
Chuyên đề Bất phương trình logarit
lượt xem 0
download

Chuyên đề Bất phương trình logarit. Tài liệu này tóm tắt các phương pháp giải bất phương trình lôgarit, bao gồm các dạng cơ bản và nâng cao, cung cấp bài tập trắc nghiệm và tự luyện có hướng dẫn giải đáp số. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Bất phương trình logarit
- Tailieumontoan.com Sưu tầm CHUYÊN ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020
- Website: tailieumontoan.com DẠNG TOÁN 16: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.Bất phương trình lôgarit cơ bản: 1. Xét bất phương trình log a x ≥ b . Trường hợp a > 1 , ta có log a x ≥ b ⇔ x ≥ a b . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a x ≥ b ⇔ 0 < x ≤ a b . 2. Xét bất phương trình log a x ≤ b . Trường hợp a > 1 , ta có log a x ≤ b ⇔ 0 < x ≤ a b . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a x ≤ b ⇔ x ≥ a b . 3. Xét bất phương trình log a x > b . Trường hợp a > 1 , ta có log a x > b ⇔ x > a b . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a x ≥ b ⇔ 0 < x ≤ a b . 4. Xét bất phương trình log a x < b . Trường hợp a > 1 , ta có log a x < b ⇔ 0 < x < a b . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a x < b ⇔ x > a b . Mở rộng: 1. log a f ( x) ≥ b Trường hợp a > 1 , ta có log a f ( x) ≥ b ⇔ f ( x) ≥ a b . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a x ≥ b ⇔ 0 < f ( x) ≤ a b . Các dạng log a f ( x) > b ;log a f ( x) ≤ b; log a f ( x) < b tương tự. 2. log a f ( x) ≥ log a g ( x) Trường hợp a > 1 , ta có log a f ( x) ≥ log a f ( x) ⇔ f ( x) ≥ g ( x) > 0 . Trường hợp 0 < a < 1 , ta có log a f ( x) ≥ log a f ( x) ⇔ 0 < f ( x) ≤ g ( x) . Các dạng BPT log a f ( x) < log a g ( x);log a f ( x) ≤ log a g ( x) làm tương tự 2.Các phương pháp thường dùng giải Bất phương trình logarit: - Đưa về dạng BPT cơ bản. - Đưa về cùng cơ số. Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang1
- Website: tailieumontoan.com - Đặt ẩn phụ. - Mũ hóa. - Phương pháp hàm số. I. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ -Điều kiện xác định của bất phương trình. -Giải BPT logarit cơ bản;thường gặp. -Tìm nghiệm nguyên của bất phương trình logarit. -Tìm nghiệm bất phương trình logarit thỏa mãn điều kiện cho trước. -Cho một bât phương trình lôgarit, nếu đặt ẩn phụ thì thu được bất phương trình nào (ẩn t). -Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình logarit thỏa mãn điều kiện cho trước như có nghiệm; vô nghiệm; nghiệm đúng với mọi x. -Biện luận số nghiệm BPT . BÀI TẬP MẪU (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020) Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là A. (10; + ∞ ) . B. ( 0; + ∞ ) . C. [10; + ∞ ) . D. ( −∞ ;10 ) . Phân tích hướng dẫn giải 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán giải bất phương trình lôgarit dạng cơ bản log a x ≥ b . 2. HƯỚNG GIẢI: B1: Tìm điều kiện. B2: Giải bất phương trình. B3: Đối chiếu điều kiện và kết luận tập nghiệm. Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải: Chọn C Điều kiện: x > 0 . Ta có log x ≥ 1 ⇔ x ≥ 10 . So với điều kiện, ta được x ≥ 10 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [10; + ∞ ) . Bài tập tương tự và phát triển Mức độ 1 Câu 1. Điều kiện xác định của bất phương trình log 3 (2 x − 3) > 1 là: 3 3 3 A. x > 3 . B. x > . C. x ≥ . D. < x < 3. 2 2 2 Lời giải: Chọn B Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang2
- Website: tailieumontoan.com 3 Điều kiện: 2 x − 3 > 0 ⇔ x > . 2 3 Vậy điều kiện xác định của bất phương trình là x > . 2 Câu 2. Điều kiện xác định của bất phương trình log 1 ( x 2 − 2 x) < −2 là: 3 x < 0 A. 0 < x < 2 . B. x < 0 . C. x > 2 . D. . x > 2 Lời giải: Chọn D x < 0 Điều kiện: x 2 − 2 x > 0 ⇔ . x > 2 x < 0 Vậy điều kiện xác định của bất phương trình là . x > 2 Câu 3. Điều kiện xác định của bất phương trình log 2 (log 2 x) > 0 là: A. x > 1 . B. x > 0 . C. x > 2 . D. 0 < x < 1 . Lời giải: Chọn A x > 0 x > 0 Điều kiện: ⇔ ⇔ x >1. log 2 x > 0 x > 1 Vậy điều kiện xác định của bất phương trình là x > 1 . Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x < 1 là A. ( 2; + ∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. (0; 2] . D. ( −∞ ; 2 ) . Lời giải: Chọn B Điều kiện: x > 0 . Ta có log 2 x < 1 ⇔ x < 2 . So với điều kiện, ta được 0 < x < 2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 0; 2 ) . Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x là nghiệm của bất phương trình log 1 x ≥ −2 3 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D.Vô số. Lời giải: Chọn B Điều kiện: x > 0 . 1 Ta có log 1 x ≥ −2 ⇔ x ≤ ( ) −2 ⇔ x ≤ 9 . Đói chiếu điều kiện, ta được 0 < x ≤ 9 . 3 3 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang3
- Website: tailieumontoan.com Do x nguyên nên có tất cả 9 giá trị x thỏa mãn bất phương trình. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) < 3 là: A. ( −∞ ;10 ) . B. (1;9 ) . C. (1;10 ) . D. ( −∞ ;9 ) . Lời giải: Chọn B Điều kiện: x − 1 > 0 ⇔ x > 1 . Ta có log 2 ( x − 1) < 3 ⇔ x − 1 < 23 ⇔ x < 9 . So với điều kiện, ta được 1 < x < 9 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (1;9 ) . Câu 7. Bất phương trình log 1 ( 3 x − 1) > −3 có bao nhiêu nghiệm nguyên 3 A.Vô số. B. 10 . C. 9 . D. 8 . Lời giải: Chọn B 1 Điều kiện: 3 x − 1 > 0 ⇔ x > . 3 −3 1 28 Ta có log 1 ( 3 x − 1) > −3 ⇔ 3 x − 1 < ⇔ 3 x < 28 ⇔ x < . 3 3 3 1 28 So với điều kiện, ta được 0 ⇔ x > − . 2 log 5 ( 2 x + 1) < 2 ⇔ 2 x + 1 < 25 ⇔ 2 x < 24 ⇔ x < 12 . 1 Đối chiếu điều kiên ta có tập nghiệm của bất phương trình là − ;12 . 2 4 Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x ≥ log 2 là: 3 3 9 A. ( −∞ ;1] . B. ( 0;1] . C. [1; +∞ ) . D. [ 2; +∞ ) . Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang4
