LOGO
ASEAN
GV: GS.TS. Võ Thanh Thu
NỘI DUNG BÀI CẦN NẮM
1. L CH S Ị Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ủ C A ASEAN.
Ự Ợ ƯƠ 2. KHU V CỰ M U D CH T DO ASEANS Ị Ậ 3. CÁC CH NG TRÌNH Ế H P TÁC KINH T
Ủ C A ASEANS[ CEPT]
Ợ C H NG L I CEPT.
Ể ƯỢ ƯỞ Ệ Đ Đ Ồ ASEANS 2015.
Ớ C KHÁC
Ơ Ộ 4. ĐI U KI N Ề 5 C NG Đ NG Ộ 6. LIÊN K TẾ ASEANS V I CÁC N 7. C H I VÀ THÁCH TH C ƯỚ Ố Ớ Ề Ứ Đ I V I N N
Ế Ệ KINH T VI T NAM
LOGO
LOGO www.themegallery.com
HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
ậ
ố Tuyên b Bangkok (8/8/1967): tuyên b ố thành l p ASEAN
www.themegallery.com
www.themegallery.com
DIỆN TÍCH LÃNH THỔ-2010
Countries
DIỆN TÍCH LÃNH THỔ [ 1,000 KM2]
ASEAN
4,436
1.Brunei Darussalam
6
2.Cambodia
181
3.Indonesia
1,860
4.Lao PDR
237
5.Malaysia
330
6.Myanmar
677
7.Philippines
300
8.Singapore
0.7
9.Thailand
513
10Vietnam
331
www.themegallery.com
TỶ TRỌNG DIỆN TÍCH CÁC NƯỚC TRONG KHỐI-2010
www.themegallery.com
VỀ DÂN SỐ ASEANS
TRIỆU DÂN
TỶ TRỌNG(%)
Các nước
(2010)
ASEAN
1.Brunei Darussalam
599.6 0.4
100 0.1
2.Cambodia
14.3
2.4
3.Indonesia
237.6
39.6
4.Lao PDR
6.4
1.1
5.Malaysia
28.3
4.7
6.Myanmar
61.2
10.2
7.Philippines
94.0
15.7
8.Singapore
5.2
0.9
9.Thailand
63.9
10.7
10.Vietnam
88.3
14.7 www.themegallery.com
Tỷ trọng về dân số ASEANS
www.themegallery.com
ự
ể
S hình thành và phát tri n ASEAN
Khái quát Asean g m 10 n
ồ ệ ướ Vi c: t Nam, Lào, Campuchia,
Indonesia, Malaysia, Philippines, Brunei, Mianma, Thái Lan và Singapore.
(cid:0) Papua Tân Guinea: quan sát viên c a ASEAN.
ứ ủ
ổ ế
ệ
ố ế ố chi m 14,1% dân s Dân s : 601 tri u ng
ủ (cid:0) Đông Timo: ng c viên c a ASEAN. ử ệ chi m 14,1% lãnh th Châu Á, Di n tích: 4.436.000 km2, ế ớ i 3,3% di n tích Th gi ườ i (2012), ố ế ớ i ệ Châu Á; 8,6% dân s th gi
ự
ể
S hình thành và phát tri n ASEAN
ở
ố
ố
ồ
ậ
Quá trình hình thành và phát tri nể Thành l p ngày 08/08/1967 b i tuyên b Băngc c, g m 5 c: Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái
ướ n Lan.
ứ
t Nam là thành viên th 7
ướ
ứ
1984 Brunei gia nh pậ 28/07/1995 Vi ệ 23/07/1997 k t n p Lào, Mianma ế ạ 30/04/1999 Campuchia gia nh p.ậ Hi n nay 9.2013 ASEANs có 10 n
c thành viên chính th c
ệ và
(cid:0) Papua Tân Guinea: quan sát viên c a ASEAN.
ủ
ứ
ủ (cid:0) Đông Timo: ng c viên c a ASEAN. ử
ASEANs và các nước tham gia
ự
ể
S hình thành và phát tri n ASEAN
ụ
M c tiêu c a Asean
ị
ượ
ủ Hoà bình h p tác và th nh v ợ
ng chung
ưở
ộ
Thúc đ y s tăng tr ẩ ự
ng kinh t
, ti n b xã
ể
ế ế ự ộ h i và phát tri n văn hoá trong khu v c
ự ằ
ẩ
ổ
ị
Thúc đ y hoà bình và n đ nh khu v c b ng
ệ
ế
ề
ướ ắ ủ
ươ
ọ vi c cam k t tôn tr ng công lý và pháp ệ ữ c trong quy n trong quan h gi a các n ế ủ vùng và tuân th các nguyên t c c a Hi n ch
ng LHQ.
