Bài 34
BÀI TẬP VỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
I. MỤC TIÊU
- Biết vận dụng các định luật bảo toàn và chuyn hóa ng lượng để giải
một số bài tập từ căn bản đến nâng cao.
II. CHUN BỊ
- _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lớp học
1) Kiểm tra bài củ :
+ Câu 01 : Va chm là gì ? Ti sao hệ hai vật va chạm có th coi là hệ kín
?
+ Câu 02 : Phân bit va chm đàn hồi và va chm mềm ?
+ Câu 03 : Tìm công thức xác định các vận tốc sau va chạm đàn hồi ?
2) Nội dung bài ging :
Phần làm vic của giáo viên Phần ghi chép của học sinh
Bài 01
GV : Ta xem hngười thuyn là h
kín (P và FA cân bằng nhau )
Ta gọi :
v : Vận tốc người đối vi thuyền.
V : Vận tốc thuyền đối với nước.
GV : c em cho biết vận tốc người
đối với nước ?
HS : v + V
GV : Em hạy viết định luật bảo toàn
động ng cho h kín cho bài toán
này ?
HS : M(v + V) + MV = 0
GV :
m
M
m
v
V
Chúng ta biết rằng thi gian để
người đi từ đầu đến cuối thuyền cũng
là thi gian để thuyền dch chuyển
Bài 01 : M
ột chiếc thuyền
chiều dài L = 5,6 m, khối
ng 80
kg chmột người khối
ng 52
kg, c hai ban đầu đứng y
ên tn
mặt hồ phẳng lặng. Nếu ngư
i
thuyn thì thuy
n dịch chuyn so
với mặt nước được độ dời bằ
ng
nhiêu theo chiều nào ? B
qua
sức cản ca nước.
Bài giải
Ta xem h người thuyền là h
kín (P và FA cân bằng nhau )
Ta gọi :
v : Vận tốc người đối vi thuyền.
V : Vận tốc thuyền đối với nước.
v + V : Vn tốc ngư
i đối vi
nước.
Áp dụng định luật bảo toàn đ
ng
được độ dời s : t =
V
s
v
L
Từ đó ta tìm được :
s =
v
VL = –
m
M
m
. L
s = –
52
80
52
.5,6 = – 2,2 m
GV : các em nhận xét như thế nào
về dấu -trong trường hợp này ?
HS : Du –“ chng tỏ thuyn chuyển
động người chiu với người.
Bài 02 :
lượng cho hệ kín :
M(v + V) + MV = 0
m
M
m
v
V
Thời gian để ngư
i đi từ đầu đến
cuối thuyền cũng là th
i gian để
thuyn dịch chuyển đư
ợc độ dời s :
t =
V
s
v
L
Từ đó ta tìm được :
s =
v
VL = –
m
M
m
. L
s = –
52
80
52
.5,6 = – 2,2 m
Nhận xét : dấu –“ ch
ứng tỏ thuyền
chuyển động ngư
i chiều với
người.
Bài 02 : M
t quả cầu khối
lượng M = 300 g nm mép b
àn.
Một viên đạn khối
ng 10 g
bắn theo ph
ương ngang đúng vào
Câu a)
GV : các em có thnhắc lại ng thức
tính thời gian của một vật ném xiên ?
HS : t = g
h2
GV : T đó các em hãy tính quãng
đường vật đi được sau va chạm ?
HS : s = v.t = v. g
h2 hay v = s. h
g
2
GV : Vận tốc của quả cầu và viên đạn
sau va chạm ?
m qu cầu, xuy
ên qua i
cách mép n
khoảng cách nằm
ngang s2 = 15 m, n qu cầu th
ì
rơi cách mép bàn khoảng ch s1
= 6m. Biết chiu cao của bàn so v
i
mặt đất là h = 1m. Tìm :
a) Vận tốc ban đầu ca vi
ên
đạn ?
b) Độ biến thiên đ
ng ng ca
hệ trong va chm ?
Bài giải
a) Áp d
ụng công thức chuyển động
của vật đư
ợc ném ngang từ một độ
cao h so vi mặt đất ta có :
s = v.t = v. g
h2 hay v = s. h
g
2
Vận tốc của qucầu sau va chm :
v1 = s1. h
g
2= 6. 1.2
8,9
= 13,3
m/s
Vận tốc đạn sau va chm :
v1 = s1. h
g
2= 6. 1.2
8,9 = 13,3 m/s
v2 = s2. h
g
2= 15. 1.2
8,9 = 33,2 m/s
GV : Gi u là vn tốc ban đầu của đạn,
các em hãy áp dụng định luật bảo toàn
động lượng theo phương ngang cho h
đạn và quả cầu !
HS : m.u = M.v1 + mv2 u =
m
Mv1 +
v2
= 01,0
3,0 13,3 + 33,2 = 432 m/s
b) GV : Em y tính độ biến thiên
động năng của hệ trong quá trình va
chạm ?
HS : =2 1
=
2
2
2
2
2
2
2
1mu
mvMv
= 26,5 + 5,5 – 933 = - 901 (J)
Bài 03 :
v2 = s2. h
g
2= 15. 1.2
8,9
= 33,2
m/s
Gọi u v
n tốc ban đầu của đạn,
áp dụng định luật bảo toàn đ
ng
lượng theo phương ngang cho h
đạn và quả cầu, ta có :
m.u = M.v1 + mv2 u =
m
Mv1
+
v2
= 01,0
3,0 13,3 + 33,2 = 432 m/s
b) Ta tính biến thiên đ
ng năng của
hệ trong quá trình va chạm :
= Wđ2 1
=
2
2
2
2
2
2
2
1mu
mvMv
= 26,5 + 5,5 933 = - 901
(J)
Như v
y : Độ giảm động ng
chuyển thành nhiệt
ng tỏa ra sau
khi va chạm.