20% ả ư ế ợ i d ng không đ i. N a đ i c a d ử ờ ủ ổ ướ ạ thu c kho ng 60 gi ờ ở ườ ớ ả ố 30 gi ố ờ ở ẻ c bài ti nhau - thai và đ t qua s a. ượ ữ ế

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ể ượ ẩ ượ c đi n: D c đi n châu Âu-2005 ể

ắ ụ ộ ặ ể ạ

ắ c, tan nhi u trong ethanol ( 96% ) và trong ộ ạ ướ ắ ề

t đ nóng ch y: 45oC đ n 50oC ế

i b c sóng 248nm, đ h p th riêng ụ ự ạ ạ ướ ả ộ ấ ộ ấ ụ

t ừ ạ

HO2C

CO2H

i đa 10ppm 8-9. ố

CH3

CH3

 1.1.5. Tiêu chu n d Đ c đi m: Hình d ng: d ng b t ho c sáp r n, tr ng ho c tr ng đ c. ặ ạ Đ tan: tan vô h n trong n methylene chloride. i đa c u hình. T n t ấ ồ ạ  Nh n bi t: ế ậ A. nhi ệ ộ B. Dung d ch có đ h p th c c đ i t ị i λmax t Kim lo i n ng: t ạ ặ B o qu n : tránh ánh sáng ả  Ch t không tinh khi t:  T p ch t: (2RS)- 2- ethyl- 2- methylbutanedioic acid. ấ

ế ấ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ứ ắ ơ ơ ộ ị

tr ươ t c . ậ ơ

ộ ớ ỏ ố ư

 Ph i h p v i các thu c ch ng đ ng kinh khác nh phenobarbital, ặ

 1.1.6. ng d ng Ứ  Ethosuximide dùng đ đi u tr các c n đ ng kinh v ng ý th c, c n m t ấ ộ ộ phenytoin, primidon ho c natri valproat khi có đ ng kinh c n l n ho c các th khác c a đ ng kinh. ủ ộ  Ch ng ch đ nh đ i v i các tr ị ỉ

ể ề ng l c (đ ng kinh c n nh ), đ ng kinh gi ơ ự ố ố ợ ặ ơ ớ ộ

ng h p quá m n v i sucinimid ẫ ố ớ ể ố ườ ớ ợ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ặ ườ ệ i b nh có b nh gan ho c ệ ặ

Th n tr ng: ậ Ph n có thai ho c cho con bú Ng ụ ữ th nậ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

ờ ề

 Th i kỳ mang thai: Có m t s b ng ch ng v nguy c d t

t ệ ở ơ ị ậ ẩ ụ ữ ộ ầ ủ ố ố

ơ  Thu c ch ng đ ng kinh th c ch đ nh trong th i kỳ có thai, t b m sinh ứ ộ ố ằ tăng lên sau khi dùng các thu c ch ng đ ng kinh cho ph n có thai, đ c ặ ộ ố 3 tháng đ u c a thai kỳ. Ph i h p các thu c ch ng đ ng kinh càng bi ố ợ tăng nguy c này. ộ ờ ố ố ỉ ị

ườ ậ ư ế ầ ạ ọ

ng v n đ ẫ ượ nh ng c n ph i h t s c th n tr ng đ tránh và h n ch các nguy c . ơ ể Nên cho ng ả ế ứ i b nh dùng b sung acid folic. ổ

c bài ti ữ ế ồ

ườ ệ  Th i kỳ cho con bú  Ethosuximid đ ượ ẻ ế ươ ệ t qua s a và n ng đ ethosuximid trong ộ ể ạ ế ả ệ ị ầ ủ ả ấ ọ

huy t t ng c a tr bú có th đ t đ n g n kho ng đi u tr , m t s tr ộ ố ẻ ầ ủ nh có th bi u hi n d u hi u ng gà ho c h t ho ng. C n th n tr ng ậ ặ ố ể ể ỏ v i bà m cho con bú. ẹ ớ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 1.1.7. Các lo i phạ

