Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
Đề S1:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11.<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br />
Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản.<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(không kể thời gian phát đề).<br />
(Đề kiểm tra có 3 trang )<br />
<br />
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24 25 26<br />
<br />
27<br />
<br />
28 29 30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
Câu 1:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất:<br />
A.Các lông hút ở rễ<br />
C. Lá cây<br />
B.Các mạch gỗ ở thân<br />
D. Cành cây<br />
Câu 2:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:<br />
A.Tế bào nội bì<br />
C. Tế bào biểu bì<br />
B.Tế bào lông hút<br />
D. Tế bào nhu mô vỏ<br />
Câu 3: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào?<br />
A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin<br />
C.Qua tế bào chất và qua gian bào<br />
D.Qua khí khổng và qua cutin .<br />
Câu 4: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:<br />
A.Hấp thủ thụ động<br />
C. Khuếch tán<br />
B.Hấp thủ chủ động<br />
D. Thẩm thấu<br />
Câu 5: Ti thể và lục lạp đều:<br />
A.Tổng hợp ATP<br />
C. Khử NAD+ thành NADH<br />
B.Lấy electron từ H20<br />
D. Giải phóng 02<br />
Câu 6: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:<br />
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống<br />
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br />
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ<br />
D. Qua mạch gỗ.<br />
Câu 7: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:<br />
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )<br />
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).<br />
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.<br />
D. Cả A,B,C<br />
Câu 8: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho<br />
cây là:<br />
A.P, K, Fe<br />
C. S, Mg, Fe , k<br />
B.N, Mg, Fe<br />
D. S, P, K<br />
Câu 9: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:<br />
A.cây thân thảo<br />
C. Tất cả các loài cây<br />
B.cây thân gỗ<br />
D. Cây thủy sinh<br />
Câu 10: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:<br />
A.số lượng tế bào khí khổng nhiều<br />
C. Lớp cutin dày<br />
B.lớp cutin mỏng<br />
D. số lượng tế bào khí khổng ít<br />
Câu 11: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:<br />
A.02 thải ra<br />
C. 02 và glucôzơ<br />
B.Glucôzơ<br />
D. Glucôzơ và H20<br />
Câu 12: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:<br />
A.Xanh lục<br />
C. Da cam<br />
B.Vàng<br />
D. Đỏ và xanh tím<br />
Câu 13: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:<br />
<br />
A.H20<br />
C. Các chất khoáng<br />
B.C02<br />
D. Nitơ<br />
Câu 14: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:<br />
A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào.<br />
B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian<br />
giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào.<br />
C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.<br />
D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào.<br />
Câu 15: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim :<br />
A. Perôxiđaza<br />
B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza<br />
D. Đêaminaza<br />
Câu 16: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở<br />
vị trí:<br />
A.tế bào biểu bì<br />
C. Tế bào nhu mô vỏ<br />
B.tế bào nội bì<br />
D. Tế bào biểu bì<br />
Câu 17: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:<br />
A.N2 + 3H2 -> 2NH3<br />
C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20<br />
B.2NH3 -> N2 + 3H2<br />
D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin<br />
Câu 18: : Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :<br />
A.Pha sáng<br />
C. Chu trình Canvin<br />
B.Chu trình CAM<br />
D. Pha tối<br />
Câu 20: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?<br />
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.<br />
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.<br />
D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.<br />
Câu 21: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?<br />
A. Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.<br />
B. Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất<br />
C.Vun gốc và xới xáo cho cây.<br />
D. Tất cả các biện pháp trên.<br />
Câu 22: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?<br />
A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí<br />
B. Được cung cấp ATP.<br />
C.Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza<br />
D. Có các lực khử mạnh.<br />
Câu 23: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:<br />
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br />
B.Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.<br />
C.Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br />
D.Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.<br />
Câu 24:Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:<br />
A.Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ hết.<br />
B.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường đất,nước.<br />
C.Gây độc hại đối với cây.<br />
D.Làm xấu lí tính của đất,giết chết các sinh vật có lợi.<br />
Câu 25: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br />
A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
B.Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.<br />
C.Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.<br />
D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.<br />
Câu 26: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?<br />
A.Ở màng ngoài.<br />
B. Ở màng trong.<br />
C. Ở chất nền Strôma<br />
D. Ở tilacôit.<br />
Câu 27: Điểm bù ánh sáng là:<br />
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.<br />
B.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.<br />
<br />
C.Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.<br />
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.<br />
Câu 28 Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:<br />
A. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.<br />
B. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.<br />
C. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.<br />
D. Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.<br />
Câu 29: Các tia sáng xanh tím kích thích:<br />
A.Sự tổng hợp cacbohiđrat.<br />
B.Sự tổng hợp lipit.<br />
C.Sự tổng hợp ADN.<br />
D. Sự tổng hợp a.a và prôtêin.<br />
Câu 30: Thực vật C4 được phân bố như thế nào?<br />
A. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.<br />
B. Sống ở vùng sa mạc<br />
C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.<br />
D. Sống ở vùng nhiệt đới.<br />
Câu 31: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:<br />
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.<br />
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.<br />
D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày<br />
Câu 32: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?<br />
A.Đều diễn ra vào ban ngày.<br />
B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).<br />
C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên.<br />
D. Chất nhận CO2<br />
Câu 33: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang<br />
hợp ở cây xanh ?<br />
A. Diệp lục b.<br />
B. Diệp lục a,b.<br />
C. Diệp lục a.<br />
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br />
<br />
Câu 34: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?<br />
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.<br />
B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.<br />
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước<br />
và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
Câu35 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:<br />
<br />
<br />
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. Nitơ nitrat (NO 3 ), nitơ amôn (NH 4 ).<br />
<br />
<br />
C.Nitơnitrat (NO 3 ).<br />
D. Nitơ amôn (NH 4 ).<br />
Câu 36: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì:<br />
A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim.<br />
B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt.<br />
C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể.<br />
D. Phần lớn chúng đã có trong cây.<br />
Câu 37. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của<br />
yếu tố nào đối với cây lúa?<br />
A. Nitơ phân tử<br />
B. Ánh sáng<br />
C. CO2<br />
D. Nước.<br />
Câu 38: Sản phẩm của pha sáng gồm có:<br />
A. ATP, NADPH và O2.<br />
B. ATP, NADPH và CO2.<br />
D.ATP, NADP+và O2.<br />
d/ ATP, NADPH.<br />
Câu 39: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?<br />
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.<br />
B.Quá trình khử CO2.<br />
C. Quá trình quang phân li nước.<br />
D.Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).<br />
Câu 40: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:<br />
A. APG .<br />
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).<br />
C.PEP.<br />
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).<br />
………………………………HẾT…………………………………………………….<br />
Sở Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT. BÀI SỐ (1).LỚP 11.<br />
<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
Đề S2:<br />
<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br />
Môn: Sinh học.Chương trình cơ bản.<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(không kể thời gian phát đề).<br />
(Đề kiểm tra có 3 trang )<br />
<br />
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng sau:<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24 25 26<br />
<br />
27<br />
<br />
28 29 30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
Câu 1: Trong quang hợp các nguyên tử oxy của C02 cuối cùng có mặt ở đâu:<br />
A.02 thải ra<br />
C. 02 và glucôzơ<br />
B.Glucôzơ<br />
D. Glucôzơ và H20<br />
Câu 2: Ánh sáng có hiệu quả đối với quang hợp là:<br />
A.Xanh lục<br />
C. Da cam<br />
B.Vàng<br />
D. Đỏ và xanh tím<br />
Câu 3: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:<br />
A.H20<br />
C. Các chất khoáng<br />
B.C02<br />
D. Nitơ<br />
Câu 4: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là:<br />
A.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào.<br />
B.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và đi theo không gian<br />
