ArcCatalog Tutorial
1
ụ ể ậ ả
ArcCatalog ArcCatalog • M t công c đ truy c p và qu n lý d li u ộ
ữ ệ (ESRI)
ớ ướ ả ậ • V i ch c năng x ứ em tr ạ c, qu n lý, và t o ra các t p tin .
• Đây là “The Windows Explorer/Total Commander of ArcGIS/ArcView
2
9.X”
Ph n Iầ
3
ữ ệ
ự
ầ
ị
Ph n I: Xây d ng d li u đ a lý trên ArcCatalog
ở ộ 1. Kh i đ ng ArcCatalog.
ệ 2. Giao di n ArcCatalog.
ữ ệ ượ ử ụ ạ 3. Các d ng d li u đ c s d ng trong ArcCatalog.
ươ ế ố ớ ữ ệ 4. Các ph ng pháp k t n i v i d li u.
ữ ệ 5. Sao chép d li u.
4
ườ ế ố ế ữ ệ ẫ 6. Xóa đ ng d n k t n i đ n d li u.
ở ộ
1. Kh i đ ng ArcCatalog
5
ở ộ
1. Kh i đ ng ArcCatalog
1
6
ệ
2. Giao di n ArcCatalog
The “Data Viewer” • Content viewer • Preview Viewer • Metadata Viewer
The “Catalog Tree”
7
ạ
ữ ệ ượ ử ụ
c s d ng trong
3. Các d ng d li u đ ArcCatalog When you select a folder connection in the Catalog tree, the Contents tab lists the items it contains. Unlike Windows Explorer, the Catalog doesn’t list all files stored on disk; a folder might appear empty even though it contains several files. Folders containing geographic data sources have a different icon to make your data easier to find.
Look in a folder connection in your catalog.
8
in
1.Click a folder connection in the Catalog tree. The items it contains appear in the Contents tab. 2. Doubleclick a folder the Contents list. That folder is selected in the Catalog tree, and the Contents tab lists the folders and geographic data it contains.
ạ
ữ ệ ượ ử ụ
c s d ng trong
3. Các d ng d li u đ ArcCatalog The different types of datasets used in ArcGIS and what they look like in a Catalog Tree.
“The New Shapefile”. A point, line or polygon dataset. Same concept as a shapefile, only a ArcGIS feature class is much more versatile and functional in terms of usage and storage.
For now, think of a geodatabase as a folder containing a group of shapefiles that can be related like tables in MS Access.
Used in place of ArcView 3.3 legend (*.avl) fileslinks to a *.shp or “feature class” file
*.apr in ArcView 3.3
9
ế ố ớ ữ ệ
4. K t n i v i d li u
ế ữ ệ ẽ ượ ư ạ
ế
ẫ
ậ i trên
c l u l
ế ữ ệ ộ the Catalog tree cho đ n khi
The Connect to Folder button giúp cho ta truy c p đ n d li u m t cách nhanh ườ chóng. Đ ng d n đ n d li u s đ chúng ta xóa chúng.
10
ế ố ớ ữ ệ
4. K t n i v i d li u
ế
ế
ườ
ế ữ ệ
ẽ
ẫ
ườ
t chính xác đ
ng d n đ n d li u, chúng ta s gõ đ
ẫ ng d n vào
N u chúng ta bi the Location text box.
11
ữ ệ
5. Sao chép d li u
ố ượ
ẽ ạ
ng và
c cung c p b i ESRI.
ở ấ
ề
ạ
ấ ố t nh t là chúng ta nên copy l
i
ố
ẽ ử ụ
ủ
Trong các bài t p ti p theo, chúng ta s t o ra đ i t ế ậ ậ ạ ữ ệ ượ biên t p l i d li u đ Khi th c hi n đi u này, cách t ệ ự ữ ệ d li u g c. Chúng ta s s d ng công c Copy/Paste c a ArcCatalog. ụ
12
ự
Th c hành:
ụ
ủ
ể Chúng ta s s d ng công c Copy/Paste c a ArcCatalog đ
ụ
ự
ệ
ẽ ử ụ ệ
th c hi n các nhi m v sau:
ư ụ ư ụ Sao chép th m c “C:\arcgis\ArcTutor\Catalog” vào th m c “C:\”.
ạ ườ ứ ẫ ằ T o đ ng d n b ng ch c năng The Connect to Folder button
ổ Đ i tên thành “Cat_Tutorial”
13
ế ướ K t qu nh hình bên d ả ư i :
ư ụ
ế
ạ
6. Xóa th m c mà b n không dùng đ n
ư ụ
ữ
ế
ể
Có hai cách đ xóa nh ng th m c không dùng đ n trong
ArcCatalog:
+ You can remove all other folder connections from the
Catalog.
+ To hide folders such as Database Connections, you must change the settings in the Catalog’s Options dialog box.
ế ử ụ
ư
ạ
L u ý: H n ch s d ng l nh
ệ Delete trong ArcCatalog
14
ư ụ
ế
ạ
6. Xóa th m c mà b n không dùng đ n
Cách 1:
Cách 2:
15
ự
Th c hành:
ấ ả
ỉ ể ạ
Xóa t
ư ụ t c các th m c, ch đ l
i “Cat_Tutorial”
16
Ph n IIầ
17
ữ ệ
1. Xem d li u trong ArcCatalog
ạ
ế
ể
ạ
ữ ệ d li u đó b ng ụ
ằ ế ớ
ộ
nhi u ề ọ M iỗ tab có m t thanh công c liên k t v i nó
ấ ữ ệ ủ ạ
ổ
ữ ệ ọ the Catalog tree, b n có th xem N u b n ch n d li u trong ạ ộ cách, tùy thu c vào tab mà b n ch n. ạ cho phép b nạ thay đ i cách b n nhìn th y d li u c a b n.
ố ượ
ư ụ
ứ
ượ
ủ
ọ
ng ch a trong th m c đ
c ch n c a the
* The Contents tab: liêt kê các đ i t Catalog tree.
ượ
c ch n,
ọ Preview tab cho phép ban xem hình d ng ạ
ữ ệ ở ạ ặ
ứ
d ng Shapefile đ * Khi d li u ủ ữ ệ ộ ị đ a lý ho c thu c tính c a d li u mà nó ch a.
ệ
ạ
ả ộ
ố ượ
ủ
n i dung c a đ i t
ng
* The Metadata tab: cho phép b n xem các tài li u mô t ượ đ
ọ c ch n.
18
ữ ệ
1. Xem d li u trong ArcCatalog
19
2. The Contents tab
ạ
ộ ố ượ
ặ
ể ệ ủ
ố ượ
ệ
ổ
t kê danh sách các đ i t
ng (có th là Folder ho c Geodatabases), the Contents tab ể ng đó. Đ thay đ i cách th hi n c a ứ
ể ủ ố ượ ng con c a đ i t ươ
ử ụ
ọ Khi b n ch n m t đ i t li the Contents list, chúng ta s d ng các nút t
ng ng trên the Standard toolbar.
ớ
ể ệ
ố ượ
ướ ạ
i d ng danh sách v i các large
ng d
ể ệ
ố ượ
ừ
ộ ng theo t ng c t (Name, Type,
ộ ế
ừ
ạ
ộ
ủ
ng trong
ỏ ề ữ ệ
ủ ố ượ
ố ớ
ố ượ
ng nh maps, shapefiles, và tables không có ch a đ i t
ư ố ượ
ẽ ệ
ng này, Contents tab s li
ng ủ ặ t kê các đ c tính c a
ố ượ
ỏ ủ
ả
* The Large Icons view : th hi n các đ i t icons. * List view: thì dùng các small icons. ủ * Details view: th hi n thu c tính c a các đ i t ể ắ i danh sách theo t ng thu c tính. Date… Chúng ta có th s p x p (Sort) l ố ượ ả ể ệ * Thumbnails view: th hi n hình nh thu nh (Thumbnail) c a các đ i t ộ ng. danh sách, cho ta m t cái nhìn nhanh v d li u không gian c a đ i t ố ượ ứ * Đ i v i các đ i t ọ con. Khi chúng ta ch n các đ i t các đ i t
ng và hình nh thu nh c a chúng.
20
ự
Explore the contents of the Yellowstone folder
Th c hành:
ử ụ
ể ệ ủ
ể
ệ ở
S d ng các cách th hi n c a The Contents tab đ xem d ữ li u
ạ các d ng sau:
21
ượ
ng đ
ố ớ
ả
ộ
ằ
3. The Preview tab ạ ữ ệ ủ ố ượ The Preview tab cho phép b n khám phá d li u c a đ i t ố ượ ữ cách: Geography view và Table view. Đ i v i nh ng đ i t ể ổ không gian và b ng thu c tính, chúng ta có th chuy n đ i qua l ở ử ụ the dropdown list i c a năng này b ng cách s d ng
ằ ọ c ch n b ng hai ữ ệ ứ ng có ch a d li u ể ứ ữ ạ i gi a hai ch c ướ ủ The Preview tab. góc d
ậ
ữ ệ
ể ệ
ữ ệ
ố ượ
ữ ệ ị
ố ượ ậ ằ
ể ệ ủ
ử ụ
ượ
ọ
ng đ
ộ
ượ ấ ố ượ
ư
ế
c ch n
ằ ả
ủ
ng trong t p d li u vector, các pixel trong * Geography view : th hi n các đ i t ữ ậ t p d li u raster, các tam giác trong t p d li u TIN. Chúng ta có th khai phá d ệ li u đ a lý trong đ i t c ch n b ng cách s d ng các nút l n c a thanh công ụ c Geography. ộ ủ ả c các dòng, các c t c a b ng thu c tính, cung * Table view : cho chúng ta th y đ ể ọ ở ạ ượ ị ủ d ng Raster. Chúng ta có th ng đ nh giá tr c a các pixel n u đ i t ộ ử ụ ữ ệ ủ ả khai phá d li u c a b ng b ng cách s d ng thanh cu n (the scroll bars) và các nút ệ l nh
i cùng c a các b ng.
