Ọ
Ệ
Ệ
Bài 3. B NH H C H TIÊU HÓA
ụ
ứ ứ ự ế ề ộ ị c nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng chính, bi n ch ng, cách đi u tr và d phòng m t
ặ ệ ng g p
ườ ứ ủ ứ ệ ề ị c ch c năng sinh lý c a gan, nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng, cách đi u tr và
ậ M c tiêu ượ 1. Nêu đ ố ệ s b nh tiêu hóa th ượ 2. Trình bày đ ộ ố ệ ự d phòng m t s b nh gan m t.
ộ
N i dung Ệ Ạ I. B NH LOÉT D DÀY – HÀNH TÁ TRÀNG
ng
ổ ế ở ệ ặ ở Vi ệ t Nam. B nh g p ơ ữ ề nam nhi u h n n ,
ườ ộ ệ ừ ặ ở ứ ổ ng g p 3050 tu i)
l a tu i trung niên (t ữ ệ ấ ằ ế ớ b o v niêm m c d dày (l p ch t nh y, t
ự ầ ủ ế ố ấ
ổ ế ố ả ớ ạ ắ ạ ế ố ầ ố ẩ ạ ươ 1. Đ i c ạ Loét d dày – hành tá tràng là m t b nh khá ph bi n th Nguyên nhân do m t cân b ng gi a các y u t ạ d dày và s tu n hoàn c a niêm m ch d dày) v i các y u t ố s thu c aspirin, corticoid, y u t ầ ấ ạ ạ bào mô ộ ạ ạ t n công niêm m c d dày (HCl, m t th n kinh), xo n khu n gram âm Helicobacter pylori
ệ ứ ụ ỉ ị ơ
ế ữ ộ ạ ng v , có khi tr i lên thành c n đau có tính chu ườ ng là loét d dày. Đau lúc đói là loét tá
ượ ả ị ặ ồ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ượ ạ ộ H i ch ng d dày – tá tràng: đau b ng âm vùng th ỳ ơ k . C n đau có liên quan đ n b a ăn. Đau sau ăn no th tràng. ệ B nh nhân có c m giác nóng rát vùng th ng v , kèm theo ợ ơ ợ h i, chua, có khi nôn ho c bu n nôn.
ứ ế ườ ả ng x y ra ế ứ có 4 bi n ch ng th
3. Bi n ch ng: ấ ườ ườ ẹ ệ ệ ặ ụ ừ ệ ấ ng h p nh , b nh nhân đi c u ra phân đen ng h p n ng, b nh nhân v a đi c u ra phân đen, v a nôn ra máu kèm theo d u hi u tr y
ế
3.1. Xu t huy t d dày: ầ Trong tr ừ Trong tr ụ ạ tim m ch nh m ch nhanh, huy t áp t ụ ế ạ ợ ợ ư ạ ạ ủ ầ ợ t, da tái nh t ượ ụ ứ ộ
ệ b nh nhân đau b ng vùng th 3.2. Th ng d dày: ệ ẹ ể ệ ố ủ ị ộ ị b nh nhân bi u hi n ăn u ng khó tiêu, nôn liên t c, nôn ra th c ăn c a ngày hôm
ướ ệ ứ ầ ậ ề ệ 3.3. H p môn v : tr t s c, g y (th
ỏ ủ ế c. Do nôn kéo dài nhi u ngày làm b nh nhân ki ể ế ng v đ t ng t, b ng co c ng. ứ ụ ả ủ ườ ng là h u qu c a loét tá tràng). ở ờ ữ b cong nh c a vong. Nh ng v t loét
ư ậ ạ ễ ử ứ ư đây là bi n ch ng nguy hi m d t 3.4. Ung th tiêu hóa: ả ủ ườ ể ễ ế ạ d dày d ti n tri n thành ung th (th ng là h u qu c a loét d dày)
ị
ế ộ
ệ ấ ễ c ăn các ch t d tiêu, chia làm nhi u b a ăn trong ngày.
ố ư ượ ề ữ u, chè, thu c lá, cà phê…
ầ
4. Đi u trề ạ 4.1. Ch đ sinh ho t ầ ượ B nh nhân c n đ ấ Tránh các ch t kích thích nh r ẳ Tránh căng th ng th n kinh. ị ộ ề 4.2. Đi u tr n i khoa
ố ắ
ả Thu c làm gi m co th t và gi m đau: ố i da 12 ng/ngày
ố
ả ướ + Atropin 1/4mg, tiêm d + Nospa: 0,04g, u ng 24 viên trong ngày khi đau ị ả ệ ạ ạ ố ị Thu c trung hòa d ch v , b o v niêm m c d dày – tá tràng:
ơ ể ấ ụ ệ ề ả ộ
ố + Alusi u ng 23 gói/ngày + Maalox + Phosphalugel + Vitamin B1, B6, PP có tác d ng b o v , đi u hòa đ acid và giúp c th h p thu nhanh các ấ
ng. ố ế ưỡ ch t dinh d ố Các thu c ch ng bài ti t:
ừ
ấ ụ ề ấ ệ ượ t d ư c ph i h p nhi u tác d ng nh Omeprazol, Pantoprazol… r t
ệ ầ ố 46 tu n. + Cimetidin u ng 800mg/ngày t ầ ố + Famotidin u ng 60120mg/ngày x 4 tu n. ệ ố ợ ề + Hi n nay có r t nhi u bi ệ ệ ậ thu n ti n cho b nh nhân. ẩ ố t vi khu n Thu c di
ố
ố
+ Amoxicillin 0,25 mg x 46 viên/ngày u ng trong 10 ngày. + Metronidazol (Klion) 0.25 mg x 46 viên/ngày, u ng trong 10 ngày. ư ố
ế ợ ớ ộ ể ầ ậ ầ ố ệ ầ nh meprobamat, seduxen… Ngoài ra còn dùng thu c an th n ặ Đông y có th dùng cao da c m u ng 30 ml x 3 l n/ngày ho c m t ong k t h p v i b t ngh
ề
ẫ
ặ ậ ạ ự ệ ố ề ươ ệ ng pháp trên 2 năm mà b nh nhân không
ứ ế ả ẫ ậ ạ ị 4.3. Đi u tr ngo i khoa ậ ắ ỏ Ph u thu t c t b 1/3 ho c 2/3 d dày khi: ị ộ Đã đi u tr n i khoa th t tích c c, có h th ng, đúng ph đỡ ầ Có bi n ch ng c n ph i ph u thu t.
Ả Ệ II. B NH TIÊU CH Y
ng
ệ ệ ượ ề ầ ỏ
ứ i.
ị ả ạ ượ ấ c h p thu l ầ ạ ố ề ầ c không đ ướ ễ ầ ộ c gây r i lo n tu n hoàn, nhi m đ c th n kinh.
ẩ ườ ộ ng b nh nhân đi ngoài nhi u l n trong ngày (trên 3 l n), phân l ng, có nhi u ướ ộ c do th c ăn qua ru t quá nhanh nên n ố ễ ị ấ ườ ệ i b nh d b m t mu i, n ặ ườ ả ng g p là: ng hàn, siêu vi khu n đ , th , l
ng ru t, ký sinh trùng… ở ộ ả ỵ i ru t: t ộ ẩ ạ ẩ ữ ạ
ễ ễ ễ ị ứ ộ ứ ạ ươ 1. Đ i c ả Tiêu ch y là hi n t ướ n Khi b tiêu ch y, ng Các nguyên nhân gây ra tiêu ch y th ươ Nhi m khu n t Nhi m khu n ngoài ru t: viêm tai gi a m n tính, viêm VA, s i… ủ Nhi m đ c: th y ngân, asenic, ure máu cao… D ng th c ăn: tôm, cua, cá…
ệ
ạ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ả ườ (R i lo n tiêu hóa)
ng ừ ệ ố ầ ấ ướ ụ ệ ấ 35 l n/ngày, phân loãng, có đau b ng ít. Không có d u hi u m t n c,
ố
2.1. Tiêu ch y th B nh nhân đi ngoài t ạ không có các r i lo n khác. ả ễ ả ộ ấ ướ (Tiêu ch y nhi m đ c) 2.2. Tiêu ch y m t n c
ộ ằ ệ ệ ể ứ
ế ộ
ấ ặ ề ầ ề ướ ẳ ố c, mùi chua tanh ho c th i kh m, kèm theo
ẫ ơ
ứ ộ
ướ ấ ề ẻ c r t nhi u, véo da (+).
ặ ậ
ườ ườ ậ
ẻ m ho c v t vã, qu y khóc (tr em). t, có khi li bì ho c hôn mê. ố ấ ặ ạ ệ ố ư ạ ế ạ ấ ạ
ị ể ấ ặ B nh ti n tri n r t n ng, bi u hi n b ng các h i ch ng sau: ứ 2.2.1. H i ch ng tiêu hóa ệ B nh nhân đi ngoài r t nhi u l n/ngày, phân nhi u n nhày ệ ậ ứ B nh nhân nôn ra th c ăn có khi l n m t ặ ừ ụ ệ B nh nhân đau b ng qu n t ng c n. ấ ướ 2.2.2. H i ch ng m t n c ắ Da nhăn nheo, m t trũng, môi khô, thóp lõm (tr em), khát n ứ ầ ộ 2.2.3. H i ch ng th n kinh ợ ẹ ệ ơ ơ Tr ng h p nh : b nh nhân l ợ ặ ệ Tr ng h p n ng: b nh nhân co gi ệ ể ườ B nh nhân th ng bi u hi n s t cao, r i lo n tim m ch và hô h p nh m ch nhanh, huy t áp h , ở ạ ố r i lo n nh p th .
ị
ư ợ c
ị ố ố ả ấ ướ ng h p tiêu ch y ch a có m t n ặ ướ c cháo mu i ho c dung d ch Oresol. C sau m i l n đi ngoài l
ấ ỡ ứ ệ ỗ ầ ấ ướ ả ế 100 – 200 ml. N u sau 2 ngày không đ , có d u hi u m t n ệ ạ i cho b nh ế ơ ể c ph i chuy n đ n c
c
ả ng h p tiêu ch y có m t n ề ướ ệ ả ể ố ượ ụ ầ ằ i đ khôi ph c kh i l ng tu n hoàn b ng các
ề ầ ố ậ t, an th n, ch ng co gi t…
ứ ườ 3. Đi u trề ườ 3.1. Tr ệ Cho b nh nhân u ng n ừ ố nhân u ng t ị ế ể ề ở đ đi u tr s y t ợ ườ 3.2. Tr ướ ế ầ Tr c h t c n truy n n ị dung d ch: glucose 5%, NaHCO ệ ị Đi u tr các tri u ch ng nh h nhi Dùng kháng sinh đ ấ ướ ấ c và các ch t đi n gi 3 12.5% ệ ư ạ ộ ng ru t: biseptol.
