Ọ
Ầ
Ệ
Ệ B NH H C H TU N HOÀN
Ụ M C TIÊU
ượ ứ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm
ệ ấ
ế Nêu đ ộ ố ệ sàng và phòng m t s b nh: th p tim, cao huy t áp, suy tim.
Ấ Ệ 1.B NH TH P TIM
ạ ươ 1.1. Đ i c ng
ủ ấ
ộ ạ ớ ườ ớ ấ ng g p
ấ ộ ệ ổ ọ Th p tim là m t d ng c a th p kh p c p, là ặ ở m t b nh viêm kh p hay tái phát th ứ l a tu i đi h c.
ạ
ế ệ
ộ ả ơ ế ễ ọ
ứ ớ ệ Nguyên nhân gây b nh là do m t lo i liên ầ c u gây tán huy t nhóm A. B nh x y ra sau khi ầ ị b viêm mũi h ng 12 tu n, theo c ch nhi m trùng di ng gây nên viêm kh p viêm tim.
ệ ứ 1 2. Tri u ch ng lâm sàng
ứ ễ ộ ẩ 1.2.1 H i ch ng nhi m khu n
ệ ạ ố B nh nhân s t 3839oC, m ch nhanh.
ưỡ ắ ẩ Môi khô, l i tr ng b n.
ệ ể Thi u ni u.
ạ ầ B ch c u tăng cao.
ớ ộ ứ 1.2.2. H i ch ng viêm kh p
ớ ớ ớ
ố ườ ớ ư ớ ổ
ặ ở ng g p ỷ ặ ả ỏ ư ớ
ớ Th các kh p l n nh : kh p ớ ổ g i, kh p khu u, kh p c tay, kh p c chân. ớ Có khi g p c các kh p nh nh kh p bàn tay, kh p ngón tay, ngón chân.
ể ư ỏ
ệ ệ ế ử ộ ạ ứ Bi u hi n tri u ch ng: s ng, nóng, đ , đau làm h n ch c đ ng.
ầ ư ể ặ Có hai đ c đi m c n l u ý:
ể ế ế ấ ớ
ớ Tính ch t di chuy n h t kh p này đ n kh p khác.
ủ ể ạ ứ i di ch ng
ơ ứ Không hóa m và không đ l ớ teo c , c ng kh p
ứ ể ế ế 1 3. Ti n tri n và bi n ch ng
ự ỏ kh i,
ớ ừ Sau khi viêm kh p t ể ạ song hay tái phát và đ l ệ 1015 ngày b nh t ứ ở tim: i di ch ng
Viêm màng ngoài tim.
ộ ấ ặ ặ ơ Viêm c tim ho c viêm tim toàn b r t n ng.
ườ ặ ng hay g p và đ l
ư ẹ ỗ ứ ẹ ở
ể ạ i ở van hai lá, h van 2 lá, h p h ạ ộ ở Viêm màng trong tim th di ch ng nh h p l ủ ở van 2 lá, h van 3 lá, h van đ ng m ch ch .
ị 1.4. Đi u trề
ỉ ơ ộ ố 1 4.1. Chê đ ngh ng i, ăn u ng
ỉ ệ ố ệ ệ
ẹ ừ Ngh ng i tuy t đ i khi, sau khi ra vi n làm vi c nh t ơ 36 tháng.
ạ ươ ng
ố ấ ễ ẹ Ăn nh , các ch t d tiêu hóa và ăn nh t t ị ề ờ đ i trong th i gian đi u tr .
Kháng sinh
Kháng viêm
1 4.2. Thu cố
ả
Gi m đau
ể
ợ
ố
ợ ể
ầ . . .
Ngoài ra có th dùng thu c tr tim, l
i ti u, an th n
1.5. Phòng b nhệ ả ế ố ẩ ở ễ t các nhi m khu n tai, mũi,
ọ i quy t t . . Gi h ng, răng.
ề ố
ệ
ấ ờ ị
ắ ắ ế ấ ổ ặ Đ phòng tái phát: penicilin V u ng ho c ậ ị ơ Benzatin 1,2 tri u đ n v / tháng (penicilin ch m) tiêm 5 năm. Ch c ắ ấ b p th t. Th i gian phòng th p ít nh t là ch n nh t là tiêm phòng đ n 18 tu i.
Ệ Ế 2. B NH CAO HUY T ÁP
ạ ươ 2.1. Đ i c ng
ế ư ườ ặ ở ng g p ợ ng h p
ủ ế ệ ườ Cao huy t áp là >140/90mmHg. Th ộ ố ườ i già ch a rõ nguyên nhân, m t s tr ng ộ ố ệ ứ cao huy t áp là tri u ch ng c a m t s b nh.
ế 2.2. Nguyên nhân cao huy t áp
ế
ể Ph n l n cao huy t áp là vô căn, tuy nhiên có th g p ầ ớ ặ ở ộ ố ệ m t s b nh:
ậ ẹ ậ ạ ậ ậ ộ
ậ ỏ Th n: viêm th n, h p đ ng m ch th n, th n đa ậ nang, lao th n, s i th n.
ộ ế ườ ế ượ ườ t: c ng tuy n th ậ ng th n, c ng
ế N i ti tuy n yên
ặ ơ ữ ộ ơ ứ ạ ạ ộ X c ng đ ng m ch ho c x v a đ ng m ch.
ứ ễ ộ Ch ng béo phì và nhi m đ c thai
ệ ứ 2.3. Tri u ch ng lâm sàng
ặ ệ ứ ư ế
ầ ỉ ế ứ c là do tình c đo
ườ ứ ế ế Tri u ch ng th m l ng. Khi ch a có bi n ch ng ờ ệ ượ thì cao huy t áp ch phát hi n đ ệ ỏ ứ ể huy t áp (khi ki m tra s c kh e). Khi b nh nhân ư ng là bi n ch ng nh : c cao huy t áp th bi ế ế ượ t đ
ố ớ ắ ắ Đ i v i m t: nhìn mù, phù gai m t.
ố ớ ộ Đ i v i tim: suy tim trái, suy tim toàn b .
ố ớ ậ ậ ậ Đ i v i th n: viêm th n, suy th n.
ắ ấ ạ
ẫ ế ố ớ Đ i v i não: xu t huy t não, t c m ch máu não ế d n đ n nhũn não.
Tiến trình đo HA chung - Ngồi nghỉ 5 phút trong một phòng yên tĩnh trước trước khi bắt đầu đo HA.
- Tư thế ngồi đo HA
là thường quy .
- Đối với người già
và BN ĐTĐ, khi
khám lần đầu thì nên
đo cả HA tư thế
đứng.
- Cởi bỏ quần áo
chật, cánh tay để
tựa trên bàn ở mức
ngang tim, thả lỏng
tay và không nói
chuyện trong khi đo.
- Đo ít nhất hai lần
cách nhau 1-2 phút,
nếu hai lần đo này
quá khác biệt thì tiếp
tục đo thêm vài lần
nữa.
- Băng quấn đặt
ngang mức tim dù
bệnh nhân ở tư thế
nào. Mép dưới băng
quấn trên lằn khuỷu
3 cm.
- Sau khi áp lực hơi trong băng quấn làm mất mạch quay, bơm hơi lên tiếp 30 mm Hg nữa và sau đó hạ cột thuỷ ngân từ từ (2mm/giây). - Sử dụng âm thanh pha I và pha V của Korotkoff để xác định HATT. - Chọn HATTr thời điểm tiếng đập biến mất (pha V). - Đo HA cả hai tay trong lần đo đầu tiên để phát hiện sự khác biệt gây ra do bệnh lý mạch máu ngoại biên. Khi đó giá trị bên cao hơn được theo dõi sử dụng lâu dài sau này. - Tính HA dựa trên số trung bình hai lần đo; nếu giữa hai lần đo đầu tiên chênh lệch nhiều > 5mm thì đo thêm nhiều lần nữa.
- Không bao giờ điều trị THA khi chỉ dựa vào
kết quả một lần đo HA.
w
ị 2.4. Đi u trề
ế ộ ố ạ 2.4.1. Ch đ ăn u ng, sinh ho t
ạ ố ế H n ch mu i NaCl d ướ 5 g/ngày. i
ứ ẳ ộ
Tránh lao đ ng trí óc căng th ng, th c khuya, lo ắ l ng.
ấ ư ượ u, chè, cà
ố Tránh dùng các nh t kích thích nh : r phê, thu c lá.
ợ ể • L i ti u
•
Ứ ế
ể c ch men chuy n
•
Ứ ế ụ ể c ch th th
•
Ứ ế
c ch beta
•
Ứ ế
c ch canxi
ạ
ố
• Thu c dãn m ch
ề ế ể 2.4.2. Thu cố ố ạ Thu c h huy t áp có nhi u nhóm có th dùng:
2.5. Phòng b nhệ
ệ ề ị ệ ự ờ
ấ ồ ế ế
ủ ế ử ệ ệ ậ ế Phòng b nh cao huy t áp là r t khó khăn. Do đó ứ ch y u là đi u tr tri u ch ng, đ ng th i tích c c ư x lý các nguyên nhân gây cao huy t áp (n u có) nh b nh th n, b nh n i ti ộ ế . . . t
ả ế ườ ng
ỳ ể ỏ ườ ứ ệ ế Qu n lý s c kh e toàn dân, đo huy t áp th k đ phát hi n ng i cao huy t áp.
ư ấ ế
v n cách phòng tránh các bi n ạ ể ả ư ộ ộ
ứ ắ ứ ề Theo dõi, t ch ng có th x y ra nh : tránh l nh đ t ng t, tránh g ng s c quá nhi u.
Ệ 3. B NH SUY TIM
ạ ươ 3.1. Đ i c ng
ệ
ả ạ ấ ủ ủ ứ ể
ự ạ ộ
ủ ơ ể ế ứ ủ ề
ạ ạ ệ ủ Suy tim là tr ng thái b nh lý c a tim không đ ầ ủ kh năng cung c p đ máu đ đáp ng yêu c u đ oxy cho s ho t đ ng c a c th . Suy tim là giai ố ủ ệ đo n cu i c a b nh tim và là bi n ch ng c a nhi u lo i b nh khác ngoài tim.
ữ ổ i cao tu i. 80% nh ng
T l ườ ng ỷ ệ suy tim tăng ổ ừ i suy tim có tu i t ở ườ ng ở 60 tr lên.
ổ ề
ở ổ ắ ệ i m c b nh càng nhi u. ớ nam gi i suy tim là 1,8/1000. tu i 6574 là y là 4/1000,
ố ườ Tu i càng cao s ng ỷ ệ ở Ở ổ l tu i 45 – 54, t Ở ứ ỷ ệ ấ ổ l l a tu i 55 64 t 8.2/1000.
ỉ ệ ứ ổ Trung bình c sau 10 năm tu i thì t l suy tim
ầ ấ tăng g n g p đôi.
3.2. Nguyên nhân
ệ ẹ ẹ
ạ ộ ở ở ủ . . . ở B nh van tim: h p van 2 lá, h van 2 lá, h p h van 2 lá, h van đ ng m ch ch
ẩ
B nh tim b m sinh: thông liên nhĩ, thông liên th t t ệ ấ ứ ứ ch ng Fallot.
ế ả ổ
ế ả ạ ạ . . . ệ Các b nh ph i m n tính : hen ph qu n, viêm ph qu n m n tính
ệ ế ạ . . B nh m ch máu: cao huy t áp.
ế ệ ặ
ế . . Các b nh toàn thân: thi u máu n ng, basedow, thi u vitamin B1
ứ ệ 3.3. Tri u ch ng suy tim
ể ả
ạ Có th phân làm 3 lo i suy tim: suy tim ph i, suy tim trái và suy tim toàn b .ộ
ứ ủ ệ ườ Tri u ch ng chung c a suy tim th ng là:
ợ ẹ
ỉ ướ c… ỉ ng h p n ng khó th th
ở ườ ợ ớ ơ ng xuyên, ngh ng i ng h p khó th d d i do phù
ở ữ ộ ấ ườ ặ ổ ấ ở ườ ệ ng h p nh b nh nhân ch khó Khó th : tr ắ ư ứ ở th khi g ng s c nh : leo câu thang, gánh n ặ ợ ườ Tr cũng khó th . Có tr ph i c p gây nên (g p trong suy tim trái c p).
ở ng tím môi, đ u ngón tay, ngón
ặ ầ ườ Tím tái: th ế chân, n u n ng thì tim tái toàn thân
ặ ạ chân, giai đo n n ng phù
ề ầ ở Phù: đ u tiên phù ấ toàn than, phù m m, n lõm kèm theo gan to, tĩnh
ổ ổ ệ ấ ả ạ ạ ồ m ch c n i. D u hi u ph n h i gan tĩnh m ch
ả c nh (+)
ư ẹ ế ệ ề Nghe tim: có ti ng thôi b nh lý v tim nh : h p
ở . . van 2 lá, h van 2 lá .
ị 3.4. Đi u trề
ộ ố ỉ ơ 3.4.1. Chê đ ăn u ng ngh ng i
ứ ộ ặ ả
ơ ỉ Tùy theo m c đ suy tim. Khi suy tim n ng ph i ngh ng i hoàn toàn, ăn các
ấ ễ ế ệ ạ
ỉ ạ ế ố ẹ ch t d tiêu. N u b nh nhân ch phù nh , ăn nh t ệ ố ầ ươ ng đ i, n u phù to c n ăn nh t tuy t đ i t
ề ị ố 3.4.2. Thu c đi u tr
Tr timợ
Digoxin: 0.25 mg x 2 viên/ngày trong 7 ngày
ạ ố Isolanid 1/4 mg x 1 ng tiêm tĩnh m ch.
ợ ể L i ti u
Furosemid: 20 mg x 2 viên/ngày.
Hypothiazid: 25 mg x 2 viên/ngày.
ở Nêu phù to, khó th có thê tiêm novurid: 2
ầ ắ ộ ỉ ml/l n tiêm b p, ch tiêm m t
ề ầ ợ ị l n trong đ t đi u tr .
3.5. Phòng b nhệ
ề ố ự ệ ằ Đ phòng t t các b nh van tim b ng cách d
ị ố ệ ấ ề phòng và đi u tr t t b nh th p tim.
ị ố ề ư ệ ế Đi u tr t t các b nh toàn thân nh : thi u máu.
Basedow. . .
Ơ Ồ Ệ 4. B NH NH I MÁU C TIM
ạ ươ 4.1. Đ i c ng
ơ ế ẫ
ơ ữ ộ ặ ở ữ i l n tu i
ổ c phát
ệ ị ồ ế ạ Nh i máu c tim là tình tr ng thi u máu d n đ n ạ ạ ử ơ ho i t c tim, do x v a đ ng m ch vành tim gây ườ ớ ườ ệ nên. B nh th nh ng ng ng g p ầ ượ ộ ấ ứ ộ (>50) và là m t c p c u n i khoa, c n đ ờ ử hi n và x lý k p th i
ệ ứ 4.2. Tri u ch ng lâm sàng
ắ ệ ự ự ướ c
ể
ể ờ
ậ ơ ỉ Đau th t ng c: b nh nhân đau vùng ng c tr ữ ộ ơ tim, đau lan ra tay trái, sau có th đau d d i. C n ứ . Đau không d t sau khi đau có th kéo dài hàng gi ỡ đã ngh ng i, ng m nitroglycerin không đ .
ệ ợ ệ B nh nhân lo âu, s s t
ặ ạ ố
ổ ồ ạ ể ị . . Có th bi s c, suy tim trái: m t tái, m ch nhanh, tim lo n nh p và đ m hôi.
ệ ố ẹ ể Có khi bi u hi n s t nh
4.3. X tríử ệ ỉ
ồ ử ử ằ ơ ấ ộ
ậ
ỉ ẫ ủ ệ ệ ố ở ư ế th t ầ 23 tu n. i làm ng theo ch d n c a bác sĩ chuyên
ằ Cho b nh nhân n m ngh ng i tuy t đ i ừ ờ n a n m n a ng i. Th i gian b t đ ng t ộ ể ở ạ ẹ Sau đó v n đ ng nh nhàng và có th tr l ườ vi c bình th khoa tim m ch. ạ
ế ộ ẹ ư ữ
ề ở Ch đ ăn: cho ăn nh nh ăn s a, cháo, súp… cho th oxy nhi u ngày.
ố ả ố ố
Ch ng s c, gi m đau: Morphin 0.01g x1 ng TDD
ố ố
ậ Ch ng suy tim: ouabain 1/4 mg x 12 ng/ngày, ạ tiêm tĩnh m ch ch m.
ề ề Theo dõi nhi u ngày sau đ phòng tái phát, đông
ễ ổ ộ máu và b i nhi m ph i.
Ọ Ấ Ệ Ệ B NH H C H HÔ H P
Ụ M C TIÊU
ượ ệ
ứ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm ộ ố ệ ề
ườ ấ Nêu đ ị sàng chính, cách đi u tr và phòng m t s b nh đ ng hô h p.
Ả Ệ Ế 1.B NH HEN PH QU N
ạ ươ 1.1. Đ i c ng
ế ườ ớ ấ ng hô h p v i
ặ ể ở ừ
ả ứ ế ề ạ ớ
ộ ệ ả Hen ph qu n là m t b nh lý đ ơ ữ đ c đi m là có nh ng c n khó th t ng lúc, kèm ả theo tăng ph n ng ph qu n v i nhi u lo i tác nhân kích thích.
ả ứ ẹ
ườ ườ ự
ố
ả ế Tăng ph n ng ph qu n làm h p lòng các ộ ẽ ở ạ ở ng m t cách t i bình th đ ng th và s tr l ế ủ ụ ặ ượ phát ho c đ c tác d ng c a các thu c làm giãn ph qu n.ả
ư
ế ố ị ứ ộ ế ệ ế ườ ệ ề i ta nghĩ nhi u đ n y u t d ng n i ti ơ t và c
Nguyên nhân gây b nh hi n nay ch a rõ, song ng đ a.ị
ữ ệ ể ệ ế ặ Nh ng bi u hi n b nh lý g p trong hen ph
ả ế ả ệ ề ắ ầ qu n là: co th t ph qu n, phù n màng đ m nh y
ế ả ế ị ế ả ầ ph qu n, tăng ti t d ch nh y ph qu n.
ơ ệ ứ 1.2. Tri u ch ng c n hen
ữ ả
ể ơ
ứ ệ ộ ộ ở ườ ơ ng x y ra đ t ng t vào Nh ng c n khó th th ộ ố ệ ộ ban đêm (vài c n trong m t năm), bi u hi n m t s tri u ch ng:
ủ ế
ở ữ ộ ớ ễ ở ườ ồ ậ ể ặ ả ng h p n ng có th tím
ở ợ ế ở ườ Khó th d d i, khó th ra là ch y u, ph i ng i d y m i d th , tr tái. Khí th th ử ng kèm theo ti ng cò c .
ấ ơ ươ ng
ị Các c hô h p b co kéo làm lõm trên x c.ứ
ẻ ặ ổ ợ V m t đau kh , s hãi…
ệ ạ ờ B nh nhân kh c ra đ m nhày màu trong.
ổ Nghe ph i có ran rít và ran ngáy.
ầ ị Nh p tim nhanh 120 130 1 n/phút.
ệ ạ Xét nghi m bô sung (ngoài tr ng thái hen)
ứ ấ Thăm dò ch c năng hô h p
Đo khí trong máu
Tìm căn nguyên:
ấ ấ
ị ứ ạ ủ
ạ ề ệ
ấ ộ D ng: kháng nguyên hô h p theo mùa (ph n i nhà (protein trong phân c a các lo i ve bét, hoa), t ố ủ protein c a lông mèo), thu c (aspirin), ngh nghi p (b t,osocyanates...), kháng nguyên n m Aspergillus,
ớ
ườ ườ ị ứ ở ơ ấ ễ ấ
ự ả
ả ấ ễ ế Không d ng: ti p xúc v i các ch t gây ô nhi m ẩ ; nhi m khu n đ ng th : h i acid (SO2), ozon, NO2 ợ ủ ế ng hô h p, ch y u do virus (virus hô h p h p đ ế ủ ứ ườ ng là di ch ng c a viêm tiêu ph bào và cúm) th ả ồ ư ạ ơ ấ ờ ặ qu n n ng th i th u, h i l u d dày th c qu n ấ ự (soi th c qu n và đo hô h p).
ể ế 1.3.Ti n tri n
ừ ể ắ ơ
ườ ệ ượ ợ Các c n hen có th ng n, dài, song x y ra t ng đ t, làm cho ng i b nh suy nh ả ệ ứ t s c. c và ki
ườ ỏ
ể
ặ ở ề ơ ng các c n hen đ u qua kh i, song Thông th ữ ơ có nh ng c n hen n ng có th làm có th làm cho ử ạ ườ ệ i b nh ng t th và t ng ể vong.
ế ế
ạ ổ ố ế ẩ ả Lâu dài, hen ph qu n có thê d n đ n tâm ph ạ m n tính và r i lo n thông khí ph i.
ị 1.4. Đi u trề
ạ ỏ 1.4.1. Lo i b kháng nguyên:
ạ ừ
t các ve bét, không ạ ộ
ị ứ . . ệ Lo i tr kháng nguyên:di ử ụ nuôi gia súc (mèo), không s d ng các lo i thu c gây d ng.
i b nh
ợ ườ ệ t ườ th Fowler). Tr ở ư ế ễ th d ng h p
ầ ơ Trong c n hen c n cho ng ồ ư ế ử ở ử ằ th , n a n m, n a ng i (t ở ườ ệ ặ i b nh th oxy. n ng cho ng
ị ữ ề ẹ ơ ố ừ Thu c đi u tr nh ng c n hen nh và v a
ạ ố ặ ơ
ụ Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày chia làm 2 l n, ầ ấ tiêm TMC khi có c n hen c p ho c dùng lo i u ng có tác d ng kéo dài: aminophylin, theostat, theolair…
ụ ố ố Thu c gi ng tác d ng beta2 (terbutalin,
ể ố metaproterenol, salbutamol, fenoterol) có th u ng
ủ ế ặ ạ ho c TDD hay TTM, ch y u là d ng khí dung.
ướ ượ Ephedrin 1/1.000 tiêm d i da liêu l ng 0.01 mg/kg.
ườ ể ặ ợ Tr ng h p n ng có th dùng corticoid dùng
ườ ạ đ ng toàn thân, TTM lo i methylplednisolon (Solu
ề Medron) 1 li u 2 mg/kg, không quá 60 mg/ngày;
ườ ặ ặ ặ ợ trong tr ng h p hen ác tinh ho c hen n ng ho c khí
ớ ề ượ dung corticoid v i li u l ng 1000 1 500 µg/ngày).
ề ế ộ ặ ẹ ủ ự ị
1.4.2. Đi u tr nên d a theo ch đ n ng nh c a b nhệ
ạ ặ
ề ặ ị ơ ệ ố
ớ ề ố ố ố ợ i đa, corticoid TTM
ươ ợ
ả C n hen n ng ho c tr ng thái hen ác tính ph i vào vi n đi u tr và dùng ph i h p thu c gi ng tác ụ d ng beta2 TTM v i li u t (Hydrocortison hemisuccinat 600 mgl g/ngày), lo i ạ ở ng h p kháng cholinergic TTM, th O2 và tùy tr ỗ ợ làm thông khí h tr .
ằ
ế ố ậ ợ ữ 1.5. Phòng b nhệ ơ ể ủ ế Ch y u đ phòng c n hen b ng cách tránh ư i nh : thu n l nh ng y u t
ấ ộ
ị ứ ư ể ộ ạ Tránh l nh đ t ng t. Không ăn các ch t có th . . . gây d ng nh : tôm, cua
ứ ề ơ ể Tăng s c đ kháng cho c th .
ề ệ ị ườ ấ Đi u tr các b nh đ ng hô h p trên: mũi,
h ng…ọ
2. VIÊM PH IỔ
ạ ươ 2.1. Đ i c ng
ộ ệ ặ ổ
ườ ả Viêm ph i là m t b nh c p tính hay g p và th ấ ng x y ra vào mùa đông.
ế ầ ẩ
ủ ế ớ ụ ẩ ầ câu khu n, liên c u
ườ ẩ Nguyên nhân ch y u là do: ph c u khu n và ố ợ th ng ph i h p v i t khu n và virus.
ổ
ổ ổ ố ố ể Có 2 th viêm ph i khác nhau là: viêm ph i kh i và viêm ph i đ m.
ứ
ề
ọ ở ộ i rõ r t, khu trú ặ ở ườ ệ 2.2. Tri u ch ng 2.2.1. Viêm phôi kh i: ố Còn g i là VP thùy, là lo i ạ m t hay nhi u thùy VP có ranh gi phôi, th ệ thanh niên và trung niên. ớ ng g p
ờ ỳ ở a. Th i k kh i phát
ệ ệ ể ấ ấ
ộ ể ẩ ấ ễ ệ ộ ế B nh ti n tri n đ t ng t, c p tính bi u hi n d u hi u nhi m khu n c p:
ắ ỏ ạ
ố S t cao, m t đ gay, m ch nhanh, môi khô, ưỡ ơ i d . l
ị ự Đau ng c bên b viêm.
Ho khan, khó th .ở
ờ ỳ b. Th i k toàn phát
ườ ệ ẫ ố ư Ng i b nh v n s t cao, kéo dài, nh ng đau
ứ ự ả ặ ộ ở ng c, khó th đã gi m. H i ch ng đông đ c bên
ổ ph i viêm:
ề ạ ờ ỉ Ho nhi u, kh c ra đ m dính, màu r sét.
ế ể ả ổ Nghe ph i: rì rào ph nang gi m. Có th nghe
ạ ấ ổ th y ran n to h t.
Gõ đ cụ
ụ ế ặ ả ổ X quang chi u ho c ch p ph i có hình nh
ể ấ ờ ỉ r t đi n hình: đám m hình tam giác, đ nh quay vào
trong, đáy quay ra ngoài.
ế ể c.Ti n tri n
ệ ườ ị ố ạ ề ỏ B nh th ng kh i sau 57 ngày đi u tr , s t h
ở ả ự ầ ườ ệ nhanh, đau ng c, khó th gi m d n, ng i b nh đi
ả ỏ ệ ề gi i nhi u và kh i b nh.
ổ ố ế ế ả 2.2.2. Viêm ph i đ m (ph qu n ph viêm)
ẻ
ườ ườ ạ ẩ ng g p ng ph i h p nhi u lo i vi khu n và hay
ặ ở ườ ng ố ợ ở Th i già và tr em. Nguyên ề nhân th phát sau cúm, s i, ho gà…
ườ ệ ẹ ố ầ ạ ố i b nh s t nh , s t tăng d n, m ch
Ng nhanh.
ự ề ở
ặ Ho và đau ng c ít, song khó th nhi u và ngày càng n ng khí tim tái.
ẻ ể ệ ậ ồ ị
ở Tr em bi u hi n cánh mũi ph p ph ng, nh p th nhanh.
ỏ ạ ẩ ổ ể ấ Nghe ph i có th th y ran m nh h t.
ễ ị ứ ệ ặ ấ Tri u ch ng toàn thân n ng d b suy hô h p.
ụ ế ề ặ ổ Ch p ho c chi u X quang: ph i có nhi u đám
ờ ả m r i rác ở hai bên ph i.ổ
ể ế ệ ế ể ặ ấ Ti n tri n: là b nh n ng, ti n tri n th t
ườ ễ ị ấ ấ ở ẻ ườ th ng, d b suy hô h p nh t là tr em và ng i
già y u.ế
ị
2.3 Đi u trề ố ễ ẩ 2.3.l. Ch ng nhi m khu n
ầ ị
ơ Penicilin 1 .000.000 đ n v /ngày chia làm 2 l n u ng.ố
ặ ế
ặ ả c
ặ
ể N u n ng có th dùng ampicilin 1 g/ngày, TB ướ ử ả ứ ố ho c TMC. (các thu c này ph i th ph n ng tr ể khi tiêm). Ho c có th dùng cephalosporin, metronidazol . . .
ị ệ ứ ề 2.3.2. Đi u tr tri u ch ng
ố ở Ch ng khó th
ặ Ephedrin 0.0 1 g x 4 viên/ngày. Ho c salbutamol.
ườ ặ ở ợ Tr ng h p n ng cho th oxy.
ạ ợ Tr tim m ch: ouabain, vitamin.
ạ ệ ả ố H nhi t, gi m đau: aspirin pH8 u ng 0,5 g x 2
ặ viên/ngày, ho c paracetamol…
ả ố Gi m ho: terpin codein u ng 5 viên/ngày.
2.4. Phòng b nhệ
ữ ấ ổ ự ễ ạ Mùa đông, gi m c ng c, tránh nhi m l nh.
ữ ệ ệ ẽ ạ Gi gìn v sinh răng mi ng s ch s .
ả ụ Tránh hít ph i b i.
3. LAO PH I Ổ
ạ ươ 3.1. Đ i c ng:
ặ
ổ ườ ậ ế ấ ườ ng g p nh t (chi m ủ ơ các b ph n khác c a c
ể ạ ợ ng h p lao ở ộ ấ
ệ ổ ơ
ườ ữ ế
ắ i xung quanh có ti p xúc, khi n ồ ạ ệ Lao ph i là lo i lao th ở 80% các tr ệ ạ ớ th ) và cũng là tr ng i l n nh t trong vi c thanh ợ ườ ng h p toán b nh lao nói chung vì 60 70% các tr ẩ ự lao ph i là lao lây, có nguy c gieo r c tr c khu n ế lao cho nh ng ng cho b nh lây lan và t n t i.
ườ ả
ả ầ ớ
ữ
ậ ệ ữ ệ ự ng không có s song song gi a b nh c nh Th ầ ẫ ổ ươ ng t n gi i ph u ban đ u lâm sàng ban đ u v i th ả ỉ ổ ủ c a lao ph i vì v y ch do nh ng hoàn c nh khác ệ nhau làm phát hi n ra b nh.
ể ợ ệ ệ Có th g i ra ngay vê b nh do các tri u chung sau:
ườ ợ ả ng h p ho ra máu là
Ho ra máu: kho ng 90% tr do lao.
ổ ị Tràn d ch màng ph i:
ể ợ
ổ ấ ấ ộ ệ ướ Trong m t s tr d ộ ố ườ ạ i dung m o m t b nh hô ng h p lao ph i có th trá hình ư h p c p tính khác nh :
ả ệ ệ ứ
ề
ủ cúm: b nh c nh có các tri u ch ng c a ọ ồ
ứ ệ ờ ỳ ữ ỹ ẽ i. H i b nh k s cho thây tr ả ệ c đó b nh nhân
ướ ợ ị ệ ặ
ữ ặ ầ ả + Gi ư cúm, nh ng không có các tri u ch ng v mũi h ng. ố ặ S t kéo dài ho c có nh ng th i k thuyên gi m r i ố ạ ỏ ệ s t l ỏ đã b m t m i ho c đã c nh ng đ t "cúm“ trong nh ng tu n ho c tháng tr ỏ ữ ướ c.
ạ ờ ữ ế ả ợ + 'Viêm ph qu n": có nh ng đ t ho, kh c đ m
ầ ặ ễ ộ ọ ẽ và s t kéo dài và tái di n sau m t vài tu n l ng l .
ợ ố ấ ư ế ườ ữ ộ Nh ng đ t s t c p tính nh th th ng có m t giai
ỗ ạ ủ ứ ệ ề ạ ớ đo n ti n tri u ch ng v i tính cách h n t p c a nó,
ế ế ệ ễ ế di n bi n kéo dài làm nghĩ đ n vi c tìm ki m căn
nguyên lao.
ế ễ ặ ả ộ ổ + Viêm ph i": ho c m t "viêm nhi m ph qu n
ở ầ ổ ấ ữ ộ ư ố ề ớ ph i c p tinh ' v i kh i đ u b ngoài d d i nh s t
ự ư ể ạ ặ cao, đau ng c, ho, kh c, nh ng chúng có đ c đi m là
ả ượ không thuyên gi m dù đ c dùng các kháng sinh.
ườ ỏ ệ ế ợ ỉ Trong các tr ng h p trên n u h i b nh ti m
ườ ờ ỳ ề ẽ ấ ứ ề ệ ộ th ng s th y có m t th i k ti n tri u ch ng v
lao.
ứ ệ 3.2. Tri u ch ng
ứ ệ ứ 3.2.1. Tri u ch ng ch c năng
ề ầ
ề ầ ờ ổ ề Ho: lúc đ u ho khan, ho kéo dài và ho nhi u v bu i sáng. V sau ho d n có đ m
ầ ạ ờ
ầ ớ ủ ắ ườ ng đi đôi v i ho. Lúc đ u đ m ầ ụ
ầ ủ ế ẫ ổ ề ạ
ấ ị ượ ờ ng
ề ẫ ộ ờ
ế ủ ế ứ ạ
ấ ờ Kh c đ m: th ồ ầ nh y, trong r i d n d n có l n m tr ng đ c. Lúc ạ đ u ch y u ho kh c vào bu i sáng, v sau ho kh c không vào th i gian nh t đ nh trong ngày. L ủ đ m nhi u và l n m làm nghĩ đ n m t lao hang. Ho ơ ệ và kh c là hai tri u ch ng ch y u làm tăng nguy c ệ lây lan b nh nh t.
ệ ứ 3.2.2. Tri u ch ng toàn thân
ệ ỏ M t m i.
ề ầ ầ G y: có thê g y nhanh và nhi u.
ố ườ ẹ ố ề ề ố S t: th ng là s t nh , s t v chi u, không
ứ ề ắ ả ơ ỉ đ u, tăng lên khi g ng s c và gi m khi ngh ng i.
ệ ề ả ấ ố Nhi u khi b nh nhân không c m th y mình có s t.
ườ ứ ệ ồ Th ng có m hôi ban đêm. Đôi khi các tri u ch ng
ạ ư ố ể ệ ề ẻ ạ l i bi u hi n ra nhi u v khác nhau nh r i lo n
ệ ệ ạ ố ướ ẩ tiêu hóa, r i lo n tiêu ti n...làm l ch h ng ch n
đoán.
ự ẩ 3.3. Ch n đoán: d a vào 3 y u t ế ố
3.3.1. Thăm khám lâm sàng
ữ ự ấ ệ gì
ư ặ ể a. Thăm khám th c th không có nh ng d u hi u ổ ủ đ c tr ng c a lao ph i
ể ủ ệ ả
ứ ộ ế ế ị ậ ủ ệ ằ ưở Nh m nh n đ nh m c đ ti n tri n c a b nh, nh h ng c a b nh đ n toàn thân
ấ ữ ế ơ
ủ ư ế và hô h p nh th nào và tìm ki m nh ng c quan ẩ ể khu trú khác có th có c a vi khu n
ố ợ ữ ớ
ư ơ ệ ư lao cũng nh có nh ng b nh khác ph i h p v i lao ườ hay không (nh đái tháo đ ng, x
ậ gan, suy th n...).
ỏ ệ b. H i b nh
ướ ượ ư Tr c kia đã đ c tiêm phòng lao BCG hay ch a
ướ ị ơ ễ ệ Tr c có b s nhi m lao không (ngày phát hi n và
ề ị đi u tr )
ướ ỏ ỹ ế ầ ổ ị Tr c có b lao ph i không? N u có, c n h i k
ệ ươ ứ ề ố ị ngày phát hi n và ph ng th c đi u tr (thu c dùng,
ề ờ li u dùng, th i gian...).
ữ ồ ỏ ườ ậ H i tìm ngu n lây trong nh ng ng i thân c n (qua
ể ế ề ố ủ ự ả đó có th bi t v kh năng kháng thu c c a tr c
khu n).ẩ
ề ệ ả ộ Hoàn c nh gia đình và ngh nghi p (đê có m t
ề ợ ị đi u tr thích h p).
ả ứ ề ả ắ ớ Ph n ng da v i tuberculin: v nguyên t c, ph n
ươ ư ể úng này d ng tinh. Nh ng cũng có th âm tính
ị ứ ủ ề ạ ầ ờ trong th i gian đ u (giai đo n ti n d ng) c a lao
ổ ủ ở ữ ệ màng ph i, c a lao kê và nh ng b nh nhân già
ế ượ ặ ở ậ ầ ả ạ y u, suy nh c n ng. B i v y c n ph i làm l i
ph nả
ứ ầ ng sau 34 tu n.
3.3.2. Thăm khám X quang
ướ ứ ẻ c khác nhau
ặ ế ng kính 1 2 mm cho đ n 1 cm), đ ng riêng l ặ ả ườ ặ ụ ạ ạ ố ấ Các hình n t: r t hay g p, kích th (đ ho c ch m l i, khu trú ho c t n m n.
ệ ố ặ ơ
ặ ặ ờ ề ồ ồ Các đám m : ít g p h n, có h th ng ho c không, đ ng đ u ho c không đ ng
ề ặ ộ
ể ấ ứ ơ ủ ổ Các hang lao: có th có m t ho c nhi u hang. ở b t c n i nào c a ph i. Hang có thê
ẩ ệ 3.3.3. Xét nghi m vi khu n
ệ ể ẩ ệ
ự ầ ầ
ơ ả ề ầ ế ệ ệ ầ ệ Là xét nghi m c b n đ ch n đoán b nh lao. C n xét nghi m nhi u l n (3 – 6 l n). C n th c hi n xét nghi m theo 3 ti n trình:
ự ệ ẩ ằ ộ ờ Phát hi n tr c khu n trong đ m b ng nhu m soi
ự ế ự ế ế ẩ tr c ti p. N u tr c khu n âm tính thì ti n hành nuôi
ệ ượ ế ấ ẩ c y có th giúp phát hi n đ c vi khu n.
ạ ự ủ ẩ ậ ị Nh n đ nh ch ng lo i tr c khu n.
ạ ả ố ớ ủ ự ẩ ị Xác đ nh tính nh y c m c a tr c khu n đ i v i
ố ố các thu c ch ng lao.
ứ ế 3.4. Bi n ch ng
ổ ườ ữ ứ Lao ph i th ế ng có nh ng bi n ch ng sau:
Ho ra máu
Tràn khí màng ph iổ
ủ ổ Tràn m lao màng ph i
ề ế ậ ơ ộ
Lan truy n lao đ n các c quan, b ph n khác ơ ể trong c th .
ả
ế ệ ộ ậ ệ ng lao di n r ng, đ
ổ ơ ế ạ Tâm ph m n tính, giãn ph qu n, x ph i (h u ượ ươ ả ủ ổ qu c a t n th c phát hi n ộ ị ề và đi u tr mu n).
ế ườ ượ ấ ng x u do
ợ ng h p có tiên l ặ ả ữ ấ ể ắ Hi m có nh ng tr m c th lao c p tính ho c t n phát thành lao toàn
ể ườ ặ ở ữ ẻ ỏ ườ ổ th (th ng g p nh ng tr nh và ng i cao tu i
ặ ho c lao có kèm
ữ ệ nh ng b nh khác).
ộ ệ ỏ ượ ữ Ngày nay lao là m t b nh ch a kh i đ c (nêu
ượ ề ị ắ . đ c đi u tr đúng đ n)
ị 3.5. Đi u trề
ạ ế ộ 3.5.1. Ch đ sinh ho t
ệ
ệ ệ ự ự ẩ
ằ ồ ị ầ ố ủ ủ
ộ ố ơ ẽ ị ệ ố
ờ ể ộ ơ ị ộ ố ố ồ ề Trong b nh vi n, khi đi u tr c n kháng sinh đ nh m phát hi n s kháng thu c c a tr c khu n lao. ạ Đ ng th i thăm dò tình tr ng c a m t s c quan vì có th m t c quan nào đó đang b b nh s có ch ng chi đ nh dùng m t s thu c:
ả ứ ượ ị ng
ầ
+ Gan: ph n ng Gros, Mac Lagan, đ nh l bilirubin toàn ph n, các enzym transaminase (ALT, AST).
ế ậ ế + Th n: Ure huy t. creatinin huy t.
ắ ị ự ị ườ ự ng, s nhìn các màu (khi
+ M t: th l c, th tr dùng ethambutol).
ồ + Tai: thinh đ (khi dùng streptomycin).
ả ượ ệ ơ ở ơ ỉ B nh nhân ph i đ c ngh ng i n i yên tĩnh,
ổ ị ư ưở thoáng mát, n đ nh t t ng, yên tâm và kiên trì
ề ấ ị đi u tr ít nh t 69 tháng.
ề ị ố 3.5.2. Thu c đi u tr
ố ố ợ ự ộ
ế ấ ố
ẩ ạ ị ấ ụ ề ạ
ố ầ ấ ạ ả ầ ể Ph i h p các thu c: đ tránh tr c khu n đ t ố ợ bi n kháng thu c c n ph i h p ít nh t 3 lo i thu c có tác d ng, nh t là trong giai đo n đi u tr t n công ườ ban đ u (giai đo n này th ng kho ng 2 3 tháng).
ộ ầ ấ ố t nh t là vào
ữ ổ ờ ể đ có
ố ớ ố ệ ồ ộ Dùng thu c m t l n trong ngày, t bu i sáng s m, lúc đói, xa b a ăn sáng ≥ 2 gi ữ n ng đ thu c cao h u hi u trong máu.
ả
ồ ố ề
ẩ ườ ả ạ ự ể ả ể ậ Tr c khu n lao sinh s n và phát tri n ch m, đ ệ ộ ả ố ữ ng xuyên có n ng đ thu c h u hi u b o đ m th ặ ủ ờ trong máu ph i dùng thu c đ u đ n, đ th i gian, ị ỏ ở ề không gián đo n, không b d đi u tr .
ụ ụ ể ố ố Các thu c ch ng lao có th có tác d ng ph và
ị ầ ế ể ề có th gây tai bi n nên trong quá trình đi u tr c n
ệ ả ph i theo dõi b nh nhân
ố INH (rimifon) 0.05 g u ng 45 viênlngày (300
mg/ngày)
Streptomycin 0.1 g/ngày tiêm b pắ
ố Rifampicin u ng 600 mg/ngày
ố PZA (pyrazinamid) u ng 120 mg/ngày
Ethambutol 100 mg/ngày
3.6. Phòng b nh ệ
ứ ệ ờ ố ệ
Nâng cao đ i s ng và ý th c v sinh phòng b nh trong nhân dân.
ề ờ ị
ườ ệ ồ ị Phát hi n s m, đi u tr k p th i và đúng phác đ cho ng ệ ớ i b nh.
ẻ ơ ằ Tiêm phòng lao b ng vaccin BCG cho tr s sinh.
ự ọ D phòng hóa h c
Ằ Ệ Ạ 4. B NH B CH H U
ạ ươ 4.1. Đ i c ng
ạ ầ ệ ộ ệ
ấ ễ ạ ộ ố ủ ề ạ ẩ
Corynchactenum diphtheriae gây
B nh b ch h u (diphtheria) là m t b nh truy n c a vi khu n b ch nhi m c p tính, do ngo i đ c t ọ ầ h u, tên khoa h c là nên.
ườ ộ ớ ặ ằ ả
ọ
ư ệ B nh th ng đ c tr ng b ng m t l p màng gi ầ (pseudomembrane) trong h ng h u hay trong mũi trên da.
ệ ặ ổ ế ở ẻ ừ tr t 5
B nh hay g p vào mùa đông ph bi n 10 tu i.ổ
ầ ố ở ạ ả ngo i c nh.
ệ ầ ự ẩ Tr c khu n b ch h u s ng r t lâu ng M m b nh có ạ ở ệ b nh nhân và i lành. ấ ả ở ườ c
ự ế ừ ườ ệ ườ B nh lây tr c ti p t ng i này sang ng i khác
ằ ườ ế ấ ặ ầ ồ b ng đ ng hô h p ho c gián ti p qua qu n áo, đ
dùng.
4.2. Triệu chứng lâm sàng
Thời kỳ nung bệnh: từ 2 - 5 ngày, không có biểu hiện lâm sàng
Thời kỳ khởi phát:
- Biểu hiện viêm đường hô hấp (mũi, họng).
- Bệnh nhân sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng.
Thời kỳ toàn phát:
- Bệnh nhân thường sốt cao, mệt lả.
- Đau rát họng, hạch dưới hàm sưng to, đau.
- Da xanh, nhịp tim nhanh, tần số dao động thay đổi.
- Giả mạc xuất hiện ở một bên amydan rồi lan
lai nhanh sang bên kia làm bệnh nhân nuốt đau.
Giả mạc có đặc điểm: màu trắng, nhẵn bóng,
dính chặt vào niêm mạc họng, bóc dễ chảy máu,
nếu ở thanh quản có thể gây ngạt thở, tím tái.
Thời kỳ lui bệnh: sau 10-15 ngày, giả mạc rụng
dần hết, song có trường hợp
chuyển sang bạch hầu ác tính.
* Xét nghiệm cận lâm sàng
- Xét nghiệm nhanh nhờ vào nhuộm Gram và
nhuộm Kennyon.
- Chẩn đoán xác định nhờ vào việc cấy và định
danh vi khuẩn.
ị 4.3. Đi u trề
ệ ố ỉ ơ 4.3.1. Ngh ng i tuy t đ i
ấ ễ ệ ố
ẹ ạ ệ T i b nh vi n, ăn nh các ch t d tiêu, u ng ề ướ nhi u n ả c hoa qu .
ề ị ố 4.3.2. Thu c đi u tr
ộ ố ạ ầ b ch h u SAD,
ẹ ể ể ơ ị ế Tiêm huy t thanh kháng đ c t th nh : 30.000 đ n v , th
ặ ơ ị ắ i da ½, tiêm b p 1/2
ố ớ n ng 80.000 đ n v , tiêm d tiêm càng s m càng t ướ ử ả t (th ph n
ứ ướ ng tr c khi tiêm).
ỉ ướ ầ b ch h u, tiêm d i da 1/10 ml tiêm
ộ ố ạ G ai đ c t ớ cùng v i SAD, sau đó cách 5
ồ ngày tiêm 1/2 ml, r i 2 ml.
ắ ơ ị Penicilin 1.000.000 2.000.000 đ n v , tiêm b p.
ợ ứ ề ợ Tr tim, tr s c: các vitamin nhóm B và C, truy n
ị . . . d ch
4.4. Phòng b nhệ
ệ ớ ệ Phát hi n s m và cách ly b nh nhân.
ả ủ ệ ế ồ ẩ ấ T y u đ dùng và ch t th i c a b nh nhân.
ộ ệ ừ ầ ạ Tiêm vaccin ng a: b ch h u là m t b nh năm
ươ ủ trong ch ng trình tiêm ch ng
ở ộ ố m r ng qu c gia.
ế ợ ầ ạ Vaccin k t h p: DTP (DDiphtherria: b ch h u.
ố TTetaaus: u n ván. PPertussis: ho gà). DTaP (hai
ể ạ ầ ầ ớ ố thành ph n đ u gi ng v i lo i vaccin k trên còn
ữ ầ ỉ ph n ho gà không dùng vi khuân ho gà n a mà ch
ầ ủ ẩ ộ dùng m t thành ph n c a vi khu n này thôi: aP
acellular pertussis).
5. CÚM
ạ ươ 5.1. Đ i c ng
ệ ệ ậ ộ
ạ
ễ ề ấ
ớ ủ B nh cúm là b nh c a loài chim là đ ng v t có ộ ọ Orthomyxoviridae. vú do virus d ng RNA thu c h Cúm là b nh truy n nhi m lây lan r t nhanh, có khi thành m t đ t ệ ị ộ ợ đ ch l n.
ắ ệ ầ ố
ệ ổ ọ ườ ắ ơ ể ị
ườ ổ tr em và ng i
ườ ng s t, đau đ u, B nh nhân m c b nh cúm th ệ ứ ắ đau c h ng, đau nh c b p th t kh p c th , ho, m t ậ ể ỏ m i. Cúm cũng có th nh p vào làm viêm ph i và có ầ ớ ở ẻ ể ư ế ử vong, ph n l n th đ a đ n t ị ễ ặ ổ ớ i mi n d ch kém. l n tu i ho c ng
ặ ủ ể ổ
ấ ỗ ợ ị ế Đ c đi m c a virus cúm là có tích ch t thay đ i ị kháng nguyên (tính bi n d ) qua m i đ t d ch. Do đó,
ườ ệ ể ị ạ ề ầ ệ ế ng i b nh có th b l i nhi u l n. B nh lây do ti p
ự ế ớ ườ ệ xúc tr c ti p v i ng i b nh
ệ ứ 5.2. Tri u ch ng lâm sàng
ờ ỳ ệ ừ ệ ng t 13 ngày. Tri u
ứ ư ườ Th i k nung b nh: th ệ ch ng lâm sàng ch a rõ r t
ộ ố ộ ở
ờ ỳ ẩ ứ ầ Th i k kh i phát: đ t ng t s t cao, rét run, đau mình m y, nh c đ u.
ờ ỳ ứ ệ ể ộ Th i k toàn phát: bi u hi n 3 h i ch ng:
ộ ễ ẩ
ệ ướ ứ ạ + H i ch ng nhi m khu n: b nh nhân s t cao ể 3940oC, m ch nhanh, ti u ít:n ố c tiêu đ , l ỏ ưỡ ơ i d .
ộ ứ ứ ầ ụ ễ
ẩ ắ ấ ặ
ộ + H i ch ng nhi m đ c: nh c đ u liên t c, đau ủ ắ kh p minh m y, ù tai, hoa m t, chóng m t m t ng , ệ ả . m t l
ứ ệ ể ộ ườ ấ + H i ch ng hô h p: bi u hi n viêm đ ng hô
ả ướ ư ấ ẹ ả ớ h p trên nh : ho, ch y n c mũi, ngh t th , ch y
ướ ắ ọ . . . n c m t, đau rát h ng
ệ ườ ỏ ừ ế ầ B nh th ng qua kh i sau t 1 tu n đ n 10
ộ ố ườ ể ế ứ ợ ngày, song có m t s tr ng h p có th bi n ch ng:
ễ ổ viêm ph i, viêm não, nhi m trùng máu…
ị ề 5.3. Đi u tr :
ị ặ ư ề ệ ệ ố Hi n nay ch a có thu c đi u tr đ c hi u.
ệ ơ ỉ
ế ộ ẹ ỉ ấ ễ ố ơ Ch đ ngh ng i, ăn u ng: b nh nhân ngh ng i, ả ăn nh các ch t d tiêu, ăn thêm hoa qu .
ề ố Thu c đi u tr
ệ ạ t, gi m đau: aspirin pH8 0.5 x 2 v/ngày,
ặ ị ả H nhi ho c paracetamol 0,3 g x 4 V/ngày.
ả Gi m ho: terpin codein x 4 v/ngày.
ợ ứ ợ . . Tr tim. tr s c: ouabain, vitamin B1, C.
ọ ả ượ ộ c có
ơ ớ ạ ứ ư ầ . . . Y h c dân t c: xông h i v i các th o đ tinh d u nh : tía tô, ngãi c u, b ch đàn, lá chanh
5.4. Phòng b nhệ ệ ệ ớ Phát hi n và cách ly s m b nh nhân.
ằ ỏ ị Trong mùa d ch có thê nh mũi b ng n ướ ỏ c t i.
ủ ệ ế ồ ệ ẩ
ệ V sinh răng mi ng và t y u đ dùng c a b nh nhân.
ệ
ấ
ườ c t ổ ng thay đ i theo t ng
ị ạ Tiêm vaccin b nh cúm (vaxigrip) là lo i vaccin ả ượ ấ ạ t tinh ch t, không tác h i. Không ngăn c n đ ừ ả ạ c lo i cúm vì chúng th ậ ừ năm,t ng tr n d ch cúm.
ừ ả ỗ
ừ ả ạ ố Chích ng a c m cúm vào m i mùa thu. Có hai lo i thu c ng a c m cúm:
ứ ố
ừ ả + Thu c chích ng a c m cúm ch a siêu vi đã ch t.ế
ừ ả ố ị ứ ả +Thu c x t mũi ng a c m cúm ch a siêu vi c m
ử ụ ở ữ ế ố ườ cúm còn s ng và suy y u, s d ng nh ng ng i
ạ ỏ ừ ế ổ kh e m nh t 5 đ n 49 tu i và không có thai.
ườ ữ Nh ng ng ừ i nên chích ng a hàng năm:
ứ ơ ễ ị ế i có nguy c cao d b bi n ch ng nghiêm
ọ ườ + Ng ủ ả tr ng c a c m cúm.
ữ + Nh ng ng ườ ừ i t ổ ở 65 tu i tr lên.
ạ i các v n d
ườ ư i c trú t ạ t ấ ưỡ ườ ị ệ i b b nh ơ ng lão và c t ậ tri n ề
ữ + Nh ng ng ở s chăm sóc dài h n khác có ng miên.
ị ệ ẻ ở 6 tháng tr lên b b nh
i l n và tr em t ạ ừ ể ả ệ ễ ườ ớ + Ng ổ ặ tim ho c ph i m n tính, k c b nh suy n.
ẻ ừ ữ ầ ở 6 tháng tr lên c n ch a
i l n và tr em t ặ ệ + Ng tr ị y t ườ ớ ế ườ th ậ ng xuyên ho c nh p vi n trong năm
ư ệ ị ệ ể ngoái do b b nh chuy n hóa (giông nh b nh đái
ườ ệ ệ ạ ậ ặ ả tháo đ ng), b nh th n m n tính, ho c suy gi m h
ể ả ườ ễ ị ề ề ệ ấ ặ ợ mi n d ch (k c tr ng h p g p v n đ v h
ễ ễ ố ị ị mi n d ch do dùng thu c hay b nhi m virus
HlV/AIDS gây ra).
ẻ ừ ổ ượ ế ề ị + Tr em t 6 tháng đ n 18 tu i đ c đi u tr dài
ế ằ ạ ộ h n b ng thu c aspirin. (n u
ắ ệ ẻ ố tr em dùng thu c aspirin trong lúc các em m c b nh
ơ ị ộ ứ cúm thì có nguy c b h i ch ng Reye)
ụ ữ ệ +Ph n có thai trong mùa b nh cúm.
ấ ả ẻ ừ + T t c tr em t 6 23 tháng.
Ở Ệ B NH S I
ạ ươ 6.1. Đ i c ng
ở ề ễ
ộ ệ ở ị S i là m t b nh phát ban, truy n nhi m và gây d ch do virus s i gây nên.
ấ
ệ ở ố ọ
ở ờ trong máu, đ m dãi, trong Virus s i xu t hi n ờ ỳ ệ ờ ỳ h ng và mũi trong su t th i k nung b nh và th i k phát ban.
ườ
ấ ng ng hô h p. B nh th i này sang ng ặ ở ẻ ng g p i khác tr em trên 6
ự ế ừ ườ ệ B nh lây tr c ti p t ườ ệ ườ qua đ tháng tu i.ổ
ệ ứ 6. 2. Tri u ch ng lâm sàng
ờ ỳ ệ ừ Th i k nung b nh: t 1015 ngày.
ừ
ủ ế ệ ắ c m t, m t
ỏ ắ t phía trong má có
ở ể 45 ngày, bi u hi n ch y u ả ướ ố ấ ng hô h p: s t,ho, ch y n ệ ắ ả ướ c m t. Đ c bi ố ạ ắ ữ ề ổ
ặ ư ụ ấ ủ ệ ạ ồ ờ ỳ Th i k kh i phát: t ườ là viêm đ ứ đ , ng a, ch y n nh ng h t tr ng gi ng nh m n rôm, n i trên n n ệ h ng c a niêm m c mi ng (d u hi u Koplic)
ở ọ ờ ỳ ứ
ặ ọ
ệ ế ị ệ
ế ả ữ ứ ễ ế ầ Th i k ban s i m c: 37 ngày, các tri u ch ng ầ ượ ừ ầ t t n ng lên và m c ban l n l đ u đ n chân, đó là ặ ỏ ồ nh ng v t ban màu h ng ho c đ tía, m n, các tri u ộ ch ng gi m d n n u không bi b i nhi m…
ệ
ể ấ ặ ọ ờ ỳ ể Th i k ban s i bay: bi u hi n ngay sau khi ban đã ắ m c kh p ng ở ườ i. Có th không trông th y ho c
ờ ỳ ư ấ ắ ạ ứ ấ tr ng nh rác ph n. Th i k này l i s c r t nhanh
ọ ề ở chóng ngay sau khi s i đã m c đ u.
ệ ề ị 6.4. Đi u tr và phòng b nh
ơ ở ơ n i thoáng khí
ầ ượ ướ ệ ẹ ữ B ch nhân c n đ ăn nh cháo, s a, n ỉ c ngh ng i ả c hoa qu .
ẹ ủ ế ợ ữ ệ ườ ng h p nh ch y u là gi v sinh răng
Tr ệ mi ng, tránh gió lùa.
ế ị ệ ề ố
ặ ạ ả ầ ệ t, an th n, gi m ho, vitamin nhóm B
N u n ng c n dùng các thu c đi u tr tri u ầ ứ ch ng: h nhi và C.
ứ ế ế ả N u có bi n ch ng ph i tiêm kháng sinh.
Ệ 7. B NH HO GÀ
ạ ươ 7.1. Đ i c ng
ộ ệ ễ ấ
ề Ho gà là m t b nh truy n nhi m r t hay lây và ặ ở ẻ ị gây thành d ch, hay g p tr em.
ệ
ệ t
Haemophillus ặ ộ ơ ể ữ ế ấ ệ
ẻ ơ ự B nh do tr c khuân Giam () ấ pertussis gây nên, làm xu t hi n m t c n ho đ c bi ở ứ và gây nên nh ng bi n ch ng nguy hi m, nh t là tr s sinh.
ả ệ
ệ ủ ố
vong (theo th ng kê c a WHO). ệ ơ i 1 tu i. H n 90% căn b nh
ử ở ẻ ướ tr d ậ ướ ế ả ỗ M i năm có kho ng 30 50 tri u b nh nhân ho gà và 300 ngàn t ố ử Đa s t vong ạ i các n x y ra t ổ c ch m ti n.
ệ ườ ườ ự ế t B nh lây tr c ti p ừ ng i này sang ng i
ằ ườ ờ ỳ ầ ủ ấ ấ khác b ng đ ng hô h p nh t là th i k đ u c a
b nh.ệ
ệ ứ 7.2. Tri u ch ng lâm sàng
ừ 1015 ngày, không có
ể ờ ỳ ệ Th i k nung b nh: t ệ bi u hi n lâm sàng.
ờ ỳ ấ
ạ ọ ấ ể ở ườ ng hô h p trên: ho, đau h ng, sô mũi,
ầ ờ ỳ Th i k kh i phát: là th i k lây m nh nh t, bi u ệ hi n viêm đ ố s t kéo dài 1 2 tu n.
ờ ỳ ệ ơ ớ
ấ Th i k toàn phát: xu t hi n c n ho v i 3 tính ch tấ
i t ng c n. không th kìm hãm ắ ể ặ ỏ c m t, m t đ , sau đó
ừ ặ + Ho rũ r ượ ưỡ đ c, l ở ng ng th , m t tím l ơ ượ ừ ả ướ i thè ra, ch y n ạ i.
ư ở + Th rít nh gà.
ạ ờ ố ơ ẻ ầ + Cu i c n ho tr kh c đ m nh y, dính, trong,
ặ ặ ắ ư ế ế ấ ợ m t n ng, mí m t s ng, xu t huy t màng ti p h p
ắ ỏ (m t đ ).
ờ ỳ ệ ườ ứ ầ ứ ế Th i k lui b nh: th ng th tu n th 3 đ n
ứ ệ ầ ả ầ ọ ơ tu n th 6 c n ho gi m d n, song m t nh c kéo dài
các ngày sau.
ứ ế 7.3. Bi n ch ng
ẻ ơ ễ ị ế ả ổ
Tr s sinh d b viêm ph qu n, viêm ph i, viêm não.
ủ ứ ổ Gây khí th ng ph i, đ t dây hàm l ưỡ . . . i
ị ề 7.4. Đi u tr
ơ ở ơ ấ ễ ỉ Ngh ng i ư n i kín gió, ăn nh các ch t d tiêu.
ướ ệ ấ c
ủ ệ ệ ầ ầ Chân đoán: c y vi trùng, xét nghi m PCR n dãi trong 3 tu n đ u tiên c a b nh, xét nghi m máu.
ụ
ừ
ố ầ ệ ễ ể ộ
ượ ứ ủ ệ ặ Kháng sinh (ví d : erythromycin, azithromycin, ố cotrimoxazol) u ng thu c kháng sinh phòng ng a ớ trong m t hai tu n khi m i nhi m b nh có th tránh đ c các tri u ch ng n ng c a ho gà.
Thu c:ố
ầ ố Clorocid 50 mg/kg/ngày chia làm 3 l n u ng.
ể Có th tiêm Streptomycin 0,0,5 g/ngày.
ả . . Gi m ho: dùng siro phenergan.
ầ An th n: gardenal 0,01g x 12 viên/ngày.
7.5. Phòng b nh ệ
ỉ ọ ệ
ệ ớ Phát hi n s m và cách ly b nh nhân: ngh h c, không đi nhà tr .ẻ
ẻ ứ ề Nâng cao s c đ kháng cho tr .
ẻ ề ổ
ủ ế ườ
ầ
ạ
ợ ố Tiêm ch ng tr em thành nhi u đ t, su t các tu i ổ ượ ừ 2 tháng đ n 15 tu i. Vaccin ho gà th c t ng đ ạ ố ộ ề ớ cho chung vào m t li u v i vaccin u n ván, b ch Haemophillus injluenzae. h u, viêm gan siêu vi B. ọ Polio g i chung là Infanrix Hexa 6 lo i trong 1 mũi tiêm.
Ồ Ắ Ạ Ẽ
Ệ 8. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (COPD)
ị 8.1.Đ nh nghĩa và nguyên nhân
ị 8.1.1.Đ nh nghĩa
ệ ư ở ự ớ ạ i h n thông khí
ồ ặ B nh lý đ c tr ng b i s gi ụ không h i ph c hoàn toàn
ự ắ ế ể ầ ẽ S t c ngh n ti n tri n d n
ườ ổ ố ớ ủ ng c a ph i đ i v i
ự ộ ố ấ ấ ứ S đáp ng viêm b t th ộ ạ m t s ch t hay khí đ c h i.
8.1.2. Nguyên nhân
ủ ể Nguyên nhân ch th :
ế ụ ề
Di truy n: do thi u h t men alphal antitrypsin
ưỡ ế ố
ấ ng: thi u các ch t ch ng oxy hoá ấ ạ ư Dinh d nh vitamin A, C, E và ch t đ m
ầ ủ ư ẻ ể ổ Tr sinh non: ph i ch a phát tri n đ y đ
Nam > n .ữ
ườ Nguyên nhân do môi tr ng:
Thu c láố
ễ ườ Ô nhi m môi tr ng
ề ệ ệ Ngh nghi p: công nhân làm vi c trong
ỏ m vàng, silic, than
ề ầ ễ ỏ Nhi m trùng tái phát nhi u l n lúc nh
ệ
ế ổ 8.2. Bi n đ i sinh lý b nh trong COPD
ế
ươ ấ ộ
ị 8.2.1 Các ph nang, túi khí b ồ ổ t n th ng, m t đ đàn h i (oxy vào khó, CO2 ra khó): ẫ ị ố Do đó khí b nh t thành b y ế ạ khí. M ch máu quanh ph ị ư ạ nang b h h i. Do đó không ế ố ẫ ổ t d n đ n khí trao đ i khí t ả O2 gi m khí CO2 tăng
ệ ạ
8.8.2. B nh lý m ch máu trong COPD
ế ạ Thi u O2 m n tính.
ắ ạ Làm co th t m ch máu
ph i.ổ
ạ ộ Làm tăng áp đ ng m ch
ph i.ổ
ệ ế Làm b nh tâm ph mãn.
ệ ệ ể Bi u hi n phù, b nh
ế ử ặ n ng đ n t vong.
ệ ứ 8.3. Tri u ch ng lâm sàng
ứ ơ ệ 8.3.1. Tri u ch ng c năng
Ho
Đ m.ờ
Khó th .ở
ự ả ặ C m giác n ng ng c.
ầ ặ ở ườ ơ N ng d n và tr nên th ng xuyên h n.
ả ướ ạ ờ Khò khè : c m giác v ng đ m, khó kh c.
ế ạ ứ
ưỡ Tri u ch ng khác: tâm ph m n, phù, suy dinh d ệ ng.
ự ứ ể ệ 8.3.2. Tri u ch ng th c th
ệ ể ơ ở ở ị Bi u hi n khó th : nh p th nhanh, co kéo c
liên s n.ườ
ệ ủ ự ứ ể ự ế ồ Bi u hi n c a s khi: l ng ng c, ti ng tim, rì
ế rào ph nang.
ệ ể ả ằ ầ ớ Bi u hi n suy tim ph i: khó th khi n m đ u
ổ ổ ứ ạ ấ ả ộ th p, tĩnh m ch c n i, h i ch ng Suy tim ph i.
ủ ệ 8. 3.3. Xét nghi m c a lâm sàng:
ườ ụ Thông th ng: Ch p X Quang.
ứ ế ấ Ch c năng hô h p: ph dung ký.
ế ả Test dãn ph qu n.
ườ ợ ừ ặ ạ ộ ng h p v a và n ng: khí máu đ ng m ch,
Tr ECG, siêu âm tim.
ẫ ấ ổ ờ
ặ Khi đ m đ i màu, đ c: c y m u và làm kháng sinh đ .ồ
ế ủ ở ườ ẻ ố ng
ề Khí ph th ng test v alpha 1 antitrypsin i tr không hút thu c lá:
ẩ 8.4. Ch n đoán
8.4.1. Chân đoán phân bi tệ
ấ 8.4.3. Đ t ợ c p COPD
ố ượ ử ệ ở ờ B nh s : khó th nay tăng, s l ng đ m tăng,
ấ ờ ụ ổ tính ch t đ m: đ c, đ i màu.
ầ ơ ở Lâm sàng: th nhanh > 25 l n/phút, co kéo c hô
ụ ế ạ ấ ộ ị h p ph , nh p tim tăng: m ch, huy t áp dao đ ng.
ị 8.5. Đi u trề
ụ ề ị 8.5.1. M c tiêu đi u tr
ả ứ ệ ấ ượ ộ ng cu c
ệ C i thi n tri u ch ng và ch t l s ng.ố
ể ự ứ ả ả ấ Gi m thi u s suy gi m ch c năng hô h p.
ứ ừ ử ế Ngăn ng a và x trí bi n ch ng.
ợ ấ ầ ệ ấ ả ầ ậ Gi m t n xu t các đ t c p c n nh p vi n.
ề ị ố 8.5.2. Thu c đi u tr
ố ế a. Thu c dãn ph
ồ ậ β * Đ ng v n 2 adrenergic
ụ ạ ắ D ng hít tác d ng ng n
ờ :
ụ Tác d ng nhanh sau 15 phút, kéo dài 45 gi salbutamol, terbutalin.
ụ
ố Tác d ng ph : run tay, nh p tim nhanh, không ử ụ nên s d ng th ụ ị ườ ng xuyên vì gây quen thu c.
ạ ụ ế ả
D ng hít tác d ng kéo dài: tác d ng dãn ph qu n ơ kéo dài h n 12 gi ụ ờ ư nh
formoterol, salmeterol.
ạ ố D ng u ng: salbutamol 4 mg, terbutalin 5 mg.
ạ D ng chích: terbutalin 0,5 mg.
* Kháng cholinergic
β ụ ậ ậ ơ ồ Tác d ng ch m h n đ ng v n 2adrenergic (sau
30 phút), kéo dài trong 46 gi .ờ
ư ụ ụ ầ ấ G n nh không tác d ng ph vì h p thu kém
vào máu.
ườ ứ ả Nên dùng th ng xuyên ch không ph i dùng
khi c n. ầ
ụ ư ắ ố Các thu c nh : tác d ng ng n: ipratropium
ạ ờ ụ bromid (d ng hít) kéo dài 68 gi . Tác d ng kéo dài:
ạ ờ tiotropium (d ng hít) kéo dài 24 gi .
ẫ ấ * D n xu t xanthin
ụ ả
ụ ỏ ơ ự ệ ế Ngoài tác d ng dãn ph qu n còn có tác d ng ấ ngăn s m t m i c hô h p.
ộ
ộ ộ ừ ể ử ồ ả Khi dùng ph i th n ng đ theophylin th xuyên đ tránh ng đ c (an toàn t ườ 1019 mg/ml) ng . .
ứ ầ ụ ụ ạ ố
Tác d ng ph : run tay, nh c đ u, r i lo n tiêu hoá.
ạ ề ạ ố
ố ố ạ D ng thu c: d ng tiêm truy n (diaphylin ng 4,8%); d ng u ng (viên 100 mg, 200mg, 300mg).
ộ b. Thu c kháng viêm steroid
ợ ấ ệ ả Hi u qu trong đ t c p COPD.
ỉ ệ
ế ể ờ ắ ớ ề ố i thi u có hi u
ấ ố Ch nên dùng trong 1 th i gian ng n, n u b nh ệ ứ nhân có đáp ng thì duy trì v i li u t ướ ạ ả qu và d i d ng hít là t t nh t.
ề ầ ồ ế ị ề ớ ị
ị Đi u tr trong 612 tu n r i m i quy t đ nh đi u tr lâu dài.
ạ ố D ng thu c:
Chích: methylprednisolon.
ố U ng: prednison.
Hít: budesonid.
ị X t: fluticason.
c.Kháng sinh:
ấ ờ ụ ặ ổ Khi tính ch t đ m thay đ i nhu đ c, đ c, kèm
ạ ầ ố theo s t, tăng b ch c u máu,
ễ ổ thâm nhi m trên X quang ph i.
ẩ ườ ơ S. pneum nia. H. infiuenza. Vi khu n th ng là
M. catarrhalis. M. pneumonia
d. Chích ng a: ừ
Alpha 1 antitrypsin
* Chú ý:
ệ ị ỉ ậ Ch đ nh nh p vi n khi:
ợ ị ệ ấ B nh nhân có đ t k ch phát c p
ạ ờ ữ ệ ớ
ứ ở Khó th ho kh c đ m v i 1 trong nh ng tri u . ch ng sau:
ề ạ ị ấ ạ Đi u tr ngo i trú th t b i
ứ ệ ệ ổ ị B nh nhân không ch u n i các tri u ch ng
ằ ỉ ị Ch đ nh n m ICU:
ở ặ ơ Khó th n ng h n.
ở ự ụ ỏ ơ ấ
ộ ẫ Tri giác lú l n, m i c hô h p (th ng c b ng ồ không đ ng b ).
ộ ặ ơ Hypoxemia ngày m t n ng h n (PO2 > 40 mm
ế ạ Hg, PCO2 > 60 mmHg) có tinh tr ng toan huy t pH <
7,25.
ơ ọ ầ C n thông khí c h c.