intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

24 Bài tập Tổng hợp về Thể tích khối lăng trụ

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

261
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

24 Bài tập Tổng hợp về Thể tích khối lăng trụ dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 24 Bài tập Tổng hợp về Thể tích khối lăng trụ

  1. 24 bài tập ­ Tổng hợp về Thể tích khối lăng trụ ­ File word có lời giải chi tiết Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 2a 3 3a 3 3a 3 2a 3 A.    B.    C.    D.    3 4 2 4 Câu 2. Cho lăng trụ  tam giác  ABC. A ' B ' C ' . Gọi D là trung điểm của  A ' C ' , k là tỉ số thể tích khối tứ  diện  AA ' B ' D  và khối lăng trụ đã cho. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị đúng của k. 1 1 1 1 A.    B.    C.    D.    4 3 6 12 Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và hợp  với mặt đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp  ABC. A ' B ' C '  là: a 2b a 2b a 2b 3 3a 2b A.    B.    C.    D.    2 4 2 8 Câu 4. Cho lăng trụ đều  ABC. A ' B ' C ' . Biết rằng góc giữa  ( A ' BC )  và  ( ABC )  là 30°, tam giác  A ' BC   có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: A.  3 3   B.  8 2   C.  8 3   D.  8   Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có  AA ' = a . Tam giác ABC đều cạnh a. Thể tích khối lăng  trụ  ABC. A ' B ' C '  là: a3 3 a3 3 a3 a3 3 A.    B.    C.    D.    12 8 6 4 Câu 6. Cho lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc  của  A '  lên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh AB, góc giữa  A ' C  và mặt đáy bằng 60°. Thể  tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: 3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    4 8 8 12 Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a 3 , góc giữa  A ' C  và đáy là  60°. Gọi M là trung điểm của  BB ' . Thể tích của khối chóp  M . A ' B ' C '  là: 3a 3 2 3a 3 3 a3 3 9a 3 3 A.    B.    C.    D.    8 8 8 8 Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác ABC vuông tại A,  AB = a ,  ABC = 30 ,  cạnh  C ' A  hợp với mặt đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là:
  2. a3 a3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    6 2 6 2 Câu 9. Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác cân,  AB = AC = a ,  BAC = 120 . Mặt  a3 phẳng  ( AB ' C ')  tạo với đáy góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C '  bằng V. Tỷ số   có giá  V trị là: 8 4 A.    B. 8 C. 4 D.    3 3 Câu 10.  Cho hình lăng trụ  đứng   ABC. A ' B ' C '   có đáy là tam giác  ABC  vuông cân tại  A,   BC = 2a ,  a3 A ' B = a 3 . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng V. Tỷ số   có giá trị là: V 1 3 A.    B. 1 C. 3 D.    2 2 Câu 11. Cho hình lăng trụ  đứng tam giác  ABC . A ' B ' C '  có  AB = 26cm, BC = 60cm ,  AC = 74cm , diện  tích xung quanh bằng  2880cm 2 . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: A.  4320cm3   B.  3840cm3   C. 12960cm3   D. 11520cm3   Câu 12.  Cho hình lăng trụ  đứng   ABC. A ' B ' C '   có đáy là tam giác  ABC  vuông cân tại  A,   AA ' = 2a ,  A ' B = 3a . Thể tích của khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C '  là: 5a 3 13a 3 A.  5a 3   B. 13a 3   C.    D.    2 2 Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có  AB = a, AC = 2a, BAC = 120 , cạnh  C ' A  hợp với đáy  góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC . A ' B ' C '  là: 2a 3 3 a3 3 A.    B.  2a 3 3   C.    D.  a 3 3   3 3 Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh  BC = a 2 , góc giữa hai đường thẳng  AC '  và  BA '  bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: a3 3 a3 a3 3 a3 A.    B.    C.    D.    2 3 3 2 Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa hai đường  a3 6 thẳng  AB '  và  BC '  bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng V. Giá trị   là: V
