CHƯƠNG 4
THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA
HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ
HỘI
THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA
HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Số tuyệt đối trong thống kê
2. Số tương đối trong thống kê
3. Số bình quân trong thống kê
4. Các chỉ tiêu đánh gđộ biến thiên của tiêu
thức.
1. Số tuyệt đối trong thống kê
1.1. Khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm
1.2. Các loại số tuyệt đối trong thống kê
1.1. Khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Ý nghĩa
1.1.3. Đặc điểm
1.1. Khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm
1.1.1. Khái niệm
Số tuyệt đối trong thống một chỉ tiêu biểu
hiện quy mô, khối lượng của 1 hiện tượng kinh
tế - hội nào đó trong điều kiện thời gian
không gian nhất định.
VD:
Tổng dân số Việt Nam tính đến thời điểm 0h
ngày 1/4/2014 là 90.493.352 người. (đứng thứ 13
thế giới và thứ 3 Đông nam Á)
Giá trị SX của DN CN A năm 2019 đạt được 600
tỷ đồng.