duy mở trắc nghiệm toán
u tầm và tổng hợp
(Đề thi có 24 trang)
300 U TỔNG ÔN SỐ PHỨC
Môn: Toán
Thời gian làm bài phút (300 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... đề thi 903
Câu 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zthỏa mãn 2|zi|=|zz+ 2i|
AMột đường thẳng. BMột parabol. CMột điểm. DMột đường tròn.
Câu 2. Cho hai số phức z1và z2thỏa mãn |z11 + 2i|= 1,|z23i|= 2. Tìm giá trị lớn
nhất của |z1z2|.
A13 + 3.B13 + 4.C13 + 6.D13 + 2.
Câu 3. Cho số phức zthỏa mãn |z2|= 2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=1
2(1 + i)z
trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) một đường cong độ dài bằng
A22.B4π.C22π.D4.
Câu 4. Cho số phức z=a+bi (a,b các số thực) thỏa mãn |z|=|¯z3 + 4i|và mô-đun
nhỏ nhất. Giá trị của P=ab
A2.B3
4.C3.D4.
Câu 5. Tìm số phức zthỏa mãn |z3|=|z1|và (z+ 2)(zi) số thực.
Az=2 + 2i.Bz= 2 2i.CKhông z.Dz= 2.
Câu 6. Cho số phức z=a+bi (a, b R)thỏa mãn phương trình (|z| 1)(1 + iz)
z1
z
=i. Tính
P=a+b.
AP= 1 2.BP= 0.CP= 1.DP= 1 + 2.
Câu 7. Cho số phức zCthỏa mãn (2 + i)|z|=17
z+ 1 3i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A2<|z|<3.B1
2<|z|<3
4.C0<|z|<1
2.D1
2<|z|<3
2.
Câu 8. Cho số phức z=3 + 5i2018. Biết phần ảo của z dạng a+b3 + c5 + d15,
trong các số a, b, c, d đúng bao nhiêu số bằng 0?
A1.B4.C3.D2.
Câu 9. bao nhiêu số phức zthỏa mãn (1 + i)z+ 2z= 3 + 2i. Tính giá trị P=a+b.
AP=1
2.BP=1.CP= 1.DP=1
2.
Câu 10. Cho số phức zthỏa mãn |z1|= 5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức wxác
định bởi w= (2 + 3i)·z+ 3 + 4i một đường tròn bán kính R. Tính R.
AR= 510.BR= 517.CR= 513.DR= 55.
Câu 11. Cho hai số phức z1, z2thỏa mãn |z1z2|=|z1|=|z2|>0. Tính A=z1
z24
+z2
z14
.
A1.B1 + i.C1.D1i.
Câu 12. Trên mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của số phức zthỏa mãn điều kiện
|z+ 2 5i|= 6 đường tròn tâm và bán kính lần lượt
AI(2; 5),R= 36.BI(2; 5),R= 36.CI(2; 5),R= 6.DI(2; 5),R= 6.
Câu 13. Cho số phức zthỏa mãn điều kiện |z12i|+|z3|=7 + 3i. Tìm giá trị nhỏ
nhất của P=|z2i|.
AP=2.BP=3.CP= 2.DP= 3.
Trang 1/24 đề 903
Câu 14. Xét số phức zthỏa mãn |z+ 1 3i|= 5. Khi đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức z
đường tròn
Atâm I(1; 3), bán kính R= 25.Btâm I(1; 3), bán kính R= 5.
Ctâm I(1; 3), bán kính R= 5.Dtâm I(1; 3), bán kính R= 25.
Câu 15. Cho số phức z=a+bi (với a, b R) thỏa |z|(2 + i) = z1 + i(2z+ 3). Tính
S=a+b.
AS= 1.BS=1.CS= 7.DS=5.
Câu 16. Cho số phức z=a+bi (a, b R)thỏa mãn |z|= 5 và z(2 + i)(1 2i) một số thực.
Tính P=|a|+|b|.
AP= 7.BP= 5.CP= 8.DP= 4.
Câu 17. Tìm số phức zthỏa mãn hệ thức |z(2 + i)|=10 và z·¯z= 25.
