C U TRÚC SINH H C PHÂN T C A HBV C U TRÚC SINH H C PHÂN T C A HBV

Ấ Ấ

Ọ Ọ

Ử Ủ Ử Ủ Ý NGHĨA TRONG LÂM SÀNG Ý NGHĨA TRONG LÂM SÀNG

Đ NG TH NGA Đ NG TH NGA

Ặ Ặ

Ị Ị

D CH T Ể D CH T Ể

Ị Ị

Ị Ị

Ử Ề Ệ Ử Ề Ệ

L CH S V B NH VIÊM GAN DO VIRUS L CH S V B NH VIÊM GAN DO VIRUS B B

c công nguyên) c công nguyên)

Hippocrate (th k th V tr Hippocrate (th k th V tr 1898 đ ọ 1898 đ ọ

ướ ế ỷ ứ ế ỷ ứ ướ c g i là b nh Botkin ệ c g i là b nh Botkin ệ

ượ ượ

ộ ộ

ạ ạ

ủ ủ

ượ ượ

ả ả

ủ ủ

ổ ổ

ượ ượ

c c

ng l ng l ượ ượ ấ ấ

ượ ượ

ế ế

ệ ệ

ị ị

t là HBsAg t là HBsAg

1963 Bruch Blumberg đã tìm th y m t lo i KT trong máu c a b nh ệ ấ 1963 Bruch Blumberg đã tìm th y m t lo i KT trong máu c a b nh ệ ấ c truy n máu nhi u l n. KT này ph n nhân b haemophili đã đ ề ầ ị ề c truy n máu nhi u l n. KT này ph n nhân b haemophili đã đ ề ầ ị ề i v i KN trong m u huy t thanh c a m t th dân châu Úc ộ ế ạ ớ ẫ ứ i v i KN trong m u huy t thanh c a m t th dân châu Úc ộ ế ạ ớ ẫ ứ c tìm c g i là KN Au - Australia antigen). Sau đó KN này đ (đ ọ (đ c tìm c g i là KN Au - Australia antigen). Sau đó KN này đ ọ th y trong huy t thanh b nh nhân b VGSV . Ngày nay KN Au đ th y trong huy t thanh b nh nhân b VGSV . Ngày nay KN Au đ xác đ nh chính là KN b măt c a VGSV B, vi ủ ề xác đ nh chính là KN b măt c a VGSV B, vi ủ ề

t t ế ắ t t ế ắ

ị ị

Năm 1970 Dane, J.Cameron và c ng s đã phân l p đ Năm 1970 Dane, J.Cameron và c ng s đã phân l p đ

c HBV c HBV

ự ự

ậ ậ

ộ ộ

ượ ượ

hoàn ch nh g i là ti u th Dane, và t hoàn ch nh g i là ti u th Dane, và t

đây ng đây ng

ể ể

ể ể

ọ ọ

ỉ ỉ

ừ ừ

ườ ườ

i ta phát hi n nhi u ệ i ta phát hi n nhi u ệ

ề ề

d u n khác c a HBV nh HBeAg, anti-HBe, HBcAg, anti-HBc d u n khác c a HBV nh HBeAg, anti-HBe, HBcAg, anti-HBc

ấ ấ ấ ấ

ư ư

ủ ủ

HBVHBV

ộ ộ

ướ ướ

ộ ộ ấ ấ

ng khác ng khác

ưở ưở

ế ế

ạ ạ

ở ở

giai đo n ho t đ ng giai đo n ho t đ ng i ta i ta

ạ ạ

HBV thu c h ọ HBV thu c h ọ Hepadaviridae, là m t lo i ạ Hepadaviridae, là m t lo i ạ ng gan có c u trúc virus h ng gan có c u trúc virus h DNA. Đây là m t lo i virus ạ ộ DNA. Đây là m t lo i virus ộ ạ i và m t gây b nh cho ng ộ ườ ệ i và m t gây b nh cho ng ườ ộ ệ s loài linh tr ố s loài linh tr ố Trong huy t thanh b nh ệ Trong huy t thanh b nh ệ nhân ạ ộ nhân ạ ộ nhân đôi c a virus, ng ườ ủ nhân đôi c a virus, ng ườ ủ tìm th y 3 hình d ng khác ấ tìm th y 3 hình d ng khác ấ nhau c a virus ủ nhau c a virus ủ - Ti u th Dane (còn g i là - Ti u th Dane (còn g i là

ọ ọ ể ể

ể ể virion hoàn ch nh) virion hoàn ch nh) - C u trúc hình c u ấ - C u trúc hình c u ấ - C u trúc hình ng ấ - C u trúc hình ng ấ ỉ ỉ ầ ầ ố ố

C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ

Ủ Ủ

Ấ Ấ

ỏ ớ ỏ ớ ộ ộ

HBV cá m t ph n v v i 3 lo i ạ ầ HBV cá m t ph n v v i 3 lo i ạ ầ protein S,M,L (KN HBsAg) protein S,M,L (KN HBsAg)

M t ph n nhân v i ớ M t ph n nhân v i ớ ầ ầ ộ ộ

- Màng b c protein g i là capside - Màng b c protein g i là capside ọ ọ ọ ọ

ợ ợ- S i đôi DNA - S i đôi DNA

ọ ọ

ọ ọ ầ ầ

Ph n nhân và màng b c này g i là ầ Ph n nhân và màng b c này g i là ầ nucleocapsid (đ thành ph n đ (đ thành ph n đ ể ủ nucleocapsid ể ủ c u t o m t virion) ấ ạ c u t o m t virion) ấ ạ ộ ộ

C ph n v và ph n nucleocapside ầ C ph n v và ph n nucleocapside ầ ả ả ầ ầ

t o ra m t virion th c s ạ t o ra m t virion th c s ạ ự ự ự ự ỏ ỏ ộ ộ

C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ

Ủ Ủ

Ấ Ấ

ượ ượ

ồ ồ

ỗ ỗ

ỗ ỗ ệ ệ

ạ ạ ề ề

ề ề

ằ ằ ỗ ỗ

ề ề

c c u t o B gen c a HBV đ ấ ạ ủ ộ B gen c a HBV đ c c u t o ộ ấ ạ ủ DNA vòng, có m t phân t t ử ừ ộ t DNA vòng, có m t phân t ừ ộ ử ảkho ng 3200 nucleotide (3,2 ả kho ng 3200 nucleotide (3,2 kb). DNA này bao g m hai kb). DNA này bao g m hai chu i, có chi u dài khác nhau: ề chu i, có chi u dài khác nhau: ề ** Chu i dài n m ngoài, (kí hi u Chu i dài n m ngoài, (kí hi u ằ ằ là L) có tính c c âm (-), t o nên ự là L) có tính c c âm (-), t o nên ự m t vòng liên t c có chi u dài ụ ộ m t vòng liên t c có chi u dài ộ ụ c đ nh 3200 nucleotide và g n ầ ố ị c đ nh 3200 nucleotide và g n ố ị ầ ưnh khép kín (3,2 kb) mã hoá ư nh khép kín (3,2 kb) mã hoá cho các thông tin di truy n c a ủ cho các thông tin di truy n c a ủ siêu vi. siêu vi. ** Chu i ng n n m trong, (kí Chu i ng n n m trong, (kí ắ ắ ng hi u là S) có tính c c d ự ươ ệ ng hi u là S) có tính c c d ự ươ ệ 50- (+), chi u dài thay đ i t ổ ừ (+), chi u dài thay đ i t 50- ổ ừ 100% chi u dài c a b gen. ộ 100% chi u dài c a b gen. ộ ủ ủ ề ề

