intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 8

Chia sẻ: Lý Thu Ngân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

1.344
lượt xem
354
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo 12 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 8

  1. THCS ĐIỀN LỘC PHÒNG GD-ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8 (Tiết 7) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CHỦ ĐỀ số TN TL TN TL TN TL Bài 1-2 : Câu 1- Câu 1, Câu 1, Câu 8 5câu Chuyển động câu 5 ý1 ý3 cơ học – Vận tốc 1đ 1đ 1đ 0,5đ 3,5đ Bài 3: Câu 4 Câu6 Câu 4 3câu Chuyển động Chuyển động đều – Chuyển động không đều 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ Bài 4: Biểu Câu 2 1câu diễn lực 1đ 1đ Bài 5 : Sự Câu2 - Câu 1, 4câu cân bằng lực câu 3 ý 2, câu Lực – Quán tính 3 1đ 2đ 3đ Bài 6 : Lực Câu 7 1câu ma sát 0,5đ 0,5đ Tổng số 5 câu 1 câu 2 câu 3 câu 1 câu 2 câu 14 câu 2,5đ 1đ 1đ 3đ 0,5đ 2đ 10đ Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ 40% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận 6 35% nhận biết + 40% thông hiểu + 25% vận dụng b) Cấu trúc bài: 6 bài,14 câu. c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi: 14 câu 1
  2. THCS ĐIỀN LỘC PHÒNG GD-ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8(Tiết 7) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM : (4,00điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng: Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? a. Ô tô chuyển động so với mặt đường. b. Ô tô đứng yên so với người lái xe. c. Ô tô chuyển động so với người lái xe. d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng? a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. b. Hai lực cùng phương, ngược chiều. c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều. Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang phải chứng tỏ ô tô đang: a. Đột ngột giảm vận tốc b. Đột ngột tăng vận tốc. c. Đột ngột rẽ trái d. Đột ngột rẽ phải. Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v1  v 2 s s s s a. vtb  b. vtb  1 2 c. vtb  1  2 d. Công thức b và c đúng. 2 t1  t 2 t1 t2 Câu 5: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc ? a. km.h b. m/s c. m.s d. s/m Câu 6: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? a. Chuyển động của một ô tô đi từ Điền Lộc vào Huế. b. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. c. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. d. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay ổn định. Câu 7 : Đưa một vật nặng hình trụ tròn lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn? a. Lăn vật b. Kéo vật. c. Cả hai cách như nhau d. Không so sánh được. Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là : a. 2 km. b. 6 km c. 12 km d. 24 km. 2
  3. THCS ĐIỀN LỘC II. Phần tự luận : 6 điểm Câu 1: (3 điểm) - Nêu 1 ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó hãy chỉ rõ đâu là vật mốc? - Nếu có hai lực cân bằng cùng tác dụng lên một vật đang chuyển động thì vật đó sẽ như thế nào? - Tại sao nói chuyển động có tính tương đối? Cho ví dụ ? Câu 2 : (1 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (tỉ xích 1 cm ứng với 500N)? Câu 3 : (1 điểm) Búp bê đang đứng trên xe lăn, đột ngột đẩy xe về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? Tại sao? Câu 4 : (1 điểm) Một ô tô đi từ Điền Lộc vào Huế, biết rằng quãng đường từ Điền Lộc đến Sịa dài 15km ô tô đi với vận tốc là 12.5 m/s. Quãng đường từ Sịa đến Huế dài 25km ô tô đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô đi từ Điền Lộc vào Huế? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ……................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... 3
