Danh mục
  • Giáo dục phổ thông
  • Tài liệu chuyên môn
  • Bộ tài liệu cao cấp
  • Văn bản – Biểu mẫu
  • Luận Văn - Báo Cáo
  • Trắc nghiệm Online
Kết quả từ khoá "Bá tử nhân"
3 trang
43 lượt xem
4
43
GIÁNG HƯƠNG
Tham khảo tài liệu 'giáng hương', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
3 trang
95 lượt xem
5
95
HẢI KIM SA
Tên thuốc: Spora Lygodii Tên tkhoa Học: Lyofodium japonium (Thunb) SW. Bộ phận dùng: Bào tử khô. Tính vị: vị ngọt, tính hàn. Qui kinh: Vào kinh Bàng quang và Tiểu trường. Tác dụng: Tả thấp nhiệt ở Bàng quang, Tiểu trường và phần huyết, thông lâm, lợi thấp. Chủ trị: Trị tiểu ra mủ, tiểu buốt, sỏi đường tiểu.
kata_6
3 trang
65 lượt xem
6
65
HẢI MÃ (Cá Ngựa)
Tên thuốcHippocampus. Tên khoa học: Hippocampus Sp Họ Hải Long (Syngnathidae) Bộ phận dùng: cả con, to, sắc trắng, khô, chắc, hơi mặn, nguyên con, không sâu mọt, còn đuôi là tốt. Ven biển Việt Nam có nhiều Hải mã. Loại có gai (Thích hải mã - Hippocmpus histrix Kaup), loại có 3 khoang (Tam ban hải mã - Hippocmpus trimaculatus Leach), loại to (Đại hải mã - Hippocmpus kuda Bleeker). Thứ to là thứ tốt hơn cả
kata_6
4 trang
47 lượt xem
2
47
HẢI PHIÊU TIÊU
Tham khảo tài liệu 'hải phiêu tiêu', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
4 trang
79 lượt xem
5
79
HẢI SÀI (Cây Lức)
Tham khảo tài liệu 'hải sài (cây lức)', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
3 trang
42 lượt xem
5
42
HẢI TẢO
Tham khảo tài liệu 'hải tảo', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
3 trang
58 lượt xem
3
58
HỒ LÔ
Tên thuốc: Pericarpium lagenariae. Tên khoa học: Lagenaria siceraria (Molina) standl. Tên thường dùng: Quả Bầu. Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: vỏ của Hồ lô chín. Tính vị: Vị ngọt, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Phế và Tiểu trường. Tác dụng: Lợi thuỷ, chữa phù. Phù: Dùng Hồ lô với các dược liệu lợi tiểu như Đông qua bì. Bào chế: Thu hái vào mùa thu, phơi nắng đến khô. Liều dùng: 15-30g.
kata_6
3 trang
50 lượt xem
3
50
HỔ PHÁCH
Tên thuốc: Succinus Tên khoa học: Succinum ex Carbone Bộ phận dùng: nhựa cây Thông (Pinus Sp) lâu năm, kết tinh lại thànhtừng cục ở dưới đất. Hổ phách trong suốt, đỏ vàng là tốt, xẫm đen là xấu.
kata_6
3 trang
100 lượt xem
3
100
HOA NHỤY THẠCH
Tên thuốc: Ophicalcite. Tên khoa học: Ophicalcitum. Bộ phận dùng: Đá hoa nhuỵ thạch. Lựa cục tròn đều, cứng, có vân khoang lục vàng là tốt. Tính vị: Vị chua, cay, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Can. Tác dụng: cầm máu, hoá ứ. Chủ trị: Trị thổ huyết, sản hậu xoay xẩm, mờ mắt, vết thương ra máu. - Nôn ra máu và ho ra máu do ứ huyết: Dùng Hoa nhụy thạch với Tam thất và Huyết dư tán - Xuất huyết do chấn thương ngoài: Bột Hoa nhụy thạch rắc vào vết thương....
kata_6
2 trang
84 lượt xem
5
84
HOÀNG BÁ
Tên thuốc: Cortex Phellodendri. Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr Họ Cam Quýt (Rutaceae) Bộ phận dùng: vỏ cây. Vỏ phía ngoài sắc vàng nâu, có nhiều đường nứt nẻ. Phía trong vàng chói, trơn bóng. Vỏ dày, rộng bản là tốt. Không nhầm với cỏ cây núc nác còn gọi là nam hoàng bá (Oroxylon indicum (L) Vent) vỏ. Mỏng vàng nhạt, không bóng. Tính vị: vị đắng, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Thận và Bàng quang. Tác dụng: thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu, tả tướng hoả. Chủ trị: Dùng sống: trị nhiệt lỵ, tiêu chảy, tiểu...
kata_6
2 trang
110 lượt xem