C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ

Ủ Ủ

Ấ Ấ

ặ ặ ể ể ủ ủ ư ư ủ ủ ả ả ở ở

Đ c đi m DNA c a HBV là ổ Đ c đi m DNA c a HBV là ổ các virus khác mà ch xo n m t đo n cu i và x p thành hình tròn các virus khác mà ch xo n m t đo n cu i và x p thành hình tròn ch không ph i xo n 2 vòng nh các DNA c a ch không ph i xo n 2 vòng nh các DNA c a ộ ộ ắ ắ ế ế ạ ạ ắ ắ ố ố ỉ ỉ

ủ ủ ẳ ẳ

c t o ra 2 s i mRNA nh RNA c a t c t o ra 2 s i mRNA nh RNA c a t i sao chép qua b i sao chép qua b bào gan, mà l bào gan, mà l ủ ủ ế ế ộ ộ ướ ạ ướ ạ ớ ớ ờ ờ ạ ạ ợ ợ ủ ế ủ ế

DNA c a HBV không sao chép th ng thành m t DNA c a virus m i khi vào DNA c a HBV không sao chép th ng thành m t DNA c a virus m i khi vào trong t trong t bào kí chủ bào kí chủ

ề ề ứ ứ ự ự ộ ộ

ọ ọ ợ ợ ợ ợ ề ề c g i là ti n genome, ch a đ ng toàn b thông tin di c g i là ti n genome, ch a đ ng toàn b thông tin di ợ ợ ẽ ổ ẽ ổ ầ ầ

ừ ừ ể ể ạ ạ

(ti n trình sao chép ng (ti n trình sao chép ng c). c). ủ ủ Nh v y DNA polymerase tác d ng nh ư ượ Nh v y DNA polymerase tác d ng nh ư ượ ư ậ ư ậ

2 s i mRNA này đ ượ 2 s i mRNA này đ ượ truy n c a virus. T 2 s i mRNA này s t ng h p các thành ph n c a virion, ủ ừ ủ truy n c a virus. T 2 s i mRNA này s t ng h p các thành ph n c a virion, ủ ừ ủ mRNA ra DNA c a i có DNA polymerase đ sao chép t và lúc này thì virion l mRNA ra DNA c a i có DNA polymerase đ sao chép t và lúc này thì virion l ệh gen ệ ụ ế h gen ụ ế m t men sao chép ng ộ m t men sao chép ng ộ c ượ c ượ

ự ự ủ ủ

ợ ợ i trình t i trình t DR2 c a s i đ u và đ DR2 c a s i đ u và đ ự ự phá h y. Quá trình nhân phá h y. Quá trình nhân c ti p t c ế ụ ượ ợ ầ c ti p t c ượ ợ ầ ế ụ

Khi s i DNA dài đã hình thành thì s i mRNA cũng t Khi s i DNA dài đã hình thành thì s i mRNA cũng t c b t đ u t đôi c a s i DNA đ ủ ắ ầ ạ ượ ợ đôi c a s i DNA đ c b t đ u t ắ ầ ạ ượ ủ ợ nh s khép vòng c a s i DNA. ợ ủ nh s khép vòng c a s i DNA. ợ ủ ợ ợ ủ ủ ờ ự ờ ự

ộ ộ

S i ng n DNA có đ dài khác nhau do ho t đ ng c a DNA polymerase, vì khi ắ S i ng n DNA có đ dài khác nhau do ho t đ ng c a DNA polymerase, vì khi ắ c bao b c s làm gián đo n ho t đ ng c a DNA polymerase ph n capside đ c bao b c s làm gián đo n ho t đ ng c a DNA polymerase ph n capside đ ạ ộ ạ ộ ạ ạ ủ ủ ạ ộ ạ ộ ợ ợ ầ ầ ượ ượ ủ ủ ẽ ẽ ọ ọ

C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ C U TRÚC B GEN C A HBV Ộ

Ủ Ủ

Ấ Ấ

ể ể

ư ư

ạ ạ

ậ ậ ồ ồ

Quy lu t kinh đi n là m t ộ ậ Quy lu t kinh đi n là m t ộ ậ gen-m t protein, nh ng ở ộ gen-m t protein, nh ng ở ộ ng nucleoside đây s l ố ượ ng nucleoside đây s l ố ượ c a HBV r t ít, ch 3200, ỉ ấ ủ c a HBV r t ít, ch 3200, ỉ ấ ủ vì v y các đo n gen g i ố vì v y các đo n gen g i ố ch ng lên nhau ; ng i ta ườ ch ng lên nhau ; ng i ta ườ đã xác đ nh có 4 đo n ạ ị đã xác đ nh có 4 đo n ạ ị gen kí hi u là S, C, P, X. ệ gen kí hi u là S, C, P, X. ệ

T CH C B GEN HBV T CH C B GEN HBV

Ổ Ứ Ộ Ổ Ứ Ộ

c c ỉ ỉ ợ ợ

ể ổ ể ổ

ợ ợ

ủ ủ ề ặ ề ặ ư ư

ề ề t là t là ổ ầ ượ ổ ầ ượ

Ch có s i DNA (-) m i đ ớ ượ Ch có s i DNA (-) m i đ ớ ượ mã hoá. Trên s i DNA này ợ mã hoá. Trên s i DNA này ợ ng ng có 4 đo n gen t ứ ươ ạ ng ng có 4 đo n gen t ứ ươ ạ v i 4 khung d c m ở ọ ớ v i 4 khung d c m ọ ở ớ (opening reading frame) là (opening reading frame) là các vùng mã hoá đ t ng các vùng mã hoá đ t ng h p các protein c a siêu vi h p các protein c a siêu vi nh protein b m t, protein nh protein b m t, protein ủc a lõi, polymerase và ủ c a lõi, polymerase và protein X, qua trung gian protein X, qua trung gian c a các mRNA; có nhi u ủ c a các mRNA; có nhi u ủ dài thay đ i l n l dài thay đ i l n l 2,1kb; 2,4kb; 3,5kb và 0,5 2,1kb; 2,4kb; 3,5kb và 0,5 kb. kb.

T CH C B GEN HBV T CH C B GEN HBV

Ổ Ứ Ộ Ổ Ứ Ộ

Gen pre-S1, pre-S2 và S: t ng ổ: t ng ổ Gen pre-S1, pre-S2 và S h p protein c a KN b m t ủ h p protein c a KN b m t ủ ề ặ ề ặ ợ ợ

(HBsAg). (HBsAg).

ợ ợ ổ ổ

: t ng h p Gen pre-C và C: t ng h p Gen pre-C và C protein c a KN lõi (HBcAg và protein c a KN lõi (HBcAg và ủ ủ

HBeAg) HBeAg)

ổ ổ

Gen XGen X: t ng h p Protein có tác : t ng h p Protein có tác ợ ợ d ng chuy n ho t hoá ể d ng chuy n ho t hoá ể ụ ụ

ạ ạ (transactivation). (transactivation).