- Website: tailieumontoan.com Lời giải: Chọn B Điều kiện: x > 0 . 4 Ta có log 2 2 x ≥ log 2 ⇔ 2x ≤ 2 ⇔ x ≤ 1. 3 3 9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 0;1] . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (1 − x ) ≥ log 3 27 là: A. ( −∞ ; − 2 ) . B.. [ −2; +∞ ) C. ( −∞; −2] . D. [3; +∞ ) . Lời giải: Chọn C Điều kiện: 1 − x > 0 ⇔ x < 1 Ta có log 3 (1 − x ) ≥ log 3 27 ⇔ 1 − x ≥ 3 ⇔ x ≤ −2 . Đối chiếu điều kiện có tập nghiệm của bất phương trình là ( −∞; −2] . Mức độ 2 Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 23 x − 5log 3 x + 4 ≥ 0 A. S = ( −∞;1] ∪ [ 4; +∞ ) . B. S = [3;81] . C. S (0;3 81; . D. S ( ;3 81; . Lời giải: Chọn C. Điều kiện x > 0 . = log 3 x, t ∈ R . Bất phương trình trở thành: Đặt t t ≥ 4 t 2 − 5t + 4 ≥ 0 ⇔ t ≤ 1 log 3 x 4 x 81 log 3 x 1 x 3 Kết hợp điều kiện ta có: S (0;3 81; . Câu 2. Khi đặt t = log 5 x , x > 0 thì bất phương trình log 5 ( 5 x ) − 3log 2 5 x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào sau đây? A. t 2 − 6t − 4 ≤ 0 . B. t 2 − 6t − 5 ≤ 0 . C. t 2 − 4t − 4 ≤ 0 . D. t 2 − 3t − 5 ≤ 0 . Lời giải: Chọn C Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang5
- Website: tailieumontoan.com log 5 ( 5 x ) − 3log x − 5 ≤ 0 ⇔ ( log 5 x + 1) − 6 log 5 x − 5 ≤ 0 ⇔ log 5 x − 4 log 5 x − 4 ≤ 0 . 2 2 2 3 Với t = log 5 x bất phương trình trở thành: t 2 − 4t − 4 ≤ 0 . Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) 2 2 B. S = ; 2 . 1 A. S = ( −1; 2 ) . C. ( −∞; 2 ) . = D. S ( 2; + ∞ ) . 2 Lời giải: Chọn B . x 1 x 1 0 1 Điều kiện: 1 x . 2 x 1 0 x 2 2 Khi đó: log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) ⇔ x + 1 > 2 x − 1 ⇔ x < 2 . 2 2 Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm BPT là: S = ; 2 . 1 2 Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( 2 x + 1) ≥ log 2 ( x − 5 ) 4 1 4 A.= ; +∞ . S B. S = − ;5 . C. ( −∞; 2 ) . D. S = ;5 . 3 2 3 Lời giải: Chọn D . 2 x 1 0 x 1 1 Điều kiện: 2 x5 . 5 x 0 x 5 2 4 Khi đó: log 2 ( 2 x + 1) ≥ log 2 ( 5 − x ) ⇔ 2 x + 1 ≥ 5 − x ⇔ x ≥ . 3 4 Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm BPT là: S = ;5 . 3 Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x > log 3 ( 8 − x ) A. S = ( −∞; 4 ) . = B. S (8; + ∞ ) . C. ( 0; 4 ) . D. S = ( 4;8 ) . Lời giải: Chọn D . x 0 Điều kiện: 0 x 8 . 8 x 0 Khi đó: log 3 x > log 3 ( 8 − x ) ⇔ x > 8 − x ⇔ x > 4 . Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm BPT là: S = ( 4;8 ) . Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang6
- Website: tailieumontoan.com Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 4 − x ) − 1 là: A. ( −∞ ; 4 ) . B. [ 2; 4 ) . C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( −∞; 2] . Lời giải: Chọn D Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 − x > 0 x < 4 x < 4 x < 4 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x≤2. log 2 (4 − x) − 1 ≥ 0 log 2 (4 − x) ≥ 1 4 − x ≥ 2 x ≤ 2 Vậy tập xác định của hàm số là ( −∞; 2] . Câu 7. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x + 5 ) > log 2 ( x − 1) . Hỏi trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên bé hơn 10 ? A. 9 . B. 15 . C. 8 . D. 10 . Chọn C. 5 2 x 5 0 x 2 x 1 . Điều kiện: x 1 0 x 1 Khi đó: log 2 ( 2 x + 5 ) > log 2 ( x − 1) 2 x 5 x 1 x 6 Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là: 1; . Số giá trị nguyên dương bé hơn 10 là: 8 . Câu 8. ( Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 x 2 − 2 x < 0 là ) 2 1 1 1 A. −∞; − ∪ (1; + ∞ ) . B. −∞; − . C. − ;1 . D. (1; + ∞ ) . 