GV: Nguyn Công Tráng
Chöông 4:
Chöông
4:
ÁÁÁ
HTHO
Á
NG NO
Á
I ÑA
Á
T
1
GV: Nguyn Công Tráng
T
HTĐ
t
t i
3
i
đất
I. KHÁI QUÁT CHUNG
T
rong
HTĐ
t
n
t
i
3
o
n
i
đất
:
-NiđấtlàmvicR
nđHT:Thchinni các đimcamng đin
(thường trung tính mng đin) vihthng niđấtnhmđảmbo
các
chế
độ
làm
vic
ca
mng
đin
các
chế
độ
làm
vic
ca
mng
đin
.
-Niđất an toàn (BV) Rđ:Thchinni các phntbình thường
không mang đip(thường vmáy, khung máy, chân s,…) vih
th
n
g
n
iđ
tnh
mđảmboantoànchon
g
ườiti
ếp
xúc vicác
p
h
n
g
g
p
p
tnày khi do nào đó(thường cách đinbhng) chúng đin.
ế
-N
iđ
t
ch
n
g
t
Rxk:Thchinn
i các thi
ế
tbch
ng sét vih
thng niđấtnhmđảmbo an toàn cho người các thiếtb,công
2
trình khi sét đánh.
GV: Nguyn Công Tráng
I. KHÁI QUÁT CHUNG
BA
TBĐ
R0Rđ
3
GV: Nguyn Công Tráng
I. KHÁI QUÁT CHUNG
Mthth
ng n
iđ
tcóth
là:
-Tnhiên: Tndng các bphnkimloicósn trong lòng đấtlàmh
h
i
đấ
t
h
ng n
i
đấ
t.
-Nhân to: Chủđnh dùng các đincckimloi(bng đồng tt
nht)
chôn
trong
đất
làm
h
thng
ni
đất
nht)
chôn
u
trong
đất
làm
h
thng
ni
đất
.
-Hnhp: Kếthp2loiniđấtnày.
Đintrcamththng niđấtgm2thànhphn: đintrcabn
thân đi
nc
ckimlo
ivàđi
ntrcakh
iđ
t tham
g
ia
q
trình tn
g
q
dòng đinvàotrongđấtđượcgilàđintrtn. Đintrnày phthuc
vào kích thước, độ chôn sâu đintrsutca vùng đất.
Đintrsutcađấtcónh hưởng lnnhttitrscađintrtn.
Do đintrsutphthucvàortnhiuyếutnhư:loiđất, thitiết, độ
ht
(t
đó
đặ
bit
l
ý
đế
ế
t
thi
tiết)
ê
khi
h
đi
4
c
ht
,…
(t
rong
đó
đặ
c
bit
l
ư
u
ý
đế
ny
ế
u
t
thi
tiết)
n
ê
n
khi
n
h
t
o
á
n
đi
n
trtn, đintrsutcnđượchiuchnh theo hsmùa km.
GV: Nguyn Công Tráng
II. MC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CA BO V NI ĐẤT
Mcđích:
¾
Nhm
gim
dòng
đin
qua
người
đến
tr
s
an
toàn
;
¾
Nhm
gim
dòng
đin
qua
người
đến
tr
s
an
toàn
;
¾Tăng dòng đinscpha-vỏđcác thiếtbbovquá dòng truyn
thng (CC, ATM, BVRL) ctphntnày ra khimng đin, an
toàn cho n
g
ườivàthi
ế
tb
.
g
Ýn
g
hĩa: Khi cách đi
n
g
ia
p
ha
p
h
nt
bình thườn
g
khôn
g
g
g
p
p
g
g
mang đinbhng, niđấtsduy trì 1 đipgiacácphntnày
i
đất
h
h
i
h
hi
v
i
đất
n
h
s
an
t
o
à
nc
h
ongư
i
c
h
mp
hi
.
5