Ch
NG VÀ C I
Ể
Ả
ng 9. ươ KI M SOÁT CH T L Ấ ƯỢ TI NẾ
ạ
ọ
ị
ấ
Bùi Qu c Nam ố Nguy n Anh Tu n Vũ Th Bích Vân
Thành viên nhóm 3: Ph m Bá Minh L c ộ Lê Th Bích Ng c Cao Văn Tu nấ
ễ ị
ả
ướ
Gi ng viên h ng d n Th.S. T Th Bích Th y ị
ẫ : ủ
ạ
1
21/05/14
N I DUNG TRÌNH BÀY
Ộ
NG Ấ ƯỢ Ể Ế Ế Ệ Ố
NG Ấ ƯỢ
NG TRONG CÔNG NGHI P Ệ
2
21/05/14
1. THI T K H TH NG KI M SOÁT CH T L 2. QUÁ TRÌNH KI M SOÁT CH T L Ể 3. KI M SOÁT THU C TÍNH Ể Ộ 4. KI M SOÁT BI N S Ể Ế Ố 5. S D NG BI U Đ KI M SOÁT Ử Ụ Ể Ồ Ể 6. C I TI N LIÊN T C Ụ Ế Ả NG 6–SIGMA 7. CH T L Ấ ƯỢ 8. KI M SOÁT CH T L Ấ ƯỢ Ể 9. KEY POINTS
1. THI T K H TH NG KI M SOÁT CH T L NG Ế Ệ Ố Ấ ƯỢ Ế Ể
ấ
ả
ồ ộ ả
ộ ỏ ỗ
ề ẩ
ị
ụ
Xác đ nh nh ng đi m gi
i h n ki m soát (Critical
ớ ạ
ể
ể
i quy t đ nh ai s làm công
ế ị
ườ
ẽ
ị
M t quá trình s n xu t bao g m nhi u quá trình nh , m i quá trình này có m t s n ph m hay d ch v trung gian. ữ ị Control Point). Nhà qu n tr là ng ả vi c ki m soát ể
ệ
3
21/05/14
NG 1. THI T K H TH NG KI M Ế Ệ Ố Ể SOÁT CH T L Ấ ƯỢ Ế
1. Xác đ nh đi m then ch t c a m i quá trình
ố ủ
ỗ
ể ị c n ki m soát : ể ầ ả ả
ả
Ph i đ m b o yêu c u k thu t c a nguyên ầ
ậ ủ
ỹ
;
ầ
ệ
Công vi c ki m tra quá trình hay d ch v đ
c
li u thô đ u vào ệ
ể
ụ ượ
ị ti n hành ngay trong lúc chuy n giao
;
Ki m tra khi hoàn t
t s n ph m hay d ch v
ấ ả
ị
ụ.
ế ể
ể ẩ
4
21/05/14
1. THI T K H TH NG KI M SOÁT CH T L NG Ế Ệ Ố Ấ ƯỢ Ế Ể
c dùng t
i
ng đ
ượ
ạ
ườ
2. Quy t đ nh công c đo l ụ m i đi m ki m tra :
t s n ph m.
ẩ
i.
