ệnh uốn ván
BBệnh uốn ván
(Tetanus)
(Tetanus)
ới thiệu chung
GiGiới thiệu chung
LLà bệnh chung cho nhiều loài súc vật và
à bệnh chung cho nhiều loài súc vật và
người
người
Do nhi
ễm trùng vết thương
Do nhiễm trùng vết thương
MMầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT
ầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT
thần kinh) phá huỷ các noron vận động
thần kinh) phá huỷ các noron vận động
làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng
làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng
là co cứng cơ vân
là co cứng cơ vân
ịch sử và địa dư bệnh
LLịch sử và địa dư bệnh
LLà một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiên
à một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiên
NNăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn
ăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn
ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng
ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng
minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha
minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha
bào ở đầu trông như dùi trống
bào ở đầu trông như dùi trống
NNăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập
ăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập
được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh
được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh
thực nghiệm thành công cho động vật
thực nghiệm thành công cho động vật
Địa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giới
Địa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giới
ăn bệnh
I. CI. Căn bệnh
Vi khu
ẩ
ẩn Clostridium tetani
Vi khu n Clostridium tetani
LLà một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi
à một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi
ủ
ủ
m t đ u c a VK,
m t đ u c a VK,
c l n h n b ngang c a VK, quan sát
c l n h n b ngang c a VK, quan sát
ướ ớ
ướ ớ
ố
ố
ề
ề
ố
ố
cong, kích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µm
cong, kích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µm
Gram (+)
Gram (+)
YY m khí tri
ế
ệ ể
ệ ể
ế
m khí tri
t đ
t đ
Sinh nha b
ằ ở ộ ầ
ằ ở ộ ầ
ào (nha bào n m
Sinh nha bào (nha bào n m
ủ
ơ
ủ
ơ
kích th
kích th
ợ
ấ
th y gi ng hình dùi tr ng, cái v t)
ợ
ấ
th y gi ng hình dùi tr ng, cái v t)
VK cVK có khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở
ó khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở
xung quanh thân
xung quanh thân
ố
ố
ộ
ộ
ự
ự
ị
ị
ư
ư
ậ
ậ
ộ ố ầ
ộ ố ầ
ố
ố
CCó 10 serotyp, d a vào KN lông, m t s liên
ó 10 serotyp, d a vào KN lông, m t s liên
ế
ế
quan đ n vùng đ a lý phân l p, nh ng các
quan đ n vùng đ a lý phân l p, nh ng các
serotyp có đ c t
serotyp có đ c t
th n kinh gi ng nhau
th n kinh gi ng nhau
ăn bệnh
I. CI. Căn bệnh
ăn bệnh
I. CI. Căn bệnh
ăn b nhệ
I. CI. Căn b nhệ
ấ
ấ
TTính ch t nuôi c y :
ấ
ấ
ính ch t nuôi c y :
át tri n t
PhPhát tri n t
ể ố
ể ố ườ
ườ ế
ế t trên các môi tr
t trên các môi tr ấ
ng nuôi c y y m khí
ấ
ng nuôi c y y m khí
Trong m
ệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6
NhiNhiệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6
ôi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ
Trong môi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ
môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng
môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng
cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong.
cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong.
Nếu môi trường có óc VK làm đen óc
Nếu môi trường có óc VK làm đen óc
ôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết,
MMôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết,
khuẩn lạc nhám (dạng R)
khuẩn lạc nhám (dạng R)
ôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi
MMôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi
làm rạn nứt thạch
làm rạn nứt thạch
ẩ ạ
ẩ ạ
ờ
ờ
Khu n l c C.tetani trên môi tr
Khu n l c C.tetani trên môi tr
ạ
ưư ng th ch máu
ng th ch máu
ạ
ăn b nhệ
I. CI. Căn b nhệ
ấ
ấ
SS c đ kháng
ề
ứ
ứ
ềc đ kháng
ề
ứ
ẩ
ứ
ẩ
ề
Vi khu n có s c đ kháng không cao
n có s c đ kháng không cao
Vi khu
ề
ứ
Nha bNha bào có s c đ kháng r t cao :
ứ
ề
ào có s c đ kháng r t cao :
ờờ
t sau khi đun sôi 1,5 gi
t sau khi đun sôi 1,5 gi
C/10 phút
00C/10 phút
ệ
ể ị
ệ
ó th b di
ể ị
ó th b di
ở
ở
trong vài gi
t b i Iod 3%
trong vài gi
t b i Iod 3%
ộ
ồ
ộ
ồ ớ
ớ
ư
ư
ườ
ườ ụ
ụ ng không có tác d ng
ng không có tác d ng
• Không b
ị ệ
ị ệ di
Không b di
• HH p
ấ ướ
ấ ướp
t 121
t 121
• Vi khu n cẩ
Vi khu n cẩ
, ờ
, ờ
nh ng phenol, lysol, formalin v i n ng đ thông
nh ng phenol, lysol, formalin v i n ng đ thông
th
th
• Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’,
Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’,
Asmt/15-18giờ
Asmt/15-18giờ
• CCồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng
ồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng
vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol
vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol
4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng
4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng
giải độc tố, dùng để chế vacxin
giải độc tố, dùng để chế vacxin
ậ
ậ ộ
ộ
ấ ả
ấ ả
ấ
ấ ề
ề
ừ
ừ ự
ự ệ
ệ
ọ
ễ
ề
ọ
ễ
ề
n nhi m h c
II. Truy n nhi m h c
II. Truy
LoLoài v t m c b nh
ệ
ắ
ậ
ệ
ắ
ậ
ài v t m c b nh
Trong thiên nhiên, t
ên nhiên, t
t c các loài đ ng v t có vú đ u
t c các loài đ ng v t có vú đ u
Trong thi
ả
ẫ
ắ
m c b nh, m n c m nh t là ng a, trâu, bò, dê, c u,
ả
ẫ
ắ
m c b nh, m n c m nh t là ng a, trâu, bò, dê, c u,
l nợl nợ
ọ ứ
ọ ứ
ơ
ơ ưở
ưở
ườ
ườ ệ
ệ ng thành
ng thành
ộ
ộ
ng dùng chu t lang,
ng dùng chu t lang,
ặ
ặ
• TiTiêm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngày
êm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngày
ắ
ổ ề
ắ
ổ ề
MM i l a tu i đ u m c
i l a tu i đ u m c
ả
ẫ
úc non m n c m h n gia súc tr
Gia sGia súc non m n c m h n gia súc tr
ả
ẫ
òng thí nghi m : th
Trong phòng thí nghi m : th
Trong ph
ộ ạ
ỏ
ỏ
ộ ạ
th ho c chu t b ch
th ho c chu t b ch
êm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến
• TiTiêm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến
mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng
mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng
duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3
duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3
ngày chuột sẽ chết
ngày chuột sẽ chết
ử
ử
ộ
Th C. tetani trên chu t
ộ
Th C. tetani trên chu t
ề
ề
ơ
ơ ể
ể ế
ế
ầ
ầ ả
ả ề
ề ẽ
ẽ ủ
ủ
ậ
ậ
ể
ể
ả
ả
ỷ
ỷ
ẽ
ẽ
ạ ộ ố
ạ ộ ố
t ngo i đ c t
t ngo i đ c t
ạ
ạ ả
ả
ế ộ ố
t đ c t
ế ộ ố
t đ c t
ầ
ầ
ự
ự ả
ả
ọ
ễ
ọ
ễ
n nhi m h c
II. Truy n nhi m h c
II. Truy
Đ ng xâm nh p
ậ
ườ
ậ
ườ
Đ ng xâm nh p
ậ
ủ ế
ChCh y u nha bào xâm nh p vào c th qua v t
y u nha bào xâm nh p vào c th qua v t
ậ
ủ ế
ệ
ươ
ệ
ươ
ng, khi có đ 2 đi u ki n s “n y m m” thành vi
th
th
ng, khi có đ 2 đi u ki n s “n y m m” thành vi
khu n :ẩkhu n :ẩ
• YY m khí
ế
ếm khí
• KhKhông b th c bào
ị ự
ị ự
ông b th c bào
CC ch sinh b nh
ệ
ế
ơ
ệ
ế
ơ
ch sinh b nh
ầ
ơ
ầ
ơ
Nha bào xâm nh p vào c th , sau khi “n y m m”
ào xâm nh p vào c th , sau khi “n y m m”
Nha b
ặ
(đ c
thành VK s nhanh chóng sinh s n và ti
ặ
(đ c
thành VK s nhanh chóng sinh s n và ti
ậ
ệ
ệ
ậ
TK); phá hu các noron th n kinh v n
bi
TK); phá hu các noron th n kinh v n
bi
ỷ
ơ ắ
ộ
i các c b p, ngăn c n s phân hu
đ ng ngay t
ơ ắ
ộ
ỷ
đ ng ngay t
i các c b p, ngăn c n s phân hu
ơ ắ
Axetylcholin, làm cho c b p ch co, không du i đ
ơ ắ
Axetylcholin, làm cho c b p ch co, không du i đ
ấ
ấ
ở
ở
ỗ ượ
ỗ ượ
c
c
ạ
ạ ế
ế ả
ả
ỉ
ỉ
ậ
co, c n tr hô h p, con v t ch t trong tình tr ng
ậ
Do cDo c co, c n tr hô h p, con v t ch t trong tình tr ng
ở
ở ơ
ơ
ng t thạ
ng t thạ
ạ
ạ ể
ể ệ
ệ ướ
ướ úc nhai l
Gia sGia súc nhai l i có bi u hi n ch
i có bi u hi n ch ơ
ng h i
ơ
ng h i
Độc tố gồm hai thành phần :
Độc tố gồm hai thành phần :
1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là
1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là
, không có ý nghĩa về lâm sàng.
tetanolysin, không có ý nghĩa về lâm sàng.
tetanolysin
2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là
2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là
. Các triệu chứng cơ bản của
tetanospasmin. Các triệu chứng cơ bản của
tetanospasmin
bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co
bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co
giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất
giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất
độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua
độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua
máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần
máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần
kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh
kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh
gây ra triệu chứng uốn ván.
gây ra triệu chứng uốn ván.
ứ
ệ
u ch ng
III. Tri u ch ng
ứ
ệ
III. Tri
NgNg a :ựa :ự
Ba tri
ư
ư
ơ
ơ
ệ
ờ
ệ
ờ
Th i gian nung b nh 5 7 ngày
Th i gian nung b nh 5 7 ngày
ỏ
Ủ
ố
ệ
Ủ
ỏ
ệ
ố
rũ, m t m i, kém ăn, không s t
rũ, m t m i, kém ăn, không s t
ệ
ặ
ứ
ặ
Ba tri u ch ng đ c tr ng :
ệ
ứ
u ch ng đ c tr ng :
• HiHi n t
ứ
ệ ượ
ng co c ng c vân
n t
ứ
ệ ượ
ng co c ng c vân
• PhPh n x quá m n
ẫ
ạ
ả
ả
n x quá m n
ẫ
ạ
• RR i lo n c năng
ơ
ạ
ố
i lo n c năng
ơ
ạ
ố
ứ
ệ
ứ
ệ
u ch ng
III. Tri u ch ng
III. Tri
ơ
ơ
ng co c ng c vân :
ng co c ng c vân :
ẳ
ẳ ệ
ệ t
t
ặ
c, đ c bi
ặ
c, đ c bi
ượ
ượ
c
c ạ ượ
ạ ượ
i đ
i đ
ậ
ng d y đ
ậ
ng d y đ
NgNg a :ựa :ự
ứ
ệ ượ
ứ
n t
ệ ượ
HiHi n t
• CC b p h n lên rõ
ằ
ơ ắ
ằ
ơ ắ
b p h n lên rõ
• BB n chân th ng đ ng, không đi l
ứ
ố
ứ
n chân th ng đ ng, không đi l
ố
ượ
ế
đi vòng tròn, n u ngã không g
ượ
ế
đi vòng tròn, n u ngã không g
• Đ u du i th ng ra, 2 tai v nh lên không ve v y
ể
ể
