TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
142
MT S YU T LIÊN QUAN ĐẾN TN THƯƠNG THN CP
NGƯỜI BNH NHI MÁU NÃO CP ĐƯỢC LY HUYT KHI
BNG DNG C CƠ HC
Nguyn Quang Ân1, Nguyn Huy Ngc2*, Hoàng Quc Vit3
Tóm tt
Mc tiêu: Xác định t l tn thương thn cp (TTTC), mt s yếu t liên quan
đến TTTC và đánh giá kết cc trên người bnh (NB) nhi máu não cp được ly
huyết khi (LHK) bng dng c cơ hc. Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu
hi cu, mô t trên 272 NB nhi máu não cp được can thip LHK bng dng c
cơ hc điu tr ti Trung tâm Đột qu, Bnh vin Đa khoa tnh Phú Th trong thi
gian t tháng 8/2019 - 8/2024. Kết qu: T l TTTC là 12,5% NB nhi máu não
cp được LHK bng dng c cơ hc, trung v tui nhóm TTTC là 69, nhóm không
TTTC là 68. Nam gii nhóm có TTTC là 79,4%, nhóm không TTTC là 51,3%.
Nhóm TTTC có t l đái tháo đường cao hơn (35,3%) so vi nhóm không TTTC
(11,3%), khác bit vi p < 0,05. Các yếu t liên quan đến TTTC bao gm biến
chng phù não, thông khí nhân to và điu tr các thuc (manitol, li tiu, kháng
sinh độc cho thn). Nhóm TTTC có NIHSS ra vin cao hơn (13 so vi 10), t l
mRS 3 - 6 cao (75,3% so vi 54,2%), s ngày nm vin dài hơn (18,9 ngày so vi
13,1 ngày) so vi nhóm không TTTC. Kết lun: TTTC là mt biến chng gp
12,5% NB nhi máu não cp LHK bng dng c cơ hc, làm gia tăng kết cc xu.
Kết qu nghiên cu cho thy cn theo dõi cht ch chc năng thn và điu tr kp
thi khi gp các yếu t nguy cơ làm tăng TTTC.
T khóa: Tn thương thn cp; Nhi máu não cp; Ly huyết khi bng
dng c cơ hc.
1Trường Cao đẳng Y tế Phú Th
2S Y tế tnh Phú Th
3Bnh vin Đa khoa tnh Phú Th
*Tác gi liên h: Nguyn Huy Ngc (huyngoc888@gmail.com)
Ngày nhn bài: 11/12/2024
Ngày được chp nhn đăng: 06/01/2025
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50si1.1144
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
143
RELATED FACTORS TO ACUTE KIDNEY INJURY IN PATIENTS
WITH ACUTE ISCHEMIC STROKE UNDERGOING
MECHANICAL THROMBECTOMY
Abstract
Objectives: To determine the incidence of acute kidney injury (AKI), identify
factors associated with AKI, and evaluate outcomes in patients with acute ischemic
stroke undergoing mechanical thrombectomy. Methods: A retrospective,
descriptive study was conducted on 272 patients with acute ischemic stroke
undergoing mechanical thrombectomy treated at the Stroke Centre of Phu Tho
General Hospital from August 2019 to August 2024. Results: The rate of AKI was
12.5% in patients with acute ischemic stroke undergoing mechanical
thrombectomy. The median age was 69 years in the AKI group and 68 years in the
non-AKI group. The proportion of males in the AKI group was 79.4%, compared
to 51.3% in the non-AKI group. The AKI group had a higher prevalence of
diabetes mellitus (35.3%) than the non-AKI group (11.3%), with a significant
difference (p < 0.05). Factors associated with AKI included complications such as
cerebral edema, hospital-acquired pneumonia, mechanical ventilation, and the use
of medications (mannitol, diuretics, nephrotoxic antibiotics, and NSAIDs).
Patients with AKI had higher NIHSS scores at discharge (13 vs. 10), a higher
proportion of poor functional outcomes (mRS 3 - 6: 73,5% vs. 54.2%), longer
hospital stays (18.9 ± 11.5 days vs. 13.1 ± 8.4 days) compared to the non-AKI
group. Conclusion: Acute kidney injury is a complication occurring in 12.5% of
patients with acute ischemic stroke undergoing mechanical thrombectomy and is
associated with worse outcomes in this population. The study revealed the
necessity of closely monitoring renal function and promptly managing risk factors
that may increase the likelihood of AKI.
Keywords: Acute kidney injury; Acute ischemic stroke; Mechanical thrombectomy.
ĐẶT VN ĐỀ
Nhi máu não cp là nguyên nhân
hàng đầu gây t vong và tàn tt trên toàn
cu, vi t l ngày càng tăng ti các
nước đang phát trin. Trong phân loi
theo cơ chế bnh sinh, tc động mch
ln đặc bit nghiêm trng do tn thương
não rng và tiên lượng xu nếu không
được can thip kp thi. T năm 2018,
nghiên cu DAWN và DEFUSE 3 đã
m rng ca s điu tr nhi máu não
cp bng dng c cơ hc t 6 gi lên 24
gi mt s NB phù hp, vi t l tái
thông thành công lên đến 90% [1]. Tuy
nhiên, t l NB có kết cc không thun
li vn cao, liên quan đến điu tr
chăm sóc sau can thip, trong đó có
TTTC. TTTC là biến chng trên NB
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
144
nhi máu não cp được LHK bng dng
c cơ hc, làm tăng đáng k t l t
vong [2]. TTTC có th gp trên đối
tượng NB có nhiu yếu t nguy cơ như
đái tháo đường, tăng huyết áp, đột qu
não cũ,... hay do các thay đổi trong giai
đon cp ca nhi máu não cp hoc
liên quan đến LHK (như s dng cht
cn quang). Do đó, TTTC là kết qu ca
nhiu yếu t, nhưng các yếu t liên quan
chưa được phân tích rõ ràng [2]. Vì vy,
chúng tôi thc hin nghiên cu nhm:
Xác định t l đánh giá các yếu t
liên quan đến TTTC NB nhi máu não
cp được LHK bng dng c cơ hc.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
272 NB nhi máu não cp đưc can
thip LHK bng dng c cơ hc điu tr
ti Trung tâm Đột qu, Bnh vin Đa
khoa tnh Phú Th trong thi gian t
tháng 8/2019 - 8/2024.
* Tiêu chun la chn: NB chn đoán
nhi máu não cp được can thip LHK
bng dng c cơ hc ti Trung tâm Đột
qu, Bnh vin Đa khoa tnh Phú Th.
* Tiêu chun loi tr: NB có tin s
suy thn t trước hoc suy thn ti xét
nghim thi đim trước khi can thip.
Người nhà và NB không đồng ý tham
gia nghiên cu.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
hi cu, mô t.
* Phương pháp chn mu: Thun tin.
* Ch tiêu nghiên cu: Tiến hành thu
thp các ch s bao gm tui, gii tính,
chiu cao, cân nng, đim NIHSS khi
nhp vin, tin s tăng huyết áp, đái
tháo đường, đột qu não cũ, tăng lipid
máu, bnh mch vành, rung nhĩ. Biến
chng xut hin trong quá trình điu tr:
Phù não, chuyn dng chy máu, viêm
phi bnh vin, thông khí nhân to. Các
bin pháp điu tr như tiêu si huyết,
LHK bng dng c cơ hc, t l tái
thông thành công theo thang đim TICI
2b [3] và m s gim áp. Các thuc
s dng trong quá trình điu tr:
Manitol, li tiu, kháng sinh độc cho
thn (amikacin, colistin, vancomycin),
NSAIDs. Chc năng thn qua ch s
creatinine thi đim nhp vin, lúc cao
nht; s ngày xut hin TTTC, t l hi
phc TTTC. Đánh giá kết cc: mRS ra
vin, NIHSS ra vin, t l t vong ti
vin và thi gian nm vin.
TTTC được xác định theo tiêu chun
KDIGO: Creatinine máu tăng ≥ 1,5 ln
so vi mc nn (hoc tăng ≥ 26,5 μmol/L
trong 48 gi). Mc creatinine thp nht
trong quá trình nhp vin đưc xác định là
“mc nn” theo tiêu chun ca TTTC [4].
