Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn Lipid máu cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2 - GS.TS. Nguyễn Hải Thủy
lượt xem 10
download
Nội dung bài giảng trình bày định nghĩa và phân loại điều trị rối loạn Lipid máu; đặc điểm rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2, mục tiêu kiểm soát rối loạn Lipid máu; khuyến cáo về điều trị rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường, liệu pháp dinh dưỡng, hoạt động thể lực, liệu pháp kết hợp thuốc làm giảm LDL Cholesterol.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn Lipid máu cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2 - GS.TS. Nguyễn Hải Thủy
- HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017 Cập Nhật Điều Trị Rối Loạn Lipid Máu cho Bệnh Nhân ĐTĐ Týp 2 ADA 2017 AACEACE 2017 ESCEAS 2016 NLA2016 GS.TS.Nguyễn Hải Thủy Đại Học Y Dược Huế VNM/MULD/0317/0007
- I. Cập nhật Định nghĩa Phân Loại Mục Tiêu điều trị Rối Loạn Lipid Máu
- Tiêu chí phân loại BTMXV (NLA 2015) STT Phân loại 1 Nhồi máu cơ tim hoặc các hội chứng vành cấp khác 2 Can thiệp bệnh mạch vành hoặc tái tưới máu khác 3 Cơn thiếu máu thoáng qua 4 Nhồi máu não 5 Bệnh lý xơ vữa động mạch ngoại biên + Chỉ số huyết áp cổ chân/cánh tay (ABI)
- Các yếu tố nguy cơ chính của BTMXV STT Yếu tố nguy cơ chính 1 Tuổi : nam ≥ 45 tuổi và nữ ≥ 55 tuổi 2 Tiền sử gia đình có BMV xãy ra sớm
- Các chỉ điểm nguy cơ bổ sung (ngoài các YTNC chính BTMXV) STT Chỉ điểm nguy cơ bổ sung 1 Một sự rối loạn nghiêm trọng trong yếu tố nguy cơ chính BTMXV như là hút thuốc lá nhiều gói mổi ngày hoặc tiền sử gia đình bệnh mạch vành (CHD) trẻ tuổi 2 Chỉ điểm bệnh dưới lâm sàng bao gồm vôi hóa động mạch vành ≥ 300 U Agatston được xem nguy cơ rất cao 3 LDLC ≥160 mg/dL và/hay non–HDLC ≥190 mg/dL 4 HsCRP ≥2.0 mg/L‡ 5 Lipoprotein (a) ≥50 mg/dL (protein) 6 Tỷ albumin/creatinine niệu ≥30 mg/g
- AACE 2017 Guidelines AACE AND ACE GUIDELINES FOR MANAGEMENT OF DYSLIPIDEMIA AND PREVENTION OF CARDIOVASCULAR DISEASE
- Phân loại RLLP Máu theo kiểu hình Fredrickson Tăng Tăng Kiểu hình loại Lipoprotein thành phần lipid I Chylomicrons TGs IIa LDL Cholesterol IIb LDL và VLDL TGs và Cholesterol III VLDL và Chylomicron thừa TGs và Cholesterol IV VLDL TGs V Chylomicrons và VLDL TGs và Cholesterol
- Cập nhật định nghĩa RLLP máu RLLPM là sự gia tăng bất thường trong máu về nồng độ TC, LDL.C và/hoặc tăng TG và/hoặc giảm HDL.C. Khuyến cáo gần đây đã đề cập đến gia tăng l Apo B l Non HDL.C và l hạt LDL (LDLPe)
- Cholesterol của các Lipoprotein • 1. HDL.C • 2. NonHDLC • LDL • IDL • VLDL và VLDL thừa • Chylomicron và Chylomicron thừa, và • Lipoprotein(a) Các cholesterol các hạt lipoprotein trên có khả năng gây xơ vữa như LDL.
- I. Đái Tháo Đường nhất là ĐTĐ típ 2 được xem như là nguy cơ cao bệnh lý xơ vữa động mạch?
- Type 2 DM is the Tip of the Iceberg Stage III Type II Diabetes Mellitus Stage II Macroangiopathy Postprandial Microangiopathy Impaired plasma glucose glucose Glucose production tolerance Glucose transport Insulin secretory deficiency Stage I Atherogenesis Normal Lipogenesis TG glucose Obesity Hyperinsulinemia HDL tolerance Insulin resistance Waist/hip ratio HTN Diabetes Genes 11 Beck-Nielsen H, Groop LC. J Clin Invest. 1994;94:1714–1721.
- Đái Tháo Đường & Xơ Vữa Động Mạch • ~80% tử vong bn ĐTĐ – 75% BMV – 25% BMM não và ĐM2CD • >75% Nhập viện do BC đái tháo đường • >50% ĐTĐT2 mới chẩn đoán có BMV TM National Diabetes Data Group. Diabetes in America. 2nd ed. NIH;1995. © 1999 Professional Postgraduate Services®
- OASIS: Bn ĐTĐ coù nguy cô töông töï bn coù beänh tim maïch khoâng ĐTĐ N=8013 0.20 Diabetes + CVD 0.15 No diabetes + CVD Event Rate Diabetes + no CVD 0.10 No diabetes + no CVD 0.05 0.00 3 6 9 12 15 18 21 24 Months Diabetes/CVD(+) RR=2.85 (2.30, 3.53) No diabetes/CVD(+) RR=1.71 (1.41, 2.06) Diabetes/CVD(-) RR=1.71 (1.25, 2.33) No diabetes/CVD(-) RR=1.00 OASIS=Organization to Assess Strategies for Ischemic Syndromes. Adapted from Malmberg K et al. Circulation. 2000;102:1014-1019.
- 50% biến chứng tim mạch vào thời điểm phát hiện ĐTĐ Týp 2
- Đặc điểm IMTCa của Tiền ĐTĐ týp 2 tại Huế (Phạm Như Thông, Lê Văn Chi. 2014) Nhóm Tiền ĐTĐ Nhóm chứng IMT (mm) ( ± SD) p týp 2 (n=38) (n=32) IMT phải 0,96 ± 0,23 0,78 ± 0,21 0,05 IMT trung bình 0,96 ± 0,22 0,78 ± 0,20
- IV. Đặc điểm rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ Týp 2
- ‘Dyslipidemia’ is a state of relative insulin resistance resulting in a conversion of adipose tissue to an exocrine state. Excessive production of free fatty acids (FFA) increases hepatic VLDL production ↑ TG Fat Cells Liver ↑ ApoB FFA FFA ↓ HDLc CE ↔ LDLc VLDL HDL CETP Kidney Insulin X resistance TG Hepatic lipase ApoAI TG CE CETP IDL Small, dense Liver LDL LDL Insulin Lipoprotein lipase or hepatic lipase While LDLc is similar, CE, cholesteryl esters; FFA, free fatty acids; TG, triglycerides. Ginsberg HN. J Clin Invest. 2000;106:453–458. particle burden is heavier
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cập nhật điều trị COPD 2015 theo Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) - ThS.BS. Nguyễn Như Vinh
57 p | 311 | 73
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đái tháo đường típ 2 (ADA/EASD) - BS.CKII. Trần Quốc Luận
42 p | 197 | 51
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Thanh Hiền
41 p | 147 | 26
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm khớp dạng thấp, từ điều trị chuẩn đến điều trị Sinh học - PGS. TS. Lê Anh Thư
65 p | 130 | 26
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đau đầu Migraine - TS. Lê Văn Tuấn
44 p | 26 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng ở trẻ em
87 p | 48 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đau thần kinh
32 p | 43 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp
71 p | 77 | 7
-
Bài giảng Cập nhật điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản 2022
41 p | 10 | 6
-
Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu trên bệnh nhân đái tháo đường: Vai trò của statin ADA 2018 - Bs. Trần Quang Khánh
25 p | 28 | 6
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường từ khuyến cáo ESC 2018 - TS. BS. Hoàng Văn Sỹ
40 p | 34 | 5
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm phổi bệnh viện-viêm phổi thở máy do vi khuẩn kháng đa kháng sinh - PGS. TS. BS. Trần Văn Ngọc
36 p | 20 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoạn trung gian - TS. BS. Lê Bá Thảo
58 p | 48 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị các bất thường mạch máu
50 p | 34 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm gan siêu vi B và C 2015 - BS. Nguyễn Hữu Chí
48 p | 48 | 3
-
Bài giảng Cập nhật điều trị dự phòng chảy máu não - GS.TS. Nguyễn Văn Thông
30 p | 21 | 2
-
Bài giảng Cập nhật xử trí tăng áp lực nội sọ 2023 - PGS. TS. BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
53 p | 4 | 2
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng áp phổi ở trẻ em - PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
16 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn