Đ TÀI: AN TOÀN KHI ĐÀO Đ T ĐÁ VÀ LÀM VI C TRÊN GIÀN GIÁO Ấ Ệ Ề
ệ ữ ố i vì nh ng nguyên nhân: ườ ủ ế đè lên ng ứ ố ớ ừ ạ ấ ố ố ớ t (l c ma sát và l c dính c a đ t) nh h n l c tr ấ ỏ ơ ự ủ ấ ự ị ổ i b s t, tr
ư ấ ấ ặ ậ ệ do tác đ ng c a ngo i l c nh : đ t đào lên ho c v t li u ộ ố ự t l xu ng. ượ ở ố ể ị ụ ở ố ố ng ti n v n chuy n cũng có th làm cho vách đ t b s t l ạ ự ủ ng giao thông do l c ch n đ ng c a ự ấ b t ng . ờ ấ ị ụ ở ấ ầ ệ ẩ I .Nh ng nguyên nhân ch y u gây tai n n và bi n pháp an toàn khi đào h sâu: ạ 1.Vách đ t b s t l ấ ị ụ ở ữ - H , hào đào v i vách đ ng cao quá gi i h n cho phép đ i v i t ng lo i đ t. ớ ớ ạ ấ - H , hào đào v i vách nghiêng (mái d c, taluy) mà góc nghiêng quá l n, vách đ t m t ố ớ ượ t cân b ng n đ nh do l c ch ng tr ượ ự ằ d n t ẫ ớ ị ạ - Vách đ t còn có th b s t l ộ ủ g n đ đ ch t đ ng g n mép h đào; h , hào ở ầ ườ ổ ấ ố các ph ể ể t c a t - Đ t b s t do tác đ ng tr ượ ủ ả ằ ươ ấ ị ụ i n m g n h . ố ầ ộ
ệ ố : ố ấ ị ụ ở
ớ ạ nhiên, không có m ch ớ ộ ề ự i h n. ớ ạ ố ố đ t nguyên th , có đ m t ổ ấ ố ậ ạ ề ư ứ ạ ấ ượ ớ ắ i x p,và đ t m i đ p; ấ
ặ ố ấ ả ộ ặ c có ng d i ở ơ ấ ượ ườ ư ườ ườ ở ướ i ph i ch ng vách ho c đào thành mái d c. ặ ả ắ ng xuyên xem xét tình hình n đ nh v ng ch c ườ ả ị trên vách có các v t r n n t có th b s t l ế ạ ứ ấ ở ố
luôn đ tránh nguy hi m sau này. ả ụ ở ỏ ố ể ặ c đào ki u hàm ch. ổ ữ thì ph i ả ể ị ạ ở ờ ị ệ ể ể ệ ố ỗ ứ ượ ế ố ố c làm t i tr ơ ướ ằ c b ng ấ ộ nh ng n i đ t b xáo tr n (đ t đ p, đ t đã đ ở ữ c ng m cao và vách đào th ng đ ng thì ph i ch ng vách. ầ ượ ố ẳ i, gia c b ng các t m ván đ n m ngang. ấ ắ ứ ấ ả ể ằ ấ ơ ố ằ ọ ố ợ ừ ự ệ ệ ề ả ớ ố ọ ứ ố ớ ố ố ỗ ợ ế ế ấ ề ờ ị 2. Các bi n pháp an toàn khi đào h : 2.1 Ch ng vách đ t b s t l a)Đào h , hào sâu vách đ ng không gia c ch ng vách ố ứ c đào v i vách đ ng -Ch đ ộ ẩ ứ ở ấ ỉ ươ n c ng m và xa các ngu n ch n đ ng v i chi u sâu gi ồ ầ ướ -Theo qui ph m k thu t an toàn trong xây d ng TCVN-5308-1991 thì chi u sâu h , hào ự ỷ c qui đ nh nh sau: đào vách đ ng trong các lo i đ t đ ị + Không quá 1m đ i v i đ t cát và đ t t ấ ơ ố ố ớ ấ + Không quá 1,25m đ i v i đ t pha cát (á cát); ố ớ ấ + Không quá 1,50m đ i v i đ t pha sét (á sét) và đ t sét: ố ớ ấ + Không quá 2,0m đ i v i đ t r t c ng khi đào ph i dùng xà beng ho c cu c chim. ố ớ ấ ấ ứ n i đ t dính có đ ch c cao thì cho phép đào vách -Khi đào h , hào sâu b ng máy ố ằ i. N u c n có ng i 3m nh ng không