Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Tổn Nhậ Thô Vận Vận dụng cao Nội Nội g n ng dụn dun dun cộng biết hiểu g g g thấp các chu % C C C C ẩn N Số T ấp Số T ấp Số T ấp Số T ấp Số T KT ội câ h Đi độ câ h Đi độ câ h Đi độ câ h Đi độ câ h Đi KN d % u ời ể 1 u ời ể 2 u ời ể 3 u ời ể 4 u ời ể u cần hỏ gi m ( hỏ gi m ( hỏ gi m ( hỏ gi m ( hỏ gi m ng đạt i an % i an % i an % i an % i an ch ) ) ) ) uẩ n
- Ch - ủ đề Nêu được 1: ý Ch nghĩ uyể a của n vận độn tốc là g cơ đặc trưng cho sự nhan h, chậm của chuy ển động . - Nêu được dấu hiệu để nhận biết 25 25 4 2,5 20 3 2,0 5 1 0,5 chuy ển động cơ. - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. - Vận dụng được
- - Nêu được Ch lực là ủ đề một 2: đại lượng Lực vectơ. cơ - Nêu được hai lực cân bằng là gì? - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Nêu được quán tính 30 30 5 3,0 15 3 1,5 5 1 0,5 10 1 1,0 của một vật là gì? - Biết được có 3 loại lực ma sát(L ực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ)
- Ch - Nêu được ủ đề áp 3: lực là Áp gì? - Mô suất tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyê n tắc hoạt động của máy. Viết CT của máy nén. - Mô tả được hiện tượng chứn g tỏ sự tồn 45 45 5 4,5 5 1 0,5 25 2 2,5 5 1 0,5 10 1 1 tại của áp suất khí quyển . - Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác- si-
- Tổng 14 10 40 30 3 3 3 2 10 1 1
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật lí lớp 8, Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra cuối HK I, Thời gian kiểm tra: 45 phút. Vận Nhận biết Thông hiểu dụng Vận dụng cao Tổng Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức (Mức độ 4) độ 3) Chủ đề 1: Chuyển động cơ (3 tiết) 1. Chuyển động cơ - Nêu được dấu Vận học. hiệu để nhận biết dụng 2. Vận tốc (Tốc độ) chuyển động cơ. được 3. Chuyển động đều - Nêu được ý nghĩa công và chuyển động của vận tốc là đặc thức v = không đều. trưng cho sự để làm nhanh, chậm của BT nhỏ. chuyển động. - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu (điểm) 3 (2,0đ) 1 (0,5đ) 4 (2,5đ) Tỉ lệ % 20,0% 5,0% 25,0% Chủ đề 2: Lực cơ (4 tiết) 1. Biểu diễn lực. - Nêu được lực là Biểu 2. Sự cân bằng lực – một đại lượng Biết được có 3 loại lực ma sát diễn Quán tính vectơ. (Lực ma sát trượt, lực ma sát được 3. Lực ma sát - Nêu được hai lực lăn, lực ma sát nghỉ). lực cân bằng là gì? bằng - Nêu được quán vectơ. tính của một vật là gì?