* X lý s liu: S liu đưc x lý,
phân tích trên phn mm SPSS 20.0.
Tính trung bình, độ lch chun vi biến
định lượng, t l phn trăm vi biến
định tính. S dng phân tích hi quy
đơn biến, đa biến để tính OR cho mi
liên quan gia các yếu t TTTC.
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
145
Mc p < 0,05 có ý nghĩa thng kê trong
nghiên cu.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu được thc hin theo các
nguyên tc đạo đức trong nghiên cu
y hc, tuân th đầy đủ các quy định do
Bnh vin Đa khoa tnh Phú Th ban hành.
S liu trong nghiên cu được Ban lãnh
đạo Bnh vin cho phép s dng và
công b. Nhóm tác gi cam kết không
có xung đột li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
Biu đồ 1. T l TTTC sau LHK dng c cơ hc.
T l tn thương thn cp trong nghiên cu là 12,5%.
Bng 1. Đặc đim chung ca đối tượng nghiên cu.
Đặc đim chung
Có TTTC
(n = 34)
Không TTTC
(n = 238)
p
Tu
i
Trung v
69
68
> 0,05
Nh nht
44
38
Ln nht
85
98
27 (79,4)
122 (51,3)
< 0,05
24 (70,6)
132 (55,5)
> 0,05
12 (35,3)
27 (11,3)
< 0,05
Đột qu não cũ, n (%)
7 (20,6)
31 (13)
> 0,05
Tăng lipid máu, n (%)
4 (14,3)
20 (11,8)
> 0,05
Bnh mch vành, n (%)
1 (3,3)
6 (3,2)
> 0,05
Rung nhĩ, n (%)
6 (17,6)
57 (23,9)
> 0,05
15 (5 - 25)
16 (2 - 32)
> 0,05
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
146
Trung v tui nhóm TTTC là 69, nhóm không TTTC là 68. T l nam gii ca
nhóm có TTTC là 79,4%, nhóm không TTTC là 51,3%. Nhóm TTTC có t l đái tháo
đường cao hơn (35,3%) so vi nhóm không TTTC (11,3%), khác bit vi p < 0,05.
Trung v NIHSS nhp vin ca nhóm TTTC là 15, nhóm không TTTC là 16.
Bng 2. Các yếu t liên quan đến điu tr.
Các y
ếu t liên quan đến đi
u tr
Có TTTC
(n = 34)
Không TTTC
(n = 238)
p
Biến chng
Phù não, n (%)
11 (32,4)
31 (13,0)
< 0,05
Chuyn dng chy máu, n (%)
14 (41,2)
42 (17,6)
< 0,05
Chuyn dng chy máu có
triu chng (%)
9 (26,5)
23 (9,7)
< 0,05
Viêm phi bnh vin, n (%)
12 (35,3)
71 (29,8)
> 0,05
Thông khí nhân to, n (%)
22 (64,7)
82 (34,5)
< 0,05
Các bin pháp can thip
Tiêu si huyết, n (%)
4 (11,8)
53 (22,3)
> 0,05
Thi gian t khi khi phát đến
lúc nhp vin (phút)
182,9 ± 18,3
175,2 ± 39,5
> 0,05
Thi gian t khi nhp vin
đến LHK (phút)
59,2 ± 25,3
63,3 ± 22,9
> 0,05
T l tái thông thành công
TICI 2b, n (%)
31 (91,2)
211 (88,7)
> 0,05
M s gim áp, n (%)
5 (14,7)
17 (7,1)
> 0,05
Các thuc điu tr
Manitol, n (%)
15 (44,1)
63 (26,5)
< 0,05
Li tiu, n (%)
22 (64,7)
95 (39,9)
< 0,05
Kháng sinh độc cho thn, n (%)
12 (35,3)
51 (21,4)
< 0,05
NSAIDs, n (%)
19 (55,9)
112 (47,1)
> 0,05
Nhóm TTTC có t l biến chng thông khí nhân to và t l chuyn dng chy
máu cao hơn, có ý nghĩa khi so sánh vi nhóm không TTTC. Các bin pháp