ự
ể
S hình thành và phát tri n ASEAN
C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ộ
H i ngh c p cao Asean ị ấ
ộ ọ
ứ
Các cu c h p các quan ch c cao
c pấ
ộ ưở
H i ngh các b tr ị
ng
ộ Asean
ộ ọ ư ấ
Các cu c h p t
v n chung
ộ ưở
ộ
H i ngh liên b tr ị
ng
Các cu c h p c a Asean ộ ọ ủ
ổ
T ng th ký Asean ư
ư
ố
Ban th ký Asean qu c gia
Ủ
ườ
ự
y ban th
ng tr c Asean
Ủ
ở
ướ
y ban Asean
các n
ứ c th ba
Các phiên Hội nghị cấp cao ASEAN
Các phiên Hội nghị cấp cao ASEAN
ự
ể
S hình thành và phát tri n ASEAN
ạ ộ
ủ
ắ
Nguyên t c ho t đ ng chính c a ASEAN
ệ ữ ắ
Nguyên t c làm n n t ng cho quan h gi a các ề ả ớ ố qu c gia thành viên v i bên ngoài
ạ ộ ủ ệ ề ắ ố Nguyên t c đi u ph i ho t đ ng c a hi p h i ộ
ắ Nguyên t c khác
LOGO www.themegallery.com
Ự
Ự
Ậ
Ị KHU V C M U D CH T DO (AFTA)
Ự
Ự
Ậ
Ị KHU V C M U D CH T DO AFTA
ủ ụ M c tiêu c a AFTA
ươ ế ủ Các ch ợ ng trình h p tác kinh t c a AFTA
ươ ươ
ợ ợ
ề ề
ế ủ ế ủ
2. Các ch 2. Các ch
ng trình h p tác v kinh t ng trình h p tác v kinh t
c a ASEAN c a ASEAN
ụ
ủ
ẩ
ệ
ươ
ạ quan h giao th
M c tiêu c a AFTA ng mua bán trong
Đ y m nh khu v cự
ả
ủ
ạ
Tăng kh năng
c nh tranh c a ASEAN
ố
Thu hút v n FDI
ẩ
ế ủ
ướ
Thúc đ y phát tri n
ể kinh t
c a các n
c
thành viên
ươ
Các ch
ợ ng trình h p tác kinh t
ế ủ c a AFTA
ươ ạ ng m i
ự ư ệ H p tác trong lĩnh v c th ự H p tác trong lĩnh v c h i quan ự ả H p tác trong công nghi p ệ H p tác trong lĩnh v c nông lâm, ng nghi p và
l
ụ
ả ượ ng
ự ợ ợ ợ ợ ươ ợ ợ ợ ợ ợ ự ng th c H p tác v đ u t ề ầ ư H p tác trong lĩnh v c d ch v ự ị H p tác trong lĩnh v c khoáng s n và năng l ự H p tác trong lĩnh v c tài chínhngân hàng ự H p tác trong các lĩnh v c khác
ự
ợ
ươ
H p tác trong lĩnh v c th
ạ ng m i
ươ
ư
ệ
ế
ng trình thu quan u đãi có hi u
Ch ự l c chung (CEPT)
ươ
ợ
Ch
ng trình h p tác hàng hóa
ữ ệ
ậ
Thành l p ngân hàng d li u ADBC
ợ ươ
ộ
ạ
H i ch th
ng m i ASEAN
ự ả
ợ
H p tác trong lĩnh v c h i quan
ấ
ươ
ị
ng pháp đ nh giá
Th ng nh t ph ố tính thuế
ủ ụ ả
ố
ấ
Th ng nh t các th t c h i quan
ụ
ể
ấ
Th ng nh t danh m c bi u thu ế ố quan
ợ
ệ
H p tác trong công nghi p
ự
Các d án CN ASEAN (1976)
Các liên doanh công nghi p ệ ASEAN(1/1983)
ươ
ợ
ạ
ng trình h p tác CN ký t
i
Ch Singapore (27/4/1996)
ợ
ươ
ư
H p tác trong lĩnh v c nông lâm, ự ệ ng th c
ự ng nghi p và l
ồ
ề
ợ H p tác v cây tr ng, chăn nuôi.
ợ
ế
ề
ạ
H p tác v đào t o, khuy n nông
ợ
H p tác v th y s n ề ủ ả
ề ươ
ợ
H p tác v l
ự ng th c
ề ầ ư
ợ
H p tác v đ u t
ợ
ề
ậ
ng trình h p tác v thu n
Ch ợ l
ươ i hóa
ươ
ế
ậ
ng trình xúc ti n và nh n
Ch th cứ
ươ
ự
Ch
ng trình t
do hóa
ự ị
ợ
ụ
H p tác trong lĩnh v c d ch v
ữ
ẩ
ạ
ướ
Đ y m nh h p tác gi a các n ợ
c
thành viên
ỏ
ả
ươ
Xóa b các rào c n th
ạ ị ng m i d ch
vụ
ệ ự
ươ
ạ
do hóa th
ng m i
ị
Th c hi n t ự ụ d ch v
ự
ợ
ả
ượ
H p tác trong lĩnh v c khoáng s n và năng l
ng
ư
ướ
ổ ợ
Các n
ươ
ệ ậ
ợ
ồ
ạ
ủ
ầ
c ASEAN đã đ a ra khuôn kh h p ộ ng trình hành đ ng trong lĩnh tác vàch v ề ổ ả nh trao đ i thông tin ư ự v c khoáng s n ầ ư ậ ể , chính sách, lu t pháp đ thu hút đ u t ể , ế ạ trong vi c l p k ho ch phát tri n h p tác ự ế ự đào t o ngu n nhân l c và khuy n khích s tham gia c a các thành ph n kinh t
ế .