Gen PGen P t ng h p Polymerase t ng h p Polymerase ợ ợ ổ ổ

Gen S Gen S

ồ ồ

Bao g m vùng S, Pre-S1 Bao g m vùng S, Pre-S1 và Pre-S2 mã hóa đ ể và Pre-S2 mã hóa đ ể t ng h p các protein b ề ợ ổ t ng h p các protein b ợ ề ổ HBsAg. . ặm t hay HBsAg m t hay

ề ề

ề ề

ổ ổ

ừ ừ

Vùng S và Pre-S2 có Vùng S và Pre-S2 có chi u dài c đ nh trong ố ị chi u dài c đ nh trong ố ị khi đó vùng Pre-S1 có khi đó vùng Pre-S1 có chi u dài thay đ i tùy chi u dài thay đ i tùy theo t ng phân typ khác theo t ng phân typ khác nhau nhau

Gen SGen S

Gen SGen S

ợ ợ ổ ổ ề ề

Gen S t ng h p nên protein S (Small) có chi u dài 24kd g m 226 acid ồ Gen S t ng h p nên protein S (Small) có chi u dài 24kd g m 226 acid ồ (Glycoprotein) amin. Protein này g m hai thành ph n này là p24 và Gp27 ầ ồ (Glycoprotein) amin. Protein này g m hai thành ph n này là p24 và Gp27 ồ ầ đây là protein ch y u vì nó chi m đa s ủ ế đây là protein ch y u vì nó chi m đa s ủ ế ế ế ố ố

ợ ợ ổ ổ ạ ạ ề ề

ồ ồ ạ ạ

ậ ậ

bào gan bào gan ạ ạ ộ ộ

c trùng h p trong ợ ượ c trùng h p trong ượ ợ bào gan cũng có các th th g p v i ớ ụ ể ắ bào gan cũng có các th th g p v i ớ ụ ể ắ ờ ờ ồ ồ

ườ ườ ợ ợ

Đo n S và Pre-S2 t ng h p protein M (Medium) có chi u dài 33 kd Đo n S và Pre-S2 t ng h p protein M (Medium) có chi u dài 33 kd g m281 acid amin. Protein này g m hai lo i Glycoprotein là Gp33 và Gp ồ g m281 acid amin. Protein này g m hai lo i Glycoprotein là Gp33 và Gp ồ Vùng Pre-S2 có vai trò giúp cho siêu vi bám dính và xâm nh p vào 36. 36. Vùng Pre-S2 có vai trò giúp cho siêu vi bám dính và xâm nh p vào nh nó liên k t v i m t lo i albumin đ trong t ế ớ ế nh nó liên k t v i m t lo i albumin đ trong t ế ớ ế i, đ ng th i trên t huy t thanh ng ế ế i, đ ng th i trên t huy t thanh ng ế ế albumin trùng h p trong huy t thanh ng albumin trùng h p trong huy t thanh ng Serum Albumin ). N u trên t ế Serum Albumin ). N u trên t ế cho t cho t bào gan có kh năng đ kháng v i s nhi m HBV. bào gan có kh năng đ kháng v i s nhi m HBV. ờ ờ ế ế bào gan thi u các th th này thì có th làm ụ ể ế bào gan thi u các th th này thì có th làm ụ ể ế ề ề i pHSA (Polymerized Human ườ i pHSA (Polymerized Human ườ ể ế ể ế ớ ự ớ ự ễ ễ ế ế ả ả

ổ ổ ợ ợ ề ề

ồ ồ ạ ạ ề ề ỗ ỗ

ổ ổ ụ ể ụ ể ậ ậ ế ớ ế ớ ẽ ẽ

Gen S, Pre-S1 và Pre_S2 t ng h p protein L (Large) có chi u dài 39 kd Gen S, Pre-S1 và Pre_S2 t ng h p protein L (Large) có chi u dài 39 kd Chu i protein Pre-S1 có chi u dài thay đ i tùy g m 2 lo i p39 và Gp42. Chu i protein Pre-S1 có chi u dài thay đ i tùy g m 2 lo i p39 và Gp42. theo t ng phân typ khác nhau; đây là vùng ch y u mà các th th trên b ừ ề ủ ế theo t ng phân typ khác nhau; đây là vùng ch y u mà các th th trên b ừ ề ủ ế bào gan s liên k t v i siêu vi, giúp siêu vi xâm nh p vào trong m t c a t ặ ủ ế m t c a t bào gan s liên k t v i siêu vi, giúp siêu vi xâm nh p vào trong ặ ủ ế bào. ết ế bào. t

Protein b m t hay HBsAg Protein b m t hay HBsAg

ề ặ ề ặ

ạ ạ

ệ ệ

ệ ệ

ng khác nhau trên b ề ng khác nhau trên b ề ế ế

C 3 lo i protein này hi n di n v i s l ớ ố ượ C 3 lo i protein này hi n di n v i s l ớ ố ượ m t c a virion, trong đó Protein S chi m đa s . Protein M chi m ế m t c a virion, trong đó Protein S chi m đa s . Protein M chi m ế 5 đ n 10% và Protein L chi m 20% trong v b c c a virion 5 đ n 10% và Protein L chi m 20% trong v b c c a virion

ả ả ặ ủ ặ ủ ế ế

ố ố ỏ ọ ỏ ọ

ủ ủ

ế ế

Protein b m t hay HBsAg Protein b m t hay HBsAg

ề ặ ề ặ

ờ ờ ế ị ế ị

HBsAg

a

i ta phân bi i ta phân bi ế ị ế ị ườ ườ

Ngu i ta phát hi n vùng S có ít nh t Ngu i ta phát hi n vùng S có ít nh t ấ ệ ấ ệ 5 quy t đ nh khàng nguyên c a ủ 5 quy t đ nh khàng nguyên c a ủ HBsAg. Tùy theo s phân b c a các ố ủ ự HBsAg. Tùy theo s phân b c a các ố ủ ự quy t đ nh kháng nguyên này mà quy t đ nh kháng nguyên này mà t ra các phân typ ng ệ ng t ra các phân typ ệ khác nhau. khác nhau.

ad

ay

ỗ ỗ ề ề

ế ị ế ị

adw

adr

ayw

ayr

ự ự ủ ủ

a1-2dw a3dw

a1yw

a2-1yw

a2-3yw

a3yw

ể ạ ể ạ

ế ế

ế ị ế ị ễ ễ

M i phân typ đ u có chung ph n ầ M i phân typ đ u có chung ph n ầ và khác aa và khác quy t đ nh kháng nguyên quy t đ nh kháng nguyên nhau tùy theo s ghép c p c a các ặ nhau tùy theo s ghép c p c a các ặ dd ho c ặ ho c ặ y y quy t đ nh kháng nguyên ế ị quy t đ nh kháng nguyên ế ị đ t o nên các ghép v i ớ ww ho c ặ ho c ặ rr đ t o nên các ghép v i ớ adw, ayw, adr, ayr. phân typ nh ư adw, ayw, adr, ayr. phân typ nh ư Chính vùng có liên quan đ n tính Chính vùng aa có liên quan đ n tính mi n d ch vì nó quy t đ nh cho s ự ị mi n d ch vì nó quy t đ nh cho s ự ị t ng h p Anti HBs ợ ổ t ng h p Anti HBs ợ ổ

Protein b m t hay HBsAg Protein b m t hay HBsAg

ề ặ ề ặ

HBsAg HBsAg in Cytoplasm of Ground Glass Hepatocytes

GEN C GEN C

ồ ồ

ạ ạ ệ ệ ự ự

c c ẽ ẽ

ệ ệ ạ ạ

ạ ạ t qua h th ng l t qua h th ng l ộ ộ c bài ti c bài ti ủ ế ủ ế ệ ố ệ ố ượ ượ ồ ồ

i n i bào c a t i n i bào c a t ượ ượ

t rõ. S hi n di n c a t rõ. S hi n di n c a bào gan, đ ng bào gan, đ ng c trong huy t thanh. Vì ế c trong huy t thanh. Vì ế c g i là KN hòa tan. KN này không tham gia vào c u trúc ượ c g i là KN hòa tan. KN này không tham gia vào c u trúc ượ c bi ứ c bi ứ ự ệ ự ệ ủ ủ ư ư ệ ệ ế ế

ấ ấ ủ ủ ế ế ả ả ả ả ạ ạ

Gen C g m vùng C và pre-C Gen C g m vùng C và pre-C N u quá trình đ c mã th c hi n su t chi u dài c a đo n pre-C và C s ề ọ ẽ ố ế ủ N u quá trình đ c mã th c hi n su t chi u dài c a đo n pre-C và C s ề ọ ế ẽ ố ủ . Các nucleotide đ u tiên c a vùng pre-C s mã hóa HBeAg. Các nucleotide đ u tiên c a vùng pre-C s mã hóa t ng h p đ ầ ủ ượ HBeAg ợ ổ t ng h p đ ầ ủ ượ ợ ổ cho vi c t o nên m t đo n peptide tín hi u. Đo n peptide tín hi u này giúp ệ ệ ạ cho vi c t o nên m t đo n peptide tín hi u. Đo n peptide tín hi u này giúp ệ ệ ạ cho HBeAg đ ướ ộ ế cho HBeAg đ ướ ộ ế th i cũng giúp cho kháng nguyên này hòa tan đ ờ th i cũng giúp cho kháng nguyên này hòa tan đ ờ v y HBeAg đ ọ ậ v y HBeAg đ ọ ậ c a virion và ch c năng c a nó ch a đ ượ ủ c a virion và ch c năng c a nó ch a đ ượ ủ HBeAg ph n nh tình tr ng nhân đôi c a siêu vi và có liên quan đ n tính ủ HBeAg ph n nh tình tr ng nhân đôi c a siêu vi và có liên quan đ n tính ủ lây nhi mễ lây nhi mễ

ỉ ỉ ế ế ẽ ổ ẽ ổ ố ố

ạ ạ

t ra kh i t t ra kh i t bào gan, do đó không th tìm th y trong huy t ế bào gan, do đó không th tìm th y trong huy t ế ợ ợ ệ ệ ấ ấ ể ể

N u quá trình đ c mã ch đi su t đo n C thì s t ng h p nên KN lõi hay ọ ạ N u quá trình đ c mã ch đi su t đo n C thì s t ng h p nên KN lõi hay ọ ạ . HBcAg không có đo n peptide tín hi u nên nó không HBcAg. HBcAg không có đo n peptide tín hi u nên nó không còn g i là ọ HBcAg còn g i là ọ c bài ti đ ỏ ế ế ượ c bài ti đ ỏ ế ế ượ thanh b nh nhân ệ thanh b nh nhân ệ

HBcAg HBcAg

HBcAg in Nuclei and Cytoplasm HBcAg HBcAg

GEN P GEN P

Gen P chi m 80% chi u dài c a b gen Gen P chi m 80% chi u dài c a b gen ủ ủ ề ề ế ế ộ ộ

ộ ộ ả ả ẩ ẩ ủ ủ ừ ừ

ạ ạ ụ ụ

ạ ạ

S n ph m c a gen P là m t men v a S n ph m c a gen P là m t men v a có ho t tính DNA polymerase ph thu c ộ có ho t tính DNA polymerase ph thu c ộ RNA, v a có ho t tính DNA polymerase ừ RNA, v a có ho t tính DNA polymerase ừ ph thu c DNA ộ ph thu c DNA ộ ụ ụ

ể ổ ể ổ

ợ ợ ợ ợ

ủ ủ

DNA polymerase đ DNA polymerase đ h p m t DNA m i t ộ h p m t DNA m i t ộ (s i RNA này đ (s i RNA này đ DNA c a HBV d ủ DNA c a HBV d ủ polymerase c a t polymerase c a t c dùng đ t ng c dùng đ t ng RNA ti n genome ề RNA ti n genome ề khuôn m u c t o ra t ẫ ừ c t o ra t khuôn m u ẫ ừ i tác d ng c a RNA ụ i tác d ng c a RNA ụ bào gan) bào gan) ượ ượ ớ ừ ớ ừ ượ ạ ượ ạ ướ ướ ủ ế ủ ế

ẩ ẩ ủ ủ

c c a virus, c c a virus, ế ế ư ậ ư ậ ơ ơ ượ ượ

ủ ủ ệ ạ ệ ạ ấ ấ ộ ộ ọ ọ

Nh v y s n ph m c a gen P liên quan ả Nh v y s n ph m c a gen P liên quan ả đ n c ch sao chép ng ế đ n c ch sao chép ng ế và tham gia m t ph n vào vi c t o ra ầ và tham gia m t ph n vào vi c t o ra ầ capside bao b c bên ngoài c u trúc c a ủ capside bao b c bên ngoài c u trúc c a ủ ềti n genome ề ti n genome

ấ ấ

ủ ủ

ứ ứ

C u trúc và ch c năng c a C u trúc và ch c năng c a Polymerase Polymerase

ợ ợ ặ ặ ể ổ ể ổ

ng t ng t ủ ủ c khác. c khác. ự ự ư ư

ồ ồ ủ ủ

ộ ộ ủ ủ

ị ị ượ ượ ậ ậ ố ằ ố ằ đ u N-t n c a polymerase c a virus có m t acid amin là Tyrosin đ u N-t n c a polymerase c a virus có m t acid amin là Tyrosin c s d ng làm ch t m i (primase) đ kh i ở c s d ng làm ch t m i (primase) đ kh i ở ể ể ấ ấ ồ ồ

ổ ổ ng đ i h ng đ nh, đ ng đ i h ng đ nh, đ ợ ợ Gen P mã hóa đ t ng h p polymerase c a virus. Men này có đ c tính Gen P mã hóa đ t ng h p polymerase c a virus. Men này có đ c tính nh các men sao chép ng t ượ ươ nh các men sao chép ng t ượ ươ C u trúc c a polymerase bao g m: ấ C u trúc c a polymerase bao g m: ấ ủ ủ ử ụ ử ụ ủ ủ

ế ế ả ả ổ ổ ố ố

ứ ứ ế ế ổ ổ

ượ ượ

ạ ạ ươ ươ ị ị

là v trí xúc tác c a men sao là v trí xúc tác c a men sao này có l này có l ng đ i h ng đ nh đó là Tyrosin-Methionin- ng đ i h ng đ nh đó là Tyrosin-Methionin- ị ị ủ ủ ố ằ ố ằ ự ự ủ ủ ẽ ẽ

đ u C-t n là vùng c a men Ribonuclease H (RNase H), có ch c đ u C-t n là vùng c a men Ribonuclease H (RNase H), có ch c cượ cượ ậ ậ ủ ủ ứ ứ

Ở ầ Ở ầ t ươ t ươ phát quá trình t ng h p DNA c a virus phát quá trình t ng h p DNA c a virus r t thay đ i, nó Ti p theo là vùng “kho ng tr ng” (Spacer) có trình t ự ấ r t thay đ i, nó Ti p theo là vùng “kho ng tr ng” (Spacer) có trình t ự ấ giúp cho men này không thay đ i ch c năng khi có đ t bi n xãy ra. ộ giúp cho men này không thay đ i ch c năng khi có đ t bi n xãy ra. ộ c, bao g m m t K đ n là vùng có ho t tính c a men sao chép ng ộ ồ ế ế K đ n là vùng có ho t tính c a men sao chép ng c, bao g m m t ế ế ộ ồ các a.amin t trình t ự các a.amin t trình t ự Asparagin-Asparagin. Trình t Asparagin-Asparagin. Trình t chép ng chép ng Ở ầ Ở ầ năng làm thoái bi n khuông RNA trong lúc t ng h p s i DNA(-) năng làm thoái bi n khuông RNA trong lúc t ng h p s i DNA(-) ế ế ợ ợ ổ ổ ợ ợ

GEN X GEN X

Ch c năng c a gen này v n ch a đ Ch c năng c a gen này v n ch a đ

t chính xác, nh ng có l t chính xác, nh ng có l

c bi c bi

ứ ứ

ượ ượ

ư ư

ủ ủ

ế ế

ẫ ẫ

ẽ ẽ

ư ư nó đóng vai trò chuy n ho t hóa (transactivation) trong quá trình nó đóng vai trò chuy n ho t hóa (transactivation) trong quá trình

ể ể

ạ ạ

nhân đôi c a virus. S chuy n ho t hóa nh v y có th làm tăng nhân đôi c a virus. S chuy n ho t hóa nh v y có th làm tăng

ư ậ ư ậ

ự ự

ủ ủ

ể ể

ể ể

ạ ạ

s nhân lên c a HBV và c nh ng virus ngoài HBV nh HIV ự s nhân lên c a HBV và c nh ng virus ngoài HBV nh HIV ự

ủ ủ

ữ ữ

ư ư

ả ả

ng ng

Protein X còn có liên quan đ n s đi u hòa quá trình tăng tr ế Protein X còn có liên quan đ n s đi u hòa quá trình tăng tr ế

ưở ự ề ưở ự ề bào, cho nên có vai trò trong c ch sinh ung th c a t bào, cho nên có vai trò trong c ch sinh ung th c a t

bào bào

ư ủ ế ư ủ ế

c a t ủ ế c a t ủ ế

ế ế

ơ ơ

gan b nhi m ị gan b nhi m ị

ễ ễ

S Đ T BI N GEN C A HBV S Đ T BI N GEN C A HBV

Ự Ộ Ự Ộ

Ủ Ủ

Ế Ế

K thu t PCR giúp cho các nhà khoa h c phát hi n các bi n đ i trên trình K thu t PCR giúp cho các nhà khoa h c phát hi n các bi n đ i trên trình ệ ệ ế ế ổ ổ ọ ọ ậ ậ

ỹ ỹ chu i DNA c a b gen HBV ủ chu i DNA c a b gen HBV ủ ỗ ỗ ộ ộ t ự t ự

S đ t bi n gen c a HBV có l S đ t bi n gen c a HBV có l ự ộ ự ộ ủ ủ ế ế ẽ ẽ là h u qu c a 2 y u t ả ủ là h u qu c a 2 y u t ả ủ ế ố ế ố ậ ậ

T c đ nhân đôi c a HBV khá nhanh ủ T c đ nhân đôi c a HBV khá nhanh ủ ố ố ộ ộ

Kh năng đ c và s a ch a trong quá trình nhân đôi c a b gen không Kh năng đ c và s a ch a trong quá trình nhân đôi c a b gen không ữ ữ ữ ữ ủ ủ ả ả ộ ộ ọ ọ

hoàn ch nh: virus s d ng DNA polymerase trong su t quá trình nhân hoàn ch nh: virus s d ng DNA polymerase trong su t quá trình nhân ử ụ ử ụ ố ố ỉ ỉ

đôi nh ng men này l đôi nh ng men này l i thi u ch c năng s a ch a trong khi sao chép i thi u ch c năng s a ch a trong khi sao chép ư ư ạ ạ ữ ữ ứ ứ ữ ữ ế ế

Bi n ch ng Pre-C ủ Bi n ch ng Pre-C ủ

ế ế

Đo n gen pre-C và C s t ng h p nên HBeAg Đo n gen pre-C và C s t ng h p nên HBeAg ẽ ổ ẽ ổ ạ ạ ợ ợ

M t s tr M t s tr ng h p xãy ra đ t bi n ng h p xãy ra đ t bi n vùng pre-C t vùng pre-C t i v trí nucleotide 1896, i v trí nucleotide 1896, ế ở ế ở ộ ộ ợ ợ ạ ị ạ ị

ộ ố ườ ộ ố ườ Guanosin đ Guanosin đ c thay th b ng Adenin t o nên m t trình t c thay th b ng Adenin t o nên m t trình t ượ ượ ế ằ ế ằ ạ ạ ộ ộ ự ự TAG (thay th ế TAG (thay th ế

TGG). TAG là m t codon k t thúc. Chính codon k t thúc này ch m d t vi c TGG). TAG là m t codon k t thúc. Chính codon k t thúc này ch m d t vi c ứ ứ ệ ệ ế ế ế ế ấ ấ ộ ộ

gi gi i mã vùng pre-C, cho nên s t ng h p HBeAg không đ i mã vùng pre-C, cho nên s t ng h p HBeAg không đ c th c hi n c th c hi n ả ả ự ổ ự ổ ợ ợ ượ ượ ự ự ệ ệ

m c dù quá trình nhân đôi c a HBV v n ti p di n ( HBV DNA (+), AND m c dù quá trình nhân đôi c a HBV v n ti p di n ( HBV DNA (+), AND ặ ặ ế ế ễ ễ ẫ ẫ

ủ ủ polymerase (+) ), và s t ng h p HBcAg v n không nh h polymerase (+) ), và s t ng h p HBcAg v n không nh h ng nên v n ng nên v n ự ổ ự ổ ưở ưở ẫ ẫ ả ả ẫ ẫ ợ ợ

t o đ ạ t o đ ạ ượ ượ c ph n lõi. ầ c ph n lõi. ầ

HBeAg và HBcAg có chung vùng “quy t đ nh mi n d ch” chính, cho nên HBeAg và HBcAg có chung vùng “quy t đ nh mi n d ch” chính, cho nên ế ị ế ị ễ ễ ị ị

antiHBe v n đ antiHBe v n đ c thành l p m c dù không có s hi n di n c a HBeAg. c thành l p m c dù không có s hi n di n c a HBeAg. ẫ ẫ ượ ượ ủ ủ ệ ệ ặ ặ

