Tailieumontoan.com

Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
KIN THC CN NH:
Th tích khối lăng trụ:
.V Bh
vi
:B
diện tích đáy,
h
: chiu cao.
Các h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
ti
A
có đường cao
AH
:
222
BC AB AC
.
.
2
.BH BC AB
,
2
.CH CB CA
.
Đưng chéo ca hình vuông cnh
a
bng
2a
.
Đưng cao ca tam giác đu cnh
a
bng
3
2
a
.
Diện tích tam giác thường:
1.
2
a
S ah
.(
a
h
,
b
h
,
c
h
lần lượt là các đưng cao h t đỉnh
A
,
B
,
C
).
111
sin sin sin
222
S ab C ac B bc A
.
4
abc
SR
(
R
: bán kính đường tròn ngoi tiếp
ΔABC
).
S pr
(
r
: bán kính đường tròn ni tiếp
ΔABC
).
Trưng hợp đặc bit :
Din tích tam giác vuông :
Δ
1.
2
ABC
S AB AC
Din tích ca tam giác đu cnh a :
23
4
a
.
Din tích hình ch nht :
ab
.
Din tích ca hình vuông :
2
a
.
Din tích hình thoi :
.S ABC
(
AC
BD
là hai đường chéo).
Din tích hình thang:
()
2
AB CD AH
S
.
Din tích hình bình hành:
ah
(
a
: đáy;
h
: chiu cao).
Định lí sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
Định lí côsin:
2 22
2 cosa b c bc A
;
2 22
2 cosb a c ac B

;
222
2 cosc b a ab C
.
Công thc trung tuyến:
2 22
2
22
4
a
b ca
m
.
DNG TOÁN 4: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
B
A
C
H
A
B
C
a
b
C
A
D
B
a
C
B
A
D
A
B
D
C
H
Liên h tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 Trang 1
Website: tailieumontoan.com
BÀI TP MU
MINH HA LN 2-BDG 2019-2020) Th tích ca khi lập phương cạnh bng 2:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán tính th tích khối lăng trụ đứng.
2. HƯỚNG GII:
Nhc li công thc tính th tích khi lập phương:
3
Va
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Th tích ca khi lập phương cạnh 2 bng
3
28
.
Bài tập tương tự phát trin:
Câu 4.1: Cho hình lăng trụ tam giác đu có các cạnh đều bng
2a
. Th tích khối lăng trụ đều là:
A.
3
23a
. B.
3
3
a
. C.
3
23
a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii
Chn A
23
(2 ) 3
. .(2 ) 2 3
4
a
V Bh a a

.
Câu 4.2: Cho khối lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C

có cạnh đáy
a
và khong cách t
A
đến
mt phng
A BC
bng
2
a
. Tính th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C

.
A.
3
2
16
a
. B.
3
32
12a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
32
48
a
.
Li gii
Liên h tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 Trang 2
Website: tailieumontoan.com
Chn C
Gi
M
trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu ca
A
trên
AM
. Nhn xét
,d A A BC AH
.
Tam giác
AA M
vuông ti
A
nên có:
222
111
A A AM AH

2 22
1 44
3AA a a

22
18 3
322
a
AA
AA a

.
Th tích ca lăng tr
.ABC A B C

23
3 33 2
.
4 16
22
aa a
V
.
Câu 4.3: Th tích ca khi lăng tr đứng tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn C
Diện tích đáy là
23
33
44
aa
V
.
Câu 4.4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh bên
AB
to
với đáy một góc
0
45
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
A.
3
.'''
23
ABC A B C
a
V
. B.
3
.'''
3
ABC A B C
Va
.
C.
3
.''' 6
ABC A B C a
V
. D.
3
.'''
3
4
ABC A B C
a
V
.
Li gii
Chn D
Ta có
AB
là hình chiếu vuông góc ca
AB
lên
mp( )ABC
.
M
A
B
C
A'
B'
C'
H
Liên h tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 Trang 3
Website: tailieumontoan.com
0
,( ) 45A B ABC ABA


.
Khi đó tam giác
ABA
vuông cân ti
A AA AB a

.
Vy
23
ABC.A B C
33
.
44
aa
Va


chọn phương án D.
Câu 4.5: Cho hình lăng trụ t giác đu
.ABCD A B C D

có cạnh đáy bằng
a
. Biết đường chéo ca
mt bên là
3a
. Khi đó, thể tích khối lăng trụ bng:
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
32a
. D.
32
3
a
.
Li gii
Chn B.
Ta có
AB a
,
3AB a
2
AA a

.
0
AA' .tan60
AC
23
..2
ABCD A B C D
V AA AB a


.
Câu 4.6: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

có cạnh đáy bằng
a
,
AC
hp vi mặt đáy
ABC
mt
góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C

bng:
A.
3
38
a
. B.
3
4
a
. C.
3
23
a
. D.
3
34
a
.
Li gii
Chn D
0
AA' .tan60AC
.
23
33
' . 3. 44
ABC
aa
V A AS a
.
45
0
A
B
C
A
B
C
Liên h tài liệu word toán SĐT hoặc zalo: 039.373.2038 Trang 4