ở ướ d
22
ự
Look at the Yellowstone data in Geography view
Th c hành:
ử ụ
ể
ứ
ượ
ạ ữ ệ ử ụ ị
ể ử ụ
ư
ể
ệ
ữ ệ
S d ng Contents tab và Geography view đ tìm xem có bao nhiêu lo i d li u ch a trong Yellowstone folder ? Khi s d ng Geography view, the Geography toolbar đ c hi n th . Chúng ta có th s d ng các nút l nh nh : Zoom In, ụ ể Zoom Out, Pan, Full Extent, and Identify trên thanh công c đ khai phá d li u.
23
3.1. GIS data Types
ữ ệ ủ ố ượ
ọ
ả
ộ
ạ
ướ ủ
ử ụ
ữ ở góc d
ạ The Preview tab cho phép b n khám phá d li u c a đ i t ng Geography view và Table view. Đ i ố ằ ượ đ c ch n b ng hai cách: ứ ữ ệ ố ượ ữ ớ v i nh ng đ i t ng có ch a d li u không gian và b ng thu c ứ ổ ể ể tính, chúng ta có th chuy n đ i qua l i gi a hai ch c năng này ằ i c a The b ng cách s d ng the dropdown list Preview tab.
24
GIS data Geodatabase
ữ ệ ộ ậ ợ ượ ư ữ ộ ơ ở c l u tr trong m t c s
ữ ệ A geodatabase là m t t p h p các d li u GIS đ d li u quan h ệ (a relational database). Có 3 d ng:ạ
ư ụ ư ộ ệ ố ộ
ể ượ ế ượ ế ứ ng có th lên đ n 1TB. File Geodatabases đ c ch a trong m t th m c nh m t file h th ng. ử c khuy n khích s
ượ ơ ụ 1. File Geodatabases: đ Dung l d ng h n Personal Geodatabases.
ữ ệ ữ ậ ữ c l u tr trong t p tin d
25
ệ ủ ươ ấ ả 2. Personal Geodatabases: t li u c a Microsoft Access. Dung l t c các d li u đ ớ ạ ng gi ượ ư i h n 2GB.
GIS data Geodatabase
ữ ệ ộ ậ ợ ượ ư ữ ộ ơ ở c l u tr trong m t c s
ữ ệ A geodatabase là m t t p h p các d li u GIS đ d li u quan h ệ (a relational database). Có 3 d ng:ạ
ượ ư ị ơ ở ữ ệ ệ ả
ệ ư
ơ ở ữ ệ ượ ị
ể ử ụ ả ử ụ ườ ượ ớ ạ c các C s d li u đ a lý ( đa ng ề i h n v dung l
26
ữ c l u tr trong các H qu n tr c s d li u 3. ArcSDE Geodatabases: đ quan h nh Oracle, Microsoft SQL Server, IBM DB2, IBM Informix, or i dùng) PostgreSQL… Đ s d ng đ chúng ta c n ph i s d ng ArcSDE. Không gi ng cũng ư nh ng ầ ườ ử ụ i s d ng.
GIS data Feature classes
ồ ợ ấ ộ ậ
ộ ệ ặ ộ
ộ ề
ố ạ ơ ở ữ ệ ủ Feature classes trong c s d li u không gian là
ụ ử ể
ườ ng (
ể ệ i, đi m (Points) th hi n cho ố ng ng thoát n ể ệ ủ c, vùng ( ủ ố , ị v trí c a các c a c ng Polygons) th ể ướ ườ ng có Annotation) th hi n tên c a các con đ
Polygon feature class
Line feature class
Point feature class
Annotation feature class
27
ườ ệ ườ ướ ố ố ượ đ i t Feature classes là m t t p h p các ng đ ng nh t (points, lines, or ế polygons), có chung m t h quy chi u không gian và có chung m t ho c nhi u thu c tính. ơ ả B n d ng c b n c a points, lines, polygons, and annotation. ướ Trong ví d bên d ể ệ đ lines) th hi n cho các đ ấ ử hi n các th a đ t, nhãn ( ng ng thoát n đ c.