ự ệ ậ ự ệ ậ Đ t bi n này có liên quan đ n đi u tr b ng interferon Đ t bi n này có liên quan đ n đi u tr b ng interferon ị ằ ị ằ ề ề ế ế ế ế ộ ộ

Bi n ch ng Pre-C ủ Bi n ch ng Pre-C ủ

ế ế

Vi c t n t Vi c t n t

ệ ồ ạ ệ ồ ạ

ủ ủ

ệ ệ

ế ế

nhân th nhân th

ườ ườ

ứ ứ

ế ế

i kéo dài c a HBV bi n ch ng pre-C trong máu b nh ủ i kéo dài c a HBV bi n ch ng pre-C trong máu b nh ủ ng làm tăng men gan và các bi n ch ng khác nh x ư ơ ng làm tăng men gan và các bi n ch ng khác nh x ư ơ do đáp do đáp

gan, Kgan, ho c nguy c viêm gan bùng phát (c ch có l gan, Kgan, ho c nguy c viêm gan bùng phát (c ch có l

ẽ ẽ

ế ế

ặ ặ

ơ ơ

ơ ơ

ễ ễ

ủ ố ớ ủ ố ớ

ạ ạ

ằ ằ

ị ị

ứ ứ tr HBV thông qua s phá h y t tr HBV thông qua s phá h y t

ng mi n d ch nhanh và m nh c a kí ch đ i v i HBV nh m th i ả ủ ng mi n d ch nhanh và m nh c a kí ch đ i v i HBV nh m th i ủ ả bào gan b nhi m bào gan b nhi m

t) t)

ễ ồ ạ ễ ồ ạ

ủ ế ủ ế

ừ ừ

ự ự

ị ị

Bi n ch ng trên vùng HBsAg Bi n ch ng trên vùng HBsAg

ủ ủ

ế ế

Bi n ch ng này có liên quan đ n nh ng tr em đ Bi n ch ng này có liên quan đ n nh ng tr em đ c sinh ra t c sinh ra t nh ng bà nh ng bà ữ ữ ủ ủ ẻ ẻ ế ế ế ế ượ ượ ừ ừ ữ ữ

m mang HBV.Nghiên c u trên 345 tr c a các bà m có HBsAg(+) và m mang HBV.Nghiên c u trên 345 tr c a các bà m có HBsAg(+) và ẹ ẹ ẻ ủ ẻ ủ ứ ứ

ẹ ẹ HBeAg(+), m c dù sau khi sinh ra nh ng đ a tr này đ HBeAg(+), m c dù sau khi sinh ra nh ng đ a tr này đ c chích mi n d ch c chích mi n d ch ươ ươ ứ ứ ữ ữ ẻ ẻ ặ ặ

th đ ng và ch ng ng a vaccin viêm gan B đ y đ 3 mũi (24gi th đ ng và ch ng ng a vaccin viêm gan B đ y đ 3 mũi (24gi ị ễ ễ ị , 1tháng, , 1tháng, ụ ộ ụ ộ ủ ủ ừ ừ ủ ủ ầ ầ ờ ờ

2tháng),v n có 41 tr b nhi m HBV m c dù antiHBs(+) ễ 2tháng),v n có 41 tr b nhi m HBV m c dù antiHBs(+) ễ ẻ ị ẻ ị ặ ặ ẫ ẫ

Dùng ph Dùng ph ng pháp PCR đ kh o sát chu i gen c a HBV ng pháp PCR đ kh o sát chu i gen c a HBV nh ng đ a tr ẻ nh ng đ a tr ẻ ữ ữ ủ ủ ứ ứ ể ể ả ả ỗ ỗ ở ở

ươ ươ i ta th y có m t đi m đ t bi n trên vùng quy t đ nh KN “a” c a i ta th y có m t đi m đ t bi n trên vùng quy t đ nh KN “a” c a này ng này ng ủ ủ ườ ườ ể ể ấ ấ ộ ộ

ộ ộ HBsAg so v i HBsAg m . Vùng th HBsAg so v i HBsAg m . Vùng th ế ị ế ế ị ế ng xãy ra đ t bi n là ng xãy ra đ t bi n là v trí a.amin v trí a.amin ẹ ẹ ế ế ộ ộ ườ ườ ở ị ở ị

ớ ớ 145. Đây là tr 145. Đây là tr ườ ườ ng h p ch ng ng a th t b i. ấ ạ ng h p ch ng ng a th t b i. ấ ạ ủ ủ ừ ừ ợ ợ

Đ t bi n trên gen S còn t o ra các phân typ HBsAg khác nhau Đ t bi n trên gen S còn t o ra các phân typ HBsAg khác nhau ế ế ạ ạ ộ ộ

Bi n ch ng trên vùng HBsAg Bi n ch ng trên vùng HBsAg

ủ ủ

ế ế

Đ t bi n trên DNA polymerase Đ t bi n trên DNA polymerase

ế ế

ộ ộ

M t s thông tin vi M t s thông tin vi

t v bi n ch ng trên men DNA polymerase c a t v bi n ch ng trên men DNA polymerase c a

ế ề ế ế ề ế

ủ ủ

ủ ủ

ộ ố ộ ố HBV đã đ HBV đã đ

c ghi nh n c ghi nh n

ượ ượ

ậ ậ

Bi n ch ng này có liên quan đ n vi c s d ng Lamivudine kéo dài Bi n ch ng này có liên quan đ n vi c s d ng Lamivudine kéo dài

ử ụ ử ụ

ủ ủ

ế ế

ệ ệ

ế ế

Bi n ch ng này làm ngăn c n s t Bi n ch ng này làm ngăn c n s t

ng tác gi a thu c v i DNA ng tác gi a thu c v i DNA

ự ươ ự ươ

ủ ủ

ế ế

ả ả

ữ ữ

ớ ớ

ố ố

polymerasecuar HBV, nh ng men này v n ho t đ ng bình th polymerasecuar HBV, nh ng men này v n ho t đ ng bình th

ng ng

ạ ộ ạ ộ

ư ư

ẫ ẫ

ườ ườ

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

HBsAg HBsAg

ầ ầ ệ ệ

ế ế c khi có bi u hi n lâm sàng và 2 – 12 tu n sau khi ti p c khi có bi u hi n lâm sàng và 2 – 12 tu n sau khi ti p ủ ủ ướ ướ ấ ấ ể ể ệ ệ ệ ệ ế ế ầ ầ ầ ầ

Là d u n đ u tiên c a siêu vi xu t hi n trong huy t thanh b nh nhân, ấ ấ Là d u n đ u tiên c a siêu vi xu t hi n trong huy t thanh b nh nhân, ấ ấ kho ng 2 – 6 tu n tr ả kho ng 2 – 6 tu n tr ả xúc. xúc.

ng ng v i th i kỳ vàng da rõ trên lâm ng ng v i th i kỳ vàng da rõ trên lâm ấ ươ ấ ươ ứ ứ ờ ờ ớ ớ

HBsAg đ t đ n n ng đ cao nh t t ộ ồ ạ ế HBsAg đ t đ n n ng đ cao nh t t ộ ạ ế ồ sàng, sau đó gi m d n. sàng, sau đó gi m d n. ầ ầ ả ả

1 – 3 tháng và tr v (-) 1 – 3 tháng và tr v (-)

HBsAg có th (+) kéo dài t ừ ể HBsAg có th (+) kéo dài t ể ừ ng h p HBsAg bi n m t s m tr ng h p HBsAg bi n m t s m tr 5–10% tr 5–10% tr ở ề ở ề c khi có tri u ch ng lâm sàng c khi có tri u ch ng lâm sàng ợ ợ ấ ớ ấ ớ ướ ướ ế ế ứ ứ

28% tr 28% tr ệ ườ ệ ườ ng h p (-) khi tri u ch ng lâm sàng v a c i thi n ệ ng h p (-) khi tri u ch ng lâm sàng v a c i thi n ệ ừ ừ ứ ứ ệ ệ ả ả ợ ợ ườ ườ

Do đó, khi HBsAg(-) v n không lo i tr tình tr ng nhi m HBV mà ph i tìn thêm các Do đó, khi HBsAg(-) v n không lo i tr tình tr ng nhi m HBV mà ph i tìn thêm các ễ ễ ả ả ẫ ẫ

ạ ạ nh anti HBc ho c HBV DNA). marker khác ( (nh anti HBc ho c HBV DNA). marker khác ạ ừ ạ ừ ặ ặ ư ư

ễ ễ ể ể ễ ễ ằ ằ ị ị

ị Ngoài ra có th tìm HBsAg trong mô gan b ng hòa mô mi n d ch hay mi n Ngoài ra có th tìm HBsAg trong mô gan b ng hòa mô mi n d ch hay mi n ịd ch huỳnh quang d ch huỳnh quang

ấ ấ ớ ớ

ớ ồ ớ ồ ạ ạ ủ ủ xu t hi n s m v i n ng đ th p, sau đó gi m song song KN pre-S1 và KN pre-S2 xu t hi n s m v i n ng đ th p, sau đó gi m song song ả ộ ấ ệ KN pre-S1 và KN pre-S2 ệ ả ộ ấ v i HBsAg. Các KN này còn ph n nh tình tr ng nhân đôi c a siêu vi ả ả ớ v i HBsAg. Các KN này còn ph n nh tình tr ng nhân đôi c a siêu vi ả ả ớ

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

HBeAg HBeAg

ủ ủ ạ ạ ợ ợ

c t ng h p v HBeAg đ ượ ổ HBeAg đ c t ng h p v ượ ổ b ng ch ng c a tính lây nhi m cao ủ ứ b ng ch ng c a tính lây nhi m cao ủ ứ t tr i trong giai đo n nhân đôi c a siêu vi,và là ượ ộ t tr i trong giai đo n nhân đôi c a siêu vi,và là ượ ộ ễ ễ ằ ằ

i có i có ề ặ ề ặ ư ư ẩ ẩ ạ ạ

ng ng HBeAg không có ý nghĩa v m t ch n đoán khi HBsAg(+), nh ng nó l HBeAg không có ý nghĩa v m t ch n đoán khi HBsAg(+), nh ng nó l giá tr v m t tiên l ị ề ặ giá tr v m t tiên l ị ề ặ ượ ượ

ứ ứ ầ ầ

ệ ệ ế ế ỉ ể ỉ ể ễ ễ ạ ạ ớ ớ

i kéo dài trên 8 tu n sau khi b t đ u có tri u ch ng lâm sàng HBeAg t n t ắ ầ ồ ạ i kéo dài trên 8 tu n sau khi b t đ u có tri u ch ng lâm sàng HBeAg t n t ắ ầ ồ ạ s là d u hi u ch đi m s m cho kh năng b nh di n bi n sang giai đo n ệ ả ệ ấ ẽ s là d u hi u ch đi m s m cho kh năng b nh di n bi n sang giai đo n ệ ả ệ ấ ẽ ạm n tính ạ m n tính

i mang i mang ư ư ầ ầ ở ở nh ng ng ữ nh ng ng ữ ườ ườ

HBeAg th ạ HBeAg th ạ HBsAg m n tính không tri u ch ng HBsAg m n tính không tri u ch ng ng(+) trong VGSV B m n và h u nh (-) ng(+) trong VGSV B m n và h u nh (-) ứ ứ ườ ườ ạ ạ ệ ệ

ườ ườ ợ ợ ng h p có xu t hi n bi n ch ng pre-C thì HBeAg(-) nh ng ủ ng h p có xu t hi n bi n ch ng pre-C thì HBeAg(-) nh ng ủ ư ư ế ế ệ ệ ấ ấ

Trong tr Trong tr antiHBe(+) và HBV DNA(+) antiHBe(+) và HBV DNA(+)

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

HBcAg HBcAg

ệ ệ

bào gan, do đó bào gan, do đó

c bài ti c bài ti

ể ể

ế ế

HBcAg không có đo n peptide tín hi u nên nó không ạ HBcAg không có đo n peptide tín hi u nên nó không ạ không th tìm t ra kh i t đ ỏ ế không th tìm t ra kh i t đ ỏ ế th y trong huy t thanh b nh nhân th y trong huy t thanh b nh nhân

ượ ượ ấ ấ

ệ ệ

ế ế

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

HBV DNA HBV DNA

giai đo n ho t đ ng nhân đôi trong t giai đo n ho t đ ng nhân đôi trong t ứ ứ ạ ạ ở ở ế ế

HBV DNA(+) ch ng t siêu vi đang ạ ộ siêu vi đang HBV DNA(+) ch ng t ạ ộ bào kí ch , cũng là b ng ch ng c a tính lây nhi m cao ủ ứ ủ bào kí ch , cũng là b ng ch ng c a tính lây nhi m cao ủ ứ ủ ỏ ỏ ằ ằ ễ ễ

c hay cùng lúc v i HBeAg, và c hay cùng lúc v i HBeAg, và ế ế ấ ướ ấ ướ ớ ớ

ấ ấ c khi HBsAg(-) c khi HBsAg(-) Trong VGSV B c p, HBV DNA bi n m t tr Trong VGSV B c p, HBV DNA bi n m t tr ướtr ướ tr

ầ ầ

ự ồ ạ ự ồ ạ ỉ ể ỉ ể ệ ệ ệ ệ ớ ớ

ngượ vì s t n t tiên l i kéo dài trên 8 tu n sau khi vì s t n t HBV DNA còn có giá tr ị tiên l i kéo dài trên 8 tu n sau khi ngượ HBV DNA còn có giá tr ị có tri u ch ng lâm sàng s là d u hi u ch đi m s m cho kh năng b nh ả ệ ấ ẽ ứ có tri u ch ng lâm sàng s là d u hi u ch đi m s m cho kh năng b nh ả ệ ấ ẽ ứ di n bi n sang giai đo n m n tính di n bi n sang giai đo n m n tính ế ế ễ ễ ạ ạ ạ ạ

ị ị ươ ươ ự ự ườ ườ

ng pháp đi u tr kháng virus th ị ng pháp đi u tr kháng virus th ị ộ ộ ề ề đánh giá đi u trề đánh giá đi u trề ồ ồ

Ch đ nh c a các ph ủ Ch đ nh c a các ph ủ ảqu HBV DNA(+), và giúp qu HBV DNA(+), và giúp tr tr ng có đáp ng kém v i interferon. ng có đáp ng kém v i interferon. c khi đi u tr th ề c khi đi u tr th ề ỉ ỉ ả ướ ướ ị ườ ị ườ ng d a trên k t ế ng d a trên k t ế N ng đ HBV DNA tăng cao ị. . N ng đ HBV DNA tăng cao ị ớ ớ ứ ứ

Ủ Ủ

Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN Ý NGHĨA C A CÁC KHÁNG NGUYÊN TRONG LÂM SÀNG TRONG LÂM SÀNG

ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị

Ụ Ụ

Ề Ề

INTERFERON INTERFERON

cượđ cượ s sửử d d ngụngụ trong trong đđii uềuề tr trịị VGSV B m VGSV B m nạnạ t tínhính t từừ đ uầđ uầ

niêên 70, v sau đóđó nhanh ch nhanh chóngóng tr trởở th thànhành m m tộtộ ph phươương th ng th cứcứ tr trịị li li uệuệ

Interferon αα b b tắtắ đ uầđ uầ đ Interferon n 70, vàà sau thth pậpậ ni chchủủ y y uếuế ..

Interferon αα l làà CCơơ ch chếế t tácác d d ngụngụ ch chủủ y y uếuế c c aủaủ Interferon

(nh úc ch quá trình gi u vi tr cựcự ti ti pếpế (nh úc ch quá trình gi ế ế ứ ứ ả ả

ư ư ế ự ưở ế ự ưở i mã, c ch quá trình ế i mã, c ch quá trình ế ng thành c a siêu vi, c ch quá trình sao ứ ng thành c a siêu vi, c ch quá trình sao ứ ủ ủ ế ế

KhKhángáng si siêêu vi tr x lý protein, c ch s tr ứ ử x lý protein, c ch s tr ử ứ chép) chép)

ả ả

(IFN có tác d ng làm gia tăng kh năng trình di n ệ (IFN có tác d ng làm gia tăng kh năng trình di n ệ bào gan đ các lympho T gây đ c c m ng ly bào gan đ các lympho T gây đ c c m ng ly ả ứ ả ứ ộ ộ

i các t i các t mi nễnễ d d chịchị ĐĐii uềuề h hòaòa mi ụ ụ KN trên b m t c a t ể ề ặ ủ ế KN trên b m t c a t ể ề ặ ủ ế bào gan b nhi m HBV) gi ị ế bào gan b nhi m HBV) gi ị ế ễ ễ ả ả

ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị

Ụ Ụ

Ề Ề

ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị

Ụ Ụ

Ề Ề

INTERFERON INTERFERON

ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị

Ụ Ụ

Ề Ề

CÁC THU C T CÁC THU C T

NG T NH NUCLEOSIDE NG T NH NUCLEOSIDE

Ố ƯƠ Ố ƯƠ

Ư Ư

Ự Ự

ng t ng t nh nucleoside th h m i đã tr nên nh nucleoside th h m i đã tr nên S phát tri n c a các thu c t ủ S phát tri n c a các thu c t ủ ố ươ ố ươ ể ể ự ự ế ệ ớ ế ệ ớ ư ư ở ở

i h n nh nh ng nghiên c u c a đi u tr HIV i h n nh nh ng nghiên c u c a đi u tr HIV ự ự thu n l thu n l ậ ợ ơ ậ ợ ơ ủ ủ ứ ứ ữ ữ ề ề ờ ờ ị ị

c c a siêu vi trong đi u tr nhi m c c a siêu vi trong đi u tr nhi m Nhi u thu c c ch men sao chép ng ế Nhi u thu c c ch men sao chép ng ế ố ứ ố ứ ề ề ủ ủ ề ề ễ ễ ị ị

HIV ch ng t HIV ch ng t có hi u qu ch ng l có hi u qu ch ng l ượ ượ i HBV i HBV ứ ứ ỏ ỏ ệ ệ ả ả ố ố ạ ạ

Hi u qu lâm sàng c a Lamivudin trên b nh nhân VGSV B đ Hi u qu lâm sàng c a Lamivudin trên b nh nhân VGSV B đ c phát hi n c phát hi n ủ ủ ệ ệ ả ả ệ ệ ượ ượ

ệ ệ nhóm b nh nhân b nhi m c HIV và ị nhóm b nh nhân b nhi m c HIV và ị ệ ệ ễ ễ ả ả ở ở ờ ờ ề ề ị ị

tình c trong quá trình đi u tr HIV tình c trong quá trình đi u tr HIV HBVHBV

ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị ÁP D NG TRONG ĐI U TR Ị

Ụ Ụ

Ề Ề

CÁC THU C T CÁC THU C T

NG T NH NUCLEOSIDE NG T NH NUCLEOSIDE

Ố ƯƠ Ố ƯƠ

Ư Ư

Ự Ự

C ch tác d ng c a các ch t t C ch tác d ng c a các ch t t ng t ng t nh Nucleoside nh Nucleoside ấ ươ ấ ươ ủ ủ ụ ụ ế ế ơ ơ ự ự ư ư

Nucleoside là nh ng đ n v c u t o chu i RNA và DNA Nucleoside là nh ng đ n v c u t o chu i RNA và DNA ị ấ ạ ị ấ ạ ữ ữ ỗ ỗ ơ ơ

Các ch t t Các ch t t nh Nucleoside là nh ng ch t t ng h p có c u trúc nh Nucleoside là nh ng ch t t ng h p có c u trúc ng t ng t ấ ươ ấ ươ ấ ổ ấ ổ ữ ữ ư ư ấ ấ ợ ợ

ự ự nh nucleoside t nh nucleoside t nhiên nhiên ng t ng t ư ư ự ự t ươ t ươ ự ự

C ch tác d ng c a các thu c có g c này là c ch quá trình t ng C ch tác d ng c a các thu c có g c này là c ch quá trình t ng ứ ứ ủ ủ ụ ụ ế ế ế ế ơ ơ ố ố ổ ổ ố ố

h p DNA c a siêu vi vì có kh năng c nh tranh ch g n k t c a các h p DNA c a siêu vi vì có kh năng c nh tranh ch g n k t c a các ạ ạ ả ả ợ ợ

ỗ ắ ỗ ắ nhiên trên chu i DNA. Sau khi các ch t t nhiên trên chu i DNA. Sau khi các ch t t ủ ủ nucleoside t nucleoside t ỗ ỗ ấ ươ ấ ươ ế ủ ế ủ ng t ự ng t ự ự ự

nucleoside g n vào chu i DNA r i thì các nucleoside n i sinh k ti p nucleoside g n vào chu i DNA r i thì các nucleoside n i sinh k ti p ế ế ế ế ộ ộ ồ ồ ỗ ỗ

ắ ắ c a siêu vi không g n k t đ ủ c a siêu vi không g n k t đ ủ ế ượ ế ượ c n a. Vì v y quá trình t ng h p chu i ỗ c n a. Vì v y quá trình t ng h p chu i ỗ ữ ữ ậ ậ ổ ổ ợ ợ

ắ ắ DNA c a siêu vi b k t thúc n a ch ng. ị ế DNA c a siêu vi b k t thúc n a ch ng. ị ế ừ ừ ữ ữ ủ ủ

XIN C M N QUÍ TH Y CÔ XIN C M N QUÍ TH Y CÔ

Ả Ơ Ả Ơ

Ầ Ầ

VÀ CÁC B N ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI VÀ CÁC B N ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI

Ạ Ạ