ệnh uốn ván BBệnh uốn ván (Tetanus) (Tetanus)

ới thiệu chung GiGiới thiệu chung

 LLà bệnh chung cho nhiều loài súc vật và à bệnh chung cho nhiều loài súc vật và

người người  Do nhi ễm trùng vết thương Do nhiễm trùng vết thương  MMầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT ầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT thần kinh) phá huỷ các noron vận động thần kinh) phá huỷ các noron vận động làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng là co cứng cơ vân là co cứng cơ vân

ịch sử và địa dư bệnh LLịch sử và địa dư bệnh

 LLà một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiên à một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiên  NNăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn ăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha bào ở đầu trông như dùi trống bào ở đầu trông như dùi trống

 NNăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập ăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh thực nghiệm thành công cho động vật thực nghiệm thành công cho động vật  Địa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giới Địa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giới

ăn bệnh I. CI. Căn bệnh

 Vi khu ẩ ẩn Clostridium tetani Vi khu n Clostridium tetani  LLà một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi à một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi

ủ ủ

m t đ u c a VK,   m t đ u c a VK,  c l n h n b  ngang c a VK, quan sát  c l n h n b  ngang c a VK, quan sát

ướ ớ ướ ớ ố ố

ề ề ố ố

cong, kích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µm cong, kích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µm  Gram (+) Gram (+)  YY m khí tri ế ệ ể ệ ể ế m khí tri t đ t đ  Sinh nha b ằ ở ộ ầ ằ ở ộ ầ ào (nha bào n m  Sinh nha bào (nha bào n m  ủ ơ ủ ơ kích th kích th ợ ấ th y gi ng hình dùi tr ng, cái v t) ợ ấ th y gi ng hình dùi tr ng, cái v t)

 VK cVK có khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở ó khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở

xung quanh thân xung quanh thân

ố ố

ộ ộ

ự ự ị ị

ư ư

ậ ậ

ộ ố ầ ộ ố ầ

ố ố

 CCó  10  serotyp,  d a  vào  KN  lông,  m t  s   liên  ó  10  serotyp,  d a  vào  KN  lông,  m t  s   liên  ế ế quan  đ n  vùng  đ a  lý  phân  l p,  nh ng  các  quan  đ n  vùng  đ a  lý  phân  l p,  nh ng  các  serotyp có đ c t serotyp có đ c t

th n kinh gi ng nhau  th n kinh gi ng nhau

ăn bệnh I. CI. Căn bệnh

ăn bệnh I. CI. Căn bệnh

ăn b nhệ I. CI. Căn b nhệ

ấ ấ

 TTính ch t nuôi c y : ấ ấ ính ch t nuôi c y : át tri n t  PhPhát tri n t

ể ố ể ố ườ ườ ế ế t trên các môi tr t trên các môi tr ấ ng nuôi c y y m khí ấ ng nuôi c y y m khí

 Trong  m

ệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6  NhiNhiệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6

ôi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ Trong  môi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong. cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong. Nếu môi trường có óc VK làm đen óc Nếu môi trường có óc VK làm đen óc

ôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết,  MMôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết,

khuẩn lạc nhám (dạng R) khuẩn lạc nhám (dạng R)

ôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi  MMôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi

làm rạn nứt thạch làm rạn nứt thạch

ẩ ạ ẩ ạ

ờ ờ

Khu n l c C.tetani trên môi tr Khu n l c C.tetani trên môi tr

ạ ưư ng th ch máu ng th ch máu ạ

ăn b nhệ I. CI. Căn b nhệ

ấ ấ

 SS c đ  kháng ề ứ ứ ềc đ  kháng ề ứ ẩ ứ ẩ ề Vi khu n có s c đ  kháng không cao n có s c đ  kháng không cao  Vi khu ề ứ  Nha bNha bào có s c đ  kháng r t cao : ứ ề ào có s c đ  kháng r t cao : ờờ t sau khi đun sôi 1,5 gi t sau khi đun sôi 1,5 gi C/10 phút 00C/10 phút ệ ể ị ệ ó  th   b   di ể ị ó  th   b   di

ở ở

trong  vài  gi t  b i  Iod  3%  trong  vài  gi t  b i  Iod  3%  ộ ồ ộ ồ ớ ớ

ư ư ườ ườ ụ ụ ng không có tác d ng ng không có tác d ng

• Không b ị ệ ị ệ di Không b  di • HH p  ấ ướ ấ ướp  t 121 t 121 • Vi  khu n  cẩ Vi  khu n  cẩ , ờ , ờ nh ng  phenol,  lysol,  formalin  v i  n ng  đ   thông  nh ng  phenol,  lysol,  formalin  v i  n ng  đ   thông  th th • Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’, Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’, Asmt/15-18giờ Asmt/15-18giờ

• CCồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng ồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol 4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng  4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng giải độc tố, dùng để chế vacxin giải độc tố, dùng để chế vacxin

ậ ậ ộ ộ

ấ ả ấ ả ấ ấ ề ề ừ ừ ự ự ệ ệ

ọ ễ ề ọ ễ ề n nhi m h c II. Truy n nhi m h c II. Truy  LoLoài v t m c b nh ệ ắ ậ ệ ắ ậ ài v t m c b nh Trong thiên nhiên, t ên nhiên, t t c  các loài đ ng v t có vú đ u  t c  các loài đ ng v t có vú đ u   Trong thi ả ẫ ắ m c b nh, m n c m nh t là ng a, trâu, bò, dê, c u,  ả ẫ ắ m c b nh, m n c m nh t là ng a, trâu, bò, dê, c u,  l nợl nợ

ọ ứ ọ ứ

ơ ơ ưở ưở

ườ ườ ệ ệ ng thành ng thành ộ ộ ng  dùng  chu t  lang,  ng  dùng  chu t  lang,

ặ ặ

• TiTiêm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngày êm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngày

ắ ổ ề ắ ổ ề  MM i l a tu i đ u m c i l a tu i đ u m c ả ẫ úc non m n c m h n gia súc tr  Gia sGia súc non m n c m h n gia súc tr ả ẫ òng  thí  nghi m  :  th Trong  phòng  thí  nghi m  :  th  Trong  ph ộ ạ ỏ ỏ ộ ạ th  ho c chu t b ch th  ho c chu t b ch êm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến • TiTiêm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3 duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3 ngày chuột sẽ chết ngày chuột sẽ chết

ử ử

ộ Th  C. tetani trên chu t ộ Th  C. tetani trên chu t

ề ề

ơ ơ ể ể ế ế

ầ ầ ả ả ề ề ẽ ẽ ủ ủ

ậ ậ

ể ể ả ả

ỷ ỷ

ẽ ẽ ạ ộ ố ạ ộ ố t ngo i đ c t t ngo i đ c t ạ ạ ả ả ế ộ ố t đ c t ế ộ ố t đ c t ầ ầ ự ự ả ả

ọ ễ ọ ễ n nhi m h c II. Truy n nhi m h c II. Truy  Đ ng xâm nh p ậ ườ ậ ườ Đ ng xâm nh p ậ ủ ế  ChCh   y u  nha  bào  xâm  nh p  vào  c   th   qua  v t    y u  nha  bào  xâm  nh p  vào  c   th   qua  v t  ậ ủ ế ệ ươ ệ ươ ng,  khi  có  đ   2  đi u  ki n  s   “n y  m m”  thành  vi  th th ng,  khi  có  đ   2  đi u  ki n  s   “n y  m m”  thành  vi  khu n :ẩkhu n :ẩ • YY m khí ế ếm khí • KhKhông b  th c bào ị ự ị ự ông b  th c bào  CC  ch  sinh b nh ệ ế ơ ệ ế ơ  ch  sinh b nh ầ ơ ầ ơ Nha  bào  xâm  nh p  vào  c   th ,  sau  khi  “n y  m m”  ào  xâm  nh p  vào  c   th ,  sau  khi  “n y  m m”   Nha  b ặ  (đ c  thành VK s  nhanh chóng sinh s n và ti ặ  (đ c  thành VK s  nhanh chóng sinh s n và ti ậ ệ ệ ậ  TK); phá hu  các noron th n kinh v n  bi  TK); phá hu  các noron th n kinh v n  bi ỷ ơ ắ ộ i  các  c   b p,  ngăn  c n  s   phân  hu   đ ng  ngay  t ơ ắ ộ ỷ đ ng  ngay  t i  các  c   b p,  ngăn  c n  s   phân  hu   ơ ắ Axetylcholin, làm cho c  b p ch  co, không du i đ ơ ắ Axetylcholin, làm cho c  b p ch  co, không du i đ ấ ấ

ở ở

ỗ ượ ỗ ượ c c ạ ạ ế ế ả ả

ỉ ỉ ậ  co, c n tr  hô h p, con v t ch t trong tình tr ng  ậ  Do cDo c  co, c n tr  hô h p, con v t ch t trong tình tr ng  ở ở ơ ơ ng t thạ ng t thạ

ạ ạ ể ể ệ ệ ướ ướ úc nhai l  Gia sGia súc nhai l i có bi u hi n ch i có bi u hi n ch ơ ng h i ơ ng h i

 Độc tố gồm hai thành phần : Độc tố gồm hai thành phần :  1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là 1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là , không có ý nghĩa về lâm sàng. tetanolysin, không có ý nghĩa về lâm sàng. tetanolysin  2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là 2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là . Các triệu chứng cơ bản của tetanospasmin. Các triệu chứng cơ bản của tetanospasmin bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh gây ra triệu chứng uốn ván. gây ra triệu chứng uốn ván.

ứ ệ u ch ng III. Tri u ch ng ứ ệ III. Tri

 NgNg a :ựa :ự

 Ba tri

ư ư ơ ơ

ệ ờ ệ ờ Th i gian nung b nh 5 ­ 7 ngày  Th i gian nung b nh 5 ­ 7 ngày ỏ Ủ ố ệ Ủ ỏ ệ ố  rũ, m t m i, kém ăn, không s t  rũ, m t m i, kém ăn, không s t  ệ ặ ứ ặ Ba tri u ch ng đ c tr ng : ệ ứ u ch ng đ c tr ng : • HiHi n t ứ ệ ượ ng co c ng c  vân n t ứ ệ ượ ng co c ng c  vân • PhPh n x  quá m n ẫ    ạ ả ả n x  quá m n ẫ ạ • RR i lo n c  năng ơ ạ ố i lo n c  năng ơ ạ ố

ứ ệ ứ ệ u ch ng III. Tri u ch ng III. Tri

ơ ơ

ng co c ng c  vân : ng co c ng c  vân :

ẳ ẳ ệ ệ t  t

ặ c, đ c bi ặ c, đ c bi ượ ượ c c ạ ượ ạ ượ i đ i đ ậ ng d y đ ậ ng d y đ

 NgNg a :ựa :ự    ứ ệ ượ ứ n t ệ ượ  HiHi n t • CC  b p h n lên rõ ằ ơ ắ ằ ơ ắ  b p h n lên rõ • BB n chân th ng đ ng, không đi l ứ ố ứ n chân th ng đ ng, không đi l ố ượ ế đi vòng tròn, n u ngã không g ượ ế đi vòng tròn, n u ngã không g • Đ u  du i  th ng  ra,  2  tai  v nh  lên  không  ve  v y  ể ể Đ u  du i  th ng  ra,  2  tai  v nh  lên  không  ve  v y  đ đ

ẩ ẩ ỗ ỗ

ẳ ẳ ặ c, môi mím ch t ặ c, môi mím ch t ư ấ ư ấ ờ ắ ờ ắ ơ ơ

ầ ầ ượ ượ • LL ng u n cong nh  t m ván ph i ngoài tr i n ng  ư ư ng u n cong nh  t m ván ph i ngoài tr i n ng  ặ ặ ố ố ồ ồ ư ư

ặ ặ

ề ề ở ộ ở ộ ặ ặ ớ ớ ư ư ắ ắ ố ố ho c v ng lên nh  tàu lá chu i ho c v ng lên nh  tàu lá chu i • Đuôi vòng v  phía l ng ho c qu p ch t vào b n ẹ ặ ẹ Đuôi vòng v  phía l ng ho c qu p ch t vào b n ặ • LL  mũi m  r ng, m t không ch p, mi nháy tr  h n  ễ ẳ  mũi m  r ng, m t không ch p, mi nháy tr  h n  ễ ẳ

ỗ ỗ xu ngốxu ngố

ứ ệ ứ ệ u ch ng III. Tri u ch ng III. Tri

 NgNg a :ựa :ự

ộ ộ

ạ ạ

ả ả

ẫ ẫ

ẹ ế ẹ ế

ặ ặ ố ố

ọ  PhPh n  x   quá  m n  :  m i  tác  đ ng  nh   đ n  ọ n  x   quá  m n  :  m i  tác  đ ng  nh   đ n  ẹ ề ẹ ề xúc giác ho c kích thích nh  đ u làm cho con  xúc giác ho c kích thích nh  đ u làm cho con  ợ ệ ậ ả ợ ệ ậ ả v t ho ng h t, ngã lăn ra, s  s t v t ho ng h t, ngã lăn ra, s  s t ố ơ ạ  RR i lo n c  năng :  i lo n c  năng :  ố ơ ạ • LLúc đ u con v t không s t, khi g n ch t thân nhi ố ầ ố ầ úc đ u con v t không s t, khi g n ch t thân nhi

ế ế ệ ệ ậ ậ ầ ầ t  t

tăng cao tăng cao

ậ ậ

ạ ạ ồ ồ

ự ự ả ả • RR i lo n tu n hoàn : tim đ p nhanh, y u ế ầ ố ế ầ ố i lo n tu n hoàn : tim đ p nhanh, y u • VVã m  hôi kh p c  th ơ ể ắ ã m  hôi kh p c  th ơ ể ắ • CC  vòng h u môn dãn, phân t ậ ơ ậ ơ  vòng h u môn dãn, phân t ch y ra ngoài  ch y ra ngoài

ự ự

ể ể

ế ế

ầ ầ

ứ ệ u ch ng III. Tri u ch ng ứ ệ III. Tri Trâu, bò, c uừ  : :   ố ố u ch ng đa ph n gi ng ng a, ti n tri n   TriTri u ch ng đa ph n gi ng ng a, ti n tri n

 Trâu, bò, c uừ ệ ệ ậ ậ

ả ả

ậ ậ

ấ ấ

ứ ứ ơ ơ ch m h n ch m h n t m t kh  năng nhai l  Con vCon v t m t kh  năng nhai l

ạ ạ i i

ứ ệ ứ ệ u ch ng III. Tri u ch ng III. Tri

 NgNgười :ười :

 Khi c

 NgNgày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn, ày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn, uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm ngoại độc tố, hầu như khó cứu chữa ngoại độc tố, hầu như khó cứu chữa ó tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội, Khi có tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội, hoảng loạn, co cứng cơ hoảng loạn, co cứng cơ

có vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dập  Khi Khi có vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dập  Giai Giai đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt, đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt, lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu hoá bình thường hoá bình thường

ện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày,  HiHiện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày,

bệnh nhân chết bệnh nhân chết

ệu chứng bệnh uốn ván TriTriệu chứng bệnh uốn ván

ệu chứng bệnh uốn ván TriTriệu chứng bệnh uốn ván

ệu chứng bệnh uốn ván TriTriệu chứng bệnh uốn ván

ệu chứng bệnh uốn ván TriTriệu chứng bệnh uốn ván

ệu chứng bệnh uốn ván TriTriệu chứng bệnh uốn ván

ệ IV. BIV. B nh tích ệnh tích

ụ ụ

ầ ầ

 KhKhông đ c tr ng ặ ặ ông đ c tr ng  TrTr ng thái t ạ ạ ng thái t

ư ư  máu, tím b m các niêm m c   máu, tím b m các niêm m c  ạ ế ạ ế

ạ ạ ở ở

ạ ạ

ậ ậ

do con v t ch t trong tình tr ng ng t th do con v t ch t trong tình tr ng ng t th

ẩ V. ChV. Ch n đoán ẩn đoán

ệ ệ

ứ ứ

ậ ậ

ồ ồ

ạ ạ

ố ố

ồ ồ ợ c, s  gió) ợ c, s  gió) ệ ệ ữ ữ

ứ ứ ơ ơ

ổ ổ

ộ ộ ộ ộ

ậ ậ

 ChCh n đoán d a vào tri u ch ng, b nh tích ệ ự ẩ ệ n đoán d a vào tri u ch ng, b nh tích ự ẩ  ChChẩn đoán dịch tễ học ẩn đoán dịch tễ học  ChCh n đoán phân bi ệ ẩ ẩ ệ t n đoán phân bi t ệ ể ạ ệ ệ ể ạ ệ  BB nh d i : con v t bi u hi n điên cu ng, l ng  nh d i : con v t bi u hi n điên cu ng, l ng  ợ ướ ộ l n, r i lo n tâm lý (s  n ợ ướ ộ l n, r i lo n tâm lý (s  n ầ ệ  BB nh viêm màng não : có tri u ch ng th n  nh viêm màng não : có tri u ch ng th n  ầ ệ ậ t  kinh, bi n đ i tâm lý, có nh ng c n co gi ậ t  kinh, bi n đ i tâm lý, có nh ng c n co gi ng ng  đ c Strichnin : con v t co  ng ng  đ c Strichnin : con v t co

ế ế ệ ượ ệ ượ n t  HiHi n t ơ ậ ừ ơ ậ ừ t t ng c n gi t t ng c n gi

ị Đi u trề VI. VI. Đi u trề ị

 NguyNguyên tắc : ên tắc : Điều trị căn nguyên  Điều trị căn nguyên Điều trị triệu chứng  Điều trị triệu chứng

ề ề

ị ị

Đi u tr  căn nguyên Đi u tr  căn nguyên

 NguNguyên tắc : yên tắc : êu diệt căn nguyên  TiTiêu diệt căn nguyên Không cho sản sinh độc tố mới  Không cho sản sinh độc tố mới à độc tố đã có Trung hoà độc tố đã có  Trung ho  BiBiện pháp : ện pháp :

ở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho  MMở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho

vi khuẩn vi khuẩn

ạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thương  GGạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thương át trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu O2 2  SSát trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu O

như thuốc tím, oxy già như thuốc tím, oxy già

ùng kháng độc tố  DDùng kháng độc tố Kháng sinh  Kháng sinh

ề ề

ị ị

Đi u tr  căn nguyên Đi u tr  căn nguyên

ế ế

ày 1 : dùng kháng huy t thanh  NgNgày 1 : dùng kháng huy t thanh

ng :  ng : • LiLi u l

tiêu diệt tận tiêu diệt tận gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh ra độc gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh ra độc tố. tố. - Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày; - Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày; - Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, erythromycin. - Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, erythromycin. - Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do các vi - Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do các vi

khuẩn khác gây ra. khuẩn khác gây ra.

ề ượ ề ượu l trâu bò 80.000­100.000UI/con  trâu bò 80.000­100.000UI/con ỏ  bbê, nghé, gia súc nh : 40.000­50.000UI/con ê, nghé, gia súc nh : 40.000­50.000UI/con ỏ ử ụ ử ụ  NgNgày 2, 3, 4 : s  d ng kháng sinh  ày 2, 3, 4 : s  d ng kháng sinh

ề ề

ị ị

Đi u tr  căn nguyên Đi u tr  căn nguyên

ầ ầ

êm  gi • TiTiêm  gi

ả ộ ố ố ả ộ ố ố

:  sau  khi  tiêm  KHT  1  tu n,    :  sau  khi  tiêm  KHT  1  tu n,  i đ c t i đ c t

u n ván  u n ván

ả ộ ố ả ộ ố i  đ c  t i  đ c  t tiêm 3­4 mũi gi tiêm 3­4 mũi gi • TiTiêm d ướ ướ i da êm d i da • TiTiêm cách nh tậ êm cách nh tậ

Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều trị vết thương. trị vết thương.

ứ ứ

ề ề

ị ệ Đi u tr  tri u ch ng ị ệ Đi u tr  tri u ch ng

ậ ậ

ầ ầ

ư ư

ợ ứ ợ ứ

 Đ a con v t vào n i yên tĩnh ơ ư ơ ư Đ a con v t vào n i yên tĩnh  Dùng c ị ố ị ố ác thu c làm d u th n kinh nh Dùng các thu c làm d u th n kinh nh ố ống Chloralhydrat  UU ng Chloralhydrat êm MgSO44  TiTiêm MgSO ợ ự  TrTr  s c, tr  l c : vitamin B  s c, tr  l c : vitamin B ợ ự

, vitamin C,  11, vitamin C,

CafeinNatribenzoat CafeinNatribenzoat

ứ ứ

ề ề

ị ệ Đi u tr  tri u ch ng ị ệ Đi u tr  tri u ch ng

 Kiểm soát các cơn co cứng: Kiểm soát các cơn co cứng:

Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat, được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat, chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở. thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở.

ứ ứ

ề ề

ị ệ ị ệ Đi u tr  tri u ch ng Đi u tr  tri u ch ng

 Điều trị hỗ trợ: Điều trị hỗ trợ: - Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với - Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với thở máy thở máy - Bù nước và điện giải - Bù nước và điện giải - Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn - Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn qua ống thông vào dạ dày qua ống thông vào dạ dày - Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ - Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ - Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề - Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề phòng tắc mạch phổi phòng tắc mạch phổi  Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người) Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người) Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã phục hồi. phục hồi.

ị ươ ị ươ

òng b nhệ VII. Phòng b nhệ VII. Ph  Đ  phòng không cho con v t b  th ậ ị ươ ề ậ ị ươ ề Đ  phòng không cho con v t b  th ng, xây xát.  ng, xây xát.  ả ử ế ả ử ế ng,  xây  xát  ph i  x   lý  theo  nguyên  N u  b   th ng,  xây  xát  ph i  x   lý  theo  nguyên  N u  b   th ắ ắt c trên  t c trên

ồ ồ

ạ ạ

ẫ ẫ

ậ ế ậ c, trong và sau khi thi n, ho n, ph u thu t  ế c, trong và sau khi thi n, ho n, ph u thu t

 VV  sinh chu ng tr i ạ ệ ệ ạ  sinh chu ng tr i  TrTr ướ ướ ả ả ả ả

ệ ệ

ụ ụ ớ ớ

ướ ướ ụ ụ c v  cày kéo (vùng u n ván) 7­15 ngày c v  cày kéo (vùng u n ván) 7­15 ngày

ả ph i đ m b o vô trùng ả ph i đ m b o vô trùng  Vacxin phòng b nh : Vacxin phòng b nh : ạ Gia  súc  :  không  tiêm  đ i  trà,  áp  d ng  v i  gia  súc  ạ  Gia  súc  :  không  tiêm  đ i  trà,  áp  d ng  v i  gia  súc  ố ố tr tr Ng  Ng

ẻ ơ ẻ ơ ườ ườ ẹ ẹ ắ ắ ộ ộ i : tiêm b t bu c cho bà m  có thai, tr  s  sinh  i : tiêm b t bu c cho bà m  có thai, tr  s  sinh

Bar-Vac CD/T Cl. Perfringens, Types C & D Tetanus Toxoid (Boehringer) Vaccine for immunizing sheep, goats & cattle against tetanus & overeating disease caused by Cl. Perfringens & Types C & D Tetanus Toxoid. Safe for pregnant cows. Inject SQ. Dosage: Sheep & goats: 2 ml Cattle: 5 ml Repeat in 21-28 days and once annually. A9-B7 Bar-Vac CD/T, 50 ml $6.49 A9-B8 Bar-Vac CD/T, 250 ml $28.67