1
Cải tiến chất lượng bệnh viện
Cơ hội và thách thức – hướng tiếp cận từ Lean Six Sigma.
Huỳnh Bảo Tuân. Giám đốc Trung tâm nghiên cứu & Đào tạo về Quản lý doanh nghiệp; Phone: 0966-252-966; hbtuan@hcmut.edu.vn; FB: Tuan.huynh
Nội dung
2
Phần 1: Hoạt động chất lượng trong một tổ chức
Hoạt động đảm bảo chất lượng
Hoạt động cải tiến chất lượng
Phần 2: Cải tiến chất lượng cho bệnh viện – tiếp cận từ Lean Six Sigma
Những tư duy chính của Lean Six Sigma
Phương pháp và công cụ, và cách thức triển khai
Phần 3: Quản lý cải tiến chất lượng – Quản lý sự thay đổi
Rào cản cho cải tiến
Nguyên tắc cho sự thay đổi
3
Hoạt động chất lượng trong 1 tổ chức
Phần 1
Hoạt động chất lượng
4
Đảm bảo chất lượng
Thiết kế các quy trình, hướng dẫn công việc. Kiểm soát qui trình, đánh giá nội bộ Hướng đến sự ổn định và chuẩn mực Làm việc theo quy trình Tập trung vào tác nghiệp
Quality Assurance, Quality Control 80%20%
20%80% Cải tiến chất lượng
Hình thành các dự án cải tiến Đánh giá hiệu quả cải tiến Thúc đẩy các hoạt động cải tiến Hướng đến nâng cao hiệu quả hoạt động Hướng đến sự thay đổi Giải quyết vấn đề và giải pháp Tập trung vào khách hàng Hình thành văn hóa cải tiến liên tục và chủ động
Quality Improvement
Hoạt động chất lượng
5
Đảm bảo chất lượng
Cải tiến chất lượng
Vai trò của Lãnh đạo cấp cao Hỗ trợ việc thực thi quy trình (quyền lực) Quy chế thưởng/phạt Hỗ trợ nguồn lực Đặt mục tiêu Thách thức Kiến tạo hệ thống động viên
Vai trò của phòng Quản lý chất lượng Phân tích và thiết kế hệ thống Tổ chức, điều phối dự án cải tiến Quản lý danh mục dự án cải tiến Đào tạo phương pháp và công cụ cải tiến
Hoạt động chất lượng
6
Đảm bảo chất lượng
Không phải NÊN làm, mà là PHẢI làm Tổ chức: < 20 người: thuận tiện, kiểm soát dể >20-200 người: phải có quy trình >200 người: phải số hóa quy trình
Hậu quả: không kiểm soát được hoạt động, không phối hợp được con người, sai sót tăng, lãng phí tăng … Chi phí tăng
Cải tiến chất lượng
----------------------------- Sự thay đổi từ bên ngoài (khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường ngành, môi trường vĩ mô) ngày càng diễn ra nhanh hơn. Không chỉ cải tiến mà phải cải tiến nhanh hơn đối thủ. Hậu quả: không thích nghi được với sự thay đổi Lòng trung thành khách hàng giảm Chi phí tăng
Hoạt động chất lượng
7
Đảm bảo chất lượng
Cải tiến chất lượng
Điều gì giúp thành công Các quy trình/hướng dẫn phải được phân tích, xây dựng và vận hành THỰC, không phải chỉ chạy trên “giấy”. Không phải “viết những mình làm, làm những gì mình viết” mà là “phải làm những điều đúng ngay từ đầu” bước PHÂN TÍCH là cực kỳ quan trọng. Phải có sự tham gia của “các bên liên quan” khi phân tích thì việc thực thi sẽ THỰC hơn. -------------------------------- Phải trang bị phương pháp và công cụ cải tiến cho mọi người. Đặc biệt phân tích thống kê, làm việc dựa trên dữ liệu (let’s data talk). Suy nghĩ thực dụng – “đo lường được bằng tiền”, Lợi ích / chi phí >> 1 Làm việc nhóm (cross-functional team) Phải được tạo điều kiện về thời gian, chi phí.
Hoạt động chất lượng
8
ISO, GMP, HACCP, JCI, Bộ y tế… Trên 300 loại hệ thống tiêu chuẩn
Đảm bảo chất lượng
“Có” - chứng nhận hệ thống chất lượng từ bên ngoài - Dựa trên tiêu chí mang tính chất “ngưỡng” -Bắt buộc hoặc không
Giải thưởng chất lượng – mang tính chất Best– in-Class Cải tiến chất lượng
“Không chứng nhận” Malcolm Baldrige…
TQM Lean Six Sigma (world class) JIT, TPM…
Đóng góp của cải tiến chất lượng
9
$100 $ 60
_____________________________ Doanh thu -Biến phí ____________________________
Phần đóng góp biên
$40 $30
$10
-Định phí ___________________________ =Lợi nhuận
“Không ổn định" vì sai sót, làm lại, chậm trễ, quá trình không hiệu quả, vv ...
Đóng góp của cải tiến chất lượng
10
-Chi phí cố định
Mức giảm chi phí (5/60)×100% = 8.3% Mức tăng của lợi nhuận (5/10)×100% = 50% !!! ________________________________ Doanh thu $100 $ 60 – 5 -Biến phí _________________________________ $40 + 5 = Phần đóng góp biên $30 ________________________________ =Lợi nhuận $10 + 5
Đừng nhầm: Giảm lãng phí, chứ không phải cắt giảm chi phí, nhân sự…
Chi phí cho chất lượng
11
5-10% chi phí hoạt động
10-25% chi phí hoạt động
Thay đổi suy nghĩ về chi phí cho chất lượng
12
Cách nghĩ hôm nay Chất lượng cao không phải tốn nhiều tiền như ta tưởng Chi phí chất lượng chỉ thấp nhất khi ta không còn sai sót.
Cách nghĩ trong quá khứ Muốn chất lượng cao là tốn rất nhiều tiền. Phải có sự đánh đổi Sai sót gần bằng không là điều không tưởng.
Làm bằng cách nào ?
PHẦN THƯỞNG CHO CẢI TIẾN
Sai sót, hư hỏng
13
Chi phí chất lượng
Hoạt động của các nhóm cải tiến Thẩm định
Ngăn ngừa
Chi phí tạo ra dịch vụ y tế
Six Sigma
Chi phí để tạo ra giá trị gia tăng
Lean Loại bỏ lãng phí
14
Cải tiến chất lượng cho bệnh viện – tiếp cận từ Lean Six Sigma
Phần 2
Tư duy của Lean (Lean thinking)
15
Non-Value Added
95% hoạt động
Khách hàng không sẳn sàng chi trả
Value Added
Non-value-added
Tiêu tốn nguồn lực nhưng
không đóng góp vào yêu cầu mong đợi của khách hàng
Sai sót Di chuyển lòng vòng Tồn kho vật tư Chờ đợi Hoạt động thừa ….
Chuẩn đoán Thuốc Điều trị…
5% hoạt động
Khách hàng sẳn sàng trả
DỊCH VỤ
Value-added
Đóng góp trực tiếp vào những yêu cầu mong đợi của
khách hàng
Làm cho khách hàng vui vẻ, hài lòng
Tư duy của Lean (Lean thinking)
16
Khám: 5p Chờ phát thuốc : 70p Chờ gửi xe: 10p Làm sổ: 5p Lấy thuốc Dặn đò: 2p
Bóc số: 30p Chờ khám: 90p Chờ đóng tiền thuốc: 15p Chờ đóng tiền khám: 15p
Chờ lấy xe: 10p
1,1 triệu – 12 phút (VA)
Quality: “The least cost (loss) to Society” Genichi Taguchi Khám 250 ngàn – 60 phút Win - win
VA : 12 phút NVA: 230 phút Tổng thời gian (lead time): 242 phút VA/leadtime: 12/242= 5% Chi phí: -Chi phí cơ hội cho 242 p: 1 triệu -Chi phí khám: 80 ngàn -Khác: 20 ngàn -Tổng: 1,1 triệu
Tư duy của Lean (Lean thinking)
17
Current State
(Waste) non-value added activities
Value Added
Traditional Process Improvement
(waste) non-value added activities
Total Lead Time Through Value Stream
A V
Lean with Waste Elimination Focus
Nghịch lý của chúng ta Make value added work twice as fast
Thinking out of the box
(waste) non-value added activities
Reduce wasted time by 50%
Value Added
NHIỆM VỤ CỦA LEAN LÀ LOẠI BỎ LÃNG PHÍ – NHÌN Ở GỐC ĐỘ KHÁCH HÀNG
Tư duy (tiếp cận) của six sigma
18
Hiệu suất chất lượng
Outputs
Inputs
Process
Dịch vụ Thông tin
Các bước xử lý để tạo ra đầu ra
Con người Thiết bị Nguyên vật liệu Phương pháp Thông tin Môi trường
Mọi hoạt động là một quá trình
Đầu ra là cái ta mong muốn
Đầu vào
Là những thứ ta điều khiển được (biến điều khiển)
Hoặc không điều khiển được (nhiễu)
Xét nghiệm chính xác Phẩu thuật thành công Phát thuốc và hướng dẫn đúng….
Tư duy (tiếp cận) của Six Sigma
19
Quá trình phẫu thuật
Các đầu ra: - Bệnh nhân - Biểu đồ bệnh nhân - Các hướng dẫn
Các đầu vào: - Bệnh nhân - Biểu đồ bệnh nhân - Phương án chăm sóc cụ thể
Phẫu thuật
Chuẩn bị cho bệnh nhân
Chăm sóc hậu phẫu
- Năng lực của nhân viên (giáo dục, đào tạo, kỹ năng, kinh nghiệm và tính cách) - Trang thiêt bị ( mức độ tiên tiến nhất) - Cung ứng vật tư (ống tiêm, bông băng, gạc ...) - Phương thức (quy trình từng bước) - Môi trường (sự tổ chức, sạch sẽ, nhiệt độ, độ ẩm và sự riêng tư)
Các biến của quy trình
Tư duy (tiếp cận) của Six Sigma
20
80% QI QC – 20%
50%QC – 50% QI
80% QC QI – 20%
Design for Lean Six Sigma
90% các cuộc họp giao ban (BV, Khoa, tổ..) là bàn về cái này.
Tư duy (tiếp cận) của six sigma
21
Y’s (CTQs)
X’s
Quy trình
Đầu vào
Đầu ra
Đầu ra gì là quan trọng (CTQ - critical to quality)
S U P P L I E R S
C U S T O M E R S
Tìm các Đầu vào quan trọng ảnh hưởng quyết định đến những Đầu ra quan trọng
Con đường để đạt đến sai sót bằng không
Tập trung vào kiểm soát các đầu vào quan trọng dừng ngay nếu phát hiện có sai lệch sai sót không ra khỏi quy trình sai sót không đến tay khách hàng (không cần phải kiểm tra đầu ra )
Tư duy (tiếp cận) của six sigma
22
To err is human “medical errors do not result from … a ‘bad apple’ problem. More commonly, errors are caused by faulty systems, processes, and conditions that lead people to make mistakes or fail to prevent them. “
Poka Yoke: Ngăn chặn sai sót, có muốn sai cũng không được (mistake proofing)
Jidoka: có thể phát hiện nhanh những bất thường và dừng lại (Autonomation) 5S: hình thành thói quen đúng, ngăn chặn sai sót, lãng phí do bất cẩn, thiếu tập trung gây ra
Tư duy (tiếp cận) của Six Sigma
23 Sai sót: sự dao động (variance) của đầu ra. Được tích lũy từ các dao động của đầu vào
N(4,4²)
N(1,1²)
N(3,3²)
N(2,2²)
Dao động ở đầu ra VD: bệnh nhân bị nhiễm khuẩn sau mổ
Dao động đầu vào. VD: quần áo phẩu thuật không được diệt khuẩn đúng
Rất nặng về thống kê, vì có hàng trăm yếu tố đầu vào ta phải tìm ra đầu vào nào là ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê (không dễ nhìn thấy ! Phải có công cụ)
Ý nghĩa của từ “Six sigma”
24
Đo lường được mức độ sai sót và dự báo khả năng sai sót của quá trình dựa trên lý thuyết phân phối chuẩn của Carl-Friedrich Gauss
Sự dao động thường được đo bằng Độ lệch chuẩn, ký hiệu toán học là Sigma Độ lệch chuẩn càng lớn, sự dao động càng lớn
Six Sigma: Thang đo năng lực của một quá trình (đo đầu ra) Xác suất cực nhỏ đầu ra nằm ngoài giới hạn cho phép
Giới hạn kỹ thuật dưới(LSL)
Giới hạn kỹ thuật trên (USL)
1 σ
Thang Sigma 1
Thay đổi = 6
317.400 ppm
12
18
24
30
36
42
48
2 σ
Thay đổi = 3
Thang Sigma 2 Ít sự
45.600 ppm
Cao trong thang đo Sigma
Dao động
12
18
24
30
36
42
48
Thay đổi = 2
3 σ
Thang Sigma 3 Tốt hơn!!! Tốt hơn !!!
2.700 ppm
12
18
24
30
36
42
48
Thay đổi = 1
6 σ
Thang Sigma 6
0,002 ppm ou 2 ppb
12
18
24
36
42
48
25
x
Cấp độ Sigma
4 Sigma = Trung bình trong công nghiệp
6 Sigma = Cấp độ thế giới
4 Sigma (99.38% chấp nhận được)
6 Sigma (99.99966% chấp nhận được)
7hrs. thiếu điện trên một tháng
1 giờ thiếu điện cho mỗi 34 năm
1.7 ca phẫu thuật sai trên một tuần
5,000 ca phẫu thuật sai một tuần
3,000 thư bị mất trên 300,000 được gửi đi
1 thư bị thất lạc trên 300,000 thư được gửi
15 phút không có nước trên một ngày
1 phút không có nước trong 7 tháng
26
Tại sao phải hướng đến Six Sigma Đặc biệt là trong ngành y
Cấp độ Level Lỗi trên một triệu cơ hội Phần trăm chấp nhận được
Chi phí cho sai sót chất lượng (% doanh số của bệnh viện)
308,537 69.1% Không áp dụng 2
66,807 93.32% 25 to 40% 3
Phá sản 6,210 99.379% 15 to 25% 4
3.4
99.99966%
< 1%
6
Tồn tại 233 99.9767% 5 to 15% 5
27
Lean Six Sigma - Tools and Techniques
28
Define
Measure Analyze
Improve Control
Benchmarking
Confidence Intervals
Affinity Diagram
DFSS
Control Charts
FMEA
Measurement
Brainstorming
DOE
Control Plan
System Analysis
IPO Diagram
Cause & Effect
Kanban
Reaction Plan
Diagram
Kano’s Model
Mistake Proofing
Run Charts
Nominal Group Technique
e-test
Knowledge Based
PF/CE/CNX/SOP
Pair wise Ranking
Mgt
F-test
Standard Work
Physical Process
Standard Operating Procedures
Project Charter
Fault Tree Analysis
Flow
Takt Time
SIPOC Model
FMEA
Process Capability
Theory of
Analysis
Constraints
Histogram
Quality Function Deployment
Historical Data
Voice of Customer
Process Flow Diagram
Analysis
Total Productive Maintenance
Process
Pareto Chart
Visual
Task Appraisal / Task Summary
Observation
Management
Reality Tree
Time Value Map
Work Cell Design
Regression Analysis
Value Stream Mapping
Scatter Diagram
Value Stream Mapping
5S Workplace Organization
t-test
Waste Analysis
5 Whys
Engagement Kaizen
Lợi ích vô hình từ Lean Six Sigma
29
Towards Continuous improvement culture
Ultimate goal : Towards Continuous Improvement culture
30
Lean, Six Sigma, Kaizen
Result oriented, fact-based decision making, continuous improvement culture.
A systematic and efficient methodology in problem solving.
A Business Strategy in minimize waste and maximize customer satisfaction.
A management philosophy.
Lean Six Sigma Deployment Organization
31
Major roles that need to be filled
Executive 6s Champion
Executive 6 Champion Six Sigma Deployment Leader Project Sponsors Functional Managers
Deployment Leader
Project Sponsors
Master Black Belt
Sponsor
Sponsor
Finance & HR
Sponsor
Sponsor
Financial Controller & HR
Process Owners
Master Black Belt
Team
Black Belt/Green Belt
Process Owners
Team Members
Black & Green Belts
Team Members
for a successful project
Đối với y tế Lean Six Sigma thôi chưa đủ
32
Six Sigma
Trải nghiệm thuộc về cảm xúc của khách hàng
Lean
Trải nghiệm cảm xúc khách hàng
33
Customer satisfaction vs customer experience
Positive emotion
Cải tiến trải nghiệm cảm xúc khách hàng
34
The Moment of truth
35
Human interaction – tương tác giữa người với người
Nhân viên y tế phải cải thiện chỉ số thông minh cảm xúc
EQ emotional intelligence (empathy, sympathy…)
36
Quản lý cải tiến chất lượng – Quản lý sự thay đổi
Phần 3
Trở lực của sự thay đổi
Tâm lý con người
Con người đa phần chống lại sự thay đổi
Thói quen
Sợ không đáp ứng được yêu cầu
Lo ngại tương lai bất định
70% thay đổi là thất bại, (ở VN > 90% !)
• Quá trình chuẩn bị không tốt • Không tạo được những nhóm tiên phong • Suy nghĩ theo quán tính “thay đổi là tốn kém” • Lãnh đạo không kiên trì
Nguyên lý của sự thay đổi
38
Diffusion of innovations (Rogers, 1962)
Nguyên lý của sự thay đổi
39
Cất cánh
Khi mọi người có mục tiêu chung, họ đoàn kết hơn và giảm hẳn xung đột cá nhân.
Quality Leadership
40
Quá trình tác động
Tác động để mục tiêu
Thay đổi một cách linh hoạt cho những mục tiêu cá nhân và mục tiêu tổ chức Mục tiêu của tổ chức
cá nhân cùng hướng với mục tiêu tổ chức
Mục tiêu cá nhân
của từng nhân viên
Benchmarking
Taiichi Ohno : “nhà lãnh đạo giỏi là biết cách tạo ra thách thức từ bên ngoài để thu hút sự đam mê, dấn thân của nhân viên”
Thay đổi từ những yếu tố không thể
kiểm soát từ bên ngoài
(đe dọa)
Quality Leadership
41
VINH DANH
Deming: - Hãy tạo cho họ niềm vinh dự đóng góp vào thành quả •Đối với sản phẩm, dịch vụ: hãy tìm cho hết mọi khuyết tật, hãy mổ xẻ khuyết tật để hoàn thiện sản phẩm, dịch vụ. •Đối với con người: hãy làm ngược lại, hãy động viên để người ta phát huy hết cái tốt, tự nhiên cái xấu sẽ mất dần đi mà không cần mổ xẻ.
Vượt qua những rào cản của cải tiến
42
Too busy to study it - quá bận A good idea but the timing is premature – ý tưởng tốt nhưng chưa đến lúc Not in the budget – không có ngân sách Theory is different from practice – lý thuyết khác với thực hành Isn’t there something else for you to do? – không còn gì khác để làm Doesn’t align with corporate policy – không tích hợp với chiến lược của công
ty
Not our business – let someone else do it – không phải chuyện của tôi, để ai
đó làm việc này
It’s not improvement – it’s common sense – đó không phải là cải tiến, nó là
nhận thức chung
I know the result even if we don’t do it - Tôi biết kết quả ngay cả nếu chúng
ta không làm điều đó
Fear of accountability – sợ trách nhiệm
Mười lời khuyên cho cải tiến
43
Open to change – Cởi mở với sự thay đổi Stay positive – Giữ trạng thái tích cực Speak out – nói ra See waste as an opportunity – xem lãng phí
như là một cơ hội
No blaming – không đổ lỗi Respect each others – tôn trọng lẫn nhau Challenge the givens – tạo ra sự thách thức Creativity – sáng tạo data – dựa vào dữ liệu Just do it! – cứ làm