ợ
ự
H p tác trong lĩnh v c tài chínhngân hàng
Hoàn thi n h th ng tài chính, ngân ệ ố
ệ hàng,thu , ế
ể
ể
ả
ki m toán và b o hi m
ỏ
ề ệ
ươ
ấ
ả
ướ
ụ
ắ
Th a thu n thành công gi a các ngân ữ ậ ơ ng và các c quan ti n t hàng Trung ằ ASEAN nh m cung c p các kho n tín ạ d ng ng n h n cho các n
c thành viên
ộ ồ
ự ế
ề
D ki n xây d ng m t đ ng ti n ự
chung
ự
ợ
H p tác trong các lĩnh v c khác
ậ ả
ạ i và thông tin liên l c
Giao thông v n t Du l chị
ở ữ
ệ
S h u trí tu
ợ
ọ
ề
ệ
H p tác v khoa h c và công ngh
ợ
ề
H p tác v môi tr
ườ ng
LOGO www.themegallery.com
CHƯƠNG TRÌNH CẮT GIẢM THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT)
ƯƠ
Ả
Ắ
CH
Ế
NG TRÌNH C T GI M THU QUAN (CEPT)
ộ ươ N i dung ch ng trình CEPT
ệ ề ậ Đi u ki n đ đ ể ượ ưở ư c h ẩ ế ng u đãi thu nh p kh u
ế Hàng rào phi thu quan
ộ
ươ
N i dung ch
ng trình CEPT
1
2
3
4
ẩ
ả ậ
Danh m c ụ ế gi m thu ẩ nh p kh u
Danh m c ụ ư ả nông s n ch a ế ế ch bi n
Danh m c ụ ờ ạ t m th i ư ắ ch a c t gi mả
Danh m c ụ ả s n ph m ạ ừ lo i tr hoàn toàn
IL
SL
TEL
GEL
ề
ế
ệ Đi u ki n đ đ
ể ượ ưở ư c h
ậ ng u đãi thu nh p kh uẩ
ủ ướ ộ ấ ẩ S n ph m thu c IL c a n c xu t kh u và
ả ậ ẩ ẩ nh p kh u
ả ươ ả ế ng trình gi m thu
S n ph m ph i có ch ẩ ộ ồ ả ượ c H i đ ng AFTA thông qua. đ
ể ạ i thi u 40%
ẩ ượ S n ph m đ t yêu c u t ả hàm l ầ ố ng Asean (có C/O Form D)
ả ả ượ ậ ể ẳ S n ph m ph i đ ẩ c v n chuy n th ng
ế
Hàng rào phi thu quan
ậ Lo i b l
ng nh p và hàng rào phi thu quan ừ ượ ư ẩ ả ạ ỏ ượ trong 5 năm t khi s n ph m đ ế c u đãi.
Ư ẩ ộ u tiên cho các s n ph m thu c CEPT ả
Th ng nh t tiêu chu n, công khai chính sách và
ố ừ ẩ ấ ậ ủ th a nh n c a nhau.
ả ưở ọ Tr ng h p gây nh h
ấ ế ệ ể ướ ng nghiêm tr ng đ n c, có th dùng các bi n
ợ ườ ề ả n n s n xu t trong n pháp phòng ng a.ừ
ự
ủ
ệ
ế
Ti n trình th c hi n CEPT c a Vi
ệ t Nam
ự
ờ
Th i gian th c hi n ệ
ự
ươ
Nguyên t c xây d ng ch ắ
ng trình
CEPT
ế
ự
ệ
ủ
Ti n trình tri n khai th c hi n ể ệ t Nam
CEPT c a Vi
ự
ờ
ệ
Th i gian th c hi n
ế
B t đ u 01/01/1996 và k t thúc ắ ầ 01/01/2006
ố
ự
ụ
Công b các danh m c th c ệ hi n (IL, TEL, GEL, SL) trong 10 năm
ắ
ự
ươ
ng trình
ả ả
ưở
ế
ớ
Nguyên t c xây d ng ch CEPT Đ m b o nh h ả
ng không l n đ n ngân sách
ề ả
ộ ợ
ả
B o h h p lý n n s n xu t n i đ a ấ ộ ị
ệ ợ
ể
ẩ
Thúc đ y quan h h p tác, chuy n giao công
nghệ
ở ộ
ị ườ
T n d ng u đãi, m r ng th tr
ng và thu hút
ậ ụ ư ầ ư ố
v n đ u t
ự
ủ
ệ
ệ
t
ế Ti n trình th c hi n CEPT c a Vi Nam
ệ
ự t Nam đã th c hi n xong
ươ
Vi xong ch
ệ ng trình CEPT vào
ngày 01/01/2006.
ướ
ủ ự c S tham gia c a các n ASEANs vào các khu v c ự
ậ
ị
ự
m u d ch t
do FTA
Nước
Số FTA tham gia Đã có hiệu lực
1.Singgapore
34
18
2. Thailand
11
3. Malaysia
24 19
8
4. Inđônexia
5.philippine
16 12
7 7
6.Việt nam 14 7
7. Brunei
8
13
8. Lào
11
8
9. Campuchia 10.Mianma
9 10
6 6
khu vực mậu dịch tự do ASEANs-trung quốc
ệ ự ể ừ ắ ầ B t đ u có hi u l c k t ngày 1/1/2010.