đ đ ng sâu t ệ ở i làm vi c ế ầ ớ ứ i thì ch có ng d ố ố ỗ ướ -Trong su t quá trình thi công ph i th ố c a vách h , hào, n u th y ủ ế ố ng ng ngay công vi c, công nhân ph i lên kh i h , hào và có bi n pháp k p th i ch ng ệ ừ đ ch đó ho c phá cho đ t ch đó s t l ấ ỡ ỗ -Khi đào h , hào sâu v i vách đ ng tuy t đ i không đ ớ b) Đào h , hào sâu vách đ ng có ch ng vách ứ ố -Đào h , hào sâu ơ ấ ị ố n mìn), m c n ứ ướ ổ -Trong đ t đ m cao và đ t t ấ ộ ẩ -C c đ ng đóng cách nhau 1,5m d c theo vách h , hào. -Đ i v i các h , hào có đ sâu l n, vi c ch ng vách ph i th c hi n thành nhi u đ t t ộ 1 – 1,2m. trên xu ng, m i đ t cao t ừ -Trong quá trình thi công ph i luôn luôn theo dõi, quan sát k t c u vách. N u có đi u gì ả ề nghi ng (vách lát b phình, văng c c đ ng b u n cong nhi u, v.v.) có th d n t i dãy ờ i ra kh i h , hào và có bi n pháp gia c k p th i s p thì ph i ng ng thi công, m i ng ậ ể ẫ ớ ố ị ị ố ỏ ố ọ ứ ườ ừ ệ ả ọ
c ti p t c làm ọ ố ữ và văng ch ng v.v.) b o đ m ch c ch n an toàn m i đ ả ớ ượ ế ụ ả ắ ắ
ế ệ ặ ở ố ỡ ế ấ ấ ấ i lên theo m c l p đ t, không đ c d ngay m t lúc t d (tăng c c gi vi c)ệ trong h , hào thì ti n -Khi đã đào xong, ho c sau khi đã k t thúc các công vi c làm ế hành l p đ t. Khi l p đ t vào h , hào ph i ti n hành tháo d k t c u ch ng vách theo ố ả ế ấ ấ t ng ph n t t c . ấ ả ừ ố ứ ấ ầ ừ ướ ượ ở ấ ộ
ừ ườ ố ả i ngã xu ng h : ố ố ố ắ ắ ắ nh ng n i đã quy đ nh. ơ ố ở ữ i lên vách h , hào hay leo trèo theo c đu ng ị ượ ườ ố
n i có nhi u ng i đi l ể ở ơ ườ ư ề ạ ượ ố ố ệ ườ ắ ắ ấ ố i nh bên c nh đ ả ệ ả ể ạ ấ ạ ộ ề i m t chi u i hai chi u, c u có lan can b o v ch c ch n cao 1m. Ban ỏ i qua h , hào ph i b c c u nh r ng ít nh t 0,8m đ i v i c u đi l ỏ ộ ắ ề ố ớ ầ ả ệ ắ ầ 2.2 Phòng ng a ng ặ - Khi đào h , hào sâu công nhân lên xu ng h , hào ph i dùng thanh b c ch c ch n ho c ố t o b c lên xu ng ậ ạ - Không d c nh y khi xu ng, không đ ố ả k t c u ch ng vách đ lên. ế ấ ầ - Khi đào h , hào ng đi, trong sân bãi, g n ạ n i làm vi c, v.v. thì cách mép h , hào 1m ph i làm rào ngăn ch c ch n cao ít nh t 1m ơ và có bi n báo, ban đêm ph i có đèn đ báo hi u. -Đ đi l ể và r ng 1,5m đ i v i c u đi l ộ đêm ph i có đèn chi u sáng c u. ả ắ ầ ạ ầ ố ố ớ ầ ế ả
ố trên cao xu ng h , hào. ố d ơ ừ ờ ả ể ấ ấ ổ ố ế