giữa các bó sợi xenlulozơ bên trong thành tế bào.<br />
C.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.<br />
D.Con đường vận chuyển nước và muối khoáng đi theo cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào.<br />
Câu 5: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim :<br />
A. Perôxiđaza<br />
B. Nitrôgenaza C. Đêcacbôxilaza<br />
D. Đêaminaza<br />
Câu 6: Vòng đai caspari có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ, điều hòa vận tốc hút nước của rễ nằm ở vị<br />
trí:<br />
A.tế bào biểu bì<br />
C. Tế bào nhu mô vỏ<br />
B.tế bào nội bì<br />
D. Tế bào biểu bì<br />
Câu 7: Công thức biểu thị sự cố định Nitơ tự do là:<br />
A.N2 + 3H2 -> 2NH3<br />
C. 2NH4 -> 202 + 8e- -> N2 + 4 H20<br />
B.2NH3 -> N2 + 3H2<br />
D. Glu cô zơ + 2N2 -> a xít amin<br />
Câu 8: : Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
B.Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
C.Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
D.Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
Câu 9: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là :<br />
A.Pha sáng<br />
C. Chu trình Canvin<br />
B.Chu trình CAM<br />
D. Pha tối<br />
Câu 10: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?<br />
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.<br />
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.<br />
D.Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.<br />
Câu 11:Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất:<br />
A.Các lông hút ở rễ<br />
C. Lá cây<br />
B.Các mạch gỗ ở thân<br />
D. Cành cây<br />
Câu 12:Trước khi vào mạch gỗ của rễ nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:<br />
A.Tế bào nội bì<br />
C. Tế bào biểu bì<br />
B.Tế bào lông hút<br />
D. Tế bào nhu mô vỏ<br />
Câu 13: Quá trình vận chuyển nước theo con đường nào?<br />
<br />
A.Qua tế bào chất và qua khí khổng B.Qua tế bào chất và qua cutin<br />
C.Qua tế bào chất và qua gian bào<br />
D.Qua khí khổng và qua cutin .<br />
Câu 14: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào:<br />
A.Hấp thủ thụ động<br />
C. Khuếch tán<br />
B.Hấp thủ chủ động<br />
D. Thẩm thấu<br />
Câu 15: Ti thể và lục lạp đều:<br />
A.Tổng hợp ATP<br />
C. Khử NAD+ thành NADH<br />
B.Lấy electron từ H20<br />
D. Giải phóng 02<br />
Câu 16: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:<br />
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống<br />
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br />
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ<br />
D. Qua mạch gỗ.<br />
Câu 17: Lực đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:<br />
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước )<br />
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).<br />
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.<br />
D. Cả A,B,C<br />
Câu 18: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho<br />
cây là:<br />
A.P, K, Fe<br />
C. S, Mg, Fe , k<br />
B.N, Mg, Fe<br />
D. S, P, K<br />
Câu 19: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở:<br />
A.cây thân thảo<br />
C. Tất cả các loài cây<br />
B.cây thân gỗ<br />
D. Cây thủy sinh<br />
Câu 20: Lượng nước thoát ra ở mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá vì mặt dưới lá có:<br />
A.số lượng tế bào khí khổng nhiều<br />
C. Lớp cutin dày<br />
B.lớp cutin mỏng<br />
D. số lượng tế bào khí khổng ít<br />
Câu 21: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:<br />
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.<br />
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.<br />
D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày<br />
Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?<br />
A.Đều diễn ra vào ban ngày.<br />
B.Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).<br />
C.Sản phẩm quang hợp đầu tiên.<br />
D. Chất nhận CO2<br />
Câu 23: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang<br />
hợp ở cây xanh ?<br />
A. Diệp lục b.<br />
B. Diệp lục a,b.<br />
C. Diệp lục a.<br />
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br />
<br />
Câu 24: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?<br />
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.<br />
B.Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.<br />
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước<br />
và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
Câu25 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:<br />
<br />
<br />
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. Nitơ nitrat (NO 3 ), nitơ amôn (NH 4 ).<br />
<br />
<br />
C.Nitơnitrat (NO 3 ).<br />
D. Nitơ amôn (NH 4 ).<br />
Câu 26: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì:<br />
A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim.<br />
B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt.<br />
C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể.<br />
D. Phần lớn chúng đã có trong cây.<br />
Câu 27. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của<br />
yếu tố nào đối với cây lúa?<br />
A. Nitơ phân tử<br />
B. Ánh sáng<br />
C. CO2<br />
D. Nước.<br />
Câu 28: Sản phẩm của pha sáng gồm có:<br />
A. ATP, NADPH và O2.<br />
B. ATP, NADPH và CO2.<br />
<br />