ÐÀM PHÁN H P Ð NG NGO I TH NG ƯƠ
Ðàm phán là m t quá trình trong đó hai hay nhi u bên ti n hành th ng l ng, th o lu n ế ươ ượ
v các m i quan tâm chung và nh ng quan đi m còn b t đ ng đ đi t i m t th a thu n mà các
bên cùng có l i.
Ðàm phán là ngh thu t, k năng, có th hoàn thi n đ c. Chính vì th các nhà đàm phán ượ ế
c n ph i có các k năng sau và c n ph i luôn hoàn thi n chúng:
- Có kh năng nhìn th gi i nh ng i khác nhìn và hi u hành vi c a ng i khác t quan ế ư ườ ườ
đi m c a h .
- Có kh năng ch ng t các thu n l i c a đ ngh đ a ra đ thuy t ph c đ i tác trong ư ế
đàm phán vui lòng thay đ i quan đi m c a h .
- Có kh năng ch u đ ng s căng th ng và đ i m t v i nh ng hoàn c nh r c r i, các đòi
h i không đ đoán đ c. ượ
- Có kh năng di n đ t ý ki n đ ng i cùng đàm phán hi u đ c chính xác ý mình ế ườ ượ
- Nh y c m v i n n t ng văn hoá c a ng i khác và đi u ch nh đ ngh c a mình cho ườ
phù h p v i gi i h n và s c ép hi n t i.
Ð có đ c các k năng trên, các nhà đàm phán c n ph i chu n b h t s c k l ng và ượ ế ưỡ
không ng ng nghiên c u, đúc rút, v n d ng kinh nghi m c a ng i khác đ v n t i. Ph n ti p ườ ươ ế
theo chúng tôi xin gi i thi u m t s v n đ c b ìn c a ngh thu t đàm phán h p đ ng ngo i ơ
th ng ươ
I. NH NG CÔNG VI C C N CHU N B Ð TI N HÀNH ÐÀM PHÁN H P Ð NG
NGO I TH NG ƯƠ
Mu n đàm phán thành công c ìn chu n b t t các y u t sau : ế
· Ngôn ng .
· Thông tin .
· Năng l c c a đoàn đàm phán.
· Th i gian và đ a đi m đàm phán.
1. Ngôn ng
Trong giao dich ngo i th ng, s b t đ ng ngôn ng là tr ng i l n nh t. Ð kh c ph c ươ
khó khăn này ng i cán b ngo i th ng c n n m v ng và s d ng thành th o các ngo i ng .ườ ươ
Yêu c u này không có gi i h n, bi t càng nhi u ng ai ng càng t t. Trong đi u ki n Vi t Nam ế
hi n nay, cán b ngo i th ng tr c h t c n thông th o ti ng Anh-ngôn ng th ng m i c a ươ ướ ế ế ươ
toàn c u. Nh ng d ng l i đó là ch a đ , ti p theo còn ph i h c các ng ai ng khác ư ư ế .
Trong tr ng h p s d ng phiên d ch b n nên nh r ng: v n đ này không đ n gi n. Ðườ ơ
giúp b n s d ng phiên d ch t t, chúng tôi xin gi i thi u v i b n m t s kinh nghi m sau:
· Nói s qua tr c v ch đ v i ng i phiên d ch (N u là cu c đàm phán ph c t p,ơ ướ ườ ế
nên ''di n t p'' l i nói c a mình cùng ng i phiên d ch vài l n tr c khi đàm phán). ườ ướ
· Nói rõ và ch m.
· Tránh dùng nh ng t ng ít đ c bi t đ n, ti ng lóng, thành ng , ti ng đ a ph ng. ượ ế ế ế ế ươ
· Gi i thích ý chính theo 2 - 3 cách khác nhau, vì n u ch nói m t cách ý có th b m t. ế
· Nói ng n, không nói lâu h n 1-2 phút mà không đ cho ng i phiên d ch có c h i ơ ườ ơ
nói.
· Trong khi nói, cho phép phiên d ch có th i gian ghi chú nh ng đi u đang đ c nói. ượ
· Cho phép ng i phiên d ch có đ th i gian c n thi t đ làm rõ các đi m mà nghiîaườ ế
v n còn mù m .
· Không ng t l i phiên d ch vì làm nh v y s gây ra nhi u hi u l m. ư
· Tránh dùng câu dài, ph đ nh hai l n khi hình th c kh ng đ nh có th dùng đ c . ượ
· C g ng di n đ t và dùng dáng đi u đ h tr cho l i nói.
· Khi nói nên nhìn th ng đ i tác, ch không nhìn vào phiên d ch.
· Trong khi đàm phán, nên vi t ra các đi m chính c n th o lu n. Nh đó, các bên cóế
th ki m tra các v n đ hai l n.
· Sau khi đàm phán, xác nh n b ng văn b n các đi u đã đ c đ ng ý. ượ
· Ð ng nghĩ r ng phiên d ch có th làm vi c h n hai gi mà không c n ph i ngh ng i. ơ ơ
· N u cu c đàm phán kéo dài su t ngày, nên dùng hai phiên d ch thay đ i nhau . ế
· Hãy bi t thông c m n u phiên d ch m c sai l m. ế ế
· Nghe phiên d ch báo cáo sau m i phiên h p, b i th ng h nghe đ c nh ng thông ườ ượ
tin r t quan tr ng t phía đ i tác mà b n nên bi t . ế
2. Thông tin
Trong th i đ i ngày nay - th i đ i c a thông tin và bùng n thông tin, dù ho t đ ng trong
lĩnh v c ng ai th ng hay b t kỳ lĩnh v c nào, ng i n m b t đ c thông tin nhanh chóng nh t ươ ườ ượ
và chính xác nh t s luôn luôn là ng i chi n th ng. ườ ế
N i dung c a nh ng thông tin c n thu th p đ ph c v cho cu c đàm phán h t s c ế
phong phú, đây ch k đ n nh ng thông tin c b n. ế ơ
a) Thông tin v hàng hóa
Tr c h t ph i nghiên c u, tìm hi u k v nh ng m t hàng đ nh kinh doanh v khíaướ ế
c nh th ng ph m h c đ hi u rõ giá tr , công d ng, các tính ch t c lý hóa ...c a nó ,cùng ươ ơ
nh ng yêu c u c a th tr ng đ i v i m t hàng đó, nh : qui cách, ph m ch t, bao bì, các trang ườ ư
trí bên ngòai, cách l a ch n, phân lo i.
Bên c nh , đ ch đ ng trong giao d ch mua bán, còn c n ph i n m v ng tình hình s n
xu t các m t hàng đó nh : th i v , kh năng v nguyên v t li u, tay ngh công nhân, công ngh ư
s n su t.
Nghiên c u chu kỳ s ng (vòng đ i ) c a s n ph m đ l a ch n th i đi m và đ i pháp
kinh doanh thích h p.
Nghiên c u giá c c a các công ty c nh tranh.
Ð l a ch n m t hàng kinh doanh c n xét đ n m t c s quan tr ng: t xu t ngo i t ế ơ
c a các m t hàng.
Trong tr ng h p xu t kh u: t xu t này là t ng chi phí (có tính lãi đ nh m c) b ng ti nườ
Vi t Nam đ thu đ c m t đ n v ng ai t . Còn trong tr ng h p nh p kh u, đó là t ng s ti n ượ ơ ườ
Vi t Nam thu đ c khi ph i chi m t đ n v ngo i t đ nh p kh u. ượ ơ
b)Thông tin v th tr ng ườ
- Các thông tin đ i c ng v đ t n c con ng i, tình hình v chính tr xã h i: di n ươ ướ ườ
tích, dân s , ngôn ng , đ a lý và khí h u, các trung tâm công nghi p và th ng m i ươ
ch y u, ch đ chính tr , hi n pháp, các chính sách kinh t và xã h i, thái đ chính tr ế ế ế ế
đ i v i qu c gia c a mình.
- Nh ng thông tin kinh t c b n: đ ng ti n trong n c, t giá h i đoái và tính n đ nh ế ơ ướ
c a chúng, cán cân thanh toán, d tr ng ai t : tình hình n n n, t ng s n ph m qu c
gia (Gross Nation Product - GNP), thu nh p bình quân đ u ng i, các ch s v bán ườ
buôn, bán l , t p quán tiêu dùng, dung l ng th tr ng,.v.v.. ượ ườ
- C s h t ng: đ ng sá, c u c ng, b n phà, b n c ng, sân bay, các ph ng ti n giaoơ ườ ế ế ươ
thông, h th ng thông tin liên l c, b u chính. ư
- Chính sách ngo i th ng: các n c đó có là thành viên c a các t ch c m u d ch qu c ươ ướ
t - WTO, vùng buôn bán t do . . . không ?, các m i quan h buôn bán đ c bi t, chínhế
sách kinh t nói chung, chính sách ngo i th ng nói riêng (ch đ h ch toán xu tế ươ ế
nh p kh u, hàng rào thu quan, các ch đ u đãi đ c bi t ,.v. v. .) ế ế ư
- Tìm hi u h th ng ngân hàng, tín d ng.
- Ði u ki n v n t i và tình hình giá c c. ướ
Bên c nh đó, c n n m v ng nh ng đi u ki n có liên quan đ n chính nh ng m t hàng d ế
đ nh kinh doanh c a mình trên th tr ng n c ngoài nh : dung l ng th tr ng, t p quán và th ườ ướ ư ượ ườ
hi u c a ng i tiêu dùng, các kênh tiêu th (các ph ng pháp tiêu th ), s bi n đ ng giá cế ườ ươ ế
.v.v . .
c) Thông tin v th ng nhân ươ
- L ch s hình thành, quá kh c a công ty.
- Hình th c t ch c, đ a v pháp lý c a th ng nhân (công ty c ph n, trách nhi m ươ
h u h n, t p đoàn xuyên qu c gia .v .v. .)
- Ph m vi m c đ và các m t hàng kinh doanh.
- Thái đ c x và thi n chí làm ăn. ư
- Kinh nghi m và uy tín.
- Phong t c t p quán trong kinh doanh cũng nh trong lãnh v c khác c a đ i s ng xã ư
h i.
- Ph ng h ng phát tri n. ươ ướ
Ngoài ra còn thu th p thêm:
+ Thông tin v b n thân công ty mình.
+ Thông tin v c nh tranh trong và ngoài n c: quy mô, chi n l c kinh doanh, ti m l c, ướ ế ượ
th m nh, đi m y u . . . ế ế
+ D đoán xu h ng bi n đ ng giá c trên c s phân tích tình hình cung c u, l m phát, ướ ế ơ
kh ng ho ng, .v. v. .
d) Các bi n pháp ch y u đ nghiên c u th tr ng n c ngoài ế ườ ướ
· Nghiên c u t i bàn (desk research)
D a vào các tài li u thu th p đ c, đ nghiên c u th tr ng. Ðây là cách nghiên c u ph ượ ườ
bi n, t ng đ i d th c hi n, chi phí ít nh ng không th cho k t qu nhanh và đ chính xácế ươ ư ế
không cao.
Các tài li u thu th p: các lo i t p chí kinh t xu t b n đ nh kỳ, các lo i sách chuyên kh o, ế
các b n th ng kê, các thông báo c a công ty môi gi i l n , các tham tán th ng m i n c ươ ướ
ngoài, thông tin trên Internet.
Chìa khóa giúp nghiên c u t i bàn thành công là bi t tìm ngu n thông tin và khai thác tri t ế
đ ngu n thông tin đó. Nhi u đ n v m i làm xu t nh p kh u không bi t l y thông tin đâu, ơ ế
v y xin gi i thi u m t s ngu n thông tin:
* Các ngu n n i đ a:
Ð u tiên, c n tìm thông tin ngay trong c quan c a mình, ngay trong t sách th ng m i ơ ươ
c a c quan (l p t sách th ng m i m t cách khoa h c trong m i c quan là ơ ươ ơ vi c t quan
tr ng, nên làm và c n làm).
* Nh ng ngu n thông tin t các t ch c, c quan: ơ
- Các Th vi n ư
- Các c quan Chính ph : B Th ng m i, C quan th ng kê. ơ ươ ơ
- Các Phòng th ng m i. ươ
- Các Hi p h i th ng m i. ươ
- Các Nhà xu t b n.
- Các Vi n nghiên c u.
- Các Ngân hàng.
- Các T ch c c a ng i tiêu dùng. ườ
- Các Công ty.
Thu th p đ c thông tin đã là m t vi c r t quan tr ng, nh ng quan tr ng h n là ph i đánh ượ ư ơ
giá đ c s chính xác c a thông tin. đây n u có th , t t c các ngu n tin c n ki m tra chéoượ ế
qua các ngu n đ c l p khác đ đ m b o chính xác.
· Nghiên c u t i ch (field research)
Nghiên c u tr c ti p thiû tr ng. Ph ng pháp này ph c t p, t n kém nh ng có k t qu ế ườ ươ ư ế
nhanh chóng, chính xác
Tr c khi b t đ u nghiên c u t i ch c n làm t t công tác chu n b nh : ướ ư
- Quy t đ nh nh ng m c tiêu nghiên c u ế
- Quy t đ nh đ i t ng nghiên c u và đ a ch c a h ế ượ
- D th o m t s câu h i.
- Chu n b bi u m u
- S p x p các cu c ph ng v n. ế
Ð th c hi n vi c nghiên c u có th s d ng các ph ng ti n nh sau: ươ ư
- Các cu c ph ng v n cá nhân tr c ti p. ế
- Các cu c ph ng v n qua đi n tho i
- Các cu c thăm dò qua th t ư
- Thăm vi ng kho tàng, c a hàng .v. v. . ế
Sau các cu c ph ng v n vi t báo cáo, r i ti n hành phân tích s li u thu th p đ c, rút ra ế ế ượ
nh n xét, d báo k t lu n. ế
Ngoài ra còn nhi u ph ng pháp khác nh : bán th , s d ng gián đi p kinh t .v .v. . ươ ư ế
Trong th c t , đ đ t đ c k t qu cao, ng i ta th ng s d ng k t h p các ph ng ế ượ ế ườ ườ ế ươ
pháp trên.
e) L p ph ng án kinh doanh ươ
Có nh ng ng i không hi u, ho c c tình không hi u v n n kinh t th tr ng. H cho ườ ế ườ
r ng: đây hoàn toàn không có k ho ch. Chính quan đi m sai l m đó đã d n đ n hai khuynh ế ế
h ng kinh doanh trái ng c nhau. Khuynh h ng th nh t: làm th đ ng, nh ng i l n mòướ ượ ướ ư ườ
trong bóng đêm, g p khách hàng đ n đ t hàng thì làm, đang làm ăn t t n u khách hàng h y h p ế ế
đ ng thì hàng b t n kho, v n đ ng và k t c c đen t i là phá s n. Khuynh h ng th hai: làm ế ướ
ăn theo ki u "ch p gi t", th y ng i khác có m i hàng thì "xông" vào tìm m i th đo n đ c p ườ ướ
(th ng b t đ u b ng s c nh tranh v giá), cách làm gi m đ p lên nhau, t gi t nhau này chườ ế
có l i cho ng i n c ngoài. Nh v y, c hai cách làm này đ u không th ch p nh n đ c. ườ ướ ư ượ
Ph i đ t ra chi n l c hàng hóa th tr ng dài lâu, t ch trong doanh nghi p c a mình. ế ượ ườ
Ð quen d n v i cách làm này tr c h t hãy t p l p các ph ng án kinh doanh. Ph ng án ướ ế ươ ươ
kinh doanh là k ho ch ho t đ ng c a đ n v nh m đ t đ n nh ng m c tiêu xác đ nh trong kinhế ơ ế
doanh.
M t d án kinh doanh th ng g m nh ng n i dung c b n nh : Tình hình hàng hóa, th ườ ơ ư
tr ng và khách hàng, d đoán h ng bi n đ ng c a th tr ng, xác đ nh th i c mua bán,ườ ướ ế ườ ơ
ph ng h ng th tr ng và th ng nhân, đ t ra m c tiêu (t i đaươ ướ ườ ươ và t i thi u), bi n pháp hành
đ ng c th , s b đánh giá hi u qu . ơ
Ð xây d ng d án kinh doanh c n ti n hành các b c sau: ế ướ
. B c 1: Ðánh giá t ng quát tình hình th tr ng và th ng nhân. Phân tích nh ng khóướ ườ ươ
khăn, thu n l i trong kinh doanh.
. B c 2: L a ch n các m t hàng, th i c , đi u ki n và ph ng th c kinh doanh (ph iướ ơ ươ
ch ng minh s l a ch n c a mình là đúng trên c s phân tích tình hình th c t ) ơ ế
. B c 3: Ð ra m c tiêu: ph i là nh ng m c tiêu c th , b ng s li u rõ ràng: - s bánướ
(mua) bao nhiêu hàng, v i giá c bao nhiêu, - s thâm nh p vào th tr ng nào? Mua (bán) v i ườ
ai ? . . .
. B c 4: Ð ra bi n pháp th c hi n. Nh ng bi n pháp này là nh ng công c , đ đ t t iướ
nh ng m c tiêu đ ra. Bao g m nh ng bi n pháp trong n c (nh : đ u t ướ ư ư vào s n xu t, c i ti n ế
bao bì, tăng giá thu mua . . .) và nh ng bi n pháp ngoài n c nh : đ y m nh qu ng cáo, l pướ ư
chi nhánh n c ngoài, m r ng m ng l i đ i lý . . . ướ ướ
. B c 5: S b đánh giá hi u qu kinh t c a vi c kinh doanh thông qua vi c tính m tướ ơ ế
lo t các ch tiêu. . Nh ng ch tiêu ch y u là: t su t ngo i t , th i gian hoàn v n, đi m hoàn ế
v n . v.v. .
3. Năng l c cán b đàm phán
. Thành ph n đàm phán: V n đ nhân s trong đàm phán có v trí đ c bi t quan tr ng, đòi
h i ph i có s chu n b chu đáo. Thành ph n nhân s trong đoàn đàm phán h p đ ng ngo i
th ng c n h i đ chuyên gia 3 lãnh v c: pháp lý, k thu t và th ng m i. S ph i h p ăn ý,ươ ươ
nh p nhàng c a 3 lo i chuyên gia này là c s r t quan tr ng trong quá trình đàm phán đ đi đ n ơ ế
ký k t m t b n h p đ ng ch t ch , kh thi và hi u qu cao. Xét v lâu dài, đ đ m b o cho sế
t n t i và phát tri n c a mình, các công ty Vi t Nam, nh t thi t ph i có chính sách tuy n d ng, ế
đào t o thích đáng nh m gi i quy t v n đ chuyên gia k trên. ế
. Thái đ trong đàm phán: Nh m góp ph n t o nên s thành công cho cu c đàm phán, thì
thái đ c a các cán b trong đàm phán cũng là m t y u t quan tr ng. ế
D i đây xin gi i thi u m t s kinh nghi m c a các nhà đám phán lâu năm đã rút ra đ cướ ượ
trong quá trình ho t đ ng:
- Khi b c vào đàm phán, ph i xác đ nh t t ng: c g ng đ t đ c m c đích c aướ ư ưở ượ
mình trên c s không khí đàm phán thân m t tho i mái cho c hai bên. ơ
- Tìm hi u các phong t c, t p quán, thói quen, s thích và t t ng c a đ i tác n c ư ưở ướ
ngoài
- H ng t i b n hàng v i lòng tôn tr ng cá nhân l n nh t. ướ
- Không nên có nh ng n c i vô nghĩa (đ c bi t khi làm vi c v i các đoàn Âu Châu) ườ
- Có s quan tâm đ c bi t h n đ n các thành viên n trong đoàn đàm phán đ i ph ng. ơ ế ươ
- Ph n ng l ch thi p đ i v i nh ng sai trái c a đ i ph ng đ c bi t n u đánh giá đó ươ ế
là nh ng thi u hi u bi t c a h v phong t c t p quán c a ta. ế ế
- Nuôi d ng thói quen không tham gia tranh lu n v nh ng v n đ chính tr , tôn giáo,ưỡ
đ o đ c, l i s ng, ch ng t c . . . trong quá trình đàm phán.
- Bao gi cũng có th nói "không" đ i v i m t v n đ còn đang nghi v n.
- Trong đàm phán, th ng xuyên quan sát m t cách kiïn đáo và t nh cách c x ườ ế ư
hành đ ng c a đ i tác đ có th đi u ch nh m t cách k p th i, h p lý cách c x c a ư
mình.
- C g ng thích ng v i nh p đ đàm phán c a đ i tác.
- H n ch trao đ i, tranh lu n riêng mang tính ch t n i b , b i có th b l ý đ nh n u ế ế
bên đ i tác hi u đ c ti ng n c mình. Ð ng th i, đi u này còn th hi n s không ượ ế ướ
nh t quán gi a các thành viên trong Ðoàn.
- Nh n đ nh k p th i nh ng s h c a đ i ph ng. ơ ươ
- Nh y bén đánh giá tình hình di n bi n c a cu c đàm phán đ quy t đ nh m c nào ế ế
là v a ph i do vi c c ng quy t gi v ng đ ngh c a mình v i kh năng d i tác ươ ế
ch p nh n đ c. ượ
- C g ng v n d ng nh ng k năng th ng l ng, thuy t ph c tích lũy đ c. ươ ượ ế ượ
- Ph i phát tri n nh ng k năng th ng l ng đã đ c th gi i th a nh n. ươ ượ ượ ế