
CHUYÊN Đ 1 - PH N TÍCH ĐA TH C THÀNH NHÂN TỀ Ấ Ứ Ử
A. M C TIÊU:Ụ
* H th ng l i các d ng toán và các ph ng pháp phân tích đa th c thành ệ ố ạ ạ ươ ứ
nhân tử
* Gi i m t s bài t p v phân tích đa th c thành nhân tả ộ ố ậ ề ứ ử
* Nâng cao trình đ và k năng v phân tích đa th c thành nhân tộ ỹ ề ứ ử
B. CÁC PH NG PHÁP VÀ BÀI T PƯƠ Ậ
I. TÁCH M T H NG T THÀNH NHI U H NG T :Ộ Ạ Ử Ề Ạ Ử
Đnh lí b sung:ị ổ
+ Đa th c f(x) có nghi m h u t thì có d ng p/q trong đó p là c c a hứ ệ ữ ỉ ạ ướ ủ ệ
s t do, q là c d ng c a h s cao nh t ố ự ướ ươ ủ ệ ố ấ
+ N u f(x) có t ng các h s b ng 0 thì f(x) có m t nhân t là x – 1ế ổ ệ ố ằ ộ ử
+ N u f(x) có t ng các h s c a các h ng t b c ch n b ng t ng các h ế ổ ệ ố ủ ạ ử ậ ẵ ằ ổ ệ
s c a các h ng t b c l thì f(x) có m t nhân t là x + 1ố ủ ạ ử ậ ẻ ộ ử
+ N u a là nghi m nguyên c a f(x) và f(1); f(- 1) khác 0 thì ế ệ ủ
f(1)
a - 1
và
f(-1)
a + 1
đu là s nguyên. Đ nhanh chóng lo i tr nghi m là c c a h s t doề ố ể ạ ừ ệ ướ ủ ệ ố ự
1. Ví d 1:ụ 3x2 – 8x + 4
Cách 1: Tách h ng t th 2ạ ử ứ
3x2 – 8x + 4 = 3x2 – 6x – 2x + 4 = 3x(x – 2) – 2(x – 2) = (x – 2)(3x – 2)
Cách 2: Tách h ng t th nh t:ạ ử ứ ấ
3x2 – 8x + 4 = (4x2 – 8x + 4) - x2 = (2x – 2)2 – x2 = (2x – 2 + x)(2x – 2 – x)
= (x – 2)(3x – 2)
Ví d 2:ụ x3 – x2 - 4