
492
XÂY DỰNG THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC VÀ KỸ
THUẬT CHO SINH VIÊN CHUYÊN SÂU CẦU LÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
PGS. TS. Trịnh Hữu Lộc, ThS. Châu Hoàng Cầu,
ThS. Châu Đức Thành, TS. Lê Thị Minh Đạo
TÓM TẮT
Thông qua nghiên cứu, bài viết sử dụng các phương pháp thường quy, bài viết đã xác
định các chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật, lập được thang điểm đánh giá, tiêu chuẩn phân loại cho
sinh viên chuyên sâu cầu lông trường Đại học Cần Thơ.
Từ khóa: Xây dựng, thang điểm, tiêu chuẩn, sinh viên chuyên sâu, môn cầu lông.
ABSTRACT
Through research, the article uses conventional methods, the article has determined the
physical and technical criteria, established a rating scale, Classification criteria for students
specializing in badminton at Can Tho University.
Keywords: Construction, scores, standards, in-depth students, badminton.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Để nâng cao thành tích học tập về thể lực và kỹ thuật môn cầu lông của sinh
viên chuyên sâu cầu lông đạt kết quả tốt thì việc xây dựng thang điểm đánh giá thể
lực và kỹ thuật là một trong những yếu tố rất quan trọng nó giúp cho sinh viên phát
triển tốt thể lực và kỹ thuật qua từng giai đoạn học tập. Với ý nghĩa đó, chúng tôi
mạnh dạn chọn hướng nghiên cứu: “Xây dựng thang điểm đánh giá thể lực và kỹ
thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu lông Trường Đại học Cần Thơ”.
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
2.1 Lựa chọn nội dung chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu
cầu lông Trường Đại học Cần Thơ
2.1.1 Kết quả phỏng vấn (Bảng 1)
Bảng 1: Kết quả phỏng vấn lựa chọn chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu
lông Trường ĐHCT
TT
Chỉ tiêu
KQ phỏng vấn lần 1 (n=40)
KQ phỏng vấn lần 2 (n=40)
Mức độ ưu tiên
Mức độ ưu tiên
Rất quan
trọng
Quan
trọng
Không
quan
trọng
Rất quan
trọng
Quan
trọng
Không
quan
trọng
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
I
Thể lực
1
Lực bóp tay thuận/
kg.
35
87.5
1
2.5
4
10
34
85
3
7.5
3
7.5

493
2
Nằm ngửa gập bụng
(30 giây/ lần).
33
82.5
2
5
5
12.5
34
85
2
5
4
10
3
Nằm sắp chống tay
(30 giây/ lần).
16
40
11
27.5
13
32.5
14
35
12
30
14
35
4
Đứng dẻo gập thân
(cm).
15
37.5
13
32.5
12
30
13
32.5
14
35
13
32.5
5
Bật xa tại chỗ (cm).
36
90
1
2.5
3
7.5
37
92.5
1
2.5
2
5
6
Bật cao tại chỗ (cm)
10
25
13
32.5
17
42.5
9
22.5
14
35
17
42.5
7
Bật nhảy tam giác
(30 giây/ lần).
9
22.5
12
30
19
47.5
11
27.5
13
32.5
16
40
8
Chạy 30m xuất phát
cao (giây).
34
85
2
5
4
10
34
85
1
2.5
5
12.5
9
Chạy 5 phút tùy sức
(m).
13
32.5
12
30
15
37.5
14
35
10
25
16
40
10
Chạy con thoi 4 x
10m (giây).
15
37.5
10
25
15
37.5
14
35
11
27.5
15
37.5
11
Chạy 100m (giây).
14
35
13
32.5
13
32.5
13
32.5
14
35
13
32.5
12
Chạy 800m (giây).
11
27.5
13
32.5
16
40
12
30
14
35
14
35
13
Chạy 1.500m (phút).
9
22.5
15
37.5
16
40
10
25
15
37.5
15
37.5
14
Ném quả cầu lông đi
xa (m)
33
82.5
3
7.5
4
10
34
85
3
7.5
3
7.5
15
Lăng vợt mô phỏng
đánh cầu trên đỉnh
đầu (1 phút/ lần)
32
80
4
10
4
10
31
77.5
2
5
7
17.5
16
Lăng vợt mô phỏng
động tác đập cầu
thuận tay (1 phút/
lần)
20
50
8
20
12
30
21
52.5
6
15
13
32.5
17
Nhảy dây đơn (1
phút/ lần)
34
85
3
7.5
3
7.5
33
82.5
2
5
5
12.5
18
Di chuyển tiến lùi/
phút (lần)
18
45
9
22.5
13
32.5
19
47.5
10
25
11
27.5
19
Di chuyển ngang sân
đơn (20 lần/ giây)
35
87.5
3
7.5
2
5
34
85
2
5
4
10
20
Di chuyển 4 góc sân
(10 lần/ giây)
31
77.5
4
10
5
12.5
32
80
4
10
4
10
21
Di chuyển nhặt cầu 6
điểm trên sân (giây)
19
47.5
10
25
11
27.5
18
45
9
22.5
13
32.5
22
Di chuyển tiến lùi mô
phỏng động tác chặn,
đập cầu (1 phút/ lần)
32
80
2
5
6
15
31
77.5
4
10
5
12.5
23
Di chuyển bật lùi về
bên trái, phải, mô
phỏng động tác đánh
cầu (1 phút/ lần)
18
45
10
25
12
30
16
40
10
25
14
35
24
Bật nhảy đập cầu
mạnh (40 quả/ giây)
34
85
2
5
4
10
35
87.5
2
5
3
7.5
II
Kỹ thuật
25
Phát cầu trái tay thấp
gần vào ô 1m x 1m
(10 quả).
34
85
2
5
4
10
33
82.5
2
5
5
12.5

494
26
Phát cầu thuận tay
cao sâu vào ô cuối
sân 2.59m x 0.76m
(10 quả).
32
80
3
7.5
5
12.5
31
77.5
3
7.5
6
15
27
Đánh cầu cao sâu
theo 1 đường thẳng
vào ô 2.53 x 1m (10
quả).
33
82.5
4
10
3
7.5
34
85
2
5
4
10
28
Đánh cầu cao sâu
theo 1 đường chéo
vào ô 2.53 x 1m (10
quả).
35
87.5
1
2.5
4
10
34
85
3
7.5
3
7.5
29
Đánh góc nhỏ vào ô
0.80m x 1.98m (10
quả).
14
35
12
30
14
35
15
37.5
11
27.5
14
35
30
Chặt cầu thẳng vào ô
1m x 1.98m (10 quả).
13
32.5
14
35
13
32.5
12
30
12
30
16
40
31
Chặt cầu chéo vào ô
1m x 1.98m (10 quả).
15
37.5
9
22.5
16
40
14
35
11
27.5
15
37.5
32
Chặn cầu bên trái vào
ô 1m x 1m (10 quả/
lần).
31
77.5
3
7.5
6
15
32
80
4
10
4
10
33
Chặn cầu bên phải
vào ô 1m x 1m (10
quả/ lần).
32
80
2
5
6
15
31
77.5
2
5
7
17.5
34
Đánh cầu kéo lưới
vào ô 0.80m x 1.98m
(10 quả).
17
42.5
8
20
15
37.5
18
45
8
20
14
35
35
Đập cầu dọc biên vào
ô 1m x 6.70m (10
quả).
36
90
2
5
2
5
35
87.5
4
10
1
2.5
36
Đập cầu chéo vào ô
1m x 6.70m (10 quả).
18
45
9
22.5
13
32.5
17
42.5
8
20
15
37.5
Qua kết quả phỏng vấn ở Bảng 1, đề tài đã lựa chọn được các chỉ tiêu có tỷ lệ
người đồng ý cao từ 70% trở lên. Kết quả đề tài chọn được: 11 chỉ tiêu thể lực, 7 chỉ
tiêu kỹ thuật, cụ thể như sau:
Các chỉ tiêu thể lực
Lực bóp tay thuận/ kg; Nằm ngửa gập bụng (30 giây/ lần); Bật xa tại chỗ (cm);
Chạy 30m xuất phát cao (giây); Ném quả cầu lông đi xa (m); Lăng vợt mô phỏng đánh
cầu trên đỉnh đầu (1 phút/ lần); Nhảy dây đơn (1 phút/ lần); Di chuyển ngang sân đơn
(20 lần/ giây); Di chuyển 4 góc sân (10 lần/ giây); Di chuyển tiến lùi mô phỏng động
tác chặn, đập cầu (1 phút/ lần); Bật nhảy đập cầu mạnh (40 quả/ giây).
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Phát cầu trái tay thấp gần vào ô 1m x 1m (10 quả); Phát cầu thuận tay cao sâu
vào ô cuối sân 2.59m x 0.76m (10 quả); Đánh cầu cao sâu theo 1 đường thẳng vào ô
2.53 x 1m (10 quả); Đánh cầu cao sâu theo 1 đường chéo vào ô 2.53 x 1m (10 quả);
Chặn cầu bên trái vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần); Chặn cầu bên phải vào ô 1m x 1m (10
quả/ lần); Đập cầu dọc biên vào ô 1m x 6.70m (10 quả).

495
2.1.2 Kết quả kiểm định
2
x
qua 2 lần phỏng vấn
Kết quả kiểm định được trình bày tại Bảng 2 qua 2 lần phỏng vấn.
Bảng 2: Kết quả kiểm định bằng chỉ số
2
x
các chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên
sâu cầu lông Trường ĐHCT
TT
Chỉ tiêu
Kết quả
2
x
P
Lần 1
Lần 2
I
Đánh giá thể lực
1
Lực bóp tay thuận/ kg.
90.00
92.50
0.16
> 0.05
2
Nằm ngửa gập bụng (30 giây/ lần).
87.50
90.00
0.13
> 0.05
3
Bật xa tại chỗ (cm).
92.50
95.00
0.21
> 0.05
4
Chạy 30m xuất phát cao (giây).
90.00
87.50
0.13
> 0.05
5
Ném quả cầu lông đi xa (m).
90.00
92.50
0.16
> 0.05
6
Lăng vợt mô phỏng đánh cầu trên đỉnh đầu (1 phút/
lần).
90.00
82.50
0.95
> 0.05
7
Nhảy dây đơn (1 phút/ lần).
92.50
87.50
0.56
> 0.05
8
Di chuyển ngang sân đơn (20 lần/ giây).
95.00
90.00
0.72
> 0.05
9
Di chuyển 4 góc sân (10 lần/ giây).
87.50
90.00
0.13
> 0.05
10
Di chuyển tiến lùi mô phỏng động tác chặn, đập
cầu (1 phút/ lần).
85.00
87.50
0.11
> 0.05
11
Bật nhảy đập cầu mạnh (40 quả/ giây).
90.00
92.50
0.16
> 0.05
II
Đánh giá về kỹ thuật
12
Phát cầu trái tay thấp gần vào ô 1m x 1m (10 quả).
90.00
87.50
0.13
> 0.05
13
Phát cầu thuận tay cao sâu vào ô cuối sân 2.59m x
0.76m (10 quả).
87.50
85.00
0.11
> 0.05
14
Đánh cầu cao sâu theo 1 đường thẳng vào ô 2.53 x
1m (10 quả).
92.50
90.00
0.16
> 0.05
15
Đánh cầu cao sâu theo 1 đường chéo vào ô 2.53 x
1m (10 quả).
90.00
92.50
0.16
> 0.05
16
Chặn cầu bên trái vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần).
85.00
90.00
0.46
> 0.05
17
Chặn cầu bên phải vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần).
85.00
82.50
0.09
> 0.05
18
Đập cầu dọc biên vào ô 1m x 6.70m (10 quả).
95.00
97.50
0.35
> 0.05
Kết quả so sánh tỷ lệ phần trăm bằng chỉ số
2
x
của 2 lần phỏng vấn của các
giảng viên, cán bộ quản lý giảng dạy, HLV, giáo viên, các nhà chuyên môn … về thể
lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu lông Trường Đại học Cần Thơ, hầu hết
các chỉ tiêu đều có
2
x
tính = (0.09 – 0.95) <
2
x
bảng (
2
x
bảng = 3.84) ở ngưỡng xác suất
P < 0.05, nên sự khác biệt này ở 2 giá trị quan sát không ý nghĩa thống kê ở ngưỡng
xác suất P < 0.05. Do đó, kết quả qua 2 lần phỏng vấn không có sự khác biệt. Đề tài
xác định được 11 chỉ tiêu thể lực, 7 chỉ tiêu kỹ thuật.
2.2 Xây dựng thang điểm đánh giá thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên
sâu cầu lông Trường Đại học Cần Thơ
2.2.1 Xây dựng thang điểm C
Dựa vào kết quả kiểm tra và công thức tính điểm, chúng tôi tiến hành lập
thang điểm cho các chỉ tiêu kết quả thu được ở Bảng 3.

496
Bảng 3: Thang điểm tiêu chuẩn cho sinh viên chuyên sâu cầu lông Trường ĐHCT (n=15)
2.2.2 Xây dựng tiêu chuẩn phân loại tổng hợp
Đề tài tiến hành phân loại từng chỉ tiêu và tổng hợp các tiêu chí thành 5 mức,
và được quy ước phân loại từng chỉ tiêu như sau:
1. Xếp loại Giỏi: từ điểm 9 đến 10 điểm.
2. Xếp loại Khá: từ điểm 7 đến nhỏ hơn 9 điểm.
3. Xếp loại Trung bình: từ điểm 5 đến nhỏ hơn 7 điểm.
4. Xếp loại Yếu: từ điểm 3 đến nhỏ hơn 5 điểm.
5. Xếp loại Kém: từ điểm 0 đến nhỏ hơn 3 điểm.
Từ phân loại từng chỉ tiêu là cơ sở để phân loại tổng hợp các chỉ tiêu, như vậy
tổng cộng có 18 test tổng điểm tối đa là 180 điểm, kết quả phân loại tổng hợp các chỉ
tiêu này được chia theo 5 mức tương ứng cụ thể là:
1. Giỏi: 162 – 180
2. Khá: 126 – 161
3. Trung bình: 90 – 125
4. Yếu: 54 – 89
5. Kém: 0 – 53
Bảng 4: Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tổng hợp thể lực, kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu
lông Trường ĐHCT
Xếp loại
Tổng điểm đạt được sau 16 tháng
(tổng điểm tối đa)
Giỏi
Lớn hơn 138 điểm
Khá
Từ 127 - 138 điểm
Trung bình
Từ 90 – 126 điểm
Yếu
Từ 78 – 89 điểm
Kém
Nhỏ hơn 78 điểm