Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn
- Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Vật lí 8 – Năm học 2022 - 2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8), khi kết thúc nội dung: áp suất chất lỏng, bình thông nhau (tiết 1) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận bết : 2,0 điểm, Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chuyển 1 3 4 1 7 3,75 động và vận tốc 2. Lực – Quán 3 0,5 4 0,5 1 7 3,75 tính 3. Áp 2 0,5 0,5 1 2 2,50 suất Số câu 1 8 0,5 8 1 0,5 3 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Chuyển Nhận biết Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 1 C1 động và vận Nêu được công thức tính vận tốc, ý nghĩa của vận tốc và đơn vị từng đại lượng 2 C17 C4, C10 tốc Thông hiểu Nêu được ví dụ về chuyển động cơ trong thực tế 1 C16 Hiểu được tính tương đối của chuyển động cơ. 1 C13 Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều 2 C6, C9 2. Lực và Nhận biết Biết được thế nào là 2 lực cân bằng 1 C8 quán tính Biết được lực là đại lượng vecto 1 C7 Biết được mọi vật có quán tính khi có lực tác dụng 1 C3 Thông hiểu Kể tên các lực cân bằng tác dụng lên một vật đang đứng yên 1 C14 Hiểu được tác dụng của lực làm biến dạng và thay đổi tốc độ của vật. 1 C11 Hiểu được 1 số hiện tượng thường gặp trong đời sống liên quan đến quán tính. 1 C5 Diễn tả được bằng lời các yếu tố của lực 1 C12 Hiểu được lực ma sát trượt xuất hiện khi nào C18 Vận dụng C18 Đề ra được các cách làm tăng, giảm ma sát 3. Áp suất Nhận biết Biết được áp lực là gì 1 C2 Biết được công thức tính áp suất chất lỏng 1 C15 Vận dụng Vận dụng được công thức C19 thấp Vận dụng Vận dụng công thức và các kiến thức, kĩ năng khác C19 cao TRƯỜNG THCS QUẾ LONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Điểm CM duyệt Họ và tên:……………………… Môn: VẬT LÍ 8 Lớp:……………………………. Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút
- I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Chọn câu đúng khi nói về chuyển động cơ học: A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. Câu 2. Áp lực là: A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 3. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. ma sát B. trọng lực C. quán tính D. đàn hồi Câu 4. Độ lớn của vận tốc cho biết A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động. B. thời gian và quãng đường của chuyển động C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 5. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ: A. ngả về phía trước B. ngả về phía sau C. nghiêng sang trái D. nghiêng sang phải Câu 6. Chuyển động không đều là chuyển động có độ lớn: A. vận tốc không thay đổi theo thời gian B. quãng đường không thay đổi theo thời gian C. quãng đường thay đổi theo thời gian D. vận tốc thay đổi theo thời gian Câu 7. Lực là đại lượng vectơ vì nó có: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều, vận tốc C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn Câu 8. Hai lực cân bằng là hai lực đặt vào: A. một vật, cùng cường độ, chiều ngược nhau. B. một vật, cùng cường độ, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau. C. hai vật, cùng cường độ, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau. D. hai vật, cùng cường độ, phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau, chiều ngược nhau Câu 9. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều A. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. D. Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang ổn định
- Câu 10. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s B. m/phút C. m/s D. cm/s Câu 11: Trường hợp nào sau đây khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động A. Gió thổi cành lá đung đưa . B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennit bị bật ngược trở lại C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 12. Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật (hình vẽ): A. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N. B. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. C. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. D. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. Câu 13. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. Câu 14: Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 15. Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. p = B. p = d.h C. p = d.V D. p = F.S Câu 16. Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Người lái tàu đang chuyển động so với nhà ga B. Người lái tàu đang đứng yên so với nhà ga C. Hành khách đang chuyển động so với người lái tàu D. Hành khách đang đứng yên so với nhà ga II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17 (2,0 điểm): Hãy viết công thức tính vận tốc của một chuyển động cơ học, nêu ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng có trong công thức đó. Câu 18 (2,0 điểm): Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Hãy nêu các cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Câu 19 (2 điểm): Một miếng gỗ hình hộp có trọng lượng 20N đặt trên mặt bàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc giữa khối gỗ với mặt bàn là 0.02m². a) Tính áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn. b) Dùng tay ép lên khối gỗ một lực F thì áp suất tác dụng xuống mặt bàn là 4000N/m2. Tính lực F? ----------------------------- BÀI LÀM I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
- CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN: 6 điểm ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B B C D A D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D C B D B C B A B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 - v= s/t 0,5 (2,0 đ) Trong đó: v: vận tốc (km/h hoặc m/s) 0,5 s: quãng đường đi được (km hoặc m) 0,5 t: thời gian đi hết quãng đường (h hoặc s) 0,5 Câu 18 - Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động trượt trên bề 1,0 ( 2,0 đ) mặt một vật khác - Đối với ma sát có hại thì ta cần làm giảm ma sát, ví dụ: Để giảm 0,5 ma sát ở các vòng bi của động cơ ta phải thường xuyên và định kì tra dầu mỡ. 0,5
- - Đối ma sát có lợi thì ta cần làm tăng ma sát, ví dụ: Khi viết bảng, ta phải làm tăng ma sát giữa phấn và bảng để khi viết khỏi bị trơn. Câu 19 - Áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn: (2,0 đ) 1,0 - Áp lực tổng cộng tác dụng lên mặt bàn là: - Áp lực do tay ép lên khối gỗ: F = F2 – F1 = 80 – 20 = 60N 0,5 0,5 ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn