ƯƠ
Ạ Đ Ệ Ử
CÁC MÔ HÌNH TH
NG M I
I N T
ễ ươ ThS. Nguy n Ph ng Chi
Email: chinp@ftu.edu.vn
ộ ươ ạ đ ệ ử ả ị B môn Th
ng m i ườ Đạ ọ i n t / Khoa Qu tr Kinh doanh ươ ạ i h c Ngo i Th ng ng Tr
ộ
N i dung
1.
Đị
Đ
ề
ĩ
nh ngh a v mô hình kinh doanh TM T
ố ấ
Đ
2. Các nhân t c u thành lên mô hình TM T
Đ
ủ
3. Vai trò c a mô hình kinh doanh TM T
Đ
ạ
4. Phân lo i các mô hình kinh doanh TM T
ổ ế
ộ ố
Đ
5. M t s mô hình kinh doanh TM T ph bi n
ĩ ề
Đị
Đ
1. nh ngh a v mô hình kinh doanh TM T
ệ
ế
ằ
Mô hình kinh doanh là mô hình mà doanh nghi p ti n hành kinh doanh nh m đ đề
ế ượ
ra ( Rappa 2003 & Turban 2004)
c kinh doanh ã
c chi n l
đạ đượ t
ạ độ
ả
ủ
ệ
• Mô hình kinh doanh miêu t ho t
ấ ạ
ầ
ồ
ng kinh doanh c a doanh nghi p bao ứ
ủ
ă
g m các thành ph n c u t o lên mô hình kinh doanh, ch c n ng c a doanh
ũ
ư
ệ
ệ
nghi p c ng nh doanh thu và chi phí mà doanh nghi p có th
ể đạ đượ t
c.
ệ đ đ
ế
ị
ạ
ữ * Mô hình kinh doanh cho bi t nh ng giá tr mà doanh nghi p ã em l
ọ ế
ữ
ứ
i ậ ớ
ồ ự cho khách hàng thông qua nh ng ngu n l c nào, cách th c mà h ti p c n t i
ạ độ
ố
ỉ
ng nào và cu i cùng ch ra cách mà doanh
ữ ậ (alibaba.com)
ề ợ
ệ
khách hàng thông qua nh ng ho t nghi p thu v l
i nhu n.
Đị
ĩ ề
Đ
nh ngh a v mô hình kinh doanh TM T
ế
ố
Mô hình kinh doanh
i n t :
ấ
ớ
ệ ữ
ệ ị
đổ
ợ
ệ đ ệ ử cho bi t vai trò và m i quan h ấ doanh nghi p v i khách hàng, các nhà cung c p trong vi c cung c p ụ hàng hóa, d ch v thông tin, trao i lích
i thanh toán và nh ng l
khác mà các bên có th
ể đạ đượ t
c (Weill and Vitale 2001)
ạ đ ệ
ng m i ố đ
i n t : ợ
ủ
ậ
ươ * Mô hình kinh doanh th ụ ử ụ doanh có s d ng và t n d ng t i a hóa l
ử là mô hình kinh i ích c a internet và
website (Timmers, 1998)
ớ
* Mô hình kinh doanh khác v i mô hình quá trình kinh doanh, mô
ứ ổ hình t ch c
ế ượ
Chi n l
ớ c cho mô hình kinh doanh m i
ế
ị
Ti n hành giao d ch kinh doanh thông qua
Internet và Web
ấ ủ
ả
B n ch t c a mô hình kinh doanh m i ớ
1.
ạ
ị T o ra giá tr
2. Mô hình doanh thu
ấ ả Nhà s n xu t
Nhà bán lẻ
Khách hàng
ố ạ
Đ
2. Các nhân t t o lên mô hình TM T
nh v giá tr doanh nghi p ị
Mô hình doanh thu
Đị ệ ị
C h i th tr
ơ ộ ị ườ ng
Môi tr
ườ ạ ng c nh tranh
L i th c nh tranh ế ạ
ợ
Chi n l
C c u t ch c ứ ơ ấ ổ
ế ượ ị ườ c th tr ng
B máy qu n lý
ả ộ
Đị
ệ
ị
nh v giá tr doanh nghi p
ị Cho bi t các s n ph m d ch v c a doanh nghi p ã áp ớ đ
ệ đ đ ụ ủ ế ẩ ả ị
ứ ầ ng nhu c u khách hàng t i âu
xác nh
Để đị đượ ả ờ ữ ầ ỏ ị c nh ng giá tr này c n tr l i câu h i:
ạ ọ ớ ị
- T i sao khách hàng ch n ti n hành giao d ch v i doanh ế nghi p anh ch mà không ph i là doanh nghi p khác.
ệ ệ ả ị
ệ ị đ ấ
- Doanh nghi p anh ch ã cung c p cho khách hàng nh ng ữ ệ ị giá tr gì mà các doanh nghi p khác ã không làm ho c không th ?ể
đ ặ
Giá, kh n ng cá bi t hóa s n ph m, th i gian giao nh n ả
ả ă ệ ậ ẩ ờ
hàng
Đị
ệ
ị
ị
nh v giá tr doanh nghi p
ụ ữ
ờ
ẩ
Ph n không bao gi
ấ ỳ ỹ mua b t k m ph m
ẻ đẹ
ọ
ẻ ủ
ổ
H mua v
p và tu i tr c a mình
Khách hàng
Nhận ra
Thỏa mã
Phản hồi
Giá trị
Tạo thành
Đưa ra
Doanh nghiệp
Triển khai
Mô hình kinh doanh
Eslite Book Store Its Myth and Mystery t h n
Mua sách t Eslite là
đắ ơ ừ
Eslite khuy n khích khách hàng
The World’s Biggest Bookstore : Eslite Books
ọ đọ ế ạ ử c sách t i c a hàng ủ c a h
H u h t c a hàng sách c a
ầ ủ
ộ i v i m t hi u
ử ế ậ đặ ạ t t i cá qu n có chi Eslite là ệ đố ớ phí thuê là cao sách
ư
Nh ng, Eslite là chuôi c a hàng sách có doanh thu nh t t i ài Loan
What’s the difference ?
ủ ấ ạ Đ
ự
ệ S khác bi t
Traditional Book Store
Eslite Book Store
Đị
ệ
ị
ị
nh v giá tr doanh nghi p
ử
ề
ạ
ố
T i các c a hàng sách truy n th ng
- Chúng tôi bán sách
Chúng tôi là kênh phân ph iố
ạ
T i Eslite Books, it says
đ
ạ
ả
- Chúng tôi còn em l
ư
ớ
ạ
V i chi phí cao nh ng l
ạ ự i cho các b n s tho i mái Customers ấ ẻ i là cách r nh t
Recognize
Satisfy
FeedBack
Value Books + Proposition Relaxation
Create
Deliver
Businessman
Implement
Business Model
Mô hình doanh thu
ế
ả
ợ
ậ
Miêu t cách th c mà công ty ki m l ứ
i nhu n
ộ ố
M t s mô hình doanh thu chính:
ả
- Mô hình doanh thu qu ng cáo
- Mô hình doanh thu phí thuê bao
- Mô hình doanh thu phí giao d chị
- Mô hình doanh thu bán hàng
ế
- Mô hình doanh thu liên k t (CPA, CPC),
ơ ộ
ị ườ
C h i th tr
ng
Cho bi t th tr ế
ị ườ ng h
ớ ủ ể ữ ng t i c a công ty và nh ng ị ườ ạ ng
ướ ơ ộ c h i tài chính mà công ty có th có t i th tr này.
Không gian th tr
ơ ướ ẽ ế ng s ti n
ạ độ ng: n i mà công ty h ở đ hành ho t ị ườ ng kinh doanh ó
ườ
ạ
Môi tr
ng c nh tranh
ế đ ũ ệ
đ
Cho bi t có nh ng doanh nghi p nào c ng ang bán s n ả ị ph m cùng lo i và ang kinh doanh cùng trên môt th tr
ẩ ườ ệ ớ ữ ạ ng v i doanh nghi p
B tác ị
độ ở ng b i:
- S l
ố ượ ệ ng các doanh nghi p canh tranh
- Th ph n c a t ng m t
ủ ừ ộ đố ầ ị ủ ạ i th c nh tranh
- L i nhu n c a
ủ đố ậ ợ ủ ạ i th c nh tranh
- Giá c a
ủ đố ủ ạ i th c nh tranh
ế ạ
ợ
L i th c nh tranh
L i th c a công ty so v i nh ng
ủ ạ ữ đố ư i th c nh tranh nh
ế ủ ế ề
ế i th khác:
ườ đ đầ i i u
ị ườ ả ế ạ ằ ợ ng hoàn h o: không có l i th c nh tranh
ẩ ủ ợ ớ ấ ượ ợ l i th v giá, ch t l ng Ngoài ra còn có m t s l ộ ố ợ ợ ế L i th ng ế ạ ợ L i th c nh tranh không công b ng Th tr òn b y: Khi công ty s d ng l i th c nh tranh c a mình
ử ụ ế ạ ợ ơ ề ế ạ ữ đố ớ ộ ị i v i toàn b th
Đ nh m giành nhi u th m nh h n n a tr ằ ngườ
ế ượ
ị ườ
Chi n l
c th tr
ng
ế
L p k ho ch chi ti t nh ng công vi c mà doanh nghi p ệ ữ ị ườ ng m i và thu hút khách
ạ để ệ ớ ế ậ thâm nh p th tr
ậ ầ c n làm hàng
Chi n l n ngă
ả ướ ề ớ ế ượ c kinh doanh ph i h ng t i khách hàng ti m
ơ ấ ổ
ứ C c u t ch c
Miêu t chi ti t công vi c c a t ng v trí
ệ ủ ừ ế ị để đ ứ ư áp ng nh
ả ự ế ầ c u th c t
Công vi c ph i chia theo t ng phòng ban ch c n ng
ứ ừ ệ ă ả
ủ ể
Cùng v i s phát tri n c a doanh nghi p òi h i doanh ỉ i ch có
ớ ự ả ỏ ườ
ệ ệ đ ụ ị ệ đ ữ nghi p ph i thuê chuyên gia thay vì nh ng ng nghi p v và kinh nghiêm cho v trí ó.
ả
ộ
B máy qu n lý
ố ầ ả ả ạ đượ ề c ni m tin cho
M t b máy qu n lý t t c n ph i t o u t bên ngoài
đầ ư ộ ộ các nhà
i ng qu n lý c n ph i tìm ra m t mô hình kinh doanh
ũ ầ ả ộ
ờ đ ể ả ệ ừ ợ Độ phù h p cho doanh nghi p cho t ng th i i m
ố ạ
Đ
2. Các nhân t t o lên mô hình TM T
Giá tr doanh nghi p
Mô hình doanh thu
ệ ị
C h i th tr
ơ ộ ị ườ ng
Môi tr
ườ ạ ng c nh tranh
L i th c nh tranh ế ạ
ợ
Chi n l
C c u t ch c ứ ơ ấ ổ
ế ượ ị ườ c th tr ng
B máy qu n lý
ả ộ
ủ
3. Vai trò c a mô hình kinh doanh
nh v th tr
ị ườ Đị ị ng
Xác nh giá tr c t lõi mà DN em l ị ố
đị đ ạ i cho khách hàng
ánh giá chi phí và l
Đ ợ ự ế ậ i nhu n d ki n
ánh giá chính xác
Đ đố ủ ạ i th c nh tranh
Phát huy l
ợ ế ạ ủ ệ i th c nh tranh c a doanh nghi p
Đ
ạ
4. Phân lo i các mô hình kinh doanh TM T
4.1. Theo đố ượ i t ng tham gia
ứ độ ố 4.2. Theo m c s hóa
4.3. Theo mô hình doanh thu
ươ 4.4. Theo ph ứ ế ố ng th c k t n i
ị đ ạ 4.5. Theo giá tr em l i cho khách hàng
ạ
đố ượ i t
ng tham
4.1. Phân lo i theo gia
Ng
ườ
Doanh nghi p (B)
Chính ph (G)ủ
ệ
i tiêu dùng ( C )
Chính ph (G)ủ
ị
G2B H i quan đi n t
G2G ELVIS (Vn-M )ỹ
ệ ử
ả
G2C D ch v công ụ TNCNonline.com.vn
Doanh nghi p ệ (B)
B2G Đ u th u công ầ ấ
B2B Alibaba.com Ecvn.com.vn
B2C Amazon.com Raovat.com.vn
i tiêu
Ng ườ dùng(C )
C2G Ato.gov.au
C2B Priceline.com Vietnamwork.com
C2C Ebay.com Chodientu.vn
ạ
ươ
ạ đ ệ ử
4.1. Phân lo i th
ng m i
i n t
24
ữ
ớ
ớ
ườ
B2B – Business to Business/ TM gi a DN v i DN B2C – Business to Consumer / etailing/ TM gi a DN v i ng ữ
i TD hay bán
ế
ẻ ự l
tr c tuy n
ớ
ữ
ớ
ườ
ớ
i tiêu dùng v i DN
ườ
ườ
ữ
i tiêu dùng
ữ
ệ
i tiêu dùng v i ng ườ Đ ớ i L
ạ đ ệ ử
ươ
độ
i n t di
ng
ự
ạ
B2B2C Business to Business to Consumer/ TM gi a DN v i DN & v i NTD C2B –Consumer to Business/ TM gi a ng ữ C2C–Consumer to Consumer/ TM gi a ng ớ B2E–Business to Employees/TM gi a doanh nghi p v i ng Mobile Commerce/ Th ng m i ELearning/ ào t o tr c tuy n ế Đ EGovernment/ Chính ph
ủ đ ệ ử i n t
ươ
ạ đ ệ ử
4.1.1. Mô hình th
ng m i
i n t B2C
ạ đ ệ ử
ệ ẽ
ạ đ
ng m i
i n t mà t i ó doanh nghi p s cung
• Mô hình th ươ ụ
ị
ấ c p d ch v và hàng hóa cho các cá nhân mua hàng
ố độ ă
ưở
ị ườ
ủ
ă
• Quy mô và t c
t ng tr
ng c a th tr
ng
ụ B2C t ng liên t c
ộ ố
Đ
4.1.1. M t s mô hình TM T B2C chính
Mô hình c ng thông tin ổ
Mô hình bán l
ẻ ự ế tr c tuy n
Mô hình nhà cung c p n i dung
ấ ộ
Mô hình môi gi
ớ ị i giao d ch
Mô hình ng
ườ ạ ậ ị ườ i t o l p th tr ng
Mô hình nhà cung c p d ch v
ấ ị ụ
Mô hình ng
ườ ạ ậ ộ đồ i t o l p c ng ng
ổ Mô hình c ng thông tin
Cung c p công c tìm ki m m nh c ng v i tích h p các gói
ụ ế ấ ạ ớ ộ ợ
ộ ị ụ n i dung và d ch v
K t h p gi a mô hình doanh thu phí giao d ch, doanh thu
ế ợ ữ ị
ả qu ng cáo, doanh thu thuê bao
Thông tin trên c ng thông tin có th r t chung ho c
ể ấ ặ ổ
ự ệ ề ộ ĩ chuyên bi t v m t l nh v c.
ẻ ự
ế
Mô hình bán l
tr c tuy n
Đ
ẻ
ạ độ
ề
ế
ố
ây là hình th c các nhà bán l ứ
truy n th ng ti n hành ho t
ng bán
ả để
ự
ể
ấ
ế hàng tr c tuy n. Rào c n
tri n khai mô hình này là r t ít.
ộ ố ạ
ẻ ự
M t s lo i hình bán l
ư ế tr c tuy n nh :
ả ẻ
ế
ầ
B n l
tuy n thu n túy
ả ẻ ự
ế ợ
ứ
ế
ề
ả
ố
B n l
tr c tuy n k t h p c hình th c bán hàng truy n th ng
Bán hàng theo catalog
ự
ế
ả
ấ
Nhà s n xu t bán hàng tr c ti p thông qua web
ấ
ộ
Mô hình cung c p n i dung
Doanh nghi p cung c p các n i dung s hóa nh thông tin,
ư ệ ấ ộ ố
ươ ơ ả ch ng trình, trò ch i gi i trí thông qua web.
Doanh thu c a doanh nghi p có th t phí thuê bao, qu ng
ể ừ ệ ả
ủ ả ộ cáo, phí t i n i dung
ớ
ị
Mô hình môi gi
i giao d ch
X lý các giao d ch tr c tuy n cho khách hàng ự
ử ế ị
Giá tr quan tr ng mà doanh nghi p em l
ọ ị ạ i cho khách
ế ề ệ ệ đ ủ ờ hàng: ti t ki m th i gian và ti n c a
Mô hình doanh thu
đ ể ủ ạ i n hình c a lo i hình này là mô hình
phí giao d chị
Thông th
ườ
ớ ử ng nh ng nghành công nghi p l n m i s ị ệ ớ ụ ụ ị ị
ệ ữ ư ị ụ d ng mô hình nh : d ch v tài chính,d ch v du l ch, d ch ế ụ v tìm ki m vi c làm
ườ ạ ậ
ị ườ
Mô hình ng
i t o l p th tr
ng
S d ng công ngh internet nh m k t n i ng
ế ố ằ ườ i mua và
ử ụ ườ ạ ớ ng i bán l ệ i v i nhau
Mô hình doanh thu hình phí giao d chị
đ ể ủ ạ i n hình c a lo i hình này là mô
ấ
ị
ụ
Mô hình nhà cung c p d ch v
Cung c p d ch v tr c tuy n ( Google maps, google docs) ế
e.g. Google: Google Maps, Google Docs, etc.
ụ ự ấ ị
Giá tr nh v : thu n ti n, ti t ki m th i gian, chi phí th p, ế ấ
ệ ệ ấ ậ ờ ị
ị đị ế ụ ề ố ị thay th cho các nhà cung c p d ch v truy n th ng
Mô hình doanh thu t phí thuê bao, thanh toán t c thì
ừ ứ
ự
ộ
đồ
Mô hình xây d ng c ng
ng
T o m t môi tr ộ ở
ạ ườ ườ i có
ớ ữ ộ ơ ạ ng m ng xã h i n i mà nh ng ng ế ể ặ cùng s thích có th g p và giao ti p v i nhau
ể ế ợ ề
ồ
Mô hình doanh thu có th k t h p nhi u mô hình v i ớ nhau bao g m mô hình phí qu ng cáo, phí thuê bao, doanh thu bán hàng, phí giao d ch và phí liên kêt.
ả ị
ạ đ ệ ử
ng m i
i n t B2C chính
Các mô hình th ổ
ươ Mô hình c ng thông tin (portal)(yahoo.com,
ấ
ườ i dùng công ộ
ư
ế
ạ
ụ
ỉ
aol.com, msn.com)( cung c p cho ng ũ ỵ t tìm ki m trên m ng c ng nh các n i dung và ộ ị d ch v khác ch trên m t trang web)
Đ
4.1.2. Mô hình TM T B2B
Là mô hình th
ươ ạ đ ệ ử ệ ẽ i n t mà các doanh nghi p s
ế ạ ng m i ị
ạ ặ ti n hành các giao d ch thông qua m ng internet, extranet, intranet ho c m ng riêng.
ả ị ị ng giao d ch chi m kho ng 10%, nh ng giá tr giao
ư ạ độ ừ ị ị ng
S l ố ượ ế ị d ch lên t i 85% t ng giá tr giao d ch t ho t th
ươ ổ ớ ạ đ ệ ử i n t ng m i
ộ ố
Đ
4.1.2. M t s mô hình TM T B2B chính
Mô hình phân ph i tr c tuy n
ự ế ố
Mô hình mua s m tr c tuy n
Mô hình sàn giao d chị
ự ế ắ
ự
ế
ố
Mô hình phân ph i tr c tuy n
Cung c p s n ph m và d ch v tr c ti p t i t ng doanh
ế ớ ừ ụ ự ẩ ả ấ ị
nghi pệ
ẽ ấ
M t công ty s cung c p cho nhi u khách hàng khác nhau. u giá,
ề đ ệ ử đấ ặ i n t ho c qua
ộ ệ ườ ạ Vi c mua bán thông qua catalog th ng là thông qua m ng extranet
Mô hình này còn g i là mô hình th
ươ ạ đ ệ ử ng m i i n t B2B
ườ phía ng ọ i bán ( Sellside)
Ví d : Grainger.com
ụ
ự
ế
ắ Mô hình mua s m tr c tuy n
Cho phép các nhà cung c p truy c p vào c ng thông tin
ậ ổ
đ ệ ử ủ ấ ệ i n t c a doanh nghi p
Mô hình doanh thu t phí giao d ch, phí s d ng, phí c p
ử ụ ấ ị
ứ ậ ừ ă ch ng nh n hàng n m
Mô hình này còn g i là mô hình th
ọ ươ ạ đ ệ ử ng m i i n t phía
ườ ng i mua (buyside)
Mô hình sàn giao d chị
ị
ườ
ấ
Sàn giao d ch
ể i mua và nhà cung c p có th
ế
ử ơ đ ệ i n t n i ng đ ị
ti n hành giao d ch trên ây
ườ
đượ ở ữ
ở
ộ
độ ậ
Th
ng
c s h u b i m t công ty
c l p
ụ
ừ
ị
ị
Mô hình doanh thu là t phí giao d ch, phí d ch v , phí thành
ả
viên, phí qu ng cáo.
Đ đượ
ư
ệ
ổ
ây
c xem nh là c ng thông tin cho các doanh nghi p
ủ đ ệ ử
i n t (G2C,
4.1.3. Mô hình chính ph G2B,G2E)
ủ
ử
ơ
• Mô hình th
ạ đ ệ ng m i ấ
ủ
ớ
ị
ươ ặ ệ
ặ
i n t này cho phép c quan c a chính ặ ụ ph mua ho c cung c p hàng hóa, d ch v ho c thông tin v i các doanh nghi p ho c các cá nhân công dân.
- Government to Citizens (G2C)
- Government to Business (G2B)
- Government to Government (G2G)
- Government to Employees (G2E)
ư
đ ệ ử
ng nh thu và qu n lý thu ,
i n t , mua
ả ắ đ ệ ử
u giá ủ
M t s ho t ạ độ ộ ố ắ s m theo nhóm, mua s m
ế đấ i n t cho chính ph
ủ
Các giai o n phát tri n c a
đ ạ chính ph
ể ủ đ ệ ử i n t
ươ
ạ đ ệ ử
4.1.4. Mô hình th
ng m i
i n t C2C
Là mô hình th
i n t mà t i ó ng
ạ đ ệ ử ả ng m i ế ườ ụ ớ ạ đ ị i tiêu ườ ẩ i
ươ ự ẽ dùng s bán tr c ti p các s n ph m, d ch v t i ng tiêu dùng khác.
Giá tr giao d ch ch chi m kho ng 10% t ng giá tr ị
ế ả ổ ị
ỉ ạ đ ệ ử ầ ươ ị ng m i i n t toàn c u th
i n hình cho mô hình này là mô hình
đấ ự u giá tr c
Đ ể tuy nế
Ví d : Ebay.com
ụ
Đấ
ố
Đấ
ế
ề u giá truy n th ng vs
ự u giá tr c tuy n
ừ
ả
ẩ
Mua s n ph m t ai?
ả ẩ đượ ế ừ ự c mua tr c ti p t
ế u giá tr c tuy n – S n ph m ườ Đấ ng ự i bán
ẩ đượ ả ố u giá truy n th ng – S n ph m ừ c mua t các nhà
ễ
ờ
đấ
Th i gian di n ra
u giá
ứ đấ Đấ ổ t ch c ề u giá
ự ườ ế ễ ừ ng di n ra trong vài ngày tr
ể đố
i u này là không th
i
Ki m tra hàng hóa – Đ ề ế
ự u giá tr c tuy n
ể ớ đấ v i
ệ
ả
i bán ph i làm vi c
ườ để ắ
ườ ệ
ế
ể
Giao hàng: Ng ớ riêng v i nhau
i mua & ng s p x p vi c chuy n hàng
Đấ đấ u giá tr c tuy n th u giá nhanh ( express or flash auction)
ủ đấ
ợ
ế
L i ích c a
ự u giá tr c tuy n
ị ườ
ạ
ộ
T o ra m t th tr
ả ệ ng “hi u qu ”
ế
đấ
ị ớ ạ
ề đị
Ti n hành
u giá mà không b gi
i h n v a lý
ườ
ể
đượ
ữ
đấ
ờ
c nh ng phiên
u giá h i/
Ng ế
i tiêu dùng có th có ệ
ti t ki m chi phí
ạ
ậ ỏ đ ủ
ườ
ạ
ả
i c a ng
i này l
i là tài s n
i ích – V t b ườ
T o ra nhi u l ề ợ ủ quý báu c a ng
i khác
đấ
ể
đổ
Giúp cho các bên tham gia
u giá có th trao
ự i tr c
tuy n ế
ế ủ đấ
ạ
ế
H n ch c a
ự u giá tr c tuy n
Mua bán “ tù mù”
Kém c nh tranh ạ
ể
đồ
đấ
Có th có hành vi thông
ng trong
u giá
An ninh
Không áng tin đ
ứ đấ
Các hình th c
u giá
Đấ
ể
u giá ki u Anh (English Auction)
Ng
ế ả ẽ ẩ ở đấ ớ i bán s niêm y t s n ph m và m phiên u giá v i
ườ giá t ngă
Ng
ườ ẽ ắ đầ đấ i mua s b t u tham giá u giábuyers start bidding
Ng
Đấ
u giá Yankee (Yankee Auction)
ườ ế đấ ườ ả ắ i chi n th ng phiên u giá là ng ấ i tr giá cao nh t
Th
đượ ử ụ ườ ề ả ộ c s d ng khi ng i bán có m t hay nhi u s n
đấ ườ ng ẩ đ ph m em ra u giá
T t c nh ng ng
ộ
ứ ấ ẽ ả u giá thành công s tr m t m c giá ứ ớ u giá thành công v i m c giá th p
ấ ả ườ đấ ữ i đấ ố gi ng nhau – phiên nh tấ
ứ đấ
Các hình th c
u giá
u giá ng
ứ
ủ Giá c a phiên
ấ c là m c giá th p nh t mà ng
ẽ
ượ ứ
ấ đượ
ườ ế ộ ớ v i ng
ẵ i bán s n ườ i
c ti t l
ả đấ
sàng bán s n ph m và m c giá này s không tham gia
đấ u giá ng ẩ u giá
đấ
ả ư ừ
ố ả
ề
ẩ
ấ
i tham gia
u giá có quy n b o l u t ch i s n ph m kém ch t
ườ Ng ngượ l
Đấ ượ c (Reserve Auction)
Hình th c
ườ
ẽ đư
ọ ẵ
ố đ
ứ
ả
Ng
i mua s
a ra m c giá t i a mà h s n sàng tr
ẽ ế
đấ
ạ
Trang web s ti n hành
u giá thay cho b n
ạ đư
đ
ứ
ả
ơ
ẽ đượ
Khi m t ai ó tr giá cao h n, thì m c giá mà b n
a ra s
c
đẩ
ộ y lên.
ộ
ứ
a ra m c giá trên m c giá t i a c a
ế ụ ạ
ớ
ứ ẽ
ế
ế
ố đ ủ ắ ạ u giá k t thúc và b n s chi n th ng
ặ đấ
đ đư ớ Ti p t c cho t i khi m t ai ó đấ b n ho c cho t i khi phiên phiên
u giá.
ứ đấ ủ ề u giá y quy n (Proxy Format)
ứ đấ
Các hình th c
u giá
Đấ
ể
u giá ki u Hà Lan (Dutch Auction)
Giá b t
ẽ ả ầ ắ đầ ở ứ u m c cao và s gi m d n
đấ ố ượ ẽ ỉ để ớ u giá s ch ra s l ng mua v i
Đấ
u giá nhanh (Express or Flash Auction)
ườ Ng ứ i tham gia ả m c giá gi m
ây là hình th c
ố đấ ố ề u giá truy n th ng
đấ ỉ Đ ch khác là ứ đấ ấ u giá r t gi ng ế ự u giá tr c tuy n
Hình th c
đượ ổ ứ
u giá này ườ ả ỉ ả ờ đồ ng ch kéo dài trong kho ng 1 gi ờ c t ch c trong kho ng th i ng
ứ đấ ắ gian ng n th h . ồ
Đấ
ượ
u giá ng
c
ườ
đấ
ứ
ụ
ả
ớ
Ng
ẽ ế i bán s ti n hành
u giá v i m c gái gi m liên t c.
ớ
ườ
đấ
Phiên
i tham gia
u giá
ễ ữ
đấ u giá di n ra cho t i khi ng ả không gi m giá n a
ươ
ạ đ ệ ử
4.1.5. Mô hình th
ng m i
i n t C2B
51
để ị ử ụ Các cá nhân s d ng Internet ụ bán hàng hóa và d ch v
ổ ứ ớ t i các t ch c
ươ
ạ đ ệ ử
4.1.6. Mô hình th
ng m i
i n t B2E
52
ổ
ươ ạ i n t mà theo ó các t ch c s cung đ ng m i
ứ ẽ ườ
ớ
i lao
đ ệ ử ẩ ả ấ c p d ch v , thông tin hay s n ph m t i các cá nhân ng độ
ị ng.
Mô hình th ụ
ủ
ứ
ụ Các ng d ng c a B2E
53
ả
ế
ự
ấ
ầ
Đư
ộ ố ữ
ợ
Qu n lý tr c tuy n Thông báo t i toàn công ty ớ Yêu c u cung c p tr c tuy n ế a ra m t s yêu c u c bi t cho nhân viên Thông báo nh ng l
ự ầ đặ ệ i ích cho nhân viên
Management
ứ độ ố
ạ 4.2. Phân lo i theo m c
s hóa
Mô hình th
ươ ề ạ ố ng m i truy n th ng
( Brick and Mortar)
Mô hình th
ươ ề ạ ố ng m i bán truy n th ng
(Brick and Click & Motar and Click)
Mô hình th
ươ ạ đ ệ ử ầ ng m i i n t thu n túy
(Pure eCommerce)
ạ
ươ
4.3. Phân lo i theo ph
ứ ế ố ng th c k t n i
Th
ươ ạ đ ệ ử ề ạ ạ ng m i i n t qua truy n hình, m ng internet, m ng
đ ệ ạ i n tho i.
Th
ươ ạ đ ệ ử độ ệ ở đ ng m i i n t di ng: Mcommerce (công ngh ây
ồ đ ệ ạ bao g m i n tho i 3G, wifi và bluetooth)
ươ
ạ đ ệ ử
độ
Th
ng m i
i n t di
ng ( Mcommerce)
56
ạ đ ệ ử
độ
ng m i
i n t di
ng (mcommerce, m
Th
ươ business)
ấ
ạ độ
ạ
Là b t kì ho t
ng kinh doanh
c ti n hành thông qua m ng
đượ ế ị
ặ ừ
ễ
độ
ế vi n thông không dây ho c t thi t b di
ng
ạ
đườ
ễ
ề
ặ
Thông qua m ng Internet,
ng truy n vi n thông riêng ho c
ạ
m ng máy tính khác
ữ
ươ
ạ đ ệ ử
độ
ươ
ng m i
i n t di
ớ ng v i th
ng
ự ệ S khác bi t gi a th ạ đ ệ ử i n t ? m i
ộ ố
ơ đ
ự
ứ
ệ
ỉ
Không có s khác bi t ch có m t s thách th c h n ó là:
- An ninh/ Security
ả ụ
- Tính kh d ng/ Usability
ệ
đồ
ấ
- Công ngh không
ng nh t/Heterogeneous Technologies
ấ đề ề
- V n
v mô hình kinh doanh/ Business Model Issues
ộ
ủ Các thu c tính c a mcommerce
57
ồ ạ
ắ
ơ
T n t i kh p n i/ Ubiquity
ệ
ậ
Thu n ti n/ Convenience
ươ
Tính t
ng tác/ Interactivity
Tính cá nhân/ Personalization
ả ă
đị
ị
Kh n ng nh v / Localization
ạ
ươ
ệ
4.4. Phân lo i theo ph
ng ti n
Ng
ườ ớ ườ đ ệ ạ i v i ng i: email, chat, i n tho i…
Ng
ườ ớ i v i máy: ATM, POS, máy bán hàng, mua hàng qua
m ng,…ạ
Máy v i Máy: Thanh toán liên ngân, h th ng k t n i t ế ố ự
ệ ố ớ
ng,…độ
ạ
4.5. Phân lo i theo mô hình doanh thu
ư
ệ
ả
Mô hình doanh thu là mô hình miêu t cách th c doanh nghi p
ế
để
đượ
ti n hành
có
c doanh thu
ả
- Mô hình doanh thu qu ng cáo (Advertising revenue model)
- Mô hình doanh thu thuê bao (Subscription revenue model)
ị
- Mô hình doanh thu phí giao d ch (Transaction fee revenue
model)
- Mô hình doanh thu bán hàng (Sales revenue model)
- Mô hình doanh thu liên k t (Affiliate revenue model) ế
- Các mô hình doanh thu khác
ế ớ
ự
ả
Mô hình qu ng cáo tr c tuy n t i khách hàng (Online direct marketing)
(WalMart)
đấ
ầ đ ệ ử
Mô hình
u th u
i n t (Etendering)(GE)
ườ
Mô hình theo giá ng
i mua (Name your own price) (priceline.com)
ấ
ố
Mô hình tìm giá t t nh t (Find the best price) (shopping.com)
ế
ả
Mô hình qu ng cáo liên k t (Affiliate marketing)(amazon.com)
ỏ
Mô hình marketing lan t a (Viral marketing)
đấ
ư
ế
Mô hình
u giá tr c tuy n (Online auction)(ebay.com)
ụ
ị
Cá bi t hóa hàng hóa và d ch v (Product and service customization)
ệ (Dell.com)
ị
đ ệ ử
Mô hình sàn giao d ch
i n t (emarketplaces)(Chemconnect.com)
ớ
Mô hình môi gi
i thông tin (Information brokers)(google.com)
ế
ấ
Mô hình chi t kh u giá (Deep discounting)(half.com)
Mô hình thành viên (Membership)(NYTimes.com)
ợ
ỗ
ị
Mô hình tích h p chu i giá tr (Valuechain Intergrator)(carpoint.com)
ụ
ấ
ỗ
ị
ị
Mô hình cung c p d ch v chu i giá tr (Valuechain service provider)
( UPS.com)
Đ ự ị đ ạ 4.6.Mô hình TM T d a trên giá tr em l i cho khách hàng
ộ ố
Đ đ ể
5. M t s mô hình kinh doanh TM T
i n hình
ẻ ự
đầ
ế ớ
Amazon.com – Sàn bán l
ế tr c tuy n hàng
u trên th gi
i
ệ
ả
Facebook.com – Kênh Marketing hi u qu
Groupon.com – Mua hàng theo nhóm
ả
ự
ế
Paypal.com – Gi
i pháp thanh toán tr c tuy n
ả
Craglist.com – Gi
i pháp cho các cá nhân