Đ u du i th ng ra, 2 tai v nh lên không ve v y
đ
đ
ẩ
ẩ ỗ
ỗ
ẳ
ẳ
ặ
c, môi mím ch t
ặ
c, môi mím ch t
ư ấ
ư ấ ờ ắ
ờ ắ ơ
ơ
ầ
ầ
ượ
ượ
• LL ng u n cong nh t m ván ph i ngoài tr i n ng
ư
ư
ng u n cong nh t m ván ph i ngoài tr i n ng
ặ
ặ ố
ố
ồ
ồ ư
ư
ặ
ặ
ề
ề
ở ộ
ở ộ ặ
ặ
ớ
ớ ư
ư
ắ
ắ ố
ố
ho c v ng lên nh tàu lá chu i
ho c v ng lên nh tàu lá chu i
• Đuôi vòng v phía l ng ho c qu p ch t vào b n
ẹ
ặ
ẹ
Đuôi vòng v phía l ng ho c qu p ch t vào b n
ặ
• LL mũi m r ng, m t không ch p, mi nháy tr h n
ễ ẳ
mũi m r ng, m t không ch p, mi nháy tr h n
ễ ẳ
ỗ
ỗ
xu ngốxu ngố
ứ
ệ
ứ
ệ
u ch ng
III. Tri u ch ng
III. Tri
NgNg a :ựa :ự
ộ
ộ
ạ
ạ
ả
ả
ẫ
ẫ
ẹ ế
ẹ ế
ặ
ặ
ố
ố
ọ
PhPh n x quá m n : m i tác đ ng nh đ n
ọ
n x quá m n : m i tác đ ng nh đ n
ẹ ề
ẹ ề
xúc giác ho c kích thích nh đ u làm cho con
xúc giác ho c kích thích nh đ u làm cho con
ợ ệ
ậ
ả
ợ ệ
ậ
ả
v t ho ng h t, ngã lăn ra, s s t
v t ho ng h t, ngã lăn ra, s s t
ố
ơ
ạ
RR i lo n c năng :
i lo n c năng :
ố
ơ
ạ
• LLúc đ u con v t không s t, khi g n ch t thân nhi
ố
ầ
ố
ầ
úc đ u con v t không s t, khi g n ch t thân nhi
ế
ế ệ
ệ ậ
ậ ầ
ầ t
t
tăng cao
tăng cao
ậ
ậ
ạ
ạ
ồ
ồ
ự
ự ả
ả • RR i lo n tu n hoàn : tim đ p nhanh, y u
ế
ầ
ố
ế
ầ
ố
i lo n tu n hoàn : tim đ p nhanh, y u
• VVã m hôi kh p c th
ơ ể
ắ
ã m hôi kh p c th
ơ ể
ắ
• CC vòng h u môn dãn, phân t
ậ
ơ
ậ
ơ
vòng h u môn dãn, phân t ch y ra ngoài
ch y ra ngoài
ự
ự
ể
ể
ế
ế
ầ
ầ
ứ
ệ
u ch ng
III. Tri u ch ng
ứ
ệ
III. Tri
Trâu, bò, c uừ : :
ố
ố
u ch ng đa ph n gi ng ng a, ti n tri n
TriTri u ch ng đa ph n gi ng ng a, ti n tri n
Trâu, bò, c uừ
ệ
ệ
ậ
ậ
ả
ả
ậ
ậ
ấ
ấ
ứ
ứ
ơ
ơ
ch m h n
ch m h n
t m t kh năng nhai l
Con vCon v t m t kh năng nhai l
ạ
ạ
i
i
ứ
ệ
ứ
ệ
u ch ng
III. Tri u ch ng
III. Tri
NgNgười :ười :
Khi c
NgNgày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn,
ày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn,
uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm
uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm
ngoại độc tố, hầu như khó cứu chữa
ngoại độc tố, hầu như khó cứu chữa
ó tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội,
Khi có tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội,
hoảng loạn, co cứng cơ
hoảng loạn, co cứng cơ
có vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dập
Khi Khi có vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dập
Giai Giai đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt,
đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt,
lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu
lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu
hoá bình thường
hoá bình thường
ện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày,
HiHiện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày,
bệnh nhân chết
bệnh nhân chết
ệu chứng bệnh uốn ván
TriTriệu chứng bệnh uốn ván
ệu chứng bệnh uốn ván
TriTriệu chứng bệnh uốn ván
ệu chứng bệnh uốn ván
TriTriệu chứng bệnh uốn ván
ệu chứng bệnh uốn ván
TriTriệu chứng bệnh uốn ván
ệu chứng bệnh uốn ván
TriTriệu chứng bệnh uốn ván
ệ
IV. BIV. B nh tích
ệnh tích
ụ
ụ
ầ
ầ
KhKhông đ c tr ng
ặ
ặ
ông đ c tr ng
TrTr ng thái t
ạ
ạ
ng thái t
ư
ư
máu, tím b m các niêm m c
máu, tím b m các niêm m c
ạ
ế
ạ
ế
ạ
ạ
ở
ở
ạ
ạ
ậ
ậ
do con v t ch t trong tình tr ng ng t th
do con v t ch t trong tình tr ng ng t th
ẩ
V. ChV. Ch n đoán
ẩn đoán
ệ
ệ
ứ
ứ
ậ
ậ
ồ
ồ
ạ
ạ
ố
ố
ồ
ồ
ợ
c, s gió)
ợ
c, s gió)
ệ
ệ
ữ
ữ
ứ
ứ
ơ
ơ
ổ
ổ
ộ ộ
ộ ộ
ậ
ậ
ChCh n đoán d a vào tri u ch ng, b nh tích
ệ
ự
ẩ
ệ
n đoán d a vào tri u ch ng, b nh tích
ự
ẩ
ChChẩn đoán dịch tễ học
ẩn đoán dịch tễ học
ChCh n đoán phân bi
ệ
ẩ
ẩ
ệ
t
n đoán phân bi
t
ệ
ể
ạ
ệ
ệ
ể
ạ
ệ
BB nh d i : con v t bi u hi n điên cu ng, l ng
nh d i : con v t bi u hi n điên cu ng, l ng
ợ ướ
ộ
l n, r i lo n tâm lý (s n
ợ ướ
ộ
l n, r i lo n tâm lý (s n
ầ
ệ
BB nh viêm màng não : có tri u ch ng th n
nh viêm màng não : có tri u ch ng th n
ầ
ệ
ậ
t
kinh, bi n đ i tâm lý, có nh ng c n co gi
ậ
t
kinh, bi n đ i tâm lý, có nh ng c n co gi
ng ng đ c Strichnin : con v t co
ng ng đ c Strichnin : con v t co
ế
ế
ệ ượ
ệ ượ
n t
HiHi n t
ơ
ậ ừ
ơ
ậ ừ
t t ng c n
gi
t t ng c n
gi
ị
Đi u trề
VI. VI. Đi u trề
ị
NguyNguyên tắc :
ên tắc :
Điều trị căn nguyên
Điều trị căn nguyên
Điều trị triệu chứng
Điều trị triệu chứng
ề
ề
ị
ị
Đi u tr căn nguyên
Đi u tr căn nguyên
NguNguyên tắc :
yên tắc :
êu diệt căn nguyên
TiTiêu diệt căn nguyên
Không cho sản sinh độc tố mới
Không cho sản sinh độc tố mới
à độc tố đã có
Trung hoà độc tố đã có
Trung ho
BiBiện pháp :
ện pháp :
ở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho
MMở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho
vi khuẩn
vi khuẩn
ạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thương
GGạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thương
át trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu O2 2
SSát trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu O
như thuốc tím, oxy già
như thuốc tím, oxy già
ùng kháng độc tố
DDùng kháng độc tố
Kháng sinh
Kháng sinh
ề
ề
ị
ị
Đi u tr căn nguyên
Đi u tr căn nguyên
ế
ế
ày 1 : dùng kháng huy t thanh
NgNgày 1 : dùng kháng huy t thanh
ng :
ng : • LiLi u l
tiêu diệt tận
tiêu diệt tận
gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh ra độc
gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh ra độc
tố.
tố.
- Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày;
- Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày;
- Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, erythromycin.
- Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, erythromycin.
- Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do các vi
- Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn khác gây ra.
khuẩn khác gây ra.
ề ượ
ề ượu l
trâu bò 80.000100.000UI/con
trâu bò 80.000100.000UI/con
ỏ
bbê, nghé, gia súc nh : 40.00050.000UI/con
ê, nghé, gia súc nh : 40.00050.000UI/con
ỏ
ử ụ
ử ụ
NgNgày 2, 3, 4 : s d ng kháng sinh
ày 2, 3, 4 : s d ng kháng sinh
ề
ề
ị
ị
Đi u tr căn nguyên
Đi u tr căn nguyên
ầ
ầ
êm gi
• TiTiêm gi
ả ộ ố ố
ả ộ ố ố
: sau khi tiêm KHT 1 tu n,
: sau khi tiêm KHT 1 tu n,
i đ c t
i đ c t
u n ván
u n ván
ả ộ ố
ả ộ ố
i đ c t
i đ c t
tiêm 34 mũi gi
tiêm 34 mũi gi
• TiTiêm d
ướ
ướ
i da
êm d
i da
• TiTiêm cách nh tậ
êm cách nh tậ
Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều
Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều
trị vết thương.
trị vết thương.
ứ
ứ
ề
ề
ị ệ
Đi u tr tri u ch ng
ị ệ
Đi u tr tri u ch ng
ậ
ậ
ầ
ầ
ư
ư
ợ ứ
ợ ứ
Đ a con v t vào n i yên tĩnh
ơ
ư
ơ
ư
Đ a con v t vào n i yên tĩnh
Dùng c
ị
ố
ị
ố
ác thu c làm d u th n kinh nh
Dùng các thu c làm d u th n kinh nh
ố
ống Chloralhydrat
UU ng Chloralhydrat
êm MgSO44
TiTiêm MgSO
ợ ự
TrTr s c, tr l c : vitamin B
s c, tr l c : vitamin B
ợ ự
, vitamin C,
11, vitamin C,
CafeinNatribenzoat
CafeinNatribenzoat
ứ
ứ
ề
ề
ị ệ
Đi u tr tri u ch ng
ị ệ
Đi u tr tri u ch ng
Kiểm soát các cơn co cứng:
Kiểm soát các cơn co cứng:
Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam
Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam
được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat,
được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat,
chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với
chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với
thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với
thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với
thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở.
thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở.
ứ
ứ
ề
ề
ị ệ
ị ệ
Đi u tr tri u ch ng
Đi u tr tri u ch ng
Điều trị hỗ trợ:
Điều trị hỗ trợ:
- Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với
- Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với
thở máy
thở máy
- Bù nước và điện giải
- Bù nước và điện giải
- Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn
- Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn
qua ống thông vào dạ dày
qua ống thông vào dạ dày
- Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ
- Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ
- Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề
- Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề
phòng tắc mạch phổi
phòng tắc mạch phổi
Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người)
Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người)
Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã
Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã
phục hồi.
phục hồi.
ị ươ
ị ươ
òng b nhệ
VII. Phòng b nhệ
VII. Ph
Đ phòng không cho con v t b th
ậ ị ươ
ề
ậ ị ươ
ề
Đ phòng không cho con v t b th
ng, xây xát.
ng, xây xát.
ả ử
ế
ả ử
ế
ng, xây xát ph i x lý theo nguyên
N u b th
ng, xây xát ph i x lý theo nguyên
N u b th
ắ
ắt c trên
t c trên
ồ
ồ
ạ
ạ
ẫ
ẫ
ậ
ế
ậ
c, trong và sau khi thi n, ho n, ph u thu t
ế
c, trong và sau khi thi n, ho n, ph u thu t
VV sinh chu ng tr i
ạ
ệ
ệ
ạ
sinh chu ng tr i
TrTr
ướ
ướ
ả ả
ả ả
ệ
ệ
ụ
ụ ớ
ớ
ướ
ướ ụ
ụ c v cày kéo (vùng u n ván) 715 ngày
c v cày kéo (vùng u n ván) 715 ngày
ả
ph i đ m b o vô trùng
ả
ph i đ m b o vô trùng
Vacxin phòng b nh :
Vacxin phòng b nh :
ạ
Gia súc : không tiêm đ i trà, áp d ng v i gia súc
ạ
Gia súc : không tiêm đ i trà, áp d ng v i gia súc
ố
ố
tr
tr
Ng
Ng
ẻ ơ
ẻ ơ ườ
ườ ẹ
ẹ ắ
ắ ộ
ộ i : tiêm b t bu c cho bà m có thai, tr s sinh
i : tiêm b t bu c cho bà m có thai, tr s sinh
Bar-Vac CD/T
Cl. Perfringens, Types C & D
Tetanus Toxoid
(Boehringer) Vaccine for
immunizing sheep, goats & cattle
against tetanus & overeating
disease caused by Cl. Perfringens &
Types C & D Tetanus Toxoid. Safe
for pregnant cows. Inject SQ.
Dosage:
Sheep & goats: 2 ml
Cattle: 5 ml
Repeat in 21-28 days and once
annually.
A9-B7 Bar-Vac CD/T, 50 ml $6.49
A9-B8 Bar-Vac CD/T, 250 ml $28.67