  4. THCS ĐIỀN LỘC PHÒNG GD-ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8 (Tiết 7) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Phần Câu Nội dung Điểm I. Trắc 1 C 0,50 nghiệm 2 D 0,50 3 C 0,50 4 B 0,50 5 B 0,50 6 D 0,50 7 A 0,50 8 D 0,50 1 Ý 1: Nêu được ví dụ và chỉ được vật mốc (tùy HS) 1,00 Ý 2: - Nếu có hai lực cân bằng cùng tác dụng lên một vật đangg chuyển động 1,00 thì vật đó sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Ý 3: Bởi vì; Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng 1,00 yên so vật khác, tùy thuộc vào vật chọn làm mốc. 2 500N Vẽ đúng: II.Tự điểm đặt 0,50 luận phương, 0,50 B F chiều 0,50 độ lớn 0,50 3 Búp bê ngã về phía sau. Khi đẩy xe,chân búp bê chuyển động cùng xe, do quán tính nên đầu và thân búp bê chưa kịp chuyển động 4 Đổi 12,5 m/s = 45 km/h. 0,50 Thời gian đi hết quãng đường đầu : t1 = s1/v1 = 15/45 = 1/3.(h) Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường: 0,50 vtb = s1 + s2 / t1 + t2 = 15 + 25 / 1/3 + 1/2 = 48 (km/h) 4
  5. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS-DTNT ALƯỚI Môn: Vật Lý - LỚP: 8AB. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.(a)Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng? A.Ô tô đang chuyển động. B.Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường. C.Ô tô đang đứng yên. D.Ô tô chuyển động so với người lái xe. Câu 2.(a)Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc. A. km.h B. m.s C. km/ h. D.s/m Câu 3.(b)Độ dài quãng đường (s) đi được trong thời gian (t) và vận tốc của chuyển động (v) liên hệ với nhau bằng hệ thức: A. s = v .t B. v = t /s C. v = s . t D.t = s . v Câu 4.(c)Một ô tô chuyển động với vận tốc 35 km/ h trong thời gian 2h. Vậy đoạn đường ô tô đi được sẽ là: A.37 km B. 70 km C. 15,5 km D. 33 km Câu 5.(b) Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 công thức nào đúng? v1  v2 s1  s2 A.vtb  C.vtb  2 t1  t2 v v B.vtb  1  2 D.vtb = s 1,2 . t 1,2 s1 s2 Câu 6.(a) Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A.Có thể tăng, có thể giảm. C.Vân tốc giảm dần B. Vận tốc tăng dần D.Vận tốc không thay đổi. Câu 7.(a)Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng. A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. C.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. D.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. Câu 8.(a)Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang trái B. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột tăng vận tốc. Câu 9.(b)Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? ATăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu10.(a) Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
  6. D. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. Câu11.(a)( 1điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. 1. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có (1).................. 2. Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có(2) ………………… theo thời gian. 3. Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang chuyển động sẽ (3).......................... 4. Độ lớn của vận tốc cho biết sự (4)...............................của chuyển động. II.Tự luận: (4điểm) Câu 12(c)(1điểm ) Biểu diễn véc tơ lưc sau. Lực kéo một vật sang phải, theo phương ngang, có cường độ 2000N.(chọn tỉ xích 1cm ứng với 500N ). Câu 13 (c,d)(3điểm)Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 90 m trong 15s. 1.Tính vận tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang 2.Tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS-DTNT ALƯỚI Môn: Vật Lý - LỚP: 8AB. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm: 01 trang) CÂU Ý Nội dung Điểm I.Trắc nghiệm: 1 B 0,50 2 C 0,50 3 A 0,50 4 B 0,50 5 C 0,50 6 A 0,50 7 B 0,50 8 C 0,50 9 C 0,50 10 C 0,50 11 11.1 (1) quán tính 0,25 11.2 (2) độ lớn không thay đổi 0,25 11.3 (3) tiếp tục chuyển động thẳng đều 0,25 11.4 (4) nhanh hay chậm 0,25 II. Tự luận: 1,00 12 A F=2000N 500N 13 Tóm tắt ( 0.5 điểm) 0,50 s1= 150m t1= 30s s2= 90m t2=15s
  7. ------------- Tính:1. v1=? v2=? 2. vtb=? 13.1 Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc là 0,75 s1 150 v1= = = 5( m/s) t1 30 Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ng s2 90 0,75 v2= = = 6 (m/s) t2 15 13.2 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là 1,00 s1  s2 150  90 vtb = =  5.3(m/s) t1  t2 30  15 13 câu 17 ý 10 điểm Duyệt của tổ CM Giáo viên ra đề Nguyển Thị Thu
  8. Trường THCS Lê Vă Miến KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Họ và tên:…………………… MÔN:VẬT LÝ Lớp:…………………………. NĂM HỌC: 2012- 2013 ……………………………………………………………………………… Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời cho các câu sau Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi: A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức: S S t t A. v  ; B. vtb  ; C. vtb  ; D. v  t t S S Chú ý : s, v, t ≠ S, V, T Câu 3: Đơn vị của vận tốc là: A, km.h ; B. m.s ; C. km/h ; D. s/m Câu 4: Hai lực cân bằng là: A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau. B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, có phương cùng nằm trên một đường thẳng, nhưng ngược chiều. C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều. D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều. Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì: A. lực làm cho vật chuyển động C. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật biến dạng D. lực làm cho vật thay đổi tốc độ Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là: A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. tăng diện tích của mặt tiếp xúc d. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc Phần II. Tự luận: (7 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7 (1 điểm): Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? Câu 8 (2 điểm): Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ? Câu 9 (1 điểm): Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s? Câu 10 (2 điểm): a) Nêu đặc điểm của véc tơ lực b) Biểu diễn vécto Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N)
  9. Câu 11:(1 diểm ):Một vật đi từ A đếnB với vận tốc 6 km/h, sau đó quay về B với vận tốc 10/3( m/s).Tính vận tốc trung bình cả đi và về. Bài làm Đáp án và thang điểm: Phần I:Trắc nghiệm: 3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.A C B C B C A Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7 (1 điểm): Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. (0,5 điểm) Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. (0,5 điểm) Câu 8 (2 điểm): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậm lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sát trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường. (1 điểm) b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (1 điểm) Câu 9 : ( 2 điểm) Tóm tắt :(0,50 đ) Giải : t = 2h Vận tốc của Ô tô là : S = 108km S ADCT : v  Thay số, ta được: v = ? k/h t = ? m/s 108 v= = 54 (km/h) (1 đ ) 2 54.1000 = = 15 (m/s) (0,5 đ ) 3600 Đáp số : 54k/h ; 15m/s Câu 10 : ( 2 điểm) a) ( 1 điểm) Ta có: m = 10kg  P = 10.m = 100N b) (1 điểm) F = 25000N P = 100N 20N 5000N
  10. III. Ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỷ lệ thực dạy Trọng số TT Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết LT VD LT VD 1 Chuyển động cơ 4 3 2.1 1.9 23.3 21.1 2 Lực cơ 5 3 2.1 2.9 23.3 32.2 Tổng 9 6 4.2 4.8 46.7 53.3 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Điểm Nội dung của Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra) Cấp độ Trọng số số đề T.Số TN TL Chuyển động Cấp độ (1,2) 23.3 2.3 ~2 2(1) 1(1) 2,0 cơ Lý thuyết Lực cơ 23.3 2.3 ~2 1(0,5) 1(2) 2,5 Chuyển động Cấp độ (3,4) 21.1 2.1 ~2 1(0,5) 1(2) 2,5 cơ Vận dụng Lực cơ 32.2 3.2 ~4 2(1) 1(2) 3,0 Tổng 100 10 6(3) 4(7) 10
  11. PGD PHONG ĐIỀN Trường THCS Ngyễn Tri Phương Giáo án Vật lý 8 Ngày soạn: 20/9/2012 TIẾT 8: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung 1 1 Vận tốc 1,75đ 1,75đ Chuyển động đều - 1 1 Chuyển động không đều 2,75đ 2,75đ 1 1 2 Biểu diễn lực 1,50đ 1,25đ 2,75đ Sự cân bằng lực - 1 1 Quán tính 0,50đ 0,50đ 1 1 Lực ma sát 2,25đ 2,25đ 1 2 3 6 Tổng 1,50đ 2,75đ 5,75đ 10,00đ II. Đề kiểm tra : Câu 1(1,50đ): Trình bày cách biểu diễn lực? Câu 2(0,50đ): Giải thích hiện tượng khi bút tắc mực, ta vẩy mạnh, bút lại có thể viết tiếp được? Câu 3(2,25đ): Trình bày khái niệm các lực ma sát? Mỗi loại lực ma sát cho một ví dụ minh họa? Câu 4(1,75đ): Đường bay Hà Nội - Tp Hồ Chí Minh dài 1400km. Một máy bay bay hết 1h25phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu Km/h ? Câu 5(1,25đ): Biểu diễn những lực sau: Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 50N). Câu 6(2,75đ): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp một đoạn 60m hết 30s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc của người và xe trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường? III. Đáp án và biểu điểm: Thang Câu Đáp án điểm Cách biểu diễn vectơ lực: 1 - Gốc là điểm đặt của lực. 0,50đ (1,50đ) - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. 0,50đ Giáo viên: Hoàng Hữu Trình Năm học: 2012-2013
  12. PGD PHONG ĐIỀN Trường THCS Ngyễn Tri Phương Giáo án Vật lý 8 - Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước. 0,50đ Giải thích hiện tượng: 2 Vì do quán tính nên mực tiếp tục chuyển động xuống đầu ngòi 0,50đ (0,50đ) bút khi bút đã dừng lại đột ngột. Khái niệm các loại lực ma sát và ví dụ: - Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật 0,50đ khác. VD: Lực ma sát trượt xuất hiện khi phanh gấp bánh xe trượt trên mặt đường. 0,25đ - Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật 0,50đ 3 khác. (2,25đ) VD: Lực ma sát lăn làm cho bánh xe đạp mòn dần khi chạy trên 0,25đ đường. - Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng 0,50đ của lực khác. 0,25đ VD: Lực ma sát nghỉ giữ cho cái tủ không trượt được khi ta dùng tay đẩy. Tóm tắt: Cho biêt: S= 1400km; t= 1giờ25phút. Tính: v= ? 0,50đ Giải 4 Đổi 1giờ25phút = 5/4.giờ 0,25đ (1,75đ) Vận tốc của máy bay bay từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh là: 0,25đ s Áp dụng công thức: v = t 0,25đ Suy ra: v = 1400:(5/4) = (1400.4):5 = 1120 (km/h) 0,25đ Đáp số: 1120 km/h 0,25đ Giải Ta có: m = 10kg; Suy ra: P = 10.10 = 100N 0,50đ 5 (1,25đ) P=100N 50N 0,75đ P Tóm tắt: 6 Cho biết: s1= 100m; t1= 20s; s2= 60m; t2= 30s Tính: vtb1=?; vtb2=?; vtb=? 0,50đ Giải: - Vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc là: 0,25đ vtb1= s1/t1= 100/ 20= 5 (m/s) 0,25đ - Vận tốc trung bình trên đoạn đường bằng là: 0,25đ vtb2= s2/t2= 60/ 30= 2 (m/s) 0,25đ (2,75đ) - Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là: 0,25đ vtb = (s1+s2)/ (t1+t2) 0,25đ Giáo viên: Hoàng Hữu Trình Năm học: 2012-2013
  13. PGD PHONG ĐIỀN Trường THCS Ngyễn Tri Phương Giáo án Vật lý 8 = (100+60)/ (20+30)=3,2 (m/s) Đáp số: 5m/s; 0,25đ 2m/s; 0,25đ 3,2m/s 0,25đ Giáo viên: Hoàng Hữu Trình Năm học: 2012-2013
  14. PHÒNG GIÁO DỤC TP HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút; I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với thuyền Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo vận tốc? A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 3: Vật sẽ như thế nào khi chị tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc đang chuyển động thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ô-tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc B. đột ngột tăng vận tốc C. đột ngột rẽ sang phải D. đột ngột rẽ sang trái Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. Câu 6: Trong các cách sau đây, cách nào giảm được ma sát? A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. II. Phần tự luận Câu 7: (2 điểm) Một chiếc xe buýt đang chuyển động. Em hãy nêu ví dụ cho thấy tính tương đối của chuyển động và đứng yên trong trường hợp này? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 8: (2.5 điểm)
  15. Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1.2m hết 0.5s. Khi đến chân dốc, bi tiếp tục lăn trên đoạn đường nằm ngang dài 3m hết 1.5s. a. Hỏi trên đoạn đường nào thì bi chạy nhanh hơn? Vì sao? b. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả hai đoạn đường? (Cả quãng đường) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 9: (2.5 điểm) Một người tác dụng một lực kéo Fk = 500N để kéo một thùng hàng khồi lượng m =20kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. a. Vật chịu tác dụng của những lực nào? Tính cường độ của những lực đó? b. Em hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật? Chọn tỷ xích 1cm  100N .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  16. MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Chuyển động cơ học 1(0.5đ), 7(2đ) (2.5đ) (25%) Vận tốc 2(0.5đ) 8(2.5đ) (3đ) (30%) Biểu diễn lực 9b(1đ) (1.0đ) (10%) Sự cân bằng lực – Quán tính 3(0.5đ) 9a(1.5đ) (2.0đ) (20%) Lực ma sát 6(0.5đ) (1.5đ) 4(0.5đ) (15%) 5(0.5đ) Tổng 3 điểm 4.5 điểm 2.5 điểm (10đ) (30%) (45%) (25%) (100%) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
  17. (Đáp án này gồm 1 trang) CÂU Ý Nội dung Điểm 1 A 0.5 2 C 0.5 3 D 0.5 4 C 0.5 5 C 0.5 6 A 0.5 7 HS nêu được ví dụ 2.0 8 a v1=s1:t1=2.4m/s 1.5 v2=s2:t2=2m/s Vật 1 chuyển động nhanh hơn vật 2 b s1  s2 1.0 Vtb   2.1m / s t1  t2 9 a Vật chịu tác dụng của 4 lực: 1.5 Fk=Fms=500N P=10m=200N=N b Học sinh biểu diễn đúng các lực 1.0
  18. THCS TT PHONG ĐIỀN PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS TT PHONG ĐIỀN Môn: Vật lí lớp 8 (Thời gian 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1 (lớp 8/1) Câu 1 (2,00 điểm): a) Thế nào gọi là chuyển động cơ học ? b) Cho ví dụ về chuyển động cơ học ? Câu 2 (1,00 điểm): Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của xe đạp là 10 km/h. Điều đó cho biết gì? Câu 3 (1,50 điểm): .Hãy biểu diễn một lực kéo tác dụng lên một vật M có độ lớn 15 000N theo phương nằm ngang , chiểu từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 2500 N )? Câu 4 (2,00 điểm): a) Thế nào là hai lực cân bằng ? b) Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về phía trái.Giải thích ? Câu 5 (1,50 điểm): a) Cho ví dụ ma sát có hại ? Cách khắc phục ? b) Cho ví dụ ma sát có lợi ? Cách tăng cường ? Câu 6 (2,00 điểm): Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ , đến Hải Phòng lúc 10 giờ . Cho biết đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu km/h;m/s ? 1
  19. THCS TT PHONG ĐIỀN PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS TT PHONG ĐIỀN Môn: Vật lí lớp 8 (Thời gian 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1) Biểu Câu Đáp án điểm a) Khi vị trí của vật thay đổi theo thời gian so với vật chọn 1,00 làlàm mốc gọi là chuyển động cơ học 1 b) Cho ví dụ đúng 1,00 - Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 Km (0,5 đ) 0,50 2 - Trong mỗi giờ xe đạp đi được 10 Km (0,5 đ) 0,50 : -Vẽ hình đúng ba yếu tố : phương , chiều , độ lớn 1,50 (1,5đ) - sai hoặc thiếu cứ 1 yếu tố trừ 0,5đ 3 F = 15 000N a) Khái niệm đúng 1,00 4 b) Giải thích đúng 1,00 a) Cho được ví dụ. Cách khắc phục 0,75 5 b) Cho được ví dụ. Cách tăng cường 0,75 Tóm tắt: s = 100 km = 1000m 0,50 t = 10-8=2h = 7200s 0,50 v= ? 6 S 100 0,50 áp dụng v  Do đó : v  = 50 (km/h) t 2 0,50 2
  20. THCS TT PHONG ĐIỀN 1000 Hay v  = 13,8 (m/s) 7200 PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS TT PHONG ĐIỀN Môn: Vật lí lớp 8 (Thời gian 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 2 Câu 1(2,00 điểm) : a) Thế nào gọi là chuyển động cơ học ? b) Cho ví dụ về chuyển động cơ học ? Câu 2(1,00 điểm) : Vận tốc của một ô tô là 45 Km/h, của xe đạp là 15 Km/h. Điều đó cho biết gì? Câu 3(1,50 điểm): Hãy biểu diễn một lực kéo tác dụng lên một vật M có độ lớn 3 000N theo phương nằm ngang , chiểu từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 1000 N )? Câu 4 (2,00 điểm): a) Thế nào là hai lực cân bằng ? b) Khi ô tô đột ngột rẽ trái, hành khách trên xe bị nghiêng về phía phải.Giải thích? Câu 5 (1,50 điểm): a) Cho ví dụ ma sát có hại ? Cách khắc phục ? b) Cho ví dụ ma sát có lợi ? Cách tăng cường ? Câu 6 (2,00 điểm): Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 78 km với vận tốc 30km/h, đi đoạn đường tiếp theo dài 15 km mất 24 phút. Tính: a) Thời gian đi quãng đường đầu ? b) Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường ? 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2