TN THƯƠNGĐÁM RI THN
KINH CÁNH TAY
Mc tiêu:
Nmđược cu t o gii phuđám r i thn kinh cánh tay.
Biết tr iu chng các nguyên nhân tn t hương đám r i thn kinh cánh tay.
Biết các tr iu chng tn thương c y thn kinh tn (y mũ, dây quay,
dây gia, dây t r ).
Biết nguyên tcđiu tr tn thương dây t hn kinh ngoi vi.
1. Nhc li gii phu
1.1. Gii phu chung
y thn kinh ngoi vi được hình thành bi rtrước và rsau tiến sát nhau hp
thành dây thn kinh r , qua hch gai đến dây thn kinh sng. Ra khi lgian đốt,
c dây thn kinh tusng chia ra nhánh sau phân bcho các cơchm, cơlưng, da
mt sau cvà lưng; nhánh tr ước to hơn, phân bcho các cơ, da phn tr ước thân và
chi.
Nhng nhánh trước ca khoang tulưng (ngc) hình thành c dây thn kinh liên
sườn. Nhng nhánh ca các khoanh tuc, tutht lưng và tucùng kết hp vi
nhau mt ch nhtđịnh, hp thành nhng bó cađám ri: c, nh tay, tht lưng,
cùng. T đây hình thành c dây thn kinh ngoi vi.
Nhng dây thn kinh tusng ngoi vi, trong đa strường hp là hn hp, nó bao
gm nhng si vnđộng ca các r trước (axon c tếbào sng trước), nhng si
cm giác (đuôi gai c tếbào hch gian đốt) và c si vn mch, bài tiết, dinh
dưỡng (giao cm và phó giao cm) đi tnhng tếbào tương ng ca cht xám tu
sng và nhng hch chui giao cm cnh sng.
Hi chng tn thương dây thn kinh gm các ri lon vnđộng, cm giác và vn
mch-bài tiết-dinh dưỡng.
1.2. Gii phuđám ri thn kinh cánh tay
Đám ri thn kinh nh tay chi phi vnđộng và cm giác chi trên, được to nên
do c nhánh trước ca 4 dây thn kinh ccui và dây thn kinh lưng 1 (C5, C6, C7,
C8 và D1). RC5, C6 to thành thân nht trên, mt mình C7 to thành thân nht
gia và C8,D1 to thành thân nht dưới.
Mi thân nht li chia thành nnh trước và sau. Các nnh sau ca 3 thân nht
(trên, gia, dưới) to thành thân nhì sau, nnh tr ước ca thân nht trên và gia
to thành thân nhì trước ngoài, nnh tr ước ca thân nht dưới to thành thân nhì
trước trong.
Hình 3.12: Sơ đồ đám r i thn kinh nh tay.
2. Triu chng tn thương
2.1. Tn thương các rthn kinh cC5, C6, C7, C8
Lâm sàng có 2 hi chng:
Hi chng ct sng:
+Đau và hn chếvnđộng ct sng
+ X quang hình nh thoái h ct sng
Hi chng tn thương c r:
+ C5: đau lan ra mm cùng vai, yếu cơdelta .
+ C6: đau mt trước cánh tay, mt ngoài cng tay, nn tay cái, gim cm giác
ngón tay i.
. Yếu cơnga dài, cơnh đu, cơnh tay trước.
. Mt phn xgân cơnh đầu, phn xtrâm quay.
+ C7: đau mt sau cánh tay, cng tay, ba ngón gia, gim cm giác 3 ngón gia.
. Yếu cơdui chung ngón tay
. Mt phn xgân cơtam đầu
+ C8: đau mt trong nh tay, cng tay và ngón út, gim cm giác ngón út.
. Yếu các cơgp ngón tay và c cơbàn tay
. Mt phn xtrsp
2.2. Tn thương đám ri thn kinh cánh tay
2.2.1. Tn thương các thân nht
2.2.1.1. Tn thương thân nht trên (C5-C6)- Hi chng Duchenne-Erb
Gim chc năng dây nách (cơdelta), dây cơbì (cơnh đầu, cơnh tay trước)
và mt phn dây quay (cơnga dài, ngn).
Tr iu chng:
+ Chi trên brơi thõng xung tr ong tưthếkhép và xoay tr ong (chcó thhơi nhc
được mm ng vai nhcơthang), không xoay được nh tay ra ngoài, không gp
được cng tay vào cánh tay.
+ Gim phn xgân cơdelta, nh đầu, trâm quay.
+ Gim cm giác bngoài vai, nh tay, cng tay.
+ Teo cơlàm mm ng vai nhô r a.
Khi tn thương r hoc tn thương r t cao thân nht, y gim chc năng
ca các cơb(trên gai, dưới gai, cơrăng to). Tn thương cao đặcđim là lit
phn gc ca chi trên tr ong khi còn duy trì chc năng bàn tay và ngón tay, mt cm
giác theo phân bca r C5 - C6.
2.2.1.2. Tn thương thân nht gia (C7)- Hi chng Remak
Gim nhiu chc năng ca dây quay (trc cơnga) và mt phn dây gia (cơ
gan tay ln, cơsp tr òn).