GIS data A feature dataset
ụ ộ ậ ế ớ ợ các feature classes có liên quan v i nhau và ủ feature dataset
ự
28
A feature dataset là m t t p h p ệ ộ có cùng m t H quy chi u không gian. M c đích chính c a ụ ụ là ph c v xây d ng: To add a Topology To add a Network Dataset To add a Geometric Network To add a Terrain Dataset To add a Cadastral Fabric Dataset
GIS data A Shapefiles
ị ữ ị
ộ ị ể ệ ố ượ ượ ơ ả ng. Các đ i t
ể ư ng này đ ể ườ ể
29
ủ ứ ộ ng, vùng.. Các shapefile có th liên k t v i các ng đó. ạ A Shapefiles là đ nh d ng đ n gi n dùng đ l u tr v trí đ a lý và thông tin ở ố ượ ủ c th hi n b i các thu c tính c a các đ i t ế ớ ạ d ng: đi m, đ dBASE ố ượ ả tables, các b ng này ch a thông tin thu c tính c a các đ i t
GIS data A Shapefiles
ng có ba file chính:
ọ ộ ề ệ ạ ng đia lý ( Hình d ng, t a đ , chi u dài, di n tích…..). ườ A Shapefiles th ứ ố ượ + .shp : Ch a đ i t
ủ ố ượ ứ ả ộ ng. + .dbf : Ch a b ng thu c tính c a đ i t
30
+ .shx : dùng đ k t n i ể ế ố .shp và .dbf .
GIS data A coverage
ộ ữ ữ ệ ể ư
ứ ữ ệ ữ ệ ủ ộ ng
ố ượ ậ ợ
31
ề ườ ụ ẳ ợ ơ ữ ệ A coverage: là m t mô hình d li u dùng đ l u tr d li u vect . ố ượ Coverage ch a d li u không gian và d li u thu c tính c a các đ i t đia lý. ơ ả ng c b n (points, lines (arcs), polygons, or Coverage t p h p các đ i t ộ ố ượ ể ể ệ annotation (text) ) đ th hi n m t đ i t ạ ng th ng h p thành m ng l Ví d : nhi u đ ị ng đ a lý. ướ ườ i đ ng giao thông….
GIS data Layers and layer files
ị
ế ế ể ế ủ ữ ệ ế
ố ệ ụ ử ủ
ố ượ ặ ộ
ệ ạ ữ ệ ử ằ ng đ ể x lý trên các d li u đ
ưở ả ố
32
ế ữ ệ ng đ n d li u g c. ậ ượ ư ở ộ ầ ượ ư Layers and layer files : là các tham chi u c a d li u đ a lý đ c l u trên ạ ữ ệ ượ ỗ ợ ở ầ c h tr b i đĩa. Chúng ta có th tham chi u đ n h u h t các lo i d li u đ ArcCatalog (feature classes, CAD datasets, CAD drawing datasets, coverage datasets, shapefile datasets, raster datasets and raster bands, TIN datasets, and so on). Trong quá trình x lý s li u GIS, m c đích chính c a vi c t o ra và s ử ệ ạ ượ ụ ế c d ng Layer là tham chi u các thu c tính, các vùng ho c các đ i t ượ ọ c ch n. B ng vi c t o ra các Layer, chúng ta có th ọ ch n mà không làm nh h Các Layer đ c l u thành các t p tin trên đĩa và có ph n m r ng là .lyr
GIS data – Raster dataset
ế ch c thành các
ướ bào (Pixels), đ ỗ ị ạ ệ
ệ ộ ộ ượ ổ ứ c t ộ ứ i – grid), m i pixels ch a m t giá tr đ i di n t đ , đ cao….).
ể ệ ả ườ ậ ố ả ả ả ỷ ệ ng là nh hàng không, nh v tinh, nh k thu t s , nh
33
ậ ủ ộ Raster là m t ma tr n c a các t ộ ạ dòng và các c t (t o thành l thông tin mà nó th hi n (nhi Raster th scan….
ự
Look at the kind of data in Yellowstone data
Th c hành:
Li ệ
34
For your project you are mapping the forest resources in the southeastern corner of Yellowstone National Park. In the ellowstone folder is a map of the study area; it is incomplete.
ạ ữ ệ ượ ử ụ t kê có bao nhiêu lo i d li u đ c x d ng trong Yellowstone data ?
3.2. Explore the contents of a table
ụ
ề
ẵ
ộ
ủ ặ ắ
ể ộ
ấ ị
ế
ể
ề ộ
ộ ộ
ườ
ặ
ộ
V i các công c có s n, chúng ta có th tìm r t nhi u thông tin trong n i dung c a ớ ộ ả m t b ng. Chúng ta có th tìm ki m m t giá tr nào đó (search for values ) ho c s p ế x p các tr
ị ng (sort records) theo m t giá tr trong m t c t ho c nhi u c t.
ự ậ ượ
ộ ủ ủ
ở ổ
ả
ệ
c th hi n b i t ng t. Trong b ng “vegtype”, ch a các thông tin
ệ ư
ạ
ự ậ ố ị
ự ậ
ượ
ự
ỗ
ổ
ộ
Đ i v i d li u c a chúng ta, đ ph c a th m th c v t đ ố ớ ữ ệ ủ ả ạ ủ ự ậ di n tích c a các lo i th c v t riêng bi ế ủ ừ ừ ả nh : vùng đó có ph i là r ng không, thông tin chi ti trong m i khu v c. Trong vùng có t ng c ng 67 nhóm th c v t đã đ
ể ệ ứ t c a t ng lo i th c v t s ng c xác đ nh.
35
ự
Explore the contents of a the vegtype table
Th c hành:
ụ
ử ụ
ượ ọ
ự
ệ
ệ
ụ c h c th c hi c các nhi m v
ở ả ọ
ứ
ả
ữ * S d ng nh ng công c đã đ sau: M b ng Vegtype trong ArcCatalog? Ch n dòng th “10” trong b ng?
36
ự
Explore the contents of a the vegtype table
Th c hành:
ụ
ử ụ
ượ ọ
ự
ệ
ệ
ụ c h c th c hi c các nhi m v
ộ
ế ả
ậ
ề ủ ộ
ổ ộ ộ
ề
ả
ậ
ữ * S d ng nh ng công c đã đ sau: Tìm c t tên “Primary”. Ti n hành “Freeze/Unfreeze Column”. Nh n xét xem có đi u gì x y ra? Thay đ i đ r ng c a c t Primary”. Nh n xét đi u gì x y ra?
37
ự
Explore the contents of a the vegtype table
Th c hành:
ụ
ử ụ
ượ ọ
ự
ệ
ệ
ụ c h c th c hi c các nhi m v
ể ộ
ộ
ả
ữ * S d ng nh ng công c đã đ sau: ế Di chuy n c t “Type” sang bên trái c t “Primary”. Ti n hành ộ “Sort Descending” theo c hai c t “Type” và “Primary”.
38
4. The Metadata tab
ế
ố ượ
ượ
ọ
ng đ
ề t thông tin v các đ i t ộ ồ
ệ
ữ
ồ
ố ừ ữ ệ ố d li u g c. ạ ườ i dùng t o ra. ằ
ữ ể ệ
ủ
ổ
ổ
ụ
ạ
ị
The Metadata tab cho chúng ta bi c ch n trong Catalog tree. The Metadata tab bao g m các thu c tính (properties) và các tài li u (documentation). + Properties : là nh ng thông tin có ngu n g c t + Documentation : là nh ng thông tin do ng Chúng ta có th thay đ i cách th hi n c a The Metadata tab b ng cách thay đ i các đ nh d ng (
ể the current stylesheet) trên thanh công c the Metadata toolbar.
39
ự
Explore metadata for the tutorial data
Th c hành:
ụ
ử ụ
ượ ọ
ự
ệ
ệ
ụ c h c th c hi c các nhi m v
ư ế
ượ
ữ
ữ * S d ng nh ng công c đã đ sau: Xem thông tin c a l p “study_area” v i ch đ “the FGDC ế ộ ớ ủ ớ ế ộ ế ở ESRI”, “FGDC FAQ”, “FGDC”. Cho bi các ch đ này, t ự ể ệ thông tin đ
c th hi n nh th nào, s khác nau gi a chúng?
ự ớ ớ
ng t
v i l p “the boundary shapefile”, “the vegtype
T ươ table”.
40
5. Layers and layer files
ầ
ụ
ữ ệ
ẵ ủ
ọ
ằ ế
ẽ ạ
ố ớ
c l u trong máy tính.
ủ
ể
ượ ư ượ
ị ữ ệ
ữ ệ ạ
ế ế
ế
ầ
ố ệ
ử
ụ
ượ
ệ
ế
ọ
ộ
ệ ạ ng đ
ể ử
ả
ố
ế ữ ệ ng đ n d li u g c.
ượ ư
ở ộ
ậ
ầ
Trong ph n 1, chúng ta khai phá d li u b ng các công c có s n c a ArcCatalog. ầ Sang ph n 2, chúng ta s t o ra các tham chi u hay còn g i là các khung nhìn đ i v i ữ ệ ượ ư d li u đ c l u trên đĩa. Layers and layer files : là các tham chi u c a d li u đ a lý đ ỗ ợ ở ế Chúng ta có th tham chi u đ n h u h t các lo i d li u đ c h tr b i ArcCatalog (feature classes, CAD datasets, CAD drawing datasets, coverage datasets, shapefile datasets, raster datasets and raster bands, TIN datasets, and so on). Trong quá trình x lý s li u GIS, m c đích chính c a vi c t o ra và s d ng Layer ử ụ ủ ằ ố ượ ặ c ch n. B ng vi c là tham chi u các thu c tính, các vùng ho c các đ i t ữ ệ ượ ạ t o ra các Layer, chúng ta có th x lý trên các d li u đ c chon mà không làm nh ưở h Các Layer đ
c l u thành các t p tin trên đĩa và có ph n m r ng là
.lyr
41
ể ụ ủ c d li u, bên c nh các công c c a ArcCatalog, chúng ta có
ể ạ ằ ữ ệ
ữ ệ ữ ệ ồ ấ ơ ả
ữ ệ ẽ ượ ạ ộ ả ư ả
ẽ ế ủ
ấ ữ ệ ẽ ữ ệ ượ ể ẽ ậ c biên t p, chúng ta s xu t d li u
5.1 Add a layer to a map ượ ữ ệ Đ xem đ ồ ả th xem d li u trên ArcMap b ng cách thêm d li u vào b n đ . Thêm d li u vào ban đ r t đ n gi n, chúng ta s ữ ệ ừ ẽ kéo d li u t Catalog ữ c t o ra và l u tr . Khi đó m t b n sao d li u s đ và th vào ArcMap trong “the map document” c a ArcMap. Sau đó chúng ta s ti n hành biên ậ ữ ệ t p d li u đó. Đ có th chia s d li u đã đ ể ư thành các Layer, l u chúng trong ArcCatalog.
42
ự
Add a layer to a map
Th c hành 1:
ư ụ
ở ồ ừ ế ể ạ ổ ở Ti n hành chuy n đ i qua l Trong i
ả ữ 1. M “the yellowstone map document” trong th m c Yellowstore. b n đ v a m có bao nhiêu “data frame” ? gi a các “data frame”.
ừ ủ “the hydrology layer” t
ướ ớ “park roads” trong data frame “the Study Area”. Save l Catalog vào ArcMap, ạ ữ i d i l p
43
ệ ừ ả ớ 2. Kéo và th l p th y văn bên d li u v a thêm vào.
ạ
5.2 Hai cách t o layers
ộ ủ ư ẽ ả ỉ
ể ệ ủ ệ
ẽ ả ồ
ứ ng bên ngoài vùng nghiên c u.
ố ượ ẽ ư ể ậ
44
ạ ộ ớ ớ ớ hydrology layers” bao L p giao thông “ the park roads” và l p th y văn “ ớ ủ ố ả ồ ủ ộ ph m t vùng r ng l n c a khu b o t n, nh ng chúng ta ch mu n v b n ứ ồ đ trong vùng nghiên c u. “The mask shapefile” th hi n di n tích c a vùng bên ngoài vùng nghiên ộ ẽ ứ c u. Chúng ta s thêm shapefile này vào b n đ . Khi đó chúng ta s có m t Layer dùng đ “che đi” các đ i t Trong bài t p này, chúng ta s l u “ the park roads layer” thành Layer file ể ệ The mask shapefile”. và t o m t Layer m i th hi n “
ạ
“Park roads”
ự ứ
Th c hành 2: T o Layer file Ch c năng “Save as Layer file”
ớ ơ ỡ ữ ệ ư ẽ
ứ ằ
ư ạ ớ ủ 1. Do l p giao thông ch a có trong c s d li u, chúng ta s chuy n park roads layer” thành m t ộ “a layer file” b ng ch c năng i v i tên File” c a ArcMap. L u l ể “the “Save As Layer “Park roads” trong the Yellowstone folder.
ọ ọ
ẽ ệ ấ The park road layer” s xu t hi n trong “ ư ụ Yellowstone”. Ch n View The
45
2. Trong “The Catalog tree” , ch n th m c “ ọ menu và ch n Refresh. “ Content list”.
ạ
ự ứ
Th c hành 2: T o Layer file Ch c năng “Save as Layer file”
2
1
3
4
46
ạ
T o Layer file
“Feature mask”
ự ứ
Th c hành 3: Ch c năng “Create Layer”
ứ ằ “Create Layer”
ớ 1. Chuy n ể “the mask shapefile” thành layer b ng ch c năng ấ ủ c a Catalog. L y tên m i là “Feature mask” trong the Yellowstone folder.
1
2
3
47
ự
Th c hành 3: ổ Thay đ i “Fill Color symbol” và “Outline Color Symbol”
ứ ể ể
1. Dùng ch c năng “Properties/ the Symbology tab” đ chuy n “the Fill Color symbol” thành White và “the Outline Color Symbol” thành Black.
2
1
3
4
48
6. Import metadata
ữ ệ ả ủ ứ
ữ ệ
ậ ề “the Metadata tab”. Nh n xét v
49
ạ ẳ Có m t ộ file XML trong the Yellowstone folder ch a d li u mô t c a ẽ ế “The mask shapefile”, chúng ta s ti n hành Import d li u này vào Layer ừ ạ v a t o. Xem “the feature mask layer” b ng ằ metadata mà Catalog đã t o s n.
6. Import metadata
ể ậ
Ch n ọ “the Import metadata button” trên “the Metadata toolbar” đ nh p thông tin vào “the feature mask layer” .
1
3
2
4
50
7. Hoàn thành b n đả ồ
ủ ề MetaData c a “feature mask.lyr”.
ủ “the Create Thumbnail button on the Geography toolbar” c a “the
ể
ồ ủ ậ ạ ư i nh hình
51
ậ Nh n xét v S d ng ử ụ ủ ả Preview tab” đ xem hình nh c a “feature mask.lyr”. Thêm “feature mask.lyr” vào b n đ c a ArcMAp và biên t p l ả bên d i.ướ
ậ ữ ệ
ả
8. Qu n lý t p d li u
ớ
ạ
ể ệ ớ
ữ ệ ứ
ể
ạ
ả ị ế ố ả
ổ
ộ
ụ
ậ
ậ
ẵ
Trong ph n này, chúng ta s t o ra l p d li u th hi n các ẽ ạ ầ ự ậ lo i th c v t khác nhau trong vùng nghiên c u và thêm l p này ồ ả vào b n đ “Yellowstone”. Đ làm đ ệ ọ ộ ượ ề i H t a đ c đ u này, chúng ta ph i đ nh nghĩa l ớ ộ ử ủ c a Shapefile, s a đ i thu c tính, k t n i b ng thu c tính v i ủ ằ shapefile, c p nh t Metadata b ng các công c có s n c a ArcCatalog.
52
ị
ệ ọ ộ 8.1 Xác đ nh h t a đ cho shapefile
ầ
ủ
ệ ọ
ượ
ư
ằ ể ệ
ư
ng đ
ượ ử ụ
ấ ượ ộ
ệ ọ
ượ
ố ượ
ủ
ị
ề ặ
ấ ậ
ạ
ộ
Trong ph n tr ướ c, khi chúng ta xem metadata c a shapefile ị ộ “Boundary” chúng ta th y r ng c đ nh H t a đ ch a đ ố ượ nghĩa. Các đ i t c th hi n, nh ng ArcCatalog không ị c s d ng. Không có thông xác đ nh đ c H t a đ nào đ ị ể tin đó, Arc Catalog không th xác đ nh v trí c a các đ i t ng trên b m t trái đ t. A shapefile’s Properties dialog box cho ệ ọ ộ phép chúng ta biên t p thu c tính, t o ra h t a đ .
53
8.1 Define a shapefile’s coordinate system
2
1
3
4
54
8.1 Define a shapefile’s coordinate system
5
6
55
ớ ộ
ộ ả
ế
8.2 Liên k t m t b ng v i m t Featureclass
ế ữ ệ
ề
ộ
ề ự
ủ
ể
ấ
ộ
ộ ạ
ữ ệ
ứ
ể
ẽ
ậ
Chúng ta có th ể liên k t d li u thu c tính ả ở ạ ộ d ng b ng ứ v i đi u ki n ệ ớ ươ ớ ữ ệ (dBASE table) v i d li u không gian t ng ng ạ ữ ộ ộ ữ ệ là chúng có cùng chung m t c t d li u (cùng m t lo i d li u).ệ Thông tin v th c v t bao ph trong “ ậ The vegtype dBASE ế ớ The vegetation coverage’s polygon table” có th liên k t v i “ ủ ủ ừ ự ậ ể ể ệ feature class” đ th hi n th c v t bao ph c a t ng vùng. Ta th y r ng thu c tính ằ “CODE” trong “ The vegetation polygon feature class” và c t ộ “VEGID” trong “the vegtype table” có ch a cùng m t d ng d li u. Chúng ta s dùng Properties dialog box đ biên t p hai c t ộ này.
56
ữ ệ ủ
ộ
ộ
8.2.1 Xem d li u c a hai c t thu c tính
57
ữ ệ ủ
ộ
ộ
8.2.1 Xem d li u c a hai c t thu c tính
58
ộ ườ
ộ
ả
ạ 8.2.2 T o m t tr
ng thu c tính cho b ng
ữ ệ ộ VEGID trong b ng ả
dBASE table là Integer còn d ữ
ứ ữ ệ
ộ ộ
ể
ể
ế
ả
D li u c t ệ ủ ộ CODE trong the polygon feature class là Float. li u c a c t Đ có th liên k t chúng ta ph i thêm m t c t ch a d li u Float vào b ng.ả
59
ộ ườ
ộ
ả
ạ 8.2.2 T o m t tr
ng thu c tính cho b ng
60
ủ ả
ộ
ộ 8.2.3 Xóa c t thu c tính c a b ng
ộ
ộ
ớ
ượ ị
ẽ ế
c đ nh nghĩa, chúng ta s ti n
ủ ả
Khi c t thu c tính m i đã đ ộ ố hành xóa hai c t tr ng c a b ng.
61
ủ ả
ộ
ộ 8.2.3 Xóa c t thu c tính c a b ng
62
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
ờ
ữ ệ ừ
ẽ
ộ
chúng ta s copy d li u t
thu c tính VEGID sang
ẽ ử ụ
Bây gi ộ thu c tính VEGTYPE. Chúng ta s s d ng ArcMap.
63
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
1
2
64
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
ớ
ẽ ế
ỉ
V i the Editor Toolbar, chúng ta s ti n hành ch nh s a d ử ữ ệ ủ ả li u c a b ng.
65
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
1
2
4
3
66
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
67
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
1
2
4
3
68
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
69
ườ
ộ
ả
8.2.4 Tính toán tr
ng thu c tính cho b ng
1
2
3
70
ậ
ả
ậ
8.2.5 C p nh t Metadata cho b ng
ậ
ờ
ộ ả ậ chúng ta s ti n hành c p nh t thông tin c a
Chúng ta đã xóa và thêm c t vào m t b ng, tính toán giá tr ị ộ ủ ẽ ế ủ ộ c a c t. Bây gi ớ ộ c t m i trong Metadata.
71
ậ
ả
ậ
8.2.5 C p nh t Metadata cho b ng
2
1
3
4
72
ậ
ả
ậ
8.2.5 C p nh t Metadata cho b ng
73
ậ
ả
ậ
8.2.5 C p nh t Metadata cho b ng
74
ậ
ả
ậ
8.2.5 C p nh t Metadata cho b ng
2
1
3
75
ữ ệ
ế ợ ữ ệ
ế ữ ệ
ứ
ể
ị ủ ả
ể
ố
ộ 9. K t h p d li u thu c tính và d li u không gian D a vào Layer, chúng ta có th liên k t d li u ch a trong ự b ng ả VEGTYPE.DBF và the vegetation polygon coverage. ấ Dùng giá tr c a b ng đ truy v n, gán nhãn, tô màu cho các đ i ượ t
ng.
76
ứ ữ ệ
ạ
9.1 T o Layer ch a d li u không gian
77
ứ ữ ệ
ạ
9.1 T o Layer ch a d li u không gian
1
2
3
4
78
ớ ữ ệ
ế ố
ộ
9.2 K t n i Layer v i d li u thu c tính
79
ế ố
ớ ữ ệ
ộ
9.2 K t n i Layer v i d li u thu c tính 3
1
2
80
ớ ữ ệ
ế ố
ộ
9.2 K t n i Layer v i d li u thu c tính
4
5
81
ạ ự ậ 9.3 Tô màu các lo i th c v t
ế
ẽ
ậ
Chúng ta s ti n hành tô màu cho các ự ố ượ ng th c v t đ i t ự ậ ạ theo lo i th c v t
82
ạ ự ậ 9.3 Tô màu các lo i th c v t
2
1
3
4
83
9.4 Thêm the vegetation type layer vào b n đả ồ
ượ ạ
The vegetation layer đã đ c t o ra, chúng ta có th ể thêm nó vào the Yellowstone map.
84
9.4 Thêm the vegetation type layer vào b n đả ồ
85
THE END
86