ợ ệ
ứ ẻ ẹ ẹ ả
ố ệ t các ngu n phân, rác.
ự ồ ị ệ ể ẩ ở ệ ề ổ ọ 4. Phòng b nhệ ọ ố Ăn u ng h p v sinh, khoa h c, không ăn các th c ăn đã ôi thiu. Tích c c chăm sóc, b o v ngu n s a m cho tr còn bú m Di Đi u tr tri ồ ữ ồ tai, mũi, h ng… ử ặ t ru i nh ng, x lý t t đ các vi khu n
Ả
ấ ụ ạ ị ữ ề ễ ệ ấ là m t b nh truy n nhi m c p tính lây lan r t nhanh có khi thành nh ng v đ i d ch. B nh
ộ ệ ẩ
ệ ẩ i lành mang vi khu n.
ủ ệ ườ ầ ệ ằ Ệ III. B NH T ạ ươ 1. Đ i c ng ả ệ B nh t ẩ do ph y khu n gram âm Vibrio choleara gây nên. ả ườ M m b nh có trong phân c a b nh nhân và c ng ườ i này qua ng B nh lây t i khác b ng đ ừ ườ ng ng tiêu hóa
ệ
ấ , lâu nh t là 4 ngày
ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ờ ỳ ủ ệ b nh 2.1. Th i k ờ ấ Nhanh nh t là 4 gi ờ ỳ ở 2.2. Th i k kh i phát
ả ợ ộ ộ ả ả ệ ụ ườ ườ ng h p đi tiêu ch y vài ứ ng x y ra đ t ng t, v i tri u ch ng nôn và tiêu ch y liên t c. Có tr
ể ớ ả .
ầ ề ướ ớ ờ ỳ ả ư ướ ắ c tr ng nh n ạ c vo g o, có
ố ắ ư ạ ạ
ẫ
ậ c, có khi l n m t ệ ấ ướ ể ố c và mu i, bi u hi n da khô, m t trũng, má lõm,
ộ
ớ ơ ắ ạ ắ ứ ớ ẻ ệ ứ ở ệ ế ạ ạ ễ ị c ho c vô ni u, huy t áp h , chân tay l nh, m ch nhanh, th nhanh, v i tr em d b co
ớ ệ i 50%)
ấ ệ ướ ạ
ủ ế ặ ề ế ề ặ ọ i đ ch ng truy tim m ch là ch y u ạ t nh t, ho c các lo i huy t thanh m n ng t, ki m (truy n tĩnh
ạ ố Th ngày m i chuy n sang đi t 2.3. Th i k toàn phát ụ Tiêu ch y nhi u, liên t c, có khi hàng trăm l n/ngày, phân toàn n ụ c c tr ng nh h t g o, không có máu, không th i. ề ướ Kèm theo nôn nhi u n ề ả Do tiêu ch y và nôn nhi u nên b nh nhân m t n ị toan máu, hay b chu t rút làm b nh nhân đau đ n c b p, tay chân co c ng, hàm c ng… ặ ướ Đái ít n t ậ t ử vong cao (t gi ị 3. Đi u trề ả ể ố c và các ch t đi n gi 3.1. Bù n ấ ố ị Dùng dung d ch Lactat Ringer là t ế ợ ụ m ch liên t c), k t h p u ng Oresol…
ợ ạ 3.2. Tr tim m ch:
Long não, Ouabain… ệ ặ
3.3. Dùng kháng sinh đ c hi u Tetracyclin 250mg Biseptol 480 mg x 6 viên/ngày Ampicillin 250 mg x 6 viên/ngày
ệ ướ ậ ố ệ ặ ồ c th t t t, di t ru i nh ng.
ả .ả
ặ ầ
ị ằ
ế ấ ườ c vôi. ặ ế 4. Phòng b nhệ ị ư 4.1. Ch a có d ch ố V sinh ăn u ng, qu n lý phân n Tiêm phòng vaccin t 4.2. Khi có d chị ẽ ổ ệ ề Đi u tra b nh đ u tiên, cách ly, bao vây ch t ch . ố ố ự U ng thu c d phòng khi vào vùng d ch: tetracyclin. ướ ệ ẩ T y u ch t nôn, phân b nh nhân b ng n ộ ả ế N u ng ắ i ch t, ph i chôn sâu, r t vôi b t ho c thiêu xác.
Ỵ Ệ IV. B NH L
ng
ệ ễ ề ễ là m t b nh truy n nhi m d lây và có khi gây thành d ch. Nguyên nhân gây b nh ch y u
ộ ệ ẩ ị ạ ắ ế ủ ế ả t nhày và ch y
ả ườ ườ ệ ườ ẩ ở ứ ướ i lành mang khu n, lây qua đ i b nh và c ng phân ng ng th c ăn và n c
ộ ố ệ ứ ố ỵ ứ amib có m t s tri u ch ng gi ng nhau và m t s tri u ch ng khác nhau
ẩ tr c khu n và l ể ề ệ ị ạ ươ 1. Đ i c ỵ ệ B nh l ự là do tr c khu n Shigella và ký sinh trùng amib gây nên viêm đ i tràng co th t, ti máu. ệ ầ M m b nh có u ng.ố ỵ ự ệ B nh l ầ c n phân bi ộ ố ệ t rõ đ đi u tr đúng nguyên nhân.
ệ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng
ữ ứ ứ ọ ỵ ộ (còn g i là h i ch ng l ) ệ 2.1. Nh ng tri u ch ng chung
ệ ặ ụ ừ ơ
ặ
Ỉ B nh nhân đau qu n b ng t ng c n. ề ầ Mót r n nhi u l n ẫ a phân có máu l n nhày
ữ ứ ệ 2.2. Nh ng tri u ch ng khác nhau
ẩ ứ ả ố ưở ườ ỵ L amib ể ạ ng không s t, th tr ng ít nh h ng Th
ể
ụ ặ ầ ờ Đau b ng mót r n ít (vài l n/24 gi )
ề ặ ượ ớ ướ ẫ ng phân c l n máu v i nhày, l
ượ
ứ ế ể ứ ặ ạ ế ẩ ỵ ự L tr c khu n ố ễ ộ Có h i ch ng nhi m khu n: s t cao, môi khô, ạ ệ ưỡ ơ l i d , thi u ni u, m ch nhanh. ề ầ ặ ụ Đau b ng, mót r n nhi u l n, liên miên hàng ờ ầ ụ ầ ch c l n (2060 l n/24 gi ) Phân có nhi u máu, nhày, có khi toàn máu ho c nhày, l ng phân ít. Hay phát thành d chị ạ Ít khi chuy n thành m n tính, ít bi n ch ng i di ch ng m n tính ho c có bi n
ạ ộ Phân có n ơ ề nhi u h n Ít khi thành d chị ể ạ Đ l ch ng:ứ Viêm ru t m n, Abces gan, trĩ…
ị
ị
ặ ướ ấ ướ ặ ế ố ề ướ ệ i c cháo mu i. N u m t n c n ng
ằ ườ ố ả b ng cách cho u ng Oresol ho c cho n ng tĩnh m ch
ấ ưỡ ng
3. Đi u trề 3.1. Đi u tr chung c và đi n gi Bù n ằ ạ ị ề ả ph i truy n d ch b ng đ ỏ Cho ăn nhẹ, ăn l ng, giàu ch t dinh d ị ỵ ự ẩ tr c khu n
ố ớ ề ướ c
ố
ố ể ế ợ ề ầ
ỏ ữ ề 3.2. Đi u tr l Cotrimoxazol (Bactrim) 480 mg x 23 viên/ngày, u ng v i nhi u n ặ Ampicillin u ng 12 g/ngày ho c Tetracyclin u ng 12 g/ngày ố Có th k t h p u ng Berberin 1020 viên/ngày chia làm nhi u l n. ỏ ự ơ ớ ứ Đông y: dùng lá m v i tr ng gà, c s a, v l u
ị ỵ amib
ề ề ặ ắ ố ợ ổ ị
ố ợ
ữ ố
ắ ả ộ ề 3.3. Đi u tr l Emetin 0,04 g x 12 ng/ngày, tiêm b p sâu. T ng li u 1mg/kg cân n ng/ 1 đ t đi u tr chia ra trong ớ 7 ngày. Nên ph i h p v i vitamin B1 và Strichnin. Metronidazol (Flagyl, Klion) 250 mg x 12 viên/ngày x 7 ngày, u ng trong b a ăn. ử Đông y: dùng m c hoa tr ng, nha đ m t
c, rác, không phóng u b a bãi
ố t phân, n ố ế ừ ố ướ ệ ằ ố ự ạ ho i.
ệ ệ ả ố ợ c, ăn u ng h p v sinh.
ị ỵ ấ ị 4. Phòng b nhệ ả Qu n lý t ử ụ ử ợ S d ng h xí h p v sinh: x lý phân b ng h xí 2 ngăn, h xí t ố ệ ồ ướ V sinh ăn u ng, b o v ngu n n ự ề c p tính. Đi u tr tích c c sau khi b l
Ệ V. B NH GIUN SÁN
ạ ươ 1. Đ i c ng
ệ ệ ỷ ệ ắ ệ ệ ệ m c b nh Vi
ẩ t Nam do khí h u nóng m và v sinh kém. T l ố ổ ế ở ừ ể ắ
ậ ạ ườ i có th m c 23 lo i giun khác nhau. 7090% s dân), m t ng ộ ấ c ta r t cao (t ủ ệ ở ướ n ể ị ặ ề ề ầ ầ ạ
B nh giun sán là b nh ph bi n ộ giun sán ớ ặ V i đ c đi m c a b nh là gây tác h i âm th m, ít r m r nên công tác phòng và đi u tr g p nhi u khó khăn.
ộ ố ệ ườ ặ 2. M t s b nh giun sán th ng g p
ệ
ạ ố ấ ưỡ ở ộ ủ ơ ể ồ ờ ng c a c th , đ ng th i gây r i lo n tiêu hóa, ế ru t non, chi m ch t dinh d
ụ ể b nh nhân bi u hi n bu n nôn, nôn, ăn ch m tiêu, đau b ng lâm râm vùng quanh
ồ ặ ể ầ ậ ệ c dãi và g y. Có th nôn ho c đi ngoài ra giun.
ầ
ể i l n.
2.1. B nh giun đũa Giun đũa ký sinh ộ ộ ắ viêm ru t, t c ru t, abces gan… ệ ứ ệ Tri u ch ng: ố ứ ướ r n, a n ị ề Đi u tr : + Dùng Mebendazol (Vermox): viên 100 mg x 2 l n/ngày x 3 ngày ườ ớ + Có th dùng Piperazin 3 g/ngày x 3 ngày/li u đ i v i ng ố ớ ẻ ố ớ ề ổ ề 0,2 g/tu i/ngày x 3 ngày/li u đ i v i tr em.
ệ
ồ ờ ế ế ơ ấ ứ ấ ố tá tràng, hút máu đ ng th i ti t ra ch t ch ng đông máu, ch t c ch c quan
ượ ụ ệ ế ạ ố ị b nh nhân đau b ng vùng th ng v , kèm theo r i lo n tiêu hóa, thi u máu, da xanh,
ạ
ư ề ị
ố ẩ ầ ố ố ố ố ố 2.2. B nh giun móc ở Giun móc ký sinh ạ t o máu. ứ ệ Tri u ch ng: ợ ạ niêm m c nh t nh t. ề ị Đi u tr : ố + Dùng Mebendazol (gi ng nh đi u tr giun đũa) ứ + Tetrachloetylen 3 ml. C 15 phút u ng 1 ml, sau l n u ng cu i cùng u ng thu c t y mu i
ế ơ ể ổ ắ ể ả ổ ầ ợ ồ t ph i b sung thêm viêm s t đ giúp c th t ng h p h ng c u.
Na2SO4 15g. ầ + C n thi ệ
ộ ầ ấ ng.
ị ứ ậ ệ ộ cu i ru t non, đ u ru t già, hút ch t dinh d ố ưỡ ẻ ng ký sinh ơ ể ệ b nh nhân đau b ng vùng quanh r n, c th xanh xao, tr em hay b ng a h u môn,
ủ ậ ở ố ụ t mình.
ị
ư ề ằ ố ậ ử ể ễ ằ 2.3. B nh giun kim ườ Giun kim th ứ Tri u ch ng: ế ng hay nghi n răng, gi ề ị Đi u tr : ụ ổ + Dùng Piperazin 0,2 g/tu i/ngày x 5 ngày liên t c + Vermox gi ng nh đi u tr giun đũa + V sinh h u môn h ng ngày b ng cách r a xà phòng đ tránh tái nhi m.
ệ ệ
ố ạ ở ườ ẫ gan, đ ễ ậ ng d n m t nên d
ơ
ắ ứ ệ ơ ể ầ ệ ầ ả ố ậ b nh nhân b đau b ng vùng gan, s t kéo dài hàng tháng, c th g y xanh. C n ph i
ụ ể ẩ
ấ 2.4. B nh sán lá gan ạ Sán lá gan hình d ng gi ng cái lá, màu nâu nh t. Sán lá gan ký sinh gây viêm t c m t và x gan ị Tri u ch ng: ứ ệ xét nghi m phân tìm tr ng sán đ ch n đoán. ả ị r t khó khăn, ph i kiên trì lâu dài. ề Đi u tr :
ư ố
ặ Dùng Chloroquin 0,4 mg/kg/ngày x 40 ngày ho c dùng các thu c nh Metronidazol, Emetin. ệ 2.5. B nh sán dây
ớ ề ằ ặ ố ộ ồ ạ
ồ i vài mét, có nhi u đ t. Sán dây bám vào ru t non b ng m m ngo m đ ng ậ ợ Ấ ể ạ ờ ưỡ ng. Có 2 lo i sán dây là sán bò và sán l n. u trùng sán dây có th xâm nh p
ơ ệ ượ ụ ầ ố ơ
ứ ị ng v và quanh r n, kèm theo đ y h i và táo ể ẩ
ố Sán dây là lo i sán dài t ấ th i hút ch t dinh d ắ vào c , não, m t… ệ ị ứ Tri u ch ng: b nh nhân hay b đau b ng vùng th ố ệ ầ bón. C n xét nghi m phân tìm đ t sán và tr ng sán đ ch n đoán. ầ ừ ề Đi u tr :
ị Quinacrin u ng 1 l n t ạ 0,81,2 g ề ỏ ộ ớ ườ ớ Dùng h t bí ngô 200 g, nghi n nh tr n v i đ ng, ăn vào sáng s m, lúc đói.
ệ ố ỏ c chín, không ăn rau s ng, g i cá, tôm, cua, th t tái…
ạ ườ ự ạ ố ố ị ho i.
ự ệ ự ướ ệ ầ ử ườ ệ ỳ ệ 3. Phòng b nh giun sán ố ạ ố Th c hi n ăn s ch, u ng s ch, u ng n ặ ậ ố ng th t t V sinh môi tr t, đ c bi ệ ố ố t giun th Th c hi n u ng thu c di ằ t c n x lý phân b ng h xí 2 ngăn, h xí t ầ ng k 6 tháng 1 l n.
Ừ Ấ Ộ VI. VIÊM RU T TH A C P
ng
ằ ở ừ ạ ỏ góc h i manh tràng. 56 cm, n m
ộ ộ ấ ứ ồ ệ ạ
ộ ừ ấ ẩ ả ặ ể ử ữ ứ ế ể ớ ạ ươ 1. Đ i c ừ ộ Ru t th a là m t đo n ru t nh , dài t ấ ộ Viêm ru t th a c p là m t c p c u hay g p nh t trong các b nh lý ngo i khoa v b ng. Đây là ầ ệ b nh c n ph i ch n đoán và x trí s m đ tránh nh ng bi n ch ng có th gây t ề ụ ử vong.
ượ
ệ ả ng v , sau đó c n đau lan xu ng h ch u ph i. ễ ố ậ ệ ấ ơ ệ ẩ ố 0C. Bên c nh s t, b nh nhân còn có d u hi u nhi m khu n nh ư
vùng th 3839 ễ ị ạ ễ ố ộ ể ệ i d , v m t nhi m trùng, nhi m đ c, thi u ni u…
ườ ặ ể ả ng h p n ng, có th tiêu ch y
ể ừ ệ ộ ứ ệ 2. Tri u ch ng lâm sàng ở ầ Đau b ng:ụ lúc đ u đau ố ừ ườ B nh nhân th ng s t t ưỡ ơ ẻ ặ môi khô, l ệ B nh nhân nôn. ợ Trong tr Khám b ng:ụ ấ n vào đi m ru t th a (Mac Burney), b nh nhân đau chói.
ể ế ế ứ
ị ộ ế ế ể ứ ữ ừ ấ
ộ ừ ị ừ ệ
ả ế ộ ạ ộ ả ư ệ ớ ể i không rõ r t. Tr
ờ ộ ừ ạ ố ậ ờ ẽ ổ ể ấ ừ ộ
ượ ộ
ớ ạ ạ ạ ượ abces. B nh nhân bi u ả i, t o nên ố ậ c các t ụ ệ ộ ố ồ ổ i h n l c. Vùng h ch u ph i có m t kh i u l ể i,
ệ ề ợ ớ
ủ ạ
ủ ng h p này ph i m đ d n l u m . ụ ệ ụ ế
ệ ấ ạ ệ ể ắ ụ ấ ặ ệ ứ ặ ứ ụ
ễ ườ ẩ ợ ổ ớ ề ầ ả 3. Ti n tri n và bi n ch ng ử N u không x lý k p th i, viêm ru t th a c p có th gây ra nh ng bi n ch ng: 3.1. T o đám quánh ru t th a ả ệ ọ ậ Khi ru t th a b viêm, các t ng lân c n đ n bao b c quanh ru t th a. B nh nhân bi u hi n gi m ườ ứ ố s t, gi m đau. Vùng h ch u ph i có m t đám c ng nh mo cau, ranh gi ng ợ ổ h p này không m , ch 6 tháng sau s m đ l y ru t th a ra. ộ ừ 3.2. Abces ru t th a ủ ỡ ổ ứ ế ừ ch c đ n gi Do ru t th a viêm m , v ra đ ơ ể ố ầ hi n đau tăng d n lên, s t cao liên t c, c th suy nh ổ ể ẫ ư ả ườ ệ m m, ranh gi i rõ r t. Tr ộ ừ 3.3. Viêm phúc m c (màng b ng) do th ng ru t th a ệ ố Đây là bi n ch ng r t n ng. B nh nhân bi u hi n s t cao, toàn thân suy s p nhanh, có d u hi u ụ nhi m khu n n ng. B nh nhân đau kh p b ng, b ng co c ng, nôn liên t c và bí trung, đ i ti n. Tr ng h p này c n ph i m s m và dùng kháng sinh li u cao.
ị
ắ ỏ ộ ừ ấ ớ ố ổ ướ ố ờ 4. Đi u trề Cách duy nh t là c t b ru t th a càng s m càng t ấ t. T t nh t là m tr c 6 gi .
Ệ ạ ươ ng
ệ ạ
ư ạ
ệ ọ
ệ ệ ề
ề ng nhu mô gan do virus gây nên. Có nhi u lo i virus gây nên ơ ả t Nam có 2 lo i virus A, B hay g p h n c . ườ ườ ệ ọ ế ế ố ư ễ ề ầ VII. B NH VIÊM GAN VIRUS 1. Đ i c ươ ổ Viêm gan virus là b nh gây t n th ặ Ở ệ ệ b nh nh virus A, B, C, D, E. Vi ng tiêu hóa, g i là b nh Borkin B nh viêm gan do virus A lây theo đ ng tiêm truy n g i là viêm gan huy t thanh. B nh viêm gan do virus B lây theo đ Tuy khác nhau v nguyên nhân sinh b nh nh ng di n bi n lâm sàng g n gi ng nhau.
ệ
b nh
ệ ể ừ 2040 ngày ừ 60120 ngày ọ ườ ừ 35 ngày. B nh nhân có bi u ờ ỳ ề (còn g i là th i k ti n vàng da), th ng t
ẹ ố ố ặ ng s t nh ho c không s t
ồ ị ượ ư ả ng v , nôn, bu n nôn
ơ
(th i k vàng da)
ệ ấ
ắ ạ ệ ể ệ ư ắ ờ ỳ ế ố ể c ti u màu vàng s m. Có tr
ộ
ờ ỳ ườ ầ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ờ ỳ ủ ệ 2.1. Th i k ờ Viêm gan virus A: th i gian t ờ Viêm gan virus B: th i gian t ờ ỳ ở 2.2. Th i k kh i phát: hi nệ ườ S t:ố th ố ạ R i lo n tiêu hóa nh chán ăn, tiêu ch y hay táo bón, đau vùng th ờ ọ ệ M t nh c, b ph ờ ỳ 2.3. Th i k toàn phát Vàng da xu t hi n khi h t s t, vàng da toàn thân, kèm theo vàng m t. ợ B nh nhân ti u ít, n ậ Gan lách to, có khi ng a toàn thân do nhi m đ c mu i m t ừ Th i k này th i 23 tu n ậ ườ ng h p đ i ti n phân tr ng nh phân cò. ố ễ ớ 57 ngày, cũng có khi t
ướ ứ ng kéo dài t ệ
ả ệ ư ệ ề ể ệ ả ắ ỏ
ấ ả ướ ứ ệ ệ ế ề ơ ơ ị c khi lui b nh có c n k ch bi n. Trong c n, t t c các tri u ch ng đ u
ờ ỳ 2.4. Th i k lui b nh ầ B nh thuyên gi m d n, b nh nhân đi ti u nhi u, vàng da, vàng m t gi m nh ng còn m t m i kéo dài ợ ộ ố ườ ng h p tr M t s tr ả ớ ồ tăng r i m i gi m.
ệ ặ ả ấ
ầ ứ ầ ầ ậ ặ ồ
ậ b nh nhân đau vùng gan, bu n nôn hay nôn ra m t, nh c đ u, chóng m t. ứ ệ ặ ễ 3. Di ch ngứ Vàng da tái phát: vàng da xu t hi n ph i tháng ho c vài năm sau l n viêm đ u tiên. ả ứ Ph n ng túi m t: ơ X gan là di ch ng g p do nhi m virus viêm gan B.
ị
ế ộ
ệ ố ừ ệ ở ạ ệ ế ệ ườ 4. Đi u trề ạ 4.1. Ch đ sinh ho t ơ ỉ B nh nhân ngh ng i tuy t đ i t khi phát b nh cho đ n khi các xét nghi m tr l i bình th ng.
ả ả ấ ượ ả ườ ả ạ c hoa qu , đ m b o ch t l ng đ ỡ ng, đ m, gi m m .
ị ế ộ ố 4.2. Ch đ ăn u ng ề ướ ố Ăn u ng nhi u n ề ố 4.3. Thu c đi u tr
ỗ ợ ừ ề ầ ả ườ ng dùng corticoid: Prednisolon 25 mg/ngày, sau gi m li u d n, m i đ t t 1520 th
t:
ặ
ế ể
ạ ượ ị ố Ch ng viêm: ngày ạ Các lo i vitamin nhóm B, vitamin nhóm C. ế methionin, cholin... ầ Các acid amin c n thi ế ả ợ ườ ề ng h p n ng ph i truy n máu, huy t thanh. Tr ư Tetracyclin, Ampicillin… ầ t có th dùng kháng sinh nh : Khi c n thi ậ ợ ể ố ợ ệ ổ Khi n đ nh dùng thêm các lo i d ư c li u nh thu c l i m t, l ầ i ti u: nhân tr n, rau má…
ị ự
ử ụ
ướ
ố 5. Phòng b nhệ ề ớ ườ ệ Cách ly s m và đi u tr tích c c cho ng i b nh ướ ụ ỹ ụ ề ả ệ t trùng k d ng c tiêm truy n tr Ph i ti c khi s d ng ư ấ ườ ệ ả ủ ấ ố ử t ch t th i c a ng X lý t i b nh nh ch t nôn, phân… ệ ợ ử X lý phân, n c, rác h p v sinh Tiêm phòng vaccin ch ng viêm gan virus
Ơ Ệ VIII. B NH X GAN
ạ ươ ng
ườ ứ ủ ả ị ơ ơ ng c a gan và ch c năng gan b suy gi m.
ả ộ ấ ề ả ố ệ ậ
ườ ư ơ
ễ 1. Đ i c X gan là quá trình x hóa làm đ o l n c u trúc bình th ậ ủ Nó là h u qu cu i cùng c a các b nh v gan, m t. ặ ề ng g p là: Có nhi u nguyên nhân gây x gan, nh ng th ẩ Nhi m khu n
ố + Viêm gan virus B, C + Nhi m ký sinh trùng s t rét, sán lá gan…
ố ộ ộ ượ u do nghi n r ộ ấ
ễ ộ ễ Nhi m đ c ễ + Nhi m đ c thu c: INH, Methyldopa, sulphamid… ệ ượ ễ + Nhi m đ c r u ễ + Nhi m đ c hóa ch t lâu ngày: DDT, tetrachlorur carbon… ố ư ế ầ ấ ạ R i lo n dinh d ng ưỡ , kém h p thu, thi u acid amin c n cho gan nh methionin, lysin…
ệ
ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ạ ớ
ườ ể ể ệ ặ ờ ng trong th i gian dài ho c có th bi u hi n:
ố ướ ẹ ở ụ ơ ng h i nh b ng
ơ ố ơ 2.1. X gan giai đo n s m ể ầ ư ườ ệ i b nh có th g n nh bình th Ng ả ẹ ạ ườ Đau nh h s n ph i ạ R i lo n tiêu hóa: chán ăn, ăn khó tiêu, ch ứ ầ ủ Nh c đ u, khó ng . ẹ S t nh , da h i vàng
ộ
ơ ể ạ ườ ậ ứ ng không vàng đ m nh ng hay kèm theo ng a, gãi gây ra xây sát toàn thân.
ư ệ ứ ả ả
ữ ạ ả ả ả i da t o nh ng đám thâm tím, ch y máu chân răng, ch y máu cam, ch y
ụ ế ướ ả ể ạ ộ 2.2. X gan giai đo n mu n Có th vàng da, th ỏ S c kh e suy s p, ăn kém, kh năng làm vi c gi m. ấ Có th xu t huy t d máu d dày ru t, trĩ ch y máu…
ấ ề ổ ướ ướ ụ ng (có n c trong khoang màng b ng), tĩnh
ụ ố
ườ ụ ạ ả
ổ ng h p n ng: b nh nhân mê s ng, v t vã, hôn mê, tr y tim m ch ả ợ ệ ề Phù toàn thân, phù m m, n lõm kèm theo c tr ạ m ch n i rõ vùng b ng trên r n. ậ ệ ặ Tr ứ Xét nghi m các ch c năng gan đ u gi m.
ị
ế ộ
ỉ ắ ạ
ườ ượ ả ỡ ứ ng, vitamin, gi m m , không u ng r u
ư
ế ặ
ố ợ ể ề ợ ng h p n ng: truy n máu, huy t thanh. i ti u: hypothiazid, furosemid.
ề 3. Đi u trề ạ 3.1. Ch đ sinh ho t ơ ơ Ngh ng i n i yên tĩnh, tránh g ng s c, tránh l nh. ố ạ Ăn tăng đ m, đ 3.2. Thu cố ấ Tinh ch t gan, các vitamin nhóm B, vitamin C và các acid amin nh methinonin, moriamin… ườ Tr Thu c l ầ Dùng Prednisolon 2025 mg/24h x 12 tu n, sau đó dùng li u 510 mg/24h x 1 tháng
ề ậ ễ ẫ ư ơ
ị ớ ố
ượ ưỡ ủ 4. Phòng b nhệ ế Đi u tr v i các b nh gan m t d d n đ n x gan nh viêm gan virus, sán lá gan… Không u ng r ế ộ Ch đ dinh d ệ ề u nhi u ủ ạ ng đ đ m, đ vitamin
Ỏ Ậ Ệ IX. B NH S I M T
ng
ậ ị ố ượ ể ỏ ỏ ng d n m t. S l ng s i có th ít (12 s i to)
ẫ ỏ
ủ ệ ậ ở ặ ở ữ ề ơ ừ ụ ở ườ đ ỉ ậ ố túi m t, ng túi m t, ng m t ch . B nh g p trong gan, n nhi u h n năm t 34
ạ ươ 1. Đ i c ậ ặ ạ ậ ỏ S i m t là do m t b cô đ c l i thành c c ỏ ể ặ ỏ ề ho c có th nhi u (hàng trăm s i nh ), có khi ch là s i bùn. ậ ố ể ở ỏ S i có th l n.ầ
ệ
ơ
ệ ả ộ ng đau đ t ng t, d d i vùng gan (h s
ữ ộ ở ệ ạ ườ ơ ộ ồ ả ả ờ ệ n ph i) lan lên vai ph i ho c b vai, có t đau ặ ả ặ và đ c bi
ề ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ụ C n đau b ng gan ườ B nh nhân th ư khi lan ra sau l ng, vã m hôi làm b nh nhân ph i kêu la, c n đau kéo dài 1 vài gi ỡ ữ tăng lên sau b a ăn nhi u m .
ơ ậ ụ ướ ố ạ ng h i. kém ăn, ch m tiêu, b ng ch
ố ệ ố ộ ố
ớ ườ ề ề ố
ướ ể ệ ầ ấ tăng d n, n ừ ừ t
R i lo n tiêu hóa: S t:ố xu t hi n sau đau 12 ngày, s t nóng kèm s t rét, có khi s t dao đ ng kéo dài, đau và s t ố ấ ng đi đôi v i nhau (đau nhi u thì s t nhi u). th ố Vàng da: xu t hi n sau s t 12 ngày, vàng da t ữ ả ố ứ ệ ộ do nhi m đ c mu i m t. Nh ng tri u ch ng đau h s
c ti u vàng. ạ ườ n ph i, s t, vàng da ợ ả ễ ộ ữ ể
ố ậ ự ấ ị ặ ệ ể ừ ể ầ ứ Ng a toàn thân: ườ th ng bi u hi n theo m t trình t ế ti n tri n có th vài tu n, vài tháng ho c vài năm tùy t ng ng ề ầ nh t đ nh và hay tái phát nhi u l n, kho ng cách gi a các đ t ườ ệ i b nh
ế ứ
ườ 3. Bi n ch ng ậ ấ Viêm túi m t c p tính ậ ẫ ng d n m t Viêm đ
ơ X gan do ứ ậ m t
ị
ỡ ộ ượ ậ
ả ứ ụ ố ợ ệ ướ ậ ầ 4. Đi u trề ạ ế ộ 4.1. Ch đ sinh ho t ả ng, gi m m đ ng v t. Ăn gi m năng l ạ Nên ăn u ng các lo i th c ăn có tác d ng l ư i m t nh ngh , n c nhân tr n…
ề
ạ ả ố
ị ộ ằ ố ư
ể ỏ ố ớ
ạ ộ ư ị ờ ậ ố ỏ ỏ
ỏ ỉ ể ổ ượ ệ 4.2. Đi u tr n i khoa Gi m đau b ng các lo i thu c: atropin, spasmaverin… Dùng các thu c kháng sinh nh ampicillin, amoxicillin, gentamycin… Thu c làm tan s i: có th dùng chenodex viên 250 mg, chelar viên 200 mg v i th i gian 6 tháng liên ụ t c. Các thu c làm tan s i ch dùng cho s i nh < 2 cm và ch a b calci hóa, túi m t còn ho t đ ng ố t t, b nh nhân không th m đ c
ề
ề ầ ệ ả ẫ ổ ạ ị 4.3. Đi u tr ngo i khoa ư ậ ấ ỏ Ph u thu t l y s i, nh ng b nh hay tái phát, có khi ph i m nhi u l n