Tr iu chng:
+ Lit c cơdui cng tay và bàn tay, tưthếging lit dây quay
+ Gim phn xgân cơtam đầu.
+ Gim cm giác sau cng tay và mu bàn tay.
+ Teo cơtam đầu, r õ nhưlit dây quay.
2.2.1.3. Tn thương thân nht dưới (C8-D1)- Hi chng Aran-Duchenne
Gim chc năng dây tr , dây bì cánh tay, cng tay trong và mt phn dây gia.
Tr iu chng:
+ Lit ngn chi trên, cơgian đt, cơgp nn tay, cơô mô út bàn tay; mtđộng tác
gp, khép và dng c ngón tay, mtđộng tác duiđốt 2-3 ngón tay.
+ Mt phn xtrsp.
+ Mt cm giác mt tr ong nh tay, cng tay và bàn tay.
+ Teo cơbàn tay.
2.2.2. Tn thương các thân nhì
Các bó nhì cađám ri nh tay nm trong htr ên đòn. Tên gi ca các bó nhì xut
phát tvtrí liên quan viđộng mch nách mà chúng được xếp xung quanh.
2.2.2.1. Tn thương thân nhì trước ngi ( ngoài)
Mt chc năng dây cơ-bì (cơnh đầu, cơcánh tay trước), nhánh tr ên ca dây
gia (cơsp tròn, cơgan tay ln), ri lon mt phn dây quay (các cơnga).
Đặcđim tn thương ging thân nht tr ên, đều gim chc năng dây cơbì nhưng
khác tn thương thân nht tr ên có thêm tn thương dây nách.
2.2.2.2. Tn thương thân nhì sau ( sau)
Mt chc năng dây quay (trc cơnga), dây nách.
Tr iu chng ging tn thương thân nht gia: cùng gim chc năng dây quay,
nhưng khác là không lit dây nách và li gim mt phn dây gia.
+ Lit cơtam đầu, cơdui bàn tay và ngón tay, cơnga dài và cơdelta
+ Mt phn xgân cơdelta, cơtam đầu và phn xtr âm quay.
+ Ri lon cm giác vùng mm vai, mt sau cng tay và na ngoài mu tay.
2.2.2.3. Tn thương thân nhì trước trong (bó trong)
Ging tn thương thân nht dưới-tn thương dây tr và dây gia.
2.2.3. Tn thương toàn b đám ri thn kinh cánh tay
Vnđộng: gây lit hoàn toàn chi tr ên (vn nhc vai lên được nhcơthang).
Phn x: mt phn xn cơtam đầu, nh đầu và trâm quay.
Cm giác: mt cm giác chi trên (cánh tay, cng tay, bàn tay).
Dinh dưỡng: teo cơnhanh, trương lc cơcánh tay gim.
Nếu tn thương kích thích liên tc, kéo dài đám r i thn kinh cánh tay slàm
bàn tay bco qup do các gân và bao cơco rút li.
2.3. Nguyên nhân
Chn thương vùng vai và trên xương đòn hoc gy xương đòn thdnđến
tn thương đám ri thn kinh nh tay.
Lit thphát sau can thip phu thut chi tr ên, c định tưthếdng và xoay
người quá mc.
Vết thương xuyên do đạnvùng dướiđòn và nách.
Viêm đốt sng c(thường do lao).
Hư đốt sng cchyếu gpngười trên 40 tui, nnhiu hơn nam và thường
nghnghip liên quan ti c cơc, tưthếcađầu.
Nguyên nhân do xung đột gia khoang gian đốt sng vi các rctrong thoái h
ct sng: các gai xương hình thành các mm móc, nht là các gai xương rìa làm
hp các lghép (nơi c rdây thn kinh sng đi qua).
Thoát v đĩađệm ct sng c, thường gp đĩađệm C5 - C6 hoc C6 - C7.
U vùng mm ngang đốt sng cvà xương sườn 1 hay xương đòn cũng th
làm tn thương c rthn kinh hay các thân nht.
U rthn kinh, u ngoi tuc
Xương sườn c7 chèn ép vào các r cui cađám r i thn kinh nh tay.
Hp cơbc thang hoc hp khe sườnđòn.
2.4. Điu tr:
Điu trnguyên nhân tn thương r,đám r i hoc dây thn kinh.
2.4.1. Điu tr bo tn
ng c thuc gimđau, chng viêm.
Thuc giãn cơ.
ng c thuc tăng cường dn truyn thn kinh (nivalin).
Kéo dãn ct sng c: ch định trong trường hp liđĩađệm hoc thoái hoá hình
thành mm móc nm t c r thn kinh, dng ckéo dãn ct sng clà đai
Glisson.
Tác dng kéo dãn ct sng:
+ Làm rng ltiếp hp, gimmáu đám ri tĩnh mch cnh sng, bt phù n, qua
đó làm gim chèn ép r thn kinh.
+ Giãn cơvà dây chng cnh sng làm gim áp lc nén vào c tchc thn kinh và