ự ậ ị ự ớ ấ Là khu v c m u d ch t do l n nh t th ế gi iớ
ườ CAFTA có g n ầ 1,9 tỷ ng i tiêu dùng
ớ ạ ỷ GDP :lên t i 5,9 nghìn t USD và kim ng ch
ạ ỷ XK đ t 1,6 nghìn t USD.
CAFTA
1/1/2010 :Trung Qu c, Brunei,
ứ
ế
ẽ m c thu su t
ằ
ố ớ ơ
đ i v i h n 7.000 nhóm
ớ ủ
ủ
t Nam, Lào, Cambodia và ứ tuân th quy
ị
ố Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái ấ Lan và Singapore s áp b ng không hàng hóa. ớ T i năm 2015 , các thành viên m i c a ệ ASEAN là Vi ớ Myanmar m i chính th c đ nh này.
ươ
ớ
Ch
ạ ng trình thu ho ch s m EHP
(Early Harvest Program )
ắ
ữ
Ch
ế ố ố ớ
ả ươ ng trình c t gi m thu quan gi a ASEAN và Trung Qu c đ i v i hàng nông s n. ả
ớ
ố
V i Ch các n
ng trình ế c ASEAN – 6 s gi m thu
ươ ướ ậ
EHP, Trung Qu c và ẽ ả ả ừ
ẩ
nh p kh u nông s n t
ngày
ế 01/01/2004 và k t thúc vào ngày ố 01/01/2006 xu ng còn 0%.
ươ
ớ
Ch
ạ ng trình thu ho ch s m EHP
(Early Harvest Program )
Vi
ế
ẩ ươ
ố s c t ự
ẽ ắ ng t ờ ạ 01/01/2008 (c t ắ
i, Trung
ố
ẩ ượ ạ c l ả 206 dòng thu ế t Nam xu ng Vi
ệ t Nam và Trung Qu c ậ ả gi m thu nh p kh u t ế đ n th i h n ậ ế ả gi m thu nh p kh u mang tính ạ i). Ng có đi có l ố ẽ ắ Qu c s c t gi m ẩ ừ ệ ậ nh p kh u t ướ còn 0% tr
c ngày 01/01/2006.
ị
ệ
ạ ự
ự
ậ
ng m i t
do
ươ Hi p đ nh thành l p Khu v c Th ị
ệ
ASEAN Úc Niudilân (Hi p đ nh AANZFTA)
ạ Ngày 27 tháng 2 năm 2009, t ộ i Thái Lan, B
ưở ế ướ tr ng Kinh t các n c ASEAN và CER (Úc
)
ệ ậ ị ế và Niudilân) đã ký k t Hi p đ nh thành l p
ươ ạ ự ự Khu v c Th ng m i t do ASEAN Úc Niu
dilân
ệ ự ừ ệ ị Hi p đ nh AANZFTA có hi u l c t ngày
1/1/2010
ị
ệ
ạ ự
ự
ậ
ng m i t
do
ươ Hi p đ nh thành l p Khu v c Th ị
ệ
ASEAN Úc Niudilân (Hi p đ nh AANZFTA)
ệ
ị
ồ
ị
Hi p đ nh
g m 8 ch
ươ VÀ các ph l cụ ụ nêu l ch trình
ng
ệ
ị
cam k t c th ,
ế ụ ể Hi p đ nh
AANZFTA bao quát các
ươ
ạ
ị
ị
ự lĩnh v c nh
ư th
ng m i hàng hoá
ụ , d ch v ( d ch
)
ụ
ễ
ươ
v tài chính và vi n thông)
; th
ạ ng m i đi n t
ệ ử; di
ể
ể
ế ả
ế
ủ chuy n c a th nhân
, đ u t
ơ ầ ư c ch gi
,
i quy t
tranh ch pấ .Ngoài ra, AANZFTA còn đ c p :
ề ậ các
ộ
ệ
ể
ị bi n pháp ki m d ch đ ng th c v t,
ự ậ tiêu chu n, ẩ
ủ ụ
ự
ợ
ỹ
ị
quy đ nh k thu t
ậ và th t c đánh giá s phù h p,
ở ữ
ạ
ệ s h u trí tu và c nh tranh
ị
ệ
ạ ự
ự
ậ
ng m i t
do
ươ Hi p đ nh thành l p Khu v c Th ị
ệ
ASEAN Úc Niudilân (Hi p đ nh AANZFTA)
ị ế ệ Theo hi p đ nh, đ n năm 2018, ASEAN –
ế Australia – New Zealand cùng cam k t xóa
)
ỏ ấ ơ ố ớ ế b thu quan v i ít nh t h n 90% s dòng
ụ thu .ế Ph n l n ị ầ ớ các d ch v và đ u t ầ ư ẽ s
ượ đ c m c a ở ử cho các bên tham gia
ừ Ngay t tháng 1 năm 2010 có 563 dòng thu ế
ượ ụ đ c áp d ng ở ứ 0%. m c
ASEAN-Korea Free Trade Agreement.
ừ ẽ ự ệ T tháng 1 năm 2010 AKFTA s th c hi n
ả ế gi m 99,65 % ỷ dòng thu quan , trong đó t
ả l ệ ít nh t 80%ấ các s n ph m ế ẩ có m c thu ứ
ướ b ng ằ 0% v iớ các n c ASEANs 6 ;
ớ ướ V i các n c thành viên còn l ạ Vi i : t namệ ,
ự ệ ắ lào, Cămpuchia, mianma th c hi n c t
ế ả gi m thu vào năm 2015
ASEAN-Korea Free Trade Agreement.
ươ ữ ố ạ . Năm 2008 th ng m i gi a Hàn qu c và
ỷ ị ASEANs 90,2 t USD ( năm 2004 tr giá
ươ ỉ ạ ề ạ ỷ th ng m i 2 chi u ch đ t 46,4 t USD );
ị ế năm 2008 ASEANs chi m 23,4 % tr giá XNK
ủ ố ở ố c a Hàn qu c và tr thành ứ ớ đ i tác l n th 3
ủ ố c a Qu c gia này.
ự
ậ
ị
ự
Khu v c m u d ch t
do
ASEANs n đẤ ộ
The ASEAN–India Free Trade
Area (AIFTA)
ự ậ do ASEANs
ị ự Khu v c m u d ch t n đẤ ộ
ượ
ạ
ủ
AIFTA đã đ
c ký k t
ế ngày 8 tháng 10 năm 2003 t
i Bali c a
Inđônexia và có hi u l c
ừ
ự ệ ự th c thi t
tháng 1 năm
2010
ươ
Ấ
ữ
ề
ạ
Năm 2008 th
ng m i hai chi u gi a ASEANs và n
ộ
ớ
ở
ố
đ lên t
i trên
47,4 tỷ USD. ASEANs tr thành đ i
ươ
ủ Ấ ộ
ỳ
tác th
ạ ớ ng m i l n th 4
ứ c a n đ sau Hoa k , EU
và Trung qu c.ố
ự ậ ự Ấ do ASEANs n ị
Khu v c m u d ch t độ
AIFTA có hi u l c
ự ệ ự th c thi có
ớ t
i 8000
ế
danh m cụ hàng hóa ( chi m 80 %)
t ng ổ
ụ
ươ
danh m c hàng hóa th
ạ ng m i 2
ượ
ắ
ề chi u đ
ả c c t gi m thu .
ừ ế T năm
ể
ặ
ế 2013 đ n 2016
các m t hàng k trên
ế
ạ
ậ
đ t thu nh p kh u
ẩ b ng 0. ằ
ự do ASEANs
ậ ị ự Khu v c m u d ch t n đẤ ộ
ươ
ự
ư
ự
Cũng t
ng t
nh các khu v c
ậ
ị
ướ
ể m u d ch k trên Các n
c
ớ
ẽ ắ ầ ASEANs6 s b t đ u s m quá
ắ trình c t gi m
ả , còn các n
c ướ
ơ
ẽ
ả
ộ ASEANs 4 s mu n h n kho ng 5
năm.
ố
ế
ệ
ậ
Đ i tác kinh t
toàn di n ASEANsNh t
b nả
ASEAN–Japan Comprehensive
Economic Partnership (AJCEP)
Ký ngày 14/04/2008.
AJCEP
ệ ự ừ
Có hi u l c t
ngày 1/01/2010
, theo AJCEP VN cam
ế ỏ
ế
ậ
ị
k t b thu quan
đ i v i
ố ớ 82 % giá tr nh p kh u t
ẩ ừ
ậ
ị
Nh t b n
ậ ả trong vòng 16 năm, và 69 % giá tr nh p
ẩ
kh u trong vòng 10,
ắ
ả
ế
ậ
Còn Nh t b n
ậ ả đã c t gi m ngay 7287
dòng thu nh p
ậ ả
ư
ẩ
kh u ,khi VN đ a hàng vào Nh t b n ,
trong đó có
ụ
ặ
ả
800 danh m c m t hàng nông s n th y s n
ủ ả c a ủ
ệ
ậ ả
ứ
ư
ế
Vi
t nam đ a vào Nh t b n có m c thu su t
ấ NK
ằ
b ng 0
.
AJFTA-khu vực mậu dịch tự do ASEANs-Nhật bản
ị
Tr
c đó,
ươ
ạ ự
ng m i t
Ngày 1/01/2008 hi p đ nh do (FTA) gi a các n ậ ả
ự
ướ
ầ
c đ u tiên :
ở
ệ
ể ự
ướ
ớ
ệ ướ ướ ữ c th ố ệ l c.B n ASEANs và Nh t b n có hi u t namệ n Singapore, Vi ,Lào, Mianma đã hoàn thành xong cơ ể ự s pháp lý đ th c hi n FTA ủ iạ đang k t thúc th ế Các thành viên còn l ệ c đ th c hi n FTA v i
ụ t c trong n Nh t ậ
ASEANS với các nước
ố Ngoài các đ i tác k trên ASEANs cũng ký
ị ệ ợ nhi u ề
ạ ự ớ
ể hàng lo t các hi p đ nh h p tác trên Hoa k ,ỳ Nga, ố lĩnh v c v i các đ i tác Canađa…Ngoaøi ra, ôû Hoäi nghò thöôïng ñænh ASEAN laàn thöù 10 thaùng 11/2004, caùc nöôùc döï kieán thaønh laäp Coäng ñoàng Kinh teá Chaâu AÙ goàm ASEAN, Trung Quoác, Nhaät, Haøn Quoác, AÁn Ñoä sau 2020.
ộ ộ
ồ ồ 4. C ng đ ng ASEAN 4. C ng đ ng ASEAN
Cộng đồng ASEANs
ể ư
ộ
ệ Đ đ a hi p h i các n
c Đông Nam
ướ ồ
ụ ộ
ự ọ
ộ châu Á thành c ng đ ng Aseans vào ệ ướ c th c hi n thông năm 2015,các n qua ba tr c t quan tr ng :
ế
AEC)
ộ ộ
Aseans (
ồ 1. C ng đ ng kinh t ồ 2. C ng đ ng An ninh ASEAN
ồ
ộ
ộ
3. C ng đ ng Văn hóaXã h i ASEAN
ế
ồ ộ C ng đ ng kinh t ASEAN –AEC ( Asean Economic Community )
ộ ế ồ C ng đ ng kinh t ASEAN –AEC ( Asean
Economic Community
ậ vaøo naêm
D ki n thành l p
ự ế 2015, tieán tôùi caùc nöôùc ASEAN s ẽ
ị ườ
ộ
Xây d ngự m t th tr
ng chung
duy nh t, ấ
ế
Các rào c nả thu quan và phi
ẽ ượ ỡ ỏ trong ế c d b ạ ộ TM hàng hóa và d ch
ướ
thu quan s đ ho t đ ng ụ ữ v gi a các n
ị c thành viên
Cộng đồng kinh tế ASEANs
ệ
ự
ư
Th c hi n t
do
ể l u chuy n hàng
ụ
ị ầ ư
; ể
ư
ố
ộ
ể
ể ư l u chuy n d ch v ; ể ư l u chuy n đ u t ơ h n trong l u chuy n v n; ư l u chuy n lao đ ng có tay
ự hoá; T doự T doự T doự T doự ngh ;ề
Cộng đồng kinh tế ASEANs
ượ ị ộ ự ư c xác đ nh l trình Nh ng lĩnh v c u tiên
ữ đ liên k t đ n năm 2010:
;
ỗ ậ ả ẩ ; các s n ph m cao su; ẩ các s n ph m g ; v n t i hàng
ế ế Hàng nông s n; ả Ô tô; hàng đi n t ệ ử Ngh cáề ả D t may; ả ệ không; ươ ng m i ạ đi n t ASEAN;
ụ ậ ứ ị ị Th ệ ử Chăm sóc s c kho ; du l ch; d ch v h u ẻ
c n. ầ
AEC ra đời trên cơ sở tổ chức thực hiện
ự ự ậ ị Khu v c M u d ch T do ASEAN (
ị ề ị Hi p đ nh ị ệ AFTA); Hi p đ nh ệ Khung ASEAN v D ch v ( ụ AFAS
),
ầ ư AIA);
ASEAN ( ề ợ ệ Khu v cự Đ u t Hi p đ nh ệ Khung v H p tác Công nghi p
ộ ộ ậ Tài chính và Ti n t ề ệ
ị ASEAN (AICO); L trình H i nh p ASEAN, v.v…,
Xây dựng cộng đồng ASEANs trên cơ sở
ơ
ế
ữ Nâng cao nh ng c ch liên ế ệ
ế
ủ hi n có c a ASEAN
k t kinh t .
B sung thêm
ự
do di chuy n
ộ hai n i dung ể ể
ố ự
ổ ớ m i là t lao đ ngộ và di chuy n v n t do h n.ơ
Hội đồng AEC họp tại VN 7/4/2010
ệ ệ ự ổ
ề ồ ể H T ng th ự ASEAN d a
ị ườ ộ ấ ơ ở ả ng và c s s n xu t
Rà soát, đánh giá vi c th c hi n K ế ộ ự v Xây d ng c ng đ ng Kinh t ụ ộ trên 4 tr c t sau: Xây d ngự m t th tr ấ ồ đ ng nh t;
ự ế ạ Xây d ngự M t khu v c kinh t ộ có tính c nh
tranh cao;
ề
ồ ớ ề ộ Có trình độ phát tri n đ ng đ u H i nh p ể ậ hoàn toàn v i n n kinh t ế ế ớ th gi i
vào năm 2015.
ộ ộ
ồ an ninh ASEAN ồ
(ASC) an ninh ASEAN (ASC)
C ng đ ng C ng đ ng M c đích:
ị
ủ
ư ợ ệ
ơ
ả ằ
ả
ượ ế ớ
ớ
c i trong
ườ
ủ
ụ Ð a h p tác chính tr và an ninh c a ASEAN lên bình di n cao h n Ð m b o r ng các thành viên ASEAN đ ớ ố s ng trong hoà bình v i nhau và v i th gi ộ m t môi tr
ng chính nghĩa, dân ch và hài hoà.
ắ ủ ắ ủ Nguyên t c c a ASC Nguyên t c c a ASC
ộ ộ ộ ộ ồ ồ C ng đ ng văn hoá – xã h i ASEAN (ASCC) C ng đ ng văn hoá – xã h i ASEAN (ASCC)
ụ ự ộ M c tiêu: xây d ng ASEAN thành ồ "C ng đ ng các xã
ộ ượ ề ầ ọ ẫ h i đùm b c l n nhau"nh ư đã đ c đ ra trong t m
nhìn ASEAN 2015.
ồ
ộ
ộ
ự ợ
ủ
ự
ề
ẩ
C ng đ ng văn hoá–xã h i ASEAN (ASCC) Ð y nhanh s h p tác c a khu v c v các
ờ ố
ủ
ề
ấ
ộ
ư v n đ xã h i và nâng cao đ i s ng c a c
dân nông thôn.
ự ủ ấ ả
ẩ ự
Thúc đ y s tham gia tích c c c a t
t c các
ụ ữ
ộ
ớ
ồ ầ t ng l p xã h i, bao g m ph n , thanh niên
ộ
ồ
và các nhóm c ng đ ng.
ườ
ệ
ả
ợ
ả
Tăng c
ng kh năng h p tác trong vi c gi
i
ế
ề
ấ
ớ
ứ
quy t các v n đ liên quan t
i m c tăng
ưở
ụ
ể
ố
tr
ng dân s , phát tri n giáo d c.
ả
ừ
ế
ệ
ạ
Gi
ấ i quy t tình tr ng th t nghi p, ngăn ng a
ệ
ạ
ị
ề
ễ
các
lo i d ch b nh
ư truy n nhi m nh
ườ
ạ HIV/AIDs, tình tr ng suy thoái môi tr
ng và ô
ễ
ớ
nhi m xuyên biên gi
i…
ộ
ộ
ồ
C ng đ ng văn hoá–xã h i
ASEAN (ASCC)
ề ấ
ồ
ề V v n đ ngu n nhân
l c :ự
ự
ẩ
+ Xây d ngự các chu n m c
ề
ạ
ự chung v đào t o nhân l c
ợ
+Tăng c
ngườ
h p tác giáo
ụ
ạ d c và đào t o
ế + Ti n t
ị ớ m c a th ở ử
i
ườ
ộ
ề
tr
ng lao đ ng có tay ngh
ộ
ồ
Hình dung c ng đ ng ASEANs
ế
sau năm 2015 th nào ?
So sánh v i EUớ So sánh v i EUớ
Kh iố
ệ Di n tích (km2)
Dân s ố i)ườ (ng
Năm ở ầ kh i đ u
GDP ( T ỷ USD)
GDP/Ng i ườ (USD)
S ố thành viên
EU
4.324.728
1957
17.690,00
27
35.111
503.824.373
ASEAN
4.325.675
1961
10
2.113,911
3.406,6
620.537.759
ổ
ả
ẩ
(*) Gross Domestic Product: T ng s n ph m n i đ a ộ ị
ề
ướ
Vài nét v kinh t
c a các n
c
ế ủ thành viên ASEAns
ướ
Tình hình GDP c a các n
c ASEANs
ủ 2013
Nước
Tổng GDP(Tỷ USD) GDP/ng (USD/ng)
62.400
278,4
1.Singgapore
400,9
9.900
2. Thailand
312,4
17.500
3. Malaysia
867,5
5.200
4. Inđônexia
272,2
4.700
5.philippine
ủ
ướ
Tình hình GDP c a các n
c ASEANS 2013
16,56
54.800
6. Brunei
7. Việt nam
4.000
170
8. Lào
10,1
3.100
9. Campuchia
15,64
2.600
10.Mianma
59,43
1.700
ệ
ạ Kim ng ch NK
ạ Kim ng ch XK
Tên n
cướ
Di n tích lãnh th ổ ( km2)
Dân s ố ( Tri u ệ i )ườ ng
ỷ ị Tr giá ( T USD )
Th ứ ạ h ng TG
Giá tr ị ( T ỷ USD)
Th ứ h ng ạ TG
1. Singapore
710
5,194
352
14
311
15
2.Malaysia
328.657
29,18
199
23
165
25
3. Thailand
513.120
67,091
195
25
182
22
4. Indonexia
1.904.569
248,216
158
27
132
29
5. Viet nam
331.210
90,549.390
72
39
85
35
6 Philippine
300.000
103,775.002
50,68
59
58
47
7.Brunei
5.765
0,408.786
8,25
94
2,055
92
8.Campuchia 181.035
14,952.665
5,068
112
6,783
111
9. Laoc
236.800
6,586.266
1,474
143
2,06
151
10 . Mianma
676.578
54,584.650
8,586
98
4.224
125
ASEANs
620,537.75 9
Tên n
cướ
ạ Kim ng ch XK
ạ Kim ng ch NK
ụ
ị NK d ch v
GDP ỷ ( T USD )
GDP USD/Ngư iờ
ị XK d ch vụ
ị Tr giá ( T ỷ USD ) 409,2
1. Singapore
259,8
50.019,25
14
Giá tr ị ( T ỷ USD) 36,55
60
2.Malaysia
247,6
8.485,26
212,7
26
168
29
3. Thailand
345,6
5.151,2
244,4
25
214,6
23
4. Indonexia
834,3
3.361,18
208,9
27
172,1
28
5. Viet nam
123,611
1.343,04
96,3
40
105,3
32
6 Philippine
216,1
2.082,39
54.17
58
68,84
47
7.Brunei
15,6
38.161,78
10,67
93
2,61
93
13.2
882,79
5,35
113
6,963
112
8.Campuchi a
9. Laoc
7,9
1.199,46
1,842
142
2,37
154
10 . Mianma
50,2
919,67
9,543
97
5,498
119
ASEANs
2113,911
3.406,58
1.253,075
World
70.160
9.991,69
18.000
17.580
Kim ngạch XNK với các nước ASEANS
ấ
ậ
ẩ ừ
ẩ Xu t kh u sang ASEAN
Nh p kh u t ASEAN
Cán cân ươ ng th m iạ
Năm
ệ
Kim ng chạ Tri u USD
% tăng gi mả
% tăng gi mả
% tăng gi mả
-3.712,4
Kim ng chạ Tri u ệ USD 4.056,1
137.34
130,58
2004
7.768,5
-3.583,2
5.743,1
141.59
120,05
2005
9.326,3
-5.914
6.632,6
115.49
134,53
2006
-8.108,2
7.800
117.60
126,79
2007
12.546,6 15.908,2
-9.376,1
10 .195 8.761,3
130.70 85,94
19. 571 16.461,3
123,02 84,11
-7.700
2008 2009
10.350,9
118,13
16.407,5
99,67
-6.056,6
2010
13.583,3
131,21
20.910,2
127,44
-7.326,9
2011
Tên n
cướ
GDP ( T ỷ USD )
GDP iườ
USD/Ng
Dân số Triệu người
ạ Kim ng ch XK ị Tr giá ỷ ( T USD )
5,2 0,4
1. Singapore 2. Brunei
259,8 15,6
50.019,25 38.161,78
28,3
3.Malaysia
247,6
8.485,26
63,9
4. Thailand
345,6
5.151,2
5. Indonesia
834,3
237,6
3.361,18
409,2 10,67 212,7 244,4 171,2
94
6 Philippine
216,1
2.082,39
88,3
7. Viet nam
123,611
1.343,04
14,3
8.Campuchia
13.2
882,79
6,4
9. Laoc
7,9
1.199,46
61,2
10 . Mianma
50,2
919,67
54.17 96,3 5,35 1,842 9,543
599,6
ASEANs
2113,911
3.406,58 1.253,075
World
70.160
9.991,69
18.000
VỀ DÂN SỐ ASEANS
TRI U DÂN
Ỷ
Ọ T TR NG(%)
Các n
cướ
Ệ (2010) 599.6
1.Brunei Darussalam
0.4
0.1
2.Cambodia
14.3
2.4
3.Indonesia
237.6
39.6
4.Lao PDR
6.4
1.1
5.Malaysia
28.3
4.7
6.Myanmar
61.2
10.2
7.Philippines 8.Singapore
94.0 5.2
15.7 0.9
9.Thailand
63.9
10.7
10.Vietnam
88.3
14.7
ASEAN 100
Mặt hàng XK chủ yếu của VN sang ASEANs
Mặt hàng NK chủ yếu của Việt nam từ các nước ASEAN
Các nước ASEAN đầu tư vào VN 7/2013
ổ
T ng v n đ u t
đăng
ề ệ
V n đi u l
ầ ư
ố
ố ự S d án
TT
Đ i tác đ u t
ố ầ ư ký ( Tri u ệ USD)
ố ( Tri u ệ USD)
1
Singapore
1181
28,623.32
8 Malaysia
445
10,219.29
7,392.18 3,598.44
Thái Lan
10
314
6,393.32
12
Brunei
136
4,828.73
29
Philippines
64
284.60
28
Indonesia
36
300.22
46
Lào
8
66.75
2,766.70 1,003.59 139.42 140.02 11.96
Campuchia
50
ầ ư
ổ
12 2196
T ng ASEANs đ u t
vào
21.10 15,052.31
53.62 50,769.85
15,180
220,278.48
VN 101 n
T ng ổ
ướ ầ ư c đ u t
vào VN
76,355.66
Dự án đầu tư của Việt nam vào các nước ASEANS ( 12.2012)
ố
ổ
ố
V n đ u t
TT
c a
ố ự S d án
ề ệ V n đi u l ủ c a nhà ầ ư đ u t
VN
ố ầ ư ủ ầ ư nhà đ u t VN (USD)
T ng v n ủ c a các DÁ
(USD)
1
2
Qu c ố gia/vùng lãnh thổ Lào 227
6
Campuchia 129
12
Malaysia 9
21
Singapore 46
8
Indonesia 7
Myanmar 8
4,994,334,586 2,924,868,170 812,622,740 1,022,967,701 106,710,000 348,083,473 12,035,200
4,206,754,894 2,739,121,040 412,923,844 156,448,192 50,066,500 332,482,716 11,837,700
3,997,560,877 2,680,135,740 412,923,844 129,855,105 50,066,500 332,482,716 11,837,700
Thái Lan ố
33,485,026,751
15,532,096,541
12,518,188,840
28 59 T ng sổ
8 742