- 1 (1,0 5 (3,0đ) Số câu (điểm) 3 (1,5 đ) 1 (0,5đ) đ) 30,0% Tỉ lệ % 15,0% 5,0% 10,0% Chủ đề 3: Áp suất ( 8 tiết) 1. Áp suất. 2. Áp suất chất - Mô tả được cấu tạo của máy lỏng . Bình thông nén thủy lực và nêu được Vận nhau. nguyên tắc hoạt động của máy dụng Vận dụng được Nêu được áp lực là 3. Áp suất chất thủy lực.Viết CT của máy thủy công công thức về lực gì? lỏng . Bình thông lực. thức đẩy Ác-si-mét nhau (tt). - Mô tả được hiện tượng chứng tính để FA = V.d để làm BT. 4. Áp suất khí tỏ sự tồn tại của áp suất khí làm BT. quyển. quyển. 5. Lực đẩy Acsimét 1 (0,5 5 (4,5đ) Số câu (điểm) 1 (0,5đ) 2 (2,5 đ) 1 (1,0đ) đ) 45,0% Tỉ lệ % 5,0% 25,0% 10,0% 5,0% Số câu (điểm) 7 (4,0đ) 3 (3,0đ) 3 (2,0đ) 1 (1,0đ) 14 (10,0đ) Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100,0% Prao, ngày 1 tháng 12 năm 2022 Người ra đề Xác nhận của TTCM Duyệt của chuyên môn trường ( Đã kí) ( Đã kí) ( Đã kí) Hôih Tựu Arất Pin Nguyễn Thị Phương Thảo
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2022-2023 ĐÔNG GIANG Môn: Vật lí - Lớp 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm ) Khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi tốc độ đột ngột vì có................. A. trọng lượng. B. khối lượng. C. quán tính. D. trọng lực. Câu 2. Áp lực là: A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. Câu 3. Khi cắm ngập một ống thủy tinh hở 02 đầu vào một chậu nước, dùng tay bịt đầu trên của ống và nhấc ống thủy tinh lên, ta thấy có phần nước trong ống không bị chảy xuống. Do hiện tượng gì? A. Lực đẩy Acsimet. B. Áp suất khí quyển. C. Quán tính. D. Ma sát. Câu 4. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. C. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 5. Có mấy loại lực ma sát? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 Câu 6. Một áp lực 600 N tác dụng lên diện tích bị ép 0,2 m thì gây áp suất có độ lớn A. 0,0003 N/m2 B. 200 N/m2 C. 120 N/m2 D. 3000 N/m2 Câu 7. Lực là một đại lượng vectơ vì: A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng. B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái.
- C. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều. D. Lực là một đại lượng có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới. Câu 8. Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. chuyển dời vị trí của vật. C. sự thay đổi vận tốc của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 9. Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được: A. 2 km. B. 6 km. C. 12 km. D. 24 km. Câu 10. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Tốc độ trung bình là gì? Nêu cách xác định tốc độ trung bình. Câu 12. (2,0 điểm) Mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy thủy lực. Viết công thức của máy thủy lực. Câu 13. (1,0 điểm) Biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 14. (1,0 điểm) Ba vật làm bằng ba chất khác nhau là đồng, nhôm, sắt; có khối lượng riêng lần lượt là 8 900kg/m3, 2 700kg/m3, 7 800kg/m3 và có khối lượng bằng nhau. Khi nhúng chúng ngập vào trong nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào vật nào là lớn nhất, bé nhất? ……Hết…..
- ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 BIỂU ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Trắc nghiệm Mỗi câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đúng Đáp án C C B B B D C D D B được 0,5đ II. Tự luận Câu 11. (1,0đ) - Tốc độ trung bình là đại lượng cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động. - 0,5đ - Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được với thời - 0,5đ gian chuyển động. Câu 12. (2,0đ) - Cấu tạo: Bộ phận chính của máy thủy lực gồm hai ống hình trụ, tiết diện s và S khác - 0,5 nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng. Mỗi ống có 01 pít tông. - Nguyên tắc hoạt động: Khi ta tác dụng 01 lực f lên pít tông A, lực này gây một áp suất - 1,0 p lên mặt chất lỏng p =f/s áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit tông B và gây ra lực F nâng pít tông B lên. - Công thức: F/f=S/s - 0,5 Câu 13.( 1,0đ) F = 2000N 1,0 500N Câu 14. (1,0đ) - Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: đồng, sắt, nhôm. Khối lượng riêng của chúng khác - 0,25 nhau: Dđồng >Dsắt >Dnhôm. - Vì khối lượng của ba vật bằng nhau nên vật nào có khối lượng riêng lớn hơn thì thể - 0,25 tích nhỏ (V=m/D). - Vậy: Vđồng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn