YOMEDIA

ADSENSE
Bài giảng 6sigma: Thiết kế của thử nghiệm
7
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Nội dung chính của bài giảng trình bày khái niệm của DOE (Design Of Experiment), tìm hiểu các đặc điểm của từng bước DOE và thuật ngữ của nó và nghiên cứu trình tự DOE. Mời các bạn tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng 6sigma: Thiết kế của thử nghiệm
- Thiế t kế cua th ̉ ử nghiêm ̣ Muc tiêu hoc tâp ̣ ̣ ̣ ̉ ược khái niêm cua DOE (Design Of Experiment) ● Hiêu đ ̣ ̉ ● Tìm hiểu các đặc điểm của từng bước DOE và thuật ngữ của nó ● Nghiên cứu trình tự DOE
- Thử nghiêm la ̣ ̀ gì ? Đinh nghi ̣ ̃ a cua th ̉ ử nghiêm ̣ Là một chuỗi các thí nghiêm có các thay đ ̣ ổi đã lên kế hoạch đối với các biến đầu vào của một quy trình hoặc một hệ thống nhằm theo dõi các nguyên nhân thay đổi trong dữ liệu đầu ra. Muc đi ̣ ́ ch cua th ̉ ử nghiêm ̣ ▪ Nhận biết các biến số đầu vào (X) có ảnh hưởng đáng kể lên các biến số đầu ra (Y) và mức đô ̣ ảnh hưởng của nó ▪ Nhận biết mức ảnh hưởng tổng cộng của các biến không đáng kể. Mức độ ảnh hưởng đó là như thế nào? Nhận biết mức sai lệch đo đạc. Xác định cách cài đặt các biến nhập đáng kể các biến số đầu vào đê t ̉ ạo ra đầu ra mong muốn. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 2 Rev 7.0
- ▪ Mô hình chung của một Quy trình hoặc một Hệ thống x1 x2 xq • • • Nhân tố kiêm soa ̉ ́ t được (Biế n số đầ u và o) Đầ u và o Qui trì nh Đầ u ra • • •Nhân tố không kiêm soa ̉ ́ t được n1 n2 nq (Biế n số nhiễ u) Qui trì nh: Máy móc, phương pháp, con người hoăc s ̣ ự phối hợp cua nhiê ̉ ̀u ̉ ̣ ̀u vào thành môt hoăc nhiê nguồn khác nhằm biến đôi môt đâ ̣ ̣ ̀u đầu ra. ▪ Ví du cua qui tri ̣ ̉ ̀ nh/Hê thô ̣ ́ ng Biế n số đầ u Biế n số đầ u Qui trì nh/Hê thô ̣ ́ ng Biế n số nhiễ u và o ra Giá bán Phòng quãng cáo ̉ ̣ Tông thu nhâp Selling price of other co. ̣ ̣ ̀n Nhiêt đô ha Dây chuyền lắp ráp PCB ̉ ượng San l PCB dirt, the part’s condition Khối lượng hiên ̣ Mối hàn Sức manh ̣ Con người, máy hàn taị Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 3 Rev 7.0
- Thiế t kế thử nghiêm ? ̣ Đinh nghi ̣ ̃ a thiế t kế thử nghiêm (Design Of ̣ Experiments) Lên kế hoạch cách tiến hành thí nghiệm và thực hiện phép phân tích nhằm thu thập được những thông tin có thể nằm trong ngân sách đã cho (chi phí và thời Muc đi ̣ gian…) ́ ch cua DOE ̉ ̣ ▪ Nhân biê ̣ ́t nhân tố quan trong X va ̀ mức độ ảnh hưởng có nó ̉ ▪ Hiêu biết sự tác đông qua lai gi ̣ ̣ ữa các nhân tố quan trong X đa ̣ ̃ được ̣ ựa. chon l ̉ ▪ Triên khai mô hình dự đoán cho T sử dung ca ̣ ́c X ▪ Xác định cách đặt X’s có thể tối ưu hoá Y’s. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 4 Rev 7.0
- Thuât ng ̣ ữ ▪ Nhân tố: Đề cập đến biến số đầu vào (X) mà ảnh hưởng tới biến số đầu ra (Y). Nhân tố cố định có mức có ý nghĩa trong lĩnh vực công nghệ như nhiệt độ/ áp suất/ phương pháp làm việc… Nhân tố được phân thành nhân tố định lượng (như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm…) và nhân tố định tính (như loại xúc tác, loại nguyên liệu, nhà cung cấp…) ▪ Mứ c đô:̣ “Mức độ” của nhân tố là các giá trị của nhân tố được nghiên cứu trong thí nghiệm. Đối với nhân tố liên tục, sẽ tốt hơn nếu cài đặt giá trị lợi ích lớn nhất ở mức cao và giá trị nhỏ nhất ở mức thấp và có khoảng bằng nhau giữa chúng. Đối với nhân tố rời rạc, bạn cần cài đặt số mức độ bằng số loại nhân tố. Ví dụ, có hai mức độ sạch, đó là sạch/ không sạch. ▪ Xử lý : Đề cập đến một sự kết hợp của các cấp riêng le đ ̉ ược gán cho một nhân tố ̉ riêng le trong m ột cuộc chạy thử nghiệm. Ví dụ, áp suất 1 atm ở nhiệt độ 100 C. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 5 Rev 7.0
- ▪ Sự phố i hợp xử lý : Đề cập đến tổng số các sự kết hợp của từng cấp của các nhân tố. Số lượng các phối hợp xử lý bằng cách nhân số mức đô cua t ̣ ̉ ừng nhân tố. Trong trường hợp cua thiê ̉ ́t kế 2 x 3 x 3, số lượng phối hợp xử lý là 18. ▪ Sự lăp lai: ̣ ̣ ̣ ́ thử nghiêm liên tiê Tiến hành môt sô ̣ ́p sử dung s ̣ ự phối hợp xử lý giống nhau. ▪ Anh h ̉ ưởng chí nh: Trung bình thay đổi của biến số đầu rra xẩy ra từ các mức ̣ ̉ ừ môt m đô khác nhau khi thay đôi t ̣ ức đô đ ̣ ến mức độ khác cho một biến ̉ ̀u vào. số riêng le đâ ▪ Sự anh h ̉ ưởng qua lai lâ ̣ ̃ n nhau :Ảnh hưởng gây ra do sự phối hợp của các mức độ cụ thể của 2 hoặc nhiều nhân tố .Ví dụ, bạn có thể nói rằng có sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa A và B nếu nhân tố A thay đổi do mức độ thay Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 6 Rev 7.0
- Nhã n RUN Nhiêt đô ̣ ̣ hà ng cà Nhân tố: Biế n số đầ uvà o phê 1 100℃ Choice Xử lý : Kế t hợp vớ i mứ c độ 2 100℃ Maxim 3 70℃ Choice Mứ c đô:̣ Điề u kiên cua nhân tô ̣ ̉ ́ 4 70℃ Maxim 5 100℃ Choice 6 100℃ Maxim ̣ : Tiến hành 2 hoặc Sự lâp lai ̣ nhiều lần hơn với 7 70℃ Choice cù ng một phố i hợp 70℃ Maxim xử lý giống nhau. 8 Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 7 Rev 7.0
- Các loại thử nghiệm Phương phá p thử và sai Môt nhân tô ̣ ́ tai môt th ̣ ̣ ờ i điêm (OFAT) ̉ ̣ ▪ Thao tác môt nhân tô ̣ ̣ ời điêm, d ́ tai môt th ̉ ựa vào sự suy đoán, và phân tích kết qua.̉ ▪ Có thể không thể đi đến kết luận tốt nhất. Thiế t kế giai thừ a phân đoan ̣ ▪ Có những ưu thế về chi phí, nhưng đòi hoi kiê ̉ ́n thức chuyên ̉ ́p dung no môn đê a ̣ ́. Thiế t kế giai thừ a đầ y đủ ̉ ▪ Có thê kha ́m phá sự kết hợp tối ưu, nhưng đòi hoi mâ ̉ ́t nhiều thời gian và chi phí. Phương phá p phan ̉ ứ ng bề măt (RSM) ̣ Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 8 Rev 7.0
- Tông quan vê ̉ ̀ thiế t kế giai thừ a toà n phầ n Các đặc điểm của yêu cầu tiêu chuẩn Để dự đoán chính xác trong các mức nhân tố đã lựa chọn từ số lần thực hiện nhỏ nhất, yêu cầu tiêu chuẩn phải thoả mãn tính cân bằng và tính trực giao.. Tí nh cân bằ ng Một thiết kế có cùng số lần thực hiện cho mỗi nhân tố ở mức cao hoặc thấp. Tí nh trực giao Đặc tính của một thiết kế, mà ở đó có sản phẩm của ký hiêu trong m ̣ ỗi cột cua nhân tô ̉ ́ (tương tác lẫn nhau) được cân bằng. Điều này đảm bảo rằng mỗi nhân tố đều độc lập so với nhân tố kia. ̣ Ví du) Thiê ́t kế giai thừa toàn phần 22 Tính cân bằng: A và B có cả hai lần thực hiện ở mức cao và m 2 ức thấp 222 Full Factorial Full Factorial Tính trực giao: AB có cả hai lần thực hiện ở mức cao A B AB A B AB và mức thấp . 1 1 +1 1 1 +1 Một khi bạn quyết định số nhân tố, mức độ và số lần lặp +1 1 1 +1 1 1 lại, Minitab sẽ tự động tạo ra một chỉ dẫn tiêu chuẩn thoả mãn tính cân bằng và tính trực giao. 1 +1 1 1 +1 1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 9 Rev 7.0
- Nguyên tắc cua thí nghi ̉ ệ m Để dự báo chính xác, hệ số không kiểm soát được hoặc không thể kiểm soát (nhân tố nhiễu) phải được loại trừ hoặc được kiểm soát đến mức có thể. Nguyên tắc lặp lại Tiến hành tất cả hay một phần phương pháp xử lý tương tự hai hoặc nhiều lần Tính cần thiết của lặp lại: nhằm dự tính các sai lệch thí nghiệm và cải tiến tính chính xác của kết quả thí nghiệm. Nguyên tắc tạo khối Chia các khối theo tiêu chí thời gian hoặc không gian đề tiến hành thí nghiệm đồng nhất trong tứng khối. Điều này có thể làm tăng tính chính xác của thí nghiệm. ̣ Ví du) Trong thiết kế 24, nếu 16 lần thực hiện được tiến hành trong hai ngày, ngày thứ 1 tạo thành khối 1 và ngày thứ hai tạo thành khối 2 Nguyên tắc ngẫu nhiên hoá Ngẫu nhiên hoá ví trị và trật tự của các lần thực hiện nhằm ngăn ngừa các nhân tố khác không có trong thí nghi Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 10 ệm từ anh h ̉ ưởng cua k ̉ ết quRev 7.0 ả
- Anh h ̉ ưởng chí nh Sự thay đổi trung bình trong độ đáp ứng là các thay đổi nhân tố từ mức thấp đến mức cao. Điều này khác với độ đáp ứng trung bình của nhân tố ở mức thấp và của nhân tố ở mức cao. ̣ Ví du) Thiết kế giai thừa toàn phần 22 với nhân tố A và B A B Đáp ứng Anh h ̉ ̉ ưở Anh h ưởng cua A l ̉ ̉ ng cua A l ớớn n 1 1 60 hhơơn so v n so vớới B. Nh i B. Nhưưng tôi ng tôi +1 1 72 tự h ỏi đây có ph ải là tác tự hỏi đây có phải là tác ddụụng ch ng chỉ gây ra b ỉ gây ra bởởi A i A 1 +1 52 không… không… +1 +1 83 Anh h ̉ ưởng cua A ̉ = [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô ̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +()) ̉ = [ ( 83 + 72 ) ( 52 + 60 ) ] / 2 = 43/2 = 21.5 Anh h̉ ưởng cua B ̉ = [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô ̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +()) ̉ = [ ( 52 + 83 ) ( 60 + 72 ) ] / 2 = 3/2 = 1.5 Nhân tô ̉ ̉ ưở Nhân tố A có anh h ́ A có anh h ng lớớn lên đ ưởng l n lên độộ đáp đáp ứứng trong khi nhân tô ̉ ̉ ưở ng trong khi nhân tố B có anh h ́ B có anh h ng nhỏỏ h hơơn lên đ ưởng nh n lên độộ đáp đáp ứứng. ng. Tuy nhiên, điềều này ch Tuy nhiên, đi u này chỉ đúng khi không có t ỉ đúng khi không có tươ ng tác nào đượ ương tác nào đ c thoảả mãn vì k ược tho mãn vì kếết qu t quảả có th có thểể b bị sai do s ị sai do sựự tác độộng l tác đ ng lẫẫn nhau gi n nhau giữữa các nhân tô a các nhân tố.́. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 11 Rev 7.0
- Tương tá c (Tá c đông) ̣ Khi tác dụng của một nhân tố thay đổi, mức độ của nhân tố khác thay đổi, điều này có nghĩa là “có một tương tác” giữa hai nhân tố này. Tương tác được tính toán như là tác đông c ̣ ủa cột mà tương ứng với sản phẩm của nhân tố có tương tác. ̣ Ví du) Thiết kế giai thừa toàn phần 22 với nhân tố A và B A B AB Response 1 1 +1 60 +1 1 1 72 1 +1 1 52 +1 +1 +1 83 Tương tá c giữ a A và B = [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô ̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +()) ̉ = [ ( 60 + 83 ) ( 52 + 72 ) ] / 2 = 19 / 2 = 9.5 DOE dự DOE d ự ba o sự bá́o s ự t tươ ương ta c trong sự ng tá́c trong s ự phô i hợ phố́i h p giư ợp gi ữ̃a ca a cá́c nhân tô c nhân tố́ va và̀ xa ̣̣ xá́c đinh ca c đinh ca c mư ́́c m c đô ̣ ̣ ứ́c đô ̉̉ cua nhân tô cua nhân tô ́́ nhă nhằ̀m đem lai s m đem lai ṣ ̣ ự ự đa p ư đá́p ng tố́i i ư ứ́ng tô ưu. u. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 12 Rev 7.0
- Anh h ̉ ưởng chí nh và đồ thi t ̣ ương tá c Đồ thi anh h ̣ ̉ ưởng chí nh Nhìn vào đồồ thi tác Nhìn vào đ ̣ ̣ thi tác ddụụng chính, chúng ta ng chính, chúng ta có thểể nói r có th nói rằằng ng “Trong khi nhân tô “Trong khi nhân tố ́ A có tác dụụng đáng A có tác d ng đáng kkểể lên đ lên độ đáp ứứng ộ đáp ng thì nhân tô ́ B lạại có thì nhân tố B l i có tác d ụ ng nh ỏ tác dụng nhỏ hơn h ơ n lên độộ đáp lên đ đáp ứứng”. ng”. Đồ thi t ̣ ương tá c Vì có mộột tt tươ Vì có m ng tác giữữa các nhân tô ương tác gi a các nhân tố A ́ A và B, chúng ta có th ể nói r ằ và B, chúng ta có thể nói rằng tác dụng ng tác d ụ ng ccủủa B thay đ a B thay đổổi khi m i khi mứức đc độộ c củủa A thay a A thay đđổổi. Là vì, tác d i. Là vì, tác dụng trung bình củủa B ụ ng trung bình c a B (Tác d ụ ng chính) có th ể (Tác dụng chính) có thể không lớn không l ớ n nhưưng nhân tô nh ng nhân tố B v́ B vẫẫn có th n có thểể t tươ ương tác ng tác lên độ đáp ứng, làm tăng hoặc làm giảảm lên đ ộ đáp ứ ng, làm tăng ho ặ c làm gi m vì mứức đ vì m c độộ thay đ thay đổổi c i củủa A. a A. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 13 Rev 7.0
- Sự hiên diên cua t ̣ ̣ ̉ ương tá c Đáp ứng Đáp ứng B= +1 B= +1 B= 1 B= 1 1 +1 A 1 +1 A Không tương tác Không tương tác ̉ (Anh h ưởng của A lớn hơn so với anh h ̉ ưởng của ̉ (Anh hưởng của B lớn hơn so với anh h ̉ ưởng của B) A) Đáp ứng Đáp ứng B= +1 B= +1 B= 1 B= 1 1 +1 A 1 +1 A Có tương tá c Tương tá c rấ t lớ n Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 14 Rev 7.0
- Sử dụng thông tin tương tác Trườ ng hợp (1) Một công ty sản xuất dụng cụ y tế. Phòng Marketing nhận định rằng có một tương tác giữa hai nhân tố, loại hình Quảng cáo và Sản phẩm (sản phẩm cũ và sản phẩm mới), ảnh hưởng lên kinh doanh như sau. Nếu bạn là Trưởng phòng Marketing, bạn sẽ sử dụng chiến lược gì? Theo qu Theo quảảng cáo, s ng cáo, sảản ph n phẩẩm cũ m cũ không có s ự khác bi ệ t trong không có sự khác biệt trong 150 kinh doanh, trong khi đó kinh kinh doanh, trong khi đó kinh Quãng cáo doanh s doanh sảản ph n phẩẩm m m mớới tăng i tăng Doanh thu mmạạnh khi chúng tôi qu nh khi chúng tôi quảảng ng 100 cáo. Do đó, chúng tôi ph cáo. Do đó, chúng tôi phải chú ả i chú trtrọọng vào qu ả ng cáo s ả ng vào quảng cáo sản n Không quãng cáo phphẩm mớới.i. ẩ m m 50 ̉ ̉ San phân cũ ̉ ̉ San phâm mới Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 15 Rev 7.0
- Trườ ng hợp (2) Hai bộ phận chính cần được lắp ráp chế tạo một sản phẩm. “Bộ phận A” được cấu thành từ hàng trăm bộ phận phức tạp, khác với lắp ráp và kiểm tra. “Bộ phận B” được làm từ một cụm chi tiết nhôm đúc đơn giản, dễ dàng để cắt và điều chỉnh. Nếu bạn là Trưởng phòng Chất lượng, bạn sẽ đưa ra những nỗ lực cải tiến gì? CCảải thi i thiệện ch n chấất lt lượ ng củủa m ượng c a mộột t bbộộ ph phậận A ho n A hoặặc B s c B sốố lô ̃i giảảm lỗi gi m Chất lượng lắp mmạạnh. Nh ư ng vì b ộ ph nh. Nhưng vì bộ phận B có ậ n B có ̣ ̣ Bô phân B v ới chất lượng thấp Số lượng lỗi tươ tương tác lớớn h ng tác l n hơơn nên có th n nên có thểể làm làm ráp gigiảảm s ố ằ m số lỗi bằng cách cải thiện n lô ̃ i b ng cách c ả i thi ệ bbộộ ph phậận B. n B. ̣ ̣ Bô phân B v ới chất lượng cao ̣ ̣ Bô phân A với chất lượng caoBô phân A v ̣ ̣ ới chất lượng thấp Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 16 Rev 7.0
- Thiế t kế giai thừ a toà n phầ n? Đinh nghi ̣ ̃ a cua Thiê ̉ ́ t kế giai thừ a toà n phầ n Một thiế t kế thí nghiệm trong tất cả các sự kế t hợp có thể ở các mức độ của nhân tố được thực hiện. Cho phép bạn đánh giá cả hai mặt gồ m tác động chí nh và tá c đông t ̣ ương tác và ướ c tính được giá trị đầu ra (độ đáp ứng) của tất cả các điểm có thể trong quy mô xác định của thí nghiệm. Thiế t kế giai thừ a Kn gồm n nhân tố , mỗi nhân tố có một mức K Ví du) Thiê ̣ ́ t kế giai thừ a 2n : Bao gồ m cá c nhân tố n, mỗ i nhân tố có 2 mứ c Muc đi ̣ ́ ch cua Thiê ̉ ́ t kế giai thừ a toà n phầ n Thường xuyên được sử dụng để xác định các đặc điểm của hệ số hoặc trong Giai đoạn tối ưu hoá vì nó cho phép bạn thu thâp đ ̣ ược tất cả thông tin về hệ số với số lần thực hiện tương đối nhỏ. Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 17 Rev 7.0
- ̉ Tông quan về Thiết kế giai thừa toàn phần Yêu cầ u tiêu chuân ̉ Mứ c hiên thi ̉ ̣ Mức thấp của nhân tố được ký hiệu là “” hoặc “1” Mức cao được ký hiệu là “+” hoặc “+1” Ví dụ: yêu cầu tiêu chuẩn của thiế t kế giai thừ a 23 (hệ số 3 mức 2) A B C Thiê Thiết kê ́ giai thưừa 2 ́t kế giai th ̀a 2 thi 3 3 thì ̀ bao gô bao gồm ca thiể ̉ ́t kê ̀m ca thiê ́t kế giai ́ giai 1 1 1 ththưừa 2 2. ̀a 2 2. Thiết kế giai +1 1 1 thừa 222 1 +1 1 +1 +1 1 1 1 +1 +1 1 +1 1 +1 +1 +1 +1 +1 Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 18 Rev 7.0
- ̉ Tìm hiêu vê ̉ ̀ yêu cầu tiêu chuân ̣ Ví du thiết kế giai thừa toàn phần cua 2 ̉ 3 Ma trận dưới đây hiển thị “tác động chính” của A, B và C và tương tác giữa các nhân tố được tính toán từ các tác động chính. Tương tác 2 chiều và tương tác 3 chiều đạt được bằng cách nhân các nhân tố liên quan Sử dụng yêu cầu tiêu chuẩn, chúng ta có thể thực hiện số lần thực hiện nhỏ nhất để phân tích tất cả các tác đông chi ̣ ́nh và tương tác . (3 tác động chính, 3 tương tác 2 chiều, 1 tương tác 3 chiều với 8 lần thí nghiêm). ̣ Lặp lại, ngẫu nhiên hoá, tạo khối,… được sử dụng để nâng cao thí nghiệm. A B C AB AC BC ABC Y 1 1 1 +1 +1 +1 1 Y1 +1 1 1 1 1 +1 +1 Y2 1 +1 1 1 +1 1 +1 Y3 +1 +1 1 +1 1 1 1 Y4 1 1 +1 +1 1 1 +1 Y5 +1 1 +1 1 +1 1 1 Y6 1 +1 +1 1 1 +1 1 Y7 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 Y8 Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 19 Rev 7.0
- ̣ Cách thí nghiêm thiết kế giai thừa toàn phần Trình tự thiết kế giai thừa toàn phần (1) Trình bày vấn đề thực tế Cái bạn muốn biết là gì? ̣ (2) Xác đinh ca ́c nhân tố và mức độ Nhân tố đầu vào và mức của nó, lặp lại, điểm trung tâm, khối (3) Tiến hành thử nghiêm ̣ Tiến hành thí nghiệm trong yêu cầu ngẫu nhiên hoá ̣ (4) Phân tích tác đông Biểu đồ tác động chính và biểu đồ tác động tương tác (5) Phân tích mô hình đầy đủ Lập bảng ANOVA cho Mô hình đầy đủ (6) Phân tích mô hình thu nhỏ Loại bỏ các hang m ̣ ục không đáng kể (7) Tiến hành phân tích phần dư Xác định mô hình thu nhỏ mức độ phù hợp (8) Trình bày mô hình toán học Trình bày mô hình toán học tổng hợp (9) Kết luận và kiến nghị Phân tích thực chất liên kết với quy trình liên quan (Tối ưu hoá) (10) Thí nghiệm lặp lại Xác nhận tính lặp lại của cách bố trí tối ưu được dự báo Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 20 Rev 7.0

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
