BÀI 1
NH NG KI N TH C C B N V NHÀ N
C
ƯỚ
Ề C
Ứ Ơ Ả Ế I/ NGU N G C VÀ B N CH T C A NHÀ N Ấ Ủ Ả
Ữ Ố
ƯỚ Ồ
1. Ngu n g c c a Nhà n ồ ố ủ c ướ
a. Các quan đi m phi Mac xít ể • Th i kỳ c , trung đ i ạ ổ ờ
i sáng t o ra xã h i loài ng ườ ườ ộ ườ i ng siêu nhiên, quy n l c nhà ằ ậ ng đ là ng ế c đ ướ ượ ạ c xem là l c l ự ượ i, là ng ề ự Thuy t th n h c ọ cho r ng th ầ ượ ế xã h i, do v y nhà n ặ ậ ự ộ c là vĩnh c u. ử s p đ t tr t t ắ n ướ
• Th k 16, 17, 18
ưở thì cho r ng nhà n ủ ườ c là hình th c t ướ ứ ng ả ch c t Thuy t gia tr ế ứ ổ ứ ự i, là k t qu phát tri n c a hình th c gia đình. Vì v y, nhà n ậ ế ư ề ự ủ ằ ể ủ c v b n ch t cũng gi ng nh quy n c a ng ố ướ ề ả ộ ố nhiên c a cu c s ng c có trong m i xã ọ ướ ưở ng i gia tr ề ủ ườ ấ con ng h i và quy n l c c a nhà n ộ trong gia đình.
ế ỷ
t ố ề s n đ u th ng nh t quan đi m v i ấ c là k t qu c a kh ọ ằ ể ả ủ ữ ế i s ng trong tr ng thái t ự ợ ả c (h p đ ng) đ ợ nhiên không có nhà n ướ ộ ề ả ệ ợ ể
c ph c v và b o v l ế ướ ỗ i ích cho h . Quan đi m này ch ng l ọ c phong ki n, đòi h i s bình đ ng cho giai c p t ẳ ỏ ự ỏ ờ ữ ể ầ ụ ụ ướ ề ự ướ quy n l c nhà n c. Thuy t kh ế ạ ộ ủ ệ ế ắ ờ ủ ể ệ ở c xã h i đ ộ ượ ọ ề ủ ố c trên c s ph ề t đ ách th ng tr phong ki n ư s n l ả ế ươ ố ả ướ ủ ờ ấ ị i thích ngu n g c nhà n ướ ồ c ra đ i do ý chí ch quan c a các bên tham gia kh ượ ộ ể ủ ộ , c xã h i ớ Thuy t kh Đa s các h c gi ế ướ ế ố ả ư ả c ký thuy t này cho r ng s hình thành nhà n ượ ồ ế ướ ướ ự ế c. Vì v y, nhà k t gi a nh ng con ng ậ ạ ườ ố ữ ế ộ ề i ích c a các thành viên trong xã h i và m i thành viên trong xã h i đ u c ph n ánh l n ủ ướ i s ạ ự có quy n yêu c u nhà n ố ướ ầ ấ ư ả s n chuyên quy n đ c đoán c a nhà n ủ ộ ề ế c, đ ng th i bác b quan đi m c a thuy t trong vi c tham gia n m gi ủ ồ ệ ị c xã h i có tính cách m ng và giá tr th n h c v s ra đ i c a nhà n ế ướ ề ự ọ vai trò quan tr ng c a nó đ i v i vi c ra đ i h c thuy t sau đó, l ch s to l n th hi n ờ ọ ố ớ ử ớ ị ơ ở ư c xem là ti n đ cho thuy t dân ch cách m ng và c s t thuy t kh ạ ế ế ướ ế ẫ ế . Tuy nhiên h c thuy t này v n ng cho cách m ng t t ọ ạ ư ả ậ ổ ưở ng pháp có nh ng h n ch căn b n nh : gi ơ ở ữ ạ ế ế lu n c a ch nghĩa duy tâm: nhà n ủ ậ ủ ủ ả c c i ngu n v t ch t và b n i thích đ c; quan đi m này mang tính siêu hình không gi ồ ậ ả ể ướ ch t giai c p c a nhà n t c. M t s nhà t ng tiêu bi u cho thuy t này là: Thomas ế ư ưở ộ ố ướ ấ ấ Hobben (1588-1679), John Locke (1632-1704), Montesquieu (1689-1775)…
Thuy t b o l c ự ế ừ ệ ử ụ ằ ế ạ ự cho r ng, nhà n ị ộ c xu t hi n tr c ti p t ệ ị ộ ố ớ ả ướ ế t đ nô d ch k chi n b i đó là nhà n ế ể ủ ệ ể ắ ạ ệ ạ ặ ị ạ ự ủ vi c s d ng b o l c c a ấ th t c này đ i v i th t c khác mà k t qu là th t c chi n th ng “nghĩ ra” m t h th ng ộ ệ ố ế ị ộ c quan đ c bi ế c. Đ i di n tiêu bi u c a thuy t ướ ẻ ơ này là Gumplôvich và E. Đuyring.
c ra đ i do nhu c u v tâm lý c a con ng cho r ng, nhà n ướ ườ ủ ề ằ ờ ứ ạ ầ ạ ữ ệ ạ ộ i, nhà Thuy t tâm lý ế c là t n ể ủ ch c c a nh ng siêu nhân có s m ng lãnh đ o xã h i. Đ i di n tiêu bi u c a ổ ứ ủ ướ thuy t này là L.pet raziki, ph reder… ơ ế ơ
1
ậ ướ ấ ộ Th m chí còn xu t hi n quan ni m “nhà n ệ i và nhà n ng ằ c ra đ i là k t qu c a m t n n văn minh ngoài trái đ t… ộ ề c siêu trái đ t” cho r ng, xã h i loài ấ ệ ả ủ ấ ờ ướ ế ườ
ể ề i thích đúng v ngu n g c c a nhà n siêu hình, ch a gi c. Do nhi u nguyên nhân khác nhau nh ng h c thuy t và quan đi m trên đ u mang tính ữ ọ ố ủ ế ướ ề ư ề ả ồ
b. Quan đi m c a Ch nghĩa Mác - Lênin ủ ủ ể
ệ ể ậ ị ơ ở ộ ứ ướ ệ ậ ọ ằ ng xã h i vĩnh c u và b t bi n. Nhà n ấ ướ ử ể ấ ữ ể Trên c s quan đi m duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s ch nghĩa Mác-Lênin đã ử ủ ả c xu t hi n mang tính khách quan không ph i c luôn vân đ ng, phát tri n và tiêu vong ỉ c ch ề i đã phát tri n đ n m t giai đo n nh t đ nh v i các ti n đ ộ i và phát tri n không còn n a. Nhà n ế ế ự ồ ạ ể ướ ề ấ ị ườ ạ ộ ớ ch ng minh m t cách khoa h c r ng, nhà n ứ là hi n t ệ ượ ộ khi nh ng đi u ki n khách quan cho s t n t ề ữ ệ xu t hi n khi xã h i loài ng ộ ệ ấ và ti n đ xã h i. v kinh t ộ ề ề ế ề
- Ti n đ kinh t ề
- Ti n đ xã h i: xã h i phân chia thành các giai c p, các t ng l p khác nhau v l
li u s n xu t. ề ế : xu t hi n ch đ t ệ h u v t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ ấ
ề ề ợ i ề ích, mâu thu n v l ấ ầ đi u hoà đ ớ c. ộ i ích gi a các giai c p không th t ẫ ề ợ ể ự ề ộ ữ ượ ấ
ộ ả ộ ầ ư ỷ ị
C ng s n nguyên thu là xã h i đ u tiên trong l ch s , ch a có ch đ t ế ộ ư ữ ẫ ư h u, ch a ế ự c và pháp lu t nh ng nh ng nguyên nhân d n đ n s ra ư ậ ử ữ i n y sinh trong chính xã h i đó. ư c và pháp lu t l có giai c p nên ch a có nhà n ấ đ i nhà n ướ ờ ướ ậ ạ ả ộ
ỷ ượ ự ự ấ ộ ộ ả Xã h i c ng s n nguyên thu đ ả ẩ ế ộ ể ộ ấ ộ ị ạ
c xây d ng d a trên ch đ công h u v t ề ư ệ li u ữ ả ng s n ủ ự ượ c thiên ấ ự ướ ọ ng th . M i ụ ưở i giàu, k nghèo, xã ẻ ộ ứ ủ ả ự ớ ườ s n xu t và s n ph m lao đ ng. Trong xã h i đó, trình đ phát tri n c a l c l ả i còn th p luôn b đe do và b t l c tr xu t, kh năng nh n th c c a con ng ấ ậ ườ ả i ph i d a vào nhau đ t n t nhiên nên con ng i, cùng lao đ ng và cùng h ườ ộ ể ồ ạ i đ u bình đ ng v i nhau, không ai có tài s n riêng, không có ng ng ả ẳ ườ ề h i ch a phân chia thành các giai c p và không có đ u tranh giai c p. ấ ư ộ ấ ấ
ả ụ ườ ứ ủ ượ ả ế c nâng cao c ng v i nh ng kinh nghi m tích lu đ ớ ệ c c i ti n, kh năng nh n th c c a con ng ậ ỹ ượ ổ ượ ấ ị ầ ả ả Công c lao đ ng ngày càng đ ộ ữ ứ ả ộ ế ủ ướ ộ ữ ồ ộ ỏ ộ ữ ậ ắ ự ứ ầ ưỡ ượ ầ ưỡ ở ế ộ ư ữ L n phân công lao đ ng th hai ỏ ộ ế ộ ộ ấ , chăn nuôi tách kh i tr ng tr t tr ọ ở i có đ ng nh ng con v t mà con ng ườ c thu n d ồ h u. ứ ệ ầ ộ ầ ủ ệ ệ ớ ớ ộ ẫ ấ ộ ấ ư ệ ỉ ấ ế ề ặ ẩ ộ ữ ề ự ấ ự ạ ệ ườ ả ng c a th ủ ạ ề ư ữ ề
2
ế ộ ầ ườ ờ ng b c và bóc l ấ ươ ặ ủ ả ậ ủ ự ưỡ ế ố ẩ ự ầ tăng lên r t đông, s c ấ ự t c a giai c p ch ộ ủ ầ ứ ệ ấ ố i ngày c trong quá trình lao đ ng, càng đ ộ ộ ng th c s n xu t c ng s n nguyên thu thay đ i, đòi h i ph i có s n xu t đã làm cho ph ấ ộ ả ỷ ươ ả s phân công lao đ ng trong xã h i. L ch s đã tr i qua ba l n phân công lao đ ng xã h i ộ ử ự ả c ti n làm sâu s c thêm quá trình tan rã c a ch đ c ng s n l n, đó chính là nh ng b ắ ớ thành nguyên thu . ỷ L n phân công lao đ ng th nh t ầ c quá trình thu n d m t ngành kinh t ượ đ c l p t ế ộ ậ ừ ả ng đã tr thành ngu n tài s n nhiên, chính nh ng đàn gia súc đ khi săn b t t ữ , thủ tích lu quan tr ng là m m m ng c a ch đ t ộ ố ầ ọ ỹ ẩ công nghi p tách ra kh i nông nghi p làm xu t hi n m t t ng l p m i trong xã h i, đ y ộ ấ ỏ nhanh quá trình phân hoá giàu nghèo làm cho mâu thu n xã h i ngày càng tăng. L n phân ầ ự ế ng nghi p phát tri n làm xu t hi n m t giai c p không tr c ti p công lao đ ng th ba ứ th ệ ể ộ ươ ộ tham gia vào lao đ ng s n xu t, ch làm công vi c trao đ i s n ph m nh ng chi m toàn b ổ ả ả ộ i s n xu t ph thu c vào mình v m t kinh quy n lãnh đ o s n xu t và b t nh ng ng ạ ả ụ ấ ắ ệ ủ ng m i kéo theo s xu t hi n c a t ng nhân. S bành tr , đó là giai c p th ướ ươ ấ ế h u v ru ng đ t đ ng ti n - hàng hoá c a các hàng hoá, n n cho v y n ng lãi, quy n t ấ ủ ạ ề ộ ồ ủ ố và ch đ c m c . T t c nh ng y u t đó làm cho c a c i t p trung vào trong tay c a s ố ấ ả ữ ủ i giàu có, đ ng th i thúc đ y s b n cùng hoá c a qu n chúng và s tăng nhanh c a ít ng ồ đám đông dân nghèo. S nô l ủ nô ngày càng n ng n . ề ặ
ữ ờ ố ệ ấ ch c m i đ ế ộ ị ộ ỏ ộ ổ ứ ổ ủ ơ ấ ị ộ ả ế ỏ ra b t ấ ớ ủ ướ t xung đ t giai c p và nhà n Nh ng y u t l c, đ ng tr ứ ự s c d p t ứ ậ ắ m i xu t hi n đã làm đ o l n đ i s ng th t c, ch đ th t c t ế ố ớ ả ộ c nh ng bi n đ i c a c c u xã h i đó đòi h i ph i có m t t ộ ữ c ra đ i. ộ ướ ấ ờ
Nhà n ướ ế ộ ộ ộ ế ộ ư ữ ự ướ ứ ả c xu t hi n m t cách khách quan, khi xã h i phát tri n đ n m t trình đ nh t ấ ộ ẫ i ích mâu thu n ợ ng b t bi n, vĩnh ế ấ i không ệ ồ ạ ể h u và có s phân chia giai c p có l ấ c không ph i là m t hi n t ệ ượ ề ộ ữ ộ ệ ấ đ nh đó là khi xu t hi n ch đ t ệ ấ ị c. Nhà n đ n m c không th đi u hoà đ ể ề ượ ế c u mà có quá trình v n đ ng, phát tri n và tiêu vong khi nh ng đi u ki n t n t ể ậ ử còn.
2. B n ch t c a Nhà n ấ ủ ả c ướ
ả ủ ướ ủ ữ ấ ộ ấ ắ B n ch t và ý nghĩa c a nhà n ộ ủ ấ ấ ề ể ậ ồ h c và chính lu n t ậ ư ả ề ả ọ ị ử ị c. ng c a nh ng cu c đ u tranh t c luôn là đ i t ư ố ượ ọ ng gay g t nh t. Đây cũng là m t trong nh ng v n đ khó nh t, là “trung tâm c a m i t ề ấ ữ ưở v n đ chính tr và m i tranh lu n chính tr ”. Có nhi u lu ng quan đi m khác nhau c a ủ ị ấ ị ề nh ng nhà tri ấ ủ s n v b n ch t c a t h c, l ch s , chính tr , kinh t ế ọ ế ọ ữ nhà n ướ
ướ ấ ạ ả ồ
): Nh n m nh b n ch t nhà n c c a ai? do ai? và ph c v ai? Theo đó: ị ấ ụ ụ giai c p b tr trong vòng l ị c đ ng nh t ấ Nhà ộ thu c, ệ ấ ị Quan đi m cũ ( Nhà n ể v i tính giai c p c a nhà n ấ ủ ớ n ụ ủ ướ nhà n c là công c đi u hoà l ướ ướ ứ c là công c c a giai c p th ng tr nh m kìm gi ữ ố ấ i ích giai c p, là b máy tr n áp giai c p. ướ c nguyên nghĩa c, t c là nhà n ướ ủ ằ ấ ụ ề ấ ấ ợ ộ
c n a nhà n c c th hi n hai Quan đi m m i ( ể ớ Nhà n ướ ): B n ch t c a nhà n ấ ủ ả ướ ể ệ ở m t: tính giai c p và tính xã h i. ấ ặ ướ ử ộ
H c thuy t Mác – Lênin v i ph ế ươ ậ ọ i thích m t cách đúng đ n nh t v ớ ề c nói chung và nhà n ơ ở ế ừ ắ ả c th hi n qua tính giai c p và vai trò xã h i c a nhà n c. ọ tri n nh ng thành t u c a nhi u môn khoa h c đã gi ữ ả ể b n ch t c a nhà n ộ ấ ủ ả c đ nhà n ướ ượ ng pháp lu n khoa h c, trên c s k th a và phát ấ ề ọ ộ ấ ủ c xã h i ch nghĩa nói riêng. B n ch t c a ướ ướ ự ủ ướ ể ệ ủ ộ ủ ấ
Tính giai c p c a nhà n ấ ủ c ướ
Xu t phát t vi c nghiên c u ngu n g c c a nhà n ấ ừ ệ ủ ể ứ ậ “Nhà n ệ ủ ế ủ ẫ c là s n ph m và bi u hi n c a nh ng mâu thu n ữ i trong xã h i có giai c p và c” ấ ộ cũng th hi n b n ch t giai c p sâu s c. ồ nghĩa Mác - Lênin đã k t lu n: ướ giai c p không th đi u hoà đ ượ . Nhà n ấ bao gi ấ ờ ể ề ể ệ ả c, các nhà kinh đi n c a ch ướ ố ủ ể ả ẩ c sinh ra và t n t ồ ạ ướ ắ ấ
Nhà n ướ c là b máy c ộ ng ch đ c bi ế ặ ệ ấ ữ ầ ấ t do giai c p c m quy n trong xã h i n m ộ ắ ề ậ ự t l p và duy trì tr t t ế ậ ch c ra đ tr n áp các giai c p khác vì th nhà ế ấ ị ể ấ ụ ắ ướ c xem là m t t ch c đ c bi gi , là công c s c bén nh t đ th c hi n s th ng tr giai c p, thi xã h i. Nhà n ộ n c đ ướ ượ ệ ự ố ị ổ ứ t c a quy n l c chính tr . ị ề ự ệ ủ ưỡ ấ ể ự c do giai c p th ng tr t ố ấ ộ ổ ứ ặ
Thông qua nhà n c, ý chí c a giai c p th ng tr đ ướ ủ ể ệ ộ c th hi n m t cách t p trung, ị ượ c, có tính ch t b t bu c đ i v i các ấ ủ ướ ấ ợ ố ậ ố ớ ấ ắ ộ ố th ng nh t và h p pháp hoá thành ý chí c a nhà n giai c p khác trong xã h i. ấ ộ
3
ố ớ ị ủ ấ ấ ự ố quy n l c kinh t , quy n l c chính tr và quy n l c t Trong xã h i có giai c p, s th ng tr c a giai c p này đ i v i giai c p khác th hi n ể ệ ề ự ư ề ự ề ự ế ị ấ ồ ạ ộ ba lo i quy n l c bao g m: ề ự ở ngưở . t
Quy n l c kinh t t ế: giai c p nào trong xã h i h i n m gi ộ ộ ắ ữ ư ệ ả ấ ấ c giai c p th ng tr v kinh t . Nh có nhà n ấ tr ế ở ắ ị ề ả ờ ẩ ố ướ li u s n xu t thì có ấ ề ự quy n t ộ ch c qu n lý s n xu t, phân ph i s n ph m và b t các giai c p khác l thu c ả ệ ố ả ề ổ ứ mình v m t kinh t ấ thành giai c p ấ ế ề ặ th ng tr v chính tr . ị ị ề ố
ề ự ấ ấ ộ ch c đ c bi ổ ứ ủ ệ ủ ề ự ấ ố ắ ị ủ ấ Quy n l c chính tr ướ c đ t ướ ể ổ ứ ả ch c c a m t giai c p đ tr n áp giai c p khác” ể ấ t c a quy n l c chính tr . Giai c p th ng tr ị ị ch c và th c hi n quy n l c chính tr c a giai c p mình b t bu c ộ ề ự ợ i ặ ị “là b o l c có t ạ ự c là m t t ộ ổ ứ ặ ệ ự ậ ự ộ ụ ụ ấ ợ v i ý nghĩa đó nhà n ớ s d ng nhà n ử ụ các giai c p khác ph i tuân theo m t “tr t t ” do mình đ t ra, phù h p và ph c v cho l ích c a giai c p th ng tr . ị ấ ủ ố
t ể ự ỉ ơ ầ ự ố ấ ị ề ự ư ưở : đ th c hi n chuyên chính giai c p không ch đ n thu n d a vào ng. Giai c p th ng tr đã ộ ệ ng c a giai c p mình, h p pháp hoá nó thành h ợ thu c mình v m t t ng c a nhà n ng. t Quy n l c t b o l c và c ưỡ ạ ự thông qua nhà n t t ư ưở ng ấ ệ t ng ch mà còn c n đ n s tác đ ng v t ề ư ưở ế c đ xây d ng h t ấ ự ướ ể ắ ướ ủ c và b t các giai c p khác l ệ ế ự ầ t ệ ư ưở ấ ề ặ ư ưở ủ ộ
ề ự gi ế ữ ế ị ị ả ề ự ấ ậ không duy trì đ ệ ể ủ ấ ế ng ch đ c bi ế ặ và đàn áp s ph n kháng c a giai c p b bóc l ả ủ ố c giai c p th ng tr v kinh t c, m t b máy c ộ ộ ự ế ị ề ấ ấ ấ ệ ể ả ố ướ vai trò quy t đ nh là c s đ m b o cho ả ơ ở ả c các quan h bóc ệ ượ ề ự ủ t đ c ng có quy n l c c a t. Nói cách ộ ị ị ề ị tr thành giai c p th ng tr v chính tr , ị ề ố ướ ị ề t đ b o đ m s th ng tr v ng trong xã h i đó. Nhà n ự ố ả ộ ố ớ ng đ i v i t , đ th c hi n quy n l c chính tr và th c hi n s tác đ ng v t ề ư ưở ề ự ệ ế ể ự ế ở c là m t b máy đ c bi ặ ệ ự ộ ộ ị ự ộ Trong ba quy n l c đó, quy n l c kinh t s th ng tr giai c p nh ng b n thân quy n l c kinh t ề ự ư ự ố l t do v y c n có nhà n ưỡ ướ ầ ộ giai c p th ng tr v kinh t khác, nh có nhà n ờ t t ư ưở kinh t qu n chúng. ầ
Các nhà n ệ ề ả ấ ủ ướ ấ ả ộ ề t. Nhà n ị ố ộ ả ể ự ấ ấ ữ ự ượ ố ị ch ng đ i cách m ng. c bóc l t đ u có chung b n ch t là b máy đ th c hi n n n chuyên ộ chính c a giai c p bóc l c xã h i ch nghĩa v i b n ch t chuyên chính vô s n, là ớ ả ủ ộ ướ b máy đ c ng c đ a v th ng tr và b o v l i ích c a giai c p công nhân và nhân dân ủ ệ ợ ị ố ị ể ủ ộ lao đ ng chi m đ i đa s trong xã h i, là công c đ tr n áp nh ng l c l ng th ng tr cũ ụ ể ấ ố ạ ộ ộ ế t đ và nh ng ph n t đã b l ạ ầ ử ố ữ ị ậ ổ ố
Tính xã h i c a nhà n ộ ủ c ướ
c bên c nh đó nhà n ấ ủ ướ ả ạ ấ i quy t t c ướ ặ ơ ả ứ t c các v n đ khác n y sinh trong xã h i, t c là th c hi n ch c ể ệ ề ế ấ ả ộ ứ ự ệ ả ả Tính giai c p là m t c b n th hi n b n ch t c a nhà n ấ ướ ả c còn mang b n ch t xã h i. ả còn ph i gi năng xã h i, nói cách khác nhà n ộ ấ ộ
m t khía c nh nào đó nhà n c b o v quy n và l Ở ộ ạ ướ ề ợ ề i ích c a giai c p c m quy n ầ ấ ch c và qu n lý các ư ả ủ ả ộ nh ng cũng ph i chú ý đ n l ế ợ ả lĩnh v c c a đ i s ng xã h i: kinh t ộ ự ủ ờ ố ệ i ích chung c a toàn xã h i. Nhà n ướ ổ ứ ọ ủ c t , văn hoá, giáo d c, khoa h c… ụ ế
Tính xã h i c a nhà n ộ ủ ượ ể ệ ị ồ ự ụ ệ nhân không làm vì không có l i, các ho t đ ng này đ ạ ộ ệ ụ c th c hi n d ch v công khi ị ợ i ư i nhu n không cao ho c kh năng thua l l ợ các công vi c đó t nhu n, l ợ ậ c th hi n qua tính ph c v c ng đ ng không mang tính v ướ ụ ụ ộ c g i là “D ch v công”. Nhà n ụ ướ ọ nhân không th làm đ ượ ặ c ho c t ặ ư l n. ỗ ớ ể ả ậ
VD: xây d ng và phát tri n các công trình công c ng, c s h t ng; duy trì và b o v ơ ở ạ ầ ể ả ộ ệ an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i; phòng ch ng thiên tai, d ch b nh… ố ệ ộ ị ự ị ậ ự
4
ộ M i quan h gi a tính giai c p và tính xã h i: ệ ữ ấ ố
ấ ấ ả c không mâu thu n v i nhau mà b sung h ớ ẫ ổ ộ ủ ả ấ ộ ạ ữ ỉ t m i có th đòi h i th ng tr ph bi n đ ỗ ướ ự ổ tr cho nhau. Tính giai c p đ m b o cho s th ng tr giai c p thì tính xã h i t o ra s n ị ự ố ợ ề ợ đ nh đ th c hi n s th ng tr giai c p đó và vì th i ấ ị ổ ế ượ " c chung c a xã h i thì m t giai c p cá bi ệ ớ B n ch t giai c p và xã h i c a nhà n ấ ệ ự ố ộ ế C. Mác: "Ch có vì nh ng quy n l ể ể ự ủ ả ị ấ ộ ỏ ố ị
t nh m duy trì tr t t ề ự ả ộ ộ ằ ệ ủ ứ ệ ặ ch c đ c bi Nhà n t c a quy n l c chính tr , m t b máy chuyên làm c là m t t ộ ổ ứ ặ ị ng ch và th c hi n các ch c năng qu n lý đ c bi nhi m v c ậ ự xã ế ệ ự ệ h i, b o v đ a v c a giai c p th ng tr . ị ị ủ ộ ướ ụ ưỡ ả ệ ị ấ ố
3. Đ c tr ng c b n c a nhà n ơ ả ủ ặ ư c ướ
c là m t t ch c đ c bi t c a quy n l c chính tr , gi ướ ữ ị vai trò trung tâm, chi ề ự ch c khác trong xã h i có giai c p, nhà ổ ứ ấ ộ Nhà n ệ ủ ộ ổ ứ ặ ph i đ n s phát tri n c a xã h i. So v i các t ớ ộ ể ủ ố ế ự c có m t s đ c tr ng c b n sau đây: n ư ướ ộ ố ặ ơ ả
Th nh t t l p m t quy n l c công c ng đ c bi ộ ộ ệ ứ ướ ế ậ ề ự ư ặ ỷ
ớ ậ ậ ớ ộ ỏ i ích chung c a c c ng đ ng. Khi nhà n ợ ấ ậ ự ề ụ ụ ị ộ ậ ướ ộ ộ ủ ả ộ xã h i, nhà n ộ ệ ặ ế ư c xu t hi n, đ t l p m t b máy đ c bi ế ậ ị ắ ấ ơ ấ ị ấ ộ ủ ể ủ ị ề ặ ắ ố ộ ộ ủ ấ ị t không còn hoà c thi ấ : Nhà n nh p v i c ng đ ng dân c n a. ư ữ Trong xã h i c ng s n nguyên thu , quy n l c ch a tách ộ ộ ề ự ồ ả kh i xã h i mà g n li n và hoà nh p v i xã h i; quy n l c đó do xã h i l p ra, ch a mang ộ ộ ắ ề ự ể tính giai c p và ph c v cho l ấ ồ ệ c thi đ m b o s th ng tr và duy trì tr t t t ả ự ố ả ướ ả t ch ph c v cho giai c p th ng tr , b t các giai c p khác ph i nh m xây d ng nh ng thi ấ ế ụ ụ ố ữ ự ằ c. Ch th c a quy n ph c tùng theo ý chí c a giai c p th ng tr đó là các c quan nhà n ề ướ ủ ủ ể ủ ị ố ấ ụ và chính tr trong xã h i đó. Nh v y, quy n l c này là giai c p th ng tr v m t kinh t ề ư ậ ị ề ặ ộ ế ố ự ợ l c công c ng này đã tách ra kh i xã h i, mang tính giai c p sâu s c và ch ph c v cho l i ỉ ụ ụ ỏ ự và ích c a m t giai c p. Ch th c a quy n l c này là giai c p th ng tr v m t kinh t ế ề ự chính tr trong xã h i đó. ướ Th haiứ c phân chia dân c theo các đ n v hành chính lãnh th i tính, ư ệ ừ ề ấ ộ : Nhà n ố ế ng và đ a ph ươ ậ ố ị ộ ủ ộ ư ố ươ ị ấ ệ ự ư c đ ổ không phụ ơ ị … T đó hình thành nên các c quan thu c vào huy t th ng, dân t c, ngh nghi p, gi ơ ớ ộ ng c a b máy nhà n c Ví d : t nh (thành ph ), qu n (huy n, th trung ị ệ ụ ỉ ướ ề ự c u thành qu c gia. Quy n l c ng, th tr n). Dân c và lãnh th là các y u t xã), xã (ph ổ ế ố ấ ườ c th c hi n trên toàn b lãnh th qu c gia, đ i v i toàn b dân c . Vi c phân c đ nhà n ệ ố ớ ố ổ ướ ượ ộ c t p trung, th ng nh t. chia này b o đ m cho ho t đ ng qu n lý c a nhà n ướ ượ ậ ả ả ạ ộ ộ ả ủ ấ ố
ố ề ề ố ủ ề c có ch quy n qu c gia. ề c v chính sách đ i n i, đ i ngo i. Nhà n ố ộ ướ ủ ố Th baứ : Nhà n ế ủ ệ ướ quy t c a nhà n ề ặ ạ ủ ng di n kinh t ộ ề ướ ể ệ ự ủ ệ ề ẳ ố ộ Ch quy n qu c gia th hi n quy n đ c ể ệ c là đ i di n chính ạ ướ ệ ạ ủ ạ ề ố ộ ố ấ c trên các ph , chính ế ươ i. Ch quy n qu c gia là thu c tính không ố ề ủ ế ớ ộ c. l p t ậ ự th c, đ i di n v m t pháp lý c a toàn xã h i v các v n đ đ i n i, đ i ngo i. Ch ứ quy n qu c gia th hi n s bình đ ng c a nhà n tr , văn hoá…đ i v i các n ố ớ th chia c t và ch g n li n v i nhà n ỉ ắ c khác trên th gi ướ ướ ề ớ ị ể ắ
Th tứ ư: Nhà n ậ ướ ể ự ướ ứ ủ ậ . Pháp lu t làậ c ban hành pháp lu t và qu n lý xã h i b ng pháp lu t ả ắ c, pháp lu t có tính b t ậ ả ch c duy nh t có c là t ụ ủ ế ọ ổ ứ ệ ề ướ ả ậ ấ ọ ộ ằ công c ch y u đ th c hi n các ch c năng qu n lý c a nhà n bu c chung, m i công dân đ u ph i tôn tr ng pháp lu t. Nhà n quy n ban hành pháp lu t. ộ ề ậ
5
Th nămứ ự ế ạ ị : Nhà n ọ ế. Thu là ngu n thu ồ ệ ự ạ c, nh m đ m b o kinh phí cho s ho t ướ c. Nhà ả c không th t n t i đ c quy đ nh và th c hi n vi c thu các lo i thu ệ ằ ấ ủ ả c, n u thi u thu b máy nhà n ướ ế ể ồ ạ ượ ủ ộ ế ộ c là t ướ ch y u và quan tr ng nh t c a ngân sách nhà n ủ ế đ ng c a b máy nhà n ướ ộ n ấ ổ ứ ướ ch c duy nh t có quy n đ t ra các lo i thu và thu thu . ế ế ặ ề ế ạ
II/ CH C NĂNG C A NHÀ N C Ứ Ủ ƯỚ
1. Khái ni m ch c năng c a nhà n ứ ủ ệ c ướ
ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà ướ ươ ặ ạ ộ ủ ế ủ ệ c. Ch c năng c a nhà n c nh m th c hi n nh ng nhi m v đ t ra cho nhà n ữ ự c là nh ng (m t) ph ữ ụ ặ ủ ệ ứ ằ ệ ướ n ướ
c. Ch c năng c a nhà ứ ể ệ ướ ủ ủ ứ Ch c năng c a nhà n ủ c, nó do c s kinh t ế ơ ở c th hi n b n ch t, vai trò c a nhà n ả ấ ướ và c c u giai c p c a xã h i đó quy t đ nh. ế ị ấ ủ ơ ấ ộ n ướ
ướ ộ ườ t đ ộ ượ ứ h u v t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ữ VD: Các nhà n t ng h u v t ị ấ ể ở ộ ướ ấ ộ ủ ị ượ c đóng vai trò là công c ủ ệ ợ ủ ủ ứ ộ c khác v c n i dung và ph ướ ng pháp t c bóc l và bóc l ộ đ t ộ ư ữ ề ư ệ ả c đ m r ng nh h chi n tranh xâm l ả ế h i ch nghĩa d a trên ch đ s h u xã h i ch nghĩa, nhà n ế ộ ở ữ ự ủ ộ đ b o v l ủ ầ ể ả khác ch c năng c a các nhà n ươ c xây d ng d a trên ch đ t ấ li u s n xu t ự ự i lao đ ng nên ch c năng c b n c a nh ng nhà n ế c này là b o v ch ơ ả ủ ả ệ t, ti n hành li u s n xu t, đàn áp s ph n kháng c a các giai c p b bóc l ự ả ế ộ c xã ng và nô d ch các dân t c khác…Nhà n ướ ưở ụ ướ ộ c xã h i ch nghĩa ch c th c hi n. ự ổ ứ i ích c a qu n chúng lao đ ng nên ch c năng c a nhà n ộ ề ả ộ ướ ứ ủ ệ
2. Các ch c năng c a nhà n ứ ủ c ướ
2.1 Ch c năng đ i n i ố ộ
c chia thành ch c năng ủ ứ ứ ạ c đ ướ ượ ứ Căn c vào ph m vi ho t đ ng, ch c năng c a nhà n ạ ộ ạ đ i n i và ch c năng đ i ngo i. ố ộ ứ ố
ứ
c gi i h n trong lãnh Ch c năng đ i n i là nh ng m t ho t đ ng ch y u c a nhà n ặ ủ ế ủ ạ ộ ố ộ ứ ữ ướ ớ ạ th qu c gia. ố ổ
2.2 Ch c năng đ i ngo i ạ
Ví d : t ch c và qu n lý n n kinh t ụ ổ ứ ề ả ; b o v tr t t ế ả ệ ậ ự xã h i… ộ
ứ ố
ứ ể ệ ủ ế ữ ủ ạ ố ướ c Ch c năng đ i ngo i là nh ng m t ho t đ ng ch y u th hi n vai trò c a nhà n ạ ộ ặ c và dân t c khác. trong quan h v i các nhà n ệ ớ ướ ộ
Ví d : phòng th đ t n bên ngoài; thi ủ ấ ướ ố ế ậ t l p các m i bang giao ố v i các qu c gia và vùng lãnh th khác trên th gi ớ c, ch ng xâm l ổ c t ượ ừ i… ế ớ ụ ố
Hai nhóm ch c năng này có quan h m t thi ệ ệ ệ ậ ự ứ ờ ồ ứ ả ấ t các ch c năng đ i n i s làm ti n đ đ th c hi n t t v i nhau. Vi c th c hi n các ch c năng ự ế ớ ệ tình hình th c hi n các ch c năng đ i n i, đ ng th i, vi c ố ộ ệ ố t các ch c năng đ i ứ ề ể ự ừ ố ộ ẽ ệ ố ứ ề ạ ệ ố ứ đ i ngo i luôn ph i xu t phát t ố th c hi n t ự ngo i và ng i. c l ượ ạ ạ
3. Hình th c và ph ng pháp th c hi n ch c năng c a nhà n ứ ươ ự ứ ủ ệ c ướ
ể ự ố ộ ứ ề ệ ạ ố ng pháp ho t đ ng khác nhau, trong đó có ba hình th c ho t đ ng chính là : và ph Đ th c hi n các ch c năng đ i n i và đ i ngo i, nhà n ứ ươ c s d ng nhi u hình th c ứ ướ ử ụ ạ ộ ạ ộ
- Xây d ng pháp lu t; ự ậ
- T ch c th c hi n pháp lu t; ổ ứ ự ệ ậ
- B o v pháp lu t. ả ệ ậ
6
Tuỳ thu c vào đ c đi m c a m i nhà n ủ ộ ỗ ướ ệ ử ụ ứ này cũng có nh ng đ c đi m khác nhau. Tuỳ thu c vào tình hình c th c a m i n ữ ạ ộ c mà vi c s d ng ba hình th c ho t đ ng c mà ộ ụ ể ủ ỗ ướ ặ ặ ể ể
ể ự ướ ứ các ph hai ph ng pháp đ th c hi n ch c năng c a nhà n ng pháp chính là: ph ấ ng pháp c ươ ươ ủ ng pháp thuy t ph c và ph ế ệ ươ c cũng r t đa d ng, nhìn chung có ạ ưỡ ng ch . ế ươ ụ
III/ B MÁY NHÀ N C Ộ ƯỚ
1. Nguyên t c t
c t ướ ừ ệ ố ướ ươ ươ ế ơ ị c là h th ng các c quan nhà n ữ c, vì l B máy nhà n ộ đ c t ứ ượ ổ nh ng nhi m v và ch c năng c a nhà n ữ ng, ệ ch c và ho t đ ng theo nh ng nguyên t c chung, th ng nh t nh m th c hi n ợ ng đ n đ a ph trung ự ằ ố ắ ấ i ích c a giai c p th ng tr . ị ấ ạ ộ ứ ướ ủ ủ ụ ệ ố
ch c b máy nhà n ắ ổ ứ ộ c ướ
B máy nhà n ch c theo m t trong s nh ng nguyên t c c b n sau: c đ c t ộ ướ ượ ổ ứ ắ ơ ả ố ữ ộ
ể ố ề ự ậ ề c phong ki n, quy n l c c a nhà n ấ c t p trung trong tay nhà vua. Nhà n Nguyên t c t p quy n: Quy n l c t p trung, th ng nh t, không th phân chia. Ví d : ụ ướ ắ ậ ế ề ự ủ ướ ậ
Nguyên t c phân quy n: Quy n l c đ ề ượ ắ th i c đ i và đ c bi ề ự pháp. Nguyên t c này đã có t ắ c phân chia thành ba quy n c b n là l p ậ ể t phát tri n ừ ờ ổ ạ ơ ả ệ ề ặ pháp, hành pháp và t ư trong th i kỳ c n đ i. ạ ậ ờ
2.
