XÂY DỰNG THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC VÀ KỸ THUẬT CHO SINH VIÊN CHUYÊN SÂU CẦU LÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
PGS. TS. Trịnh Hữu Lộc, ThS. Châu Hoàng Cầu, ThS. Châu Đức Thành, TS. Lê Thị Minh Đạo
TÓM TẮT
Thông qua nghiên cứu, bài viết sử dụng các phương pháp thường quy, bài viết đã xác định các chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật, lập được thang điểm đánh giá, tiêu chuẩn phân loại cho sinh viên chuyên sâu cầu lông trường Đại học Cần Thơ.
Từ khóa: Xây dựng, thang điểm, tiêu chuẩn, sinh viên chuyên sâu, môn cầu lông.
ABSTRACT
Through research, the article uses conventional methods, the article has determined the physical and technical criteria, established a rating scale, Classification criteria for students specializing in badminton at Can Tho University.
Keywords: Construction, scores, standards, in-depth students, badminton.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Để nâng cao thành tích học tập về thể lực và kỹ thuật môn cầu lông của sinh viên chuyên sâu cầu lông đạt kết quả tốt thì việc xây dựng thang điểm đánh giá thể lực và kỹ thuật là một trong những yếu tố rất quan trọng nó giúp cho sinh viên phát triển tốt thể lực và kỹ thuật qua từng giai đoạn học tập. Với ý nghĩa đó, chúng tôi mạnh dạn chọn hướng nghiên cứu: “Xây dựng thang điểm đánh giá thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu lông Trường Đại học Cần Thơ”.
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
2.1 Lựa chọn nội dung chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu
cầu lông Trường Đại học Cần Thơ
2.1.1 Kết quả phỏng vấn (Bảng 1)
Bảng 1: Kết quả phỏng vấn lựa chọn chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu cầu lông Trường ĐHCT
KQ phỏng vấn lần 1 (n=40) Mức độ ưu tiên KQ phỏng vấn lần 2 (n=40) Mức độ ưu tiên
TT Chỉ tiêu Rất quan trọng Quan trọng Rất quan trọng Quan trọng
n % n % n % n % Không quan trọng n % Không quan trọng n % I Thể lực
35 87.5 1 2.5 4 10 34 85 3 7.5 3 7.5 1 Lực bóp tay thuận/ kg.
492
2 33 82.5 2 5 5 12.5 34 85 2 5 4 10
3 16 40 11 27.5 13 32.5 14 35 12 30 14 35
4 15 37.5 13 32.5 12 30 13 32.5 14 35 13 32.5 Nằm ngửa gập bụng (30 giây/ lần). Nằm sắp chống tay (30 giây/ lần). Đứng dẻo gập thân (cm). 2.5 3 5 36 10 90 25 1 7.5 13 32.5 17 42.5 37 92.5 9 1 22.5 14 2.5 35 2 17 42.5
7 9 22.5 12 30 19 47.5 11 27.5 13 32.5 16 40
8 34 85 2 5 4 10 34 85 1 2.5 5 12.5
9 13 32.5 12 30 15 37.5 14 35 10 25 16 40
10 15 37.5 10 25 15 37.5 14 35 11 27.5 15 37.5
35 35 35 14 11 27.5 13 32.5 16 22.5 15 37.5 16 9 13 32.5 13 32.5 13 32.5 13 32.5 14 14 40 35 14 15 37.5 15 37.5 40 12 10 30 25
14 33 82.5 3 7.5 4 10 34 85 3 7.5 3 7.5
15 32 80 4 10 4 10 31 77.5 2 5 7 17.5
16 20 50 8 20 12 30 21 52.5 6 15 13 32.5
17 34 85 3 7.5 3 7.5 33 82.5 2 5 5 12.5
18 18 45 9 22.5 13 32.5 19 47.5 10 25 11 27.5
19 35 87.5 7.5 2 5 34 85 3 2 5 4 10
20 31 77.5 10 5 12.5 32 80 4 4 10 4 10
21 19 47.5 10 25 11 27.5 18 45 9 22.5 13 32.5
22 32 80 2 5 6 15 31 77.5 4 10 5 12.5
23 18 45 10 25 12 30 16 40 10 25 14 35
24 34 85 2 5 4 10 35 87.5 2 5 3 7.5 5 Bật xa tại chỗ (cm). 6 Bật cao tại chỗ (cm) Bật nhảy tam giác (30 giây/ lần). Chạy 30m xuất phát cao (giây). Chạy 5 phút tùy sức (m). Chạy con thoi 4 x 10m (giây). 11 Chạy 100m (giây). 12 Chạy 800m (giây). 13 Chạy 1.500m (phút). Ném quả cầu lông đi xa (m) Lăng vợt mô phỏng đánh cầu trên đỉnh đầu (1 phút/ lần) Lăng vợt mô phỏng động tác đập cầu thuận tay (1 phút/ lần) Nhảy dây đơn (1 phút/ lần) Di chuyển tiến lùi/ phút (lần) Di chuyển ngang sân đơn (20 lần/ giây) Di chuyển 4 góc sân (10 lần/ giây) Di chuyển nhặt cầu 6 điểm trên sân (giây) Di chuyển tiến lùi mô phỏng động tác chặn, đập cầu (1 phút/ lần) Di chuyển bật lùi về bên trái, phải, mô phỏng động tác đánh cầu (1 phút/ lần) Bật nhảy đập cầu mạnh (40 quả/ giây) II Kỹ thuật
25 34 85 2 5 4 10 33 82.5 2 5 5 12.5 Phát cầu trái tay thấp gần vào ô 1m x 1m (10 quả).
493
26 32 80 3 7.5 5 12.5 31 77.5 3 7.5 6 15
27 33 82.5 4 10 3 7.5 34 85 2 5 4 10
28 35 87.5 1 2.5 4 10 34 85 3 7.5 3 7.5
29 14 35 12 30 14 35 15 37.5 11 27.5 14 35
30 13 32.5 14 35 13 32.5 12 30 12 30 16 40
31 15 37.5 9 22.5 16 40 14 35 11 27.5 15 37.5
32 31 77.5 3 7.5 6 15 32 80 4 10 4 10
33 32 80 2 5 6 15 31 77.5 2 5 7 17.5
34 17 42.5 8 20 15 37.5 18 45 8 20 14 35
35 36 90 2 5 2 5 35 87.5 4 10 1 2.5
36 18 45 9 22.5 13 32.5 17 42.5 8 20 15 37.5 Phát cầu thuận tay cao sâu vào ô cuối sân 2.59m x 0.76m (10 quả). Đánh cầu cao sâu theo 1 đường thẳng vào ô 2.53 x 1m (10 quả). Đánh cầu cao sâu theo 1 đường chéo vào ô 2.53 x 1m (10 quả). Đánh góc nhỏ vào ô 0.80m x 1.98m (10 quả). Chặt cầu thẳng vào ô 1m x 1.98m (10 quả). Chặt cầu chéo vào ô 1m x 1.98m (10 quả). Chặn cầu bên trái vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần). Chặn cầu bên phải vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần). Đánh cầu kéo lưới vào ô 0.80m x 1.98m (10 quả). Đập cầu dọc biên vào ô 1m x 6.70m (10 quả). Đập cầu chéo vào ô 1m x 6.70m (10 quả).
Qua kết quả phỏng vấn ở Bảng 1, đề tài đã lựa chọn được các chỉ tiêu có tỷ lệ người đồng ý cao từ 70% trở lên. Kết quả đề tài chọn được: 11 chỉ tiêu thể lực, 7 chỉ tiêu kỹ thuật, cụ thể như sau:
Các chỉ tiêu thể lực
Lực bóp tay thuận/ kg; Nằm ngửa gập bụng (30 giây/ lần); Bật xa tại chỗ (cm); Chạy 30m xuất phát cao (giây); Ném quả cầu lông đi xa (m); Lăng vợt mô phỏng đánh cầu trên đỉnh đầu (1 phút/ lần); Nhảy dây đơn (1 phút/ lần); Di chuyển ngang sân đơn (20 lần/ giây); Di chuyển 4 góc sân (10 lần/ giây); Di chuyển tiến lùi mô phỏng động tác chặn, đập cầu (1 phút/ lần); Bật nhảy đập cầu mạnh (40 quả/ giây).
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Phát cầu trái tay thấp gần vào ô 1m x 1m (10 quả); Phát cầu thuận tay cao sâu vào ô cuối sân 2.59m x 0.76m (10 quả); Đánh cầu cao sâu theo 1 đường thẳng vào ô 2.53 x 1m (10 quả); Đánh cầu cao sâu theo 1 đường chéo vào ô 2.53 x 1m (10 quả); Chặn cầu bên trái vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần); Chặn cầu bên phải vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần); Đập cầu dọc biên vào ô 1m x 6.70m (10 quả).
494
2.1.2 Kết quả kiểm định
qua 2 lần phỏng vấn
Kết quả kiểm định được trình bày tại Bảng 2 qua 2 lần phỏng vấn.
các chỉ tiêu thể lực và kỹ thuật cho sinh viên chuyên
Bảng 2: Kết quả kiểm định bằng chỉ số sâu cầu lông Trường ĐHCT
Kết quả TT Chỉ tiêu P Lần 1 Lần 2
I Đánh giá thể lực 1 Lực bóp tay thuận/ kg. 2 Nằm ngửa gập bụng (30 giây/ lần). 3 Bật xa tại chỗ (cm). 4 Chạy 30m xuất phát cao (giây). 5 Ném quả cầu lông đi xa (m). 90.00 87.50 92.50 90.00 90.00 92.50 90.00 95.00 87.50 92.50 0.16 0.13 0.21 0.13 0.16 > 0.05 > 0.05 > 0.05 > 0.05 > 0.05
6 90.00 82.50 0.95 > 0.05 Lăng vợt mô phỏng đánh cầu trên đỉnh đầu (1 phút/ lần).
7 Nhảy dây đơn (1 phút/ lần). 8 Di chuyển ngang sân đơn (20 lần/ giây). 9 Di chuyển 4 góc sân (10 lần/ giây). 92.50 95.00 87.50 87.50 90.00 90.00 0.56 0.72 0.13 > 0.05 > 0.05 > 0.05
10 85.00 87.50 0.11 > 0.05 Di chuyển tiến lùi mô phỏng động tác chặn, đập cầu (1 phút/ lần). 90.00 92.50 0.16 > 0.05
90.00 87.50 0.13 > 0.05
13 87.50 85.00 0.11 > 0.05
14 92.50 90.00 0.16 > 0.05
15 90.00 92.50 0.16 > 0.05 11 Bật nhảy đập cầu mạnh (40 quả/ giây). II Đánh giá về kỹ thuật 12 Phát cầu trái tay thấp gần vào ô 1m x 1m (10 quả). Phát cầu thuận tay cao sâu vào ô cuối sân 2.59m x 0.76m (10 quả). Đánh cầu cao sâu theo 1 đường thẳng vào ô 2.53 x 1m (10 quả). Đánh cầu cao sâu theo 1 đường chéo vào ô 2.53 x 1m (10 quả).
16 Chặn cầu bên trái vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần). 17 Chặn cầu bên phải vào ô 1m x 1m (10 quả/ lần). 18 Đập cầu dọc biên vào ô 1m x 6.70m (10 quả). 85.00 85.00 95.00 90.00 82.50 97.50 0.46 0.09 0.35 > 0.05 > 0.05 > 0.05
Kết quả so sánh tỷ lệ phần trăm bằng chỉ số
tính = (0.09 – 0.95) <
bảng (