  3. A. 3 B. 12 C. 4 D. 1 Câu 16. Cho lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm của  A ' C ' , I là giao điểm của AM và  A ' C . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC và khối lăng trụ đã cho là: 2 2 4 1 A.    B.    C.    D.    3 9 9 2 Câu 17. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông  cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là A.  5184cm3   B.  8704cm3   C.  57800cm3   D. 17409cm3   Câu 18. Cho hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy ABCD là hình vuông cạnh 15cm và đường chéo  BD '  với đáy ABCD một góc 30°. Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  gần nhất giá trị  nào nhất trong  các giá trị sau? A. 1949cm3   B. 1125cm3   C. 1591cm3   D.  2756cm3   Câu 19. Cho hình hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  BAD = 60  hình chiếu vuông  BH góc của  A '  lên mặt phẳng  ( ABCD )  là điểm H thuộc AB thỏa mãn  AH = , A ' AH = 30 . Thể tích  2 khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là a3 a3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    6 2 6 2 Câu   20.  Cho   hình   lập   phương   ABCD. A ' B ' C ' D '   có   A ' C = 4 3 .   Thể   tích   khối   lập   phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  là A. 32 B.  4 3   C. 64 D. 16 Câu 21. Cho hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  đáy ABCD là hình thoi,  AC = 6a, BD = 8a . Chu vi của 1  đáy bằng 4 lần chiều cao khối hộp. Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là A.  40a 3   B.  80a 3   C.  240a 3   D. 120a 3   Câu 22. Cho hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy ABCD là hình thoi,  BAD = 60 , AC = BD ' = 2 3 .  Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là A.  2 3   B.  4 3   C.  4 6   D.  6  
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án B Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều a2 3 a3 3 Ta có:  S d = � V = S d .h =   4 4 Câu 2. Chọn đáp án A 1 1 1 Ta có:  VA. A ' B ' D = .d ( A, ( A ' B ' C ' ) ) .S A ' B ' D = .d .S A ' B ' C ' = VABC . A ' B ' C '   3 6 6 1 Do đó  k =   6 Câu 3. Chọn đáp án D a2 3 Ta có:  S ABC = ; Dựng  B ' H ⊥ ( ABC )   4 ᄋ ' BH = (ᄋBB ', ( ABC ) ) = 60   Khi đó  B b 3 Suy ra  B ' H = b sin 60 =   2 3a 2b Do đó  VABC . A ' B ' C ' = S ABC .B ' H =   8
  5. Câu 4. Chọn đáp án C Dựng  AM ⊥ BC  lại có  AA ' ⊥ BC � BC ⊥ ( A ' MA )   Khi đó  (ᄋA ' BC , ABC ) = ᄋA ' MA = 30   a 3 a AB = a � AM = � AA ' = AM tan 30�= Đặt  2 2  � A ' M = AA '2 + AM 2 1 a2 A ' M = a . Suy ra  S A ' BC = A ' M .BC = =8�a = 4 2 2 a a 2 3 a 3 3 43 3 Do đó  VABC . A ' B ' C ' = . = = =8 3  2 4 8 8 Câu 5. Chọn đáp án D a2 3 a3 3 Ta có:  S ABC = � V = S ABC . AA ' =   4 4 Câu 6. Chọn đáp án C a 3 Gọi H là trung điểm của AB suy ra  CH =   2 Do  A ' H ⊥ ( ABC ) � ᄋ A ' C , ( ABC ) = ᄋA ' CH = 60�  3a a2 3 Suy ra  A ' H = CH tan 60 = ; S ABC =   2 4 a 2 3 3a 3a 3 3 Do đó  VABC . A ' B ' C ' = S ABC . A ' H = . =   4 2 8 Câu 7. Chọn đáp án B Do  AA ' ⊥ ( ABC )  suy ra  (ᄋA ' C , ( ABC ) ) = ᄋA ' CA = 60   ( a 3) 2 3 3a 2 3   Ta có:  AA ' = AC tan 60 = 3a; S = = A ' B 'C ' 4 4
  6. AA ' 3a 1 3a 3 3 MB ' = = � VM . A ' B ' C ' = .MB '.S A ' B ' C ' =   2 2 3 8