ắ ậ ủ ề c t p trung, th ng nh t, có s ố ấ ự ề ự ượ ậ pháp. Nguyên t c t p quy n xã h i ch nghĩa: Quy n l c đ ộ phân công h p lý gi a các c quan l p pháp, hành pháp và t ơ ữ ư ậ ợ
2.1 Đ c đi m h th ng c quan nhà n ệ ố
H th ng các c quan nhà n ệ ố ơ c ướ
ể ặ ơ c ướ
- Th nh t: ứ ấ Các c quan nhà n ơ ướ ướ ự ả c, nhân danh nhà n ứ i ng ớ c sau đó ng c thay m t nhà n ặ c. Do đó, khi m t công ch c nhà n ướ ộ c sau đó m i truy c u trách nhi m t ướ ứ ệ ng tr c đ ng ra b i th ườ ướ ứ ệ c th c hi n ướ c sai ph m thì trách ạ i sai ph m. ạ ườ ớ ẽ i vi ph m s ạ ườ ướ ồ c. các công vi c qu n lý nhà n nhi m tr ệ N u có thi ế ph i b i hoàn l ả ồ ệ ướ c h t thu c v nhà n ộ ề ướ ế t h i x y ra thì nhà n ệ ạ ả i cho nhà n ạ ướ
ơ ề ự ứ ạ
ng ch c a nhà ế ủ ổ ứ ch c c và các ưỡ ướ ữ c và các t ướ ướ Các c quan nhà n - Th hai: ứ c. Đây là đi m khác bi n ấ ể ướ khác. Trong ho t đ ng c a c quan nhà n ạ ộ ch th khác mà ch có s c ế ắ ỉ c mang quy n l c và s c m nh c ướ t nh t gi a ho t đ ng c a c quan nhà n ủ ơ ữ ự ủ ể ạ ộ c không có s tho thu n gi a nhà n ả ng ch , b t bu c các ch th khác ph i tuân th . ủ ộ ệ ủ ơ ự ưỡ ậ ả ủ ể
c thành l p và ho t đ ng trên c s quy đ nh c a pháp - Th baứ : Các c quan nhà n ơ ướ ạ ộ ơ ở ủ ậ ị lu t. ậ
ch c và ho t đ ng c a c quan nhà n c là t ngân sách nhà - Th t :ứ ư Chi phí cho t ổ ứ ủ ơ ạ ộ ướ ừ c.ướ n
c ướ
2.2 Các lo i c quan nhà n ạ ơ • C quan l p pháp (c quan quy n l c nhà n ơ ề ự ậ ơ ướ c) g m: ồ
ị ệ ố ộ ộ ồ
Ngh vi n, qu c h i, h i đ ng nhân dân. • C quan hành pháp (c quan qu n lý nhà n ả ơ ơ ướ c) g m: ồ
• C quan t
Chính ph , U ban nhân dân các c p, c quan chuyên môn c p t nh: s , c quan ơ ở ơ ấ ỉ ấ chuyên môn c p huy n: phòng, c quan chuyên môn c p xã: ban. ơ ấ ủ ấ ỷ ệ
7
pháp g m: Toà án, Vi n ki m sát. ơ ư ệ ể ồ
Ngoài ra còn có th k đ n các lo i c quan khác: các c quan ki m sát, các l c l ạ ơ ự ượ ng ể ơ ể ể ế vũ trang, nguyên th qu c gia. ủ ố
IV/ CÁC KI U NHÀ N C Ể ƯỚ
1. Khái ni mệ
ơ ả ướ ủ c là t ng th nh ng d u hi u c b n, đ c thù c a nhà n ệ i và phát tri n c a nhà n Ki u nhà n ướ ấ ể ấ ữ ấ ệ ồ ạ ặ ể ủ ể ệ c, th hi n c trong m t hình ộ ể ề ướ b n ch t giai c p và nh ng đi u ki n t n t ả thái kinh t - xã h i nh t đ nh. ế ộ ổ ữ ấ ị
c là h c thuy t v các hình thái kinh t C s đ xác đ nh ki u nhà n ị ơ ở ể ể ướ ọ ng ng v i m i hình thái kinh t ươ ứ ớ ế ế ề ỗ - xã h i c a ộ ủ ể - xã h i là m t ki u ộ ế ộ ch nghĩa Mác - Lênin. Theo đó, t ủ nhà n c khác nhau. ướ
2. Các ki u nhà n ể c ướ
i b n hình thái kinh t ồ ạ ố ử ấ ế ộ ng ng v i b n hình thái kinh t ệ ộ - xã h i là: chi m h u ữ ế ế ớ ố ươ ứ c sau: Trong l ch s xã h i có giai c p đã t n t ộ ị b n xã h i và ch nghĩa xã h i. T , phong ki n, t ủ ư ả ể ộ nô l ế - xã h i này là b n ki u nhà n ố ộ ướ
- Nhà n ướ c ch nô; ủ
- Nhà n c phong ki n; ướ ế
- Nhà n s n; c t ướ ư ả
- Nhà n c xã h i ch nghĩa. ướ ủ ộ
c ch nô, phong ki n, t ướ ủ ư ả ữ ể c xây d ng trên c s ch đ t c bóc l ế ướ ữ ể s n có nh ng đ c đi m riêng nh ng có ư ơ ở ế ộ ư t đ ộ ượ ặ ự Các ki u nhà n ể ể li u s n xu t. m t đ c đi m chung là nh ng ki u nhà n ộ ặ h u v t ữ ề ư ệ ả ấ
ự ế ể ướ S thay th ki u nhà n ướ ớ ế ế ủ ậ ấ t ế ng cách m ng. c th c hi n b ng con đ ằ ậ ề ự ướ ợ ế ườ ệ ể ạ ộ c sau ti n b h n và hoàn thi n h n ki u nhà n c đó. c khác ti n b h n là quy lu t t ộ ơ ể y u, khách quan, phù h p v i quy lu t v s phát tri n và thay th c a các hình thái kinh t ế c đ - xã h i. Vi c thay th các ki u nhà n ượ Ki u nhà n ệ ơ c này b ng ki u nhà n ể ự ể ằ c tr ướ ế ộ ơ ệ ướ ướ ể
c xã h i ch nghĩa là ki u nhà n ộ ướ ủ ể ấ ấ ớ ộ ướ ố ử ị Nhà n ướ c xã h i ch nghĩa s tiêu vong và sau đó s không còn ki u nhà n ử ủ c nào n a. ể c m i nh t, ti n b nh t và cũng là ki u c cu i cùng trong l ch s . Sau khi hoàn thành xong s m nh l ch s c a mình, nhà ị ướ ế ứ ệ ể ủ ữ ẽ ẽ ộ nhà n n ướ
V/ HÌNH TH C NHÀ N C Ứ ƯỚ
ch c quy n l c nhà n Hình th c nhà n ứ ướ ng pháp : hình c hình thành t c là cách th c t ướ ướ ề ự ệ c và nh ng ph ữ ừ ươ ba y u t ế ố ề ự đ th c hi n quy n l c nhà n c đ ướ ượ ể ự th c chính th , hình th c c u trúc và ch đ chính tr . ị ứ ứ ổ ứ c. Hình th c nhà n ứ ế ộ ứ ấ ể
1. Hình th c chính th ứ ể
l p ra các c quan t ứ ự ậ ố ứ ổ ứ ữ ơ ứ ể ậ ơ Hình th c chính th là cách th c t ệ ơ ả ướ ủ ủ i cao c a ch c và trình t c và xác l p m i quan h c b n gi a các c quan đó. Hình th c chính th có hai ể ộ nhà n d ng c b n là chính th quân ch và chính th c ng hoà. ạ ể ố ể ơ ả
8
1.1 Chính th quân ch ể ủ
ể ủ i cao c a nhà n ủ ề ự ố ướ ậ ắ ầ ộ ệ ố ủ ể ể c t p trung quy n l c t Chính th quân ch là hình th c trong đó ứ ừ ế Bi nế toàn b (hay m t ph n) trong tay ng i đ ng đ u nhà n c theo nguyên t c th a k . ướ ầ ườ ứ ộ d ng c a hình th c chính th quân ch là chính th quân ch tuy t đ i và chính th quân ạ ể ủ ứ ủ ch h n ch . ế ủ ạ
Chính th quân ch tuy t đ i: quy n l c c a ng c là vô h n. ề ự ủ ệ ố ủ ể ườ ứ i đ ng đ u nhà n ầ ướ ạ
ế ị ị ộ ơ ủ ạ ộ ề ự ố ạ Chính th quân ch h n ch (quân ch nh nguyên, quân ch đ i ngh ): ng ể ủ đ u nhà n c ch n m m t ph n quy n l c t ầ l c khác n a đ ki m soát quy n l c c a ng ự i đ ng ườ ứ ủ ạ i cao, bên c nh đó còn có m t c quan quy n ề i đ ng đ u nhà n c. ầ ướ ỉ ắ ữ ể ể ầ ề ự ủ ườ ứ ướ
1.2 Chính th c ng hoà ể ộ
Chính th c ng hoà là hình th c trong đó c thu c v ướ ộ ề Chính th c ng hoà có ba hình ầ ờ quy n l c t ể ộ ề ự ố ứ c b u ra trong m t th i gian nh t đ nh. m t c quan đ ấ ị ộ ượ th c chính là c ng hoà t ng th ng, c ng hoà đ i ngh và c ng hoà h n h p. ộ ị ộ ộ i cao c a nhà n ủ ể ộ ợ ỗ ộ ơ ứ ạ ổ ố
ộ ế ể C ng hòa t ng th ng ổ ố là m t ộ th ch nhà n ố là ng ổ
ướ , trong đó t ng th ng c ng ể (t c ứ qu c h i ố l p pháp ậ ố ộ ổ ễ ổ ừ ườ ố ớ c l ượ ạ i ph n qu c). ả ư ộ
ườ ứ i đ ng hành pháp (chính phủ) thay vì th t đ u ngành ủ ướ . Trong th ch này, ngành hành pháp ầ ế hoàn toàn đ c l p v i ngành i tán ố ộ ). T ng th ng không có quy n gi ộ ậ ề ả qu c h i, và ng i qu c h i không có quy n bãi mi n t ng th ng (tr tr ặ ng h p đ c ố ộ ợ ề ố VD: Afghanistan, Liên bang Argentina, Belarus, Bolivia, Liên bang t nh t bi ế Brasil, Chile, Colombia, Costa Rica, Kypros, Ecuador, Pháp, Liên bang Indonesia, Liên bang Mexico, Liên bang Nigeria, Peru, Philippines, Seychelles, Hàn Qu cố , Đài Loan, Hoa Kỳ…
ị ộ ộ ạ ị ệ ứ c ng hòa ộ ượ ộ ườ C ng hòa đ i ngh hay c ng hòa ngh vi n là m t hình th c ế ậ ng pháp b u c và ị ệ ự ề ệ ướ . Chính ph do Th c hình thành không thông qua con đ ầ ử ướ ọ ủ ầ ệ c khác trong vi c th c hi n quy n l c nhà n ố ị ị ệ . V c b n, các n ề ơ ả ủ ể ộ ỉ ị ạ c Ngh vi n. ể ố ệ ề ố ổ ố ị ờ ng h p ph n b i T qu c ho c hành đ ng xâm ph m t ủ ạ ủ ạ ộ ặ ả ế ị ợ ế ả ố ớ ệ ộ ổ ị ạ ả ự ề ạ ướ ẫ ủ ế ố ụ ố ướ ủ ộ ộ ị ị ệ ủ ướ ị ự ứ ủ ệ ố ộ ị mà nguyên thủ ng th t p truy n ngôi, mà b ng ằ qu c gia đ ề ố Ngh vi n, v nguyên t c, là c quan đóng vai trò quan tr ng h n ơ ph ơ ắ ươ ủ c m i c quan nhà n ề ự ệ ọ ơ c nguyên th qu c gia, mà ch ch u trách ng đ ng đ u không ch u trách nhi m tr t ị ướ ứ ướ ư c theo chính th c ng hoà đ i ngh , gi ng nh nhi m tr ố ướ ướ ệ c theo chính th quân ch đ i ngh , đ u tuyên b nguyên t c: nguyên th qu c gia các n ủ ố ắ ị ề ướ c c ng “không ch u trách nhi m”. Đi u 90 c a Hi n pháp Italia tuyên b : “T ng th ng n ướ ộ ế ứ ụ hoà không ch u trách nhi m các ho t đ ng c a mình trong th i gian đ m nhi m ch c v , ệ ủ i Hi n pháp”. Hi n pháp tr tr ừ ườ ộ (Kho n 1 Đi u 49). Bên c nh thông c a Hy L p cũng quy đ nh m t đi u kho n t ng t ề ả ươ ạ ủ c v n quy đ nh trách nhi m c a nguyên th qu c gia. Ví d , Hi n pháp này, còn có n l ủ ệ ệ ổ c a n c C ng hoà Áo quy đ nh vi c ch u trách nhi m c a nguyên th qu c gia: “T ng ệ ệ ủ c Qu c h i liên th ng liên bang ch u trách nhi m vi c th c hi n ch c năng c a mình tr ệ ố bang” (Đi u 142). ề
Th Nhĩ Kỳ, Nam phi, Ph n Lan, Th y Sĩ, Ba Lan, B Đào Nha… ụ ầ ổ ồ
C ng hoà l ưỡ ệ ể ưỡ ữ ể ở ạ ch c nhà n ứ ủ ộ ạ ố ng tính là n ng tính xu t hi n mu n h n so v i các lo i hình chính th khác. Chính ớ ơ ộ c v a có nh ng đ c đó vi c t th c ng hoà l ặ ệ ổ ể ộ ướ ừ đi m c a c ng hoà đ i ngh , v a có nh ng đ c đi m c a c ng hoà t ng th ng. Hình m u ẫ ặ ổ ể ể c Pháp. c a lo i chính th c ng hoà l ướ ủ ộ ấ ng tính là chính th mà ị ừ ữ ưỡ ủ ộ ạ ể ộ
9
2. Hình th c c u trúc ứ ấ
ứ ấ ự ơ ị ng v i c quan nhà n Trung ơ c thành các đ n v hành chính lãnh th và ướ ổ ướ ở c c ớ ơ ướ ở ươ ố ng. Hình th c c u trúc là s phân chia nhà n xác l p m i quan h gi a các c quan nhà n ệ ữ ậ đ a ph ị ươ
c đ n nh t và hình th c nhà ứ ấ ủ ế ứ ướ ứ ấ ơ Có hai hình th c c u trúc ch y u là hình th c nhà n c liên bang. n ướ
2.1 Nhà n ướ ơ c đ n nh t ấ
- Lãnh th toàn v n, th ng nh t đ ẹ
Nhà n c th ng nh t v i các đ c đi m: ướ ơ c đ n nh t là nhà n ấ ướ ấ ớ ể ặ ố
- Ch có m t hi n pháp và m t h th ng pháp lu t áp d ng chung cho toàn b lãnh th
ấ ượ ổ ố c chia thành các đ n v hành chính lãnh th ; ị ơ ổ
ộ ệ ố ụ ế ậ ộ ộ ỉ ổ qu c gia; ố
- M t h th ng c quan quy n l c và qu n lý th ng nh t t ng;
trung ộ ệ ố ề ự ấ ừ ả ơ ố ươ ị ng đ n đ a ế ph ươ
- M t quy ch công dân duy nh t, m t ch đ qu c t ch. ế ộ ố ị ế ấ ộ ộ
t Nam, Lào, Pháp, Ba Lan… Ví d : Vi ụ ệ
2.2 Nhà n c liên bang ướ
c có t hai hay nhi u n c thành viên h p l i v i nhau ướ ướ ừ ề ướ ợ ạ ớ Nhà n v i các đ c đi m: ặ ớ c liên bang là nhà n ể
c, bang h p l i; - Do nhi u nhà n ề ướ ợ ạ
- Trong nhà n
- Các nhà n c thành viên có các d u hi u đ c tr ng c a nhà n ướ ủ ư ệ ặ ấ ướ c, có ch quy n; ủ ề
c liên bang có hai h th ng c quan quy n l c và qu n lý; m t h ướ ề ự ệ ố ộ ệ ả ơ th ng chung cho toàn liên bang và m t h th ng riêng cho m i ti u bang; ộ ệ ố ỗ ể ố
- Có hai l i hi n pháp và hai lo i pháp lu t; ạ ế ậ ạ
- M i nhà n c thành viên có quy ch công dân, qu c t ch riêng; ỗ ướ ố ị ế
Ví d : Nga, M , Đ c, n Đ , Malaixia, indonexia, argentina… ỹ ứ Ấ ụ ộ
c liên bang có hai lo i. Nhà n ướ ạ ả ơ ỉ Nhà n c thành viên và nhà n c liên bang đ n gi n: ch bao g m các nhà ướ c ướ ứ ạ ồ ả ướ tr , vùng t n ướ c ng hoà, khu t ộ ự ị c liên bang ph c t p: trong thành ph n liên bang có c các n ầ tr nh Liêng bang Nga, Liên xô cũ. ự ị ư
Nhà n c liên minh là s liên k t t m th i c a các nhà n ế ạ ự ớ ằ ướ c các m c đích đó, nhà n ệ ấ ị ờ ủ ạ ượ ụ i tán ho c có th phát tri n thành nhà n ể ể ướ c liên minh g m 13 thành viên, sau Hi n pháp năm 1787 Hoa Kỳ tr ặ ướ ồ ự c v i nhau nh m th c c liên minh ướ 1776 đ n ế c liên bang. Ví d : t ụ ừ ở ế ướ hi n m t s m c đích nh t đ nh. Sau khi đã đ t đ ộ ố ụ có th t gi ể ự ả 1787, Hoa kỳ là nhà n thành nhà n ng này. ướ c liên bang; Liên minh châu âu hi n nay cũng phát tri n theo xu h ệ ể ướ
3. Ch đ chính tr ị ế ộ
10
ệ ể ị ươ ng pháp, th đo n mà các c quan ạ ủ ơ nhà n Khái ni m: Ch đ chính tr là t ng th các ph c. c s d ng đ th c hi n quy n l c nhà n ệ ướ ử ụ ế ộ ể ự ổ ề ự ướ
Trong l ch s , t ị ệ ấ ố ề khi nhà n ướ ủ c xu t hi n cho đ n nay, các giai c p th ng tr đã s ệ ạ ế ể ự ươ ng pháp này đ c chia thành hai lo i ph ng pháp dân ch và ph ử ừ ng pháp và th đo n khác nhau đ th c hi n quy n l c nhà n ượ ử ị c. Các ướ ng pháp ph n dân ả ấ ề ự ươ ươ ủ ạ d ng nhi u ph ụ ph ươ chủ
ươ ủ ả ệ
hi u, dân ch r ng rãi và dân ủ ộ ng pháp ph n dân ch phát ủ ả ươ t và phát xít. ng pháp dân ch : dân ch th t s và dân ch gi ủ ch h n ch , dân ch tr c ti p và dân ch gián ti p…Ph ế ế ủ ự tri n đ n m c đ cao nh t s tr thành nh ng ph ấ ẽ ở ứ ộ ủ ậ ự ủ ữ ế ng pháp tàn b o, quân phi ạ Ph ủ ạ ế ể ươ ệ
11
ế ộ ị ượ t l p các c quan chính quy n nhà n Ch đ chính tr đ ủ c th hi n ể ệ ở ế ậ do dân ch c a công dân, m c đ tham ứ ộ c và th c hi n các ệ ự ướ ủ ủ ề quy n t ề ự ơ gia c a công dân vào quá trình thi chính sách nhà n c.ướ
B máy nhà n
ộ
ướ
c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ
ủ
ộ
ệ
t Nam theo Hi n pháp 1992 ế
Qu c h i ố ộ
Toà án ND t
i cao
VKS ND t
i cao
Chính phủ
ố
ố
Chủ T chị nướ c
UBND c p t nh
HĐND c p t nh
Toà án ND c p t nh
VKS ND c p t nh
ấ ỉ
ấ ỉ
ấ ỉ
ấ ỉ
UBND c p huy n ệ ấ
HĐND c p huy n ệ ấ
Toà án ND c p huy n ệ
ấ
VKS ND c p huy n ệ
ấ
UBND c p xã
HĐND c p xã
ấ
ấ
12
CHÍNH PHỦ
Th t ng: Nguy n T n Dũng ủ ướ ễ ấ
Phó Th t ng ủ ướ : Nguy n Xuân Phúc ễ
Phó Th t ng ủ ướ : Hoàng Trung H iả
Phó Th t ng: Nguy n Thi n Nhân ủ ướ ễ ệ
Phó Th t ng ủ ướ : Vũ Văn Ninh
STT B , C QUAN NGANG B WEBSITE Ộ Ơ Ộ Ơ NG Đ N TH TR Ủ ƯỞ VỊ
1 Vũ Huy Hoàng B Công th ng ộ ươ
2 B Công An Tr n Quang Đ i ạ ầ ộ
3 Ph m Vũ Lu n ậ ạ B Giáo d c và Đào t o ụ ạ ộ
4 B Khoa h c và Công ngh Nguy n Quân ễ ọ ộ ệ
5 Bùi Quang Vinh B K ho ch và Đ u t ộ ế ạ ầ ư
6 B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ể ộ Cao Đ c Phát ứ
7 Ph m Bình Minh ạ B Ngo i giao ạ ộ
8 V ng Đình Hu B Tài chính ươ ệ ộ
9 B Tài nguyên và Môi tr ng Nguy n Minh Quang ộ ườ ễ
10 B Y tộ ế Nguy n Th Kim Ti n ị ế ễ
11 B Thông Tin và Truy n Thông Nguy n B c Son ề ộ ễ ắ
12 Hoàng Tu n Anh ể ị ệ t ấ B Văn Hóa Th Thao và Du l ch Vi ộ Nam
13 B Lao Đ ng - Th ộ ộ ươ ng Binh và Xã H i ộ Ph m Th H i Chuy n ề ị ả ạ
14 B N i v Nguy n Thái Bình ộ ộ ụ ễ
15 B T Pháp ộ ư Hà Hùng C ngườ
13
16 B Xây d ng Tr nh Đình Dũng ự ộ ị
17 Phùng Quang Thanh B Qu c Phòng ố ộ
18 B Giao thông v n t i Đinh La Thăng ậ ả ộ
19 Ngân Hàng nhà n Nguy n Văn Bình cướ ễ
20 Huỳnh Phong Tranh Thanh tra Chính phủ
21 B tr U Ban Dân t c ộ ỷ ộ ưở ng, ch nhi m: ủ ệ
Giàng Seo Phử
22 B tr Văn phòng Chính phủ ộ ưở ng, ch nhi m: ủ ệ
Vũ Đ c Đam ứ
CÁC C QUAN THU C CHÍNH PH Ơ Ộ Ủ
1 Ban Qu n lý Lăng Ch t ch H Chí Minh Nguy n Văn C ng ủ ị ả ồ ươ ễ
2 B o hi m Xã h i Vi t Nam Lê B ch H ng ể ả ộ ệ ạ ồ
3 t Nam Tr n Mai H ng Thông t n xã Vi ấ ệ ưở ầ
4 Đài Ti ng nói Vi t Nam ế ệ Nguy nễ Đăng Ti nế
5 t Nam Đài Truy n hình Vi ề ệ Tr nầ Bình Minh
6 ệ ố ị T Ng c T n ọ ấ ạ H c vi n Chính tr -Hành chính Qu c gia ọ H Chí Minh ồ
7 Vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam Châu Văn Minh ệ ệ ệ ọ
14
8 t Nam Nguy n Xuân Th ng Vi n Khoa h c Xã h i Vi ọ ệ ộ ệ ễ ắ
BÀI 2
Ậ
Ề
Ế
I/ NGU N G C C A PHÁP LU T
NH NG KI N TH C C B N V PHÁP LU T Ứ Ơ Ả Ậ
Ữ Ố Ủ
Ồ
1. Theo quan đi m duy tâm, tôn giáo ể
ậ Theo quan đi m tôn giáo: ể ả ố ố ồ ồ pháp lu t là s n ph m có ý chí c a đ ng t ẩ ượ i cao. ầ ố ủ ủ ề ế ậ ủ ể ơ ậ ố và pháp lu t có ngu n g c t ý tr i th hi n ế c là do tr i đ nh nên vua đ ờ ị ắ ệ ướ ể ệ ở ố ừ ờ t”. Ở các ấ ng đ quy n năng đã th n kh i cho qu c gia H i giáo, ngu n g c c a pháp lu t là do Th ả ậ ủ Mohamed thành kinh Koral, quan đi m c a kinh Koral cao h n Hi n pháp-pháp lu t c a c coi các qu c gia ph t giáo, quan ni m nhà n c. nhà n ượ ệ ướ Ở là Thiên t ụ các s c l nh có ghi: “ph ng ồ ử thiên th a v n Hoàng đ chi u vi ế ừ ậ ậ ế ế
ậ ả
ệ i, không phân bi ệ ị ậ ự ị nhiên. H c thuy t này đòi h i pháp lu t c a nhà n ọ ạ pháp lu t là hi n thân c a các quy n t nhiên mà t o ủ ề ự t đ a v xã h i. Pháp lu t t nhiên này quy ộ ậ ự ị ể c ban hành ch ng qua là bi u ẳ ướ ợ c ph i phù h p ướ ậ ủ ế ả ỏ ậ ự nhiên. nhiên: Theo thuy t pháp lu t t ế ậ ự hoá trao cho h t th y m i ng ườ ọ ế đ nh b n ch t c a pháp lu t th c đ nh, pháp lu t do nhà n ậ ấ ủ ả ị hi n c a pháp lu t t ệ ủ v i pháp lu t t ớ ậ ự
2. Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin ủ ủ ể
ử ẳ ộ ị ị Ch nghĩa Mác - Lênin kh ng đ nh pháp lu t là m t hi n t ệ ượ ấ ị ữ ộ ử ể ề ng l ch s xã h i, ch ra ậ ỉ ế i và phát tri n trong nh ng đi u ki n l ch s nh t đ nh đó là khi xu t hi n ch ấ ệ ị h u cho đ n khi hình thành các giai c p đ i kháng và s th ng tr giai c p b ng nhà ấ ố ự ố ệ ằ ế ấ ị ủ đ i, t n t ờ ồ ạ đ t ộ ư ữ c.ướ n
ề ặ ậ i s ra đ i nhà n ờ ệ V m t khách quan ờ ủ h u v t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ữ ự ể ề ố ợ ộ ộ ấ ữ ề ả , nguyên nhân d n t ẫ ớ ự ấ ộ i ích đ i kháng không th đi u hòa đ c s d ng đ ượ ử ụ ủ ệ ộ ỉ ả ệ ộ ả ậ ợ ấ ế ầ ạ ậ ự ạ ủ ả ộ ớ ẫ c cũng là nguyên nhân d n ướ li u s n xu t ấ đ n s ra đ i c a pháp lu t: khi trong xã h i xu t hi n ch đ t ế ự c. ượ và có s phân chia thành nh ng giai c p có l Trong xã h i c ng s n nguyên thu , nh ng t p quán và tín đi u tôn giáo đ ể ậ ỷ ọ đi u ch nh các quan h xã h i m t cách r t hi u qu vì nó th hi n ý chí chung c a m i ệ ể ệ ấ ề ộ i trong xã h i. Nh ng khi ch đ t h u xu t hi n và xã h i có s phân chia giai c p ng ấ ư ự ộ ế ộ ư ữ ườ ớ ể thì nh ng t p quán đó không còn phù h p vì th c n ph i có m t lo i quy ph m m i đ ộ ữ ạ ấ t l p cho xã h i m t “tr t t ” m i, lo i quy ph m này ph i th hi n ý chí c a giai c p thi ể ệ ế ậ th ng tr ch không ph i ý chí chung c a c ng đ ng, đó là quy ph m pháp lu t. ạ ố ạ ủ ộ ị ứ ộ ả ậ ồ
c hình thành qua nhi u b ề ướ ụ ề ặ ệ ề V m t ch quan ủ đi u ki n và hoàn c nh c a m i n ả hình thành b ng con đ , h th ng pháp lu t đ ậ ượ ệ ố ư ỗ ướ ủ ng ban hành ho c th a nh n c a nhà n c. c ph thu c vào ộ ể ượ c. Nh ng nói chung, h th ng pháp lu t có th đ c ậ ệ ố ướ ậ ủ ườ ừ ặ ằ
II/ B N CH T VÀ Đ C TR NG C B N C A PHÁP LU T Ơ Ả Ư Ủ Ặ Ấ Ả Ậ
1. B n ch t c a pháp lu t ậ ấ ủ ả
15
H c thuy t Mác - Lênin đã gi ế ả ắ ọ ậ ộ ồ ạ ậ ỉ ậ ự i thích m t cách đúng đ n khoa h c v b n ch t c a ấ ủ ọ i và phát tri n trong xã h i có giai c p, ấ ể ậ nhiên” hay pháp lu t không có tính giai c p. B n ch t c a pháp lu t ả ấ ề ả ộ ấ ủ ậ tính giai c p. pháp lu t. Theo đó, pháp lu t ch phát sinh, t n t không có pháp lu t “t c h t th hi n tr ướ ế ở ể ệ ấ
ậ ề ự ủ ấ ắ ố • Tính giai c pấ - Pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p th ng tr ả ấ ủ ố ị. N m trong tay quy n l c nhà n ấ ủ ị ấ ợ ố c, ướ ậ c đ th hi n ý chí c a giai c p mình m t cách t p ộ c, ý chí đó ướ ướ c ướ ể ể ệ ủ ậ giai c p th ng tr đã thông qua nhà n trung, th ng nh t và h p pháp hoá ý chí c a giai c p thành ý chí c a nhà n đ ậ ả ượ ụ ể ban hành và b o đ m th c hi n nên có tính b t bu c đ i v i m i ng c ban hành. Pháp lu t do nhà n i. ấ c c th hoá trong các văn b n pháp lu t do nhà n ệ ướ ộ ố ớ ườ ự ấ ả ả ọ
- M c đích c a pháp lu t là đi u ch nh các quan h gi a các giai c p, t ng l p trong ủ ủ ng các quan h này phát tri n theo m t “tr t t ” phù h p v i ý chí c a ộ ậ ượ c ị ả ụ ể ự
ề ấ ầ ậ ớ ỉ ụ ằ ướ ớ ị vì th pháp lu t đ ệ ữ ộ ấ ợ ế ố xã h i nh m h ậ ự ệ giai c p th ng tr , b o v và c ng c đ a v c a giai c p th ng tr ệ ố ủ ấ xem là công c đ th c hi n s th ng tr giai c p. ệ ự ố ể ị ủ ấ ố ị ị
Tính giai c p là b n ch t c a m i ki u pháp lu t tuy nhiên b n ch t này bi u hi n ấ ủ ệ ở ể ể ậ ả ấ ọ ả ấ m i ki u pháp lu t là khác nhau. ể ậ ỗ
ệ ữ ơ ở ệ ả ữ ế
ủ ấ i do nhà n ằ ấ
ậ c mà nó th hi n ch y u là ý chí c a giai c p ch nô, b o v l ệ ợ ướ ữ ữ ể ệ ế ữ ậ i ích còn nô l ề ầ ấ ề ủ ấ ủ ghi nh n và b o v ch đ chi m h u nô l ệ ế ộ c h ưở c coi là “nh ng công c lao đ ng bi ả ế ng m i l ọ ợ ộ ụ ế ra đ i trên c s các quan h s n xu t chi m h u nô l ệ Pháp lu t chi m h u nô l ờ ấ ế ậ i s n xu t đ u thu c s h u c a giai c p ch nô. li u s n xu t và c ng mà trong đó t ộ ở ữ ủ ấ ả ườ ả ư ệ ả c n m c a giai c p ch nô ban hành nên ý chí l Pháp lu t chi m h u nô l ủ ướ ệ ạ ế i ích c a giai c p nhà n ấ ủ ủ ủ ế ậ ch nô. Pháp lu t chi m h u nô l , th a nh n ệ ừ ả ệ ậ ủ ch nô là công dân và có đ y đ quy n hành, đ không ủ ệ ượ ủ c coi là công dân, h ch đ đ t nói”, không có ỉ ượ ữ ọ ượ c h i ích gì. ng b t kỳ l quy n cũng không đ ấ ượ ưở ề ợ
ậ ế ớ ự ệ ả ơ ở ờ ố ớ ấ ấ ị Pháp lu t phong ki n ra đ i trên c s quan h s n xu t phong ki n v i s chi m ế ấ ế li u s n xu t khác nên pháp lu t ậ ư ệ ả ủ ố ự ủ ủ ủ ế ủ ế ấ ị h u c a đ a ch phong ki n đ i v i đ t đai và các t ế ữ phong ki n ch y u th hi n ý chí c a giai c p đ a ch phong ki n, quy đ nh, c ng c s ị ể ệ th ng tr c a đ a ch phong ki n đ i v i nông dân. ế ị ủ ị ủ ố ớ ủ ế ố
s n t n t i và phát tri n trên c s quan h s n xu t t ơ ở ệ ả ấ ư ả ể ệ b n ch nghĩa và ủ s n th hi n ý h u và s chi ị ự ủ ể ệ ự ậ ư ả ế ộ ư ữ ố ủ xã h i, kinh t Pháp lu t t ch u s chi ph i có tính ch t quy t đ nh c a các quan h đó. Pháp lu t t ủ ố ế ị s n là b ng m i giá ph i duy trì và c ng c ch đ t chí c a giai c p t ấ ư ả ả ọ ph i không h n ch c a nó đ i v i các y u t ế ố ế ủ ạ ậ ư ả ồ ạ ấ ằ ố ớ , chính tr . ị ế ố ộ
ệ ả ượ ủ ự ự ấ ơ ở ấ ộ ủ ộ c xây d ng d a trên c s quan h s n xu t xã h i Pháp lu t xã h i ch nghĩa đ ộ ậ ủ ớ ề ả ế ộ i ích c a đông đ o qu n chúng nhân dân, là công c đ qu n lý ả li u s n xu t do đó pháp lu t xã h i ch ữ ề ư ệ ả ầ ậ ụ ể ả ả ế ộ
16
ằ ộ ỉ ủ c ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i nh m thi ư ị ch nghĩa v i n n t ng là ch đ công h u v t nghĩa th hi n và b o v l ủ ệ ợ ể ệ xã h i và th c hi n ti n b xã h i. ộ ệ ự ộ • Tính xã h i ộ Pháp lu t do nhà n ậ c h t b o v l ệ ợ ộ ậ ộ ậ ầ ứ ữ ầ ng….C ậ ự ườ ệ ả ộ ậ t l p tr t ế ậ ệ ể ề ướ c cũng là đ i di n chính i ích c a giai c p th ng tr nh ng nhà n t tr ệ ạ ướ ố ấ ự ướ ế ả i và th c c a toàn xã h i nên pháp lu t còn có tính xã h i. Đ đ m b o cho xã h i t n t ể ả ứ ủ ộ ồ ạ ả i ích chung c a xã h i nh : phát tri n thì pháp lu t c n ph i đáp ng nh ng nhu c u và l ư ả ể ộ ủ ợ ụ công c ng, an sinh xã h i, phát tri n văn hoá, giáo d c, b o v môi tr tr t t ụ ể ộ th :ể
i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i nh ng ố ộ ị Pháp lu t th hi n ý chí và b o v l ệ ợ ự ể ệ ề ư ở ấ ả m t ch ng m c nh t đ nh pháp lu t cũng th hi n ý chí và b o ủ ấ ị ể ệ ả ừ ậ i ích c a các giai t ng khác trong xã h i; ậ m c đ ít hay nhi u và ở ộ ứ ộ v l ầ ủ ệ ợ ộ
Pháp lu t có kh năng h n ch , lo i b các quan h xã h i tiêu c c, thúc đ y các quan ạ ỏ ự ệ ế ẩ ậ ạ ả ộ h xã h i tích c c; ệ ự ộ
ậ ừ ấ ừ ộ ộ ế ớ ộ ủ ớ ủ ẫ ị ả ấ ộ ự ổ ế ấ ứ ậ Nh v y, pháp lu t v a có tính giai c p v a có tính xã h i. Hai thu c tính này có m i ố ư ậ quan h m t thi ấ t v i nhau. Tính xã h i c a pháp lu t không mâu thu n v i tính giai c p ậ ệ ậ mà h tr , b sung cho tính giai c p vì tính xã h i đ m b o cho s n đ nh c a xã h i, đây ộ ả ỗ ợ ổ là y u t ỉ mà b t c giai c p c m quy n nào cũng quan tâm. Vì th , không có pháp lu t ch ấ ầ ế ố có tính giai c p, cũng không có pháp lu t ch có tính xã h i. ề ậ ấ ộ ỉ
Pháp lu t là h th ng các quy t c x s do nhà n ướ ộ ắ ử ự ố ệ ố ủ ệ ấ ị ự c ban hành và b o đ m th c ả ả đ đi u ch nh các ỉ ố ể ề hi n, th hi n ý chí c a giai c p th ng tr trong xã h i, là nhân t quan h xã h i. ệ ậ ể ệ ộ
2. Nh ng đ c tr ng c b n c a pháp lu t ậ ơ ả ủ ặ ư ữ
c, tính c 2.1 Tính quy n l c (tính nhà n ề ự ướ ưỡ ng ch ) ế
ả ạ c và có th tác đ ng t ể ứ ự ưỡ ả ộ ườ
ậ i, tính c ế pháp lu t mà các lo i quy t c x ứ c ban hành và b o đ m th c hi n nên pháp lu t ch a đ ng s c ệ ự ế ng ch i t t c m i ng ớ ấ ả ọ ướ ng ch mà pháp lu t có ậ ờ ắ ử ng ch ) ch có ậ ưỡ ưỡ ậ ế ạ ạ ở ỉ Pháp lu t do nhà n ướ ậ m nh quy n l c c a nhà n ề ự ủ cũng là thu c tính c b n c a pháp lu t nói chung. Nh có tính c ơ ả ủ ộ s c m nh thi hành. Tính quy n l c (c ề ự ứ s khác không có. ự
Nhà n c b o đ m thi hành pháp lu t b ng các bi n pháp sau: ướ ả ậ ằ ệ ả
- B ng thông tin, tuyên truy n, ph bi n pháp lu t; ổ ế ề ậ ằ
c. Các bi n pháp này đ c quy đ nh ệ ằ ướ ệ ưỡ ị - B ng các bi n pháp c trong các quy ph m pháp lu t t ạ ng ch c a nhà n ượ ế ủ ng ng v i hành vi vi ph m pháp lu t c a ch th . ủ ể ạ ớ ậ ủ ậ ươ ứ
2.2 Tính quy ph m ph bi n ổ ế ạ
- Tính quy ph m ch ra cách x s mà ng ỉ ử ự ườ ữ ạ ườ ng . Tính quy ph m c a pháp lu t chính là vi c th ch hoá nh ng quy đ nh ị i ta ph i tuân theo trong nh ng tr ế ả ệ ữ ể ậ ng d n m i ng i noi theo. h p nh t đ nh ấ ị ợ mang tính đi n hình h ể ạ ẫ ủ ọ ướ ườ
ụ ng h p c th . S dĩ c n ph i có khuôn m u x s ườ ợ ụ ể ở ẫ ầ ề ữ ả i trong nh ng tr ừ ợ ườ ữ ề xã h i vì th nhà n ả ệ ể ả ộ ủ ố ế Pháp lu t đ a ra các quy t c x s , mang tính khuôn m u, áp d ng chung cho nh ng ữ ắ ử ự ậ ư ẫ ử ự hành vi c a con ng ườ ữ ủ nh t đ nh là vì trong t ng tr ng h p, tuỳ thu c vào nh ng đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh, ấ ị ấ ị ộ do s chi ph i c a nh ng lí do khách quan và ch quan nên có th n y sinh nhi u kh năng ả ố ủ ự x s khác nhau, nh ng x s này có th làm r i lo n tr t t ướ ầ c c n ữ ậ ự ạ ử ự ử ự xã h i. đ ra nh ng khuôn m u x s chung đ b o v tr t t ộ ệ ậ ự ẫ ử ự ề ể ể ả ữ
17
i h n c n thi ế ị t quá gi Pháp lu t nói lên gi ự ớ ạ ầ ướ do trong khuôn kh cho phép. N u v ổ t mà nhà n ế c quy đ nh đ các ch th có th x ượ ể ử ể ủ ể i h n đó là vi ph m pháp ớ ạ ạ ậ s m t cách t ự ộ lu t.ậ
ậ ấ - Pháp lu t mang tính ph bi n ộ ổ ạ ủ ộ ợ ổ ế . Pháp lu t là lo i quy t c x s ph bi n nh t trong ắ ử ự ổ ế ạ ậ ch c, cá nhân n m trong ph m vi lãnh th qu c gia th m chí bên ngoài lãnh xã h i. M i t ậ ố ằ ọ ổ ứ th qu c gia đ u có th ch u s tác đ ng c a pháp lu t. Trong m i tr ng h p n u r i vào ề ọ ườ ậ ể ị ự ố nh ng đi u ki n, hoàn c nh mà pháp lu t đã d li u tr ệ c thì pháp lu t đ u đi u ch nh. ậ ề ế ơ ỉ ự ệ ổ ữ ướ ề ề ậ ả
2.3 Tính ch t ch v m t hình th c ứ ẽ ề ặ ặ
Pháp lu t do các c quan nhà n ơ ướ ự ề ẩ ứ ặ ẽ ượ ậ ộ ủ ụ , th t c, c quy đ nh trong Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp ạ c có th m quy n ban hành theo trình t ị ậ ả hình th c, n i dung ch t ch đ lu t.ậ
ư ữ ơ ả ữ ư ạ ạ ỉ ậ ặ ữ ư ư ắ ặ ụ ể ư ặ ữ ứ ệ ộ Nh ng đ c tr ng nói trên ch là nh ng đ c tr ng c b n, bên c nh đó quy ph m pháp ặ lu t còn có nh ng đ c tr ng khác nh tính khái quát và c th , tính hà kh c và nhân đ o, ạ ể thành văn và không thành văn….vi c nghiên c u nh ng đ c tr ng này tuỳ thu c vào ki u pháp lu t và h th ng pháp lu t khác nhau. ệ ố ậ ậ
III/ HÌNH TH C PHÁP LU T Ứ Ậ
ề ậ ằ P. Ăngghen cho r ng: “Pháp lu t là ý chí giai c p đ lên thành lu t” nên theo quan ậ ấ ị ậ là cách th c mà giai c p th ng tr hình th c pháp lu t ủ ủ ứ ứ ấ ố đi m c a ch nghĩa Mác - Lênin thì ể s d ng đ nâng ý chí c a giai c p mình lên thành pháp lu t. ử ụ ủ ể ậ ấ
hình th c pháp lu t là nh ng d ng t n t i th c t ậ ọ ứ ồ ạ ữ ậ ạ ự ế Theo các nhà lu t h c Âu M thì ụ ỹ c các quan toà áp d ng khi xét x . ử ậ ượ c a pháp lu t đ ủ
Trong l ch s hình thành pháp lu t các n ậ ở ướ ử ề ầ ị ử ụ ậ ậ ứ ậ i, các nhà c m quy n công ạ pháp, văn b n quy ph m ả c trên th gi ế ớ nh n và s d ng ba hình th c pháp lu t: t p quán pháp, ti n l ề ệ pháp lu t.ậ
1. T p quán pháp ậ
ậ ộ ố ậ ừ ư ậ i ích c a giai c p th ng tr , nâng chúng thành nh ng quy t c x s c th a nh n m t s t p quán đã l u truy n trong ề ắ ử ự ữ ố ị c b o đ m th c hi n. ợ c nhà n T p quán pháp là hình th c nhà n ướ xã h i, phù h p v i l ấ ộ chung đ ệ ớ ợ ướ ả ứ ủ ả ượ ự
T p quán pháp hình thành d a trên hai y u t ấ ậ khách quan (y u t ế ố ậ ộ i ph n ph ự tâm lý). Y u t ế ố ậ ườ ụ ộ ồ ậ i ph ch quan (y u t : y u t v t ch t) và ế ố ế ố ủ v t ch t là các x s , thái đ , hành vi đã thành ế ố ử ự ấ ng Tây khi l y ch ng th ng mang nhiên. Ví d : ng ườ ấ ụ ữ ươ tâm lý là ch th pháp lu t cho r ng thói quen, cách x s đó mang ử ự ằ ng Đông khi ch t thì ụ ủ ể ậ ườ ươ ế ậ y u t ế ố thói quen m t cách t ự h ch ng; còn y u t ế ố ọ ồ tính ch t b t bu c và h ch p nh n đó là “lu t”. Ví d : Ng ấ ắ ộ con ph i th t khăn xô tr ng. ắ ả ọ ấ ắ
18
ấ ệ ớ ổ ế ướ ậ ế ướ ứ c phong ki n. Trong các nhà n ấ ở Đây là hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh t và ph bi n nh t trong các nhà n ấ s n hình th c t p quán pháp đ ứ ậ ậ ấ c t ướ ư ả ủ ậ các n ọ ụ ị ỹ ướ ừ ủ ế ộ ề ế ộ ệ ố ậ ấ c xã h i ch nghĩa, m t s t p quán ti n b v n đ ộ ẫ ượ ộ ố ậ phát ự ứ ộ ớ ả ộ c ch l a ch n nh ng phong t c t p quán phù h p v i l c ướ ượ ch nô và nhà n c ủ c có ch đ quân ch . Nhìn chung, t p quán pháp là hình s d ng nhi u nh t ử ụ th c pháp lu t r t quan tr ng trong h th ng pháp lu t Anh M và Châu âu l c đ a. Còn ứ ở trong các n c th a nh n tuy nhiên ậ ề các khu v c, vùng mi n m c đ h n ch vì t p quán pháp hình thành m t tính t ự ở ộ ạ nên mang tính c c b không phù h p v i b n ch t c a pháp lu t xã h i ch nghĩa. Nhà ấ ủ ủ ậ i ích c a giai c p th ng tr và n ấ ợ ướ ợ ụ ậ ậ ộ ữ ế ụ ọ ớ ợ ỉ ự ủ ố ị
i, h p pháp hoá chúng thành ắ ử ự ữ ọ ườ ợ nâng chúng lên thành nh ng quy t c x s chung cho m i ng pháp lu t.ậ
Khi Nhà n c c n đi u ch nh m t quan h xã h i, thông th ỉ ộ ầ ệ ườ ướ ẽ ướ ạ ộ ỉ ạ ượ c c n đi u ch nh l ề ề ậ ộ ủ ợ ệ ậ ề ở ỉ ỉ ề ừ ậ ướ ả c đ m b o th c hi n. Nh v y, đ đ ệ ả ượ ướ ở ư ậ c Nhà n ắ ả ắ ị ặ ộ ng Nhà n c s ban ộ ề ng h p, quan h xã h i mà Nhà hành các quy ph m pháp lu t. Tuy nhiên, trong nhi u tr ợ ệ ườ ậ ế ế c đi u ch nh b i các quy ph m t p quán. Vì th , n u i đang đ n ạ ướ ầ ướ c, nh ng t p quán này phù h p v i m c tiêu đi u ch nh các quan h xã h i c a Nhà n ụ ớ ữ ậ ng pháp th a nh n, làm cho t p quán đó tr thành quy c s s d ng ph nhi u Nhà n ướ ẽ ử ụ ươ ề c Nhà n ể ượ c t c x s có tính b t bu c chung đ ự ượ ộ ắ ắ ử ự c th a coi là t p quán pháp thì b n thân quy ph m t p quán đó b t bu c ph i đ ừ ộ ậ ạ ả nh n b ng m t trong hai cách: ho c thông qua m t quy đ nh mang tính nguyên t c cho m i ọ tr ậ ằ ng h p ợ , ho c thông qua m t quy đ nh chi ti ộ t cho t ng tr ừ ng h p c th . ợ ụ ể ậ ườ ườ ế ặ ộ ị
Áp d ng t p quán, quy đ nh t ự ươ ụ ậ ị ộ ậ ườ ị ươ ậ ị ng t c a pháp ự ủ ng h p pháp lu t không quy đ nh và các bên không có tho thu n thì có ả ậ ậ c a pháp lu t. ự ủ ụ c trái v i nh ng nguyên t c quy c a pháp lu t không đ ng t ng t ữ ượ ậ ắ ị Đi u 3 B lu t Dân s năm 2005, ợ ế ươ ề lu t: ậ “Trong tr ậ th áp d ng t p quán; n u không có t p quán thì áp d ng quy đ nh t ể ậ ụ T p quán và quy đ nh t ớ ự ủ ậ đ nh trong B lu t này”. ị ộ ậ
Kho n 1 Đi u 28 ề ượ ả ộ ợ ẹ ẻ ườ ẹ ẻ ẻ ộ ủ ượ c xác ự năm 2005, quy đ nh: “Cá nhân khi sinh ra đ B lu t Dân s ị ộ ậ ng h p cha đ và m đ thu c ộ đ nh dân t c theo dân t c c a cha đ , m đ . Trong tr ẻ ườ ẻ ộ ủ ị hai dân t c khác nhau thì dân t c c a ng ặ c xác đ nh là dân t c c a cha đ ho c ộ ủ ị dân t c c a m đ theo t p quán ho c theo tho thu n c a cha đ , m đ ”. ậ ủ i con đ ả ộ ộ ủ ẻ ẹ ẻ ẹ ẻ ặ ậ
2. Ti n l pháp ề ệ
pháp là hình th c nhà n c th a nh n các quy t đ nh c a c quan hành chính ề ệ ứ ướ ủ ơ ừ ậ Ti n l ho c xét x gi i quy t nh ng v vi c c th đ áp d ng đ i v i các v vi c t ng t ử ả ặ ụ ệ ụ ể ể ụ ệ ươ ữ ụ ế . ự ế ị ố ớ
pháp đ ạ ộ ậ Ti n l ừ pháp nên có đ c đi m không n đ nh, d ể ượ ủ ơ ư ị ổ ễ ề ệ ạ ề ệ ả ho t đ ng c a c quan hành pháp và t ự ấ ượ ạ ộ ệ ề ệ c các “kho ng tr ng” c a pháp lu t. ố c hình thành không ph i do ho t đ ng c a c quan l p pháp mà xu t ấ ủ ơ ễ ặ ậ pháp cũng t o đi u ki n cho quan toà d dàng v n ủ phát t t o ra s tuỳ ti n. Tuy nhiên ti n l ạ d ng, l p đ ụ ậ ả
Theo các nhà làm lu t Anh thì ti n l pháp có r t nhi u u đi ề ệ ậ ề ư ấ m ể
ng liên quan trong v án có th bi ứ ấ các đ i t t tr ể ế ướ ố ượ ụ ậ c các h u qu pháp lý t các quy t đ nh này không ph i là các quy t đ nh tùy ti n c a các ả ệ ủ c đó. Th nh t, c a v vi c vì h bi ủ ụ ệ ọ ế th m phán mà các th m phán đã d a vào các quy t đ nh c a các v vi c tr ẩ ẩ ả ế ị ế ị ụ ệ ế ị ự ướ ủ
ti n l c đ a ra t th c ti n, trong khi các đ o lu t l Th hai, ứ ừ ự ậ ạ i ít nhi u căn c ề hình thành t đ ề ệ ượ ư ậ ễ ề ệ ứ ạ các hoàn c nh khác nhau ả ừ c h u h t các quan h xã h i phát sinh. vào lý thuy t và suy lu n mang tính lô gích; ti n l trong đ i s ng do đó nó đi u ch nh đ ượ ầ ế ế ờ ố ề ỉ ệ ộ
ti n l t ề ệ ạ ề ư ưở ư ề ớ Th ba, ứ ụ t o đi u ki n cho th m phán đ a ra nhi u t ẩ ậ ệ ề ệ ệ ả ộ ng m i trong lĩnh v c áp d ng pháp lu t tùy theo đi u ki n, hoàn c nh xã h i phát sinh ra các quan h pháp ự lu t. ậ
19
, Th t ứ ư đó là tính linh ho t c a ti n l ề ệ ạ ủ ộ ả ộ pháp, thu c tính này ph h p v i s thay đ i ổ ụ ợ ớ ự nhanh chóng c a xã h i. Trong khi s thay đ i các văn b n quy ph m pháp lu t c n ph i ả ạ ổ ủ m t th i gian nh t đ nh thì ti n l i đáp ng ngay nh ng đòi h i c a th c ti n. ự pháp l ậ ầ ự ễ ề ệ ỏ ủ ấ ị ứ ữ ạ ộ ờ
Tuy nhiên, vi c áp d ng hình th c ti n l ụ ứ ề ệ ệ ấ pháp g p ph i nh ng b t c p nh t ữ ấ ậ ặ ả đ nhị
ứ ấ do các quy t đ nh và b n án quá nhi u và liên t c tăng theo th i gian nên ế ị ụ ề ờ gây r t nhi u khó khăn trong quá trình v n d ng. Th nh t, ề ấ ả ậ ụ
ạ ứ ự ắ ẩ Th hai, ứ ả ữ ộ bên c nh tính linh ho t thì nó cũng ch a đ ng s c ng nh c vì th m phán mà h cho r ng không đ y đ ho c không mang giá ằ ự ứ ầ ủ ặ ọ ạ bu c ph i tuân th theo nh ng ti n l ề ệ ủ tr pháp lý cao. ị
th m phán s khó khăn khi nh n đ nh trong nh ng đi u ki n hoàn c nh nh ữ ẽ ậ t v vi c l ế ụ ệ ạ ả ẩ ườ ư ề ng h p này, th m phán m i, và nh v y s làm ph c t p thêm khi áp ị i hoàn toàn khác nhau; trong tr ư ậ ẽ ệ ợ ứ ạ ộ ề ệ ớ Th ba, ẩ ứ nhau nh ng tình ti ư ph i so sánh và hình thành nên m t ti n l ả d ng lu t. ụ ậ
c hình thành theo Th t ứ ư nó không mang tính h th ng và tính khái quát vì án l ệ ố đ ệ ượ t c a m i v vi c. , nh ng tình ti ế ủ ữ ỗ ụ ệ
c Anh. ộ ể ề ệ n ồ ở ướ ễ ủ ế ng và đ ở ủ ượ ạ ề ộ ẫ c ch trì b i các giám m c và các h t tr ạ ưở ộ Tr Có th nói ti n l pháp kh i ngu n ướ ở i Norman di n ra vào năm 1066, công lý và pháp lu t đ ậ ượ ườ ụ ạ ư i Norman thành công vào năm 1066, m t h th ng pháp m i đ ự ộ ệ ố ớ ượ ằ ươ t ệ ừ ướ ủ ụ ể ụ ế ụ ố ư ộ ố ng qu c. Tuy nhiên nhà vua có thành l p m t s toà án hoàng gia t ượ ệ ố ọ ậ ầ ấ ạ ề ề ẩ ươ ị ụ ủ c khi cu c chinh ph c c a c ban hành ch y u b i tòa ng ở c áp án h t (the county court) và đ ượ d ng trong c quy n h n c a giáo h i l n dân s . Nh ng sau khi cu c chinh ph c c a ụ ủ ụ ủ ả c hình thành. Tuy v y ng ậ ườ ộ không th nói r ng common law đã hình thành năm 1066, lý do là vì William - th lĩnh cu c ủ ng, các toà án này chinh ph c - đã không hu b các t p quán và h th ng toà án đ a ph ị ậ ỷ ỏ v n ti p t c áp d ng thông l c c a h và ch a có b lu t nào chung cho toàn tr ộ ậ ẫ i th đô v ạ ủ ươ ở ộ c m r ng Westminster. Th m quy n các toà án này lúc đ u r t h n ch nh ng v sau đ ng m t tác d ng. Quy t đ nh c a các toà án hoàng gia d n đ n m c các toà án đ a ph ầ ấ ế d n tr thành lu t chung cho c v ả ươ ậ ầ ế ư ủ ế ị c g i là lu t thông l ậ ượ ọ ụ ng qu c và đ ố ứ ở . ệ
ề ủ ế ị ấ ứ ồ ừ pháp b t ngu n t ắ ậ ệ ứ ỗ ơ ế ờ ế pháp là các án l ệ ả lâu đ i đ n n i, khi ti n l ề ệ ợ ấ ậ ỉ ộ ạ ậ ằ ằ ế ầ ộ ế ị ỉ ề ớ ể ỉ ầ ằ The Court of Chancery - tòa án t ạ ậ ả ắ quy t đ nh cách đi u ch nh s phán x theo lu t thông l in equity - công b ng và bình đ ng), tòa án này đ ự ẳ tr ệ ướ ế ị ằ ậ ự ề ỉ ự ậ ọ ộ ả ề ạ ậ Ti n l ố quy t đ nh c a các tòa án. Do đó, xu t x truy n th ng ề ệ ề c a ti n l ch không ph i lu t do c quan l p pháp ban hành. Truy n ủ ề ệ ậ pháp bi n thành m t t p h p các quy đ nh th ng d a lên án l ố ị ộ ậ ự ớ t ng c ng nh c và máy móc, nhà vua đã không ch n ch nh b ng cách ban hành lu t m i t ắ ứ ố ụ i thành l p m t lo i tòa án m i. N u m t th n dân cho r ng m t quy t đ nh theo ti n mà l ề ộ ạ ư pháp không công b ng thì có th th nh c u lên nhà vua. Do có quá nhi u th nh c u nh l ầ ệ i cao); v y, nhà vua ph i cho thành l p Tòa Đ i pháp ( ố ậ ượ c d a trên các nguyên t c công bình ( ự c đó. Quy t đ nh c a phép t ủ ế ị ử c g i là lu t công bình, cũng d a trên quy t tòa án này đã s n sinh ra m t lo i lu t đ ế ậ ượ ả ạ ầ pháp và lu t công bình, đ u là thành ph n c. C hai lo i, ti n l tr đ nh các tòa án t ề ệ ừ ướ ị c a truy n th ng ti n l pháp nói chung. ề ệ ề ủ ố
20
đã mang ti n l ề ệ ề ệ ị ế pháp sang t ấ ề ướ ư ơ c, nh ng thành công nh t là c a h lên ng ậ ệ ủ ọ ụ ố ị ặ Đ qu c Anh ế ố nhi u n ti p nh n ậ ở Âu chi m s đông và áp đ t lu t l ố ế Canađa, New Zealand và Hoa Kỳ (Louisiana đã có lu t thành văn tr t c các l c đ a. Ti n l ấ ả các qu c gia n i ng ở i b n đ a. Đó là th c t ườ ả ậ ượ pháp đã đ c i đ nh c Châu ườ ị ư ở Úc, x y ra ự ế ả ộ c khi tr thành m t ở ướ
ượ ệ ề ng đ cũng đ ớ ậ ụ ị c áp đ t ặ ở ươ ậ ể ộ ộ ườ ầ ủ ề ặ ủ c đi u ch nh đ thích ng v i t p t c đ a ph ứ ượ ố ớ v n đ ệ ẫ nhi u thu c đ a khác nh ng ư ị ợ ng h p, ng. Trong m t vài tr ư ạ i ổ ỷ ị ớ các thu c đ a cũ ị ộ ượ ụ ạ ti u bang c a Hoa Kỳ). Lu t thông l ể th ỉ ườ Hoa Kỳ đã áp đ t nhi u ph n c a ti n l ề ệ ề Philippines). T i châu Phi và châu Á, lu t thông l ậ c theo ti n l c a Anh Qu c. Ngày nay, ố ủ pháp đ i v i các lãnh th u tr m i (nh t c áp d ng ở pháp đông dân nh t. ấ ộ là n ề ệ n ĐẤ ướ
3. Văn b n quy ph m pháp lu t ậ ạ ả
Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà n ả ả ậ ạ ướ ẩ ơ ượ c có th m quy n ban ề ờ ố c áp d ng nhi u l n trong đ i s ng ề ầ ụ ắ ử ự ị hành trong đó quy đ nh nh ng quy t c x s chung đ ữ xã h i.ộ
ả ạ ậ Văn b n quy ph m pháp lu t là hình th c pháp lu t ti n b nh t ch y u nh t đ ứ ừ ướ ướ ọ ậ ạ ậ ậ ế c. Trong các nhà n ứ ố ậ ệ ố ứ ủ ế ố ấ ượ c ủ ế ộ ấ ả c xã h i ch nghĩa văn b n th a nh n và áp d ng trong m i nhà n ủ ộ ụ c dùng đ đi u ch nh quy ph m pháp lu t đ c xem là hình th c pháp lu t duy nh t đ ể ề ậ ượ ỉ ấ ượ ệ các quan h xã h i. Còn đ i v i các qu c gia theo h th ng pháp lu t Anh - M và h ỹ ộ ệ ạ th ng pháp lu t Châu Âu l c đ a, đây cũng là hình th c ch y u vì các tính ch t c a lo i ấ ủ ậ văn b n quy ph m pháp lu t. ố ớ ụ ị ậ ả ạ
ụ ứ ậ ộ ỗ ỉ ứ c nào ch áp d ng m t hình th c pháp lu t, m i hình th c c đi m riêng nên vi c áp d ng hình th c pháp lu t nào tuỳ Th c t ự ế ậ ữ ứ ụ ể ậ , không có nhà n pháp lu t có nh ng u và nh ệ ư thu c vào đi u ki n và hoàn c nh riêng c a m i nhà n c. ướ ượ ả ướ ủ ệ ề ộ ỗ
ế ọ ướ ế ọ ờ ừ ậ ả Ngoài ra còn có các hình th c pháp lu t khác. Nh các h c thuy t pháp lý: các công c khi có ậ ế c xem là ngu n ồ ạ ọ ượ ố : cam k t kí gi a các qu c ữ ọ ứ ậ ư trình nghiên c u c a các h c gi , các ý ki n, các bài vi ế ả ứ ủ các văn b n pháp lu t thì các h c thuy t ra đ i t các tr ọ quan tr ng nh t trong h th ng pháp lu t. Các đi u ệ ố ấ gia v i nhau, có th là đi u ề ướ t liên quan đ n lu t. Tr ng đ i h c đ ườ c qu c t ế ố ế ng. ươ ế ậ c song ph ươ ề ướ ng ho c đa ph ặ ể ớ
IV/ M I QUAN H GI A PHÁP LU T VÀ CÁC HI N T Ệ Ữ Ố Ậ Ệ ƯỢ Ộ NG XÃ H I KHÁC
M i quan h gi a pháp lu t và các hi n t ng xã h i khác giúp gi ệ ượ ậ ộ ả ả i thích rõ h n b n ơ ch t c a pháp lu t. ố ấ ủ ệ ữ ậ
1. M i quan h gi a pháp lu t v i nhà n c ệ ữ ậ ớ ố ướ
Nhà n ướ ế ố ủ ầ ồ ố ng t ng có cùng ngu n g c này có quan h khăng khít, c và pháp lu t là hai y u t ậ ồ ạ ượ i và phát tri n vì th hai y u t ế ố c a ki n trúc th ế ế ể ệ phát sinh, cùng quá trình t n t không th tách r i nhau. ể ờ
Nhà n c là m t t ướ ề ự ề ự ỉ ch c đ c bi ộ ổ ứ ặ ơ ở ướ c. ng l t c a quy n l c chính tr nh ng quy n l c đó ch có ị ư ệ ủ i do nhà n th đ ả c ban hành và b o ậ ể ượ đ m th c hi n, ph n ánh quan đi m, đ ướ ườ ả ự ả c phát huy trên c s pháp lu t. Còn pháp lu t l ể ậ ạ i chính tr c a nhà n ị ủ ệ ố
21
c không th t n t ề ự ủ ế ế ậ ướ ỉ ể ồ ạ ồ ạ i và phát huy quy n l c c a mình n u thi u pháp lu t và ề ự i và có hi u l c khi d a trên c s s c m nh c a quy n l c ơ ở ứ ệ ự ủ ự ạ pháp lu t ch phát sinh, t n t nhà n Nhà n ậ c.ướ
Nh v y, m t m t nhà n ộ ướ ụ ể ậ ả ự c dùng pháp lu t làm công c đ qu n lý xã h i. M t ặ ị i ph i d a trên pháp lu t, th c hi n thông qua pháp lu t và b ệ ộ ậ ậ nh ng khía c nh sau: ư ậ khác, quy n l c nhà n ả ự ề ự h n ch b i chính pháp lu t. Th hi n ể ệ ở ữ ạ ặ c l ướ ạ ậ ế ở ạ
* S tác đ ng c a nhà n ự ủ ộ ướ ố ớ c đ i v i pháp lu t ậ
Nhà n ậ ợ ướ ử ổ c s a đ i, c ban hành pháp lu t, khi pháp lu t không còn phù h p thì nhà n ậ b sung ho c hu b đ ban hành pháp lu t m i. ớ ổ ỷ ỏ ể ướ ặ ậ
c đ m b o cho pháp lu t đ c th c hi n t ướ ậ ượ ả ả ệ ố ự ờ t nh t, hi u qu nh t trong đ i ả ệ ấ ấ Nhà n s ng xã h i. ộ ố
* S tác đ ng c a pháp lu t đ i v i nhà n ậ ố ớ ự ủ ộ c ướ
Pháp lu t giúp cho quy n l c nhà n c tri n khai m t cách r ng rãi nh t. ề ự ậ c đ ướ ượ ể ấ ộ ộ
Pháp lu t khi đ ậ ộ ượ ả ướ ng công khai, b t bu c v i m i ọ ộ ớ ắ ả c đ u ph i c cũng nh các c quan c a nhà n ướ ề ơ ệ ượ ư ủ
c công b thì tr thành m t hi n t ố ở ch th trong đó có c nhà n c. Nhà n ướ tôn tr ng và tuân th pháp lu t. ậ ủ ể ọ ủ
2. M i quan h gi a pháp lu t v i kinh t ệ ữ ậ ớ ố ế
ng t ng còn kinh t thu c c s h là y u t ế ố ủ c a ki n trúc th ế ế ố ượ ầ Pháp lu t là y u t ậ ậ ượ ơ ở ạ ầ , pháp lu t có tính đ c l p t ộ ơ ở ạ c sinh ra trên c s h t ng và do c s h t ng quy t đ nh. Trong ng đ i, m t m t pháp lu t ph thu c vào ố ộ ậ ươ ế ị ụ ế ậ ậ ộ t ng. Pháp lu t đ ầ quan h v i kinh t ệ ớ m t khác pháp lu t có tác đ ng tr l kinh t ậ ế ặ ế ơ ở ạ ầ ộ ặ . i đ i v i kinh t ế ở ạ ố ớ ộ
* S tác đ ng c a kinh t ự ủ ộ ế ố ớ đ i v i pháp lu t ậ
- xã h i quy t đ nh, ch đ kinh t - N i dung c a pháp lu t do các quan h kinh t ậ ệ ế ế ộ ế ị ộ ế là ộ c s c a pháp lu t. ơ ở ủ ủ ậ
ể ủ ộ ế ơ , nó không th th p ho c cao h n ể ấ ặ ậ trình đ phát tri n c a kinh t - Pháp lu t ph n ánh trình đ phát tri n c a kinh t . ế ả ể ủ ộ
- S thay đ i c a ch đ kinh t ổ ủ ế ộ ự ế ổ - xã h i s m hay mu n cũng s d n đ n s thay đ i ế ự ộ ớ ẽ ẫ ộ c a pháp lu t. ủ ậ
* S tác đ ng tr l i c a pháp lu t đ i v i kinh t ở ạ ủ ậ ố ớ ự ộ ế
S tác đ ng c a pháp lu t đ i v i kinh t ự ủ ậ ố ớ ự ế ể ộ ớ ự ế ố ị có th là tích c c ho c tiêu c c. N u pháp ặ ế ng ti n b trong xã : th hi n ý chí c a giai c p th ng tr là l c l ấ ộ ự ượ thì pháp lu t có n i dung ti n b và có ộ ế ủ ể ủ ể ệ ộ ế ậ ộ lu t phù h p v i kinh t ế ợ ậ h i, ph n ánh đúng trình đ phát tri n c a kinh t ả ộ tác d ng tích c c. ự ụ
ủ ấ ậ ậ ợ ớ ế ạ ậ ể ệ ụ ự ự ờ ộ và xã h i. ố : pháp lu t th hi n ý chí c a giai c p th ng ế tr đã l i th i thì pháp lu t mang n i dung l c h u và có tác d ng tiêu c c, kìm hãm s phát ỗ ị tri n c a kinh t ể ủ N u pháp lu t không phù h p v i kinh t ậ ộ ế
3. M i quan h gi a pháp lu t v i chính tr ệ ữ ậ ớ ố ị
22
ậ ươ ụ ệ ị ứ ủ ố i, chính sách đó. Pháp lu t là bi n pháp, ph hi n c th c a chính tr . Chính tr đ ệ ụ ể ủ c p, c m quy n, pháp lu t có nhi m v th ch hoá các đ ề ấ ể ng ti n ph c v các m c tiêu chính tr , là hình th c bi u ệ i, chính sách c a giai ườ ị ượ ng l ệ c th hi n trong các đ ườ ụ ụ ể ệ ụ ể ế ng l ố ị ậ ầ
i đ i v i pháp lu t, đ ng l ặ ộ ườ ố ủ i chính sách c a ự giai c p th ng tr luôn luôn gi ữ M t khác, chính tr có s tác đ ng tr l ở ạ ố ớ ậ ị vai trò ch đ o đ i v i pháp lu t. ậ ố ớ ỉ ạ ấ ố ị
4. M i quan h gi a pháp lu t v i đ o đ c ậ ớ ạ ứ ệ ữ ố
Đ o đ c là nh ng quan đi m, quan ni m c a con ng ể ủ ứ ữ ệ ề ự i v cái thi n, cái ác, v s ệ công b ng, nghĩa v , danh d và nh ng ph m trù khác thu c đ i s ng tinh th n c a xã h i. ộ ườ ề ộ ờ ố ầ ủ ạ ằ ụ ự ữ ạ
H th ng các quy t c x s đ ệ ứ ắ ử ự ượ ề ở i, ch đ o ho t đ ng c a con ng ạ ộ thành ni m tin thì chúng s tr ườ ứ ủ ủ ấ ệ ậ ủ ứ ạ ậ ộ ộ ề ạ c hình thành trên các quan đi m, quan ni m v đ o ể ệ ố thành c s cho hành vi c a con đ c. Khi đ o đ c tr ủ ơ ở ẽ ở ạ ứ i. Pháp lu t ph n ánh đ o đ c c a giai c p th ng ng ố ạ ỉ ạ ả ậ ườ ự tr trong xã h i, tuy nhiên pháp lu t cũng ph n ánh các quan đi m, quan ni m c a các l c ả ể ộ ị l ng khác nhau trong xã h i. Pháp lu t ch u s tác đ ng c a quy ph m đ o đ c và các ượ ị ự lo i quy ph m xã h i khác nh ng pháp lu t có tác đ ng r t m nh m t ạ ạ i các quy ph m. ẽ ớ ủ ạ ư ạ ậ ấ ạ ộ ộ
B/ PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA Ộ Ủ Ậ
I/ CÁC KI U PHÁP LU T Ậ Ể
1. Khái ni mệ
ơ ả ậ ấ ậ ể ệ Ki u pháp lu t là t ng th nh ng d u hi u c b n, đ c thù c a pháp lu t th hi n ủ ệ i và phát tri n c a pháp lu t trong m t hình ộ ữ ệ ồ ạ ặ ể ủ ể ấ ể ề ậ b n ch t giai c p và nh ng đi u ki n t n t ả thái kinh t xã h i nh t đ nh. ấ ộ ế ổ ữ ấ ị
C s đ phân đ nh ki u pháp lu t là h c thuy t hình thái kinh t ơ ở ể ộ ủ ể ậ ọ ị ế ậ ẽ ế ủ ể ể ể ặ ặ ỗ ủ ế - xã h i c a ch nghĩa Mác - Lênin. Đ c đi m c a m i ki u pháp lu t s do đ c đi m c a hình thái kinh t - xã h i trong xã h i đó quy t đ nh. ộ ủ ế ị ộ
ng ng v i b n hình thái kinh t - xã h i là b n ki u pháp lu t: Pháp lu t ch nô, T ế ủ ậ ậ pháp lu t phong ki n, pháp lu t t s n, pháp lu t xã h i ch nghĩa. ậ ư ả ộ ậ ố ộ ể ủ ươ ứ ậ ớ ố ế
2. Các ki u pháp lu t ậ ể
a, Pháp lu t ch nô ậ ủ
Pháp lu t ch nô đ ậ ế ộ ở ữ ư c hình thành d a trên n n t ng c a ch đ s h u t ề ả ậ ủ ủ ự ủ ấ ả h u c a giai c p ch nô, nô l ấ nhân tuy t ệ ộ t ấ ệ ỉ ượ c ch đ ể ệ ủ ệ ả t nói”. ượ ủ li u s n xu t c a giai c p ch nô. Pháp lu t ch nô th hi n b n ch t bóc l đ i v t ố ề ư ệ ả ấ ủ c a giai c p ch nô, công khai b o v quy n t ề ư ữ ủ ủ ấ ủ xem là “công c lao đ ng bi ụ ế ộ
b, Pháp lu t phong ki n ế ậ
Pháp lu t phong ki n ra đ i trên c s ch đ s h u t ế ủ ờ nhân c a giai c p đ a ch t đ a tô, b o v quy n l ộ ị ả ấ ế ộ ở ữ ư ơ ở li u s n xu t ch y u là đ t đai và bóc l ủ ế ấ ế ậ ố ớ ư ệ ả ậ ấ ệ ạ ứ ấ ặ ủ ủ ị ề ợ phong ki n đ i v i t i ế c a giai c p ch nô. Pháp lu t phong ki n mang n ng tính ch t tôn giáo và đ o đ c phong ấ ủ ki n.ế
c, Pháp lu t t s n ậ ư ả
h u v t
23
ờ ự ộ ấ li u s n xu t c a giai c p ấ ủ ệ ự ố s n ghi nh n và b o v s th ng ả ậ ơ ở ế ộ ư ữ ề ư ệ ả i lao đ ng làm thuê. Pháp lu t t ậ ư ả ng. s n ra đ i d a trên c s ch đ t Pháp lu t t ậ ư ả s n và bóc l t ng t ộ ư ả s n c v m t chính tr và t tr c a giai c p t ị ủ ườ ấ ư ả ả ề ặ t ư ưở ị
d, Pháp lu t xã h i ch nghĩa ủ ậ ộ
ủ Pháp lu t xã h i ch nghĩa đ ộ ơ ở ế ộ ự ấ ụ ộ ượ ấ ọ ứ ự ộ ủ ủ i đ u bình đ ng và t ng theo nhu c u. ữ ề ư ệ c xây d ng d a trên c s ch đ công h u v t li u ậ ự s n xu t, th hi n ý chí c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. M c đích c a pháp ủ ể ệ ả lu t xã h i ch nghĩa là th tiêu m i hình th c áp b c bóc l ớ t, xây d ng m t xã h i m i ộ ộ ứ ủ ậ trong đó m i ng ẳ ộ do làm theo năng l c h ự ưở ườ ề ự ầ ọ
ằ ậ ể ự ế ể ế ơ ở ự ậ ủ ộ ề ậ ủ ự ớ ự ế ng d n đ n s thay th đó. Theo trình t ậ ắ ườ ộ ơ ậ - xã h i t ậ ẫ ế ế ậ s n, pháp lu t xã h i ch nghĩa là ki u pháp lu t ti n b ậ ủ ể ậ ậ ậ ế ể ủ ẽ ộ ộ ậ S thay th ki u pháp lu t này b ng ki u pháp lu t khác ti n b h n là m t quy lu t ộ t y u. C s khách quan c a s thay th đó là s v n đ ng c a quy lu t kinh t . S thay t ế ự ế ấ ế ng ng và th ki u pháp lu t g n li n v i s thay th c a các hình thái kinh t ộ ươ ứ ế ủ ế ể , pháp lu t phong ki n thay cách m ng là con đ ế ự ế ự ế ạ s n thay th pháp lu t phong ki n và pháp lu t xã h i th pháp lu t ch nô, pháp lu t t ộ ủ ậ ư ả ộ ch nghĩa thay th pháp lu t t ậ ư ả ế ộ ng lai pháp lu t xã h i ch nghĩa s tiêu vong và không còn m t ki u pháp nh t. Trong t ậ ươ lu t nào thay th n a. ế ữ ế ủ ấ ậ
II/ PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA Ộ Ủ Ậ
1. Khái ni mệ
ậ ệ ố ủ ắ ắ ử ự ệ ộ ợ ớ ợ ộ ủ ộ ộ Pháp lu t xã h i ch nghĩa là h th ng các quy t c x s có tính b t bu c chung, do c xã h i ch nghĩa ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phù h p v i l i ích ỉ ướ ấ Nhà n ể ề c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. ộ ủ
2. B n ch t c a pháp lu t xã h i ch nghĩa ấ ủ ủ ộ ả ậ
- Th nh t: ứ
ộ ậ ủ ư ể ề ậ ể ệ ặ ấ ừ , chính tr , xã h i, văn hoá, h t ộ ị ậ ấ ộ ả ả ậ m t s khía c nh sau: c đó, th hi n Nói chung, pháp lu t xã h i ch nghĩa cũng nh các ki u pháp lu t khác đ u có b n ả ữ ch t v a th hi n tính giai c p v a th hi n tính xã h i. Tuy nhiên, do đ c thù v nh ng ề ể ệ ấ ừ ộ t ng nên pháp lu t xã h i ch nghĩa đi u ki n kinh t ủ ệ ư ưở ế ệ ề cũng có nh ng nét đ c thù riêng. Pháp lu t xã h i ch nghĩa có b n ch t khác b n ch t c a ấ ủ ủ ặ ộ ữ các ki u pháp lu t tr ạ ậ ướ ể ệ ở ộ ố ể
ủ ậ ộ ủ ủ ấ ấ ộ ể ề ộ . Pháp lu t xãậ ng, quan đi m c a giai c p công nhân, đó chính là l p ậ ng c a Đ ng c ng s n c a giai c p công nhân. Thông qua Đ ng c ng s n giai c p ấ ả ả - xã h i và pháp lu t ậ ế ữ i, chính sách c a Đ ng thành nh ng ủ ả Tính giai c p công nhân c a pháp lu t xã h i ch nghĩa ấ ấ ủ h i ch nghĩa th hi n l p tr ộ ườ ể ệ ậ ể tr ủ ả ộ ả ủ ườ i, ch tr ng l công nhân đ ra đ ng, chính sách phát tri n kinh t ủ ươ ố ườ xã h i ch nghĩa có nhi m v th ch hoá đ ng l ố ườ ụ ể ệ ế quy t c x s chung đ đi u ch nh các quan h xã h i. ộ ệ ỉ ể ề ủ ộ ắ ử ự
ứ - Th hai: Pháp lu t xã h i ch nghĩa có tính nhân dân sâu s c ắ ủ ậ ộ
Trong nhà n c xã h i ch nghĩa, t c thu c v nhân dân mà ấ ả ướ ộ ộ ề nòng c t là liên minh gi a giai c p công nhân v i nông dân và đ i ngũ trí th c. t c quy n l c nhà n ướ ề ự ộ ủ ấ ứ ữ ố ớ
Nhà n c th ch hoá ý chí c a nhân dân lao đ ng thành pháp lu t, ý chí nhà n ướ ủ ể ậ ộ ướ c th hi n trong pháp lu t là ý chí c a gia c p công nhân và t ng l p nhân dân lao đ ng khác. ể ệ ế ậ ủ ấ ầ ộ ớ
- Th ba:ứ Pháp lu t xã h i ch nghĩa có tính dân t c sâu s c ắ ủ ậ ộ ộ
24
i ích ủ ả ọ ợ ng ti n đ th ch hoá chính sách dân t c c a giai c p công nhân. Pháp lu t c a nhà n ướ ậ ủ c a c dân t c, là ph ệ ủ ả c xã h i ch nghĩa ph n ánh ý chí và nguyên v ng, l ộ ể ể ế ộ ủ ươ ấ ộ
ậ ể ự ệ ộ ộ Pháp lu t xã h i ch nghĩa là n n t ng pháp lý đ th c hi n chính sách đ i đoàn ạ t c các dân ố ạ t, kỳ th dân t c, chia r kh i đ i , văn hoá, xã h i c a t ệ ộ ủ ấ ả ẽ ề ả ể ệ ả ữ ể ộ ị ủ k t và bình đ ng dân t c, b o đ m phát tri n kinh t ế ả ế t c; là công c đ u tranh v i nh ng bi u hi n phân bi ớ ộ đoàn k t dân t c. ẳ ụ ấ ộ ế
3. Đ c tr ng c b n c a pháp lu t xã h i ch nghĩa ơ ả ủ ặ ư ủ ộ ậ
- Th nh t ứ ấ th ng nh t n i t ấ ộ ạ
: Pháp lu t xã h i ch nghĩa là m t h th ng các quy t c x s có tính ộ ệ ố ắ ử ự ậ i cao không ph i là t ng s c a các quy t c r i r c. ố ộ ả ủ ổ ắ ờ ạ ố ủ
ộ ủ ể ấ ậ ố ơ ộ ự ệ ế ậ ơ ở ế ơ ấ ề ậ ượ ộ ặ t c a nhà n ộ có c c u nhi u thành ph n nh ng d ố c thì n n kinh t ề Pháp lu t xã h i ch nghĩa có tính th ng nh t cao h n b t kỳ m t ki u pháp lu t nào xã h i ch nghĩa. Trong ủ i s qu n lý và ư ướ ự ả ng th ng nh t ngày càng ấ ủ ậ ấ c xây d ng trên c s quan h pháp lu t kinh t ầ ề v n phát tri n theo xu h ể ế ẫ ng phát tri n c a pháp lu t xã h i ch ướ ấ ướ ể ủ ế ủ ề ướ ế ị ố ộ khác vì nó đ th i kỳ quá đ , m c dù n n kinh t ờ đi u ti ề cao, đi u đó quy t đ nh tính th ng nh t và xu h nghĩa.
ủ ạ ộ ạ ệ ố ậ ạ ể ề ủ ơ ủ ỉ ướ ề ự c có th m quy n ban hành đ đi u ch nh các quan h ạ ự ề ạ ộ ố Tính h th ng c a pháp lu t xã h i ch nghĩa nói lên s đa d ng c a các lo i quy ậ ệ ph m pháp lu t do c quan nhà n ẩ xã h i trong các lĩnh v c khác nhau, tuy nhiên các lo i quy ph m này đ u th ng nh t v i ấ ớ nhau vì chúng có chung m t b n ch t. ộ ả ấ
- Th haiứ dân lao đ ng.ộ pháp lu t khác. ậ
ủ ấ : Pháp lu t xã h i ch nghĩa th hi n ý chí c a giai c p công nhân và nhân ủ ộ ậ ể t căn b n gi a pháp lu t xã h i ch nghĩa và các ki u Đây là nét khác bi ể ệ ữ ủ ệ ả ậ ộ
Pháp lu t xã h i ch nghĩa do nhà n - Th ba: ứ c xã h i ch nghĩa, nhà n ủ ậ ộ ộ c dân ệ ch , th hi n quy n l c c a đông đ o nhân dân lao đ ng ban hành và b o đ m th c hi n. ủ ể ệ ề ự ủ ướ ự ướ ộ ủ ả ả ả
ấ ắ ự ủ ề ng nhà n ữ ề ự ướ ằ ọ Pháp lu t là nh ng quy t c x s có tính ch t b t bu c chung, d a vào s c m nh ạ ứ ậ ắ ử ự ộ ể ng ch c a quy n l c nhà n c. Đi u này nói lên tính đ c thù c a pháp lu t là th ậ ế ủ ặ c. M i quy t c x s không ủ ắ ử ự c ban hành thì không ph i là pháp lu t, trong xã h i có nhi u lo i quy ph m xã ạ ướ c, hình thành b ng con đ ườ ậ ả ướ ộ ề ạ c ưỡ hi n ý chí c a nhà n ệ do nhà n ướ h i khác nhau nh ng ch có m t h th ng pháp lu t. ộ ộ ệ ố ư ậ ỉ
ậ ủ Pháp lu t xã h i ch nghĩa đ ộ ả c nhà n ụ ệ ạ ậ ượ ượ ự ướ ả c s áp d ng các bi n pháp c ướ ẽ ệ ự ộ ả ộ c b o đ m th c hi n nên tuỳ thu c vào m c ứ ệ ộ ế ể ả ng ch c n thi t đ đ m ế ầ ưỡ c th c hi n m t cách nghiêm minh. Tuy nhiên, pháp lu t ch nghĩa ậ ủ ọ c m i ễ ượ c áp ng đ ng ch th ế ườ ọ ệ ệ ự ưỡ ượ ự ế đ c a hành vi vi ph m nhà n ộ ủ b o cho pháp lu t đ ả xã h i th hi n ý chí và nguy n v ng c a đông đ o nhân dân lao đ ng nên d đ ể ệ ộ ủ i tôn tr ng và t ng ệ ọ ườ d ng k t h p v i các bi n pháp giáo d c, thuy t ph c. ụ giác th c hi n vì th , các bi n pháp c ệ ế ợ ụ ụ ế ớ
- Th t :ứ ư
Pháp lu t xã h i ch nghĩa có quan h ch t ch v i ch đ kinh t ệ ặ ế ộ ẽ ớ ủ ậ ộ ế ộ . xã h i
t o hành lang pháp lý cho các ch th tham gia ề ế ộ ậ ị ủ ể xây d ng c s v t ch t cho xã h i. ho t đ ng kinh t Pháp lu t quy đ nh v ch đ kinh t ế ạ ấ ơ ở ậ ạ ộ ự ế ộ
25
ố ệ ế ị ậ ọ ự ng ng c a pháp lu t. Tuy nhiên, pháp lu t cũng có s tác đ ng tr l ổ ủ ậ ế ộ ự ổ ươ Trong m i quan h này kinh t ph n ánh trình đ c a ch đ kinh t ả ộ ủ i s thay đ i t t ớ ự đ i v i ch đ kinh t ế ộ ố ớ ậ vai trò quy t đ nh đ i v i pháp lu t, pháp lu t ố ớ s d n ế ẽ ẫ ộ ở ạ i ơ xã h i ch nghĩa. V nguyên t c, pháp lu t không th th p h n ắ gi ế ữ xã h i. M i s thay đ i c a ch đ kinh t ế ộ ậ ể ấ ế ộ ủ ộ ứ ế ủ ề ậ
ặ ế ế ộ ơ ộ ế ộ ộ ộ ể ủ ự ể ủ ế ổ - xã h i nên n u pháp lu t ph n ánh ả ậ i. Vì c l - xã h i thì nó s có vai trò tích c c và ng ượ ạ ự ẽ ự ch c th c hi n pháp lu t ph i g n lý lu n v i th c ớ ậ ả ắ ự ứ ệ ậ th c ti n sao cho phù h p. ho c cao h n trình đ phát tri n c a ch đ kinh t đúng trình đ phát tri n c a kinh t th , trong quá trình xây d ng và t ti n, xu t phát t ấ ừ ự ễ ế ễ ợ
- Th năm: ủ ả . ng, chính sách c a Đ ng c ng s n ủ
Pháp lu t xã h i ch nghĩa có quan h m t thi ng l i, ch ứ ệ ậ ộ t v i đ ế ớ ườ ố ủ tr ậ ả ộ ươ
i, chính sách c a Đ ng gi ườ ữ ệ ố ố ng, chính sách c a Đ ng ch đ o ph ươ vai trò ch đ o. Đ ng ườ ủ ạ ả ỉ ạ ng xây d ng pháp lu t; ch đ o ậ ướ ng l l i, ch tr ự ả ố n i dung c a pháp lu t; ch đ o vi c th c hi n và áp d ng pháp lu t. ệ ộ Trong m i quan h này, đ ủ ỉ ạ ủ ươ ủ ủ ng h ụ ỉ ạ ệ ự ậ ậ
Pháp lu t ph n ánh đ ng l ự ể ườ ủ ế ả ố ố i, ườ quan đi m c a Đ ng thành nh ng quy đ nh chung th ng nh t trên quy mô toàn xã h i. ộ i, chính sách c a Đ ng, là s th ch hoá đ ấ ng l ữ ả ả ậ ủ ể ố ị
ầ ậ ự ự ầ ậ ủ ả ờ ướ ơ ở ườ ườ ướ ng pháp lu t thu n tuý, khi xây d ng và th c hi n pháp i chính sách c a Đ ng. Đ ng th i cũng ph i tránh ng l ồ ố i chính sách c a Đ ng thay th pháp lu t, h th p vai ng l ố ệ ả ạ ấ ủ ế ả ậ C n ph i tránh khuynh h ả lu t không d a trên c s đ ự ng mu n dung đ khuynh h ố trò c a pháp lu t. ủ ậ
ứ ệ ặ ẽ ớ ủ ạ ậ ộ khác trong xã h i xã h i ch nghĩa. ộ Pháp lu t xã h i ch nghĩa có quan h ch t ch v i các quy ph m xã h i - Th sáu: ộ ủ ộ
Pháp lu t tác đ ng t i các quy ph m xã h i khác theo hai h ậ ộ ớ ạ ộ ướ ặ ng khuy n khích ho c ế h n ch . ế ạ
4. Vai trò c a pháp lu t xã h i ch nghĩa ủ ủ ộ ậ
ể ế ứ ậ ả i, chính sách c a Đ ng c ng s n ủ ả ộ ng l ươ ố thành các quy t c chung đ đi u ch nh các quan h xã h i ộ ể ề ng th c th ch hoá đ ườ ệ 4.1 Pháp lu t là ph ắ ỉ
i, chính sách c a Đ ng quy t đ nh tính ch t và n i dung c a pháp lu t; Đ ng l ườ ố ế ị ủ ủ ấ ậ ả ộ
Pháp lu t ph i k p th i th ch hoá quan đi m, ch tr ể ủ ươ ả ị ể ậ ờ ả ng, chính sách c a Đ ng ủ ế thành các quy t c x s đ đi u ch nh các quan h xã h i trên các lĩnh v c. ắ ử ự ể ề ự ệ ộ ỉ
c xã h i ch nghĩa 4.2 Pháp lu t là c s đ xây d ng và hoàn thi n b máy nhà n ự ơ ở ể ệ ộ ậ ướ ủ ộ
c là thi ướ ậ ậ ồ ị ế ạ ộ ứ ạ ơ ộ ể ả ậ ự ơ ề ả ị ả ậ ụ ể ứ ậ ệ ố ờ ị c. t ch ph c t p bao g m nhi u b ph n. Pháp lu t quy đ nh B máy nhà n ế ề ộ c đ b o đ m cho các c quan ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà n v c c u, t ủ ướ ổ ứ ề ơ ấ và hi u qu thông qua vi c pháp lu t quy đ nh v trình này ho t đ ng m t cách có tr t t ệ ộ ệ ạ ộ ệ c; pháp lu t quy đ nh c th ch c năng, nhi m t , th t c xây d ng các c quan nhà n ị ướ ự ủ ụ ự v , quy n h n c a t ng lo i c quan. Đ ng th i quy đ nh m i quan h phân công, ph i ố ủ ừ ồ ề ụ h p gi a nh ng c quan trong b máy nhà n ướ ơ ợ ơ ạ ơ ộ ạ ữ ữ
ậ ng ti n b o đ m cho vi c th c hi n có hi u qu ch c năng t ự ả ứ ệ ệ ệ ả ả ổ 4.3 Pháp lu t là ph ế ch c và qu n lý kinh t ả ệ ươ , văn hoá - xã h i ộ ứ
26
ế ộ ạ ộ ụ ể ự ế Ch c năng t ộ ch c và qu n lý kinh t , văn hoá – xã h i là ch c năng có ph m vi r ng ứ ả ổ ứ ạ ứ và ph c t p, nhà n , xây d ng c th mà c không th tr c ti p vào các ho t đ ng kinh t ứ ạ ể ự ế ướ . ch th c hi n vi c qu n lý hành chính - kinh t ế ả ệ ỉ ự ệ
ậ ạ ữ ế i, b o v quy n và l ậ ợ ệ ả Pháp lu t t o nên hành lang pháp lý cho nh ng ho t đ ng kinh t c di n ra thu n l ề ố ớ ạ ộ ủ ể ợ ơ ế ủ ự ầ ả ớ ễ ờ ạ c. , văn hoá – xã h i ộ i ích c a ch th tham gia các ho t đ ng đó. đ ạ ộ ợ ượ Đ ng th i, t o ra c ch qu n lý đ i v i các lĩnh v c phù h p v i yêu c u phát tri n c a ể ủ ồ đ t n ấ ướ
4.4 Pháp lu t là công c b o đ m th c hi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, phát huy ệ ề ụ ả ủ ủ ự ậ ộ quy n l c nhân dân, b o đ m công b ng xã h i ộ ả ề ự ả ả ằ
c xã h i ch nghĩa nên pháp lu t xã h i ch nghĩa Dân ch là thu c tính c a nhà n ộ ướ ủ ủ ậ ộ ộ ủ cũng mang b n ch t dân ch . ủ ủ ả ấ
ề ả c, b u c , khi u n i, t - Pháp lu t quy đ nh vè quy n và t ậ ự ị t là các quy n v chính tr : tham gia qu n lý nhà n ị do pháp lý c a công dân, là c s đ b o đ m dân ạ ố ướ ơ ở ể ả ầ ử ủ ả ề ề ế ệ ch , đ c bi ủ ặ cáo…
c, c a c quan nhà n c và nhân viên ụ ủ ị ướ ủ ơ ướ c đ i v i công dân. nhà n - Pháp lu t quy đ nh v nghĩa v c a nhà n ề ậ ướ ố ớ
ự ề ả ả ả ậ ọ ị vi xâm ph m quy n làm ch c a nhân dân đ u b x lý nghiêm minh. - Pháp lu t quy đ nh c ch b o đ m th c hi n quy n công dân, b o đ m m i hành ệ ề ị ử ơ ế ả ủ ủ ề ạ
ủ c. Dân ch xã h i ch nghĩa đ ộ Tuy nhiên, dân ch ph i có k c ỉ ươ ủ ợ ể ệ ề ượ ữ ướ ả ậ do, dân ch c a công dân đ ủ ủ ệ ượ ệ ữ ụ ể ả ậ ị ớ ệ c và công dân. Nh ng quy n t ề ự ướ ị c b o đ m cho công dân đ ậ ự ậ ề ổ ờ ng ng mà công dân ph i th c hi n đ đ m b o tr t t ồ ể ả ụ ươ ứ ủ ữ ự ệ ả ả ậ ng và phù h p v i chính sách c a Đ ng và pháp lu t ủ ả c bi u hi n trong vi c xác l p và đi u ch nh c a nhà n ỉ ủ ủ ướ ượ c m i quan h gi a nhà n ố c th c hi n các quy đ nh c th trong pháp lu t, nhà n ả quy n c a mình trong khuôn kh quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i, pháp lu t cũng quy ủ đ nh nh ng nghĩa v t ậ ự ỷ ươ ng k c ị xã h i.ộ
4.5 Pháp lu t là c s đ gi v ng an ninh chính tr , tr t t ậ ị ậ ự ả và tăng c ng pháp ch xã h i ch nghĩa, gi v ng k c ng và tr t t ườ ữ ữ ỷ ươ ơ ở ể ữ ữ ế ủ ộ , an toàn xã h i, b o đ m ả ộ c qu n lý nhà n ướ ậ ự ả
ị ướ ệ ệ ệ ậ ứ Pháp lu t xác đ nh các yêu c u, nhi m v c a nhà n ị ụ ủ ướ ạ ự c và xã h i đ i v i vi c th c ộ ố ớ c, quy đ nh các hành vi vi ph m pháp lu t, ậ ầ an toàn xã h i và nh ng bi n pháp trách nhi m c n ộ ầ ạ ự ủ ậ ự ữ ệ ệ ạ hi n các ch c ngăng có tính b o l c c a nhà n xâm ph m an ninh qu c gia, tr t t ố thi t .ế
4.6 Pháp lu t có vai trò giáo d c m nh m ụ ạ ậ ẽ
ộ ậ ả ủ ủ ụ ụ ể ệ ứ Pháp lu t xã h i ch nghĩa th hi n ý chí và b o v l ệ ợ ậ ủ ậ ệ ự ụ ữ ế ệ ạ ằ ậ ừ ạ ị ố ớ ữ ữ ưở ấ ế ậ ớ ụ ụ ậ ộ i ích c a nhân dân lao đ ng nên ộ giác nó đã có tác d ng giáo d c ý th c tôn tr ng pháp lu t c a nhân dân, nâng cao tính t t ự ọ ự ủ ể khi th c hi n pháp lu t. Bên c nh các bi n pháp ch tài nh m áp d ng cho nh ng ch th ứ có hành vi vi ph m mang tính răn đe tr ng ph t trì pháp lu t còn quy đ nh nh ng hình th c ạ ng, khuy n khích v v t ch t và tinh th n đ i v i nh ng thành viên và m c đ khen th ế ầ ề ậ ứ ộ c và xã h i. Vì th , pháp lu t có ý nghĩa giáo d c to l n, nó có nhi u c ng hi n cho nhà n ộ ướ ề ố ế có tác đ ng t ọ ng c a m i thành viên trong xã h i, giáo d c cho h ý t i nh n th c và t ư ưở ỗ ủ ứ ớ ộ th c tôn tr ng các nguyên t c xã h i ch nghĩa. ộ ứ ủ ắ ọ
27
ụ ể ự ệ ớ 4.7 Pháp lu t góp ph n t o d ng nh ng quan h m i, là công c đ th c hi n ệ ng l i đ i ngo i hoà bình, h u ngh và h p tác đ ầ ạ ữ ố ố ữ ợ ự ị ậ ạ ườ
Pháp lu t xã h i ch nghĩa có kh năng đi tr ng cho s phát tri n c a các ướ ự ủ ể ủ quan h xã h i vì v y nó có vai trò r t l n trong vi c t o d ng các quan h xã h i m i. ớ ộ c, đ nh h ị ướ ệ ạ ự ả ấ ớ ậ ộ ộ ậ ệ ệ
ể ự ợ ể ễ ườ ộ ể ạ ế ọ ươ ệ ậ ậ ậ ạ ệ ợ ị ổ nh t là v kinh t nh thu hút đ u t ộ S h p tác và phát tri n ch có th di n ra trong môi tr , chính tr , xã h i ng kinh t ỉ ị ng ti n có ý nghĩa quan tr ng đ t o ra môi ị ng n đ nh đó. Pháp lu t t o nên c s đ th c hi n chính sách m c a và h p tác ơ ở ể ự ọ , chuy n giao công ngh , phát tri n khoa h c, ệ ể ầ ư ở ử ể ế ư ề ấ n đ nh và có đ tin c y. Pháp lu t là ph ổ tr ườ qu c t ố ế giáo d c.ụ
III/ Ý TH C PHÁP LU T Ứ Ậ
1. Khái ni m, đ c tr ng c b n c a ý th c pháp lu t ậ ơ ả ủ ặ ư ứ ệ
ứ ừ ả ả ặ ộ ộ ộ ầ ủ ờ ố ấ ị ứ ạ ộ ộ ộ t n t ồ ạ nhau nh : ý th c chính tr , ý th c đ o đ c, ý th c tôn giáo, ý th c pháp lu t… xã h i và ph n ánh Ý th c xã h i là m t tinh th n c a đ i s ng xã h i, n y sinh t i xã h i trong m t giai đo n nh t đ nh. Ý th c xã h i bao g m nhi u hình thái khác ồ ứ ứ ạ ứ ề ậ ứ ư ứ ị
ứ ự ễ ả ậ ộ ộ ế ồ ạ ậ ộ ộ v i nh n th c c a con ng ớ ườ ứ ủ th c pháp lu t có th nh n bi ể ậ ậ ứ ố Ý th c pháp lu t là m t hình thái ý th c xã h i, là k t qu tác đ ng c a th c ti n đ i ủ ứ i. Ý th c pháp lu t do t n t i xã h i quy t đ nh, thông qua ý ậ ế ị ứ i đ i v i pháp lu t. c thái đ c a con ng t đ ộ ủ ế ượ ườ ố ớ ậ
a, Khái ni mệ
ậ ứ ể ữ ể ế ị ộ t ư ưở ệ ườ ố ớ ố ậ ả ợ ề ch c và ho t đ ng c a các c ạ ộ ổ ứ ườ ủ ng th nh Ý th c pháp lu t là t ng th nh ng h c thuy t, quan đi m, quan ni m, t ệ ổ ọ i đ i v i pháp lu t hi n hành, pháp hành trong xã h i, th hi n m i quan h c a con ng ệ ủ ể ệ ậ ợ lu t đã qua và pháp lu t c n ph i có, th hi n s đánh giá v tính h p pháp hay không h p ể ệ ự ậ ầ pháp trong hành vi x s c a con ng ơ i cũng nh trong t ử ự ủ ư ch c xã h i. c và các t quan nhà n ộ ổ ứ ướ
Trong xã h i t n t t ề ộ ồ ạ ấ ế ư ưở ể ệ ể ậ ố i r t nhi u h c thuy t, t ọ ấ ộ ậ ủ ậ ứ ề ấ ố ng, quan đi m, quan ni m khác nhau v pháp lu t. Trong xã h i có giai c p đ i kháng thì không th có ý th c pháp lu t th ng ố ứ ề nh t vì ý th c pháp lu t c a các giai c p đ i kháng thì luôn luôn mâu thu n v i nhau và ch ỉ ẫ ớ ố ấ ấ ể ệ c th hi n có ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr n m trong tay chính quy n m i đ ớ ượ ị ắ ậ ủ ứ đ y đ trong pháp lu t. ậ ầ ủ
ộ ạ Ở ỗ m i qu c gia, t ố ậ ủ ứ ờ ố ể ệ ự ệ ấ ộ ề ậ ủ ế ị ữ ứ ấ ộ c th hi n đ y đ ậ ủ ể ệ ộ ậ ượ ứ ầ ố i m t giai đo n phát tri n thì ý th c pháp lu t c a các giai c p ấ ạ ầ ủ t do đi u ki n v v t ch t và đ i s ng tinh th n c a khác nhau trong xã h i có s khác bi ề nh ng giai c p đó quy t đ nh. Trong xã h i xã h i ch nghĩa, ý th c pháp lu t c a giai c p ấ công nhân và nhân dân lao đ ng là ý th c pháp lu t chính th ng, nó đ ủ ộ nh t trong h th ng pháp lu t. ậ ệ ố ấ
b, Đ c tr ng c b n c a ý th c pháp lu t ậ ơ ả ủ ư ứ ặ
ậ ộ ị ị ự ứ ế ậ ụ m t s khía c nh sau: ủ - Ý th c pháp lu t là m t hình thái ý th c xã h i vì v y nó luôn ch u s quy đ nh c a ứ . Tuy nhiên, ý th c pháp lu t có tính i xã h i, tr t n t ộ ồ ạ đ c l p t ng đ i ộ ậ ươ ộ c h t là ph thu c vào c s kinh t ộ ể ệ ở ộ ố ậ ướ ế ố th hi n ứ ơ ở ạ
i xã h i nh t là b ph n tâm lý ng ậ h n so v i t n t l c h u ạ ấ ậ ậ pháp lu t t + Ý th c pháp lu t th ườ ế ộ ứ s n, phong ki n do đó nó có th kìm hãm s phát tri n c a xã h i; ộ ậ ư ả ớ ồ ạ ự ộ ể ủ ơ ể
28
ng h p, ý th c pháp lu t mà đ c bi t là ý th c pháp lu t khoa ộ ố ườ ợ ặ ệ ậ ậ t lên trên ứ s phát tri n c a t n t i xã h i. ứ ể v h c có tính tiên phong t c là nó có th ượ ọ + Trong m t s tr ứ ể ủ ồ ạ ự ộ
ứ ả ờ ạ ộ nh t đ nh c a ý th c pháp lu t th i đ i tr kế mà nó k th a có c. Y u t ế ố ủ i xã h i c a m t th i đ i nào đó song nó cũng ế ừ ộ ủ ậ ờ ạ ướ ế ố + Ý th c pháp lu t ph n ánh t n t ậ ồ ạ ứ ấ ị ộ ặ ạ ậ th aừ nh ng y u t ữ th là ti n b ho c l c h u. ế ể
+ Ý th c pháp lu t có s ậ ứ ở ạ đ i v i t n t ộ ế ố ư ầ ạ ậ ậ ộ i i xã h i, ý th c chính tr , đ o ị ạ ứ ậ c và pháp lu t. đ c và các y u t ế ướ ứ Tuỳ thu c vào tính ch t c a ý th c pháp lu t, ti n b hay l c h u mà s tác đ ng c a nó là ế ấ ủ ộ ủ ộ ng trên. thúc đ y hay kìm hãm s phát tri n c a các hi n t ệ ượ ự ự tác đ ng tr l ộ ố ớ ồ ạ khác thu c th ng t ng ki n trúc pháp lý nh nhà n ượ ộ ứ ự ể ủ ẩ
- Ý th c pháp lu t là hi n t ệ ượ ứ ậ ng mang tính giai c p ấ
ứ ứ ề ệ ượ ệ ệ ố ấ ể ồ ạ ứ ứ ậ ị ậ ng pháp lý. M i qu c gia có th t n t ố ố ậ ủ ầ ậ ủ ứ ỉ c ph n ánh đ y đ vào trong pháp lu t. Các giai c p khác nhau thì có ý th c pháp lu t khác nhau, t c là có quan ni m khác ấ i nhi u h th ng ý nhau v pháp lu t và các hi n t ỗ ề ậ ị th c pháp lu t nh : ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr , ý th c pháp lu t c a giai c p b ứ ậ ủ ấ tr , ý th c pháp lu t c a các giai t ng trung gian…tuy nhiên, ch có ý th c pháp lu t c a giai ị c p th ng tr m i đ ấ ư ậ ủ ị ớ ượ ầ ủ ứ ố ậ ả
t ư ưở ủ ể ộ ổ Ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa là t ng th quan đi m, t ể ố ớ ậ ấ ế ậ ộ ng, tình c m, tâm lý, ứ ả nh n th c c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng đ i v i pháp lu t và pháp ch xã ứ ủ ậ h i ch nghĩa. ủ ộ
ậ ứ ị ủ ứ ớ ộ ư ả ấ ư ừ ấ trong lòng xã h i t ấ ề ố ộ ứ ủ ậ ủ ữ ộ Ý th c pháp lu t phát sinh và hình thành cùng v i ý th c chính tr c a giai c p công s n khi giai c p công nhân ch a giành c chính quy n. Ý th c pháp lu t c a giai c p công nhân là ý th c pháp lu t th ng tr ị ứ ấ ng và nh ng quan đi m pháp lý c a giai c p ể ớ i ích c a giai c p công nhân và các t ng l p ủ ế ầ ấ nhân và nhân dân lao đ ng t đ ượ t trong nhà n ệ ư ưở ướ ti n b nh t, nó có tính th ng nh t cao vì l ợ ấ ộ nhân dân lao đ ng khác là th ng nh t. ậ ủ c xã h i ch nghĩa, là h t ố ố ấ ấ ộ
2. C u trúc, phân lo i ý th c pháp lu t ậ ứ ạ ấ
a, C u trúc ấ
ứ ứ ậ ộ ợ ậ ượ ấ c c u ấ ủ ng pháp lu t và tâm lý pháp lu t. thành t Căn c vào n i dung, tính ch t c a các b ph n h p thành, ý th c pháp lu t đ ậ ộ hai b ph n là h t ộ ậ t ệ ư ưở ừ ậ
H t ậ ữ ậ ộ ộ ồ ế ọ ậ ộ giác, ph n ánh b n ch t c a pháp lu t nên h t ấ ủ ư ắ H tệ ư ệ ư ự ậ ả ứ ậ ủ ng, quan đi m và h c thuy t ph n ánh đ i s ng pháp lu m t cách sâu s c. ờ ố ả ng pháp lu t hình thành m t cách t ộ ả ng pháp lu t có tính h th ng và tính khoa h c. ệ ố ng pháp lu t là b ph n c a ý th c pháp lu t bao g m toàn b nh ng t t ệ ư ưở ể ậ ậ ọ t ưở t ưở t ưở
ậ ậ ủ ả ộ ữ ụ ể Tâm lý pháp lu t là b ph n c a ý th c pháp lu t, là s ph n ánh nh ng tâm tr ng, ạ Tâm lý ệ ự ng pháp lý c th khác. đ i s ng pháp lu t nên thi u tính h ậ ứ ậ phát tr c ti p t ự ậ ệ ượ ế ừ ờ ố ả ộ ế ậ c m xúc, thái đ , tình c m đ i v i pháp lu t và các hi n t ố ớ ộ ả pháp lu t hình thành m t cách t ự th ng, thi u c s khách quan, khoa h c. ế ơ ở ố ọ
29
H t ng và tâm lý pháp lu t có m i liên h ch t ch và tác đ ng qua l t ệ ư ưở ẽ ậ ố ộ ạ ớ ậ ậ ậ t ệ ư ưở ệ ặ ờ ố ầ ẽ ớ ạ ị ướ i tâm lý pháp lu t, đ nh h ậ ậ ụ ạ ậ i v i nhau. ệ ắ ậ ng pháp lu t ng cho ề ề Trong đó, tâm lý pháp lu t tuy không ph n ánh đ i s ng pháp lu t m t cách sâu s c, h ả ộ thông song tâm lý pháp lu t đúng đ n s góp ph n hình thành nên h t ắ ẽ ng pháp lu t tác đ ng m nh m t t đúng đ n. H t ộ ệ ư ưở ậ ắ tâm lý pháp lu t, kh c ph c h n ch c a tâm lý pháp lu t; còn tâm lý pháplu t là ti n đ ế ủ ắ ậ ng, quan đi m pháp lu t. cho s hình thành các t ể t ư ưở ự ậ
b, Phân lo i ý th c pháp lu t ậ ứ ạ
Ý th c pháp lu t đ c phân lo i d a vào nhi u tiêu chí: ậ ượ ứ ạ ự ề
- Căn c vào c p đ và gi i h n nh n th c, ý th c pháp lu t bao g m: ý th c pháp ấ ứ ứ ứ ậ ồ lu t thông th ng và ý th c pháp lu t lý lu n. ậ ộ ứ ớ ạ ậ ậ ậ ứ ườ
ứ ườ ữ ệ ượ ườ ề ủ ế c hình thành m t cách tr c ti p t ộ ủ ự
ữ ự ủ ể ề ng pháp lu t, ch a ph n ánh đ ượ ượ ả ụ ộ ủ ư ậ ữ ỉ ả ứ ế ậ ậ ứ ề ậ ậ + Ý th c pháp lu t thông th ng ch y u là nh ng tri th c, nh ng quan ni m c a con ậ ứ ễ nh ng ho t đ ng th c ti n i v pháp lu t, đ ng ậ ạ ộ ế ừ c m i liên ậ ch ph n ánh đ hàng ngày, trên c s kinh nghi m c a ch th v pháp lu t ố ả ủ ệ ơ ở c b n ch t c a h bên ngoài, có tính c c b c a hi n t ấ ủ ệ ệ ượ ườ pháp lu t nên thi u tính khái quát, h th ng. Tuy nhiên, ý th c pháp lu t thông th ng ệ ố ph n ánh sinh đ ng, tr c ti p nhi u m t c a đ i s ng pháp lu t nên ý th c pháp lu t thông ặ ủ ờ ố th ng là ti n đ quan tr ng cho s hình thành các lý lu n, lý thuy t v pháp lu t. ự ế ọ ả ườ ế ề ộ ề ự ề ậ ậ
+ Ý th c pháp lu t lý lu n là h th ng h c thuy t, t ế ư ưở ệ ố ể ậ ậ ệ ng, quan đi m, quan ni m Ý th c pháp ứ ế t v pháp lu t đ ọ ề lu tậ ph n ánh m i liên h bên trong, b n ch t c a pháp lu t. ả ứ ọ c h th ng hoá, khái quát hoá thành các h c thuy t pháp lý. ậ ượ ệ ố ệ ố ấ ủ ả ậ
ủ ể ủ ứ ậ ượ ứ c chia thành: ý th c - Căn c vào ch th c a ý th c pháp lu t, ý th c pháp lu t đ ứ pháp lu t xã h i, ý th c pháp lu t nhóm và ý th c pháp lu t cá nhân. ậ ứ ứ ộ ứ ậ ậ ậ
ứ ậ ộ ứ ủ ộ ọ ề ệ ạ ề ơ ả ấ ủ ậ ữ ấ + Ý th c pháp lu t xã h i ộ là ý th c c a b ph n tiên ti n đ i di n cho xã h i, nó ch a ứ ế ng, quan đi m khoa h c v nh ng v n đ c b n nh t c a pháp lu t, t ậ ư ưở c xu th c a xã h i. ế ủ đ ng nh ng t ự ữ ph n ánh đ ượ ả ể ộ
+ Ý th c pháp lu t nhóm ể ỉ
ch ph n ánh nh ng quan đi m, t ữ ề ng h p h n so v i ý th c pháp lu t xã h i. ả ậ nhóm ch th nh t đ nh trong xã h i v pháp lu t (cùng ngh nghi p, cùng l ộ ề ấ ị th c pháp lu t nhóm có ph m vi nh h ưở ộ ng, tình c m c a m t t ủ ả ư ưở i ích…). Ý ợ ệ ộ ứ ủ ể ậ ậ ơ ứ ứ ẹ ậ ạ ả ớ
ph n ánh nh ng quan đi m, t ậ ủ t ư ưở ể + Ý th c pháp lu t c a cá nhân ỗ ữ ố ớ ả ậ ậ ộ ủ ợ ườ ứ ặ ể ả ừ ứ ộ ộ ng, tâm lý, tình ứ i v pháp lu t và đ i v i pháp lu t. Trình đ c a ý th c pháp c m, thái đ c a m i ng ả ứ ườ ề ộ ủ ớ ng th p h n ý th c pháp lu t xã h i, nó có th phù h p ho c trái v i ý lu t cá nhân th ộ ậ ơ ấ ậ th c pháp lu t xã h i nên mu n phát tri n ý th c xã h i thì ph i không ng ng nâng cao ý ậ ứ ố th c pháp lu t cá nhân lên ngang t m ý th c pháp lu t xã h i. ậ ứ ể ứ ậ ầ ộ
3. M i quan h gi a ý th c pháp lu t và pháp lu t ậ ứ ệ ữ ố ậ
ng xã h i khác nhau nh ng có quan h ứ ậ ậ ư ệ i v i nhau, bi u hi n ch t ch , tác đ ng qua l ộ m t s khía c nh sau: Ý th c pháp lu t và pháp lu t là hai hi n t ạ ớ ệ ượ ệ ở ộ ố ẽ ể ạ ặ ộ
ứ ấ Ý th c pháp lu t là ti n đ t t ề ư ưở ứ ề ậ ệ ng tr c ti p đ xây d ng và hoàn thi n ự ế ự ể - Th nh t: h th ng pháp lu t. ệ ố ậ
30
c, ph n ánh đ Ý th c pháp lu t ph i đi tr ứ ướ ế ượ ề ụ ể ệ ộ ướ ả ể ậ c v m c tiêu, đ nh h c h t đ ộ ướ ổ ủ ờ ố ể ướ ả c th hi n thành các quy ph m pháp lu t t ứ ng ng. Pháp lu t đ ộ ị ế ượ ậ ươ ự ể ệ ứ ệ ậ ỉ c xu th phát tri n, th hi n trong các ậ ả ả ủ ng và n i dung c a quan đi m chính th c c a Đ ng và nhà n ứ ủ pháp lu t. Nh ng thay đ i c a đ i s ng xã h i tr c ph n ánh trong ý th c xã ứ c xây h i sau đó đ ậ ượ ạ ộ ợ d ng trên n n t ng ý th c pháp lu t đó s đi u ch nh tích c c các quan h xã h i phù h p ẽ ề ự ậ i ích c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Vì th ý th c pháp lu t v i ý chí và l ớ ữ ượ ề ả ợ ủ ứ ế ấ ộ
ớ ng tr c ti p đ xây d ng m t h th ng pháp lu t phù h p v i ộ ệ ố ự ể ế ậ ợ đ c xem là ti n đ t ượ nh ng đi u ki n kinh t ữ t ự ề ư ưở - xã h i. ế ề ệ ề ộ
Ý th c pháp lu t là nhân t ứ ậ ố ả ờ đ m b o vi c th c hi n pháp lu t trong đ i ệ ự ệ ậ ả - Th hai: ứ s ng xã h i ộ ố
ể ệ ự ộ ủ ọ ố ớ ậ ứ ủ ượ ứ ậ ậ giác x s theo yêu c u c a pháp lu t càng đ ử ự ộ ự ầ ả ượ Ý th c pháp lu t th hi n s nh n th c c a công dân và thái đ c a h đ i v i các ứ ủ c nâng cao thì tinh th n tôn tr ng ọ ậ ị ậ c b o đ m. Vì v y, ậ ả ầ ủ i thích pháp lu t là vô cùng quan ậ ụ ứ ề ả ậ ậ quy đ nh c a pháp lu t, cho nên ý th c pháp lu t càng đ pháp lu t, thái đ t giáo d c ý th c pháp lu t cho nhân dân, tuyên truy n, gi tr ng.ọ
ơ ở ể ả ứ ụ ệ ắ ậ ph m pháp lu t. - Th ba: Ý th c pháp lu t là c s đ b o đ m cho vi c áp d ng đúng đ n các quy ả ứ ậ ạ
ắ ể ụ ự ể ạ ậ ộ ỏ ả ỏ ượ ộ ạ Đ áp d ng đúng đ n m t quy ph m pháp lu t đòi h i ph i có s hi u bi ả ể ự t chính xác ế c n i dung và yêu c u c a quy ầ ủ ọ c khi ý th c pháp lu t c a m i ậ ủ đ ượ ữ ứ ệ ỉ n i dung và yêu c u c a quy ph m đó, ph i làm sáng t ộ ph m đó. Nh ng đi u nói trên ch có th th c hi n đ ạ ng ườ ầ ủ ề i đã phát tri n đ y đ . ầ ủ ể
ậ ứ Ý th c pháp lu t không mâu thu n v i pháp lu t và luôn là đi u ki n c n thi ớ ế ể ậ ắ ệ ầ ậ ẫ ạ ề ạ ệ ậ ự ế ệ ậ ỏ ủ ế ớ ạ ệ ứ ầ ủ ữ ậ ả ả ả ấ ng t t đ áp ứ d ng đúng đ n pháp lu t. Khi quy ph m pháp lu t hi n hành đã l c h u, không đáp ng ụ thì ý th c pháp lu t thúc đ y vi c hình thành m i, t o ra đ y đ nh ng đòi h i c a th c t ầ ủ ữ ẩ ậ i quy t có hi u qu , l p đ y nh ng kho ng tr ng c a pháp lu t hi n hành kh năng gi ố ả (bài áp d ng pháp lu t). b ng cách áp d ng nguyên t c t ậ ụ ằ ệ ắ ươ ự ụ
- Th t :ứ ư Pháp lu t là c s đ c ng c , phát tri n, nâng cao ý th c pháp lu t ậ ố ơ ở ể ủ ứ ể ậ
ố ẩ ự ạ ậ ộ Trong m i liên h tác đ ng qua l ệ ậ ủ ơ ở ể ậ ệ ậ ố ế ậ ủ ứ ọ ứ ụ ả ộ ể i, ý th c pháp lu t thúc đ y s hình thành phát tri n ứ ổ và hoàn thi n pháp lu t, c ng c pháp ch . M t khác, pháp lu t là c s đ nh n th c, ph ặ bi n, giáo d c nâng cao ý th c pháp lu t c a nhân dân, tình c m và thái đ tôn tr ng c a ủ ế h đ i v i pháp lu t. ọ ố ớ ậ
4. V n đ giáo d c nâng cao ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa ấ ề ứ ủ ụ ộ ậ
ạ ậ ứ ậ ộ ợ ế ệ ể ủ ệ ộ ể ạ ỉ ề ệ ề ờ ồ ể ộ ệ ố ả ế ể ứ ủ ề ệ ệ ậ ằ ộ ự Đ nâng cao ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa, bên c nh vi c chú tr ng xây d ng ủ ọ , xã h i thì m t h th ng pháp lu t hoàn ch nh, phù h p v i trình đ phát tri n c a kinh t ộ ớ còn ph i ti n hành đ ng th i nhi u bi n pháp khác đ t o đi u ki n cho vi c hình thành và ệ phát tri n toàn di n ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa. Có nhi u bi n pháp nh m nâng cao ý th c pháp lu t nh : ư ứ ậ
- Tăng c ng công tác thông tin, tuyên truy n, gi i thích pháp lu t; ườ ề ả ậ
- Đ a vi c gi ng d y pháp lu t vào h th ng các tr ng h c; ệ ố ư ệ ậ ả ạ ườ ọ
- Đ y m nh công tác b i d ồ ưỡ ạ ẩ ng đ i ngũ cán b th c hi n pháp lu t; ộ ự ệ ậ ộ
- K t h p giáo d c pháp lu t v i giáo d c chính tr , đ o đ c, văn hoá, nâng cao trình ụ
- M r ng dân ch , công khai t o đi u ki n cho nhân dân tham gia m t cách đông ề ệ ộ ạ đ o vào ho t đ ng xây d ng pháp lu t; ả ở ộ ạ ộ ủ ự ậ
31
ị ạ ứ ế ợ ậ ớ ụ đ c a nhân dân; ộ ủ
- Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác giáo d c, nâng cao ý th c pháp ườ ạ ủ ố ớ ứ ự ụ ả lu t. ậ
Giáo d c pháp lu t là m t trong nh ng bi n pháp có t m quan tr ng đ c bi ữ ụ ệ ặ ầ ộ ọ ệ ể t đ nâng cao ý th c pháp lu t c a công dân. ứ ậ ậ ủ
ụ ụ ậ ộ ằ ộ ị ệ ố i nh m trang b cho m i ng ỗ đó có ý th c đúng đ n v pháp lu t, tôn tr ng và t ậ ng ườ ứ i m t trình đ ki n th c ườ giác x s theo ử ự ọ ự ườ ứ ắ ề ự Giáo d c pháp lu t là s tác đ ng m t cách có h th ng, có m c đích và th ộ i nh n th c c a con ng xuyên t ộ ế ứ ủ ớ ậ pháp lý nh t đ nh đ t ể ừ ấ ị yêu c u c a pháp lu t. ậ ầ ủ
Giáo d c pháp lu t nh m ba m c đích: ụ ụ ậ ằ
Th nh t, i hi u v pháp lu t, tránh tình ậ ọ ườ ề ể ậ ụ tr ng hi u không đúng v pháp lu t. ấ m c đích nh n th c ề ứ là làm cho m i ng ậ ứ ể ạ
m c đích c m xúc Th hai, ứ ụ ả ậ là nh m hình thành tình c m và lòng tin đ i v i pháp lu t. ố ớ ả ằ
, m c đích hành vi là hình thành thói quen, cách x s h p pháp, tích c c cho Th baứ ụ ử ự ợ ự m i công dân. ỗ
BÀI 3
VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
Ạ
Ậ
Ả I/ KHÁI NI M VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
Ả Ậ Ạ Ệ
1. Khái ni mệ
Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà n ả ướ ề ả
đ i s ng. ậ ạ ủ ụ ậ ị c b o đ m th c hi n và đ ự ơ , th t c lu t đ nh, trong đó có ch a đ ng các quy t c x s chung đ ứ ự c áp d ng nhi u l n trong th c t ề ầ c có th m quy n ban ẩ ượ c ắ ử ự ự ế ờ ố hành theo trình t ự nhà n ả ướ ả ượ ụ ệ
2. Đ c đi m ặ ể
Theo khái ni m trên thì văn b n quy ph m pháp lu t có b n đ c đi m: ệ ể ậ ạ ả ặ ố
- Th nh t: ứ ấ Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà n ậ ạ ả ơ ướ ẩ c có th m quy n ban hành và b o đ m th c hi n; ự ệ ề ả ả ả
- Th hai: ứ ậ ắ ử ự ứ ự ứ ự ư ạ ả ả ữ i kêu g i, l ọ ờ ụ ờ ậ ả ạ ả Văn b n quy ph m pháp lu t có ch a đ ng các quy t c x s chung (quy ậ ph m pháp lu t). Nh ng văn b n có ý nghĩa pháp lý nh ng không ch a đ ng các quy t c ắ ạ x s chung thì không ph i là văn b n quy ph m pháp lu t ví d : l ệ i hi u ử ự tri u, thông báo…; ệ
32
ả ề ầ ờ ố ụ ậ ượ ả ạ ự ệ ợ khi b ch m d t hi u l c. Nh ng văn b n cá bi ệ ự ụ ấ ị ữ ụ ả ứ ộ ầ ả ế ị ụ - Th ba:ứ c áp d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h i Văn b n quy ph m pháp lu t đ ộ ng h p khi có s ki n pháp lý x y ra, nghĩa là hi u l c c a nó không ch m trong m i tr ấ ọ ườ ệ ự ủ ệ t c áp d ng nhi u l n tr d t dù đã đ ừ ượ ứ ho c văn b n áp d ng pháp lu t ch đ ủ c áp d ng m t l n ví d : b n án quy t đ nh c a ả ỉ ượ ụ ặ toà án, quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m...; ệ ổ ế ị ề ầ ậ ễ ệ
ban hành văn b n quy ph m pháp lu t đ c pháp - Th t :ứ ư Tên g i, n i dung, trình t ọ ộ ự ậ ượ ả ạ lu t quy đ nh c th , ch t ch . ẽ ụ ể ậ ặ ị
II/ CÁC LO I VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ạ Ả Ậ Ạ
ứ ự ả ạ ị Căn c vào trình t c chia thành hai lo i là văn b n lu t và văn b n d đ ban hành và giá tr pháp lý, ả ướ ậ ả ạ ậ các văn b n quy ph m pháp lu t i lu t. ậ ượ
1. Văn b n lu t ậ ả
Văn b n lu t là văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h i, c quan quy n l c cao ề ự ạ ậ ả ố ơ ộ nh t c a nhà n ả c ban hành. ấ ủ ậ ướ
Văn b n lu t bao g m: Hi n pháp, Lu t - B lu t, Ngh quy t c a Qu c h i: ậ ố ộ ộ ậ ế ủ ế ậ ả ồ ị
a. Hi n pháp: quy đ nh v nh ng v n đ c b n nh t c a Nhà n ế ữ ề ơ ả ấ ủ ướ ư ấ ề ế ộ ề ế ộ ệ ố c nh hình th c, ứ ấ ụ ơ ả ủ , văn hoá, xã h i, quy n và nghĩa v c b n c a ộ ế ch c, nguyên t c ho t đ ng và th m quy n c a các c quan nhà ề ị ị ứ ạ ộ ủ ẩ ổ ơ
b n ch t, ch đ chính tr , ch đ kinh t ả công dân, h th ng t ắ c.ướ n
ừ ế c ta đã ban hành 4 b n Hi n pháp: Hi n pháp 1946, ế ế ả Hi n pháp 1959, Hi n pháp 1980, Hi n pháp 1992. T năm 1945 đ n nay, Nhà n ế ướ ế ế
c ế ả ủ ướ Vi ầ ệ ế ắ t nh sau: "Quy n t ủ ộ năm 1946 là b n hi n pháp đ u tiên c a n t Nam Dân ch C ng ế ộ thông qua vào ngày 09 tháng 11 năm 1946. Hi n pháp năm 1946 bao ươ và 70 đi uề . Đây là m t b n hi n văn h t s c ng n g n, súc tích. Trong đó ế ả ủ h u tài s n c a c vi ượ ọ ề ư ữ ộ ả ề ế ứ ư ế hòa đ g m 7 ch ồ có nh ng đi u ch ữ công dân Vi - Hi n pháp c ượ Qu c h i ố ng ề t Nam đ ệ ỉ dài m t dòng. Đi u 12 đ ộ c b o đ m". ả ượ ả
- Hi n pháp năm 1959 g m 10 ch ng và 112 đi u, đ ế ươ ộ ố ế ạ ớ “tình hình và nhi m v m i" ồ ớ ủ ệ ớ ủ ượ ạ ượ ề ầ ử ổ ả ụ ớ . Giai đo n m i c a cách m ng đ ạ ụ ồ ắ ự ế ề ạ ố ố ỹ c Qu c h i thông qua ngày 20/10/1959 trong giai đo n m i c a cách m ng c n s a đ i b n Hi n pháp năm 1946 cho ạ c nh c đ n ắ ế thích h p v i ợ là giai đo n kháng chi n ch ng Đ qu c M , mi n B c xây d ng ph c h i kinh t ề , mi n ế Nam ti p t c đ u tranh ch ng Đ qu c M và tay sai. ố ế ế ố ế ụ ấ ỹ
ươ ượ ả ồ ộ ng 147 đi u đ ướ ng l i c a Đ ng c ng s n Vi ộ ố ủ ủ ả ệ ả c ban hành trong hoàn c nh c ề th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i. ộ N c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ờ ườ ộ ả ớ ạ ộ ế ạ ủ ổ ị t Nam trong n a th k qua, th hi n ý chí và nguy n v ng c a nhân dân Vi ử ệ ả ấ ủ ệ t Nam trong th i gian t - Hi n pháp năm 1980 g m 9 ch ả ế ệ c b n c vào t ủ ướ ướ t Nam Nam c n có m t b n Hi n pháp th ch hóa đ ể ầ trong giai đo n m i. K th a và phát tri n Hi n pháp năm 1946 và Hi n pháp năm 1959, ế Hi n pháp này t ng k t và xác đ nh nh ng thành qu đ u tranh cách m ng c a nhân dân ế t Nam, Vi ệ b o đ m b ả ả ế ế ừ ế ế ỷ c phát tri n r c r c a xã h i Vi ể ự ỡ ủ ế ể ữ ể ệ ộ ọ ờ ướ ớ . i ệ
33
ừ ộ ổ ứ ệ ấ ướ c nh ng thành t u b ả - T năm 1986 đ n nay, công cu c đ i m i toàn di n đ t n ề ướ ả ớ ạ ượ ữ t Nam đ x ử ổ ứ ể đ ự ướ ầ ấ ầ ủ ổ ượ ệ ế ị ế ệ c thông qua ngày 15/4/1992 và ng, 147 đi u. Đ n tháng 12/2001 Hi n pháp đ ế ề c do Đ i h i l n th VI ạ ộ ầ ế c a Đ ng c ng s n Vi c đ u r t quan ng đã đ t đ ộ ủ tr ng. Qu c h i quy t đ nh s a đ i Hi n pháp năm 1980 đ đáp ng yêu c u c a tình hình ế ố ộ ọ c b sung vào và nhi m v m i ụ ớ . Hi n pháp 1992 đ ượ ượ c ngày 25 tháng 12 năm 2001 g m 12 ch ế ươ s a đ i và b sung m t s đi u. ử ổ ồ ộ ố ề ổ
b. Lu t - B lu t ậ ủ ộ ậ c a Qu c h i quy đ nh các v n đ c b n thu c lĩnh v c kinh t ấ ề ơ ả ố ộ ự ế ộ
ủ ộ ạ ộ ệ ố , xã ị , ngân sách, thu , dân t c, tôn giáo, văn hoá, giáo h i, qu c phòng, an ninh, tài chính, ti n t ộ ế ề ệ ố ộ ng, đ i ngo i, t d c, y t , khoa h c, công ngh , môi tr ch c và ho t đ ng c a b máy ạ ổ ứ ườ ế ụ c, ch đ công v , cán b , công ch c, quy n và nghĩa v c a công dân. nhà n ứ ướ ọ ế ộ ụ ủ ụ ề ộ
Ví d : B lu t Dân s , B lu t Hình s , Lu t Đ t đai, Lu t Hôn nhân và Gia đình… ụ ộ ậ ự ộ ậ ự ậ ậ ấ
ố ủ ế c a Qu c h i ban hành đ quy t đ nh nhi m v phát tri n kinh t ế ị ế ệ c và phân b ngân sách trung ộ ướ ể ổ ươ ế ộ ồ và quy t đ nh các v n đ c qu c t - xã ể ụ ng; đi u ch nh ngân sách ỉ ề ố c; quy đ nh ch đ làm vi c c a Qu c ệ ủ ế ộ ẩ ng v Qu c h i; H i đ ng dân t c, các U ban c a Qu c h i, Đoàn đ i ạ ộ ủ ườ ề ạ c; phê chu n, quy t toán ngân sách nhà n ố ộ ố ộ ị ỷ ố ế ố ế ị ẩ ấ c. Ngh quy t ị h i, d toán ngân sách nhà n ộ ự nhà n ướ ướ h i; U ban th ộ ộ ỷ bi u Qu c h i, đ i bi u Qu c h i; phê chu n đi u ố ộ ề ướ ể khác thu c th m quy n c a Qu c h i. ẩ ộ ụ ể ề ủ ố ộ
2. Văn b n d i lu t ả ướ ậ
ả ướ ậ ơ ướ ự c pháp lu t quy đ nh. ậ ượ ứ ị ậ ủ ụ ơ ậ ả i lu t là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà n ạ ả ữ , th t c và hình th c đ ả ậ ấ ủ ừ ậ ạ ả ị c ban Nh ng văn b n này có i lu t ph i phù ậ i lu t tuỳ thu c vào th m ẩ ộ i lu t g m có các lo i sau: Văn b n d hành theo trình t ữ hi u l c pháp lý th p h n các văn b n lu t vì v y khi ban hành văn b n d ả ướ ệ ự ả h p v i văn b n lu t. Giá tr pháp lý c a t ng lo i văn b n d ậ ớ ợ quy n c a c quan ban hành. Theo Hi n pháp 1992, văn b n d ậ ồ ả ướ ả ướ ề ủ ơ ế ạ
ng v Qu c h i ban hành quy đ nh v nh ng v n đ ụ ề ấ ố ộ ỷ ị ề - Pháp l nhệ do U ban th c Qu c h i giao, sau m t th i gian th c hi n trình Qu c h i xem xét, quy t đ nh ban ệ ữ ế ị ự ố ộ đ ộ ượ hành lu t. Đây là văn b n d i lu t có giá tr pháp lý cao nh t. ộ ả ướ ậ ị ố ấ ườ ờ ậ
ng v Qu c h i - Ngh quy t c a U ban th ế ủ ỷ ị ườ ố ộ ban hành đ :ể ụ
+ Gi i thích Hi n pháp, lu t, pháp l nh; ả ế ệ ậ
+ H ng d n ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân; ạ ộ ộ ồ ướ ủ ẫ
+ Quy t đ nh tuyên b tình tr ng chi n tranh, t ng đ ng viên ho c đ ng viên c c b ; ụ ộ ặ ộ ế ị ế ạ ố ổ ộ
ng và quy t đ nh ạ ấ ươ ế ị + Ban b tình tr ng kh n c p trong c n ả ướ nh ng v n đ khác thu c th m quy n c a U ban th ỷ c ho c ặ ở ừ ụ ườ t ng đ a ph ị ng v Qu c h i. ố ộ ề ủ ố ề ẩ ẩ ữ ấ ộ
ướ đ c ể ự ế ị ủ ữ ệ ố ộ ế ủ ị ệ v , quy n h n c a Ch t ch n ề ạ ủ ụ ngh quy t c a u ban th ế ủ ỷ ệ c ban hành đ th c hi n nh ng nhi m - L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n ượ ủ ị c do hi n pháp, lu t, ngh quy t c a qu c h i, pháp l nh, ế ệ ậ ủ ị ng v Qu c h i quy đ nh. ố ộ ướ ụ ườ ị ị
- Ngh đ nh c a Chính ph ; quy t đ nh, ch th c a Th t ng chính ph ế ị ị ủ ủ ướ ủ ủ ỉ ị ị ủ
+ Ngh đ nh c a chính ph đ ủ ủ ượ ị ị c ban hành quy đ nh v các v n đ ị ề ấ ề
ế ệ ậ ị Th nh t: quy t c a U ban th ng v Qu c h i, l nh, quy t đ nh c a Ch t ch n c; ấ Quy đ nh chi ti ị ườ ỷ t thi hành lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh ố ộ ệ ế ủ ủ ứ ế ủ ị ế ị ố ủ ị ộ ướ ụ
ệ ả ị ướ c Th hai: ứ v kinh t ế ề Quy đ nh các bi n pháp c th đ th c hi n các chính sách qu n lý nhà n ụ ể ể ự , xã h i, qu c phòng, an ninh…các v n đ thu c th m quy n c a Chính ph ; ủ ề ề ủ ệ ộ ẩ ấ ộ ố
34
Quy đ nh nhi m v , quy n h n, t ch c b máy c a các b , c quan ngang Th ba: ứ ụ ề ạ ị ộ ơ b , c quan thu c Chính ph và các c quan khác thu c th m quy n c a Chính ph ; ủ ộ ơ ộ ơ ổ ứ ộ ẩ ộ ủ ề ủ ệ ủ
ữ ư ề ế ệ ấ ị ự t nh ng ch a đ đi u ki n xây d ng ủ ề thành lu t ho c pháp l nh đ đáp ng yêu c u qu n lý c a Chính ph . ủ ứ ứ ư Quy đ nh v nh ng v n đ c n thi Th t : ả ể ậ ề ầ ầ ư ủ ệ ặ
+ Quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ướ ủ ng Chính ph ban hành đ quy đ nh các v n đ sau: ể ấ ề ủ ị
Th nh t: ạ ộ ệ ố ủ ề ơ ở ươ ệ ớ ứ ấ Bi n pháp lãnh đ o, đi u hành ho t đ ng c a Chính ph và h th ng hành ủ ng đ n c s ; ch đ làm vi c v i các thành viên Chính ph , ủ ẩ ng và các v n đ khác thu c th m ề ươ ấ ộ ộ chính nhà n ế ộ Ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ị quy n c a Th t ề ủ ạ ế ố ự ng Chính ph ; ủ ệ trung c t ướ ừ ỉ ủ ướ
ạ ộ ố ợ ỉ ạ ủ ủ ộ ủ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà n ỷ c. ể Bi n pháp ch đ o, ph i h p ho t đ ng c a các thành viên Chính ph , ki m ệ tra ho t đ ng c a các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , U ban nhân dân ủ ộ ơ các c p trong vi c th c hi n ch tr ệ Th hai: ứ ạ ộ ấ ộ ơ ệ ủ ươ ậ ủ ướ ự
+ Quy t đ nh, ch th , thông t ng, th tr ế ị ị ỉ c a b tr ư ủ ộ ưở ủ ưở ng c quan ngang b ; ộ ơ
+ Ngh quy t c a H i đ ng th m phán Toà án nhân dân t ế ủ ộ ồ ẩ
ị ố i cao, c a Vi n tr ủ ệ ỉ i cao, quy t đ nh, ch ế ị ng Vi n ki m sát ệ ưở ể ố ị c a Chánh án Toà án nhân dân t th , thông t ư ủ i cao; nhân dân t ố
+ Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân các c p; ộ ồ ế ủ ấ ị
+ Quy t đ nh, ch th c a U ban nhân dân các c p; ế ị ị ủ ấ ỷ ỉ
TH M QUY N BAN HÀNH VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ẩ Ạ Ả Ậ Ề
STT C quan ban hành ơ Văn b nả
1 Qu c h i ố ộ Hi n pháp, lu t – B lu t, ngh quy t ế ộ ậ ế ậ ị
U ban th 2 ỷ ườ ng v Qu c h i ố ộ ụ Pháp l nh, ngh quy t ế ệ ị
3 L nh, quy t đ nh Ch t ch n ủ ị c ướ ế ị ệ
4 Chính phủ Ngh Đ nh ị ị
5 Th t ng chính ph ủ ướ ủ Quy t đ nh ế ị
6 B tr ng, th tr ng c quan ngang B ộ ưở ủ ưở ơ ộ Thông tư
7 H i đ ng Th m phán toà án nhân dân TC ộ ồ ẩ Ngh Quy t ế ị
8 Chán án TAND TC, Vi n tr ng VKSND TC ệ ưở Thông tư
10 Thông t liên t ch ư ị c có th m quy n, ề ẩ ướ ớ c có th m quy n v i ề ẩ Gi a các c quan nhà n ơ gi a các c quan nhà n ướ ơ T ch c chính tr - xã h i ộ ữ ữ ổ ứ ị
35
11 T ng ki m toán nhà n ể ổ c ướ Quy t đ nh ế ị
12 H i đ ng nhân dân ộ ồ Ngh Quy t ế ị
13 U ban nhân dân ỷ Quy t đ nh, ch th ị ế ị ỉ
III/ HI U L C C A VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ả Ệ Ự Ủ Ạ Ậ
c hi u là ph m vi không gian, th i gian ệ ự ủ ạ ả ạ ờ và đ i t i. Hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t đ ố ượ ng mà văn b n quy ph m pháp lu t tác đ ng t ạ ậ ượ ộ ậ ả ể ớ
c th hi n trên ba m t: theo th i gian, ệ ự ủ ạ ậ ượ ể ệ ặ ờ theo không gian và theo đ i t ng tác đ ng. Hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t đ ả ố ượ ộ
1. Hi u l c v th i gian ệ ự ề ờ
Hi u l c v th i gian c a văn b n quy ph m pháp lu t đ c xác đ nh t ả ạ ậ ượ ị ừ ờ ể th i đi m ủ phát sinh cho đ n khi ch m d t s tác đ ng c a văn b n đó. ứ ự ệ ự ề ờ ế ủ ả ấ ộ
- Th i đi m phát sinh hi u l c c a văn b n đ ệ ự ủ ờ ể ả ượ ữ c xác đ nh theo m t trong nh ng ộ ị cách sau:
+ Th i đi m phát sinh hi u l c đ c ghi rõ trong văn b n; ệ ự ượ ể ờ ả
+ Th i đi m phát sinh không đ c ghi rõ trong văn b n: ể ờ ượ ả
Đ i v i văn b n lu t, th i đi m phát sinh hi u l c đ c tính t khi chúng đ c công ệ ự ượ ể ậ ả ờ ừ ượ ố ớ ứ b chính th c; ố
Đ i v i văn b n d i lu t: th i đi m phát sinh hi u l c th c tính t ngày ố ớ ệ ự ậ ượ ừ ờ th i đi m mà c quan h u quan nh n đ ban hành ho c t ả ặ ừ ờ ng đ ườ c văn b n đó; ả ậ ượ ướ ể ể ữ ơ
ợ ể ả ờ ườ ngày đ c công b trên các ph c. tính t Các tr ừ ậ ng h p khác, th i đi m phát sinh hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t ượ ệ ự ủ ng ti n thông tin đ i chúng c a Nhà n ạ ạ ướ ươ ủ ệ ố
C th th i đi m phát sinh hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t đ ị ả ể ụ ể ờ ệ ự ủ
ả ậ ạ ậ ể ề
ị ả ờ ư ậ ượ ơ
ươ ể ừ ườ ố
ợ ấ ượ ệ ạ ị
ẩ ệ ầ ờ ị
ậ ể ị ngày công b ho c ký ban hành nh ng ph i đ ứ ặ
ả ượ c đ a tin trên ph ươ ệ ạ
ư ả ượ ư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ ệ ọ
c quy đ nh ạ ậ ượ ệ ự ủ Th i đi m có hi u l c c a trong Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t (Đi u 78). c quy đ nh trong văn b n nh ng không s m h n b n ố văn b n quy ph m pháp lu t đ ớ ả ạ ạ ng h p văn b n quy ph m ngày công b ho c ký ban hành. Tr m i lăm ngày, k t ả ặ c ban pháp lu t quy đ nh các bi n pháp thi hành trong tình tr ng kh n c p, văn b n đ ả hành đ k p th i đáp ng yêu c u phòng, ch ng thiên tai, d ch b nh thì có th có hi u l c ệ ự ể ố ệ k t c đăng ngay trên Trang thông tin đi n ố ể ừ t ng ti n thông tin đ i chúng; đăng c a c quan ban hành và ph i đ ử ủ ơ t Nam (sau đây g i chung là Công báo) Công báo n ộ ch m nh t sau hai ngày làm vi c, k t ngày công b ho c ký ban hành. ố ặ ủ ể ừ ệ ậ ấ
- Th i đi m ch m d t c a văn b n quy ph m pháp lu t đ c xác đ nh theo hai ờ ể ứ ủ ậ ượ ạ ả ấ ị cách:
36
c xác đ nh ệ ự ể ế ờ ượ ị + N u trong văn b n đã ghi rõ th i h n hi u l c thì đ n th i đi m đã đ ờ ạ đó, văn b n s ch m d t hi u l c c a mình. ế ả ẽ ấ ệ ự ủ ả ứ
ố ớ ứ ể ả ị ệ ự ế ấ ớ ả ầ ộ ộ + Đ i v i các văn b n không xác đ nh rõ th i đi m ch m d t hi u l c thì nó ch ch m ỉ ấ ờ ộ ố d t hi u l c toàn b hay m t ph n khi có m t văn b n m i thay th nó, ho c có m t s ệ ự ứ quy ph m m i đ ạ ặ ộ c ban hành đ thay th m t b ph n c a quy ph m c a nó. ế ộ ộ ậ ủ ớ ượ ủ ể ạ
ệ Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành thì văn b n quy ph m pháp lu t s h t hi u ậ ẽ ế ệ ả ạ ị l c trong nh ng tr ự ữ ườ ủ ậ ng h p sau: ợ
+ H t th i h n hi u l c đ c quy đ nh trong văn b n; ệ ự ượ ờ ạ ế ả ị
+ Đ c thay th b ng văn b n m i c a c quan nhà n c đã ban hành ra văn b n đó; ớ ủ ơ ế ằ ượ ả ướ ả
c có th m quy n; + B h y b , bãi b b ng m t văn b n c a c quan nhà n ộ ả ủ ơ ị ủ ỏ ỏ ằ ướ ề ẩ
+ Không còn đ i t ng đi u ch nh; ố ượ ề ỉ
ị ệ ự ồ ướ ẫ ng h p đ ợ ế ượ ng d n thi hành h t hi u l c đ ng th i v i t, văn b n h ờ ớ ả ế ả i toàn b ho c m t ph n vì phù h p v i văn b n l c gi ộ ữ ạ ặ ầ ợ ớ ộ + Văn b n quy đ nh chi ti ả văn b n đó tr tr ừ ườ ả quy ph m pháp lu t m i. ạ ậ ớ
+ Quy đ nh v trách nhi m pháp lý đ i v i hành vì mà vào th i đi m th c hi n hành ố ớ ự ệ ề ệ ề ờ vi đó pháp lu t không quy đ nh trách nhi m pháp lý; ệ ị ị ậ
+ Quy đ nh trách nhi m pháp lý n ng h n ho c hình ph t n ng h n ơ ặ ạ ặ ệ ặ ơ ị
2. Hi u l c v không gian ệ ự ề
Hi u l c v không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t là gi ả ậ ộ i h n tác đ ng theo ạ ộ c xác đ nh theo lãnh th qu c gia, m t ố ậ ượ ớ ạ ổ ị không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t đ vùng hay m t đ a ph ủ ả ạ ng nh t đ nh. ấ ị ươ ệ ự ề ủ ộ ị
Văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c trên m t ph m vi lãnh th r ng hay h p ph ổ ộ ạ ộ ụ nh th m quy n c a c quan ban hành ra nó, tính ch t, m c đích ệ ự ề ủ ơ ẹ ụ ấ ạ ả thu c vào nhi u y u t ế ố và n i dung đ c th hi n c th trong văn b n đó. ậ ư ẩ ể ệ ụ ể ề ượ ộ ộ ả
Hi u l c v không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t đ c xác đ nh theo hai cách ệ ự ề ậ ượ ủ ạ ả ị c b n: ơ ả
ệ ự c ghi rõ trong văn b n thì chúng s phát huy hi u l c ẽ ả - Hi u l c v không gian đ ệ ự ề trong ph m vi đã đ ượ ạ ượ c xác đ nh đó; ị
- Hi u l c v không gian không ghi rõ trong văn b n thì ph i d a vào th m quy n và ệ ự ề ả ự ề ẩ n i dung các quy ph m trong văn b n đ xác đ nh hi u l c. ộ ể ả ạ ị ả ệ ự
ướ ả ơ ậ ủ ợ ng có ươ ề ướ c ả ạ ị c trung ặ t Nam là thành viên có quy đ nh khác. Nhìn chung, văn b n quy ph m pháp lu t c a các c quan nhà n ạ c tr tr hi u l c trong ph m vi c n ừ ườ ả ướ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi qu c t ủ ộ ộ ng h p văn b n có quy đ nh khác ho c đi u ệ ệ ự ố ế ị
3. Hi u l c v đ i t ng áp d ng ệ ự ề ố ượ ụ
37
ộ ủ ng tác đ ng c a văn b n quy ph m pháp lu t bao g m: cá nhân, t ạ ậ ệ ự t c các đ i t ữ ậ ạ ằ ổ ộ ố ườ Đ i t ồ ố ượ nh ng m i quan h mà văn b n đó c n phát huy hi u l c. Thông th ườ ệ ố ả lu t tác đ ng đ n t ả ố ượ ế ấ ả ộ đó có hi u l c v th i gian và không gian. Trong m t s tr ợ ệ ự ề ờ c ngoài, ng Vi t Nam còn có hi u l c đ i v i ng tr ch c và ả ổ ứ ng, các văn b n pháp ầ ả ậ ng n m trong lãnh th mà văn b n quy ph m pháp lu t ng h p nh t đ nh, pháp lu t ậ ừ ườ ng i không qu c t ch tr ấ ị ố ị i n ườ ướ ệ ự ố ớ ườ ệ
c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ho c đi u ặ ố ế ủ ộ ộ ệ t h p pháp lu t c a Vi ề ướ ệ ợ Nam kí k t ho c tham gia có quy đ nh khác. ế ậ ủ ặ ị
ả ng xác đ nh rõ đ i t ị ườ ng tác đ ng không đ ậ ố ượ ượ ả ợ Các văn b n quy ph m pháp lu t th ạ ng h p nh t đ nh đ i t ấ ị ệ ự ề ờ ờ ư ệ ớ ể ồ ng tác đ ng, song trong ố ượ ộ c ghi rõ trong văn b n vì v y, m t s tr ậ ộ ộ ố ườ ả c n liên h v i hi u l c v th i gian, không gian đ xem xét, đ ng th i l u ý các văn b n ầ có liên quan.
4. Ng ng hi u l c và hi u l c h i t ệ ự ồ ố ủ ệ ự c a văn b n quy ph m pháp lu t ậ ư ả ạ
ả ể ị ỉ ậ ủ ơ ệ ự ẩ ị ư ế ị ề ả ể ẽ ế ụ ặ ẽ ế ệ ự ờ ỉ - Văn b n quy ph m pháp lu t có th ng ng hi u l c khi nó b đình ch thi hành cho ạ ư c có th m quy n. Văn b n b ng ng hi u đ n khi có quy t đ nh x lý c a c quan nhà n ệ ướ ử ế l c có th s ti p t c có hi u l c sau th i gian b đình ch thi hành ho c s h t hi u l c ệ ự ị ự khi nó b hu b . ỷ ỏ ị
ệ ự ủ ế ụ ế ặ ả ế ị ỉ ệ c có th m quy n. ể ờ văn b n ph i đ ế ị ả ượ văn b n quy ph m pháp lu t c a c quan nhà n ạ Th i đi m ng ng hi u l c, ti p t c có hi u l c c a văn b n ho c h t hi u l c c a ệ ự ủ ư ử c quy đ nh rõ trong quy t đ nh đình ch vi c thi hành, quy t đ nh x lý ả ả ệ ự ị ậ ủ ơ ướ ề ẩ
ế ị ỉ ệ ử ạ ậ ả đ Quy t đ nh đình ch vi c thi hành, quy t đ nh x lý văn b n quy ph m pháp lu t ph i ả ế ị ng ti n thông tin đ i chúng. c đăng Công báo, đ a tin trên các ph ệ ươ ư ạ ượ
- Hi u l c h i t là hi u l c tr v tr c c a văn b n quy ph m pháp lu t. ệ ự ồ ố ở ề ướ ủ ệ ự ạ ả ậ
Theo nguyên t c chung, văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c t ạ
ả c. ợ th i đi m ban ể ả t, văn b n
hành không có hi u l c tr v tr quy ph m pháp lu t m i đ ở ề ướ Ch trong nh ng tr ỉ c quy đ nh hi u l c tr v tr ệ ự ừ ờ ng h p th t c n thi ế ậ ầ c. ớ ượ ệ ự ạ ị ậ ườ ữ ở ề ướ ắ ệ ự ậ
Hi u l c h i t không đ c áp d ng trong các tr ệ ự ồ ố ượ ụ ườ ng h p sau: ợ
+ Quy đ nh trách nhi m pháp lý m i đ i v i hành vi mà vào th i đi m th c hi n hành ự ệ ể ờ ệ vi đó pháp lu t không quy đ nh trách nhi m pháp lý; ớ ố ớ ệ ị ậ ị
+ Quy đ nh trách nhi m pháp lý n ng h n. ệ ặ ơ ị
IV/ KI M TRA, GIÁM SÁT VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ạ Ả Ậ Ể
c c quan nhà n ạ ậ ả ượ ơ ể Văn b n quy ph m pháp lu t sau khi ban hành đ ằ ụ ậ ộ ủ ể ị ị ợ ờ ướ ệ ử ổ ệ ữ ổ ủ ơ ỉ ệ ờ ặ ỏ ộ ả ầ ị ề c có th m quy n ẩ giám sát và ki m tra theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích phát hi n nh ng n i dung ỷ sai trái ho c không còn phù h p đ k p th i đình ch vi c thi hành, s a đ i, b sung, hu b , bãi b m t ph n ho c toàn b văn b n, đ ng th i xác đ nh trách nhi m c a c quan cá ồ ộ ỏ nhân đã ban hành văn b n sai trái. ặ ả
N i dung ki m tra, giám sát g m: ể ộ ồ
ả 1. S phù h p c a văn b n v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i và văn b n ố ộ ế ủ ự ế ả ị ớ ậ c c p trên; ợ ủ quy ph m pháp lu t c a c quan nhà n ậ ủ ơ ạ ướ ấ
2. S phù h p c a hình th c văn b n và n i dung c a văn b n; ợ ủ ự ủ ứ ả ả ộ
38
3. S phù h p c a n i dung văn b n và th m quy n c a c quan ban hành văn b n; ợ ủ ộ ề ủ ơ ự ả ẩ ả
ạ 4. S th ng nh t gi a văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành v i văn b n quy ph m ệ ậ ả ấ ớ ữ ả c ban hành c a cùng m t c quan. ự ố pháp lu t m i đ ậ ớ ượ ạ ộ ơ ủ
BÀI 4 QUY PH M PHÁP LU T
Ậ
Ạ
ặ ể ạ
c s d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h i đ c g i là quy I/ Khái ni m, đ c đi m quy ph m pháp lu t ậ ệ 1. Quy ph m xã h i ộ ạ Các quy t c x s đ ắ ử ự ượ ử ụ ề ầ ờ ố ộ ượ ọ ph m.ạ
i ệ ữ ượ Quy ph m xã h i ạ i ườ đ ấ ộ là nh ng quy t c x s đ c dùng đ đi u ch nh các m i quan h gi a ng ố ấ ạ ộ ắ ử ự ượ ỉ ả ữ ể ề ả ườ ớ ố ả ạ ộ ả ạ ộ c hình thành trong quá trình ho t đ ng ườ nh : ho t i v i ng c a con ng ạ ư ủ đ ng s n xu t, ho t đ ng qu n lý s n xu t, ho t đ ng phân ph i s n ph m, ho t đ ng ạ ộ ẩ ộ trao đ i…ổ
39
2. Quy ph m pháp lu t ậ ạ ầ Quy ph m pháp lu t là m t lo i quy ph m xã h i do đó quy ph m pháp lu t mang đ y ạ ậ ộ ộ ạ ạ ậ đ nh ng đ c đi m chung c a quy ph m xã h i: ủ ữ ạ ặ ạ ể ộ ạ ủ ữ ẫ ườ ủ - Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c x s ậ i, ch d n cho con ng ườ ấ ị ề ữ ử ự ủ ử ự ạ ậ ắ ử ự là khuôn m u cho các hành vi c a con ừ ả ấ ợ i i ph i gánh ch u n u vi ph m, không th c hi n ho c th c hi n không đúng ỉ ẫ ạ ườ ự ự ế ặ ạ ị i cách x s trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh nh t đ nh. T ng ả ệ i cũng nh h u qu b t l đó, quy ph m pháp lu t xác đ nh ph m vi x s c a con ng ư ậ ườ ị mà con ng ệ ệ quy ph m pháp lu t. ả ậ ạ ạ ậ ể ẩ ị c ho t đ ng nào đ ạ ộ ạ ạ ộ ậ ỉ i h n và đánh giá hành vi c a con - Quy ph m pháp lu t là tiêu chu n đ xác đ nh gi ủ ớ ạ c pháp t đ i.ườ Nghĩa là thông qua quy ph m pháp lu t có th bi ng ượ ể ế ượ ậ lu t đi u ch nh, ho t đ ng nào pháp lu t không đi u ch nh; ho t đ ng nào là h p pháp, ậ ợ ỉ ề ề ho t đ ng nào là không h p pháp. ạ ộ ạ ộ ợ
ạ ể ặ c: ướ ừ Bên c nh đó quy ph m pháp lu t có nh ng đ c đi m riêng nh : ư ữ ậ ạ - Quy ph m pháp lu t g n li n v i nhà n ề ớ ậ ắ + Quy ph m pháp lu t do Nhà n ướ ậ Nhà n ể ừ ướ ậ ợ ộ ộ ở i. Đ đi u ch nh các quan h xã h i m i, nhà n ạ c ban hành ho c th a nh n ạ ậ ặ c có th th a nh n các quy t c x s v n có trong xã h i, phù h p v i b n ớ ả ắ ử ự ố ố ớ ấ ả t c ắ ậ ắ ử ự c ban hành các quy t c x s ướ ớ ườ ệ ộ ỉ
c nhà n ch t c a pháp lu t nâng chúng tr thành pháp lu t có tính b t bu c chung đ i v i t ậ ấ ủ m i ng ể ề ọ m i đó là quy ph m pháp lu t. ạ ớ + Quy ph m pháp lu t đ ạ c b o đ m th c hi n b ng bi n pháp c ệ ậ ậ ượ ưỡ ng ướ ự ệ ả ả ằ chế c b o đ m th c hi n b ng ý th c t Các lo i quy ph m xã h i đa ph n đ ộ ạ ằ ự ứ ự ươ ệ ế ạ ặ ư ậ ầ ượ ả ệ c b o đ m th c hi n b ng các bi n pháp c ả ả ệ ặ ệ ộ ự ưỡ ủ ằ ạ ớ ượ ệ ự ỉ ng ch c a nhà n ế ủ ệ ậ ắ ộ
ủ giác c a ả ch th ho c d lu n xã h i ho c các bi n pháp ít c ng quy t…ch có quy ph m pháp ủ ể ạ ế lu t m i đ c vì th ậ ướ vi c th c hi n và tuân th các quy ph m pháp lu t nghiêm kh c và hi u qu h n so v i ớ ả ơ ệ các lo i quy ph m xã h i khác. ạ ạ ủ ể ị ạ c, c a l c l ủ ự ượ ể ệ ự ứ ề ữ ể ề ệ ầ ộ ậ ằ ữ ạ ị ị ự ủ ề ệ ạ ả ộ ạ c + Quy ph m pháp lu t th hi n ý chí c a Nhà n ướ ậ ng, quan đi m chính tr - pháp lý c a ủ t Quy ph m pháp lu t ch a đ ng nh ng t ậ ư ưở ặ ng c m quy n đ đi u ch nh các quan h xã h i. Nhà n Nhà n c áp đ t ý ướ ỉ ướ ng nào, trong chí c a mình trong các quy ph m pháp lu t b ng cách xác đ nh nh ng đ i t ố ượ ủ nh ng đi u ki n, hoàn c nh nào thì ch u s tác đ ng c a quy ph m pháp lu t; quy n, nghĩa ề ậ ữ ng ch mà h bu c ph i gánh ch u n u vi ph m. v và bi n pháp c ả ệ ụ ọ ộ ưỡ ế ạ ị ế ậ ừ ạ ộ ừ ộ ộ ạ ậ ạ ộ ộ ả ủ ắ ử ự ủ ậ ạ ướ ộ ậ ề ạ ả ệ ệ - Quy ph m pháp lu t v a mang tính xã h i v a mang tính giai c p ấ ậ ướ ế c h t Quy ph m pháp lu t là m t lo i quy ph m xã h i do đó quy ph m pháp lu t tr ạ ạ i ích nói chung c a xã h i. Song pháp lu t nói ậ ệ ợ ữ c - đ i di n cho giai c p th ng tr trong ấ ị ấ i ích c a giai c p ợ ố ủ ị ố ộ là nh ng quy t c x s c a xã h i, b o v l chung và quy ph m pháp lu t nói riêng do Nhà n xã h i ban hành nên nh ng quy ph m pháp lu t cũng b o v quy n và l ạ ữ th ng tr trong xã h i đó. ậ ắ ử ự ữ c ban hành không ph i ch áp d ng cho m t t ậ ượ ộ ổ ụ ả ấ ả ệ ộ ch c, cá ứ ỉ t c các ch th tham gia vào quan h xã h i mà quy ph m ạ ả ng h p khi xu t hi n nh ng đi u ki n hoàn c nh ữ ệ ủ ể ợ ệ ề ấ ụ ể ậ c d li u tr
- Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c x s chung ạ + Quy ph m pháp lu t đ ạ nhân c th mà áp d ng cho t ụ pháp lu t đó đi u ch nh, trong m i tr ọ ườ ỉ ề c trong các quy ph m pháp lu t; đã đ ạ ướ ặ ượ ự ệ + Quy ph m pháp lu t đ ạ ậ ỉ ể ề ậ ượ ệ ộ ỉ ể ề ậ ộ ộ ộ ỉ ệ ể ỉ ừ ệ ạ ấ ệ ậ ẽ ề ữ ộ ụ ố ẽ ượ ạ ộ ẻ ể ộ c đ t ra không ch đ đi u ch nh m t quan h xã h i c ộ ụ ể ề th mà đ đi u ch nh m t quan h xã h i chung. Các quy ph m pháp lu t không th đi u ệ ạ ch nh t ng quan h xã h i riêng l vì các quan h này r t đa d ng và phong phú, v i tính ớ ẻ khái quát hoá quy ph m pháp lu t s đi u ch nh các quan h xã h i c nói chung. T c là ứ ỉ nh ng quan h xã h i riêng l ề c đi u ệ ch nh b i m t hay nhi u quy ph m pháp lu t. ề có nh ng đ c đi m hay n i dung gi ng nhau s đ ạ ữ ỉ ặ ậ ộ ở ợ VD: quan h mua bán hàng hoá, quan h gi a cha, m và con, quan h gi a v - ệ ữ ệ ữ ẹ ệ ch ng…ồ ậ ắ ử ự ướ ữ
40
ộ ệ ỉ c ban hành và b o ả ằ ng nh m ị ướ đ m th c hi n đ đi u ch nh nh ng quan h xã h i theo nh ng đ nh h ự ả . đ t đ ạ ượ ạ ệ ữ Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c x s chung do Nhà n ữ ữ c nh ng m c đích nh t đ nh II/ C u trúc c a quy ph m pháp lu t ậ ấ ể ề ụ ủ ấ ị ạ
ạ ố ộ ậ ươ ủ Quy ph m pháp lu t là m t hi n t ậ ệ ượ v n i dung mà còn đ c l p v hình th c th hi n ạ ứ ộ ậ ề ộ C u trúc là nh ng thành ph n t o nên quy ph m pháp lu t có liên quan m t thi ế ớ ấ ng pháp lý có tính đ c l p t ể ệ ở ấ ậ ạ ộ ề ầ ạ ỉ ng đ i không ch ậ c u trúc c a các quy ph m pháp lu t. t v i nhau. ậ nh ng cách th hi n quy ph m pháp lu t khác nhau c a các nhà làm lu t ậ ủ ể ệ ấ nên hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v c u trúc c a quy ph m pháp lu t. ậ ể ậ ủ quy ph m pháp lu t có 3 ph n gi đ nh, quy đ nh và ữ Xu t phát t ừ ữ ề ệ Quan đi m th nh t cho r ng: ứ ể ấ ằ ậ ả ị ị ạ ề ấ ạ ạ ầ ch tài. ế đ nh và quy ể ả ị ạ ầ ị ằ đ nh; quy đ nh và ch tài ho c ph n quy t c và ph n b o đ m. ị Quan đi m th hai cho r ng: ứ ầ ế ỉ ả ặ Nhìn chung, quy ph m pháp lu t đ u ph i tr l ỏ ẽ ử ự ướ ậ ạ nào thì s x s nh th nào? H u qu gánh ch u là gì? Xem xét theo h ư ế ph m pháp lu t có c u trúc g m 3 b ph n: gi ấ quy ph m pháp lu t ch có 2 ph n là gi ậ ầ ả ố i cho câu h i: Ai? Trong tình hu ng ả ả ờ ng này thì quy ị ả ị ắ ậ ề ả ộ ậ đ nh, quy đ nh, ch tài. ị ế ạ ồ
ậ 1. Gi đ nh ả ị - Khái ni mệ Gi ả ị ố ộ ậ ủ ộ ữ ố ớ ủ ể ờ ố ạ ậ ữ ỉ ể ả đ nh là b ph n c a quy ph m pháp lu t nêu ra nh ng tình hu ng có th x y ậ ra trong đ i s ng xã h i mà pháp lu t s đi u ch nh đ i v i nh ng ch th nh t ấ ẽ ề đ nh. ị ộ ỏ ệ ậ ị ả ấ ị ẽ ộ
đ nh đ n gi n: nêu lên m t hoàn c nh, đi u ki n khi x y ra đi u ki n đó pháp ả ị ề ệ ề ệ ả ả ỉ i b Toà án tuyên b m t tích xin ly ợ ợ ố ấ ủ hôn thì Toà án gi ộ ơ lu t s đi u ch nh đ i v i các ch th . ủ ể ng h p v ho c ch ng c a ng ặ ế ườ ị ậ ồ ả Ví d này ch nêu lên m t tình hu ng là v ho c ch ng c a ng i b Toà án tuyên b ườ ị ủ ộ ố ợ ồ ố - N i dung ch c, cá nhân th a mãn các đi u ki n mà pháp lu t quy đ nh. + Ch th : t ề ủ ể ổ ứ + Tình hu ng: đi u ki n, hoàn c nh vào th i gian, không gian nh t đ nh đã, đang và s ệ ờ ố ề c nêu lên m t cách khái quát ho c c th . x y ra trong cu c s ng đ ặ ụ ể ượ ộ ố ả đ nh - Phân lo i gi ạ ả ị + Gi ả ố ớ ậ ẽ ề VD: “Trong tr ườ i quy t cho ly hôn” (kho n 2, Đi u 88 Lu t Hôn nhân và Gia đình). ề ả ặ ỉ ụ m t tích xin ly hôn. ấ ề ả ị ữ đ nh ph c t p nêu lên nhi u hoàn c nh, đi u ki n khi x y ra đ ng th i nh ng ả ờ ồ ề ề ỉ + Gi ệ ả ố ớ ớ t ng ườ ạ ộ VD: “Ng ậ ố ớ ườ i đó, thì b ph t tù t trái pháp lu t nghiêm tr ng c a n n nhân đ i v i ng c a ng ủ ườ ự Hoàn c nh ế ườ ả ạ ầ ả ấ ở ị t ng ị ậ ạ ư ộ i th c hi n hành vi gi i thân thích c a ng t ng ứ ạ ậ i nào gi ế ọ ị ạ đây b t kỳ ai gi ế ầ ệ i ho c ng ặ ố ớ ườ ườ ườ ủ ự ế ệ đi u ki n đó thì pháp lu t m i đi u ch nh đ i v i các ch th . ủ ể ề i trong tr ng thái tinh th n b kích đ ng m nh do hành vi ạ ầ ị ườ i thân thích i đó ho c đ i v i ng ườ ặ ố ớ ủ ạ sáu tháng đ n ba năm” (Kho n 1 Đi u 95 B lu t Hình s ). ộ ậ ề ả ừ i nh ng ph i trong tr ng thái tinh th n b kích ọ đ ng m nh. Tuy nhiên lý do tinh th n b kích đ ng là do hành vi trái pháp lu t nghiêm tr ng ộ c a n n nhân đ i v i ng ườ i ủ ạ đó.
- Yêu c u đ i v i gi + Gi ả ị ự ế i đa nh ng tình hu ng có th x y ra trong đ i s ng th c t ể ả c đi u ch nh b i quy ph m pháp lu t; ầ ố ớ ả ị đ nh ph i d ki n t ộ ầ ờ ố ậ ố ỉ ề ạ ở
đ nh ả ự ế ố mà trong đó quan h xã h i c n ph i đ ệ ề ữ ả ượ ả ệ ả ủ ể ệ ề . ự ế ả ả ớ
41
+ Ch th , đi u ki n, hoàn c nh nêu ra ph i rõ ràng, chính xác; + Đi u ki n, hoàn c nh ph i sát v i tình hình th c t 2. Quy đ nhị - Khái ni m ệ
Quy đ nh là b ph n c a quy ph m pháp lu t nêu lên nh ng cách x s mà các ử ự ữ ậ ị ph n gi ệ . đ nh có th ho c b t bu c ph i th c hi n ả ự ộ ạ ể ặ ắ ộ ậ ủ ả ị ủ ể ở ầ
ch th đã nêu - N i dung ộ + Nh ng hành vi mà ch th đ ữ c phép ho c không đ ặ ượ ệ ộ ậ ổ ử ạ “1. Ch s h u nhà ch đ ế ỉ ượ ử ổ ạ di n và đ ườ ệ 2,5 c phép th c hi n; ủ ể ượ ự VD: Đi u 271 H n ch quy n tr c a, B lu t Dân s : ự ề ề c tr c a ra vào, c a s quay sang nhà bên c nh, nhà đ i ố ổ ử ủ ở ữ ng đi chung theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng. ị ự ủ ử ổ ng đi chung ph i cách m t đ t t ả ậ ề ườ ặ ấ ừ ử
c h ng; 2. Mái che trên c a ra vào, c a s quay ra đ mét tr lên.” ở + Nh ng l ữ ặ ợ ủ ể ượ ưở VD: “Công dân có quy n t i ích ho c quy n mà ch th đ ề ề ự do kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t” (Đi u 57 ị ủ ề ậ Hi n pháp 1992). ế ữ ủ ể ộ ệ ng thi ẹ ả ồ ườ ư
+ Nh ng hành vi ch th bu c ph i th c hi n. VD: “Cha m ph i b i th ự ả ự ệ ạ ị ấ t h i do con ch a thành niên, con đã thành niên m t ự Đi u 40 i đi u 611 c a B lu t Dân s ( ề ộ ậ ủ ề ạ ậ c nêu năng l c hành vi dân s gây ra theo quy đ nh t ự Lu t Hôn nhân và Gia đình ). ng đ ườ ở ị ượ các d ng m nh l nh: c m, không đ ệ ệ ấ ạ ượ ả c, ph i, ầ c, có… thì , đ - Ph n quy đ nh th ượ VD: Nghiêm c m con có hành vi ng c đãi, hành h , xúc ph m cha m ấ ượ ẹ (Đi u 35 ề ạ ạ Lu tậ
ng, m k , con riêng c a v ho c c a ch ng không đ c ng ượ ượ ạ c đãi,hành h , ồ ). ề ủ ợ ậ Lu t Hôn nhân và Gia đình ). ặ ủ Lu t Hôn nhân và Gia đình (Đi u 44 ậ ề ị Hôn nhân và Gia đình). B d ố ượ ẹ ế kho n 3, Đi u 38 xúc ph m nhau ( ả ạ Con có quy n có tài s n riêng ả ề - Phân lo i quy đ nh ạ + Quy đ nh mang tính d t khoát: ứ ị ự ch nêu ra m t cách x s mà ch th bu c ph i th c ủ ể ộ ử ự ả ộ ỉ hi n.ệ c c quan nhà n ả ượ ơ ướ ậ c có th m quy n đăng ký và ghi ề ẩ
c th c hi n theo quy đ nh VD: “Vi c nh n con nuôi ph i đ ệ vào s h t ch. ổ ộ ị Th t c đăng ký vi c nuôi con nuôi, giao nh n con nuôi đ ủ ụ ậ ượ ự ệ ị ệ c a pháp lu t v h t ch.” ủ ậ ề ộ ị ề ệ ị ể ủ ể hai kh năng tr lên đ ch th có ả (Đi u 72- Đăng ký vi c nuôi con nuôi - Lu t Hôn nhân và Gia đình) + Quy đ nh cho phép ch th l a ch n: ở th l a ch n cho mình cách x s thích h p t ủ ể ự ử ự ể ự ọ ủ ả ỷ VD: “Vi c k t hôn ph i do U ban nhân dân c s n i th ữ ị ế ặ ng trú c a bên nam ho c c quy đ nh. ướ (Đi u 8 Lu t Hôn nhân và Gia ệ ế ậ ứ ế ổ ề ậ ị ậ ọ ch ra có t ừ ỉ nh ng cách đã nêu . ợ ừ ữ ườ ơ ở ơ ủ ụ ề bên n công nh n và ghi vào s Đăng kí k t hôn theo đúng th t c do Nhà n M i nghi th c k t hôn khác đ u không có giá tr pháp lý” ọ đình). c tho thu n các n i dung + Quy đ nh cho phép ch th tho thu n: ch th đ ủ ể ủ ể ượ ả ả ậ ộ ậ không trái đ o đ c xã h i, không trái pháp lu t. ậ ộ ị ạ ứ ậ ử ổ ợ ả ủ ể ả ả ồ ế ậ (kho n 1, đi u 423 B lu t Dân s ng h p pháp lu t có quy đ nh khác” VD: “Các bên có th tho thu n s a đ i h p đ ng và gi ậ i quy t h u qu c a vi c ệ ự tr ừ ườ ộ ậ ề ả ợ ị s a đ i, tr ử ổ 2005).
42
ả ặ ầ ị - Yêu c uầ : ph n quy đ nh ph i chính xác, ch t ch . ẽ 3. Ch tàiế
ỉ ạ ệ ẩ ề ậ ụ ế ạ ộ ậ ủ ủ ể ủ ể ạ ặ ệ ữ ượ ệ ệ ầ ạ ủ
ố ớ ầ ơ ụ c áp d ng nh ng bi n pháp nào đ i v i ch th vi ủ ể ệ ph n quy đ nh? ph m pháp lu t ho c không th c hi n đúng m nh l nh i cho câu h i: ỏ ượ ệ ữ ệ ở ầ ệ ạ ả ư ế ph n gi ầ ị ế ạ ệ ặ ị ặ ế i đó t - Khái ni mệ ấ Ch tài là b ph n c a quy ph m pháp lu t ch ra các bi n pháp mang tính ch t tr ng ph t mà các ch th có th m quy n áp d ng đ i v i các ch th vi ph m pháp ừ ố ớ lu t ho c th c hi n không đúng nh ng m nh l nh đã đ c nêu ra trong ph n quy ự ậ ậ . đ nh c a quy ph m pháp lu t ị - Ph n ch tài tr l ả ờ ế + C quan có th m quy n đ ẩ ặ ậ + Các ch th ả ủ ể ở ị ậ ph n quy đ nh? ho c không th c hi n đúng m nh l nh ự ở ầ ệ ng xuyên c hi p, ng ứ ườ ườ sát thì b ph t tù t ị ề ự ậ đ nh ph i ch u h u qu nh th nào n u vi ph m pháp lu t ả ị ệ i nào đ i x tàn ác, th ố ử ườ ụ c đãi ho c làm nh c hai năm đ n b y năm” (kho n 1, ả ượ ế ừ ả ạ ự
hai năm đ n b y năm” ế “thì b ph t tù t ị ạ ừ ậ ế ả
ế ả ủ ự VD: “Ng thu c mình làm ng ng i l ộ ườ ệ Đi u 100 B lu t Hình s ). ự ộ ậ ề Ch tài trong quy ph m pháp lu t này là ạ - Phân lo iạ Ch tài là bi n pháp đ m b o cho các quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ệ ế ậ c th c hi n nghiêm ậ ượ ệ ặ i cho ch th vi ph m pháp lu t ho c ạ i mà ch th ph i gánh ch u có th là: ả ấ ợ ự ệ ậ ủ ể ủ ể ả ể ị ả ị minh do v y ch tài th ng gây h u qu b t l ườ ả ấ ợ ậ không th c hi n đúng ph n quy đ nh. H u qu b t l ị ầ ph t c nh cáo, ph t ti n, ph t tù… ạ ả ạ ề c chia thành các nhóm: ấ ượ ề ế ự ụ , ch tài đ ậ ạ ẩ ớ ụ ạ ậ
ứ ế ế ế ế ạ ạ ạ Căn c vào tính ch t và th m quy n áp d ng + Ch tài hình s : áp d ng v i hành vi vi ph m pháp lu t hình s . ự ụ + Ch tài hành chính: áp d ng v i vi ph m pháp lu t hành chính. ớ + Ch tài dân s : áp d ng v i vi ph m pháp lu t dân s . ụ ự ậ ớ + Ch tài k lu t: áp d ng v i vi ph m k lu t. ớ ỷ ậ ụ ủ ể Ngoài ra, ch tài còn có th ch d n m t s bi n pháp tác đ ng khác đ các ch th có ộ ố ệ ể ỉ ẫ ể ộ ự ỷ ậ ế ụ th m quy n áp d ng: ề ẩ ệ ệ ph n quy đ nh: ệ i đ i v i nh ng hành vi th c hi n không đúng, không ự ệ tuyên b h p đ ng vô hi u, ữ ầ ố ợ ồ ị + Các bi n pháp pháp lý b t l chính xác m nh l nh, ch d n c a Nhà n ỉ ẫ ủ hu b văn b n pháp lu t ban hành sai quy đ nh… ậ ấ ợ ố ớ c ướ ở ị ỷ ỏ t h i do hành vi trái pháp lu t gây ra ệ ả ệ + Các bi n pháp khôi ph c, kh c ph c nh ng thi ụ ụ ữ ắ ệ ạ ậ t h i đó có th khôi ph c, kh c ph c. n u thi ế ệ ạ ụ ể ụ ề ộ ố ủ ể ơ + Các bi n pháp mang tính h tr , giúp đ t o đi u ki n đ i v i m t s ch th r i ỡ ạ ố ớ ệ ệ ữ ố i tàn t ng t a đ c Nhà n c và xã vào nh ng tình hu ng khó khăn c n giúp đ . ỡ ẻ ồ ườ ơ ươ ự ượ ướ ắ ỗ ợ ầ t, tr m côi không n i n ậ ế VD: Ng ỡ i già, ng ả ườ ề + Các bi n pháp khuy n khích khen th h i giúp đ (kho n 3, Đi u 67 Hi n pháp 1999 ộ ưở ề ậ ố i ích khác đ i ế ợ v i các ch th có hành vi mang l ớ i l ạ ợ ổ ứ ạ ố cáo, ch c, cá nhân thì ệ ng theo quy đ nh c a pháp lu t” (Đi u 95 Lu t Khi u n i, t ậ ệ ạ ề ưở ủ ậ
ệ ủ ể VD: “C quan, t ơ ng i t ườ ố c khen th đ ượ Căn c vào kh năng l a ch n bi n pháp áp d ng ứ 2). ng v v t ch t, tinh th n, l ầ ấ c, xã h i. i ích đáng k cho Nhà n ộ ướ ể i quy t khi u n i, t ch c, cá nhân có thành tích trong vi c gi ế ế ả ệ c, t t h i cho Nhà n ổ ứ ướ ừ ạ ố ế ụ , m c áp d ng thì ch tài đ ụ cáo có công trong vi c ngăn ng a thi ị ự cáo). ế ượ c ọ ệ ả ứ
43
chia ra làm hai lo i:ạ ố ị ế + Ch tài c đ nh: ch nêu ra m t bi n pháp ch tài và m t m c áp d ng; ệ ộ ứ ụ ế ộ ỉ
ế ư + Ch tài không c đ nh: nêu lên nhi u bi n pháp ch tài ho c m t bi n pháp nh ng ệ ố ị ộ ề ẩ ứ ụ ề ề ệ v i nhi u m c khác nhau đ ch th có th m quy n có th l a ch n áp d ng. ớ ớ ệ ế ể ự - Yêu c uầ : ch tài ph i rõ ràng, bi n pháp tác đ ng ph i t ặ ọ ủ ng x ng v i hành vi c a ể ủ ể ả ả ươ ứ ế ộ ch th . ủ ể ậ ề ả ườ ậ ỏ ộ ị ồ ủ ể ả ậ trong đi u ki n, hoàn c nh nh t đ nh thì đ ở ế ứ ấ ị ử ự ứ ộ ộ III/ Hình th c th hi n quy ph m pháp lu t trong các đi u lu t ậ ạ ứ ả Thông th ng, đ đ m b o tính logic, ch t ch đòi h i Quy ph m pháp lu t ph i ặ ạ ẽ đ nh, quy đ nh, ch tài. T c là trình bày c trình bày theo k t c u g m các b ph n: gi đ ượ ế ả ị ượ c đ y đ các n i dung: m t ch th nào đó ộ ề ầ ủ phép ho c b t bu c ph i x s theo m t cách th c nh t đ nh, n u không x s đúng theo ặ ắ cách th c nh t đ nh đ ứ ệ ấ ị ộ ị ậ ấ ị ượ ị c quy đ nh đó thì bu c ph i gánh ch u h u qu b t l ả ướ Tuy nhiên, các quy đ nh c a pháp lu t không ph i bao gi ờ ể ệ ể ả ế ấ ộ ả ử ự c Nhà n ủ ị i. ố cũng có cách bi u đ t gi ng ả ấ ợ ạ ể ậ nh v y. Trong th c t ứ ư ậ ự ế ộ - M t QPPL có th đ ặ ộ ả m t quy ph m pháp lu t đ c trình bày theo các hình th c sau: ậ ượ ạ c trình bày trong m t đi u lu t, ho c nhi u QPPL cùng đ ể ượ ậ ề ộ ạ ậ ề ậ ườ ộ c ượ ươ ng ề
ng h p các quy ph m pháp lu t có n i dung t ợ ộ ấ nh nhau ho c cùng liên quan đ n m t v n đ . ề trình bày trong m t đi u lu t trong tr ộ t ự ư ặ trình bày các b ph n c a QPPL có th thay đ i không nh t thi ế ậ ủ ể ấ ổ ế t ph i theo ả trình t ộ ế t ph i có đ y đ c ba b ph n c a m t quy - Tr t t ậ ự gi đ nh, quy đ nh, ch tài. ị ự ả ị - M t đi u lu t cũng không nh t thi ộ ấ ậ ế ủ ả ủ ả ầ ậ ộ ộ ề ph m pháp lu t. ậ ạ
i thi u ho c vi n d n ặ ộ ẫ ở ậ ề ủ ệ ộ - Có th trình bày đ y đ các ph n c a QPPL trong m t đi u lu t nh ng có tr ầ ủ ớ ệ các văn b n QPPL khác có quy đ nh v v n đ ẫ ở ườ ng ư ề các đi u lu t khác trong ậ ề ủ c gi i đ ạ ượ c vi n d n ệ ặ ượ ề ấ ả ả ị ể ầ h p m t ph n c a QPPL l ầ ợ cùng văn b n QPPL ho c đ đó. i nào không h a h n tr ị ề ẹ ướ ườ ộ ộ ạ c mà che i các đi u sau đây, thì b ph t c i t o không giam ị ứ ạ ả ạ “Ng ề ự ị đ n ba năm ho c ph t tù t ấ ữ ế ộ ố i hi p dâm); Đi u 112 (t gi u m t trong các t gi ạ ặ ề ừ ề ế ộ ộ ộ i t ng hi p dâm tr em); Đi u 114 (t ế ạ ẻ ế
44
t Nam quy đ nh: ậ ả ị ch c, cá nhân vi ph m Lu t này thì b x lý theo quy đ nh c a pháp VD: Đi u 313 B lu t Hình s quy đ nh: ộ ậ i ph m quy đ nh t ạ sáu tháng đ n năm năm. ế ừ Đi u 78 đ n Đi u 91 v các t i xâm ph m an ninh qu c gia; ề ế ạ ề i gi i; Đi u 111, các kho n 2,3,4 (t ề ế ả ề ườ ng dâm tr em);… i c ề ẻ ộ ưỡ i mua bán, đánh tráo ho c chi m đo t tr em); ộ ặ i c ộ ướ ề ứ - Các đi u t - Đi u 93 (t ề ẻ - Đi u 120 (t ề - Đi u 133 (t p tài s n).v.v” ả ề VD: Kho n 3, đi u 49 Lu t sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ “C quan, t ị ử ộ ậ ủ ạ ổ ơ ị lu t”.ậ
BÀI 5
QUAN H PHÁP LU T
Ậ
Ệ
I/ KHÁI NI M QUAN H PHÁP LU T Ậ Ệ Ệ
t, c hi u quan gi a hai đ i t ệ quan h đ ệ ượ ể là s liên ự ố ượ ữ ng ho c các ặ
45
Nh ng quan h xu t hi n trong quá trình ho t đ ng xã h i c a con ng ệ ấ ạ ộ ộ ủ ệ i đ ườ ượ ọ c g i 1. Khái ni mệ Trong ti ng Vi ế nhóm đ i t ng. ố ượ ữ là quan h xã h i. ệ ộ ậ ữ c các quy ph m pháp c nhà Quan h pháp lu t là nh ng quan h n y sinh trong xã h i đ ủ ể ộ ượ ụ ệ ả ữ ấ ị ề ạ ượ lu t đi u ch nh, trong đó các ch th có nh ng quy n và nghĩa v nh t đ nh đ ề ậ n ướ ả ệ ể ệ ỉ c b o đ m th c hi n. ự ả 2. Đ c đi m ặ Quan h pháp lu t có nh ng đ c đi m sau: ệ ữ ể ặ ậ
ệ ườ ủ ậ -Th nh t: quan h pháp lu t là quan h xã h i có ý chí ệ ậ Quan h pháp lu t phát sinh, thay đ i, ch m d t tuỳ thu c vào ý chí c a con ng ậ i. Ý ữ ng c a m t ch th ho c mang tính tho thu n gi a ộ ứ ủ ể . ộ ặ ổ ủ ấ ộ ươ ả ơ ề ứ ấ ệ chí này có th mang tính đ n ph ể nhi u bên ch th . ủ ể ứ ệ ậ ạ ậ ấ ạ ơ ở ậ ậ ạ ị ậ ể ệ ề ệ ủ ể ề ị ệ ữ ụ ủ ọ ậ ệ ụ ủ - Th hai: quan h pháp lu t xu t hi n trên c s các quy ph m pháp lu t không có ệ ướ quy ph m pháp lu t thì không có quan h pháp lu t. Quy ph m pháp lu t xác đ nh tr c ệ nh ng đi u ki n đ quan h pháp lu t xu t hi n, xác đ nh rõ ch th tham gia quan h đó, ệ ệ ấ ủ ể quy n và nghĩa v c a h và các bi n pháp b o v nh ng quy n và nghĩa v c a ch th ả khi b xâm ph m. ạ ộ dung c a quan h pháp lu t đ ủ ề ở ụ ứ pháp lý mà vi c th c hi n nó đ ậ ượ ấ ằ ệ ượ ả ng ch nhà n ế ướ . c ệ ữ ề ị - Th ba: n i ự ệ Ầ c c u thành b i các quy n và nghĩa v c b o đ m b ng s c ự ưỡ II/ THÀNH PH N C A QUAN H PHÁP LU T Ậ Cũng nh các quan h khác, quan h pháp lu t có c u thành g m ba thành t : Ch ả Ệ ệ Ủ ệ ấ ậ ồ ố ủ ư th , khách th và n i dung ể ể
ộ ủ ể ủ ệ 1. Ch th c a quan h pháp lu t ậ - Ch th c a quan h pháp lu t là nh ng bên tham gia vào quan h pháp lu t. ữ ệ ậ ậ Chủ ng h p còn có ch c và trong m t s tr ủ ể ủ ệ ệ ậ ợ ổ ứ ộ ố ườ ể c. th trong quan h pháp lu t có th là cá nhân, t ể c nhà n ả
ề ậ ệ ủ ể ủ ự ậ - Đ có th tr thành ch th c a quan h pháp lu t các bên tham gia quan h ph i ả ệ ệ ch c đáp ng ứ ổ ứ ữ ở c c u thành b i ủ ể ượ ấ ự ướ ể ở ể có năng l c ch th . ủ ể Năng l c ch th là nh ng đi u ki n mà cá nhân, t ự đ ể ượ ể hai y u t ự ệ ự là năng l c pháp lu t và năng l c hành vi. ậ ậ ự ề ặ ả ch c, cá nhân nh t đ nh. ủ ể c đ có th tham gia vào các quan h pháp lu t. Năng l c ch th đ ế ố + Năng l c pháp lu t là kh năng có quy n ho c có nghĩa v pháp lý mà nhà n ị ả ị ấ ị ch c c th th c hi n các quy n và nghĩa v đó nh ướ c ụ Đây là kh năng pháp lu t quy đ nh chung cho ậ ư ề ổ ứ ừ ụ ệ quy đ nh cho các t m i ch th nh ng t ng cá nhân, t ư ủ ể th nào l ệ ạ ổ ứ ụ ể ự ả ọ ế ề ộ ổ ứ ụ ự ướ ả i ph thu c vào đi u ki n, hoàn c nh c th c a h . ụ ể ủ ọ c th a nh n cho t ừ ậ ự ậ ch c, cá nhân b ng ằ ụ ữ ệ ề ả ị ủ ệ nh ng hành vi c a chính b n thân mình có th xác l p, th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lý cũng nh đ c l p ch u trách nhi m v nh ng hành vi c a mình. ự ủ ư ộ ậ ậ ự ả ộ ộ ự c quy đ nh c th trong các văn b n quy c, đ + Năng l c hành vi là kh năng mà nhà n ể ề ữ Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi c a ch th không ph i là m t thu c tính t ủ ượ ủ ể ị ụ ể ướ ả ộ ủ ạ c ngoài, ng nhiên mà tuỳ thu c vào ý chí c a nhà n ph m pháp lu t. ậ ủ ể ồ i n ườ ướ a, Ch th là cá nhân bao g m: công dân, ng i không qu c t ch ườ - Công dân là khái ni m dùng đ ch các cá nhân mang qu c t ch c a m t qu c gia c ủ ệ ố ị ố ể ỉ ố ị ụ ấ ạ thể. Công dân là lo i ch th ph bi n nh t và ch y u nh t c a các quan h pháp lu t. ấ ấ ủ ườ ủ ế ệ ậ ứ ự ộ ệ i đó sinh ra và ch m d t khi ng h p năng l c pháp lu t m r ng d n theo đ tu i, theo ở ộ ấ ộ ổ ườ ự ế ầ ợ ủ ể ổ ế + Năng l c pháp lu t c a công dân xu t hi n khi ng ậ ủ ng i đó ch t, trong m t s tr ộ ố ườ ậ s phát tri n v th l c và trí l c. ự ể ề ể ự ự ự ự ấ ơ ộ ậ ề ệ ạ
46
ể ề ậ ả ộ c xem là có năng l c hành vi. ậ ự ề ể + Năng l c hành vi c a công dân xu t hi n mu n h n năng l c pháp lu t và phát tri n ệ ủ theo quá trình phát tri n t i. Khi công dân đ t nh ng đi u ki n do pháp nhiên c a con ng ườ ữ ủ ể ự lu t quy đ nh nh đ tu i, kh năng nh n th c và đi u khi n hành vi, trình đ chuyên môn ư ộ ổ ị ứ ngh nghi p…thì đ ượ ệ i n ườ ướ ố ị i không mang qu c t ch c a qu c gia nào. - Ng Ng c ngoài là ng ườ i không qu c t ch là ng ố ị i mang qu c t ch qu c gia khác; ườ ố ố ị ủ ố ườ
c ngoài và ng ườ ố ị ề ố ớ Ng i n ườ ướ ậ ự ườ ộ ố ể ở ệ ủ ể ủ i không qu c t ch có th tr thành ch th trong quan h ủ ể t nam. Tuy nhiên, trong m t s ụ ng h p, m t s lĩnh v c nh t đ nh năng l c ch th c a ng ấ ị ể ử ị ạ ệ ự ế ư ầ ử ứ i n ườ ướ ứ c ngoài và ng ệ ệ ộ ố pháp lu t theo các đi u ki n áp d ng đ i v i công dân Vi ườ tr i ợ không qu c t ch b h n ch nh : b u c , ng c , thi tuy n công ch c, làm vi c trong các ố ị c quan nhà n ơ
ch c có t cách pháp nhân và t ổ ạ ứ ch c bao g m hai lo i: t ồ ổ ứ ư ứ i Đi u 84 - B lu t Dân s 2005 là nh ng t ch c có đ ổ ứ ộ ậ ủ ự ữ ề ị các đi u ki n sau: c thành l p, cho phép thành c nhà n t c là đ ứ ượ ướ ậ ợ ộ ả ặ ọ ch c ch t ch ấ ặ ố ố c… ướ ch c b, Ch th là t ủ ể ổ ứ Theo Lu t Dân s , t ự ổ ậ cách pháp nhân. ch c không có t ư - Pháp nhân, theo quy đ nh t ạ ề ệ + Đ c thành l p m t cách h p pháp ậ ượ l p ho c th a nh n và ph i có tên g i riêng; ậ ậ ừ ẽ t c ph i có c c u t + Có c c u t ơ ấ ổ ứ ả ơ ấ ổ ứ i c a c quan lãnh đ o và các b ph n c u thành c a nó có m i quan h t ậ ấ ủ c đ t d ạ ủ ổ ứ ượ ặ ướ ự ỉ ạ ủ ơ s ch c th ng nh t th hi n ể ệ ở ự ch c m t ậ ệ ổ ứ ơ ạ i s ch đ o c a c quan lãnh đ o, c ủ ổ ứ ứ ộ ch c đ ệ ạ ề ạ ộ ổ ứ ch c; ự ị ch c khác và t quy n s h u hay quy n qu n lý c a t ề ở ữ ề t n t ồ ạ ủ ơ thi t. Toàn b ho t đ ng c a t ộ ế ạ ộ quan lãnh đ o ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng c a t ị ả + Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ộ ậ ớ ả i c a tài s n riêng th hi n ả ự ồ ạ ủ ả ể ệ ở ằ ấ ị ệ ả ch u trách nhi m b ng tài s n ả ệ ằ ủ ổ ứ ch c đó. S t n t ả đ i v i m t b ph n tài s n nh t đ nh. B ng tài s n riêng, pháp nhân th c hi n các quy n ề ự ố ớ và nghĩa v tài s n c a mình; ậ ả ủ ộ ộ ụ + Nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách đ c l p ộ ậ . Pháp nhân còn ộ ph i ch u trách nhi m v h u qu phát sinh t ệ ừ ậ các ho t đ ng đó. ạ ộ ị ả ả ệ ữ ề ỏ ổ ứ ệ ư
ệ i h n trong m t s ệ ng ph i tuân theo m t s nh ng đi u ki n ch t ch h n và b gi ườ ệ ch c không th a mãn 4 đi u ki n nhân, công ty h p danh, các xí ợ ậ ch c này khi tham gia vào các quan h pháp lu t ộ ố ộ ộ ố ị ớ ạ ẽ ơ ặ ả ề ậ cách pháp nhân là nh ng t - T ch c không có t ổ ứ ư h p tác, h gia đình, các doanh nghi p t nói trên. Ví d : t ộ ụ ổ ợ nghi p thành viên c a m t công ty…các t ổ ứ ủ th ệ ề ữ nhóm quan h pháp lu t nh t đ nh. ấ ị ệ ậ ể ự ậ ổ ứ ầ ự ệ ậ ự ch c đó không còn t n t ồ ạ ứ ậ ấ ch c có t cách pháp nhân và t ch c c n ph i có năng l c pháp lu t và ậ ả ch c ổ ứ ch c phát sinh khi t ủ ổ ứ ự i. Năng l c pháp lu t và năng l c cách pháp nhân là khác ch c không có t ổ ứ ự ư ư - Đ tham gia vào các quan h pháp lu t, t năng l c hành vi. Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi c a t ự đó ra đ i và ch m d t khi t ổ ứ ờ hành vi c a t ủ ổ ứ nhau. t Nam là ch th đ c bi t c a quan h ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ể ặ ệ ủ ệ ệ
47
c. Nhà n pháp lu t th hi n ướ ộ m t s đi m sau: ể ệ ở ộ ố ể ủ ể ủ ề ự ộ ậ c là ch th c a quy n quy n l c chính tr c a toàn xã h i, là ch s ệ ủ ể ủ c, quan h hành chính, quan h hình s ..; ị ủ ữ ệ ậ - Nhà n ề ộ . Vì v y, nhà n h u l n nh t trong xã h i ữ ớ ướ ậ ấ tr ng nh quan h s h u nhà n ệ ở ữ ướ ọ ướ ủ ở c là ch th c a nh ng quan h pháp lu t quan ệ c tham gia vào các quan h này nh m b o v nh ng l ệ ấ i ích c b n nh t ơ ả ả ệ ữ ự ợ ằ c. ư - Nhà n ướ c a nhà n ủ ể ủ ệ i ích v t ch t, tinh th n và nh ng l ậ ợ ấ ợ i ích xã ữ ch c ho c cá nhân mà vì 2. Khách th c a quan h pháp lu t ậ Khách th quan h pháp lu t là nh ng l ữ ệ ầ ả ổ ầ ứ ặ ậ ỏ ủ h i khác có th tho mãn nh ng nhu c u, đòi h i c a các t ữ ộ chúng các ch th tham gia vào quan h pháp lu t. ệ ậ ể ể ủ ể Nói cách khác, khách th là ể cái thúc đ yẩ các ch th tham gia vào quan h pháp lu t. ủ ể ệ ậ
i ích v t ch t (ti n, vàng, l ợ ậ ấ ậ ề ể ươ ng th ợ ậ ặ ệ ưở ệ ộ
ộ - Khách th c a quan h pháp lu t có th là: l ệ ể ủ i ích phi v t ch t (các danh hi u) ng…) ho c các l ấ 3. N i dung c a quan h pháp lu t ậ ủ a, Khái ni mệ N i dung c a quan h pháp lu t là nh ng quy n và nghĩa v pháp lý c a các bên tham ủ ữ ủ ề ụ ự ừ ả gia quan h pháp lu t đ ệ ộ ậ ồ ậ b, N i dung c a quan h pháp lu t bao g m quy n và nghĩa v c a ch th - Quy n ch th là cách x s mà pháp lu t cho phép ch th đ ậ c th a nh n và b o đ m th c hi n. ệ ả ướ ụ ủ ề ủ ể ượ ủ ể c ti n hành. ế Nh ngữ ử ự ậ ể ử ự ậ ộ ệ c nhà n ậ ượ ủ ệ ủ ể ề ứ nh t đ nh mà ấ ị ủ yêu c u các ch th khác ch m d t các hành đ ng xâm ph m ứ ấ ặ yêu c u các ch th khác th c hi n các nghĩa v ủ ể ủ ề bi u hi n c a quy n ch th : ủ ể ệ ủ ủ ể x s theo cách th c + Kh năng c a ch th ả + Kh năng ủ ể ầ ả ầ ợ ; pháp lu t cho phép ạ đ n các ế ụ liên quan ự ệ quy n và l ề đ n quy n và l ề ế i ích c a mình; ho c i ích c a mình; ủ ợ ướ c u các c quan nhà n ơ ầ ề c có th m quy n b o v quy n ề ả ệ ẩ và l ợ ủ ả ợ ử ự ướ ắ + Kh năng c a ch th yêu ủ ể ủ . i ích h p pháp c a mình - Nghĩa v pháp lý c a ch th là cách x s mà nhà n ủ ụ ệ ề ủ ủ ể ứ c b t bu c ch th ph i ả ủ Nghĩa v pháp lý c a ch ủ ể ủ ộ ụ ằ ể ệ m t s ho t đ ng nh t đ nh;
ủ ể ti n hành nh m đáp ng vi c th c hi n quy n c a ch th khác. ệ ự ế ng h p sau: th đ ợ ườ ể ượ ộ ố ạ ộ ự ả ế ề ấ ị c th hi n trong các tr ầ ầ ầ + C n ph i ti n hành + C n ki m ch không th c hi n ế + C n ph i ch u trách nhi m pháp ị ệ ả ấ ị ệ m t s ho t đ ng nh t đ nh; ộ ố ạ ộ lý khi x s không đúng v i quy đ nh c a pháp ử ự ủ ớ ị lu t..ậ - Quy n và nghĩa v pháp lý c a ch th là hai hi n t ề ủ ệ ượ ể ằ ệ ố ộ ả ề c l ượ ạ ng pháp lý không th thi u ế ụ ệ ớ ằ i, không có nghĩa v pháp lý nào n m ụ ố ụ ậ ụ ể ượ ề ủ ể c a m t quan h pháp lu t c th . Không có quy n n m ngoài m i liên h v i nghĩa v ủ c th c hi n và ng b o đ m cho quy n đó đ ệ ề ả ự ngoài m i liên h v i quy n ch th . ủ ể ệ ớ ề ệ ủ ể ụ ủ ậ ố ấ ậ ệ ề ề ỉ ự ủ ề ể ủ ể ệ ợ ụ ề ề ể Trong quan h pháp lu t, quy n và nghĩa v c a ch th luôn th ng nh t, phù h p ợ ộ v i nhau. V nguyên t c, quy n và nghĩa v ch trong trong quan h pháp lu t ch thu c ụ ủ ớ ch c, cá nhân nh t đ nh có đ đi u ki n. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n chúng v t ề ổ ứ ệ m t s quy n và nghĩa v có th chuy n giao cho ch th khác ví d : quy n đòi n , quy n ề ộ ố tác gi ẩ ả ố ớ III/ CÁC CĂN C LÀM PHÁT SINH, THAY Đ I, CH M D T QUAN H ắ ấ ị ụ đ i v i tác ph m… Ứ Ệ Ổ Ứ Ấ
i tác đ ng c a ba đi u ki n: PHÁP LU TẬ ệ ậ ấ ứ ướ ệ Quy ủ ề ộ ạ ậ ạ ph m pháp lu t, năng l c ch th và s ki n pháp lý. ệ Quan h pháp lu t phát sinh, thay đ i, ch m d t d ủ ể ộ ế ớ ộ ệ ự ậ ậ ủ ể ế ủ ể ự ự ậ ạ Quy ph m pháp lu t tác đ ng t ệ ư ậ ổ ứ ệ ạ ậ ấ ủ ể ế ắ ề ớ ữ ữ ể ệ ả ổ ự ệ i các quan h xã h i nh t đ nh và bi n chúng thành ấ ị nh ng quan h pháp lu t. Quan h pháp lu t cũng không th n y sinh n u không có các ể ả ậ ch th có năng l c ch th . Nh v y, quy ph m pháp lu t và năng l c ch th là hai đi u ề ki n chung làm phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t. Tuy nhiên, quy ph m pháp lu t ch có th làm n y sinh quan h pháp lu t gi a các ch th n u g n li n v i nh ng s ự ậ ỉ ki n pháp lý. ữ ủ ể ệ ậ ệ
48
mà s xu t hi n hay m t đi c a chúng đ ự ệ ữ ệ ấ ượ c ủ pháp lu t g n v i vi c hình thành, thay đ i hay ch m d t quan h pháp lu t. 1. Khái ni m s ki n pháp lý ệ ự ệ S ki n pháp lý là nh ng s ki n th c t ự ệ ậ ắ ớ ệ ự ấ ứ ự ế ổ ệ ậ ấ
ể ụ ự ệ ứ i ch t có th làm phát sinh quan h v th a k , ch m d t ệ ề ừ ế ấ ộ quan h hôn nhân, nuôi d Ví d : S ki n m t ng ưỡ ượ ệ ậ ệ ự ệ ừ ạ ự ế ừ Vi c th a nh n hay không th a nh n m t s ki n th c t xu t phát t ộ S ki n pháp lý đ ậ l ừ ợ ệ ấ ề
ườ ế ng, huy n th ng… ế ố c coi là c u n i gi a quy ph m pháp lu t và quan h pháp lu t. ậ ố ầ ữ nào đó là s ki n pháp lý đ u ề ộ ự ệ ậ ự ệ i ích c a xã h i và c a giai c p n m chính quy n trong xã h i. ộ ấ ắ ủ ủ 2. Phân lo i s ki n pháp lý ạ ự ệ a, Căn c vào ý chí c a ch th quan h pháp lu t c chia ra ậ thì s ki n pháp lý đ ủ ể ự ệ ượ ứ ủ ệ thành hai lo i s bi n và hành vi. ạ ự ế ng t nhiên mà trong nh ng tr ự ữ ườ ự ế ệ ậ ắ ệ ượ ệ ủ ự ệ ủ ụ ườ ữ đ nh, pháp lu t g n v i vi c xu t hi n c a chúng v i s hình thành ở ị và nghĩa v pháp lý. ộ ụ ng ư ng h p nh t - S bi n pháp lý: ấ ợ ề các ch th quy n ớ ủ ể ớ ự Đây là nh ng s ki n phát sinh không ph thu c vào ý chí c a con ị ệ là nh ng hi n t ấ ữ i nh thiên tai, d ch b nh... - Hành vi pháp lý là nh ng s ki n x y ra theo ý chí c a con ng ể i, là hình th c bi u ườ ứ ủ th ý chí c a ch th pháp lu t. ủ ể ủ ộ ị ộ p gi t..; ử ự ủ ộ ế ợ ồ ữ ậ Bao g m hai d ng hành đ ng và không hành đ ng. ậ ế ướ ộ ủ ể ố cáo t hành vi h p pháp c chia thành ự ệ ả ạ ồ Hành đ ngộ là cách x s ch đ ng. VD: k t hôn, kí k t h p đ ng, c ế Không hành đ ngộ là cách x s th đ ng c a ch th . VD: không n p thu , không t ủ ử ự ụ ộ i ph m… ộ ạ Căn c vào tính ch t, hành vi đ ứ ấ ợ và hành vi b t h p ượ ấ ợ pháp. Căn c vào thái đ c a ch th v i h u qu , hành vi đ ủ ể ớ ậ ộ ủ ứ ớ ế ụ ả ấ ị ượ ợ ữ ự ậ cượ hành vi đ c chia thành: hành VD: H p đ ng u quy n…và ề ặ ượ ủ c c a ố ủ ỷ ủ ể VD: nh t đ ti n hành v i m c đích đ t k t qu pháp lý nh t đ nh ồ ả ạ ế vi d n đ n nh ng h u qu pháp lý ngoài s mong mu n c a ch th ả ế ẫ r i, tìm đ ượ ơ c kho báu… ậ ứ ự ệ ả thì s ki n pháp lý đ ạ
ệ ệ ả ổ ệ ậ , VD: ly hôn, ch t…ế c chia thành s ki n pháp lý kh ng đ nh ứ ự ệ ự ệ ượ ẳ ị c chia thành 3 lo i: b, Căn c vào h u qu ượ ậ , VD: K t hôn, ch t… S ki n pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t ế ế ự ệ S ki n pháp lý làm thay đ i quan h pháp lu t ậ , VD: Chia tài s n chung,… ự ệ S ki n pháp lý làm ch m d t quan h pháp lu t ấ ự ệ ấ , s ki n pháp lý đ c, Căn c vào tính ch t ứ và s ki n pháp lý ph đ nh. ự ệ c pháp ị ự ệ ự ấ ệ ủ ượ ủ ị ẳ lu t g n v i nh ng h u qu pháp lý; ậ ữ ậ ắ ớ c pháp lu t g n v i ự ắ ả ủ ị ấ ượ (ít xu t hi n h n các s ki n pháp lý kh ng đ nh) ự ệ ặ ủ ẳ ệ ơ ị ế ị ủ ị ị l c t ự ừ ị ộ ậ ố ụ ệ ữ c chia làm hai lo i: S ki n pháp lý kh ng đ nh là s ki n pháp lý mà s xu t hi n c a chúng đ ự ệ ậ ắ ớ S ki n pháp lý ph đ nh là s ki n mà s v ng m t c a nó đ ự ệ ự ệ các h u qu pháp lý ậ ả VD: Nh ng b n án, quy t đ nh c a Toà án không b kháng cáo, kháng ngh thì có hi u ệ ả ữ ngày h t th i h n kháng cáo, kháng ngh (Đi u 240, B lu t T t ng hình s 2003). ự ờ ạ ế ề ng s ki n pháp lý và m i quan h gi a chúng d, Căn c vào s l trong vi c làmệ ố ố ượ ứ ậ ự ệ ứ ấ ự ệ phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t, s ki n pháp lý đ ệ ượ ạ ổ
49
+ S ki n pháp lý đ n gi n ơ ả + S ki n pháp lý ph c t p ứ ạ ự ệ ự ệ
BÀI 6 TH C HI N PHÁP LU T VÀ ÁP D NG PHÁP LU T
Ự
Ụ
Ậ
Ậ
Ệ
Ậ
ậ ự ạ ộ ự ằ ệ ậ I/ TH C HI N PHÁP LU T Ệ Ự 1. Khái ni mệ a, Khái ni mệ Th c hi n pháp lu t là ho t đ ng có m c đích nh m hi n th c hoá các quy đ nh ị ụ ự ế ợ h p ộ ố ệ ữ ở ủ ậ b, Th c hi n pháp lu t là ho t đ ng không th thi u k t c a pháp lu t, làm cho chúng đi vào cu c s ng, tr thành nh ng hành vi th c t ủ pháp c a các ch th pháp lu t. ủ ể ệ ệ khi pháp lu t xu t hi n, ậ ạ ộ ể ừ ế ể ậ ấ
50
ứ ể ự ữ ệ ậ ộ ệ năng, nhi m v c a nhà n c. ự v i các đ c đi m sau: ể ặ ớ ứ ứ ấ : Th c hi n pháp lu t là m t trong nh ng hình th c đ th c hi n các ch c - Th nh t ự c ph i ti n hành xây d ng pháp ệ ướ Đ qu n lý xã h i, nhà n ả ế ụ ủ ướ ự ể ả ộ
, làm cho nh ng yêu c u, quy đ nh ổ ứ ờ ố ự ế ự ệ ữ ầ ị lu t và t ậ c a pháp lu t tr thành hi n th c. ủ ch c th c hi n chúng trong đ i s ng th c t ự ậ ở ệ : Th c hi n pháp lu t là hành vi h p pháp c a các ch th . ợ ậ ệ ủ i nên vi c th c hi n pháp lu t ph i th hi n ệ ủ ủ ể Pháp lu t đ ả ậ ệ ộ ợ ủ ạ ộ ộ ủ ổ ứ ậ ườ ể ấ ả c coi là th c hi n pháp lu t. ế - Th baứ ề ề ớ th c, trình t - Th haiứ c ậ ượ ự ể ệ ở đ t ra đ đi u ch nh hành vi c a con ng ể ề ỉ ặ ự ớ hành vi c a con ng i. Hành vi đó có th là hành đ ng hay không hành đ ng phù h p v i ườ ủ t c nh ng ho t đ ng c a t quy đ nh c a pháp lu t. Nói cách khác, t ch c, cá nhân phù ậ ị h p v i quy đ nh c a pháp lu t đ u đ ậ ề ượ ệ ủ ợ ớ ậ ự ự ủ ụ ứ Th c hi n pháp lu t có th là hành vi c a m i cá nhân, có th là ho t đ ng c a c ủ ủ ơ ạ ộ ự ể ỗ quan nhà n ướ ổ ứ ộ ậ ộ Cách th c th c hi n pháp lu t cũng khác nhau: hành đ ng, không hành đ ng. Vi c th c hi n pháp lu t có th ph thu c vào ý chí c a m i ch th , cũng có th ch ữ ự ị : Th c hi n pháp lu t do nhi u ch th khác nhau ti n hành v i nhi u cách ủ ể ệ th t c khác nhau. ệ ể c, t ứ ự ậ ch c xã h i. ệ ự ệ ể ụ ể ỉ ủ ể ộ ủ ỗ ộ ậ ph thu c vào ý chí c a nhà n ệ ộ ụ
ủ ệ c. ướ ậ ể ơ ự ặ Quy trình th c hi n pháp lu t có th đ n gi n ho c ph c t p. ả ệ c, Đ th c hi n pháp lu t m t cách nghiêm minh và hi u qu c n có hai đi u ki n ộ ứ ạ ệ ể ự ả ầ ề ệ ậ sau:
- Tuân th pháp lu t ủ
51
ậ ớ ộ - Ban hành pháp lu t đúng v i yêu c u c a xã h i; - Th c hi n pháp lu t chính xác, đ y đ làm cho các yêu c u, quy đ nh c a chúng tr ự ầ ủ ủ ầ ủ ầ ậ ị ở ệ thành hi n th c. ệ ự ứ ệ ứ ự ệ ậ ọ ị 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ ự Căn c vào tính ch t c a ho t đ ng th c hi n pháp lu t, khoa h c pháp lý xác đ nh ấ ủ ệ ạ ộ nh ng hình th c th c hi n pháp lu t sau: ậ ự ữ ứ ệ ứ ế ề ng đ c th hi n d ữ i d ng các quy đ nh c m đoán. ườ ậ ượ ậ ị ứ ự ạ ộ ấ ự ằ ủ ậ (Tuân theo pháp lu t) ậ là hình th c th c hi n pháp lu t, trong ậ ậ ấ đó các ch th pháp lu t ki m ch không ti n hành nh ng ho t đ ng mà pháp lu t c m. ế ủ ể Hình th c này th ể ệ ướ ạ ứ ấ ệ ộ ữ ứ ậ ượ ụ ự ể ệ ướ ạ ậ là hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ệ ự Hình i d ng nh ng quy ph m b t bu c (quy ph m quy đ nh ị ắ ạ ộ ng đ ự c th hi n d ữ ệ ấ ị - Thi hành pháp lu tậ (Ch p hành pháp lu t) các ch th pháp lu t th c hi n nghĩa v pháp lý c a mình b ng hành đ ng tích c c. ủ ể th c này th ạ nghĩa v ph i th c hi n nh ng hành vi tích c c nh t đ nh). ậ ủ ể ự ệ ự ự ề ậ ườ ượ ứ ủ ng đ ủ ể ự ề ườ ụ ả ử ụ th c hi n quy n và t ự ệ th c hi n). ệ Hình th c này th ứ ự đ nh v quy n và t ự ề ị không th c hi n các quy n và t ự ậ ự ự ứ ề ệ ắ ả ệ - Áp d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó nhà n c thông qua c ứ ệ ậ c ho c nhà ch c trách có th m quy n t ụ ướ ứ ậ ủ ữ ậ - S d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó các ch th pháp lu t ậ ậ do pháp lý c a mình (nh ng hành vi mà pháp lu t cho phép ch th ủ ể ữ c th hi n d i d ng các quy ph m pháp lu t quy ậ ướ ạ ạ ể ệ do pháp lý c a các ch th . Ch th pháp lu t có th th c hi n hay ủ ể ệ ủ ể ộ ậ ề ổ ứ ứ ỉ do đó ch không b t bu c ph i th c hi n. ơ ướ ch c cho các ch th pháp lu t th c ự ủ ể mình căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ệ ứ ấ ặ ị ế ị ủ ữ ặ ổ ự quan nhà n ẩ hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t, ho c t ặ ự ệ đ t o ra các quy t đ nh làm phát sinh, thay đ i, đình ch ho c ch m d t nh ng quan h ể ạ pháp lu t c th . ậ ụ ể Tuân th pháp lu t, thi hành pháp lu t và s d ng pháp lu t là hình th c mà m i ch ử ụ ứ ậ ậ ậ ọ ứ ủ ủ ậ th pháp lu t đ u có th th c hi n thì áp d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t ụ ệ ể ự ậ ề c. Áp d ng pháp lu t v a là m t hình th c th c hi n pháp ch dành cho các c quan nhà n ướ ậ ậ ừ ệ ự ự ứ ể ỉ ụ ệ ơ ộ
ch c cho ộ ẩ ế ướ ậ ừ ổ ứ ủ ơ ị c có th m quy n ti n hành t ề ậ lu t v a là m t giai đo n mà các c quan nhà n ạ các ch th khác th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t. ệ Ậ ậ ng h p c n áp d ng pháp lu t ụ ằ ệ ệ ậ c th c hi n b ng các bi n pháp tuân theo pháp lu t, thi hành pháp lu t ậ ng h p thì nh ng bi n pháp này không ậ ộ ố ườ ữ ệ ợ ợ ầ ự và s d ng pháp lu t, tuy nhiên trong m t s tr đ t hi u qu vì: ạ ả ệ ố ủ ể ủ ể ể ự ề ệ ệ ậ ượ ế ng h p sau: ợ ườ ự ủ ể II/ ÁP D NG PHÁP LU T Ụ 1. Các tr ườ Pháp lu t đ ậ ượ ử ụ ệ - Các ch th không mu n th c hi n; ự - Các ch th không có đi u ki n, kh năng đ th c hi n. ả c ti n hành trong các tr Ho t đ ng áp d ng pháp lu t đ ụ ặ - Khi c n truy c u trách nhi m pháp lý đ i v i nh ng ch th vi ph m pháp lu t ho c ủ ể ữ ố ớ ứ ạ ộ ầ ạ ậ c n áp d ng các bi n pháp c ầ ụ ưỡ
ệ ng ch . ế ệ , t m giam, bu c ch p hành b n án… ấ ộ ữ ạ ề ấ ề ụ c. i quy t đ ệ ế ượ Tr ữ ợ ườ ấ ấ ậ ư ậ ệ ể ự ề ấ ầ ượ ủ ự VD: T m gi ạ ả - Khi x y ra tranh ch p v quy n ch th và nghĩa v pháp lý gi a các bên tham gia ả ng h p này, quan h pháp ượ c c có ệ i quy t tranh ch p đ các ch th có th th c hi n ệ c nên c n có s tham gia c a c quan nhà n ể ự ế ủ ơ ủ ể ề ể ả ấ ủ ể gi quan h pháp lu t mà các bên đó không t ệ ự ả lu t đã xu t hi n, nh ng do xu t hi n tranh ch p nên các bên không th th c hi n đ ệ quy n và nghĩa v pháp lý c a mình đ ướ ụ th m quy n áp d ng pháp lu t gi ụ ẩ đ ượ ậ ụ ủ ề ự ề ữ ấ ấ ợ ồ ủ ể ữ ặ c các quy n và nghĩa v c a mình. VD: Tranh ch p gi a các bên tham gia h p đ ng dân s v mua bán đ t đai. - Khi nh ng quy n và nghĩa v pháp lý c a ch th không m c nhiên phát sinh ho c ặ ủ c. ụ ệ ủ ứ ế ướ ấ VD: Đăng kí k t hôn, các ch th đăng kí k t hôn trên tinh th n t ề ch m d t n u thi u s can thi p c a nhà n ế ự ế ầ ự ế ệ nguy n tuy nhiên c thì quy n và nghĩa v c a cách ch th m i phát ụ ủ ủ ể ớ ủ ể ướ ự ứ ủ ề ậ ph i có s ch ng nh n c a nhà n ả sinh.
ộ ố ướ i hay không t n t ậ ậ ự ồ ạ ệ ặ c th y c n thi ấ ầ ồ ạ ủ t ph i tham ả ế ộ ố ự ệ i c a m t s s vi c, nào đó. - Trong m t s quan h pháp lu t quan tr ng mà nhà n ọ gia đ ki m tra, giám sát, ho c xác nh n s t n t ể ể s ki n th c t ự ệ ự ế c, hay tr ự ủ ướ ườ ng c ch ng sinh hay ch ng t i nào đó. ứ ự ứ ườ ứ ử ụ ậ ướ ụ c ướ ề ự ẩ c hay nhà ch c trách có th m VD: Khi các bên mua bán nhà thì c n ph i có s ch ng th c c a nhà n ả ầ cho m t ng h p nhà n ướ ợ ộ 2. Đ c đi m c a áp d ng pháp lu t ậ ể ặ ủ ứ ấ : Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mang tính quy n l c nhà n Th nh t ạ ộ ụ ậ ch do c quan nhà n + Ho t đ ng áp d ng pháp lu t ứ ơ ỉ ạ ộ quy n ti n hành. ế ề c ụ ậ th hi n ý chí c a nhà n ể ệ ậ ướ trong quá trình đi u ch nh pháp lu t, ề ỉ . + Áp d ng pháp lu t ị ấ ả đ ị ấ ị c ti n hành ch y u theo ý chí đ n ph ủ ế ươ ụ ậ ơ ủ ụ ượ ế nó mang b n ch t chính tr , ph c v cho m c đích chính tr nh t đ nh ụ ụ ạ ộ ứ ng c a ủ ủ c hay nhà ch c trách có th m quy n, không ph thu c vào ý chí c a ề ướ ụ ẩ ộ + Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng ơ ủ ể ị các c quan nhà n ậ ch th b áp d ng pháp lu t. ụ + Áp d ng pháp lu t ậ có tính ch t b t bu c đ i v i ch th b áp d ng và các ch th ộ ố ớ ủ ể ị ấ ắ ủ ể ụ
52
ủ ụ ụ ữ ứ ậ ả ụ có liên quan. Th haiứ . ch do pháp lu t quy đ nh ẽ ặ : Ho t đ ng áp d ng pháp lu t ph i tuân theo nh ng hình th c, th t c ch t ậ ạ ộ ị
Th baứ : Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đi u ch nh có tính cá bi ề ậ ỉ ệ ỏ t, c th , đòi h i ụ ể . ụ ố ớ ệ ề ự
ạ ộ tính sáng t o đ i v i quan h xã h i xác đ nh ị ạ ộ ơ c nhà n c u quy n, nh m cá bi ụ ệ ổ ứ ướ ỷ ữ ượ ch c, th hi n quy n l c nhà ổ ứ ẩ c hay nhà ch c trách có th m t hoá nh ng quy ữ ộ ng h p c th đ i v i t ộ ạ ư ậ áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mang tính t Nh v y, ậ c, đ n c th c hi n thông qua nh ng c quan nhà n ướ ượ ự ướ quy n ho c các t ề ặ ề ph m pháp lu t vào các tr ạ ch c xã h i khi đ ườ ợ ụ ể ố ớ ổ ứ ậ ể ệ ứ ằ ệ ch c, cá nhân c th . ụ ể
BÀI 8
VI PH M PHÁP LU T VÀ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ
Ậ
Ệ
Ạ I/ VI PH M PHÁP LU T
Ậ Ạ
1. Khái ni m vi ph m pháp lu t ậ ệ ạ
53
Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l ủ ể ự ậ ạ ỗ nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i các quan h xã h i đ ộ ượ i, do ch th có năng l c trách c pháp lu t b o v . ậ ả ệ ậ ệ ự ệ ệ ạ
2. Nh ng d u hi u c b n c a vi ph m pháp lu t ậ ệ ơ ả ủ ữ ạ ấ
- Th nh t:
Vi ph m pháp lu t có các d u hi u c b n sau: ệ ơ ả ấ ậ ạ
Vi ph m pháp lu t là hành vi nguy hi m cho xã h i (D u hi u hành vi) ứ ấ ể ệ ậ ấ ạ ộ
+ Vi ph m pháp lu t tr ế ườ hành đ ng ho c không hành đ ng nguy hi m ho c có kh năng nguy hi m cho xã h i. ộ ậ ướ ộ c h t ph i là hành vi c a con ng ặ ủ ả ả ể i th hi n d ể ệ ể ướ ạ i d ng ộ ạ ặ
+ Con ng đây có th là cá nhân ho c t i ườ ở ch c ặ ổ ứ ể
ủ ả ể i dù có nguy hi m đ n đâu nh ng n u ch a bi u ư ư ế ế hi n ra thành hành vi thì cũng không b coi là hành vi vi ph m pháp lu t. + Suy nghĩ, tình c m c a con ng ườ ị ệ ậ ể ạ
- Th hai: c pháp lu t b o v , xác l p (Tính trái pháp lu t) ậ
Vi ph m pháp lu t là hành vi nguy hi m xâm h i t ứ ạ ớ ể ậ ộ i các quan h xã h i ệ đ ạ ậ ả ệ ậ ượ
Hành vi c a con ng ủ ườ ể ạ ợ ặ ch ch th ể ệ ở ạ ậ ợ i có th chia ra làm hai lo i, hành vi h p pháp ho c không h p ợ ỗ ủ ể ầ ầ t quá yêu c u c n ượ ự ự ự ệ ệ ặ pháp, hành vi vi ph m pháp lu t luôn là hành vi không h p pháp, th hi n c a hành vi không th c hi n, th c hi n không đúng ho c th c hi n v ệ ủ thi t c a pháp lu t. ế ủ ậ
ch c xã h i, trái v i quy t c t p quán, tôn Nh ng hành vi trái v i quy đ nh c a các t ớ ớ ộ ị ủ giáo, đ o đ c…mà không trái pháp lu t thì không b coi là vi ph m pháp lu t. ậ ắ ậ ậ ữ ạ ứ ổ ứ ị ạ
- Th ba:ứ
ệ ả ậ ấ ậ xâm h i cũng không b coi là vi ph m pháp lu t. T t c nh ng gì pháp lu t không c m, không xác l p và b o v thì dù có làm trái hay ấ ả ữ ạ ạ ậ ị
Vi ph m pháp lu t là hành vi có l ậ ạ ỗ ủ i c a ch th (Tính có l ủ ể ỗ i)
ị ể ậ ầ ủ ặ ạ ả ặ ặ ủ ạ ấ Đ xác đ nh vi ph m pháp lu t c n xem xét c m t ch quan và m t khách quan c a ủ ậ hành vi vi ph m. Trong đó d u hi u trái pháp lu t là m t khách quan c a vi ph m pháp lu t ậ còn l ậ i là m t ch quan c a vi ph m pháp lu t. ủ ạ ặ ệ ạ ủ ỗ
L i là y u t ỗ ể ệ ủ ể ố ớ ỗ ủ ệ ạ ớ ộ ủ c th c hi n do l ự ạ ớ i c a ch th xâm h i t ủ ể ậ ủ ể ự ệ ậ ượ ậ ả ữ ữ ệ ự ệ ệ c hay trong tr ứ ượ ườ ự ể ặ ậ ủ ch quan th hi n thái đ c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu t c a ế ố ủ i các mình. Theo đó ch nh ng hành vi nào đ ữ ỉ ượ c pháp lu t b o v thì m i là vi ph m pháp lu t. Nh ng hành vi trái quan h xã h i đ ộ ượ ệ c th c hi n do nh ng đi u ki n khách quan, ch th th c hi n hành vi không pháp lu t đ ề ấ ng h p b t c ý, cũng không vô ý th c hi n ho c không th nh n th c đ ợ ậ ệ ố kh kháng thì cũng không b coi là vi ph m pháp lu t. ậ ị ạ ả
- Th t :ứ ư Ch th c a vi ph m pháp lu t là ng
i c a ch th Nh v y, nh ng hành vi trái pháp lu t mang tính khách quan, không có l ậ ỗ ủ ủ ể ữ thì không b coi là vi ph m pháp lu t. ư ậ ị ậ ạ
ườ ự ạ ủ ể ủ ệ ệ ủ ể ự ủ ả ệ c quy đ nh (Năng l c trách nhi m pháp lý c a ch th ). i có năng l c trách nhi m pháp lý. ậ Năng l c trách nhi m pháp lý là kh năng ch u trách nhi m pháp lý c a ch th do nhà ị n ủ ướ ủ ể ự ệ ị
54
ủ ể ủ ứ ữ ả ậ Ch th c a hành vi vi ph m pháp lu t là nh ng ng ạ ề ử ự ủ ườ ế ị ạ ể ộ ậ ủ ề i có kh năng nh n th c và ậ đi u khi n hành vi c a mình, có đi u ki n l a ch n và quy t đ nh cách x s và ch u trách ệ ự ọ i này đã đ t m t đ tu i nh t đ nh, có nhi m đ c l p v hành vi c a mình. Nh ng ng ộ ộ ổ ườ ữ ủ ng h p vi ph m pháp lu t đòi h i ch kh năng lý trí và ý trí. Ngoài ra trong m t s tr ộ ố ườ ị ấ ị ỏ ề ệ ả ậ ạ ợ
t nh : quân nhân, ng i có ch c v quy n h n, ngh ữ ệ ấ ệ ư ườ ứ ụ ề ạ ề th ph i có nh ng d u hi u riêng bi ả ể nghi p.ệ
Đ tu i ph i ch u trách nhi m pháp lý c a con ng ướ ệ ậ ả ị c pháp lu t các n i đ ườ ượ ề ộ ấ ầ ủ ủ ệ ệ ọ c khác nhau tuy thu c vào tính ch t, t m quan tr ng c a quan h xã h i và đi u ki n phát tri n ể c a m i qu c gia. ủ ộ ổ ộ ố ỗ
ớ ườ ị ng đ tu i ph i ch u ộ ổ ả t Nam, v i ng i ph m là ng i đ 16 tu i tr lên. VD: Theo pháp lu t Vi ậ ệ trách nhi m hình s v m i t ự ề ọ ộ ệ ườ ườ ủ i phát tri n bình th ể ổ ở ạ
Nh ng ng ườ ự ặ ậ ả ấ ọ ờ ữ ệ i m t kh năng nh n th c ho c m t kh năng l a ch n vào th i đi m ể ấ ọ ứ ọ ả ự ự ệ ậ th c hi n hành vi thì pháp lu t quy đ nh h không có năng l c trách nhi m pháp lý do đó h ị không ph i ch u trách nhi m pháp lý. ệ ả ị
i b tâm th n, b l a d i, ép bu c th c hi n hành vi vi ph m pháp VD: Nh ng ng ữ ườ ị ị ừ ố ự ệ ạ ầ ộ lu t.ậ
3. C u thành vi ph m pháp lu t ậ ạ ấ
Vi ph m pháp lu t đ c c u thành b i b n y u t : m t khách quan, m t ch quan, ậ ượ ấ ở ố ế ố ủ ặ ặ ạ ch th và khách th . ể ủ ể
3.1 M t khách quan c a vi ph m pháp lu t ậ ủ ặ ạ
ủ ủ ệ ể ậ ạ ặ ậ ậ ả ạ M t khách quan c a vi ph m pháp lu t là nh ng bi u hi n ra bên ngoài c a vi ph m pháp lu t bao g m các y u t : hành vi trái pháp lu t, h u qu do hành vi trái pháp lu t gây ra, m i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu mà nó gây ra cho xã h i. ữ ậ ậ ậ ớ ậ ế ố ả ữ ồ ệ ả ố ộ
i, đ - Hành vi trái pháp lu t: hành vi c a con ng ậ ướ ạ ủ c th hi n d ể ệ ậ ượ ủ ườ ị ủ ề ộ ớ ủ ể ậ ườ ủ ế ạ ộ i d ng hành đ ng ho c không hành đ ng c a ch th trái v i quy đ nh c a pháp lu t. Đây là đi u ki n quan ệ i thì không có vi tr ng nh t c a vi ph m pháp lu t vì n u không có hành vi c a con ng ph m pháp lu t. ấ ủ ậ ặ ọ ạ
ả ậ ệ ạ ả - H u qu do hành vi trái pháp lu t gây ra cho xã h i: là nh ng thi ậ ấ ể ả ộ ặ ữ ậ ộ ả t h i khác cho xã h i. Thông qua h u qu c a hành vi vi ph m pháp lu t có th ệ ạ ượ ứ ộ ủ ể ả ậ ậ ả ho c có kh năng x y ra cho xã h i, có th là thi nh ng thi đánh giá đ y u t ế ố ắ t h i đã x y ra ữ ộ t h i v m t v t ch t, tinh th n ho c ặ ầ ệ ạ ề ặ ậ ể ả ủ ậ ạ c m c đ nguy hi m c a hành vi vi ph m pháp lu t. H u qu không ph i là ạ ộ ủ b t bu c c a m i hành vi vi ph m. ọ ạ
ố ệ ả ữ ố ể ệ ở ỗ ự t h i đó là h u qu t ch s thi ậ ả ấ ế ự ậ - M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu mà nó gây ra cho xã ả t h i c a xã h i là do chính hành vi trái pháp ệ ạ ủ ế t y u c a hành vi trái pháp lu t. N u ủ ể ệ ả ố ậ ớ ậ h i. M i quan h này th hi n ộ ệ ộ lu t đó tr c ti p gây ra, thi ệ ạ ế ậ ủ t h i x y ra không có m i quan h nhân qu thì ch th gi a hành vi trái pháp lu t và thi ệ ạ ả ữ pháp lu t không ph i ch u trách nhi m v hành vi trái pháp lu t c a mình ề ệ ậ ủ ậ ị ậ ả
Ngoài ra, m t khách quan c a vi ph m pháp lu t còn có m t s y u t ặ ạ ị ộ ố ế ố ệ ậ ứ ể này đ ườ ữ ợ ờ khác nh : th i ư gian, đ a đi m, công c th c hi n hành vi, cách th c th c hi n hành vi…Tùy thu c t ng ộ ừ hành vi vi ph m mà nh ng y u t ộ ng h p b t bu c ắ ạ ph i tho mãn nh ng y u t ủ ệ ế ố đó thì m i c u thành nên vi ph m pháp lu t. ự c xem xét c th , có nh ng tr ụ ể ậ ụ ự ữ ế ố ượ ớ ấ ữ ạ ả ả
55
3.2 M t ch quan c a vi ph m pháp lu t ậ ủ ủ ặ ạ
ặ ủ ệ ể ậ ủ ủ th vi ph m pháp lu t. ủ sau: M t ch quan c a vi ph m pháp lu t là nh ng bi u hi n tâm lý bên trong c a ch ạ ữ ậ M t ch quan c a vi ph m pháp lu t bao g m các y u t ế ố ạ ủ ủ ể ậ ạ ặ ồ
- L i c a ch th vi ph m: ủ ể ỗ ủ ph m c a mình và h u qu do hành vi đó gây ra. ủ ậ c chia ra thành hai lo i l c a ch th , l ạ ỗ ố ủ ể ỗ ượ ủ
ạ ạ ỗ ủ ể ố ớ ủ Căn c vào m c đ tiêu c c trong thái đ ạ ả L i là tr ng thái tâm lý c a ch th đ i v i hành vi vi ộ ứ ộ ự i đ i vô ý. ứ i c ý và l ỗ
+ L i c ý đ ỗ ố ượ c chia thành c ý tr c ti p và c ý gián ti p. ự ế ế ố ố
L i c ý tr c ti p: ỗ ố ạ ậ ạ ự ế là tr ng thái tâm lý trong đó ch th vi ph m nh n th c rõ hành vi c h u qu nguy hi m cho xã h i do hành vi ủ ể ả ứ ộ ể ậ ấ c a mình là nguy hi m cho xã h i, th y tr ướ ể ủ c a mình gây ra và mong mu n đi u đó x y ra. ả ủ ộ ề ố
L i c ý gián ti p ỗ ố ạ ậ ạ ứ ộ ướ ể ậ ế : là tr ng thái tâm lý trong đó ch th vi ph m nh n th c rõ hành vi ủ ể c h u qu nguy hi m cho xã h i do hành vi c a mình là nguy hi m cho xã h i, th y tr ả ể ủ c a mình gây ra nh ng có ý th c đ m c cho h u qu đó x y ra. ậ ủ ộ ấ ứ ể ặ ư ả ả
+ L i vô ý đ c chia thành l i vô ý vì quá t tin và l ỗ ượ ỗ ự ỗ i vô ý do c u th . ả ẩ
L i vô ý vì quá t tin: ỗ ự ạ ậ là tr ng thái tâm lý trong đó ch th nh n th c rõ hành vi c a ủ ằ c h u qu nguy hi m cho xã h i nh ng tin r ng ủ ể ể ứ ộ ư ộ ướ ậ ể c; mình gây nguy hi m cho xã h i, th y tr h u qu đó không x y ra ho c có th ngăn ch n đ ả ậ ả ặ ượ ấ ể ả ặ
ủ ể ạ ẩ ạ ủ ể ặ ộ c h u qu đó. ỗ tr ướ ậ ph i nh n th y tr ậ ả ả là tr ng thái tâm lý trong đó ch th vi ph m không nh n th y L i vô ý do c u th : ấ ậ ặ ầ c h u qu nguy hi m cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, m c dù có th ho c c n ể ướ ậ ả ấ ả
Phân bi t các lo i l ệ i ạ ỗ
Tiêu chí ỗ ố L i c ý ỗ ố L i c ý quá t tr c ti p ự ế gián ti pế L i vô ý vì ỗ tinự L i vô ý do ỗ ả c u thẩ
Ch Sự ậ ậ ậ ậ
ể th ủ ứ không nh n th c ậ c hành vi c a đ ủ ượ là nguy mình hi m cho xã h i. ộ ể ứ nh n th c ủ ể c a ch th ủ v tính nguy ề ủ hi m c a ể hành vi Ch ể th ủ ượ c nh n th c đ ứ hành vi c aủ mình là nguy hi m cho xã ể h i.ộ Ch ể th ủ ượ c nh n th c đ ứ hành vi c aủ mình là nguy hi m cho xã ể h i.ộ Ch ể th ủ ượ c nh n th c đ ứ hành vi c aủ mình là nguy hi m cho xã ể h i.ộ
Sự ậ ướ ướ ướ
ấ Nh n th y ậ tr ả c h u qu ậ do hành vi trái pháp lu t c a ủ ậ mình gây ra. ấ Nh n th y ậ tr ả c h u qu ậ do hành vi trái pháp lu t c a ủ ậ mình gây ra. ấ Nh n th y ậ tr ả c h u qu ậ do hành vi trái pháp lu t c a ủ ậ mình gây ra. Không nh nậ c h u th y tr ậ ướ ấ qu do hành vi ả trái pháp lu t c a ậ ủ mình gây ra. ứ nh n th c ủ ể c a ch th ủ v h u qu ả ề ậ c a hành vi ủ
56
ả ố Ý mu nố ch quan ủ c a ch th ủ ể ủ Mong mu n h u qu ậ ố đó x y raả ố ả ả c. Không mong mu n cho h u qu x y ra ậ ứ nh ng có ý th c ư Tin r ngằ h u qu đó ả ậ không x y ra ả ể ho c có th ặ Không mong ả mu n h u qu ậ x y ra dù ph i ả ả th y tr ướ ấ
ch nặ đ ặ ể qu đó x y ra. ả ậ m c h u ả ngăn c.ượ đ
ủ ể ự ự ệ ạ ẩ ộ VD: v l - Đ ng c vi ph m: đ ng l c thúc đ y ch th th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t. ậ ộ ụ ợ ơ ạ i, tr thù,… ả
ủ ả ố - M c đích vi ph m: k t qu cu i cùng mà trong suy nghĩ c a mình ch th mong không c khi th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t. Tuy nhiên, trong th c t ủ ể ự ế ạ ế ệ ạ ự ụ mu n đ t đ ạ ượ ố ph i k t qu mà ch th đ t đ ả ả ế ủ ể ạ ượ c lúc nào cũng trùng v i m c đích th c hi n hành vi. ụ ự ệ ậ ớ
t ng i không đ t đ c, n n nhân ch b th ng. VD: m c đích gi ụ ế ườ ạ ượ ị ươ ạ ỉ
3.3 Ch th vi ph m pháp lu t ậ ủ ể ạ
Ch th vi ph m pháp lu t là t ạ ự ệ ặ ậ ch c ho c cá nhân có năng l c trách nhi m pháp lý. ổ ứ c pháp lu t và ủ ệ ướ ề ậ ạ ị ủ ể Nghĩa là h có kh năng ch u trách nhi m v hành vi vi ph m c a mình tr ọ h có hành vi vi ph m. ọ ả ạ
- Năng l c trách nhi m pháp lý đ i v i t ng ch th khi vi ph m pháp lu t đ ự ệ ạ ố ớ ừ ấ ầ ậ ượ ậ ủ ể ọ ủ ệ ộ c quy đ nh khác nhau tuỳ thu c vào tính ch t, t m quan tr ng c a quan h mà pháp lu t đi u ề ị ch nh. ỉ
Thông th ng năng l c trách nhi m pháp lý c a ch th đ c quy đ nh căn c vào đ ườ ủ ể ượ ự ủ ệ ứ ị ộ tu i, lý trí, ý chí và m t s d u hi u khác. ộ ố ấ ệ ổ
3.4 Khách th vi ph m pháp lu t ậ ể ạ
Khách th vi ph m pháp lu t là nh ng quan h xã h i đ ậ ộ ượ ữ ệ ạ ư c pháp lu t b o v , nh ng ậ ả ệ ể ạ b hành vi vi ph m pháp lu t xâm h i. ị ạ ậ
4. Phân lo i vi ph m pháp lu t ậ ạ ạ
Thông th ng vi ph m pháp lu t đ c chia thành: ườ ậ ượ ạ
+ Vi ph m pháp lu t hình s (t ậ ự ộ ộ ượ ự ườ ể ự ự ẹ ệ ộ ổ ổ ộ ậ ệ ấ ủ ố ậ ặ ạ ị
, n n văn hoá, qu c phòng, an ninh, tr t t ậ ự ẻ ố ạ ứ ộ ả ợ c pháp ạ : là hành vi nguy hi m cho xã h i đ i ph m) ạ ố lu t hình s quy đ nh, do ng i có năng l c trách nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ự ị ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th T qu c, xâm ề ố ạ an toàn ph m ch t đ chính tr , ch đ kinh t ế ộ ế ề ế ộ ch c, xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , xã h i, quy n và l ự i ích h p pháp c a t ủ ổ ứ ạ ợ ề ợ do, tài s n, các quy n và l nhân ph m, t ạ i ích h p pháp khác c a công dân, xâm ph m ủ ợ ề ự ẩ pháp lu t. nh ng lĩnh v c khác c a tr t t ậ ự ự ữ ủ ậ
i nh ng quan h ạ ớ ữ ậ ạ ỗ ữ ệ i tài s n, quan h phi tài s n. tài s n, quan h nhân thân có liên quan t + Vi ph m dân s : ệ ả ự là nh ng hành vi trái pháp lu t, có l ớ i xâm h i t ả ệ ả
ạ ệ ố ộ i ph m hình s và + Vi ph m pháp lu t hành chính: là hành vi do t ướ ặ ả ạ ắ ch c, cá nhân th c hi n m t cách c ự ổ ứ c mà không ph i là t ộ ự ả ạ ậ ý ho c vô ý, xâm ph m các quy t c qu n lý nhà n theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính. ả ị ử ạ ủ ậ ị
57
ạ ắ ỗ ch c gây thi + Vi ph m k lu t là nh ng hành vi có l ổ ứ ậ i trái v i nh ng quy ch , quy t c xác l p tr t ậ ế ườ ng t h i cho các ho t đ ng bình th ữ ớ ệ ạ ạ ộ ữ ỷ ậ trong n i b m t đ n v , c quan, t t ộ ộ ộ ơ ị ơ ự . ch c này c a các c quan, t ổ ứ ơ ủ
II/ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ Ệ
lý
1. Khái ni m và đ c đi m c a trách nhi m pháp ể
ủ ệ ệ ặ
a, Khái ni mệ
Trách nhi m pháp lý là h u qu b t l i đ i v i ch th vi ph m pháp lu t đ ệ ậ ạ ậ ượ ả ậ ậ ỉ c quy đ nh ng ch đ ề i, nh ng bi n pháp c ệ ủ ể ủ ể ế ượ ạ ạ ị ưỡ ữ ế ở c các ả ấ ợ ố ớ quy ph m pháp lu t xác l p và đi u ch nh, trong đó ch th vi ph m pháp lu t ph i ch u ị nh ng h u qu b t l ch tài các quy ậ ph m pháp lu t. ậ ả ấ ợ ậ ữ ạ
b, Đ c đi m ể ặ
- C s trách nhi m pháp lý là vi ph m pháp lu t c a ch th ; ủ ể ậ ủ ơ ở ệ ạ
c nhà n c. Nghĩa là ch c - Ch th vi ph m pháp lu t ch u trách nhi m pháp lý tr ậ ệ ạ ướ ứ ướ ủ ể ượ ỉ ơ ề c pháp lu t trao quy n ị ẩ c, nhà ch c trách có th m quy n hay các ch th đ quan nhà n ậ m i có quy n truy c u trách nhi m pháp lý đ i v i ch th vi ph m pháp lu t; ạ ề ố ớ ủ ể ứ ệ ậ ớ ủ ể ướ ề
ạ - Vi c truy c u trách nhi m pháp lý d a trên các quy đ nh c a các văn b n quy ph m ủ ự ệ ả ị ệ pháp lu t có hi u l c; ứ ệ ự ậ
ng ch ủ ể ủ ữ ệ ệ ề ắ ưỡ ế đ - Trách nhi m pháp lý c a ch th luôn g n li n v i nh ng bi n pháp c ớ c quy đ nh trong b ph n ch tài các quy ph m pháp lu t. ậ ế ạ ậ ộ ị ượ
ệ ữ ụ ấ ứ ị ự ủ ạ ậ ộ ệ ậ ố ớ ng ch c a c quan nhà n ế ủ ơ ưỡ i trách nhi m pháp lý, nghĩa là nó đ ng ch đã Truy c u trách nhi m pháp lý th c ch t là áp d ng nh ng bi n pháp c ế ưỡ ạ c quy đ nh trong b ph n ch tài c a các quy ph m pháp lu t đ i v i ch th vi ph m ủ ể ụ c áp d ng c đ ướ ượ c áp d ng ngay c khi không x y ra ả ả ế ộ ố ệ ệ ượ ụ đ ượ pháp lu t. Tuy nhiên, m t s bi n pháp c ậ không liên quan t ớ vi ph m pháp lu t ậ ạ
2. Các lo i trách nhi m pháp lý ệ ạ
- Trách nhi m hình s
ượ c chia thành 4 lo i căn c vào tính ch t, m c đ t ứ ứ ộ ươ ạ ấ ứ ng ng Trách nhi m pháp lý đ ệ v i 4 lo i vi ph m pháp lu t ậ ạ ớ ạ
- Trách nhi m dân s
ệ ắ ấ ạ ự ỉ ụ ệ ạ ả ị ự là lo i trách nhi m pháp lý nghiêm kh c nh t mà ch th vi ủ ể ệ ph m pháp lu t ph i gánh ch u, trách nhi m hình s ch áp d ng khi có hành vi vi ph m ạ pháp lu t là t ậ i ph m x y ra. ộ ậ ả ạ
- Trách nhi m hành chính
ự là trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v i ch th vi ph m pháp ủ ể ố ớ ệ ạ ụ lu t dân s xâm h i đ n các quan h nhân thân và tài s n ả ệ ạ ế ự ệ ậ
ệ là trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v i các ch th có ụ ủ ể hành vi vi ph m pháp lu t hành chính, xâm h i đ n tr t t qu n lý c a nhà n c. ậ ự ả ạ ậ ướ ố ớ ủ ệ ạ ế
ệ i đ ng đ u nh ng t ầ ữ ổ ứ ch c
- Trách nhi m k lu t ệ áp d ng đ i v i thành viên trong t ụ
ỷ ậ là lo i trách nhi m pháp lý do ng ườ ứ ch c vi ph m trong đ n v mình. ị ạ ổ ứ ố ớ ạ ơ
3. M c đích c a vi c truy c u trách nhi m pháp lý ụ ứ ủ ệ ệ
58
ạ ỡ ậ ự ườ ậ pháp lu t, ạ i, xâm h i ầ ặ M i hành vi vi ph m pháp lu t đ u có h i cho xã h i vì nó phá v tr t t ộ ạ ậ ề ọ t h i v v t ch t và tinh th n cho con ng ệ ạ ề ậ ế ậ ả ệ tr c ti p ho c có kh năng gây thi ự đ n các quan h xã h i mà pháp lu t b o v . Vì th truy c u trách nhi m pháp lý nh m: ế ấ ế ả ộ ứ ệ ệ ằ
- B o v ch đ xã h i, b o v l ả c, quy n và l ề ướ ả i ích c a nhà n ủ ề ệ ủ ộ ữ c ti n hành bình th ng, đ m b o cho quá trình đi u ch nh pháp lu t đ i ích c a nhân dân, ộ ợ ể pháp lu t, t o đi u ki n cho nh ng quan h xã h i phát tri n ệ ệ ậ ự ng và có ậ ượ ế ả ệ ợ ậ ạ ề ườ ỉ ệ ế ộ ch c, b o v tr t t c a t ả ủ ổ ứ đúng h ướ ả hi u qu ; ả ệ
- Khôi ph c và b o v nh ng quan h xã h i b vi ph m pháp lu t xâm h i; ệ ả ệ ữ ộ ị ụ ậ ạ ạ
ậ - Tr ng ph t đ i v i ch th có hành vi vi ph m, bu c h ph i gánh ch u nh ng h u ữ ừ ạ ả ị qu b t l i đ ng th i răn đe nh ng ch th khác không vi ph m pháp lu t; ả ấ ợ ồ ủ ể ậ ạ ố ớ ờ ủ ể ữ ộ ọ ạ
ng t - Giáo d c, phòng ng a các hành vi vi ph m t ừ ụ ạ ươ ự có th x y ra. ể ả
4. Căn c đ truy c u trách nhi m pháp lý ứ ứ ể ệ
- C s pháp lý ữ lu t đó, th m quy n, trình t ự ủ ụ
là nh ng quy đ nh pháp lu t hi n hành có liên quan đ n vi ph m pháp ị ệ ế ạ , th t c gi ơ ở ẩ ề ậ ậ i quy t v vi c đó. ế ụ ệ ả
+ Th m quy n c a c quan nhà n c hay nhà ch c trách trong vi c gi i quy t v ủ ơ ề ẩ ướ ứ ệ ả ế ụ
vi c;ệ
+ Trình t , th t c gi i quy t v vi c; ự ủ ụ ả ế ụ ệ
+ Các bi n pháp có th áp d ng v i ch th vi ph m; ủ ể ụ ệ ể ạ ớ
+ Th i hi u truy c u trách nhi m pháp lý; ứ ệ ệ ờ
ườ ộ ng h p mi n trách nhi m pháp lý, ân xá, th i h n tr ng ph t đã h t, n p ờ ạ ừ ế ệ ễ ạ ợ + Các tr ph t xong… ạ
- C s th c ti n: vi ph m pháp lu t g m: ạ
c u thành ơ ở ự ễ Khi xác đ nh c s th c ti n ph i xem xét t ng y u t ơ ở ự ễ ế ố ấ ừ ả ị ậ ồ
+ Hành vi vi ph m pháp lu t: ph i xác đ nh đ c hành vi vi ph m pháp lu t đã x y ra ả ạ ậ ị ượ ạ ậ ả trong th c t . ự ế
ủ ể ể ậ ộ t h i v v t ch t, tinh th n và nh ng thi + M c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t: đánh giá m c đ nguy hi m thông t h i khác n u do hành vi ế ầ ệ ệ ạ ề ậ ứ ệ ạ ộ ị ữ ấ ứ qua vi c xác đ nh thi đó gây ra cho xã h i.ộ
ậ ớ ậ ả ữ ệ + M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu do hành vi đó gây ra. ả t h i c a xã h i là do chính hành vi trái pháp ệ ạ ủ ắ ằ ự ắ ộ ộ ố Ph i xác đ nh m t cách ch c ch n r ng s thi ị lu t đó tr c ti p gây ra. ự ế ả ậ
ng ch phù h p. tr ề + L i, đ ng c , m c đích vi ph m đ xác đ nh trách nhi m pháp lý trong nhi u ơ ộ ng h p là r t c n thi ấ ầ ệ ể t, cho phép ch th l a ch n bi n pháp c ưỡ ạ ủ ể ự ụ ế ị ọ ỗ ợ ệ ế ợ ườ
+ Các y u t khác nh : th i gian, đ a đi m, cách th c th c hi n hành vi vi ph m… ế ố ư ứ ự ể ệ ạ ờ ị
+ Ch th ph i có năng l c trách nhi m pháp lý. ủ ể ả ự ệ
+ Tính ch t và t m quan tr ng c a khách th . ể ủ ầ ấ ọ
5. Nguyên t c áp d ng khi truy c u trách nhi m pháp lý ụ ứ ệ ắ
59
i do ch ứ ữ ệ ậ ỉ ỗ ủ - Ch truy c u trách nhi m pháp lý đ i v i nh ng hành vi trái pháp lu t, có l ố ớ th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n; ệ ự ự ể ệ
i, đúng t i, đúng th m quy n, đúng trình t , th t c, đúng pháp - Truy c u đúng ng ứ ườ ộ ề ẩ ự ủ ụ lu t;ậ
- Đ m b o công b ng và nhân đ o trong ho t đ ng truy c u trách nhi m pháp lý; ạ ộ ứ ệ ạ ả ả ằ
- Đ m báo tính phù h p khi truy c u trách nhi m pháp lý t c là c n cá bi ứ ứ ệ ầ ả ợ ệ ệ t hoá bi n pháp tr ng ph t đ i v i t ng ch th , tuỳ thu c vào đi u ki n, hoàn c nh; ạ ố ớ ừ ủ ể ừ ề ệ ả ộ
c ti n hành nhanh chóng, k p th i, công minh, chính xác và ứ ệ ả ượ ế ờ ị - Vi c truy c u ph i đ ả ph i đ t hi u qu cao. ệ ả ạ
BÀI 9 H TH NG PHÁP LU T
Ệ Ố
Ậ
60
Ậ ệ ệ ố ữ ệ ố ể c hi u theo r t nhi u nghĩa khác nhau: ề ộ ậ ủ ố ấ ệ ố ủ I/ KHÁI QUÁT CHUNG V H TH NG PHÁP LU T Ề Ệ Ố 1. Khái ni m h th ng pháp lu t ậ Thu t ng h th ng pháp lu t đ ậ ậ ượ c hi u là h th ng pháp lu t c a m t qu c gia, là ứ ấ : H th ng pháp lu t đ - Th nh t ệ ố ậ ượ ậ ủ ạ ộ ủ ố ậ t Nam, h th ng pháp lu t Anh, h th ng pháp lu t VD: h th ng pháp lu t Vi ậ c u trúc c a toàn b các quy ph m c a lu t th c đ nh c a qu c gia đó. ấ ệ ể ự ị ệ ố ệ ố ệ ố ậ Pháp….
ố c hi u là t p h p m t s h th ng pháp lu t qu c ộ ố ệ ố ể ậ ậ ậ ượ ữ ệ ố ươ VD: h th ng pháp lu t Anh-M , h th ng pháp lu t Châu Âu l c đ a, h th ng pháp ệ ố ụ ị ng đ ng theo nh ng tiêu chí nh t đ nh. ỹ ệ ố ợ ấ ị ậ lu t xã h i ch nghĩa… ậ ng h th ng pháp lu t đ ộ ướ ậ ạ ươ ậ ượ c ệ ố H th ng pháp lu t đ - Th hai: ứ gia có nhi u đi m t ồ ể ề ệ ố ậ ủ ộ d - Th ba,ứ ệ ố ậ ể ư H th ng pháp lu t là t ng th các quy ph m pháp lu t có m i quan h n i t ệ ố ệ ộ ạ ệ ạ ể ậ
i góc đ nghiên c u c a pháp lu t đ i c ứ ủ hi u là h th ng pháp lu t qu c gia v i khái ni m nh sau: ớ ố ậ ổ ế ị ố ậ ậ ị ố i, th ng c phân đ nh thành các ngành lu t và ch đ nh lu t th hi n ra bên ngoài ậ , th t c lu t ể ệ c có th m quy n ban hành theo trình t ự ủ ụ ướ ề ẩ ơ nh t v i nhau đ ượ ấ ớ b ng các văn b n do c quan nhà n ả ằ đ nh. ị ộ 2. N i dung c a h th ng pháp lu t ậ ủ ệ ố N i dung c a h th ng pháp lu t g m hai ph n: c u trúc bên trong và hình th c bên ậ ồ ủ ệ ố ứ ầ ấ ộ ngoài.
