ÑAÏIc CÖÔNG<br />
<br />
CAÙC NHOÙM CHÍNH<br />
MOÄT SOÁ CHAÁT THOÂNG DUÏNG<br />
<br />
CÁC PHƢƠNG PHÁP SÁT KHUẨN<br />
DÙNG<br />
TIA<br />
<br />
DÙNG<br />
NHIỆT<br />
<br />
Gama<br />
66Co<br />
<br />
- Dùng cho dụng cụ y tế<br />
- Không dùng cho dƣợc phẩm<br />
do ion hóa làm hƣ sản phẩm<br />
<br />
UV<br />
10-400 nm<br />
<br />
Dùng cho không khí<br />
Không dùng cho dƣợc phẩm<br />
do bị hấp thu<br />
<br />
NHIỆT KHÔ<br />
> 180 oC, 4-8giờ<br />
<br />
Dùng cho vật liệu vô cơ (kim<br />
loại, thủy tinh)<br />
<br />
NHIỆT ẨM<br />
121 oC, 20 phút<br />
<br />
Môi trƣờng nuôi cấy vi khuẩn<br />
<br />
Phƣơng pháp Tyndall<br />
90-100oC, 3 lần cách<br />
nhau 24 giờ<br />
<br />
Diệt bào tử<br />
Dùng cho các chất không bền<br />
với nhiệt,<br />
Dùng trong kỹ nghệ thực phẩm<br />
<br />
Phƣơng pháp Pasteur Diệt vi khuẩn làm hƣ thực phẩm<br />
55-60oC hoặc 77 oC<br />
- Cần bảo quản lạnh<br />
<br />
CÁC PHƢƠNG PHÁP SÁT KHUẨN<br />
LỌC<br />
<br />
DÙNG HÓA CHẤT<br />
<br />
Chất lỏng<br />
qua sứ, thủy tinh<br />
xốp 0,2mcm<br />
<br />
Giữ lại vi khuẩn<br />
<br />
Không khí<br />
qua lọc<br />
<br />
Giữ lại các tiểu phân<br />
0,3 m<br />
<br />
Chất sát khuẩn<br />
<br />
PHA CHẾ TRONG ĐIỀU KIỆN VÔ TRÙNG<br />
<br />
QUY TRÌNH RỬA TAY<br />
<br />
Làm ẩm Thoa xà phòng Chà xát<br />
<br />
móng, bàn<br />
tay, cổ tay<br />
<br />
Xả nƣớc<br />
<br />
Làm khô<br />
<br />