Az=3 + 4i;z= 5.Bz= 3 + 4i;z=5.
Cz= 3 + 4i;z= 5.Dz= 3 4i;z=5.
Câu 18. Cho số phức zthỏa mãn điều kiện |z22z+ 5|=|(z1 + 2i)(z+ 3i1)|. Giá trị nhỏ
nhất của |z2 + 2i|bằng
A3
2.B1.C5.D5
2.
Câu 19. Cho a,b,c các số thực sao cho phương trình z3+az2+bz +c= 0 ba nghiệm phức
lần lượt z1=w+ 3i;z2=w+ 9i;z3= 2w4, trong đó w một số phức nào đó. Tính giá trị
của P=|a+b+c|.
AP= 136.BP= 84.CP= 208.DP= 36.
Câu 20. Cho z số phức mô-đun bằng 2017 và w số phức thỏa mãn 1
z+1
w=1
z+w.
Mô-đun của số phức w
A2017.B0.C2015.D1.
Câu 21. bao nhiêu số phức zthỏa mãn zz= 10 (z+z)và z phần ảo bằng 3lần phần
thực?
A3.B2.C1.D0.
Câu 22. Trên mặt phẳng tập hợp các số phức z=x+yi thỏa mãn |z+ 2 + i|=|z3i| đường
thẳng phương trình
Ay=x+ 1.By=x1.Cy=x1.Dy=x+ 1.
Câu 23. Cho số phức zthỏa mãn điều kiện |z1i|+|z+ 1 + 3i|= 65. Giá trị lớn nhất của
|z23i|
A65.B25.C55.D45.
Câu 24. Cho số phức |z1 + 2i|= 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=
32i+ (2 i)z một đường tròn. Tính bán kính Rcủa đường tròn đó.
AR= 20.BR= 7.CR= 25.DR=7.
Câu 25. Cho số phức zthỏa mãn |z34i|=5. Gọi Mvà m giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P=|z+ 2|2 |zi|2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.
A|w|= 3137.B|w|= 2309.C|w|=2315.D|w|=1258.
Câu 26. Mô-đun của số phức zthỏa mãn |z1|= 5 và 17 (z+z)5z·z= 0 bằng
A53.B34.C29 và 13.D29.
Câu 27. Xét các số phức z=a+bi (a, b R)thỏa mãn |z3 + 3i|=2. Tính P=a+bkhi
|z1 + 3i|+|z3 + 5i|đạt giá trị lớn nhất.
AP= 8.BP=2.CP= 2.DP=8.
Trang 2/24 đề 903
Câu 28. bao nhiêu số phức zthỏa mãn: |zz2i|=|z+z6|và |z62i|= 22.
A4.B3.C1.D2.
Câu 29. bao nhiêu số phức zthỏa mãn |z|=|z+ ¯z|= 1?
A3.B0.C1.D4.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể số phức z=m+ 2i
m2i phần thực dương.
A2< m < 2.B"m < 2
m > 2.Cm > 2.Dm < 2.
Câu 31. Cho số phức zthoả mãn |(3 2i)z+ 8 i|=13. Gọi m, M lần lượt giá trị nhỏ
nhất và lớn nhất của |zi|. Tính P=m·M.
AP= 4.BP= 5.CP= 3.DP= 6.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mbiểu diễn số phức z=2 + 3i. Gọi N điểm thuộc
đường thẳng y= 3 sao cho tam giác OM N cân tại O. Điểm N điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây?
Az= 3 2i.Bz= 2 + 3i.Cz=2 + i.Dz=23i.
Câu 33. bao nhiêu số phức zthỏa mãn |z+ 1 3i|= 32và (z+ 2i)2 số thuần ảo?
A1.B4.C2.D3.
Câu 34. Gọi z1, z2 hai nghiệm của phương trình z2z+ 2 = 0. Tìm phần ảo của số phức
w= [(iz1)(iz2)]2018.
A21009.B22018.C21009.D22018.
Câu 35. Cho số phức zthỏa mãn
z2i
z+ 3 i
= 1. Giá trị nhỏ nhất của |z+ 3 2i|bằng
A210.B10.C210
5.D10
5.