ấ ấ ể ồ ạ ủ ệ ố ủ ệ ố ố ệ ộ ạ ậ ạ ổ ộ ộ ậ ấ ớ ộ ấ ế ị ượ ậ ạ a, C u trúc bên trong ậ C u trúc bên trong c a h th ng pháp lu t bao g m t ng th các quy ph m pháp lu t có m i liên h n i t i th ng nh t v i nhau t o nên toàn b n i dung c a h th ng pháp ố lu t, đ c phân chia thành các c p đ : quy ph m pháp lu t, ch đ nh pháp lu t và ngành ậ lu tậ ạ ắ ậ ể ề ữ ữ ướ ệ ệ c nh ng m c đích nh t đ nh. Đây là thành t c ban hành và b o ả ướ ạ ng nh m đ t ằ ị nh nh t c u thành nên h th ng pháp ệ ố ử ự ộ ỏ ữ ấ ấ ỉ ấ ị ự ữ ụ ố - Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c x s chung do nhà n đ m th c hi n đ đi u ch nh nh ng quan h xã h i theo nh ng đ nh h ả đ ượ lu t.ậ ộ ậ ế ị ệ ề ậ ộ ỉ ạ ậ ộ xã h i cùng lo i, có tính ch t n i t ậ ấ ộ ạ ợ ổ ỉ - Ch đ nh lu t là m t nhóm nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t nhóm quan h ạ ữ i trong m t ngành lu t. ộ ộ - Ngành lu t là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t lo i quan h xã h i ệ ề ậ ề ng pháp đi u ờ ố ủ ộ ộ ớ ạ ấ ị ươ ự ấ ộ ộ ạ cùng tính ch t thu c m t lĩnh v c nh t đ nh c a đ i s ng xã h i v i ph ch nh riêng. ỉ ứ i bên ngoài c a pháp ữ ủ ủ ệ ố ặ ừ ủ ậ ậ ố pháp và văn b n quy b, Hình th c bên ngoài hay còn g i là ngu n c a pháp lu t ậ ọ Hình th c bên ngoài c a h th ng pháp lu t là nh ng d ng t n t ồ ạ ạ ấ H th ng pháp lu t có 3 ngu n c b n là t p quán pháp, ti n l ề ệ ồ ủ ậ c th a nh n ho c ban hành th hi n ý chí c a giai c p th ng tr . ị ể ệ ậ ứ lu t do nhà n ướ ệ ố ồ ơ ả ậ ả ph m pháp lu t ậ ạ
61
ứ ể ộ ệ ậ ậ t ngành lu t ậ này v i ngành lu t khác là: đ i t ậ ươ ỉ 3. Các căn c đ phân chia ngành lu t ậ Ngành lu t là b ph n c a h th ng pháp lu t. Có hai căn c đ phân bi ứ ể ng pháp đi u ch nh. ề ề ớ - Đ i t ậ ủ ệ ố ng đi u ch nh và ph ỉ ố ượ ệ ữ ng đi u ch nh là nh ng quan h xã h i ch u s đi u ch nh c a pháp lu t; ộ ị ự ề ố ượ ủ ề ậ ỉ ỉ
c s d ng pháp lu t tác đ ng vào các ậ ướ ử ụ ứ ộ - Ph ệ ỉ ề ỉ ng pháp đi u ch nh là cách th c nhà n ề c đi u ch nh. ộ ầ ượ ấ , vi c phân chia các ngành lu t trong h th ng pháp lu t ch mang tính ch t ệ ệ ố ậ ậ ỉ ươ quan h xã h i c n đ Th c t ự ế ng đ i ố t ươ Ệ II/ CÁC NGÀNH LU T TRONG H TH NG PHÁP LU T VI T NAM HI N Ố Ậ Ậ Ệ Ệ NAY H th ng pháp lu t Vi ả ấ ủ ủ ậ ệ ố ậ ậ ướ ả ể ệ ề
t Nam mang b n ch t c a pháp lu t xã h i ch nghĩa, tr i qua ộ ệ c ta đang ngày càng hoàn thi n đ đáp ệ ố ộ t Nam đ c phân chia ra thành m t s ngành lu t sau: ộ ố ượ ậ ệ ố nhi u giai đo n phát tri n h th ng pháp lu t n ể ạ xã h i. ng yêu c u c a th c t ự ế ứ ầ ủ ậ ệ ế
ự ố ụ ố ụ
ấ
62
H th ng pháp lu t Vi 1. Ngành Lu t Hi n pháp ậ 2. Ngành Lu t Hành chính ậ 3. Ngành Lu t Hình s và T t ng Hình s ậ ự 4. Ngành Lu t Dân s và T t ng Dân s ậ ự ự 5. Ngành Lu t Hôn nhân và Gia đình ậ 6. Ngành Lu t Lao đ ng ộ ậ 7. Ngành Lu t Kinh t ậ ế 8. Ngành Lu t Đ t đai ậ 9. Ngành Lu t Tài chính ậ 10. Ngành Lu t Ngân hàng ậ 11. Ngành Môi tr ngườ
LU T HÌNH S
Ậ
Ự
NG ĐI U CH NH, PH NG PHÁP ĐI U CH NH I. KHÁI NI M, Đ I T Ệ Ố ƯỢ Ề Ỉ ƯƠ Ề Ỉ
1. Khái ni mệ
Lu t hình s là m t ngành lu t đ c l p trong h th ng pháp lu t Vi ậ ộ ậ ệ ố ự ậ ậ ộ ệ ồ t Nam, bao g m
c có th m quy n ban hành, nh m xác h th ng các quy ph m pháp lu t do c quan nhà n ệ ố ạ ậ ơ ướ ề ẩ ằ
i ph m đ ng th i quy đ nh hình ph t đ i v i nh ng vi đ nh nh ng hành vi vi ph m nào là t ị ữ ạ ộ ạ ố ớ ữ ạ ờ ồ ị
ph m đó. ạ
2. Đ i t ng đi u ch nh ố ượ ề ỉ
Đ i t ố ượ ng đi u ch nh c a Lu t Hình s là nh ng quan h xã h i phát sinh khi có t ữ ủ ự ệ ề ậ ộ ỉ ộ i
ph m x y ra. ạ ả
Trong quan h pháp lu t hình s , có hai nhóm ch th v i v trí pháp lý khác nhau. ủ ể ớ ị ự ệ ậ
- Nhà n c: v i t cách là ng i b o v pháp lu t, b o v l i ích c a xã h i, nhà ướ ớ ư ườ ả ệ ợ ệ ậ ả ủ ộ
, xét x ng n ướ c có quy n truy t ề ố ử ườ i ph m t ạ ộ i, bu c ng ộ ườ i ph m t ạ ộ ạ i ph i ch u hình ph t ị ả
nh t đ nh phù h p v i tính ch t, m c đ c a t i ph m mà h gây ra. ứ ộ ủ ộ ấ ị ấ ớ ợ ạ ọ
- Ng i: là ng ườ i ph m t ạ ộ ườ i th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i b lu t hình s ể ộ ị ậ ự ệ ự
coi là t i ph m. H có trách nhi m ch p hành các bi n pháp c ng ch mà nhà n c áp ộ ệ ệ ấ ạ ọ ưỡ ế ướ
d ng đ i v i h . ố ớ ọ ụ
3. Ph ươ ng pháp đi u ch nh ề ỉ
ự ằ Các quy ph m pháp lu t hình s đi u ch nh nh ng quan h pháp lu t hình s b ng ỉ ự ề ữ ệ ậ ậ ạ
ph ng pháp s d ng quy n l c nhà n ươ ng pháp "quy n uy". Đó là ph ề ươ ề ự ử ụ ướ ề c trong vi c đi u ệ
ch nh các quan h pháp lu t hình s gi a nhà n c và ng i. ự ữ ệ ậ ỉ ướ ườ i ph m t ạ ộ
II. T I PH M Ộ Ạ
1. Khái ni m ệ
T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đ c quy đ nh trong B lu t hình s , do ộ ượ ể ạ ộ ộ ậ ự ị
ng ườ ả i có năng l c ch u trách nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c vô ý và ph i ự ự ự ệ ệ ặ ộ ố ị
ch u hình ph t. ạ ị
63
2. Phân lo i t ạ ộ i ph m ạ
i ph m thành 4 lo i căn c vào tính ch t và m c đ nguy Lu t hình s phân chia t ự ậ ộ ứ ứ ạ ấ ạ ộ
- T i ph m ít nghiêm tr ng
hi m cho xã h i c a t ộ ủ ộ ể i ph m: ạ
ọ : là t ạ ộ ộ ứ i ph m gây nguy h i không l n cho xã h i mà m c ạ ạ ộ ớ
cao nh t c a khung hình ph t đ i v i t i y là đ n ba năm tù; ạ ố ớ ộ ấ ấ ủ ế
VD: T i hành h ng i khác (Đi u 110); T i xâm ph m quy n bình đ ng c a ph ạ ườ ộ ủ ề ề ẳ ạ ộ ụ
- T i ph m nghiêm tr ng:
c a công dân (Đi u 124)… n (Đi u 130); T i xâm ph m ch ộ ữ ỗ ở ủ ề ề ạ
là t ạ ộ ọ ộ ấ ủ i ph m gây nguy h i cho xã h i mà m c cao nh t c a ứ ạ ạ ộ
khung hình ph t đ i v i t ạ ố ớ ộ ấ i ylà đ n b y năm tù; ế ả
- T i ph m r t nghiêm tr ng ấ
p gi t tài s n (Đi u 136) VD: T i giao c u v i tr em (Đi u 115); t ấ ớ ẻ ề ộ i c ộ ướ ậ ề ả
ọ : là t ạ ộ ộ ứ i ph m gây nguy h i r t l n cho xã h i mà m c ạ ấ ớ ạ ộ
cao nh t c a khung hình ph t đ i v i t ạ ố ớ ộ ấ ấ ủ i y là đ n m i năm năm tù; ườ ế
VD: T i c ng dâm tr em (Đi u 114) ộ ưỡ ẻ ề
- T i ph m đ c bi ạ
t nghiêm tr ng: là t i ph m gây nguy h i đ c bi ặ ộ ệ ọ ộ ạ ặ ạ ệ ớ ộ t l n cho xã h i
mà m c cao nh t c a khung hình ph t đ i v i t i y là trên m i năm năm tù, tù chung ạ ố ớ ộ ấ ấ ủ ườ ứ
thân ho c t hình. ặ ử
VD: t i gi t ng i (Đi u 93); T i hi p dâm tr em (Đi u 112) ộ ế ườ ề ẻ ế ề ộ
3. Tu i ch u trách nhi m hình s ổ ệ ị ự
- Ng đ 16 tu i tr lên ph i ch u trách nhi m hình s v m i t i t ườ ừ ủ ự ề ọ ộ ổ ở ệ ả ị i ph m; ạ
- Ng đ 14 tu i tr lên, nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m hình s i t ườ ừ ủ ư ủ ổ ở ư ệ ả ổ ị ự
i ph m r t nghiêm tr ng do c ý ho c t i ph m đ c bi t nghiêm tr ng. v m i t ề ọ ộ ặ ộ ạ ấ ọ ố ạ ặ ệ ọ
4. Th i hi u truy c u trách nhi m hình s ứ ờ ệ ệ ự
Th i hi u truy c u trách nhi m hình s là th i h n do lu t hình s quy đ nh mà khi ờ ạ ứ ự ự ệ ệ ậ ờ ị
h t th i h n đó thì ng ế ờ ạ ườ i ph m t ạ ộ i không b truy c u trách nhi m hình s . C th : ự ụ ể ứ ệ ị
- Năm năm đ i v i các t i ph m ít nghiêm tr ng; ố ớ ộ ạ ọ
- M i năm đ i v i các t i ph m nghiêm tr ng; ố ớ ườ ộ ạ ọ
- M i lăm năm đ i v i các t i ph m r t nghiêm tr ng; ố ớ ườ ộ ạ ấ ọ
- Hai m i năm đ i v i các t i ph m đ c bi t nghiêm tr ng ố ớ ươ ộ ặ ạ ệ ọ
ngày t c th c hi n, n u trong th i h n nói trên ng Th i hi u tính t ệ ờ ừ ộ i ph m đ ạ ượ ờ ạ ự ế ệ ườ i
i c tình tr n tránh và đã có l nh truy nã thì th i h n tr n tránh không đ c tính và ph m t ạ ộ ố ờ ạ ệ ố ố ượ
64
khi ng i đó ra t thú ho c b b t. th i hi u tính l ệ ờ i k t ạ ể ừ ườ ự ặ ị ắ
III/ HÌNH PH TẠ
1. Khái ni mệ
Hình ph t là bi n pháp c c b ệ ạ ưỡ ng ch nghiêm kh c nh t c a Nhà n ắ ấ ủ ế ướ c nh m t ằ ướ ỏ
i. ho c h n ch quy n và l ế ặ ạ ề ợ i ích c a ng ủ ườ i ph m t ạ ộ
2. H th ng các hình ph t ạ ệ ố
a, Hình ph t chính ạ
- C nh cáo ả ố ớ là hình ph t chính nh nh t trong các hình ph t chính áp d ng đ i v i ụ ẹ ạ ấ ạ
ng i ít nghiêm tr ng và có nhi u tình ti ườ i ph m t ạ ộ ề ọ ế ễ t gi m nh nh ng ch a đ n m c mi n ẹ ư ư ế ứ ả
hình ph t. ạ
- Ph t ti n ạ ề đ ượ c áp d ng là hình ph t chính đ i v i ng ạ ố ớ ụ ườ i ph m t ạ ộ ọ i ít nghiêm tr ng
qu n lý kinh t qu n lý hành chính và m t s xâm ph m tr t t ạ ậ ự ả , tr t t ế ậ ự công c ng, tr t t ộ ậ ự ả ộ ố
i ph m khác, là hình ph t t c c a ng i b k t án m t kho n ti n nh t đ nh sung vào t ộ ạ ướ ủ ạ ườ ị ế ấ ị ề ả ộ
c. M c ph t ti n th p nh t là 1 tri u; công qu nhà n ỹ ướ ạ ề ứ ệ ấ ấ
- C i t o không giam gi c áp d ng t sáu tháng đ n ba năm đ i v i ng ả ạ ữ đ ượ ụ ừ ố ớ ế ườ i
i ít nghiêm tr ng ho c ph m t i nghiêm tr ng mà đang có n i làm vi c n đ nh ph m t ạ ộ ạ ặ ọ ộ ệ ổ ơ ọ ị
ho c có n i th ng trú rõ ràng, n u xét th y không c n thi t ph i cách ly ng ặ ơ ườ ế ầ ấ ế ả ườ i ph m t ạ ộ i
kh i xã h i. ộ ỏ
- Tr c xu t c ngoài b ng cách bu c ng ấ là hình ph t ch áp d ng v i ng ỉ ụ ụ ạ ớ i n ườ ướ ằ ộ ườ i
t Nam; n ướ c ngoài b k t án r i kh i lãnh th Vi ờ ổ ệ ị ế ỏ
- Tù có th i h n i b k t án cách li ra kh i xã h i b ng cách ờ ạ là hình ph t bu c ng ạ ộ ườ ị ế ộ ằ ỏ
i tr i giam trong m t th i h n nh t đ nh. Tù có th i h n đ i v i ng c i t o t ả ạ ạ ố ớ ờ ạ ờ ạ ấ ị ạ ộ ườ ạ i ph m
m t t i có m c t i thi u là ba tháng, m c t i đa là hai m i năm. Đ i v i ng i b xét x ộ ộ ứ ố ứ ố ể ố ớ ươ ườ ị ử
i cùng m t lúc thì th i h n tù t i đa là 30 năm. v nhi u t ề ề ộ ờ ạ ộ ố
- Chung thân là hình ph t tù không th i h n đ c áp d ng đ i v i ng ờ ạ ạ ượ ố ớ ụ ườ i ph m t ạ ộ i
t nghiêm tr ng, nh ng ch a đ n m c b x ph t t hình. Không áp d ng tù chung đ c bi ặ ệ ứ ị ử ư ế ạ ử ư ọ ụ
i ch a thành niên ph m t i. thân đ i v i ng ố ớ ườ ư ạ ộ
là hình ph t đ c bi t ch áp d ng đ i v i ng i đ c bi t nghiêm - T hình ử ạ ặ ệ ố ớ ụ ỉ ườ i ph m t ạ ộ ặ ệ
tr ng nh m cách li ng i kh i xã h i vĩnh vi n b ng cách t ằ ọ ườ i ph m t ạ ộ ễ ằ ỏ ộ ướ ố c đi m ng s ng ạ
65
i đó. c a ng ủ ườ
Không áp d ng hình ph t t hình đ i v i ng i ch a thành niên ph m t ạ ử ụ ố ớ ườ ư ạ ộ ố ớ i, đ i v i
ph n có thai ho c ph n đang nuôi con d i ho c khi b xét ụ ữ ụ ữ ặ ướ i 36 tháng tu i khi ph m t ổ ạ ộ ặ ị
hình đ i v i ph n có thai, ph n đang nuôi con d i 36 tháng x . Không thi hành án t ử ử ố ớ ụ ữ ụ ữ ướ
tu i. ổ
b, Hình ph t b sung ạ ổ
- C m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm m t công vi c nh t đ nh trong ề ứ ụ ấ ấ ị ệ ệ ặ ấ ả ộ
m t kho ng th i gian t 1 năm đ n 5 năm n u th y ng ả ờ ộ ừ ế ế ấ ườ ứ i đó ti p t c đ m nhi m ch c ế ụ ả ệ
v , hành ngh có th gây h i cho xã h i; ể ụ ề ạ ộ
- C m c trú là bu c ng c t m trú và th ng trú ư ấ ộ ườ ị ế i b k t án ph t tù không đ ạ ượ ạ ườ ở ộ m t
ng nh t đ nh trong th i h n t 1 năm đ n 5 năm k t ngày ch p hành xong s đ a ph ố ị ươ ờ ạ ừ ấ ị ể ừ ế ấ
hình ph t tù; ạ
- Qu n ch là hình ph t bu c ng i b k t án ph t tù ph i c trú, làm ăn sinh s ng và ế ả ạ ộ ườ ị ế ả ư ạ ố
m t đ a ph ng nh t đ nh, có s ki m soát, giáo d c c a chính quy n và nhân c i t o ả ạ ở ộ ị ươ ụ ủ ự ể ấ ị ề
ng. Trong th i gian qu n ch ng i b k t án không đ ý ra kh i n i c dân đ a ph ị ươ ế ườ ị ế ả ờ c t ượ ự ỏ ơ ư
trú, b t c m t s quy n công dân. Qu n ch th i xâm ị ướ ộ ố ế ườ ề ả ng áp d ng v i ng ụ ớ ườ i ph m t ạ ộ
ph m an ninh qu c gia, ng i tái ph m nguy hi m, th i gian qu n ch t ạ ố ườ ế ừ ể ạ ả ờ 1 năm đ n 5 năm ế
ngày ch p hành xong hình ph t tù; k t ể ừ ạ ấ
- T t Nam b k t án ướ c m t s quy n công dân đ ề ộ ố ượ c áp d ng đ i v i công dân Vi ố ớ ụ ệ ị ế
ph t tù v t i xâm ph m an ninh qu c gia ho c t ề ộ ạ ặ ộ ạ ố ộ ậ i ph m khác có quy đ nh trong B lu t ạ ị
Hình s ; m t s quy n công dân b t c g m: quy n ng c , quy n b u c đ i bi u c ộ ố ị ướ ự ề ầ ử ạ ề ứ ử ề ể ồ ơ
c, quy n làm vi c trong các c quan nhà n quan quy n l c nhà n ề ự ướ ề ệ ơ ướ c và quy n ph c v ề ụ ụ
trong l c l ng vũ trang nhân dân; ự ượ
- T ch thu tài s n là t c m t ph n tài s n thu c s h u c a ng i b k t án v t ả ị ướ ộ ở ữ ủ ả ầ ộ ườ ị ế ề ộ i
nghiêm tr ng, r t nghiêm tr ng, đ c bi t nghiêm tr ng sung công qu nhà n c; ặ ấ ọ ọ ệ ọ ỹ ướ
- Ph t ti n khi không áp d ng là hình ph t chính; ạ ề ụ ạ
- Tr c xu t khi không áp d ng là hình ph t chính. ụ ụ ạ ấ
Ngoài ra c quan t ơ ư pháp còn có th t ch thu tang v t, ti n liên quan tr c ti p đ n t ậ ự ế ế ộ i ể ị ề
ph m, bu c công khai xin l i, s a ch a b i th ng thi ạ ộ ỗ ử ữ ồ ườ ệ ạ t h i, b t bu c ch a b nh. ộ ữ ệ ắ
Đ i v i m i t ố ớ ỗ ộ i ph m, ng ạ ườ i ph m t ạ ộ ộ i ch b áp d ng m t hình ph t chính và m t ụ ạ ộ ỉ ị
66
ho c m t s hình ph t b sung. ạ ổ ộ ố ặ
LU T DÂN S
Ậ
Ự
Ề Ậ Ấ Ủ Ữ ự ỉ ậ I.NH NG V N Đ CHUNG C A LU T DÂN S Ự 1. Khái ni m lu t dân s ệ a. Đ i t ố ượ Lu t dân s Vi ậ ờ ố ư ỉ
ả tr giá đ ậ ng đi u ch nh c a lu t dân s ự ủ ề ự hai nhóm quan h trong đ i s ng giao l u dân s là t Nam đi u ch nh ề ự ệ nhóm quan h v tài s n và nhóm ả ệ ề ệ ề - Quan h v tài s n ả : là quan h gi a ng ệ ề ự ộ ậ ệ quan h v nhân thân i v i ng ườ ớ ề ự i thông qua tài s n. Tài s n ( ượ ằ ả theo c b ng ti n và các ề ệ ữ ậ ồ
ề ề ả ườ Đi u 172 B lu t dân s ) bao g m: v t có th c, ti n, gi y t ấ ờ ị quy n tàis n. - Quan h nhân thân ệ : là nh ng ữ quan h xã h i v nh ng l ệ ộ i ích tinh th n g n v i m t ộ ề ữ ắ ầ ợ ớ ấ ị ủ ể ch th (cá nhân hay t ươ ng pháp bình đ ng, t ự ẳ ậ b. Ph ỉ Lu t dân s s d ng ph ậ ệ ệ ề ị th a thu n và t ch u ự ng và ố ượ ch c) nh t đ nh. ổ ứ ề ự ử ụ trách nhi m trong vi c đi u ch nh các ph nguy n, t ệ quan h pháp lu t dân s . D a vào đ i t ự ậ ự ư ươ ệ ậ ự ỏ ự ng pháp đi u ch nh, ta có th đ a ra khái ni m lu t dân s nh sau: Lu t dân s Vi ng pháp đi u ch nh ươ ỉ ể ư ộ ệ ỉ ề ự ệ ệ ố ỉ ậ ề quan h nhân thân trên c s t Nam là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t đi u ch nh các ơ ở và các ậ ề ệ ệ quan h đó. ậ ệ ẳ ệ
c, l i ích công c ng, quy n và l ợ ợ ộ ợ ọ ề ướ ợ i ích h p ườ pháp c a ng ủ ủ
ố ớ ề ả nguy n cam k t, th a thu n; ế ả ệ ệ ậ ọ ọ do, t ự ẳ ự
t đ p c a dân t c; ệ ạ ứ ố ẹ ủ ộ ố i;
ươ ụ ậ ng t ự Ậ Ơ Ả
67
i v dân s g n v i m i cá nhân c th và quan h tài s n mang tính ch t hàng hóa - ti n t ấ ả bình đ ng, đ c l p c a các ch th tham gia vào các ủ ể ộ ậ ủ 2. Nguyên t c c a Lu t dân s ắ ủ ự ậ - Nguyên t c tôn tr ng l i ích c a Nhà n ủ ắ i khác; - Nguyên t c tuân th pháp lu t; ắ ậ - Nguyên t c tôn tr ng và b o v quy n nhân thân; ắ ề ả ệ - Nguyên t c tôn tr ng, b o v quy n s h u, các quy n khác đ i v i tài s n; ề ở ữ ắ - Nguyên t c t ỏ ắ ự - Nguyên t c bình đ ng; ắ - Nguyên t c thi n chí, trung th c; ệ ắ - Nguyên t c ch u trách nhi m dân s ; ự ị ắ - Nguyên t c tôn tr ng đ o đ c, truy n th ng t ọ ắ ề - Nguyên t c hòa gi ả ắ pháp lu t. -Nguyên t c áp d ng t p quán, áp d ng t ậ ụ ắ II. M T S CH Đ NH C B N C A LU T DÂN S Ự Ủ Ế Ị Ộ Ố 1. Quy n nhân thân ề - Quy n nhân thân là quy n con ng ề ườ ề ụ ể ự ắ ỗ ớ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. không th chuy n giao cho ng ể ể ề i khác tr tr ườ ừ ườ ậ ợ ị
c khai sinh, khai t ố ớ ọ c hi n xác, hi n b ph n c th , quy n đ ử , c xác ề ượ ậ ơ ể ộ ế ộ ề ượ do đi l ề ố ớ i gi ớ Quy n đ i v i h và tên, quy n xác đ nh dân t c, quy n đ ề , quy n đ ề ượ i, t ạ ự quy n đ i v i bí m t đ i t ậ ờ ư ề đ nh l ề ự ị ị ế do c trú… ư i tính, quy n t ề ở ữ
ậ ằ ỉ quan h xãệ ạ 2. Quy n s h u a. Khái ni m ệ Quy n s h u là t ng h p các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các ạ ề ở ữ ử ụ ề h i phát sinh trong lĩnh v c chi m h u, s d ng và đ nh đo t tài s n. ả ộ ổ ự ạ ị ợ ế ề ở ữ ộ ủ ế ủ ủ ở ữ ữ là quy n năng c a ch s h u trong vi c n m gi ữ ả ắ ữ b. N i dung c a quy n s h u - Quy n chi m h u ề ể ố ậ ủ
ữ ơ ở ượ ế ậ ủ ở ữ c ch s h u h p pháp trên c s đ ữ ợ c chuy n giao quy n chi m h u thông qua giao d ch dân ị ề ữ ể ế ề ả ả
, qu n lý tài ệ ề ề s n. Ch s h u có quy n ki m soát, làm ch và chi ph i v t đó theo ý chí c a mình mà ủ ở ữ ủ ả không b h n ch . ị ạ ế Các lo i chi m h u: ế ạ + Chi m h u có căn c pháp lu t là chi m gi ứ ữ ế u quy n qu n lý tài s n ho c đ ặ ượ ỷ s ho c do pháp lu t quy đ nh. ự ặ ậ ị ế ữ ế ệ ứ ủ ở ữ ấ ợ ứ ề ữ ế ế ặ ả ườ + Chi m h u không có căn c pháp lu t là vi c chi m h u b t h p pháp. Ng i ữ ậ chi m h u tài s n không ph i là ch s h u ho c không có các căn c v chi m h u h p ữ ợ ả pháp theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ - Quy n s d ng ậ ề ủ mình s d ng ho c giao cho ng ủ ở ữ ề ự ề ử ụ là quy n c a ch s h u khai thác công d ng và khai thác nh ng l ữ i khác s ủ ợ i ử ử ụ ụ ặ ườ
ề ế ị ố ủ tài s n. Quy n đ nh đo t tài s n th hi n c a tài s n, nh : tiêu dùng h t, h y b , t b ủ ở ữ ể ệ ở ả hai ph c ự ế ủ ậ ệ ng di n: ệ ư ủ ỏ ừ ỏ ươ ả ế ộ ề ở ữ ố ớ ứ ệ ể ả ậ i này sang ng ích khác c a tài s n. Ch s h u có quy n t ủ ở ữ ả d ng thông qua h p đ ng c th . ụ ể ồ ợ ụ ậ ủ ạ là quy n năng c a ch s h u trong vi c quy t đ nh s ph n c a - Quy n đ nh đo t ề ị ạ ề ị ả ả + M t là, đ nh đo t v s ph n th c t ạ ề ố ị quy n s h u đ i v i tài s n. ả ạ ề ố ị ng ườ ề ở + Hai là, đ nh đo t v s ph n pháp lý c a tài s n, t c là vi c chuy n giao quy n s ủ i khác thông qua các h p đ ng bán, đ i, t ng, ợ ố ớ ổ ặ ả ừ ườ ồ h u đ i v i tài s n t ữ cho,...
ậ ả ứ ng h p: lao đ ng s n xu t kinh ấ ậ c. Các căn c xác l p và ch m d t quy n s h u tài s n ấ ứ + Quy n s h u tài s n đ ợ ượ ườ ộ doanh h p pháp, đ ợ ả ể ừ ế ặ ề ở ữ ượ ề ở ữ ộ ố ườ ườ ề ở ữ ng h p sau: chuy n quy n s h u ể ợ ứ b quy n s h u, tài s n không còn… cho ng ề ở ữ c xác l p trong các tr ả c chuy n giao quy n s h u h p pháp, th a k , t ng cho… ề ở ữ ợ ng h p Xác l p quy n s h u trong m t s tr ợ + Quy n s h u tài s n ch m d t trong các tr ả ấ ề ở ữ ườ ả
ậ ề ở ữ i khác, t ừ ỏ 3. Quy n th a k ừ ế ề a. Khái ni m ệ - Th a k là s chuy n quy n s h u đ i v i di s n c a ng i ch t ế ể ừ ở ữ ế theo di chúc ố ớ ườ ủ ề ả
68
- Ng i có tài s n sau khi ch t đ l i còn ho c ặ theo quy đ nh c a pháp lu t; ị i đ l ườ ể ạ ườ ườ ả ế ể ạ ủ ị ng di s n th a k theo di chúc ho c theo pháp c h - Ng ự ậ ủ i di s n th a k là ng i cho ng ừ ế c th hi n trong di chúc hay theo quy đ nh c a pháp lu t; ể ệ ậ i đ ừ ườ ượ ả ỉ ủ ọ ượ i th a k là ng ế ưở s ng theo ý ch c a h đ ố ườ ừ ế ả ặ lu t; ậ ch i nh n di s n, tr tr ề ừ ố ậ ả ợ ệ ừ ố i khác. Vi c t ố ch i nh m tr n ằ ch i nh n di i th a k có quy n t ừ ườ tránh vi c th c hi n nghĩa v tài s n c a mình đ i v i ng ụ Ng ườ ệ ừ ế ệ ả ủ ố ớ ự ng h p vi c t ườ ệ ừ ố ậ
ch i ph i báo cho nh ng ng ả ả ượ ậ ừ ế ữ ả ệ i t ườ ừ ố ơ ả c l p thành văn b n; ng ụ ị ặ ậ ơ
ậ ừ ố - Di s n th a k là tài s n c a ng ượ i ch t đ l ố ồ i ch t và ph n tài s n c a ng s n ph i đ ả i đ ng ườ ượ ph ng, th tr n n i có đ a đi m m th a k v vi c t ườ ể ch i nh n di s n là sáu tháng, k t ể ừ ậ ố k n u không có t ch i nh n di s n thì đ ả ế ế ườ ả ủ ả ầ i th a k khác, ườ c giao nhi m v phân chia di s n, c quan công ch ng ho c U ban nhân dân xã, ỷ ứ ờ ạ ừ ch i nh n di s n. Th i h n t ở ừ ế ề ệ ừ ố ị ấ ả ở ừ ngày m th a ngày m th a k . Sau sáu tháng k t ở ừ ế ể ừ ả c coi là đ ng ý nh n th a k ừ ế ồ ậ i còn s ng g m: tài i cho nh ng ng ườ ế ể ạ ữ ườ i i ch t trong tài s n chung v i ng ả ườ ủ ừ ế ườ ả ủ ế ế ớ s n riêng c a ng ả khác; - Ng i không đ c h ườ ượ ọ c h ng di s n: có hành vi vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v , có ụ ạ ượ ưở ng ụ ầ ậ ả ưở hành vi trái pháp lu t, trái đ o đ c xã h i, trái thu n phong mĩ t c…thì không đ ộ ạ ứ di s n (Đ642, và K1 Đ643 BLDS). ả
ườ ệ ể - Th i hi u kh i ki n v th a k ề ừ ế ệ ở ệ ờ i th a k : th i hi u kh i ki n là 10 năm k t + Đ i v i nh ng ng ể ừ ờ ừ ế ữ ở ệ ố ớ ề ỏ ừ ế ủ ậ ầ ở ừ ế ờ ề ặ
th i đi m m th a k , đ yêu c u Toà án xác nh n quy n th a k c a mình ho c bác b quy n th a k ừ ế ể c a ng ủ ườ + Đ i v i ch n c a ng ủ ợ ủ ệ ả i th a k th c hi n nghĩa v v tài s n do ng i khác; ố ớ ở ừ ế ể i đ l ườ ể ạ ườ th i i di s n: th i hi u kh i ki n là 3 năm k t ể ừ ờ ở ệ ế i ch t ườ ụ ề ừ ế ự ờ ệ ả ầ đi m m th a k , đ yêu c u ng ể đ l ể ạ
ả ế ừ ế ủ ng i đó khi còn s ng ố . Ng ườ i đã ch t cho nh ng ữ ườ ề i l p di chúc có quy n: ườ ậ ả ng di s n th a k ; dành m t ph n tài s n ừ ế ả ầ ộ ưở ể ườ ề i. b. Các lo i th a k ạ ừ ế • Th a k theo di chúc ừ ế - Th a k ừ ế theo di chúc là vi c di chuy n di s n th a k c a ng i còn s ng, ố + Ch đ nh ng ị ỉ ố theo s đ nh đo t c a ng ừ ế ờ ả ị i th a k ; ừ ế ườ ườ di chúc, ng i gi i phân chia di s n; ườ ữ ả ả
ủ ể ự ậ ạ ứ ủ ị ứ ủ ằ ả ệ ạ ủ ự ị i th a k , tru t quy n h ườ ấ trong kh i di s n đ t ng, th cúng; ể ặ + Phân đ nh ph n di s n cho t ng ng ầ ừ ả i th a k ; + Giao nghĩa v cho ng ụ ừ ế i qu n lý, ng + Ch đ nh ng ườ ườ ị ỉ + S a đ i, b sung, hu b , thay th di chúc. ế ỷ ỏ ổ ử ổ - Đi u ki n có hi u l c c a di chúc: ề ệ ệ ự ủ i l p di chúc ph i có năng l c ch th + Ng ườ ậ ự ả + Ng nguy n i l p di chúc t ệ ườ ậ + N i dung di chúc không trái pháp lu t, đ o đ c xã h i ộ ộ + Hình th c c a di chúc không trái quy đ nh c a pháp lu t ậ Di chúc b ng văn b n bao g m: ồ 1. Di chúc b ng văn b n không có ng i làm ch ng ,n i l p di chúc ph i t tay g ườ ậ ườ ứ ả ả ự vi t và ký vào b n di chúc. ế 2. Di chúc b ng văn b n có ng i làm ch ng; i đ u có th làm ch ng cho ằ ả ằ ả ứ M i ng ọ ườ ề ứ ể ườ i sau đây: vi c l p di chúc, tr nh ng ng ườ ừ ữ i l p di chúc; ườ ậ
ườ ườ ườ ừ ế ề ư ủ ườ ổ ậ ủ i n i dung di chúc; ớ ộ i không có năng l c hành vi dân s . ự ự
69
ệ ậ i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t c a ng Ng ặ i có quy n, nghĩa v tài s n liên quan t Ng ả ụ Ng i ch a đ m i tám tu i, ng ườ ứ 3. Di chúc b ng văn b n có công ch ng. 4. Di chúc b ng văn b n có ch ng th c. ự ả ả ằ ằ ứ
Di chúc mi ng đ 1. Trong tr ệ ườ ế ệ t ho c các ặ ọ ể ả th i đi m di chúc mi ng mà ng c l p trong các tr ng h p ượ ậ ườ ợ ng h p tính m ng m t ng i b cái ch t đe d a do b nh t ậ ườ ị ộ ạ ợ nguyên nhân khác mà không th l p di chúc b ng văn b n thì có th di chúc mi ng. ể ậ ệ ằ ể ườ ẫ i di chúc còn s ng, minh m n, ố
ợ ườ ị ụ ư ng h p th a k không ph thu c vào di chúc ộ c chia theo lu t tr 2. Sau ba tháng, k t ệ ể ừ ờ sáng su t thì di chúc mi ng m c nhiên b hu b . ỷ ỏ ặ ệ ộ ừ ế ả ừ ế ượ ừ ế ậ ế : Con ch a thành niên, cha, m , ẹ ng b ng ít nh t ấ ằ ọ ừ ố ch i khi h t c h ượ ưở ậ ừ ng di s n theo Đ642 và K1 Đ643 i th a k theo lu t n u th a k đ ề ưở ả
i ch t cho nh ng ng ể ả ủ ủ ừ ế ị ườ i ế ườ ữ ừ ế theo pháp lu tậ ậ Th a k ả theo di chúc mà theo quy đ nh c a pháp lu t. ố - Các tr v , ch ng, con đã thành niên mà không có kh năng lao đ ng thì đ ồ ợ 2/3 su t c a ng ấ ủ ườ h ng di s n ho c không có quy n h ả ưở ặ • Th a k theo pháp lu t ậ ừ ế - Th a k ừ ế theo pháp lu t là vi c di chuy n tài s n c a ng ệ ậ th a k không ph i phát sinh trong các tr ng h p: ợ
c ho c ch t cùng ng ế ặ ế theo di chúc đ u ch t tr i th a k c ch đ nh làm ng i l p di i vào ế ướ ừ ế theo di chúc không còn t n t ườ ậ ồ ạ ề ườ ỉ ị ờ c ch đ nh làm ng ườ ỉ ch i quy n h i th a k ừ ng di s n. Th a k ả ề ế theo di chúc đ u không có quy n ề ừ ế theo pháp lu t còn có th phát ậ ị ề ưở ể
ệ ự ườ ưở ả i th a k ng di s n ho c ch t tr ặ i th a k ng di s n, t ưở ề ế ơ quan, t quan đ n c ừ ế theo di chúc ế ướ c ừ ế theo di chúc ườ ọ ư ườ ậ ư i thu c hàng th a k ườ - Không có di chúc; - Di chúc không h p pháp; ợ i th a k - Nh ng ng ườ ừ ữ chúc; c ơ quan, t ch c đ ổ ứ ượ th i đi m m th a k ; ở ừ ế ể i đ - Nh ng ng ườ ượ ữ ng di s n ho c t h ặ ừ ố ả ưở ng h p: sinh trong tr ợ ườ + Có ph n di s n không đ ả ầ + Có ph n di s n liên ả ầ + Có ph n di s n liên ả ầ nh ng h không có quy n h ng i l p di chúc; liên nh ng không t n t ồ ạ ị ủ c đ nh đo t trong di chúc ạ ượ ị quan đ n ph n c a di chúc không có hi u l c; ầ ủ ế c ch đ nh làm ng i đ quan đ n ng ị ườ ượ ế ỉ ch i quy n h ề ố ừ ả ch c ch đ nh làm ng ị ỉ ổ ứ i vào th i đi m m th a k . ở ừ ế ờ Theo quy đ nh c a pháp lu t thì nh ng ng ữ ể ậ ườ ộ ừ ế theo quy đ nh nh ị ư sau:
ồ ợ ấ ẹ ẻ ẻ ẹ ẻ ườ + Hàng th a k th nh t: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, con đ , con nuôi c a ng ủ + Hàng th a k th ị ộ ạ ạ ộ ộ ộ ru t c a ng ộ ủ ườ ụ ộ ộ ộ ộ i ch t mà ng ừ ế ứ i ch t. ế ừ ế ứ hai: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, anh ru t, ch ru t, em i ch t. ế ừ ộ ủ ậ + Hàng th a k th ba: c n i, c ngo i, cô ru t, chú ru t, bác ru t, dì ru t, c u ạ ộ i ch t là bác ru t chú ru t, c u ru t, cô ru t, dì ộ ế ế ứ ườ ụ ườ ế ậ ộ ộ ộ ru t, cháu ru t c a ng ộ ru t. ộ ằ Nh ng ng Nh ng ng i th a k cùng hàng đ ườ i ườ ở ở ng ph n di s n b ng nhau. ả c h ng di s n, b tru t quy n h c h ừ ế ượ ưở ầ hàng hàng th a k sau ch đ ng th a k , n u không còn ai ỉ ượ ưở ừ ế ặ ng di s n ho c c do đã ch t, không có quy n h ả ả ừ ế ế ấ ị ề ưở ề ưở ế
70
i di s n ch t tr ủ ả ữ ữ th a k tr ừ ế ướ ch i nh n di s n. t ậ ừ ố ừ ế ế ị ờ i đ l ườ ể ạ c h ượ ưở ế ướ ng ph n di s n mà cha ho c m ả ợ ả ả Th a k th v : trong tr ườ i đ l m t th i đi m v i ng ườ ể ạ ớ ể ộ c h c a cháu đ ế ượ ưở ủ ng h p con c a ng i di s n thì cháu đ ng n u còn s ng; n u cháu cũng ch t tr ế ố c ho c cùng ặ ẹ ầ ặ ể c ho c cùng m t th i đi m ế ướ ặ ờ ộ
c h ng ph n di s n mà cha ho c m c a ch t đ ắ ượ c ả ặ ả ầ ẹ ủ ắ ượ ưở v i ng ớ h ưở i di s n thì ch t đ ố i di s n ả ụ ủ i đ l ườ ể ạ ệ
ươ ng nh ; ờ ậ ng còn thi u; ế i s ng n ườ ố
ườ c; ố ớ t h i; ệ ạ ợ ướ ề ạ ả ủ ể ặ ợ ố ớ ả
ợ ồ
ụ ủ ự ệ ị ặ c làm m t công vi c vì l ậ ượ ộ ộ ề ệ ủ ể i ích ợ ườ ườ ặ (ng ụ c a m t ho c nhi u ch th khác (ng ề ủ ả ủ ể
: t ứ ồ ử ụ ươ ơ ng, chi m h u, s d ng tài ữ t h i trái pháp lu t và i đ l ườ ể ạ ng n u còn s ng. ế Th t u tiên thanh toán các nghĩa v c a ng ứ ự ư - Chi phí h p lý theo t p quán cho vi c mai táng; ợ - Ti n c p d ề ấ ưỡ - Ti n tr c p cho ng ề ợ ấ - Ti n công lao đ ng; ề ộ ng thi - Ti n b i th ề ồ - Thu và các kho n n khác đ i v i Nhà n ả ế - Ti n ph t; - Các kho n n khác đ i v i cá nhân, pháp nhân ho c ch th khác; - Chi phí cho vi c b o qu n di s n; ả ệ ả - Các chi phí khác. 4. Nghĩa v dân s và h p đ ng dân s ự ụ ự a. Nghĩa v dân s ự ụ * Khái ni m ệ Nghĩa v dân s là vi c mà theo quy đ nh c a pháp lu t, thì m t ho c nhi u ch th i có nghĩa v ) ph i làm m t công vi c ho c không đ ệ ặ ộ ề . i có quy n) ộ * Căn c phát sinh và ch m d t nghĩa v dân s ấ ứ ự ụ - Căn c phát sinh h p đ ng, hành vi pháp lý đ n ph ứ ừ ợ i v tài s n không có căn c pháp lu t, hành vi gây thi ứ ả ượ ợ ề ế ệ ạ ậ ậ c l ứ ụ ượ ậ ủ ứ ị ồ : nghĩa v đ ụ ậ ứ ợ ệ ụ ượ ự c hoàn thành, theo th a thu n c a các ụ ng cùng s n, đ ả các căn c khác do pháp lu t quy đ nh. - Căn c làm ch m d t h p đ ng ỏ ấ c thay th b ng nghĩa v ế ằ ệ ễ ng h p hai bên cùng có nghĩa v đ i v i nhau v m t đ i t ề ộ ố ượ ụ ố ớ ườ ợ bên, bên có quy n mi n vi c th c hi n nghĩa v ; nghĩa v đ ề khác ho c trong tr ặ lo i,... ạ ợ ề ợ ồ b. H p đ ng dân s ự ồ * Quan ni m chung v h p đ ng dân s ự ệ ứ - H p đ ng dân s là s th a thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i, ch m d t ữ ự ỏ ề ệ ấ ậ ậ ổ ợ ự ề ụ ồ ế ợ do giao k t h p đ ng nh ng không đ ồ ớ c trái v i ượ ư ồ quy n và nghĩa v dân s . ự ế ợ ộ ẳ ậ ộ - Nguyên t c giao k t h p đ ng: t ự pháp lu t và đ o đ c xã h i, bình đ ng. ổ ữ ề ả ủ ợ ồ ớ ỏ ồ ng l ế ợ - N i dung h p đ ng dân s là t ng h p nh ng đi u kho n mà các bên giao k t h p ả i ta có th chia đi u kho n c a h p đ ng dân s thành ự ườ ề ả ả ằ ắ ạ ứ ự ợ đ ng đã th a thu n v i nhau. Ng ườ ậ ồ đi u kho n ch y u, đi u kho n th ề ủ ế ề ằ ứ ủ ợ ệ i ích ợ ề ể , đi u kho n tuỳ nghi. ệ ả - Hình th c c a h p đ ng: b ng văn b n, b ng mi ng, b ng hành vi c th . ệ ụ ể ả ồ • H p đ ng dân s b vô hi u trong các tr ng h p sau: ợ ự ị + N i dung c a h p đ ng vi ph m đi u c m c a pháp lu t, xâm ph m đ n l ề ợ ồ ộ ằ ườ ấ ủ ợ ế ợ ủ ạ ậ ồ ạ công c ng ho c trái v i đ o đ c xã h i. ộ
71
ề i không có năng l c hành vi giao k t. ự ế ườ t o. i hình th c lu t đ nh. ộ ớ ạ ứ + Ng ồ ườ ế ợ + H p đ ng dân s do ng ự ợ + H p đ ng dân s gi ự ả ạ ợ + H p đ ng dân s không th hi n d ự ợ ặ i giao k t h p đ ng không có quy n này. ồ ồ ồ ể ệ ướ ậ ị ứ
ế ặ ị ự ượ ị ừ ố c giao k t do b nh m l n, b l a d i ho c b đe do . ạ ẫ ệ ị ằ ự ị th i đi m giao k t. ị ừ ờ ả ạ ệ ự ị ụ ạ ự ế ợ ể ế ầ i tình tr ng ban đ u nh tr ồ ư ướ i trong vi c giao k t h p đ ng dân s b vô hi u b t ch thu đ a vào ị ị ồ ệ ư ự ị ế ợ ủ ướ ả ụ ệ ế ị ả ệ ề ở ữ ủ ả ự ự ệ ả ượ ậ ố ầ ặ ả ả ể ả ể + Th ch p ả ệ ầ ợ ậ ầ ả ể ả ả
ệ ự ố ớ ợ ụ ấ ả ậ
ộ ở ữ ủ ể ả ả ế ấ ộ ụ ụ ả ậ ậ ầ ộ ả ế ấ ừ ườ ộ ợ ộ + H p đ ng dân s đ ồ ợ • H u qu pháp lý c a h p đ ng dân s b vô hi u ồ ủ ợ ả ậ + H p đ ng dân s vô hi u không có giá tr pháp lý ngay t ệ ợ ồ + Ch th giao k t h p đ ng dân s b vô hi u ph i khôi ph c l ủ ể ồ c khi giao k t h p đ ng. ế ợ + Ch th có l ỗ ủ ể c theo quy t đ nh c a Tòa án. ngân sách nhà n ự • Các bi n pháp đ m b o nghĩa v dân s ệ + C m c tài s n ả là vi c m t bên giao tài s n thu c quy n s h u c a mình cho bên ố ầ ộ ộ c l p thành văn kia đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s . Vi c c m c tài s n ph i đ ố ả ể ả ụ b n, có th l p thành văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính. C m c tài s n có hi u ệ ể ậ ồ ả th i đi m chuy n giao tài s n cho bên nh n c m c . l c k t ố ự ể ừ ờ ế ấ tài s n là vi c m t bên dùng tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m ả ộ th c hi n nghĩa v dân s đ i v i bên kia và không chuy n giao tài s n đó cho bên nh n ậ ụ ự ệ ậ ng h p th ch p toàn b b t đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì v t th ch p. Trong tr ộ ế ườ ế ấ ộ ấ ộ ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c tài s n th ch p. ộ ả ụ ủ ấ ộ ả ng h p th ch p m t ph n b t đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì v t ph Trong tr ấ ộ ợ ườ thu c tài s n th ch p, tr tr ả ế ấ ế ấ ả ượ ả ả ả ả ng h p các bên có tho thu n khác. ậ c hình thành trong t ươ ể ượ c dùng đ th ch p. Hoa l c ể ế ấ vi c cho thuê tài s n thu c tài s n th ch p, n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy ấ Tài s n th ch p cũng có th là tài s n đ Tài s n đang cho thuê cũng có th đ ể ượ ế ả ng lai. i, l ợ ợ ứ ặ i t c thu đ ậ ế ả ả ậ ộ t ừ ệ đ nh. ị + Đ t c c ệ ả ộ ờ ạ ộ ả ặ ặ ể ả ề ế ự ệ ộ ợ ị ặ ọ là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quý ho c v t có giá tr khác trong m t th i h n đ b o đ m giao k t ho c th c hi n h p đ ng ồ ặ ậ dân s .ự ệ ặ ọ Vi c đ t c c ph i đ + Ký c ả ượ ậ ệ ả ộ ị ộ ượ ả ọ ng h p tài s n thuê đ i tài s n thuê. Trong tr ặ ờ ạ ườ ả ợ ệ ậ ạ ừ ề cượ là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên cho thuê m t kho n ti n ề ả ả ộ c) trong m t ả ạ i c tr l ượ ả ạ c sau khi tr ti n thuê; n u bên thuê không tr l i ế ể ả i tài s n thuê; n u tài s n thuê không còn đ tr ả ạ ề ế ả ả i thì tài s n ký c c l p thành văn b n. ả ho c kim khí quí, đá quí ho c v t có giá tr khác (sau đây g i là tài s n ký c ặ ậ th i h n đ b o đ m vi c tr l ả ả ạ ả ể ả thì bên thuê đ i tài s n ký c c nh n l ượ ả ượ tài s n thuê thì bên cho thuê có quy n đòi l l ạ ộ ề ả ề ả c thu c v bên cho thuê. ượ ệ ụ ử + Ký quỹ là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khí quí, đá quí ho c ặ ộ ệ i m t ngân hàng đ b o đ m vi c th c hi n ả ạ ặ ể ả ự ệ ả ả ộ ấ ờ
có giá khác vào tài kho n phong to t gi y t nghĩa v dân s . ự ụ Trong tr ườ ặ ệ ự ệ ng thi ỹ ụ ơ ệ ạ ồ ụ ụ + B o lãnh ả ng h p bên có nghĩa v không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa ợ ự c ngân hàng n i ký qu thanh toán, b i th v thì bên có quy n đ t h i do bên có ề ượ ụ ườ nghĩa v gây ra, sau khi tr chi phí d ch v ngân hàng. ừ là vi c ng ệ ẽ ự ế ớ ị ứ ề ệ ế
72
ả ậ ự ả ự ụ ệ ể c b o lãnh không có kh năng th c hi n nghĩa v ả ề ệ ự ụ ự ệ ả ượ ả ế ả ệ ả ụ ể ầ ặ ộ ộ c b o lãnh. i th ba cam k t v i bên có quy n s th c hi n nghĩa v ụ ườ ệ thay cho bên có nghĩa v , n u khi đ n th i h n mà bên đ c b o lãnh không th c hi n ượ ờ ạ ụ ế ho c th c hi n không đúng nghĩa v . Các bên cũng có th tho thu n v vi c bên b o lãnh ả ặ ụ ch ph i th c hi n nghĩa v khi bên đ ỉ c a mình. Bên b o lãnh có th cam k t b o lãnh m t ph n ho c toàn b nghĩa v cho bên ủ đ ượ ả
ng thi ợ ố ườ ệ t ề ề ạ ồ h i, tr tr ạ ụ ả ả ề ng h p có tho thu n khác. ả ợ ồ ậ Nghĩa v b o lãnh bao g m c ti n lãi trên n g c, ti n ph t, ti n b i th ừ ườ + Tín ch p:ấ T ch c chính tr - xã h i t ể ả ấ ị i ngân hàng ho c t i c s có th b o đ m b ng tín ch p cho cá ể ả ộ ạ ơ ở ổ ứ ả ằ nhân, h gia đình nghèo vay m t kho n ti n t ch c tín d ng khác đ ề ạ ộ ụ ặ ổ ứ s n xu t, kinh doanh, làm d ch v theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ị ụ ả ộ ấ ủ ị
LU T HÀNH CHÍNH
Ậ Ề
Ậ ng pháp đi u ch nh ng, ph Ề ố ượ ề ỉ
I/ M T S V N Đ CHUNG V LU T HÀNH CHÍNH Ộ Ố Ấ 1. Khái ni m, đ i t ươ ệ a. Khái ni mệ Lu t Hành chính là ngành lu t đ c l p trong h th ng pháp lu t Vi ậ ộ ậ ệ ố ệ ậ ạ ậ ể ậ ộ ỉ ch c và th c hi n ho t đ ng ch p hành và đi u hành c a c quan nhà n ệ ủ ơ ướ ố ớ ề ấ ữ ề
ồ t Nam, bao g m t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ch nh nh ng quan h xã h i phát sinh trong quá trình ổ t ọ c đ i v i m i ạ ộ ự ổ ứ lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ộ ng đi u ch nh ỉ ề ệ ự ủ ờ ố b. Đ i t ố ượ Lu t Hành chính đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c qu n lý hành ậ ự ệ ề ả ộ chính nhà n c, đ ỉ c chia thành ba nhóm: ướ ượ ự c th c ệ ơ - Nhóm 1: Các quan h phát sinh trong quá trình c quan hành chính nhà n hi n ho t đ ng ch p hành - đi u hành trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, bao g m: ệ ạ ộ ự ủ ờ ố ướ ồ ề i;
73
ộ + Quan h gi a c quan HC NN c p trên và c quan hành chính c p d ấ ướ ấ ề + Quan h gi a c quan HC NN có th m quy n chung và c quan HC có th m quy n ấ ệ ữ ơ ệ ữ ơ ơ ề ẩ ẩ ơ chuyên môn cùng c p;ấ + Quan h gi a c quan HC NN có th m quy n chuyên môn Trung ng v i c ề ở ươ ớ ơ quan HC nhà n ề + Quan h gi a c quan HC NN đ a ph ng đóng c c th m quy n chung ở ị ệ ữ ơ ướ ơ ẩ ệ ữ ơ ẩ c p t nh; ở ấ ỉ ươ ng v i đ n v tr c thu c Trung ị ự ớ ơ ộ ươ i đ a ph ng; t ạ ị ươ ch c kinh t , xã h i. ệ ữ ơ ổ ứ ớ ộ + Quan h gi a c quan HC NN v i các t - Nhóm 2: Các quan h phát sinh trong quá trình ho t đ ng, công tác n i b c a c ế ạ ộ ộ ộ ủ ơ ệ quan hành chính nhà n c;ướ ệ ổ ượ n ướ ướ ự ả ch c đ ứ c do pháp lu t quy đ nh. ậ c Nhà ị - Nhóm 3: Các quan h phát sinh trong quá trình các cá nhân và t c trao quy n th c hi n ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n ạ ộ c. Ph ề ng pháp đi u ch nh ệ ề ươ ỉ
Do m t bên ch th mang quy n l c nhà n ộ ủ ể ướ c, nhân danh nhà n ươ ử ụ ề ự ậ ng gi a m t bên nhân danh quy n l c nhà n ệ ướ ề ự ươ ệ ộ ả c còn bên kia ph i ướ ng pháp m nh l nh là ệ c và c. Vì v y, các quan h hành chính mang tính ệ ữ ướ ậ ả c nên Lu t Hành chính s d ng ph ch p hành quy n l c nhà n ướ ề ự ch y u. Đó là m nh l nh đ n ph ơ ệ m t bên ph i ch p hành quy n l c nhà n ấ ề ự ch t không bình đ ng v ý chí, th hi n: ẳ ấ ủ ế ộ ấ ể ệ - M t bên có quy n ra m nh lênh hay đ t ra quy đ nh b t bu c đ i v i bên kia và ặ ố ớ ệ ắ ộ ộ ị ề ề ki m tra vi c th c hi n chúng; ự ệ ệ ể ị ộ ề ả i ầ ả ế ề ị ế ế ư quy t yêu c u ki n ngh dó n u phù h p v i lu t và không gi ế ạ ề ế ề ầ ợ ớ ấ ị ế ị - M t bên có quy n đ a ra yêu c u, ki n ngh còn bên kia có quy n xem xét, gi ế i quy t n u không phù h p; ợ ậ - Hai bên đ u có quy n h n nh t đ nh nh ng bên này quy t đ nh đi u gì ph i đ ả ượ c ề ư ố ợ - M t bên có quy n áp d ng các bi n pháp c ế ị ng ch bu c đ i t ộ ả ng qu n lý ph i ố ượ ưỡ ệ ả ộ ệ ự ệ ệ
ậ ể ặ
ệ ả ộ c, đ ượ ữ ề ậ ở ơ ỉ bên kia cho phép hay phê chu n và cùng ph i h p quy t đ nh; ẩ ế ụ ề th c hi n m nh l nh c a mình. ủ 2. Quan h pháp lu t Hành chính ệ a. Khái ni m, đ c đi m ệ - Khái ni m:ệ Quan h pháp lu t hành chính là quan h xã h i phát sinh trong quá trình qu n lý hành ệ ậ c đi u ch nh b i các quy ph m pháp lu t hành chính gi a các c quan, ạ ướ ậ ch c, cá nhân, mang quy n và nghĩa v đ i v i nhau theo quy đ nh chung c a pháp lu t ụ ố ớ ủ ề ị chính nhà n t ổ ứ hành chính.