ớ ố ầ i không đ ươ ả c ng i i lao m i ng ằ ỏ d ồ ở ướ ố ẳ ọ ườ ở ầ g n ng đi l ượ ầ ự ể ạ ộ ứ ấ ạ ầ c b trí ng i làm i làm vi c trên mi ng h , hào trong khi đang có ng ố ầ ượ ố ườ ườ ệ ệ 2.3. Phòng ng a đ t đá lăn r i t ừ ấ i đ lên b ph i đ cách xa mép h , hào ít nh t là 0,5m. Đ ng đ t đ - Đ t đá t ố ừ ướ ổ ấ ng n m ngang. Khi đào n u có các lên b ph i có đ d c không quá 450 so v i ph ộ ố ả ờ t ng đá nhô ra kh i m t ph ng mái d c c n ph i phá b đi t phía trên. ừ ỏ ặ ả i h , hào. H , hào đào - Trong lúc ngh gi ỉ ả ố i, v n chuy n xung quanh mép c n d ng ván ch n cao 15cm. đ ắ ậ ạ ườ - Khi đào đ t b ng máy đào, trong lúc máy đang ho t đ ng, c m công nhân đ ng trong ấ ằ ph m vi t m quay c a tay c m máy đào. ủ - Không đ vi c i. d ệ ở ướ
ừ ườ ị ạ ố ấ ệ ử ộ ơ ở ặ ừ ệ ượ ườ ặ ệ ọ ả ệ ơ ộ ỗ ế ặ ạ ố i b ng t th khí đ c. ế ứ ầ ệ ộ ả ơ c khi xu ng làm vi c ướ ể ả ơ ể ả ố ụ ặ ắ ằ ộ ị ộ ườ ậ ố ụ ồ ể ể ng gì kh nghi ch ng t ứ ơ ặ ng, không có hi n ệ ộ ằ ố ả ệ ạ ả ơ 2.4. Phòng ng a ng ở ườ i ng ng - Khi đào h , hào sâu n u phát hi n th y h i khí khó ng i, ho c có hi n t i ph i ra xa chóng m t, khó th , nh c đ u,… thì ph i ng ng ngay công vi c m i ng ả ch đó. N u ph i làm vi c trong đi u ki n có h i khi đ c thì công nhân ph i s d ng ả ử ụ ề m t n ch ng h i khí đ c, bình th , v.v. ở h , hào sâu ph i ki m tra không khí xem có h i khí đ c - Tr ộ ệ ở ố không b ng d ng c (đ ng h ) xác đ nh khí đ c ho c có th th chu t nh t ho c gà ồ con xu ng h , hào đ ki m tra. N u nh ng con v t này v n bình th ữ ế ẫ không khí d t i h , hào không có h i khí đ c. ướ ố ỏ ượ - Khi phát hi n có h i khí đ c thì ph i có bi n pháp làm thoát chúng b ng qu t gió, máy ệ ộ nén khí. Tìm nguyên nhân và bi n pháp x lý ngu n phát sinh ệ ử ồ
ng khi n mìn: ươ ấ 3. Phòng ng a ch n th ừ -Vi c tính toán an toàn cho công tác n phá là xác đ nh chính xác kho ng cách an toàn. ổ ổ ệ ả ị
ng di n sau: ệ ấ ứ ươ ấ ủ ấ ể ể ệ ứ ủ ổ ộ ổ
t. ể ụ ể ệ ị ạ ự ạ ự ữ c cho ổ ố ể ổ nh t đ ế ấ ượ ố ớ kho đ c bi t, đ ự ữ ố ở ặ ệ ượ c ả ả ằ ủ ơ
c chi u sáng đ y đ ả ng nh m b o đ m an toàn. ươ ả ả , khu v c s n xu t. i ự ả ườ ở i tr i thì ch làm vi c ph i đ ệ ấ ả ượ ỗ ầ ủ ế
-Nghiên c u tính ch t nguy hi m c a n phá có m y ph +Ph m vi nguy hi m c a hi u ng đ ng đ t. +C ly nguy hi m n lây. +Ph m vi tác d ng nguy hi m c a sóng không khí xung kích. ủ ể +C ly nguy hi m m nh v n đ t đá bay cá bi ụ ấ ả - Nh ng quy đ nh b o đ m an toàn khi n mìn: ả ả + Khi n mìn ph i s d ng các lo i thu c nào ít nguy hi m và kinh t ả ử ụ ạ phép dùng đ i v i m i lo i công vi c. ệ ạ ỗ +Khi d tr thu c n quá 1 ngày đêm thì ph i b o qu n thu c ố ổ s đ ng ý c a c quan công an đ a ph ị ự ồ +Kho thu c n ph i b trí xa khu ng ố ổ ả ố +N u thi công n mìn theo lúc t ế ổ ố ờ và ph i tăng c ng b o v vùng nguy hi m. ể ườ ả +Ph i ki m tra vùng n sau khi n mìn. ả ả ệ ổ ể ổ
ố ớ ầ ề ặ ầ ụ ể ỡ ậ ệ ơ ả i làm vi c trên cao, yêu c u c b n ệ ườ
ng đ và đ c ng, không b cong võng quá m c, không b g c gãy. ứ ị ụ ộ ứ ị ế ấ ạ ề ặ ộ ị t k thì toàn b giàn giáo không b m t n đ nh. ế ế
ộ ệ ử ụ ợ ớ t k , có ki m tra k thu t tr c khi s ả ủ ườ ị ự ả ạ ự ậ ướ ế ế ử ủ ể ầ ỹ
ử ụ ỹ t k giàn giáo, ph i d a vào: ậ ả ự ọ ợ ổ ủ ừ ề ợ i tr ng, v t li u s n có đ làm giàn giáo. ả ế ế ệ ậ ệ ẵ ể ự ệ ủ ử ụ ơ ả ắ ự ệ ả ộ ổ ắ ự ả ế ấ ự ữ ờ ị
ụ ơ ườ ụ ố ể ề ể ậ ệ ả ậ c s d ng giàn giáo khi đã l p d ng xong hoàn toàn. II. An toàn khi làm vi c trên cao và giàn giáo ệ 1. Yêu c u v m t an toàn đ i v i giàn giáo: -Tác d ng là k t c u t m đ đ v t li u và ng đ i v i giàn giáo v m t an toàn là: ố ớ +Ph i đ c +Khi ch u l c thi ị ấ ổ -Đ đ m b o an toàn trong vi c s d ng giàn giáo c n ph i: ể ả ầ ả +Ch n lo i giàn giáo thích h p v i tính ch t công vi c. ọ ệ ấ +L p d ng giàn giáo đúng yêu c u c a thi ắ d ng.ụ +Quá trình s d ng ph i tuân theo k thu t an toàn. - Khi l a ch n và thi ự +K t c u , lo i công vi c và chi u cao c a t ng đ t đ bêtông, đ t xây trát. ạ ế ấ +Tr s t ị ố ả ọ -Th i gian làm vi c c a giàn giáo và các đi u ki n xây d ng khác. ề ờ - Khi l p d ng và s d ng giàn giáo, ph i đ m b o các nguyên t c an toàn c b n sau: ắ ả ả +B o đ m đ b n k t c u, s v ng ch c và đ n đ nh trong th i gian l p d ng cũng ả ắ ộ ề nh th i gian s d ng. ư ờ ử ụ +Ph i có thành ch n đ đ phòng ng ả ặ ậ ệ ắ +B o đ m v n chuy n v t li u trong th i gian s d ng. ả ử ụ +Ch đ ỉ ượ ử ụ i ngã ho c v t li u, d ng c r i xu ng. ờ ắ ự
ổ t k tính toán. ng gia công, ch t o ế ế ấ ượ ế ạ ắ ự ậ 2. Nguyên nhân gây tai n n:ạ a. Nguyên nhân làm đ gãy giàn giáo : - Do thi - Do ch t l - Do không tuân theo các đi u ki n k thu t khi l p d ng giàn giáo ệ ỹ ề c thi -Thay đ i tuỳ ti n các kích th t k c a s đ khung không gian. ế ế ủ ơ ồ ướ ệ ổ
ổ ả ả ị ề ả ữ ệ ế ộ ứ ắ ố ề ử ụ ị ạ ng b n i l ng ho c h h ng. ệ ể ố ng xuyên v tình tr ng giàn giáo. ặ ư ỏ ớ ườ chân giàn giáo b h h ng. ề ị ớ ỏ ị ư ỏ t m i n i b phá ho i. ạ ạ trên cao vào ng i. ừ ố ườ trên cao xu ng, d ng c v t li u r i t ụ ự i ngã t ầ ế