Câu 36. Cho số phức zthoả mãn z4 = (1 + i)|z|(4 + 3z)i. đun của số phức zbằng
A4.B2.C1.D16.
Câu 37. Cho số phức zthỏa mãn
z+1
z
= 3. Tìm tổng giá trị lớn nhất Mvà giá trị nhỏ nhất
mcủa |z|.
A13.B3.C5.D5.
Câu 38. Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z=x+yi (x, y R)thỏa mãn (2 z)(z+ 2i)
số thuần ảo.
A(x1)2+ (y1)2= 2.B(x1)2+ (y1)2= 4.
C(x+ 1)2+ (y+ 1)2= 2.D42x2y= 0.
Câu 39. Trong mặt phẳng phức, gọi A,B,C,Dlần lượt các điểm biểu diễn các số phức
z1=1 + i,z2= 1 + 2i,z3= 2 i,z4=3i. Gọi Sdiện tích tứ giác ABCD. Tính S.
AS=17
2.BS=19
2.CS=21
2.DS=23
2.
Câu 40. bao nhiêu số phức zthỏa mãn |z|=2và z2 số thuần ảo.
A2.B3.C4.D1.
Câu 41. Gọi (C) tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x+yi, x, y R
thoả mãn |z1|= 1 và N điểm biểu diễn số phức z0= 1 i. Tìm điểm Mthuộc (C)sao cho
MN độ dài lớn nhất
AM(0; 0).BM 1
2;3
2!.CM(1; 0).DM(1; 1).
Trang 3/24 đề 903
Câu 42. Cho số phức z=a+bi(a, b R)thỏa mãn z+ 2 + i |z|(1 + i) = 0 và |z|>1. Tính
P=a+b.
AP= 3.BP= 7.CP=1.DP=5.
Câu 43. Cho số phức zthỏa mãn (2z1) (1 + i) + (¯z+ 1) (1 i) = 2 2i. Giá trị của |z|
?
A2
2.B3
2.C2.D2
3.
Câu 44. Với x, y hai số thực thỏa mãn x(3 + 5i) + y(1 2i)3= 9 + 14i. Giá trị của 2x3y
bằng
A353
61 .B205
109.C172
61 .D94
109.
Câu 45. Tìm các số phức zthỏa 2iz + 3z= 5.
Az=32i.Bz= 3 2i.Cz=3 + 2i.Dz= 3 + 2i.
Câu 46. Cho hai số phức z1;z2thỏa mãn z1, z26= 0;z1+z26= 0 và 1
z1+z2
=1
z1
+2
z2
. Tính
z1
z2
.
A2
3.B2
2.C23.D3
2.
Câu 47. Cho số phức z. Gọi A,Blần lượt các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số
phức zvà (1 + i)z. Tính |z|biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A|z|= 4.B|z|= 22.C|z|= 42.D|z|= 2.
Câu 48. Xét các số phức zthỏa mãn điều kiện |z1 + i|= 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=z+ 2 i
Ađường tròn tâm I(3; 2), bán kính R= 2.Bđường tròn tâm I(3; 2), bán kính R= 2.
Cđường tròn tâm I(1; 1), bán kính R= 2.Dđường tròn tâm I(1; 0), bán kính R= 2.
Câu 49. Cho z số phức thỏa mãn
z+i
z
= 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.
A52.B2 + 5.C2 + 5.D4.
Câu 50. Tổng phần thực và phần ảo của số phức zthoả mãn iz + (1 i) ¯z=2ibằng
A6.B2.C6.D2.
Câu 51. Biết rằng phương trình z2+bz +c= 0 (b, c R) một nghiệm phức z1= 1 + 2i.
Khi đó
Ab+c= 7.Bb+c= 2.Cb+c= 3.Db+c= 0.
Câu 52. Trong các số phức zthỏa mãn |z+ 1 5i|=|z+ 3 i|, giả sử số phức mô-đun nhỏ
nhất dạng z=a+bi. Khi đó S=a
bbằng bao nhiêu?
A2
3.B3
2.C1
4.D1
3.
Câu 53. Gọi z1, z2, z3, z4 các nghiệm phức của phương trình z4+z26 = 0. Tính T=z2
1+
z2
2+z2
3+z2
4.
AT= 2.BT= 4.CT=2.DT= 14.
Câu 54. bao nhiêu số phức zthỏa mãn điều kiện z2=|z|2+z?
A4.B2.C1.D3.
Câu 55. Cho tập X={1; 3; 5; 7; 9}. bao nhiêu số phức z=x+yi phần thực, phần ảo đều
thuộc Xvà tổng x+y10?
A15.B20.C10.D24.
Trang 4/24 đề 903
Câu 56. Cho số phức zthỏa mãn |z2i|=|z+ 2|. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=|z+ 2i|+|z5 + 9i|.
A310.B74.C45.D70.
Câu 57. Cho số phức z=a+bi với a, b Rthỏa z+ 2i+ 1 = |z|(1 + i)và |z|>1. Tính
P=ab.
AP= 3.BP=3.CP=1.DP= 1.
Câu 58. Tìm mô-đun của số phức z, biết z+ 2z= 3 2i.
A10.B13.C5.D2.
Câu 59. Cho i+ 2i2+ 3i3+··· + 2018i2018 =a+bi với a,bRvà i đơn vị ảo. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
Aa=1009.Ba= 1009.Ca=1010.Da= 1010.
Câu 60. Cho phương trình z42z3+ 6z28z+ 9 = 0 bốn nghiệm phức phân biệt z1,z2,
z3,z4. Tính giá trị của biểu thức T= (z2
1+ 4)(z2
2+ 4)(z2
3+ 4)(z2
4+ 4).
AT= 2i.BT=2i.CT= 0.DT= 1.
Câu 61. Với z các số phức thỏa mãn |z+ 2 i|+|zi|= 6, giá trị nhỏ nhất của P=|z+ 1|
A2
2.B2.C22 + 1.D221.
Câu 62. Xét các số phức zthỏa mãn điều kiện |z3 + 2i|= 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=z+ 1 i
AĐường tròn tâm I(3; 2), bán kính R= 5.BĐường tròn tâm I(4; 3), bán kính R= 5.
CĐường tròn tâm I(2; 1), bán kính R= 5.DĐường tròn tâm I(4; 3), bán kính R= 5.
Câu 63. Gọi A,B,C các điểm trong mặt phẳng Oxy theo thứ tự biểu diễn các số phức 2 + 3i,
3 + i,1 + 2i. Trọng tâm Gcủa tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z.
Az= 1 i.Bz= 1 + i.Cz= 2 2i.Dz= 2 + 2i.
Câu 64. Cho hai số phức z= (a2b)(ab)ivà w= 1 2i. Biết z=w.i. Tính S=a+b.
AS=7.BS= 7.CS=3.DS=4.
Câu 65 (Đề tham khảo 2019). bao nhiêu số phức zthỏa mãn |z|2= 2|z+z|+ 4 và |z
1i|=|z3 + 3i|?
A4.B1.C2.D3.
Câu 66. Cho z một số phức (z+ 1 2i)(¯z+ 3) một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất P0
của biểu thức P=|z3 + 2i|.
AP0= 42.BP0=2.CP0= 0.DP0=32
2.
Câu 67. Cho số phức zthỏa mãn |z3 + 4i|= 2 và w= 2z+ 1 i. Trong mặt phẳng phức,
tập hợp điểm biểu diễn số phức w đường tròn tâm I, bán kính R. Khi đó
AI(7; 9),R= 16.BI(7; 9),R= 16.CI(7; 9),R= 4.DI(7; 9),R= 4.
Câu 68. Trong mặt phẳng phức, xét số phức zvà số phức liên hợp của điểm biểu diễn
M, M; số phức z(4 + 3i)và số phức liên hợp của điểm biểu diễn lần lượt N, N. Biết rằng
M, M, N, N bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z+ 4i5|.
A2
5.B4
13.C5
34.D1
2.
Câu 69. Xét các số phức z1= 3 4i,z2= 2 + mi,(mR). Giá trị nhỏ nhất của mô-đun số
phức z2
z1
bằng
A1
5.B3
5.C2.D2
5.
Trang 5/24 đề 903