3
110
HOÀNG CẦM
Tên thuốc: Radix Scutellariae Tên khoa học: Scutellaria baicalenssic Georg Họ Hoa Môi (Labiatae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ có hai loại: loại rễ già, trong rỗng đen, ngoài vàng gọi là khô cầm; loại rễ non giữa cứng chắc, mịn, ngoài vàng trong xanh và vàng gọi là Điều cầm. Thứ to lớn hơn ngón tay là tốt. Tính vị: vị đắng, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế, Đại trường, Tiểu trường, Can và Đởm. Tác dụng: thuốc trừ nhiệt, thanh hoả. Chủ trị: tả thực hoả, thanh thấp nhiệt, trị cảm mạo, hoàng đản, đau bụng....
kata_6
3 trang
67 lượt xem
5
67
HOÀNG NÀN (Vỏ Doãn)
Tên khoa học: Strychnos gaulthierana Pierre Họ Mã Tiền (Ldganiaceae)Bộ phận dùng: vỏ cây. Bộ phận dùng: Dùng thứ vỏ khô, chắc giòn và dày rộng; lần vỏ ngoài vàng nhiều thì tốt, nếu xanh ẩm mốc thì xấu. Loại cây Hoàng nàn ở Thanh Hoá, Nghệ An có vỏ dày rộng hơn các cây ở tỉnh khác. Không nên nhầm Hoàng nàn với Hoàng đàn (Dacrydium pierrei, họ Taxaceae). Hoàng nàn dùng gỗ mùi thơm, không độc, lợi tiểu. Tính vị: vị rất đắng, tính hơi hàn, rất độc, (bảng A). ...
kata_6
3 trang
48 lượt xem
4
48
HOẠT THẠCH
Tham khảo tài liệu 'hoạt thạch', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
3 trang
45 lượt xem
3
45
HOÈ HOA
Tham khảo tài liệu 'hoè hoa', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
2 trang
81 lượt xem
3
81
HỒNG HOA
Tên thuốc: Flos Carthami Tên khoa học: Carthamus tinctorius L Họ Cúc (Compositae) Bộ phận dùng: cánh hoa. Hoa nhỏ màu hồng điều, mùi thơm, khô. Thứ sẫm đen, bạc, đóng từng cục kém phẩm chất. Thứ Tây tạng hồng hoa rất đỏ mịn, tác dụng mạnh rất quý nhưng hiếm có. Tác dụng: phá ứ huyết, hoạt huyết, thông kinh (nếu dùng nhiều), sinh huyết (nếu dùng ít). Chủ trị: Đông y: trị bế kinh, sản hậu ứ huyết, xước da ứ huyết. Tây y: dùng làm nguyên liệu chế chất nhuộm có màu vàng đỏ, không độc....
kata_6
4 trang
89 lượt xem
4
89
HÙNG ĐỞM (Mật Gấu)
Tham khảo tài liệu 'hùng đởm (mật gấu)', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
3 trang
117 lượt xem
3
117
HƯƠNG DUYÊN
Tên thuốc: Fructus citri. Tên khoa học: Citrus medica L. Bộ phận dùng: quả chín. Tính vị: Vị cay, hơi đắng, chua, tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Can, Tỳ và Phế. Tác dụng: Sơ Can, hoà Tỳ, Vị và trừ đờm. Chủ trị: - Can khí uất kết, biểu hiện đau và cảm giác tức ngực: Dùng Hương duyên với Uất kim, Phật thủ và Hương phụ
kata_6
2 trang
125 lượt xem
4
125
HƯƠNG NHU
Tên thuốc: Herba Elsholtziae. Tên khoa học: Ocimum sanctum L Họ Hoa Môi (Labiatae) Bộ phận dùng: cành có hoa lá. Khô thơm mát, màu đỏ tía, không mốc, nát, ẩm là tốt. Có loại hương nhu trắng cũng dùng được. Tính vị: vị cay, tính hơi ôn. Quy kinh: vào kinh Phế và vị. Tác dụng: phát hãn, thanh thuỷ, lợi thấp hành thuỷ.
kata_6
3 trang
76 lượt xem
2
76
HUYẾT DƯ THÁN
Tham khảo tài liệu 'huyết dư thán', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6
2 trang
66 lượt xem
3
66
HY THIÊM (Cỏ Đĩ )
Tham khảo tài liệu 'hy thiêm (cỏ đĩ )', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
kata_6

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

support@tailieu.vn

Phương thức thanh toán

Layer 1

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà. ©2025 Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na.
Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: info@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015