12 đi u y đ c ứ
ề
(Tiêu chu n đ o đ c c a ng ạ ứ ủ ẩ ườ i làm công tác y t ) ế ộ ưở ủ ǎ nguy n đ ng trong hàng ngũ y t i là ngh cao quý. Khi đã t ǎ ự ứ ệ ứ ự ế ồ ứ ủ ế ị ọ ủ ấ ạ ộ ệ ọ ậ ǎ ự ổ ừ ọ ệ ọ ượ ự ể (Ban hành kèm theo quy t đ nh s : 20881BYT-QĐ ngày 06 tháng 11n m 1996 c a B tr ng B Y t ) ố ế ộ 1. Ch m sóc s c kho cho m i ng ph i ả ề ẻ ườ ế ả có l nghiêm túc th c hi n l i d y c a Bác H . Ph i ng tâm và trách nhi m cao, h t lòng yêu ngh , luôn ệ ờ ạ ề ươ rèn luy n nâng cao ph m ch t đ o đ c c a th y thu c. Không ng ng h c t p và tích c c nghiên c u ứ ầ ố ẩ khoa h c đ nâng cao trình đ chuyên môn. S n sàng v ệ t qua m i khó kh n gian kh vì s nghi p ẵ ch m sóc và b o v s c kh e nhân dân. ỏ ệ ứ ǎ ả
ọ ự ệ ế ượ ng pháp ch n đoán, đi u tr , nghiên c u khoa h c khi ch a đ ậ ệ ứ ệ ề ị c s d ng ng ư ử ụ ọ i ườ ượ c ữ và s ch p nh n c a ng ẩ i b nh. 2. Tôn tr ng pháp lu t và th c hi n nghiêm túc các quy ch chuyên môn. Không đ b nh làm th c nghi m cho nh ng ph phép c a B Y t ủ ườ ệ ươ ủ ự ộ ự ế ấ ậ
c khám b nh, ch a b nh c a nhân dân. Tôn tr ng nh ng bí m t riêng t ữ ậ ề ượ ệ ủ i b nh; khi th m khám, ch m sóc c n b o đ m kín đáo và l ch s . Quan tâm đ n nh ng ng ả ọ ự ữ ầ ǎ ǎ ế c phân bi ữ i b nh. Không đ ọ ườ ệ ệ ệ ả ượ ộ ượ ư ủ c a i b nh ườ ệ ộ ệ ề ạ ơ ị c có thái đ t đ i x v i ng ệ ố ử ớ i b nh. Ph i trung th c khi thanh toán các chi ả ườ ệ ự ườ ệ 3. Tôn tr ng quy n đ ng trong di n chính sách u đãi xã h i. Không đ ư ban n, l m d ng ngh nghi p và gây phi n hà cho ng ề ụ phí khám b nh, ch a b nh. ệ ữ ệ
ớ ườ ệ ộ ề ụ ỉ i b nh. Ph i gi ề ở ậ i thích tình hình b nh t ậ , ề ọ ườ ệ ệ ọ ả ả ọ ề ườ ệ ổ ế ế ộ ề t cho ng i và nghĩa v c a ng ề ợ ồ ườ ụ ề i b nh và gia đình h , luôn có thái đ ni m n , t n tình; trang ph c ph i ch nh t ả i b nh và gia đình h i ườ ụ ủ ợ i b nh đi u tr , t p luy n đ chóng h i ph c. Trong tr ng h p ể ệ ng x u cũng ph i h t lòng c u ch a và ch m sóc đ n cùng, đ ng th i thông báo ờ ườ ệ ả ế ạ ể ệ ệ ị ậ ữ ứ ế ǎ ồ ị i, khuy n khích ng ế ấ ượ t. i b nh bi 4. Khi ti p xúc v i ng ế s ch s đ t o ni m tin cho ng ẽ ể ạ hi u đ cùng h p tác đi u tr ; ph bi n cho h v ch đ , chính sách, quy n l ợ ể b nh; đ ng viên an ộ ủ b nh n ng ho c tiên l ặ ặ cho gia đình ng ườ ệ ế
ng ch n đoán, x trí k p th i không đ c đùn đ y ng i b nh. 5. Khi c p c u ph i kh n tr ứ ấ ả ẩ ươ ử ẩ ờ ị ượ ẩ ườ ệ
ơ ả ả ẩ ố ợ ợ i b nh thu c kém ph m ch t, thu c không đúng v i yêu c u và m c đ b nh. 6. Kê đ n ph i phù h p v i ch n đoán và b o đ m s d ng thu c h p lý an toàn; không vì l ả nhân mà giao cho ng ứ ẩ i ích cá ộ ệ ợ ớ ườ ệ ử ụ ố ấ ầ ố ớ
c r i b v trí trong khi làm nhi m v , theo dõi và x trí k p th i các di n bi n c a ng ượ ờ ỏ ị ụ ử ủ ệ ễ ế ờ ị ườ i 7. Không đ b nh.ệ
ch m sóc và gi gìn ườ ệ i b nh ra vi n ph i d n dò chu đáo, h ả ặ ệ ướ ng d n h ti p t c đi u tr , t ọ ế ụ ị ự ề ẫ ǎ ữ 8. Khi ng s c kh e. ỏ ứ
ả ả ắ ồ ướ ng d n, giúp đ gia đình h làm ỡ ẫ ọ i b nh t vong, ph i thông c m sâu s c, chia bu n và h 9. Khi ng ườ ệ ử t. các th t c c n thi ế ủ ụ ầ