3 3 3 Lời giải: Chọn A 3 x 2 − 2 x > 0 x > 1 log 1 ( 3 x − 2 x ) < 0 ⇔ 2 2 ⇔ 3x − 2 x − 1 > 0 ⇔ 2 3 x − 2 x > 1 x < − 1 3 . 2 1 Tập nghiệm BPT là: −∞; − ∪ (1; + ∞ ) . 3 Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 . Hỏi trong tập S có 3 bao nhiêu phần tử là số nguyên? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang7
- Website: tailieumontoan.com Lời giải: Chọn A 11 11 − 2 x > 0 x < 11 Điều kiện: ⇔ 2 ⇔1< x < . x −1 > 0 x > 1 2 11 − 2 x log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ log 3 ≥0 3 x −1 11 − 2 x 12 − 3 x ⇔ ≥1 ⇔ ≥0 x −1 x −1 ⇔1< x ≤ 4 . Kết hợp điều kiện tập nghiệm BPT là S = (1; 4] . Số giá trị nguyên của S là: 3. Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) > log 9 ( x 2 ) . 1 = A. S (1; +∞ ) B. = S ( 0; +∞ ) . C. S = ( 0;1) . D.= ; +∞ . S 4 Lời giải: Chọn A 1 Điều kiện x > . Khi đó bất phương trình tương đương với 2 log 3 ( 2 x − 1) > log 9 ( x 2 ) ⇔ log 3 ( 2 x − 1) > log 3 x ⇔ x > 1 . Vậy tập nghiệm là S = (1; +∞ ) . Mức độ 3 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 2 x 2 + 3 x + 1) > log 2 ( 2 x + 1) là: 1 1 1 1 A. S = − ;0 . B . S = 0; . C. S = − ;0 . D. S = − ; +∞ . 2 2 2 2 Lời giải: Chọn C. x < −1 2 x 2 + 3x + 1 > 0 x > − 1 1 Điều kiện: ⇔ 2⇔ x>− . 2 x + 1 > 0 2 x > − 1 2 Ta có: log 4 ( 2 x 2 + 3x + 1) > log 2 ( 2 x + 1) ⇔ log 4 ( 2 x 2 + 3 x + 1) > log 4 ( 2 x + 1) 2 ⇔ 2 x 2 + 3x + 1 > 4 x 2 + 4 x + 1 ⇔ 2 x 2 + x < 0 1 ⇔ − < x < 0. 2 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang8
- Website: tailieumontoan.com 1 Đối chiếu điều kiện có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = − ;0 . 2 Câu 2. Bất phương trình log e log 2 ( x 2 x 2 x ) 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương bé thua 3 2020. A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải: Chọn B. 2 x 2 − x ≥ 0 (1) Điều kiện: x + 2 x 2 − x > 0 ( 2) log 2 ( x + 2 x 2 − x ) > 0 ( 3) Ta có: log e log 2 ( x 2 x 2 x ) 0 log 2 ( x 2 x 2 x ) 1( TM (3)) 3 ⇔ x + 2 x 2 − x > 2 (TM ( 2 ) ) 2 − x < 0 2 2 x − x ≥ 0 ⇔ 2 x2 − x > 2 − x ⇔ 2 − x ≥ 0 2 x 2 − x > ( 2 − x )2 x > 2 x > 1 2 x > 2 x < 0 x < −4 ⇔ ⇔ 1 < x ≤ 2 ⇔ (thỏa mãn (1)). x < −4 x > 1 x < −4 x > 1 x ≤ 2 Tập nghiệm BPT là S = ( −∞; −4 ) ∪ (1; +∞ ) . Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 2020 là 2018 giá trị. Câu 3. Bất phương trình 2 log 3 4 x 3 log 3 18 x 27 có tập nghiệm là a; b . Tổng a b bằng 19 13 17 15 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 4 Lời giải: Chọn D. 3 x 4 x 3 0 Điều kiện: 4 3 x . 18 x 27 0 x 3 4 2 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang9
