04/10/2021
1
BÀI 2
TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU THỐNG KÊ
GV: TIÊU NGUYÊN THẢO
I. Khái quát
Sau khi tiến hành thu thập dữ liệu, ta sẽ
được những tài liệu theo đúng nội
dung điều tra. Tuy nhiên, những tài liệu
này do rất nhiều con số nên ta khó rút
ra được các kết luận về bản chất của
hiện tượng đang nghiên cứu. vậy, ta
cần phải tiến hành tóm tắt trình y
dữ liệu dưới dạng phù hợp.
2
3
04/10/2021
2
Xử lý lại:
Điểm Số SV
<5 5
5 - <7 25
7- <8 60
8- 10 10
4
II. Các PP tóm tắt, trình bày dữ liệu
1. Phân tổ TK
1.1 Phân tổ đối với dữ liệu định tính:
Vd:
5
Giới tính Xếp loại
Nam Khá
Nữ Khá
Nam Giỏi
Nam TB
Nữ TB
Nam Yếu
1.2 Phân tổ đối với dữ liệu định lượng:
a) TH dữ liệu định lượng có ít biểu
hiện rời rạc:
Vd: Điểm TB, Thu nhập, số lớp học ở cấp
phổ thông, Bậc thợ của CN
b) TH dữ liệu định lượng có nhiều
biểu hiện liên tục:
Vd: Có số liệu về thu nhập của người dân
tại TPHCM như sau:
6
04/10/2021
3
Thu nhập (trđ)
5 4
7 8
9 10
5 11
8 6
2 9
11 6
11.5 5
12 7
7
Thu nhậpsố người
2-4 20
4-6 50
6-8 100
8-10 55
10-12 65
8
Ta tiến hành phân tổ theo khoảng, gồm
các bước như sau:
B1: Xác định số tổ cần chia
B2: Tính khoảng cách tổ theo công thức
như sau:
9
04/10/2021
4
Công thức tính khoảng cách tổ
n
XX
hminmax
Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
n : số tổ cần chia
B3: Xây dựng các tổ
B4: Đếm số quan sát nằm trong
mỗi tổ
10
c) TH dữ liệu định lượng có nhiều biểu hiện
rời rạc:
Vd: Số lượng SV trong 1 lớp học ở
1 trường ĐH: 50, 80, 100, 45,….
Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
n : số tổ cần chia
n
nXX
h)1(min)max(
11
2. Các đặc trưng đo lường khuynh hướng
tập trung
Số TB cộng giản đơn
Sử dụng trong TH mỗi lượng
biến (x
i
) nhận những tần số (f
i
)
bằng một hoặc bằng nhau.
Công thức:
Trong đó:
xi (i =1,..,n) : Giá trị thứ i
n:Tổng số đơn vị tổng thể
Số TB cộng gia quyền
Sử dụng trong TH mỗi lượng
biến (x
i
) nhận những tần số (f
i
)
khác nhau.
Công thức:
Trong đó:
xi (i =1,.., n): Giá tr th i
fi (i =1,…, n): Các tần s
12
n
x
n
x...xx
x
i
n21
i
ii
n1
nn11
f
fx
f...f
fx...fx
x
2.1 Số trung bình cộng
04/10/2021
5
13
Công nhân
A B C D E F G
NSLĐ (sp/ ngày)
50 51 53 55 55 63 67
Tính NSLĐ trung bình của nhóm công
nhân theo bảng thống kê sau :
57SF
7
67635555535150
n
x
x
n
1i
i
14
NSLĐ (sp/ ngày) (xi)
50 55 60 65 70 72
Số công nhân (người)
(fi)
3 5 10 12 7 3
Tính NSLĐ trung bình của nhóm công
nhân theo bảng thống kê sau :
Vd 1
Có số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 DN như sau:
Hãy tính:
1.NSLĐ bình quân 1 công nhân của toàn DN
2.Mức lương bình quân 1 công nhân của toàn DN
3.Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của toàn
DN
15
Vd 2
Phân
xưởng
Số công
nhân
(Người)
Mức lương
1 CN
(trđ/tháng)
NSLĐ
(tấn/người)
Z đơn vị
SP
(1000đ/
kg)
A 150 1,2 24 18,5
B 200 1,3 28 18
C 350 1,4 30 17,5