ụ ế ế ệ ề ậ ầ ẵ ồ ọ 10. Th t thà, đoàn k t tôn tr ng đ ng nghi p, kính tr ng các b c th y, s n sàng truy n th ki n th c, ứ h c h i kinh nghi m, giúp đ l n nhau. ọ ỡ ẫ ậ ỏ ệ ọ
ề
ệ
ỏ
ng m u th c hi n n p s ng v sinh, gi
i c ng đ ng; g
ố ế ố
ụ ứ ẫ
ạ ộ
ị ệ
ự
ữ
ệ
ồ
ườ ị ạ ố ng trong s ch.
i cho đ ng nghi p, cho ế ả ự giác nh n trách nhi m v mình không đ l ệ ổ ỗ ề ậ ệ ồ c. 11. Khi b n thân có thi u sót, ph i t tuy n tr ế ả ướ
ứ 12. Hăng hái tham gia công tác tuyên truy n giáo d c s c kh e, phòng ch ng d ch b nh, c u ch a ng gìn ươ ữ môi tr ườ
i b n n, m đau t ạ
ờ
ề
ứ
L i th Hippocrate Nguyên t c đ o đ c y khoa ạ (H i Y h c Mĩ)
ắ ộ
ọ
1. Ng i th y thu c ph i t n tâm chăm sóc s c kh e v i s c m thông và tôn tr ng danh d và ỏ ớ ự ả ả ậ ự ứ ầ ọ quy n con ng i. ườ ề ố ườ
ườ i th y thu c ph i duy trì các chu n m c c a chuyên ngành, thành th t trong t ự ầ ả ẩ ậ ố ấ ả 2. Ng ế ế ư ữ ầ ố ủ ứ t c các giao ấ cách, hay b t ti p chuyên môn, và ph n đ u báo cáo nhà ch c trách nh ng th y thu c thi u t tài, hay liên đ i đ n nh ng v l a đ o. ấ ụ ừ ớ ế ấ ữ ả
ọ i th y thu c ph i tôn tr ng lu t pháp và nh n lãnh trách nhi m theo đu i nh ng c i cách ậ ữ ệ ầ ả ổ nh m đem l
3. Ng ườ ằ
ố i l ạ ợ ả i ích t ố ậ t nh t cho b nh nhân. ệ ấ
4. Ng khác, ườ ủ ề ệ ệ ả ồ ế và ph i b o v s riêng t i th y thu c ph i tôn tr ng quy n c a b nh nhân, đ ng nghi p, và các nhân viên y t ầ ả ả c a b nh nhân trong ph m vi lu t pháp cho phép. ạ ố ệ ự ọ ư ủ ệ ậ
5. Ng ố ầ ọ i th y thu c ph i liên t c h c h i, ng d ng, và trao d i ki n th c khoa h c; duy trì h c ồ ế ỏ ứ ụ ụ ứ ọ ọ ả ấ ữ ế ệ ồ t theo ch đ nh. ườ thu t y khoa; cung c p nh ng thông tin liên quan đ n b nh nhân, đ ng nghi p, và công chúng; ậ v n và s d ng tài năng c a các chuyên gia khác khi c n thi t ư ấ ử ụ ệ ị ủ ế ầ ỉ
i th y thu c (ngo i tr các tr ườ ườ ề ệ ầ ấ ố ợ ề ợ ng đ cung c p d ch v y khoa. 6. Ng l a ai đ ph c v , ai c n liên h , và có quy n ch n môi tr ự ng h p c p c u) trong đi u ki n thích h p, có quy n ch n ọ ể ạ ừ ầ ứ ọ ườ ụ ụ ụ ể ệ ề ấ ị
ườ ộ i th y thu c ph i nh n lãnh trách nhi m tham gia vào các ho t đ ng nh m c i thi n c ng ạ ộ ệ ệ ậ ằ ả ố ầ đ ng và y t công c ng. 7. Ng ồ ế ả ộ
8. Ng ườ i th y thu c trong khi chăm sóc b nh nhân ph i xem nhi m v c a mình đ i v b nh nhân ả ố ụ ệ ụ ủ ệ ệ ầ ố là trên h t. ế
9. Ng i th y thu c ph i ng h m i thành ph n trong xã h i đ c quy n ti p c n d ch v y khoa. ườ ộ ọ ả ủ ộ ượ ầ ầ ố ụ ề ế ậ ị
17/6/ 2001 Ngu n: ồ AMA
Qui ước đạo đức nghành y của Hiệp hội Y khoa Thế giới (World
Medical Association
Nhi m v chung c a ng
i th y thu c: ng
i th y thu c ph i:
ụ
ủ
ệ
ườ
ố
ầ
ườ
ố
ầ
ả
1. th c hành ngh nghi p và duy trì chu n m c chuyên môn
m c đ cao
ự
ề
ệ
ẩ
ở ứ ộ
ự nh t. ấ
ầ 2. tôn tr ng quy n c a b nh nhân ch p nh n hay bác b đ ngh c a th y
ề ủ ệ
ỏ ề
ị ủ
ấ
ậ
ọ thu c.ố
3. không đ cho phán xét cá nhân b chi ph i b i quy n l
i cá nhân hay phân
ố ở
ề ợ
ị
ể t đ i x .