- Website: tailieumontoan.com Khi đó: 2 log 3 4 x 3 log 3 18 x 27 4 x 3 18 x 27 2 16 x 2 42 x 18 0 3 x 3. 8 3 Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là: ;3 . 4 3 15 Vậy a b 3 . 4 4 Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 bằng A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 3 . Lời giải: Chọn D. x 1 0 Điều kiện: x2 . x 2 0 4 Khi đó: 2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 log 2 ( x 1) log 2 x2 4 x2 x 6 x 1 0 x2 x2 x 2 2 x 3 Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm là: 2;3 .Bất phương trình có nghiệm nguyên là x = 3 Vậy tổng các nghiệm nguyên là 3. Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 (m 1) x m 3 log 2 x 2 4 nghiệm đúng với mọi x ∈ R . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: Chọn A. Ta có: log 2 x 2 (m 1) x m 3 log 2 x 2 4 nghiệm đúng ∀x ∈ R x 2 (m 1) x m 3 x 2 4 , x R ⇔ (m − 1) x + m − 1 ≥ 0 , ∀x ∈ R Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang10
- Website: tailieumontoan.com ⇔m= 1. Vậy có một giá trị m thỏa mãn. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 32 x 2 log 3 x 2m 5 0 có nghiệm. A. m > 6 . B. m < 6 . C. m ≤ 3 . D. m < 3 . Lời giải: Chọn D. log 32 x 2 log 3 x 2m 5 0 (1) Điều kiện x > 0 . Đặt log 3 = t ; t ∈ R . x BPT trở thành: t 2 − 2t + 2m − 5 < 0 ⇔ 2m < −t 2 + 2t + 5 (2) (1) có nghiệm khi và chỉ khi (2) có nghiệm t ∈ R . Xét hàm số f (t ) = t 2 + 2t + 5 trên R . − f '(t ) =2t + 2 ; f '(t ) = 0 ⇔ t = 1 . Ta có bảng biến thiên: − Từ BBT ta có bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2m < 6 ⇔ m < 3 . Vậy m < 3 . Câu 7. ( ) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1 mx − x 2 ≤ log 1 9 vô nghiệm? 2 2 m > 6 A. −6 ≤ m ≤ 6 . B. . C. m < 6 . D. −6 < m < 6 . m < −6 Lời giải: Chọn D. mx − x 2 > 0 log 1 ( mx − x ) ≤ log 1 9 ⇔ 2 ⇔ mx − x 2 ≥ 9 ⇔ x 2 − mx + 9 ≤ 0 . mx − x ≥ 9 2 2 2 log 1 ( mx − x 2 ) ≤ log 1 9 vô nghiệm 2 2 ⇔ x 2 − mx + 9 ≤ 0 vô nghiệm ⇔ x 2 − mx + 9 > 0 ,∀x ∈ R ⇔∆
- Website: tailieumontoan.com Vậy −6 < m < 6 . Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình log 2 x + m log 2 x − m ≥ 0 nghiệm đúng 2 với mọi giá trị của x ∈ ( 0; +∞ ) ? m ≤ −4 A. m ≤ −4 . B. . C. −4 ≤ m ≤ 0 . D. −4 < m < 0 . m ≥ 0 Lời giải: Chọn C Đkiện: x > 0 Đặt t = log 2 x ; t ∈ . Bất phương trình trở thành: t 2 + mt − m ≥ 0 BPT đã cho nghiệm đúng với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) khi và chỉ khi t 2 + mt − m ≥ 0 nghiệm đúng ∀t ∈ ⇔ ∆ m 2 + 4m ≤ 0 ⇔ −4 ≤ m ≤ 0 . = Vậy −4 ≤ m ≤ 0 Tập nghiệm của bất phương trình x ln x eln x 2e 4 có dạng [ a; b ] . Tính 2ab . 2 Câu 9. A. −8 . B. 2 . C. e 2 . D. e 4 . Lời giải: Chọn B. Điều kiện x > 0 . 2 Ta có: eln x (= x ln x = eln x )ln x 2 2 x ln x eln x 2e 4 ⇔ 2eln x 2e 4 ln 2 x 4 2 ln x 2 1 ⇔ e−2 ≤ x ≤ e2 ⇔ 2 ≤ x ≤ e2 . e 1 1 = = Tập nghiệm BPT là 2 ;e 2 . Do đó 2ab 2. 2 .e 2 2 . e e 1 log 2 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 x − 10 x x + 3 > 0 là: 2 1 1 = 0; ∪ ( 2; +∞ ) . A. S B. S = ( −2;0 ) ∪ ; +∞ . 2 2 1 1 C. S = ( −∞;0 ) ∪ ; 2 . D. S = −∞; ∪ ( 2; +∞ ) . 2 2 Lời giải: Chọn A Điều kiện: x > 0 (*) . Đặt= log 2 x ⇒ x 2u. u = ( ) 10 −u Bất phương trình đã cho trở thành 2u − 10 2u + 3 > 0 ⇔ 2u − + 3 > 0 (1) 2 2 2 2u Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang12