ữ ầ ố -Không đ m b o đ c ng, n đ nh, h gia c không đ m b o. ả ị -N n không v ng ch c, không chú ý đ n đi u ki n đ a hình. ệ - Nguyên nhân phát sinh trong quá trình s d ng : +Giàn giáo b quá t i. ả +Không ki m tra th ườ +H gia c giàn giáo v i t +Các đo n c t ạ ộ ở +Các chi ti ố ố ị ế b. Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n: ữ -Ng ụ ậ ệ ơ ừ ườ -M t ph n công trình đang xây d ng b s p đ . ị ụ ổ ộ -Chi u sáng ch làm vi c không đ y đ . ầ ủ ệ ỗ -Tai n n v đi n. ạ ề ệ -Thi u thành ch n và thang lên xu ng gi a các t ng. ắ -Ch t l ng ván sàn kém. ế ấ ượ
ả ử ụ ệ ả ề ẳ ỗ ỗ ể ụ ở ữ h ng, không đ h t ván, khe h gi a
ặ ấ ề ộ ự ng ≤ 10cm. ặ ườ ặ ừ ể ả ắ ơ ướ ố t quá 3 t ng, ụ ố ầ ượ ệ ầ ệ ẳ ể ế ặ ầ ứ ả ặ ể ả ầ ờ ậ ề ộ ạ ố ữ i thi u là 1m. ể ố c ti p đ t đ ch ng sét. ấ ể ố ả ượ ế ế ả ượ 3. Đ m b o an toàn khi s d ng giàn giáo a. Các đi u ki n an toàn trên giàn giáo: - M t sàn công tác ph i b ng ph ng, không có l ả ằ các t m ván ≤ 5mm. - Chi u r ng sàn trong công tác xây d ng ≥ 1m. - Sàn công tác đ t cách t - Trên m t giàn giáo và sàn công tác ph i làm thành ch n cao h n 1m đ ngăn ng a ngã và d ng c , v t li u r i xu ng d i. ụ ậ ệ ơ - S t ng giàn giáo trên đó cùng 1 lúc có th ti n hành làm vi c không v đ ng th i công nhân không làm vi c trên 1 m t ph ng đ ng. ồ -Đ thu n ti n cho vi c lên xu ng, gi a các t ng ph i đ t các c u thang và ph i ≤ 25m ệ ệ -Chi u r ng thân thang t - Giàn giáo kim lo i ph i đ - Khi làm vi c v ban đêm ph i đ ệ ề -Công nhân làm vi c trên giàn giáo ph i có dây an toàn. c chi u sáng đ y đ . ầ ủ ả ệ
ậ i kéo tay. Lúc l p giàn giáo trên ả ắ ự ắ ở ờ
ể ư ậ ệ ế ấ ủ i b trí đ ng riêng, thì ph i c đ nh chúng v i các k t c u c a ự ả ố ả ố ị ứ ầ ớ
4. An toàn v n chuy n v t li u trên giàn giáo: ể ậ ệ - Khi l p d ng gian giáo ph i dùng puli, ròng r c và t ọ cao công nhân ph i đeo dây an toàn. ả - Đ đ a v t li u xây d ng lên giàn giáo : -Khi c n tr c và thang t ụ công trình. - Ch cho phép v n chuy n v t li u trên giàn giáo b ng xe cút kít hay xe c i ti n. ỉ ể ậ ệ ả ế ằ ậ
ỡ ỡ ấ ả ỡ ề t c các c a trong khu v c ti n hành tháo d đ u ự ế ử 5. An toàn khi tháo d giàn giáo: - Trong th i gian tháo d giàn giáo, t ờ ph i đóng l i. ả ạ
c khi tháo ván sàn giàn giáo ph i d n s ch v t li u, d ng c , rác r i trên sàn ậ ệ ụ ụ ưỡ ướ ả ọ ạ
ể ấ ự ạ ả ế ấ ấ ườ ượ i qua l ặ c tháo d ra ph i dùng c n tr c ho c i. ỡ ụ ầ ả i đ đ a xu ng đ t. - Tr ván. - Trong khu v c đang tháo ph i có bi n c m ng - Các t m ván sàn, các thanh k t c u giàn giáo đ t ờ ể ư ấ ố