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

0.90

7

8 1.38

6

1.53

3

2.77;2.52 4

2

5

O

O

1 N H

8

7

4

6

3

2

1

0

PPM

Ph ổ 1H

6.7

7

8 22.5

6

31.9

3

44.8

34.4 4

5

187.4

178.9

2 O

O

1 N H

8

7

5

64

3

2

200

180

160

140

120

80

60

40

20

0

100 PPM

Ph ổ 13C

1.1. Tên, tính ch t lý, hóa, tác d ng d

c lý c a ethosuximide

ượ

 1.1.8. Giá thành

$52.00 $61.99

Australia, Canada, India, NZ, Singapore, Turkey, UK, USA

$54.99 $64.99

Canada, Mauritius, Singapore, Turkey, UK, USA

$60.00 $70.00

Canada, India, Mauritius, Singapore, Turkey, UK

$48.60 $57.60

Canada, India, NZ, Singapore, Turkey, UK, USA

1.2. Các ph

ươ

ng pháp t ng h p ethosuximide ợ

 Ph

CN

H3C

C

C

O + H2C

C2H5

CN COOC2H5

BAZO (AMIN) C2H5 CH3

CN COOC2H5

C2H5

C2H5

dun nong

H2O/H+

CN

COOH

C

CH

C

CH

-CO2

COOH

H3C

CH3

COOC2H5

CN

COOH

O

CH2COOH

C2H5

NH

NH3/nóng

C2H5

CH

H3C

H3C

COOH

O

ng pháp 1 ươ

Ph n 2: Quy trình công ngh

 2.1. S đ ph n ng ơ ồ

ả ứ

Et

CO2Et

Et

CO2Et

KCN

O +

CN

NC

H3C

CN

EtOH HOAc

H

CH3

O

Et

Et

CO2Et

NH3/ nong

NH

aq HCln

H3C

HO2C

CH2CO2H

NC

CN

C2H5

CH3

H

O

CH3

2.2. S đ kh i ố ơ ồ

KCN C2H5OH 95%

Khu yấ

2CN

EtOCOCH ư ư ụ

EtCOCH3 P ng ng t CH3COOH băng

2, C2H5Cl(ít)

HCl đ P decacboxyl HCl, CO ư

CH3COOC2H5 Làm mát

Ete Chi t tách Lo i pha n ế ạ c ướ

Ch ng c t Tách lo i Ete ư ạ ấ

oC

HCl Ch ng c t đên 108 ư ấ

Làm mát

V y li tâm ả

ư NH3 nóng P đóng vòng

Ete Chi t Pha ete ế

2O, NH3

Cô đ c Lo i H ặ ạ

S yấ

Ethosuximide

2.3.S đ quy trình công ngh

ơ ồ

2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ử ụ

 2.5.1. Butanone  +Tên: methyl ethyl ketone hay MEK

2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ử ụ

ấ ậ

ng phân t :72,11g/mol ử

ị ậ ộ

t đ nóng ch y: -86oC t đ sôi: 79.64oC

 +Tính ch t v t lý: CTPT: C4H8O Kh i l ố ượ Dung d ch không màu M t đ : 0.8050g/cm3 Nhi ệ ộ Nhi ệ ộ Đ tan trong n ộ  +Đi u ch : ế ề Oxi hóa 2-butanol là m t trong nh ng cách s n xu t butanone, xúc tác :

c: 27.5g/100ml ướ

ữ ả ấ ộ

Cu,Zn,…

CH3CH(OH)CH2CH3 → CH3C(O)CH2CH3 + H2

2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ử ụ

 +Tính ch t hóa h c: ấ -Ph n ng kh ả ứ

H2, Ni, Pt or Pd

C OH

C O

LiAlH4 or NaBH4

ả ứ

-Ph n ng oxh Xeton ph n ng oxh khó khăn b i tâc nhân oxh m nh, quá trình oxh làm gãy ả ứ ạ ở

O

2 CH3

CH3

COOH + H2O

C

CH2 CH3

O

m ch cacbon ạ

ợ ợ ộ

- Ph n ng c ng h p: ch y u c ng h p nucleophyl -Ph n ng hóa h c có s tham gia c a liên k t C-H cacbon Cα ủ ế ộ ự ả ứ ả ứ ủ ế ọ ở

2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ử ụ

ỏ c ơ ướ ặ

 2.5.2. ethyl cyanoacetate  +Tính ch t v t lý ấ ậ L ng không màu, n ng h n n t đ nóng ch y: -22oC Nhi t đ sôi: 208-210oC Nhi M t đ : 1,063g/ml Áp su t hóa h i:1mmHg ( 67.8oC )

ệ ộ ệ ộ

ậ ộ ấ ơ

2.5. Tính ch t các nguyên li u ch y u s d ng trong công ngh

ủ ế ử ụ

 Đi u chề

O

O

NaCN

OH

ONa

H2O, T

CN

Cl

O

O

H2SO4

OEt

OH

EtOH, T

CN

CN

ế

Tính ch t hóa hoc ấ

ữ ấ ủ

 ethyl cyanoacetate: có nh ng tính ch t c a nhóm este và nhóm nitryl  Ph n ng th y phân  Ph n ng xà phòng hóa H+

R

C

R

C

NH

NH2

H2O

R

C

N +

OH

O

H2O

+

RCOOH

NH3

RCOONH4

 Ph n ng kh ả ứ

ả ứ ả ứ

Na/R-OH

+

H2

R

CN

R-CH2-NH2

Thanks     for listening