- Website: tailieumontoan.com t < −5 u < −1 Đặt t 2u , t ≥ 1. ta có (1) ⇒ t 2 + 3t − 10 > 0 ⇔ ⇒ 2u > 2 ⇔ u 2 > 1 ⇔ 2 = 2 . t > 2 u > 1 - Với u > 1 ⇒ log 2 x > 1 ⇒ x > 2 1 - Với u < −1 ⇒ log 2 x < −1 ⇒ x < . 2 1 Kết hợp điều kiện (*), ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là x > 2 hoặc 0 < x < . 2 Mức độ 4 Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng ( 2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình log 5 ( x 2 + 1) > log 5 ( x 2 + 4 x + m ) − 1 . m ≤ −12 A. −12 ≤ m ≤ 13 . B. m ≤ 13 . C. m ≥ −12 . D. . m ≥ 13 Lời giải: Chọn A log 5 ( x 2 + 1) > log 5 ( x 2 + 4 x + m ) − 1 2 x2 + 4x + m x +1 > m > − x 2 − 4 x = f ( x) ⇔ 5 ⇔ m < 4 x − 4 x + 5 =( x ) 2 x2 + 4x + m > 0 g m ≥ Max f ( x) = x = −12 khi 2 Hệ trên thỏa mãn ∀x ∈ ( 2;3) ⇔ 2< x
- Website: tailieumontoan.com Chọn B 4 x + 4 y − 2 > 0 Ta có log x2 + y 2 + 2 (4 x + 4 y − 2) ≥ 1 ⇔ 4 x + 4 y − 2 ≥ x + y + 2 2 2 ⇔ 4 x + 4 y − 2 ≥ x 2 + y 2 + 2 ⇔ 4 ≥ ( x − 2) 2 + ( y − 2) 2 (1) Do tồn tại duy nhất cặp ( x; y ) sao cho 4 x + 3 y − 2m = . 0 (2) ( x − 2 )2 + ( y − 2 )2 ≤ 4 Nên có nghiệm duy nhất. 4 x + 3 y − 2m = 0 Hay đường thẳng (2)tiếp xúc với hình tròn (1). 8 + 6 − 2m m = 12 d( I ;∆ ) = = ⇔ 14 − 2m = ⇔ 2 10 . 5 m = 2 Vậy tổng các giá trị của S là 14 . Câu 4. ( ) Cho bất phương trình log m2 +1 2 − x 2 + 1 ≥ ( m − 1) . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Lời giải: Chọn B. Điều kiện cần: Nhận thấy nếu x = x0 là nghiệm của bất phương trình đã cho thì x = − x0 cũng là nghiệm của bất phương trình. Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất thì x0 =x0 ⇔ x0 =. − 0 Thay x = 0 và bất phương trình thu được log m2 +1 1 ≥ ( m − 1) ⇔ ( m − 1) ≤ 0 ⇔ m = 2 2 1. Điều kiện đủ: Thay m = 1 vào bất phương trình đã cho ta được ( ) log 2 2 − x 2 + 1 ≥ 0 ⇔ 2 − x 2 + 1 ≥ 1 ⇔ x 2 + 1 ≤ 1 ⇔ x 2 ≤ 0 ⇔ x = . 0 Vậy với m = 1 bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 . Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đê bất phương trình 1 + log 5 ( x 2 + 1) ≥ log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x ∈ R A. −1 < m ≤ 0 . B. −1 < m < 0 . C. 2 < m < 3 . D. 2 < m ≤ 3 . Lời giải: Chọn D. 1 + log 5 ( x 2 + 1) ≥ log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) ⇔ log 5 5 ( x 2 + 1) ≥ log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) mx 2 + 4 x + m > 0 ⇔ 2 5( x + 1) ≥ mx + 4 x + m 2 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang14
- Website: tailieumontoan.com mx 2 + 4 x + m > 0 Bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ R ⇔ 2 , ∀x ∈ R 5( x + 1) ≥ mx + 4 x + m 2 m > 0 mx + 4 x + m > 0 2 4 − m < 0 2 ⇔ , ∀x ∈ R ⇔ ⇔2 0 2 −m 2 + 10m − 21 ≤ 0 Câu 6. Biết bất phương trình log 2020 ( x.2020 x −1 ) ≤ m ( x − 1) nghiệm đúng với mọi x dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m ∈ [1; 2] . B. m ∈ [ 4;5] . C. m ∈ [3; 4 ) . D. m ∈ ( 5;6] . Lời giải: Chọn A. Bất phương trình log 2020 ( x.2020 x −1 ) ≤ m ( x − 1) nghiệm đúng với mọi x dương ⇔ log 2020 x + x − 1 ≤ m ( x − 1) đúng với ∀x > 0 . ⇔ log 2020 x ≤ ( m − 1) x − ( m − 1) đúng với ∀x > 0 (*) Khi đó (*) đúng khi y = ( m − 1) x − ( m − 1) là tiếp tuyến của đồ thị f ( x ) = log 2020 x tại điểm M (1;0 ) 1 1 ⇔ m − 1 = f ′ (1) = ⇔ m = 1+ ≈ 1,131 ∈ [1; 2] . ln 2020 ln 2020 Câu 7. Gọi S = [ a; b ] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 3 ( x.3x ) ≥ m ( x − 1) + 1 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [3;9] . Tính tổng T= a + b . 9 61 41 25 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 4 16 16 16 Lời giải: Chọn D. ( ) Bất phương trình log 3 x.3x ≥ m ( x − 1) + 1 ⇔ log 3 x ≥ ( ) ( m −1 x − ) m − 1 ( *) . Ta cần tìm m để (*) nghiệm đúng ∀x ∈ [3;9] . Xét sự tương giao của đồ thị y = log 3 x ( C ) ; d : y = ( ) ( m −1 x − m −1 . ) Xét m − 1 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1 khi đó với ∀x ≥ 1 thì (C) nằm phía trên của đường thẳng (d) hay (*) đúng với ∀x ≥ 1 nghĩa là nó cũng đúng với mọi ∀x ∈ [3;9] (1). Xét m − 1 > 0 ⇔ m > 1 . Khi đó đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 1 và một điểm có hoành độ x = x0 . Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang15
- Website: tailieumontoan.com 25 1 Xét x0 =9 ⇒ m = . Khi (d) có hệ số góc nhỏ hơn thì x0 > 9 . Do đó các giá trị thỏa mãn 16 4 25 trường hợp này là m ∈ 1; ( 2 ) . 16 a=0 25 25 Từ (1) và (2) suy ra : m ∈ 0; = S ⇒ 25 ⇒ T = a + b = . 16 b= 16 16 Câu 8. Biết bất phương trình log m x≥ ( 3m 2 − 10m + 4 ) ( x − 1) nghiệm đúng với mọi x dương. Khi đó ln m tập các giá trị m là tập con của tập hợp nào ?. 1 4 2 3 15 9 1 15 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; ∪ ; 4 . 2 5 5 2 4 20 2 4 Lời giải: Chọn B. Yêu cầu bài toán tương đương với việc tìm m để đồ thị ( C ) của hàm số y f= log m x = ( x) nằm phía trên đường thẳng ( d ) : y= ( 3m 2 − 10m + 4 ) ( x − 1) . ln m Nhận thấy nếu hàm số y = log m x đồng biến sẽ không thỏa mãn. Hàm số y = log m x phải nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) ⇔ 0 < m < 1 (*). Ta cần tìm m sao cho ( d ) là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 1 ⇔ ( 3m 2 − 10m + 4 ) f ' (1) = = 1 ln m ln m ⇔ 1 = ( 3m2 − 10m + 4 ) ⇔ 3m2 − 10m + 3 = 0 ⇔ m = 3 . ln m ln m m = 1 3 1 2 Kết hợp với điều kiện (*) ta có m= ∈ 0; . 3 5 Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm m log 3− 4− x ( 3 ≥ x x + x + 12 ) A. m > 0 . B. m ≥ 2 3 . C. 2 3 ≤ m ≤ 12 log 3 5 . D. m ≥ 12 log 3 5 . Lời giải: Chọn A. Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang16
- Website: tailieumontoan.com 4 − x ≥ 0 3 − 4 − x > 0 Điều kiện: 3 − 4 − x ≠ 1 ⇔ 0 < x ≤ 4 x ≥ 0 x + 12 ≥ 0 Nhận thấy x > 0 ⇒ 3 − 4 − x > 1 nên log 3− 4− x 3 > log 3− 4− x 1= 0 m log 3− 4− x 3 ≥ x x + x + 12 x x + x + 12 ⇔m≥ log 3− 4− x 3 ( ) ⇔ m ≥ x x + x + 12 log 3 (3 − 4 − x ) = Đặt f ( x) (x ) x + x + 12 log 3 (3 − 4 − x ) 3 1 1 = f '( x) ( x+ ) log 3 (3 − 4 − x ) + ( x x + x + 12). 2 2 x + 12 (3 − 4 − x ) ln 3.2 4 − x f '( x) > 0 ∀x ∈ (0; 4) nên f ( x) đồng biến trên (0; 4) . Tập giá trị của f ( x) là (0;12) . Do đó bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 0 . Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (1; 2020 ) sao cho bất phương trình log m x > log x m 1 nghiệm đúng với mọi x ∈ ;1 . 3 A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải : Chọn B 1 log m x > log x m ,∀x ∈ ;1 3 ln x ln m 1 ⇔ > , ∀x ∈ ;1 ln m ln x 3 1 1 ⇔ ln 2 x > ln 2 m , ∀x ∈ ;1 (Do x ∈ ;1 , m ∈ (1; 2020 ) nên ln x < 0, ln m > 0 . 3 3 1 2 ln x 1 f ( x) = Xét hàm sô:= ln 2 x; x ∈ ;1 có f '( x) < 0 ∀ x ∈ ;1 nên hàm số f ( x) nghịch 3 x 3 1 biến trên ;1 . 3 1 1 Do đó ⇔ ln 2 x > ln 2 m , ∀x ∈ ;1 ⇔ ln 2 > ln 2 m ⇔ ln 2 3 ≥ ln 2 m ⇔ ln 3 ≥ ln m 3 3 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang17
- Website: tailieumontoan.com ⇔m≥3 . Do m ∈ (1; 2020 ) nên các giá trị m nguyên là: m ∈ {3; 4;5;...; 2019} . Có tất cả 2017 giá trị. Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
8 p |
2164 |
649
-
PHƯƠNG TRÌNHH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
3 p |
402 |
111
-
Chuyên đề Các phương pháp giải phương trình - Bất phương trình mũ và logarit
10 p |
383 |
82
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Bất phương trình Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
14 p |
337 |
70
-
Phương trình, bất phương trình hệ phương trình mũ và Lôgarit ( phần 2)
74 p |
245 |
68
-
Chuyên đề Mũ-Logarit - ThS. Lê Văn Đoàn
259 p |
243 |
48
-
Chuyên đề 3: Mũ - Logarit - Chủ đề 3.5
31 p |
322 |
40
-
GIÁO ÁN THI MÔN TOÁN BÀI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
17 p |
143 |
19
-
Chuyên đề Mũ – Lôgarit - Đặng Việt Đông
35 p |
144 |
11
-
Chuyên đề 3: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và Logarit - GV. Nguyễn Bá Trung
11 p |
136 |
2
-
Bài tập Đúng Sai môn Toán 11 – Vấn đề 22: Phương trình - bất phương trình mũ & logarit
9 p |
10 |
2
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 20: Bất phương trình mũ - logarit (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh trung bình mức 5-6 điểm)
33 p |
1 |
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 20: Bất phương trình mũ - logarit (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi mức 7-8-9-10 điểm)
53 p |
3 |
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 20: Bất phương trình mũ - logarit (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh giỏi – Mức 9-10 điểm)
145 p |
3 |
1
-
Bài tập trả lời ngắn môn Toán 11 - Vấn để 22: Phương trình - Bất phương trình mũ & logarit
15 p |
6 |
1
-
Bài tập trả lời ngắn môn Toán 11 - Vấn đề 5: Phương trình – Bất phương trình mũ & logarit
26 p |
2 |
0
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 9: Bất phương trình logarit
51 p |
5 |
0
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 10: Một số bài toán khác liên quan logarit
107 p |
5 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