ẩ
ị ỗ
ng thu c ố ả i trên m i món hàng
ế ị ể ể ỗ ế ố (Variable) ng bi n s a. Đo l ườ VD: - Th i gian đ hoàn t ấ ả ể ờ c c a s n ph m… - Kích th ẩ ướ ủ ả ộ tính (Attribute) b. Đo l ườ VD: - Đ m s nhóm s n ph m b l ế … - S l ố ỗ
ỗ
5
21/05/14
1. THI T K H TH NG KI M SOÁT CH T L NG Ế Ệ Ố Ấ ƯỢ Ế Ể
ể
ể ố
3. Quy t đ nh s l ố ượ ế ị Quá trình ki m soát th ng kê đ ể ớ ố ượ
ng đi m ki m soát c dùng đ ể ượ ng đi m ki m soát c n ể
ể
ầ
ả
làm gi m b t s l thi
t. ế ậ
i
Khi h u qu c a nh ng sai sót là r t l n ữ ả ủ
ấ ớ (liên ườ ) : ph i th c
ự
ả ủ quan đ n s s ng c a con ng ế ự ố hi n 100% đi m ki m soát. ể
ệ
ể
6
21/05/14
1. THI T K H TH NG KI M SOÁT CH T L NG Ế Ệ Ố Ấ ƯỢ Ế Ể
ệ
ể
ki m
i công nhân t
ố
ự ể
ế ị ấ
ẽ ự ể
ị
t lý “không có khuy t đi m, làm t
t ngay t
ừ
ố
ể
ng h p, khách hàng s tham
ợ
ẽ
ấ ượ
ẩ . ng s n ph m ả ả ể ả
ủ
ữ
4. Quy t đ nh ai s th c hi n vi c ki m soát ệ . T t nh t là đ cho ng ườ soát và ch u trách nhi m v công vi c c a h . ệ ủ ọ ề ệ . Tri ế ế l n đ u tiên”. ầ ầ . Trong m t vài tr ườ ộ gia vào quá trình ki m soát ch t l ể . Chính ph có nh ng ki m soát viên đ đ m b o ể ữ t là nh ng ngành có liên quan ch t l ệ ấ ượ đ n s c kh e c ng đ ng và an toàn. ồ ế ứ
ng, đ c bi ặ ỏ ộ
7
21/05/14
NG
2. QUÁ TRÌNH KI M SOÁT CH T L Ể
Ấ ƯỢ
ị
ả
ẩ
ử ụ
ể ể ả
c l y m u đ nh kỳ đ ki m
ầ
ể ể
ẫ
ị
i : do máy móc, con
ỗ
ậ ệ
ườ
ụ
ắ
i.
S d ng đ ki m soát s n ph m hay d ch v ụ trong quá trình s n xu t. ấ S n ph m đ u ra đ ượ ấ ẩ ả soát. Tìm các nguyên nhân gây ra l i, nguyên v t li u… ng Khi tìm th y nguyên nhân và sau khi kh c ph c, ấ c b t đ u tr l quá trình đ ở ạ
ượ ắ ầ
8
21/05/14
NG
2. QUÁ TRÌNH KI M SOÁT CH T L Ể
Ấ ƯỢ
ự
Quá trình ki m soát d a trên 2 gi 1. B t kỳ m t quá trình nào, dù đ
ấ
ấ
ẽ
ể ộ ế
đ nh chính : ả ị c thi ượ ệ
ế
ụ
ệ
ể
t k ế ế hoàn h o đ n đâu, cũng s xu t hi n m t vài ộ ả bi n ng u nhiên. ẫ ủ ẫ
ả
ấ ượ
M c đích c a vi c ki m soát là phát hi n ệ ẩ nh ng bi n ng u nhiên gây nên s n ph m ữ ế khuy t t t. ế ậ 2. Ki m soát ch t l ể ấ ể
ụ
ữ
ế
ắ
ẫ
ng ngay trong quá trình s n xu t đ kh c ph c nh ng bi n ng u nhiên ả này.
9
21/05/14
NG
2. QUÁ TRÌNH KI M SOÁT CH T L Ể
Ấ ƯỢ
ng
Bi u đ ki m soát (hình 9.1) ể ồ ể ♠ Tr c x : th i gian ki m tra ể ờ ụ ♠ Tr c y : đ c tính ch t l ấ ượ ặ ụ
10
21/05/14
NG
2. QUÁ TRÌNH KI M SOÁT CH T L Ể
Ấ ƯỢ
ự ậ
ạ ẽ ể
ị
ị
ng (hình 9.2). Khi đó :
Sau khi ki m soát ch t l ể ổ ạ ồ ấ ượ
i h n ki m soát : ti p
ng, s v n hành đ t ấ ượ tr ng thái n đ nh, l y m u đ nh kỳ và v bi u ẫ ấ đ ch t l ế
ớ ạ
ể
ế
ẫ
ằ ả
ấ
♣ N u m u n m trong gi t c quá trình s n xu t; ụ ♣ N u m u n m ngoài gi ẫ
ế
ằ
ớ ạ
i h n ki m soát : ể i và
ỗ
ừ
d ng quá trình, tìm nguyên nhân gây ra l kh c ph c.
