C p Nh t Đi u Tr R i Lo n Lipid Máu
cho B nh Nhân ĐTĐ Týp 2
ADA 2017
AACE-ACE 2017
ESC-EAS 2016
NLA-2016
GS.TS.Nguy n H i Th y
Đi H c Y D c Hu ượ ế
VNM/MULD/0317/0007
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
I. C p nh t
Đnh nghĩa - Phân Lo i - M c
Tiêu đi u tr R i Lo n Lipid Máu
STT Phân lo i
1Nh i máu c tim ho c các h i ch ng vành c p khác ơ
2Can thi p b nh m ch vành ho c tái t i máu khác ướ
3C n thi u máu thoáng qua ơ ế
4Nh i máu não
5B nh lý x v a đng m ch ngo i biên ơ
+ Ch s huy t áp c chân/cánh tay (ABI) < 0,9 ế
6Các b nh lý x v a đng m ch khác ơ
+ X v a đng m ch vànhơ
+ X v a đng m ch th nơ
+ Phình đng m ch ch do x v a ơ
+ Mãng x v a đng m ch c nh ( h p 50%) ơ
Tiêu chí phân lo i BTMXV (NLA 2015)
STT Y u t nguy c chính ế ơ
1 Tu i : nam 45 tu i và n 55 tu i
2 Ti n s gia đình có BMV xãy ra s m
< 55 tu i nam gi i th h th nh t trong gia đình ế
< 65 tu i n gi i th h th nh t trong gia đình ế
3Đang hút thu c lá
4 THA( 140/90 mmHg ho c đang dùng thu c HA)
5 N ng đ HDL.C: Nam < 40 mg/dl và n < 50 mg/dl
Các y u t nguy c chế ơ ính c a BTMXV
STT Ch đi m nguy c b sung ơ
1
2
3
4
5
6
M t s r i lo n nghiêm tr ng trong y u t nguy c chính ế ơ
BTMXV nh là hút thu c lá nhi u gói m i ngày ho c ư
ti n s gia đình b nh m ch vành (CHD) tr tu i
Ch đi m b nh d i lâm sàng bao g m vôi hóa đng ướ
m ch vành 300 U Agatston đc xem nguy c r t cao ượ ơ
LDL-C 160 mg/dL và/hay non–HDL-C 190 mg/dL
HsCRP 2.0 mg/L‡
Lipoprotein (a) 50 mg/dL (protein)
T albumin/creatinine ni u 30 mg/g
Các ch đi m nguy c b sung ơ
(ngoài các YTNC chính BTMXV)