  7. Câu 8. Chọn đáp án C a 2a 3 Ta có:  AB = a, AC = AB tan 30 = ; BC = . 3 3 Lại có  AA ' ⊥ ( ABC )  suy ra  (ᄋ C ' A, ( ABC ) ) = C ᄋ ' AC = 60   Do đó  CC ' = AC tan 60 = a   a2 a3 3 Suy ra  V = S ABC .CC ' = .a =   2 3 6 Câu 9. Chọn đáp án B Kẻ  AP ⊥ B ' C ' � (ᄋ ( AB ' C ') , ( A ' B ' C ') ) = ᄋA ' PA = 30�  A' A 1 A' P = =tan �30= A' A   A' P 3 3 A' P 1 a a Mà  cos 60�= = � A' P = � A' A =   A' B ' 2 2 2 3 a 1 a3 � V = A ' A.S ABC = . a 2 sin120�=   2 3 2 8 Câu 10. Chọn đáp án B BC Cạnh  AB = =a 2  2 � A ' A = A ' B 2 − AB 2 = 3a 2 − 2a 2 = a   1 � V = A ' A.S ABC = a. .2a 2 = a 3   2
  8. Câu 11. Chọn đáp án C Ta có  A ' A. AB + B ' B.BC + C ' C .CA = 2880   � A ' A. ( AB + BC + CA ) = 2880 � A ' A = 18   AB + BC + CA Lại có  p = = 80   2 � V = A ' A.S ABC = 18 80. ( 80 − 26 ) ( 80 − 60 ) ( 80 − 74 ) = 12960   Câu 12. Chọn đáp án A Cạnh  AB = A ' B 2 − A ' A2 = 9a 2 − 4a 2 = a 5   1 � V = A ' A.S ABC = 2a. .5a 2 = 5a 3   2 Câu 13. Chọn đáp án D Ta có  (ᄋ C ' A, ( ABC ) ) = ᄋA ' AC = 45��CC ' = AC = 2a   1 � V = CC '.S ABC = 2a. .a.2a sin120�= a 3 3   2
  9. Câu 14. Chọn đáp án D BC Cạnh  AB = = a. 2 uuuur uuur uuur AC ' = AA ' + AC uuuur uuur Ta có  uuur uuur uuur � AC '.BA ' = A ' A2 . BA ' = AA ' − AB uuuur uuur AC '.BA ' 1  Mà  cos (ᄋAC ', BA ' ) = = cos 60 = AC '.BA ' 2 � 2 A ' A2 = AC '.BA ' = a 2 + A ' A2 . a 2 + A ' A2 = a 2 + A ' A2   1 a3 � A ' A = a � V = A ' A.S ABC = a. a 2 =   2 2 Câu 15. Chọn đáp án C uuuur uuur uuur AB ' = AA ' + AB Ta có  uuuur uuur uuur uuur uuur  BC ' = BB ' + BC = AA ' + BC uuuur uuuur uuur uuur a2 � AB '.BC ' = A ' A + AB.BC = A ' A + a cos120�= A ' A −   2 2 2 2 2 uuuur uuuur AB '.BC ' 1 Mà  cos (ᄋAB ', BC ' ) = = cos 60 =   AB '.BC ' 2 � 2 A ' A2 − a 2 = AB.' BC ' = a 2 + B ' B 2 . a 2 + C ' C 2 = a 2 + A ' A2   a 2 + A ' A2 + 2 A ' A 2 − a 2 � � A' A = a 2   a 2 + A ' A2 = a 2 − 2 A ' A2 1 2 a3 6 � V = A ' A.S ABC = a 2. a sin 60�=   2 4 Câu 16. Chọn đáp án B 1 d ( I , ( ABC ) ) .S ABC Ta có  VI . ABC = 3   VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC A' I A' M 1 IC 2 Mà  = = � =   IC AC 2 A 'C 3
  10. d ( I , ( ABC ) ) 2 VI . ABC 2 � = � =   A' A 3 VABC . A ' B ' C ' 9 Câu 17. Chọn đáp án A Hình hộp chữ nhật có chiều cao  h = 16cm  và đáy là hình vuông cạnh 18cm. Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là  V = S .h = 182.16 = 5184cm3   Câu 18. Chọn đáp án D D là hình chiếu của  D '  trên mặt phẳng  ( ABCD ) � (ᄋ BD ', ( ABCD ) ) = (ᄋBD ', BD ) = D ᄋ ' BD   ᄋ ' BD = DD ' � DD ' = tan 30� Tam giác  BDD '  vuông tại D, có  tan D .BD = 5 6cm BD Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là  V = AA '.S ABCD = 5 6.152 2755,67cm3   Câu 19. Chọn đáp án A a2 3 Diện tích của hình thoi ABCD là  S ABCD = 2.S ∆ABD =   2 A' H AB a Tam giác  A ' AH  vuông tại H, có  tan ᄋA ' AH = � A ' H = tan 30� . =   AH 3 3 3 a a 2 3 a3 Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là  V = A ' H .S ABCD = . =   3 3 2 6 Câu 20. Chọn đáp án C Đặt  AA ' = a, ABCD. A ' B ' C ' D '  là hình lập phương  � AB = a � AC = a 2 . Tam giác  A ' AC  vuông tại A, có  A ' C 2 = A ' A2 + AC 2 � 3a 2 = 48 � a = 4 . Thể tích khối lập phương là  VABCD. A ' B ' C ' D ' = a 3 = 43 = 64   Câu 21. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Tam giác ABO vuông tại O, có  AB = OA2 + OB 2 = 5a . C Chu vi của đáy là  C ABCD = 4. AB = 20a � AA ' = = 5a . 4
  11. 1 Vậy thể tích của khối hộp là  V = AA '.S ABCD = . AA '. AC.BD = 120a 3   2 Câu 22. Chọn đáp án C  Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. 3 AC Tam giác ABD đều  � AO = AB  mà  AO = = 3 � AB = 2 . 2 2 ( 2 3) 2 Tam giác  BDD '  vuông tại D, có  DD ' = BD '2 − BD 2 = − 22 = 2 2   22 3 Thể tích khối hộp  ABCD. A ' B ' C ' D '  là  V = AA '.S ABCD = 2 2. =4 6  2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2