ụ
ắ
11
21/05/14
3. KI M SOÁT THU C TÍNH
Ộ
Ể
ộ
ả
ng s n ng thu c tính, ch t l ấ ượ ph n trăm c a các s n ph m b ị ả
ầ
ẩ
ườ ỷ ệ t trong quá trình s n xu t.
ủ ả
ấ
Trong đo l ph m là t l ẩ khuy t t ế ậ Công th c tính: ứ
n : s l
ng SP ng u nhiên, p : t l
% SP l
ố ượ
ỷ ệ
ẫ
i ỗ
12
21/05/14
p p
3. KI M SOÁT THU C TÍNH
Ộ
Ể
ẫ
ẩ
ệ
ẫ
t
Ví dụ. Ti n hành l y m u 200 s n ph m ng u nhiên ấ ế ẫ ả i v i , phát hi n có 11 m u b l trong th i gian 2 gi ị ỗ ớ ờ ờ t l ng ng 0,5; 1; 1,5; 2; 1,5; 1; 1,5; 0,5; 1; 1,5; 2 ỷ ệ ươ ứ (%). Giá tr trung bình = 1,27. Do đó : p
ị
13
21/05/14
4. KI M SOÁT BI N S
Ế Ố
Ể
Đ đo l ể ườ ng các bi n s , ng ế ố ườ i ta s d ng bi u đ ồ ử ụ ể
kiêm soát và ti n hành trên các m u. ế ẫ ̉
Thông th ng co hai gia tri đ ườ ̣ ượ ́ ừ ́ ́ ́ ̃
c tinh toan t ế ị
mâu : giá tr trung bình và kho ng bi n thiên (ho c đ ộ ặ ả ng ng là hai bi u đô kiêm soát. l ch chu n); và t ể ẩ ệ ươ ứ ̀ ̉
Gi i han ki m soát giá tr trung binh đ ớ ̣ ̀ ́
,
,
2
2
x
ể = CL x ị = + UCL x A R c tinh b i : ở ượ = - LCL x A R
ớ ủ ị ̀ ̀
̀ ̣ ̉
R ế
̀ ̀ ́
14
21/05/14
v i la giá trung binh chung c a các giá tr trung x bình và la giá tri trung bình chung cua các giá tr ị 2 la hăng sô cho trong kho ng bi n thiên R, còn A ả b ng 9.1. ả
4. KI M TRA BI N S
Ế Ố
Ể
= CL R
,
= UCL D R
,
= UDL D R
4
3
Gi i han kiêm soát kho ng bi n thiên R tinh b i : ớ ở ế ả ̣ ̉ ́
đó D ữ ố ả ằ
3 và D4 cũng là nh ng h ng s trong b ng
15
21/05/14
ở 9.1.
4. KI M SOÁT BI N S
Ế Ố
Ể
̉
̉ ̉ ̉ ́ ̀
đông. Môi may san xuât 100 cai/gi ờ ấ ả ng san phâm đ ự ̣ ̃ ́ ̉ ́ ́
c kiêm soát b i biêu đ riêng. C m i gi ồ ở ờ ̉ ̉
ượ ẫ ̃ ̀ ̉ ̃
ộ ườ ớ ́ ́ ̃
ườ ́
ườ
́ ́
ả c đ ượ ườ ̀ ̉ ́ ̉ ̃
ế ả ̀
ừ ữ ị ̀
16
21/05/14
c các tham sô cua bi u đ kiêm soát nh sau : Ví d .ụ Công ty s n xu t bu–lông Midwest kiêm soát chât l c san xuât b i may lam ́ ượ ́ ở ượ bu–lông t và đ ch n ọ ứ ỗ ng u nhiên m t mâu 6 bu–lông t đâu ra cua môi ừ may và đo đ ng kinh c a nó. Cho mâu v i 6 ủ đ ng kinh 0,536; 0,507; 0,530; 0,525; 0,530 và ng kính là 0,525 và 0,520. Giá tr trung bình c a đ ị ủ kho ng bi n thiên là 0,029. Chung ta cũng biêt ế ng kính trung binh chung cua tât ca mâu đ la 0,513 và kho ng bi n thiên trung bình chung là 0,02. T nh ng giá tr trung binh chung này, ta tính đ ể ượ ư ồ ́ ̉ ̉
4. KI M SOÁT BI N S
Ế Ố
Ể
Đ ng kính Kho ng bi n thiên ườ ế ả
CL = 513 CL = 0,02
UCL = 513+ 483 . 0,02 = 523 UCL = 2,004. 0,02 = 0,04
LCL = 513 – 483 . 0,02 = 103 LCL = 0 . 0,02 = 0
ữ ừ i h n ki m soát ể ở
T nh ng gi ả ằ ấ ự ể ớ ạ ấ
̀ ̀ ́
17
21/05/14
trên, ta th y r ng quá trình s n xu t không còn n m trong s ki m ằ soát → d ng quá trinh, tim cac nguyên nhân và ừ kh c ph c. ụ ắ
5. S D NG BI U Đ KI M SOÁT
Ồ Ể
Ử Ụ
Ể
Có 3 v n đ quan tâm khi s d ng bi u đ ki m ồ ể ử ụ ể ề ấ
soát :
ng la t Th nhât la đ l n c a mâu : th ̀ ộ ớ ủ ứ ườ ̀ ừ 50 đ n 300 ế ́ ̃
quan sat.́
Th hai là t n s ki m tra mâu : vân đê này đ ứ ố ể ượ ̃ ́ ̀
ơ ở ̉ ầ ự ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
ệ ớ ỗ ẩ ̉ ̉ ́ ́ ̉
c quyêt đinh d a trên c s ty lê san phâm và chi phi i trong môi quan h v i chi phi kiêm cua san ph m l tra.
i Th ba là môi quan hê gi a k thu t san xuât và gi ̣ ữ ứ ậ ỹ ớ ́ ̉ ́
18
21/05/14
han kiêm soát. ̣ ̉
6. C I TI N LIÊN T C
Ả Ế
Ụ
Muc đich : giam b t s thay đôi cua san phâm hay quá ớ ự ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
trinh san xuât. ̀ ̉ ́
́ ̃ ̣ ́ ̉ ̀
– nh h Co 3 ky thuât : phân tich Pareto, biêu đô nguyên nhân ng, bi u đô kh năng quá trinh. ả ưở ể ả ̀ ̀
ữ ậ ́ ̣
ề ả ẩ ị
ồ
Trong phân tich Pareto, thu th p d liêu v các l i c a ỗ ủ t s n ph m và d ch v , x p chúng thành b ng r i thi ế ồ ụ ế ả l p bi u đ Pareto đ xác đ nh m c đ quan tr ng và ể ọ ị ể ậ u tiên c a t ng lo i l th t ạ ỗ ủ ừ ộ i ph i lo i b . ạ ỏ ứ ự ư ứ ả
ọ ạ ́ ̃ ̀ ́
̉ ̉
ề ể ưở ồ ồ ả ̉ ̀
̀ ̣ ̉
19
21/05/14
ở ng cá. Tiêp theo, ch n 1 trong các lo i lôi đó va phân tich nguyên nhân gây ra nó. Đê làm đi u này, ta dùng biêu ng (bi u đ CE hay biêu đô đ nguyên nhân – nh h Nhât Ban Ishikawa) do Ts. Ishikawa s d ng đâu tiên ử ụ năm 1986. Bi u đ này có d ng hình x ạ ươ ồ ể
6. C I TI N LIÊN T C
Ả Ế
Ụ
ặ
ả ế ự ả ế ấ ả ọ ợ ớ
ụ ể ượ ủ
Tuy nhiên, khi c i ti n m t quá trình, ta g p v n đ ề ộ quan tr ng là s c i ti n đó có phù h p v i kh năng t quá kh năng k c a quá trình mà c th là có v ỹ ả thu t c a quá trình hay không? ậ ủ
Đ gi ể ả ế ấ ử ụ
ể ỉ ố ồ ả
i quy t v n đ này, ta s d ng bi u đ kh ả ề năng c a quá trình b ng cách tính ch s kh năng ằ ủ quá trình Cp nh sau : ư
t cho vi c c i ti n ế ệ ố ệ
ộ ộ ở ộ ẫ
20
21/05/14
N u Cp ≥ 1 thì đó là m t tín hi u t ả ế quá trình vì m c đ m r ng quá trình v n còn n m ằ ứ trong kh năng c a k thu t. ậ ủ ỹ ả
6. C I TI N LIÊN T C
Ả Ế
Ụ
21
21/05/14
6. C I TI N LIÊN T C
Ả Ế
Ụ
22
21/05/14
7. CH T L
Ấ ƯỢ 6–SIGMA NG
ở ữ ậ
Đ c phát minh b i Motorola vào gi a th p niên 80. ượ Ch t l ố ậ
ấ ượ ấ ớ ẩ
ả ị
σ đ i v i 6 ủ ẽ ớ ộ ệ ứ
ng 6–sigma liên quan đ n lu t phân ph i xác ế su t chu n v i sigma ( σ) là đ l ch chu n c a quá ộ ệ ẩ trình. C th là giá tr trung bình c a quá trình s ph i ủ ụ ể thay đ i 1,5 ng ng v i đ l ch ổ ươ ứ σ đ n 7,5 4,5ừ t ế
6–sigma là ph ng pháp s d ng 5 b ướ
c ch n l a đ ki m ượ c DMAIC sau : ể ể ọ ự
ng và thi t ế ấ ượ ế
23
21/05/14
ố ớ σ, t c là t σ. ử ụ ươ ♠ Xác đ nh (Define) : quá trình đ ị soát và c i ti n; ♠ Đo l ườ l p các m c tiêu đ c i ti n; ậ ả ế ng (Measure) : các bi n ch t l ụ ể ả ế
7. CH T L
Ấ ƯỢ 6–SIGMA NG
ố ủ
ị ệ
ể
c thay đ i ả ượ ổ
ể ả ế
ả ế ệ ả
♠ Phân tích (Analyze) : các nguyên nhân g c c a các l i hi n th i ph i đ c xác đ nh và xem xét các ờ ả ượ ỗ ch n l a đ thay đ i quá trình; ổ ọ ự ♠ C i ti n (Improve) : quá trình ph i đ ả ế và ki m tra đ c i ti n; ể ♠ Ki m soát (Control) : b o đ m vi c c i ti n quá ả ể trình luôn trong tr ng thái liên t c. ở ạ
6–sigma không ch áp d ng đ ụ ấ
mà còn áp d ng t ụ
ả ầ ươ
ụ c trong s n xu t ả ượ ỉ t trong qu n tr và d ch v . ụ ị ị ố 6–sigma không ch đ n thu n là 1 ph ng pháp ỉ ơ ng mà còn là m t cách đ tăng ộ ể
24
21/05/14
phát tri n ch t l ể ấ ượ thu nh p ròng c a các công ty. ủ ậ
8. KI M SOÁT CH T L
NG TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỢ
Ể
Ệ
ở ấ ượ ng pháp qu n lý ch t l ả
ộ ng ệ ươ ử ụ Các ph ượ
ệ ộ
ế
ồ ả
ể
ể kp cũng đ
ể ệ
trên đã đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p. C th ụ ể là, thông qua các cu c kh o sát công nghi p trong ả cho th y : có kho ng ¾ công ty công th c t ấ ả ự nghi p đã s d ng các bi u đ qu n lý ch t ử ụ ấ ể ệ x t là bi u đ , R và p; các bi u đ l ng, đ c bi ệ ặ ồ ồ ượ c ượ Pareto, bi u đ CE và các phép tính C ể ồ s d ng đáng k trong công nghi p. ả ử ụ ầ ấ
ượ ạ
ứ ậ ấ
ượ
ị ệ ị ấ ặ
25
21/05/14
ụ ủ trong các hình d ả i đây : G n đây, các nhân viên và nhà qu n tr cùng c p ị c đào t o chuyên sâu và có cùng ch c năng đã đ v các k thu t này. Các công c qu n tr ch t ỹ ả ụ ề c dùng trong công nghi p đã l ng ph bi n đ ổ ế ượ đ c đ t tên là “7 công c c a qu n tr ch t ượ ng” nh mô t l ư ượ ướ ả
8. KI M TRA CH T L
NG TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỢ
Ể
Ệ
26
21/05/14
8. KI M TRA CH T L
NG TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỢ
Ể
Ệ
27
21/05/14
8. KI M SOÁT CH T L
NG TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỢ
Ể
Ệ
M c dù có th ng d ng t ị ị ả ể ứ
ẫ ệ ư ụ ộ ố
ớ ấ
ể ỉ ậ i ki m soát ch t l ấ ượ ủ ế
ấ ượ
Ki m soát ch t l ậ t trong qu n tr và d ch v ặ ụ ố nh ng hi n nay, m t s công ty v n còn ch a quan ư ng nên ki m soát ch t tâm t ể l ự ả ượ ị ệ ể ụ ị ơ ả
ấ
ế ng không th ki m soát đ ể ể t ki m soát ch t l ấ ượ ố ố
ể ả
ng ch t p trung ch y u trong lĩnh v c s n xu t ấ ng trong công nghi p d ch v t ụ ỏ ra ch m h n trong s n xu t b i vì d ch v khó đo ở ấ ng h n do chúng r t m h . N u không th đo l ể ơ ồ ơ ườ c. Vì ng thì ch t l l ượ ườ ng, các th , mu n áp d ng t ể ế ngành công nghi p d ch v ph i phát tri n nh ng k ỹ ữ ụ ị thu t đo l ậ ườ
ng trong ch
c trong công tác k toán, nhân ấ ượ ụ ệ ng m i. ớ t, các ý t ưở ượ Đ c bi ặ ụ ươ ế ng này có th áp ể l c, ự
28
21/05/14
ệ d ng đ marketing và tài chính.
8. KI M TRA CH T L
NG TRONG CÔNG NGHI P
Ấ ƯỢ
Ể
Ệ
Khi đ ể ượ ỉ ầ ố ế
ị
ự ế ể ượ ổ
c ki m soát th ng kê, k toán viên ch c n ki m tra các giao d ch k toán, công ty s lo i b ẽ ạ ỏ ế c nguyên nhân gây ra s bi n đ i trong quá đ trình và s lãng phí. ự
ố ớ ố
ng ấ ượ ng lao đ ng. Do ộ ự ượ c gia tăng, gi m b t sai Đ i v i ngu n nhân l c, đ ki m soát ch t l ự ạ ệ ượ ớ ả ả
ồ ể ể th ng kê ph i đào t o sâu l c l ả đó, kh năng làm vi c đ sót và làm th a mãn khách hàng h n. ỏ ơ
ể
ả ẽ ụ ớ ố ả ẩ
ơ ề
T ố ẽ ẽ ươ ạ ộ ự
Trong marketing, áp d ng ki m soát ch t l ng ấ ượ th ng kê s làm gi m b t s s n ph m l i. T đó, ừ ỗ s có ít khách hàng than phi n h n và doanh thu s gia tăng. ng t ố ẽ ế
, khi các ho t đ ng tài chính đ ượ ạ ộ t ki m đ ệ ế ế ả
29
21/05/14
c ki m ể ượ soát th ng kê, công ty s ti c ti n và ề nâng cao các k t qu liên quan đ n ho t đ ng tài chính
9. KEY POINTS
ể
ấ ượ
ụ
ủ
ộ
ộ ự ả ế ộ
ố
ị
1. Ki m soát ch t l ổ ớ
ớ ạ
ấ ị
ệ
ể
ề
ng là m t s c i ti n liên t c c a m t quá trình n đ nh mà th c ch t là m t dãy các quá trình con n i ự i h n cho vi c ki m li n v i nhau. Ph i xác đ nh các đi m gi ả soát và đánh giá đ ki m soát và c i ti n các quá trình đó; ể ể
ể ả ế
c xem xét
ồ ể
ả ượ ớ ạ
i h n ki m soát đ ể
c y u t ở ả ế ố c mô t ả ượ
2. Bi u đ ki m soát quá trình ph i đ ể đ u vào và đ u ra. Các đi m gi ầ t nh t b i m t bi u đ ti n đ c a quá trình; t ố
ể ồ ế
ấ ở
ầ ộ
ộ ủ
ể
ấ ượ
ể
ượ
c ch n ng u nhiên t ẫ
ấ