bi
ệ ố ử
4. h t lòng trong vi c cung c p d ch v chuyên môn cho b nh nhân. ị
ụ
ế
ệ
ệ
ấ
5. hành x thành th t v i b nh nhân và đ ng nghi p. Báo cáo cho gi
ệ
ớ
i ch c có ứ
ệ
ậ ớ ệ ầ
ồ ế
ế
t nh ng th y thu c thi u y đ c ho c b t tài ho c có hành vi ứ
ặ ấ
ữ
ặ
ố
ử trách nhi m bi l a đ o. ừ ả
ng l
i ích tài chính
6. không thuyên chuy n b nh nhân ho c ra toa thu c đ h ệ
ố ể ưở
ể
ặ
ợ
hay quà cáp.
7. tôn tr ng quy n và s l a ch n c a b nh nhân.
ọ ủ ệ
ự ự
ề
ọ
ệ
ớ
ng pháp còn trong vòng
8. có trách nhi m giáo d c công chúng v nh ng khám phá m i trong y h c, ọ ệ
ề ữ ụ
ả ẩ
ụ ậ
ươ
nh ng c n ph i c n th n trong vi c áp d ng các ph th nghi m.
ư ử
ầ ệ
m t cách sáng su t nh m đem l
i ích
9. c g ng s d ng tài nguyên y t ử ụ
ế ộ
ằ
ố
i l ạ ợ
cho b nh nhân và c ng đ ng.
ố ắ ệ
ộ
ồ
10. tìm ng
i đi u tr n u mình m c b nh.
ườ
ắ ệ
ị ế
ề
ng và qu c gia.
11. tôn tr ng các chu n m c đ o đ c đ a ph ẩ
ự ạ ứ ị
ọ
ươ
ố
ụ
ủ
ườ
i th y thu c đ i v i b nh nhân: ng ố ố ớ ệ
ầ
ườ
ố i th y thu c
ầ
Nhi m v chung c a ng ệ ph i:ả
12. tôn tr ng sinh m ng c a con con ng
i.
ủ
ạ
ọ
ườ
13. hành đ ng vì l
ộ
ợ
i ích c a b nh nhân. ủ ệ
ươ
14. tuy t đ i trung thành v i b nh nhân. B t c khi nào ph ớ ệ i th y thu c ph i gi ố
ệ ố ệ
ấ ứ ườ
ng pháp đi u tr hay ị ề ế i thi u đ n ệ ả
ủ
ầ
ớ
xét nghi m ngoài kh năng c a mình, ng ả m t chuyên gia khác.
ộ
15. tôn tr ng quy n riêng t
t l
ế ộ ấ ứ
ề
c a b nh nhân. Không ti ọ v b nh nhân cho b t c ai, n u không có s đ ng thu n c a b nh nhân. ề ệ
b t c thông tin nào ậ ủ ệ
ư ủ ệ ế
ấ ứ
ự ồ
16. cung c p d ch v chăm sóc trong tr
ng h p kh n c p.
ụ
ấ
ị
ườ
ẩ ấ
ợ
17. không quan h tình d c v i b nh nhân. Không l
ụ ớ ệ
ệ
ợ ụ
ệ ầ i d ng m i quan h th y
ố
thu c – b nh nhân. ệ
ố
Ngu n: ồ World Medical Association. International code of medical ethics. World Medical Association Bulletin 1949;1(3): 109, 111.