ng c a các m u còn
ủ
thì quá trình s n xu t v n ti p t c. Ng
ấ ẽ ừ
ẽ ế
ả
ờ ủ ụ
ng, công ty s liên t c ki m tra các m u 3. Đ ki m soát ch t l ẫ ụ ẽ ể ể quá trình s n xu t ho c đ nh kỳ đ ặ ả ừ ọ ị n m trong các gi i d ch v . N u ch t l ớ ằ ẫ ấ ượ ụ ế ị c l i, h n ki m soát ượ ạ ế ụ ấ ẫ ả ể ạ i và công ty s ti n hành tìm quá trình s n xu t s d ng l ạ hi u nguyên nhân gây ra sai sót đó. Nh th t c này, quá trình ể c duy trì liên t c nh vào s ki m soát th ng kê; s đ ẽ ượ
ự ể
ụ
ờ
ố
30
21/05/14
9. KEY POINTS
4. Vì có tính phòng ng a nên quá trình ki m soát th ng kê (SPC)
ừ
ố
ể
thích h p h n vi c ki m soát m i khi có th ; ể ể
ỗ
ợ
ơ
ệ
5. M t vài ph
ể ượ
ử ụ
ươ ự ả ế
ể
ng pháp khác cũng có th đ ư ể ử ụ
ụ ượ
ươ
ộ ể ồ ế
ng pháp này đ ổ
ạ ự ể
ủ
ị
c s d ng đ ể ki m soát s c i ti n cách liên t c nh bi u đ Pareto, bi u ồ c s d ng đ h th p s đ CE… Các ph ự ể ạ ấ bi n đ ng c a quá trình n đ nh ho c mang l i s ki m soát ặ ộ cho các quá trình;
ế
ự ả ế
ệ ố
ử ụ
ậ ướ
ư
ị
ng, phân tích, c i ti n và ki m soát. Mu n xác đ nh đ
ố
ể
ị
ượ ự ế
ả ế ủ
ố
ể
ặ ủ
ỗ ệ
ự
ể
6. 6–sigma là m t cách ti p c n có h th ng cho s c i ti n các ộ c DMAIC nh sau : xác đ nh, đo quá trình. Nó s d ng 5 b c l ườ nguyên nhân g c c a các l i ho c đ phân tích các s bi n đ i và ki m tra s hoàn thi n c a quá trình, ta c n phân tích ầ m t cách c n th n b ng các công c c a th ng kê;
ụ ủ
ổ ộ
ố
ằ
ẩ
ậ
31
21/05/14
9. KEY POINTS
ả
ể
ấ ử ụ ng, bi u đ CE, bi u đ Pareto và các phép tính C
ấ ượ
ể
ể
ồ ươ
ạ
i không đ ụ
ụ
ị
7. Có kho ng ả ¾ công ty s n xu t s d ng quy trình ki m soát ch t l kp… ồ c s ng pháp th ng kê này l Tuy nhiên, các ph ượ ử ố d ng nhi u trong các ngành công nghi p d ch v và các ệ ề ch c năng qu n tr ; ị
ứ
ả
8. M i ch c năng trong công ty đ u có đ
ứ
ừ ệ
c l ượ ợ ữ
i ích t ứ
ươ
ỗ ụ ầ
ng trong ch ờ
ể
ả
ả
ả
vi c áp ề ng này. Nh ng ch c năng này ưở c qu n lý nh vào công c qu n lý và phát tri n ng th ng kê. Ngay c các ch c năng không ph i là ả ố i ích tr c
ụ ứ ẽ
ự
ộ
vi c s d ng quy trình ki m soát ch t l
c l ượ ợ ng.
d ng các ý t c n ph i đ ả ượ ch t l ấ ượ v n hành và toàn b công ty cũng s có đ ậ ti p t ế ừ ệ ử ụ
ấ ượ
ể
32
21/05/14
L I C M N Ờ Ả Ơ
ậ ậ
Cô T Th Bích Th y, và
T p th nhóm 3 xin chân ể T p th nhóm 3 xin chân ể thành c m n : ả ơ thành
ủ
ạ
ị
Các anh ch l p MBA8
ị ớ
đã dành th i gian l ng nghe ắ
33
21/05/14
ờ và chia s ẻ !