ể - Đ c đi m: + N i dung c a quan h pháp lu t HC là quy n và nghĩa v c a các bên tham gia quan ụ ủ ủ ề ệ ậ ặ ộ h PL HC; ệ ậ ệ ầ ủ ấ ủ ể cũng có ít nh t m t ch th mang quy n l c nhà ề ự ủ ể ấ c đ th c hi n quy n l c nhà n ộ ướ n ướ ề ự ị ả ướ ạ + Quan h pháp lu t HC có th phát sinh theo yêu c u c a b t kỳ bên ch th nào; ể + Trong quan h PL HC bao gi ờ ệ c; c, nhân danh nhà n ướ ể ự ệ + Bên vi ph m trong quan h PL HC ph i ch u trách nhi m pháp lý tr ệ ệ + Ph n l n tranh ch p phát sinh trong quan h PL HC đ c gi c; c nhà n ướ ủ ụ i quy t theo th t c ế ầ ớ ượ ệ ả ấ HC.
ủ ể ch c, cá nhân có NLCT tham gia vào quan b. Ch th , khách th ể - Ch thủ ể c a quan h PL HC là c quan, t ệ ủ ơ ổ ứ h PL HC ệ
74
NLCT g m: NLPL hành chính và NLHV hành chính + Năng l c pháp lu t hành chính là kh năng h ng quy n và làm nghĩa v pháp lý do ồ ự ưở ả ậ ụ ề pháp lu t HC quy đ nh; ậ ị + Năng l c hành vi hành chính là kh năng th c t ự ủ ể ượ ự ế ủ c a các ch th đ ậ ệ ủ ể ả ớ ậ ệ ụ ậ ả ờ ồ ị ậ c pháp lu t ả mình th a nh n và v i kh năng đó ch th tham gia vào các quan h pháp lu t HC, t ừ ự th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lý HC, đ ng th i gánh ch u các h u qu pháp lý nh t ấ ự đ nh do hành vi c a mình. ị ề ủ ữ ậ ủ ể ầ ấ - Khách thể c a quan h PL HC là nh ng l tham gia vào quan h pháp lu t hành chính nh m đ t t i. ệ ậ ằ i ích v t ch t, tinh th n mà các ch th ợ ạ ớ c ướ ả ủ ệ 3. Qu n lý hành chính nhà n a. Hình th c qu n lý hành chính nhà n c ướ ứ ả
ả ệ ữ ủ ứ ự ể ạ c là s bi u hi n ra bên ngoài c a nh ng ho t c: ả ả ứ ấ ộ ạ - Hình th c qu n lý hành chính nhà n ữ ả ướ đ ng qu n lý trong nh ng hành đ ng c th . Có 5 hình th c qu n lý hành chính nhà n ụ ể ộ ậ ạ ộ ả ướ ứ c. Thông qua ho t đ ng này các ch th c a qu n lý nhà n ệ ệ ủ ọ ả ủ ể ủ c; quy đ nh nh ng nhi m v ữ ị ệ ả ế ữ ề ạ ướ ắ ử ự ụ ề ấ ả ủ ế ủ ơ ạ ộ ậ ườ ữ ề ạ ậ ụ ộ ệ ụ ể ữ ụ ề ệ ả ứ ệ ậ ướ + Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t: là hình th c quan tr ng nh t trong ho t đ ng ạ ộ c ướ qu n lý hành chính nhà n ả ụ n đ nh nh ng quy t c x s trong qu n lý hành chính nhà n ữ ị ấ c th , quy n h n, nghĩa v và trách nhi m c a các bên tham gia quan h qu n lý, quy ạ ụ ể đ nh nh ng h n ch và đi u c m… ị + Ban hành các văn b n áp d ng pháp lu t: là ho t đ ng ch y u c a c quan HCNN. ụ ng h p c th , trong Theo đó áp d ng m t hay nhi u quy ph m pháp lu t vào nh ng tr ợ ụ ể nh ng đi u ki n c th . Vi c ban hành văn b n áp d ng quy ph m pháp lu t s làm phát ạ ậ ẽ sinh, thay đ i hay ch m d t m t quan h pháp lu t hành chính c th ; ụ ể ư ổ ự ệ ch c th c hi n pháp lu t; l p, c p m t s gi y t ả ề nh t đ nh nh ấ ị ộ ạ ộ ự i thích, ư ộ ố ấ ờ ấ ậ ậ ậ ổ ứ ệ ấ ẫ ấ + Th c hi n nh ng ho t đ ng mang tính ch t pháp lý nh tuyên truy n, gi ữ ng d n pháp lu t; t ạ ấ
75
ự ế ả ủ ụ ế h ướ biên b n vi ph m hành chính; c p gi y phép lái xe… ệ ộ ấ ạ ch c tr c ti p: k t qu c a ho t đ ng này không t o ổ ứ ệ ạ ộ ấ ứ ắ ổ ả + Áp d ng nh ng bi n pháp t ữ ra nh ng quy t c b t bu c chung, không làm phát sinh, thay đ i, ch m d t các quan h ắ ữ pháp lu t;ậ + Th c hi n nh ng đ ng tác v nghi p v : chu n b tài li u cho vi c ban hành văn ụ ệ ệ ẩ ộ ị ề ệ b n quy ph m pháp lu t và văn b n áp d ng pháp lu t, làm báo cáo, l u tr h s … ụ ả ư ậ ữ ậ ả ệ ữ ồ ơ ả ả ứ ự ự ạ ươ ng pháp qu n lý hành chính nhà n ướ ộ ệ ng pháp qu n lý hành chính nhà n c ướ c là cách th c th c hi n nh ng ch c năng và ệ ướ c, cách th c tác đ ng c a ch th qu n lý hành ủ ng pháp ng qu n lý nh m đ t đ c m c đích đ ra. Ph c lên các đ i t b. Ph Ph ươ ụ ủ ộ ướ ữ ủ ể ề ứ ạ ượ ứ ả ươ ụ ằ ả ươ ươ nhi m v c a b máy hành chính nhà n chính nhà n ố ượ ả qu n lý HCNN r t đa d ng g m: ồ ấ ụ t và t ng ch : ế ng hi u rõ s c n thi ự ụ ưỡ ự ầ - Ph + Thuy t ph c là làm cho đ i t ặ ố ượ ệ ự c ti n hành thông qua tuyên truy n, giáo d c, gi i thích, h giác th c hi n nh ng ữ ệ ự ơ ạ ộ ng d n, thi đua, ẫ ế ấ ị ả ướ ụ ề ng pháp c ể hành vi nh t đ nh ho c không th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh; đây là ho t đ ng do c ữ quan nhà n khen th ưở ệ ạ ng pháp thuy t ph c và ph ế ế ấ ị ướ ng, ph bi n kinh nghi m… ệ ế ổ ế ế ạ ự ủ ơ ướ ằ ấ + C ng ch là bi n pháp b t bu c b ng b o l c c a c quan nhà n ắ ộ ố ớ ộ ấ ị ả ự ằ ậ ệ ưỡ ề ặ ậ ợ ượ ưỡ ố ế ự ế ế ng ch hành chính và c ư ử ứ ơ ả ạ ệ ử ả ả c có th m ẩ ữ ch c nh t đ nh trong nh ng quy n v m t v t ch t, tinh th n đ i v i các cá nhân ho c t ặ ổ ứ ầ ề ặ ch c đó ph i th c hi n ho c ng h p pháp lu t quy đ nh nh m bu c các cá nhân hay t tr ị ổ ứ ệ ườ c bao c th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh. Có b n lo i c không đ ng ch nhà n ế ấ ị ữ ướ ạ ưỡ ế ỷ ậ ng ch k lu t. ng ch dân s , c ng ch hình s , c g m: c ưỡ ự ưỡ ự ưỡ ồ C ng ch hành chính bao g m các hình th c c b n nh : x ph t vi ph m hành chính, ạ ồ ế ưỡ các bi n pháp ngăn ch n vi ph m hành chính và b o đ m vi c x lý vi ph m hành chính; ạ ạ các bi n pháp kh c ph c h u qu c a vi ph m hành chính…. ắ ạ : ế ươ ươ ng pháp kinh t ng pháp qu n lý b ng cách ra ch th t ằ ả ỉ ố ặ ả ủ ụ ậ ng pháp hành chính và ph ng pháp hành chính là ph ế ị ộ trên xu ng, ị ừ ự ng pháp này tác đ ng tr c ộ ươ ng. ươ ươ ố ớ ố ượ ấ ơ ế ng qu n lý. Ph ả ươ ng pháp kinh t ng qu n lý và mang tính ch t đ n ph ộ ươ ế ế nhân, t quy n t ệ ệ - Ph + Ph ra nh ng quy t đ nh b t bu c đ i v i đ i t ắ ữ ti p lên đ i t ả ố ượ + Ph ươ ổ ứ ề ự ủ ả là ph ế ch c thông qua vi c s d ng các đòn b y kinh t ệ ử ụ ch trong s n xu t kinh doanh, ch đ th ấ ng pháp tác đ ng gián ti p đ n các hành vi c a các cá ủ ế tác đ ng đ n l ủ ọ ư i ích c a h nh : ộ ng, lãi xu t tín d ng… ấ ẩ ế ộ ưở ế ợ ụ
Ạ ạ
ộ ặ ự ổ ứ c mà không ph i là t II/ VI PH M HÀNH CHÍNH, X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH Ử Ạ 1. Vi ph m hành chính a. Khái ni mệ Vi ph m hành chính là hành vi do cá nhân, t ạ ả ướ ạ ch c th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, ố ệ i ph m hình s theo quy đ nh ự ạ ả ộ ị xâm ph m các quy t c qu n lý nhà n ắ c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính. ủ ả ị ử ạ ể ặ ậ b. Đ c đi m - Hành vi vi ph m pháp lu t HC do cá nhân, t ạ ự ệ ạ ậ ướ ắ ch c th c hi n, xâm ph m các quy t c ổ ứ ộ c và đã b pháp lu t hành chính ngăn c m ho c pháp lu t hành chính bu c ấ ậ ặ ậ ị qu n lý nhà n ph i th c hi n; ệ ự ả ả i do ch th có đ kh năng nh n th c và ỗ ủ ể ứ ủ ậ ả đi u khi n hành vi th c hi n; ề ể qu n lý HCNN và đ c pháp lu t HC ạ ự ạ ạ ế ậ ự ượ ả ậ
- Hành vi vi ph m lu t HC là hành vi có l ậ ệ - Hành vi vi ph m HC đã xâm h i đ n tr t t quy đ nh và b o v . ị ả ệ 2. X lý vi ph m hành chính ạ ử a. Các hình th c x lý vi ph m hành chính ạ ứ ử Các hình th c x lý vi ph m hành chính g m: các hình th c x ph t VPHC và các ạ ử ứ ứ ử ạ ồ bi n pháp x lý HC khác: ử ệ g m:ồ ứ ử ạ
ạ ạ ề ầ ế i ch a thành niên t ạ m c đ nh , l n đ u, có tình ti ừ ủ ề ẹ ầ ư ạ ố ớ ụ ế ồ ồ ả ạ vi ph m hành chính ở ứ ộ đ 14 đ n d vi vi ph m hành chính do ng ườ ti n áp d ng đ i v i ch th vi ph m hành chính không thu c tr cáo, m c ph t ti n là t Ph t ti n t i đa đ n 30.000.000 đ ng đ ứ ạ ề ạ ề ố ủ ể ế ố ớ ượ ạ ự ộ ệ - Các hình th c x ph t vi ph m hành chính + Ph t chính g m c nh cáo, ph t ti n. C nh cáo áp d ng đ i v i ch th có hành vi ố ớ ả ụ ủ ể t gi m nh ho c đ i v i m i hành ả ặ ẹ ạ ố ớ ọ ạ i 16 tu i th c hi n. Ph t ệ ự ổ ế ướ ị ử ạ ả ng h p b x ph t c nh ộ ợ ườ ồ . ừ 10.000 đ ng đ n 500.000.000 đ ng c áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành ụ ồ , an toàn xã h i; qu n lý và b o v các công trình ả ệ ậ ự ng, ch t l ả ng s n ườ ữ chính trong các lĩnh v c: an ninh, tr t t giao thông; khai thác và b o v công trình thu l ph m hàng hoá; k toán; th ng kê; t ế ả i; lao đ ng; đo l ấ ượ ộ pháp; b o hi m xã h i; phòng cháy, ch a cháy; ộ ỷ ợ ể ả ố ư ả ẩ
Ph t ti n t ế ạ ề ố ụ ạ ự ồ ng b ; giao thông đ ườ ố ớ ườ ế ị i đa đ n 40.000.000 đ ng đ ượ ộ ộ ả ố ỷ ả ể ệ ậ ả c áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành ng th y n i đ a; văn hoá - ộ ị ủ ; giá; t, bão; y t ụ i thu s n; thú y; gi ng cây ố n c ngoài; ệ ở ướ ẻ ậ ố ố chính trong các lĩnh v c: giao thông đ n n xã h i; đê đi u, phòng ch ng l thông tin; du l ch; phòng, ch ng t ề ệ ạ ố đi n l c; b o v và ki m d ch th c v t; b o v ngu n l ệ ự ồ ợ ự ị ệ tr ng; gi ng v t nuôi; qu c phòng; dân s và tr em; lao đ ng đi làm vi c ố ộ ồ d y ngh ; biên gi ề ạ i qu c gia; ố ớ
Ph t ti n t ế ố ớ ụ ạ ồ i đa đ n 70.000.000 đ ng đ ệ ươ ự ể c áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành ượ ứ ạ phí; h i quan; an toàn và ki m soát b c x ; ả ng s t; b u chính, vi n thông và t n s vô tuy n đi n; chuy n giao công ệ ầ ố ạ ề ố chính trong các lĩnh v c: th giao thông đ ể ườ ngh ; kinh doanh b o hi m; qu n lý v t li u n công nghi p; th d c, th thao; ng m i; phí, l ạ ễ ậ ệ ổ ế ể ụ ắ ả ư ể ệ ệ ể ả
76
Ph t ti n t ạ ề ố ượ ụ ế ồ i đa đ n 100.000.000 đ ng đ ả ố ớ ọ ạ ạ ự ệ c áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành chính trong các lĩnh v c: hàng h i; hàng không dân d ng; khoa h c, công ngh ; đo đ c, b n ả đ ; giáo d c; công ngh thông tin; tài nguyên n ệ ồ ụ c; thu ; ế ướ ụ
Ph t ti n t ế ạ ề ố ụ ạ ồ ườ ự ấ ả i đa đ n 500.000.000 đ ng đ ệ ả ứ ệ ả c áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành ố ớ ượ ng; ch ng khoán; xây d ng; đ t đai; ngân hàng; chính trong các lĩnh v c: b o v môi tr ự ứ s h u trí tu ; qu n lý r ng, b o v r ng và qu n lý lâm s n; nghiên c u, thăm dò và khai ả ả ệ ừ ở ữ i h i s n, d u khí và các lo i khoáng s n khác. thác ngu n l ồ ợ ả ả ừ ầ ả ạ
ữ ạ i kho n 2 Đi u này thì Chính ph quy đ nh m c ph t ti n, nh ng t ủ ả ạ ề ự ứ ạ ị ư c ch a i đa ố đ ượ không v . Đ i v i hành vi vi ph m hành chính trong nh ng lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ố ớ c quy đ nh t ị ư ả t quá 100.000.000 đ ng. ượ ề ồ
ạ ề ố ườ ứ i đa khác v i quy đ nh t ớ ị ạ i Đi u này ề ng h p lu t quy đ nh m c ph t ti n t ị thì áp d ng theo quy đ nh c a lu t.” Trong tr ụ ậ ủ ợ ị ậ
+ Ph t b sung: t ướ ể c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh , t ch thu tang ề ị ỉ ứ ạ ng ti n vi ph m tang v t, ph ệ ươ ậ ữ ế t làm căn c quy t ng h p c n đ xác minh tình ti ứ ế ấ Vi c t m gi ệ ạ ợ ầ ể ạ ổ ề ử ụ ng ti n s d ng đ vi ph m HC. v t, ph ạ ươ ậ hành chính ch đ c áp d ng trong tr ườ ụ đ nh x lý ho c ngăn ch n ngay vi ph m hành chính. ạ ị ệ ử ụ ỉ ượ ặ ử ặ
+ Tr c xu t là hình th c ph t chính ho c b sung áp d ng đ i v i ng c ngoài ặ ổ ố ớ ứ ụ ạ i n ườ ướ ụ
Đ i v i m i hành vi vi ph m HC, ch th ch b x ph t m t l n, b ng m t trong các ằ ộ ộ ầ ấ có hành vi vi ph m hành chính. ạ ố ớ ỗ ứ ử ạ ị ử ạ ạ ổ ệ ạ hình th c x ph t chính và có th b áp d ng hình ph t b sung. ể ị ụ ậ ắ ầ ạ ự ả ắ ụ ạ ệ ỡ ự ng, lây lan d ch ủ ể ỉ ụ - Các bi n pháp kh c ph c h u qu ả: bu c ộ + khôi ph c l i tình tr ng ban đ u; + th c hi n các bi n pháp kh c ph c h u qu ; ụ ậ ệ + tháo d công trình xây d ng trái phép; + th c hi n các bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ệ ụ ễ ắ ạ ệ ườ ị ự b nh do VPHC gây ra; ệ ư ẩ ặ ấ ổ ươ ậ i, v t nuôi và cây tr ng, văn ng ti n gây h i cho con ng ạ ng ti n; ệ ồ ươ ườ ệ ậ ẩ + đ a ra kh i lãnh th VN ho c bu c tái xu t hàng hoá, v t ph m, ph ộ ỏ + tiêu hu v t ph m, ph ỷ ậ hoá ph m đ c h i. ẩ ộ ạ ệ ố ớ ỉ ạ : ch áp d ng đ i v i các cá nhân là công dân ụ , an toàn xã h i bao g m: ộ ồ - Các bi n pháp x lý hành chính khác ử ậ ề ậ ự i xã, ph VN vi ph m pháp lu t v tr t t ụ ạ ị ấ
ườ ơ ở ơ ở ữ ệ ư ư ả
77
ng, th tr n; + Giáo d c t ườ ng giáo d ng; + Đ a vào tr ưỡ + Đ a vào c s giáo d c, đ a vào c s ch a b nh; ư ụ + Qu n ch hành chính. ế b. Nguyên t c x lý ph m hành chính ạ ắ ử - Nguyên t c pháp ch : ắ ủ ụ + Không m t ch th nào b x lý vi ph m hành chính ngoài nh ng căn c và th t c ộ ế ủ ể ị ử ứ ữ ạ ị i có th m quy n trong c quan nhà n ườ ề ẩ ơ ướ ề c m i có th m quy n ẩ ớ do pháp lu t quy đ nh. ậ + Ch c quan và ng ỉ ơ x lý vi ph m hành chính. ạ ử + Quá trình x lý hành chính ph i ch u s ki m tra, giám sát c a c quan nhà n c có ị ự ể ủ ơ ả ướ th m quy n, t ch c và công dân. ề ẩ ử ổ ứ
ọ ệ ị ờ ử ả ượ ờ ụ c phát hi n k p th i, x lý công minh theo đúng quy ả t tăng n ng, gi m ặ ế ọ ệ ệ ợ ạ ậ ế ắ ứ ấ ạ ộ ỉ - Nguyên t c công b ng, bình đ ng trong x lý vi ph m ạ ạ ệ ể ử ề ự ộ ị ử ạ ề ừ i vi ph m đ u b x ph t. ề ị ử ạ i cùng th c hi n m t hành vi thì m i ng ộ ườ ạ ạ
- M i vi ph m hành chính ph i đ đ nh c a pháp lu t theo đúng th i h n, th i hi u; áp d ng đúng tình ti ờ ạ ủ ị nh ; l a ch n ch tài và bi n pháp x lý phù h p. ử ẹ ự ứ ộ ạ . Căn c và tính ch t, m c đ ằ ử ẳ ị ử i vi ph m đ x lý. M t hành vi vi ph m hành chính ch v x vi ph m, nhân thân ng ườ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m thì b x ph t v t ng hành vi. ph t m t l n. M t ng ạ ườ ạ ộ ầ Nhi u ng ự ườ ỗ ệ ề c. Th m quy n x ph t vi ph m hành chính ề ử ạ ẩ - U ban nhân dân các c p ấ “Đi u 28. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Ch t ch y ban nhân dân ề ử ủ ị Ủ ỷ ề ủ ẩ ạ c p xãấ
Ch t ch U ban nhân dân c p xã có quy n: ủ ị ề ấ ỷ
1. Ph t c nh cáo; ạ ả
2. Ph t ti n đ n 2.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
3. T ch thu tang v t, ph ậ ị ươ ng ti n đ ệ ượ ử ụ ị ế c s d ng đ vi ph m hành chính có giá tr đ n ể ạ 2.000.000 đ ng;ồ
4. Bu c khôi ph c l ụ ạ ộ i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành chính gây ra; ổ ạ ầ ạ ị
ng, lây lan d ch 5. Bu c th c hi n bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ắ ự ụ ệ ệ ễ ạ ộ ườ ị b nh do vi ph m hành chính gây ra; ệ ạ
6. Bu c tiêu hu v t ph m gây h i cho s c kho con ng i, v t nuôi và cây tr ng, ỷ ậ ứ ẻ ạ ẩ ườ ậ ồ ộ văn hoá ph m đ c h i; ẩ ộ ạ
7. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp giáo d c t i xã, ph ng, th tr n.” ế ị ụ ạ ụ ệ ườ ị ấ
ủ ị Ủ ề ử ủ ề ạ ẩ dân c p huy n “Đi u 29. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Ch t ch y ban nhân ấ ệ
Ch t ch U ban nhân dân c p huy n có quy n: ủ ị ệ ề ấ ỷ
1. Ph t c nh cáo; ạ ả
2. Ph t ti n đ n 30.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
3. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
4. T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
i các đi m a, b và d kho n 3 5. Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ắ ụ ậ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này; ủ ề ệ
6. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào tr ng giáo d ng; ế ị ụ ư ệ ườ ưỡ
7. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s ch a b nh.” ơ ở ữ ệ ế ị ư ụ ệ
- C quan công an nhân dân; “Đi u 31. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Công an nhân dân ạ ề ử ẩ ơ ề ủ
78
1. Chi n sĩ Công an nhân dân đang thi hành công v có quy n: ụ ề ế
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng, Đ i tr i quy đ nh t i kho n 1 Đi u này có quy n: 2. Tr m tr ạ ưở ộ ưở ng c a ng ủ ườ ị ạ ề ề ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ượ ạ ấ ng Công an c p xã đ i Đi u 28 c a Pháp l nh này, tr c áp d ng các hình th c x lý vi ph m hành chính quy ụ i xã, quy t đ nh áp d ng bi n pháp giáo d c t ứ ử ụ ụ ạ ế ị ừ ủ ệ ệ 3. Tr ưở ề ạ ng, th tr n. ị ấ đ nh t ị ph ườ
4. Tr ng Công an c p huy n có quy n: ưở ề ệ ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ắ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ệ ề
ng phòng C nh sát qu n lý hành chính v tr t t ả ả ng phòng C nh sát đi u tra t ộ ề ưở ưở ộ ạ ạ ưở ườ ưở , Tr ả i ph m v tr t t ề ề ậ ự ả i ph m v ma tuý, Tr ưở ề ng phòng C nh sát giao thông đ ả ả ả ả ơ ưở ử ạ ả xã h i, Tr ng phòng C nh 5. Tr ưở ộ ề ậ ự xã h i, Tr i ph m v tr t t ng phòng sát tr t t ộ ề ậ ự ạ ậ ự ng phòng C nh sát qu n lý kinh t và ch c v , Tr C nh sát đi u tra t ả ứ ụ ế ả ng s t, ng phòng C nh sát giao thông đ ắ ng b -đ đi u tra t ộ ườ ả ộ ề ữ ng phòng C nh sát phòng cháy, ch a ng th y, Tr Tr ả ưở ườ ủ ưở ng phòng C nh sát môi ng phòng C nh sát b o v và h tr pháp, Tr t cháy, Tr ỗ ợ ư ệ ả ưở ơ ng đ n v C nh sát c ng phòng Qu n lý xu t c nh, nh p c nh, Th tr tr ấ ả ị ả ủ ưở ả ậ ưở ườ c p đ i đ i tr lên, Tr đ ng t ẩ ng tr m Công an c a kh u, ng đ n Công an, Tr m tr ạ ưở ồ ạ ộ ở ộ khu ch xu t có quy n: ề ưở ng, Tr ừ ấ ế ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ắ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ệ ề
6. Giám đ c Công an c p t nh, Giám đ c S C nh sát phòng cháy, ch a cháy có ố ở ả ấ ỉ ữ ố quy n:ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 30.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
79
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ệ ắ ả ị ạ ể ả ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này; ủ ệ ề
ạ ụ e) Giám đ c Công an c p t nh có quy n quy t đ nh áp d ng hình th c x ph t tr c ứ ử ế ị ấ ỉ ụ ề xu t theo phân c p c a B tr ng B Công an. ộ ưở ấ ộ ố ấ ủ
ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t ụ ưở ộ ả i ph m v tr t t ộ ề ả xã h i, C c tr ề ậ ự xã h i, C c tr ả ộ
ả ng s t, C c tr ụ ng th y, C c tr ưở pháp, C c tr 7. C c tr ụ C nh sát đi u tra t ả ạ qu n lý kinh t v tr t t ế ề ậ ự ả tuý, C c tr ả ưở ụ giao thông đ ườ ụ C nh sát b o v và h tr t ả ệ ng C c ụ ụ ề ậ ự ưở ng C c C nh sát đi u tra t ạ i ph m ưở ề ụ ụ ộ i ph m v ma ng C c C nh sát đi u tra t ưở ề ạ ộ ề ụ ng C c C nh sát ng b -đ ả ưở ắ ộ ườ ụ ụ ng C c C nh sát phòng cháy, ch a cháy, C c tr ụ ng C c ưở ụ ữ ng có quy n: ng C c C nh sát môi tr ề và ch c v , C c tr ứ ụ ụ ng C c C nh sát giao thông đ ườ ả ưở ủ ỗ ợ ư ụ ụ ườ ụ ả ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
ự ủ ề ế ả b) Ph t ti n đ n m c t ạ i đa đ i v i các lĩnh v c thu c quy n qu n lý c a mình quy ộ i kho n 2 và kho n 3 Đi u 14 c a Pháp l nh này; ề ứ ố ả ạ ề ả ố ớ ủ ệ đ nh t ị
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ắ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ệ ề
ụ ưở ẩ ả ng C c Qu n lý xu t c nh, nh p c nh có th m quy n x ph t theo quy ậ ả ấ i kho n 7 Đi u này và có quy n quy t đ nh áp d ng hình th c x ph t tr c xu t ế ị ạ ạ ụ ấ ả ề ử ử ề ứ ụ ng B Công an. 8. C c tr ụ đ nh t ả ạ ị theo phân c p c a B tr ấ ủ ề ộ ưở ộ
ộ ng B Công an quy t đ nh áp d ng hình th c x ph t tr c xu t.” ụ ứ ử ạ ụ ế ị ấ
9. B tr ộ ưở - B đ i biên phòng; ộ ộ “Đi u 32. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a B đ i biên phòng ạ ề ủ ộ ộ ề ử ẩ
1. Chi n sĩ B đ i biên phòng đang thi hành công v có quy n: ộ ộ ụ ế ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
i quy đ nh t 2. Đ i tr ườ ị ạ i kho n 1 Đi u này, Tr m tr ề ạ ả ưở ể ng Tr m ki m ạ ng c a ng ủ ộ ưở soát biên phòng có quy n:ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng. ế ạ ề ồ
3. Tr ng H i đ i biên phòng, Ch huy tr ưở ỉ ỉ ưở ể ng Ti u khu biên phòng, Ch huy tr ng biên phòng C a kh u c ng có quy n: ng Đ n biên phòng, Ch huy tr ưở ồ ỉ ưở ử ề ả ộ ẩ ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
80
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ả ắ ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ề ệ
ng B đ i biên phòng c p t nh, Ch huy tr ng H i đoàn biên phòng 4. Ch huy tr ỉ ỉ ưở ả tr c thu c B T l nh B đ i biên phòng có quy n: ự ộ ưở ộ ư ệ ộ ộ ộ ộ ấ ỉ ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
ố ớ ứ ố ủ ề ế ả i các đi m a, b, c và d kho n 2 và kho n 3 Đi u 14 c a Pháp l nh này; b) Ph t ti n đ n m c t ạ i đa đ i v i các lĩnh v c thu c quy n qu n lý c a mình quy ộ ủ ạ ề ể ự ề ệ ả ả đ nh t ị
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ả ắ ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này.” ủ ệ ề
- C quan c nh sát bi n; ả “Đi u 33. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a C nh sát bi n ạ ể ề ử ơ ề ủ ể ả ẩ
1. C nh sát viên Đ i nghi p v C nh sát bi n đang thi hành công v có quy n: ệ ụ ả ụ ề ể ả ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng. ế ạ ề ồ
2. T tr ng T nghi p v C nh sát bi n có quy n: ổ ưở ệ ụ ả ể ề ổ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 1.000.000 đ ng. ạ ề ế ồ
3. Đ i tr ng Đ i nghi p v C nh sát bi n có quy n: ộ ưở ệ ụ ả ề ể ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 5.000.000 đ ng. ạ ề ế ồ
4. H i đ i tr ng H i đ i C nh sát bi n có quy n: ả ộ ưở ả ộ ả ề ể
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
i các đi m a, b và d kho n 3 c) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ắ ụ ậ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ề ệ
5. H i đoàn tr ng H i đoàn C nh sát bi n có quy n: ả ưở ể ề ả ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ệ ả ắ ị ạ ể ả ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ệ ề
ng Vùng C nh sát bi n có quy n: 6. Ch huy tr ỉ ưở ề ể ả
81
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 30.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ệ ả ắ ị ạ ể ả ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ề ệ
ng C c C nh sát bi n có quy n: 7. C c tr ụ ưở ụ ể ề ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
ủ ự ế ề ả b) Ph t ti n đ n m c t ạ i đa đ i v i các lĩnh v c thu c quy n qu n lý c a mình quy ộ i kho n 2 và kho n 3 Đi u 14 c a Pháp l nh này; ề ứ ố ả ạ ề ả ố ớ ủ ệ đ nh t ị
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ệ ắ ả ị ạ ể ả ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này.” ủ ề ệ
ả - C quan h i quan; “Đi u 34. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a H i quan ề ử ơ ề ủ ẩ ả ạ
1. Nhân viên H i quan đang thi hành công v có quy n: ụ ề ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng Đ i nghi p v ụ ụ ệ ả ộ ộ ộ ưở ệ ộ ụ thu c Chi c c ki m tra sau thông quan có quy n: ng Đ i nghi p v thu c Chi c c H i quan, Đ i tr 2. Đ i tr ộ ưở ể ụ ề ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 5.000.000 đ ng. ạ ề ế ồ
ưở ưở ụ ụ ể ưở ụ ể ả ộ ụ ả ỉ ộ ậ ụ ể ả ộ 3. Chi c c tr ng H i quan, Chi c c tr ng Đ i ki m soát thu c C c H i quan t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ộ ưở ụ ộ ộ ng Chi c c ki m tra sau thông quan, Đ i ng ươ ố ự ả ộ ng Đ i ki m soát ch ng buôn l u và H i đ i ố ng H i đ i ki m soát trên bi n thu c C c đi u tra ch ng buôn l u T ng c c H i quan ậ ộ ọ ả ộ ưở ụ ể ể ề ả ổ ố tr (sau đây g i chung là C c H i quan), Đ i tr tr có quy n:ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
ưở ụ ụ ụ ể ề 4. C c tr ưở ụ thu c T ng c c H i quan, C c tr ụ ổ ng C c đi u tra ch ng buôn l u, C c tr ố ng C c H i quan có quy n: ưở ng C c ki m tra sau thông quan ề ậ ả ụ ụ ả ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
i đa đ i v i lĩnh v c h i quan, thu quy đ nh t i các đi m c ứ ố ự ả ế ị ạ ể ố ớ ế và d kho n 2 Đi u 14 c a Pháp l nh này; b) Ph t ti n đ n m c t ạ ề ề ủ ệ ả
82
c) T c quy n s d ng gi y phép thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ề ẩ ấ ộ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m c và d kho n 3 ụ ậ ệ ả ắ ị ạ ể ả ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ệ ề
ể - C quan ki m lâm; “Đi u 35. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Ki m lâm ề ử ơ ề ủ ể ẩ ạ
1. Ki m lâm viên đang thi hành công v có quy n: ụ ề ể
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng Tr m Ki m lâm có quy n: 2. Tr m tr ạ ưở ể ề ạ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 5.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ậ ươ ng ti n đ ệ ượ ử ụ ị ế c s d ng đ vi ph m hành chính có giá tr đ n ể ạ ị 20.000.000 đ ng.ồ
3. H t tr ng H t Ki m lâm, H t tr ng H t phúc ki m lâm s n, Đ i tr ạ ạ ưở ộ ưở ể ạ ả ộ ng Đ i ể ạ ưở Ki m lâm c đ ng có quy n: ơ ộ ể ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ậ ươ ng ti n đ ệ ượ ử ụ ị ế c s d ng đ vi ph m hành chính có giá tr đ n ể ạ ị 30.000.000 đ ng;ồ
d) Bu c khôi ph c l ụ ạ ộ i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành chính gây ra. ổ ạ ầ ạ ị
ng Chi c c Ki m lâm, Đ i tr ể ộ ưở ụ ụ ng Đ i Ki m lâm đ c nhi m C c ệ ể ặ ộ ụ ưở Ki m lâm có quy n: 4. Chi c c tr ề ể
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ả ắ ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ề ệ
ng C c Ki m lâm có quy n: 5. C c tr ụ ưở ụ ể ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
i đa đ i v i lĩnh v c qu n lý r ng, b o v r ng và qu n lý ứ ố ệ ừ ừ ự ả ả ả lâm s n quy đ nh t b) Ph t ti n đ n m c t ả ế i đi m đ kho n 2 Đi u 14 c a Pháp l nh này; ạ ạ ề ị ố ớ ề ủ ệ ể ả
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
83
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ắ ả ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này.” ủ ề ệ
- C quan thu ; ế “Đi u 36. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a c quan Thu ẩ ề ử ủ ơ ơ ề ạ ế
Tr tr ng h p lu t có quy đ nh khác v m c ph t, nh ng ng i sau đây có quy n: ừ ườ ề ứ ữ ạ ậ ợ ị ườ ề
1. Nhân viên thu đang thi hành công v có quy n: ụ ề ế
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng Tr m Thu , Đ i tr 2. Tr m tr ạ ưở ế ộ ưở ạ ng Đ i Thu có quy n: ế ề ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 5.000.000 đ ng. ạ ề ế ồ
3. Chi c c tr ng Chi c c Thu có quy n: ụ ưở ụ ề ế
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
4. C c tr ụ ưở ng C c Thu có quy n: ế ụ ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
ứ ố ế i đa đ i v i lĩnh v c thu quy đ nh t ự ố ớ ế ị ạ ề i đi m d kho n 2 Đi u ể ả 14 c a Pháp l nh này; b) Ph t ti n đ n m c t ủ ạ ề ệ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính.” ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
- C quan qu n lý th tr ng; ị ườ ả ơ
- C quan thanh tra chuyên ngành; “Đi u 38. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Thanh tra chuyên ngành ề ử ơ ề ủ ạ ẩ
1. Thanh tra viên chuyên ngành đang thi hành công v có quy n: ụ ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng; ế ạ ề ồ
c) T ch thu tang v t, ph ậ ị ươ ng ti n đ ệ ượ ử ụ ị ế c s d ng đ vi ph m hành chính có giá tr đ n ể ạ 2.000.000 đ ng;ồ
i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ể ệ ạ ả ả ị ụ ậ Đi u 12 c a Pháp l nh này, tr bi n pháp bu c tháo d công trình xây d ng trái phép. ộ d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ắ ừ ệ ủ ự ệ ề ỡ
2. Chánh thanh tra chuyên ngành c p s có quy n: ấ ở ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
84
b) Ph t ti n đ n 30.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ả ắ ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này. ủ ề ệ
3. Chánh thanh tra chuyên ngành b , c quan ngang b có quy n: ộ ơ ề ộ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
i đa đ i v i lĩnh v c thu c quy n qu n lý c a mình quy đ nh ạ ề ố ớ ự ủ ề ả ộ ị b) Ph t ti n đ n m c t ứ ố i kho n 2 và kho n 3 Đi u 14 c a Pháp l nh này; ề ế ả ủ ệ ả t ạ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i các đi m a, b và d kho n 3 ụ ậ ả ắ ị ạ ể ả ệ ụ Đi u 12 c a Pháp l nh này.” ủ ề ệ
- Giám đ c c ng v hàng h i, giám đ c c ng v thu n i đ a, giám đ c c ng v hàng ỷ ộ ị ố ả ố ả ố ả ụ ụ ụ ả không; “Đi u 39. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Giám đ c C ng v hàng ề ử ụ ố ề ạ ẩ ả h i, Giám đ c C ng v đ ố ụ ườ ả ả ng thu n i đ a, Giám đ c C ng v hàng không ố ỷ ộ ị ụ ủ ả
Giám đ c C ng v hàng h i, Giám đ c C ng v đ ụ ườ ả ả ố ả ng thu n i đ a, Giám đ c C ng ỷ ộ ị ố ả ụ ố v hàng không có quy n: ề ụ
1. Ph t c nh cáo; ạ ả
2. Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
3. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
4. T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
i các đi m a, b và d kho n 3 5. Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ắ ụ ậ ụ ệ ả ị ạ ể ả Đi u 12 c a Pháp l nh này.” ủ ệ ề
ự - Toà án nhân dân và c quan thi hành án dân s ơ “Đi u 40. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Toà án nhân dân ạ ề ử ủ ề ẩ
1. Th m phán ch t a phiên toà có quy n: ủ ọ ề ẩ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 2.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
2. Th m phán đ c phân công gi i quy t v vi c phá s n có quy n: ẩ ượ ả ế ụ ệ ề ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
85
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
3. Chánh án Tòa án nhân dân c p huy n, Chánh tòa Tòa án nhân dân c p t nh, Chánh án ấ ỉ ệ ấ Tòa án quân s khu v c có quy n: ự ự ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 15.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
ự ươ ng đ 4. Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh, Chánh án Tòa án quân s quân khu và t ấ ỉ i cao có quy n: ng, Chánh toà Tòa án nhân dân t ố ề ươ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính. ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
Đi u 40a. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a c quan thi hành án dân ề ử ủ ơ ề ạ ẩ sự
1. Ch p hành viên thi hành án dân s đang thi hành công v có quy n: ự ụ ề ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
2. Tr ng c quan Thi hành án dân s c p huy n có quy n: ưở ự ấ ề ệ ơ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng c quan Thi hành án dân s c p t nh, Tr ng c quan Thi hành án c p quân ự ấ ỉ ơ ưở ấ ơ 3. Tr ưở khu có quy n:ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 1.000.000 đ ng. ạ ề ế ồ
ng t qu n lý, thanh lý tài s n c a v ự ấ ổ ưở ổ ả ủ ụ ả phá s n có quy n: 4. Ch p hành viên thi hành án dân s là T tr ả ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
86
b) Ph t ti n đ n 5.000.000 đ ng.” ạ ề ế ồ
LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Ậ I/ KHÁI NI M CHUNG Ệ 1. Khái ni mệ - Hôn nhân là quan h gi a v và ch ng sau khi đã k t hôn (K6, Đ8 Lu t HN & GĐ
ệ ữ ợ ế ậ ồ năm 2000);
ữ - Gia đình là t p h p nh ng ng ậ ườ ắ ế ệ ớ ặ ữ ọ ớ ụ ệ ậ ậ ị ố i g n bó v i nhau do hôn nhân, quan h huy t th ng ng làm phát sinh các nghĩa v và quy n gi a h v i nhau theo ề ơ ắ ụ i; ch c năng giáo d c, ườ ứ ẻ ả ấ ọ ợ ho c do quan h nuôi d ưỡ quy đ nh c a lu t HN&GĐ (K10, Đ8 Lu t HN&GĐ năm 2000). Gia đình có 3 ch c năng c ủ b n là: ch c năng sinh đ hay còn g i là tái s n xu t ra con ng ả ứ ch c năng kinh t ứ . ế - Lu t Hôn nhân và Gia đình là t ng h p các quy ph m pháp lu t do Nhà n c ban ậ ạ ậ ợ ướ ổ hành nh m đi u ch nh các quan h hôn nhân và gia đình v thân nhân và tài s n. ề ệ ả ỉ ề ằ 2. Đ i t ố ượ - Đ i t ỉ ng, ph ề ươ ỉ ng pháp đi u ch nh ề ậ ủ ố ượ ệ ệ ả ồ ng đi u ch nh c a Lu t Hôn nhân và Gia đình Vi ự ữ ườ ộ ị t nam là các quan h xã h i trong lĩnh v c hôn nhân và gia đình, c th là quan h nhân thân và quan h tài s n gi a ữ ụ ể ệ ộ v và ch ng, gi a cha m và các con, gi a nh ng ng ữ ữ ẹ ợ Ậ Ủ Ơ Ả Ế Ị
87
20 tu i tr lên, n t ề ộ ổ ế ổ ở ữ ừ ừ ậ ệ i thân thích ru t th t khác. II/ CÁC CH Đ NH C B N C A LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 1. K t hôn ế a, Đi u ki n k t hôn ề ệ ế - Đi u ki n v đ tu i k t hôn (K1, Đ9 Lu t HN&GĐ): Nam t ệ ề 18 tu i tr lên. ổ ở
ữ ế ậ ề ề ự ự ượ ộ ế ệ c c ượ ưỡ - Vi c k t hôn không thu c m t trong các tr nguy n c a hai bên nam n khi k t hôn (K2, Đ9 Lu t HN&GĐ): ệ ủ ừ ố c ép bu c, l a d i nguy n quy t đ nh, không bên nào đ ệ ữ ự ế ị ng ép ho c c n tr . ở ặ ả ộ ậ ng h p c m k t hôn (Đi u 10, Lu t ườ ề ế ấ ộ ợ ế
ồ ợ i đang có v ho c có ch ng; ặ i m t năng l c hành vi dân s ; ự ự i cùng dòng máu v tr c h ; gi a nh ng ng ề ự ệ ườ ữ ữ ườ ạ i có h trong ph m ọ - Đi u ki n v s t ệ Vi c k t hôn do nam và n t bên nào, không ai đ ệ HN&GĐ): + Ng ườ + Ng ườ + Gi a nh ng ng ữ ấ ữ vi ba đ i;ờ ẹ ữ ừ ữ ớ ẹ ợ ớ ườ ể ố ượ i đã t ng là cha, m nuôi v i con nuôi, ẹ ng v i con riêng c a v , m k v i con ủ ợ ớ ẹ ế ớ ớ
i cùng gi ườ ớ i tính. c đăng kí t ạ ơ ẩ ị
ơ c có th m quy n th c hi n theo nghi th c quy đ nh c th t ụ ể ạ ề ề ự ị + Gi a cha, m nuôi v i con nuôi; gi a ng b ch ng v i con dâu, m v v i con r , b d ố ồ ớ riêng c a ch ng; ủ ồ +Gi a nh ng ng ữ ữ - Vi c k t hôn ph i đ ệ ế ả ượ ậ ậ ẩ ứ ế ậ ề ề ế ị i c quan nhà n c có th m quy n theo quy đ nh ề ướ c đăng kí và do c quan nhà c a pháp lu t (Đi u 11 Lu t HN&GĐ): Vi c k t hôn ph i đ ệ ế ả ượ ủ i Đi u 14 lu t HN&GĐ. n ứ ướ ậ ệ M i nghi th c k t hôn không theo quy đ nh c a pháp lu t v đăng kí k t hôn đ u không có ề ủ ọ giá tr pháp lý.
ẩ ị + Th m quy n đăng kí k t hôn: ề U ban nhân dân xã, ph ế ườ ỷ ơ ế quan đăng kí k t hôn gi a công dân Vi ế ữ ộ i Vi ệ t Nam c ngoài ng, th tr n ị ấ n i c trú c a m t trong hai bên k t hôn là c ệ ơ t Nam; n ở ướ là c quan ơ ệ ạ ơ ạ đăng kí k t hôn gi a công dân Vi ữ ệ ế ủ ơ ư t Nam v i nhau t ạ ớ C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s Vi ự ệ n ở ướ U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung t Nam v i nhau ớ ộ ố ự ế th c hi n vi c đăng kí k t ệ c ngoài; ng ươ ự ệ ỷ ỉ c ngoài. ng h p vi c đăng kí k t hôn không đúng th m quy n thì vi c đăng kí k t hôn đó hôn có y u t Tr ế ệ ệ ề ế ẩ không có giá tr pháp lý.
ậ ậ ế ượ t Nam ệ ậ ầ ề ệ ế ậ c quy đ nh ỷ n ế ố ướ ợ ườ ị ỷ ệ ế ắ ề b, Hu vi c k t hôn trái pháp lu t theo Lu t HN&GĐ Vi ệ V nguyên t c, vi c k t hôn vi ph m m t trong các đi u ki n k t hôn đ ề ạ ề ị ộ i Đi u 9 và Đi u 10 Lu t HN&GĐ là trái pháp lu t, khi có yêu c u, toà án có quy n hu t ề ạ vi c k t hôn trái pháp lu t đó. ệ ế ậ ị ổ ế ữ ư ế ế ậ ế ự ự ủ nguy n c a m t trong hai bên ho c c a c hai bên nam n khi k t hôn: ặ ủ ả ữ ế ộ C ng ép k t hôn và l a d i k t hôn; ưỡ ệ ủ ừ ố ế i đang có v ho c có ch ng l ậ - Các căn c hu k t hôn trái pháp lu t: ứ ỷ ế + Nam n ch a đ n tu i k t hôn theo quy đ nh c a pháp lu t mà đã k t hôn; + Thi u s t ế ườ ớ i k t hôn ho c chung s ng nh v ch ng v i ố ạ ế ư ợ ặ ặ ợ ồ ồ ng ườ ẫ ế i tính k t hôn v i nhau. ự ớ ế ầ ậ
88
ế ng ép ho c b l a d i k t hôn; ặ ị ừ ố ế ủ ẹ ộ ụ ữ ỷ ệ ệ ẻ ả + Ng i khác; i m t năng l c hành vi dân s mà v n k t hôn; + Ng ấ ự ườ i cùng gi + Hai ng ớ ườ i có quy n yêu c u toà án hu vi c k t hôn trái pháp lu t: - Ng ỷ ệ ế ề ườ + Bên b c ị ưỡ + V , ch ng, cha, m , con c a các bên k t hôn; ồ ợ + Vi n ki m sát nhân dân, H i liên hi p ph n , U ban b o v và chăm sóc tr em ể ệ có quy n yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t ậ ỷ ệ ế ầ ề
+ Cá nhân, c quan, t ổ ứ ầ ch c khác có quy n đ ngh Vi n ki m sát xem xét yêu c u ề ề ệ ể ị ậ i x lý các tr ơ Toà án hu vi c k t hôn trái pháp lu t. ỷ ệ ế - Đ ng l ố ử ườ ườ ậ ng h p k t hôn vi ph m đi u ki n k t hôn theo lu t ợ ế ề ệ ế ạ đ nh: ị ợ ể ế ế ướ ườ ậ ị + Đ i v i tr ố ớ ng h p k t hôn tr ế ộ ậ ờ ư ế ổ ế ỷ ệ ế ế ị ầ ờ ỷ ệ ậ ỷ ệ ọ ẫ ể ư ậ ế ờ ộ ố ế ị ế ả ạ ế ế ể ậ ờ ợ ồ ỷ ệ ế ố ế ầ ọ ỷ ệ ế ậ ổ ế ả ạ ớ ậ ụ ế ệ ế ầ ả ầ : n u đ n th i đi m có yêu c u c tu i lu t đ nh ổ hu vi c k t hôn trái pháp lu t mà m t bên ho c c hai bên v n ch a đ n tu i k t hôn thì ặ ả ế quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t; N u đ n th i đi m có yêu c u hu vi c k t ế ế hôn trái pháp lu t mà c hai bên tuy đã đ n tu i k t hôn nh ng cu c s ng cua rh trong ổ ế ỷ ệ ế th i gian qua không có h nh phúc, không có tình c m v ch ng thì quy t đ nh hu vi c k t ả hôn trái pháp lu t; N u đ n th i đi m có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t mà c hai ả ng, h nh phúc, đã có bên đã đ n tu i k t hôn, trong th i gian qua h chung s ng bình th ườ ờ con chung, tài s n chung thì không hu vi c k t hôn trái pháp lu t. N u m i phát sinh mâu ế thu n và có yêu c u toà án gi i quy t ly hôn theo i quy t vi c ly hôn thì toà án th lý đ gi ể ả th t c chung. ẫ ủ ụ ng ép ho c b l a d i khi k t hôn : N u sau khi b c ị ưỡ ố ớ ườ ặ ị ừ ố ế ng h p b c ợ ộ ố ế ả ế ậ + Đ i v i tr ừ ố ế ế ị ị ưỡ ư ế ậ ỷ ệ ế ng ép, b l a d i đã bi ố ị ừ ỷ ệ ế ế ị i quy t vi c ly hôn thì toà án th lý đ gi ả ả ế ụ ể ả ế ệ ế ị ưỡ ng ép, l a d i k t hôn mà cu c s ng không có h nh phúc, không có tình c m v ch ng thì toà ợ ồ ạ án quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t; N u sau khi b c ng ép, l a d i k t hôn mà ừ ố ế ị ưỡ t nh ng thông c m, ti p t c chung s ng hoà thu n thì bên b c ậ ố ế ụ không quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. N u sau đó m i phát sinh mâu thu n va ẫ ớ có yêu c u toà án gi ủ ụ i quy t ly hôn theo th t c ầ chung.
ồ ặ ườ ạ ế ố ớ ườ + Đ i v i tr ng h p ng ợ i khác nh v ch ng: ớ i k t hôn ho c chung s ng v i Toà án ra quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t, quy t đ nh ỷ ệ ế i đang có v , có ch ng l ợ ế ị ố ế ị ậ ng ch m d t cu c chung s ng trái pháp lu t. ậ ứ ườ ấ ế ộ + Đ i v i các tr ố ớ ư ợ ồ ố ng h p k t hôn vi ph m các kho n 2,3,4,5 Đi u 10 Lu t HN&GĐ: ả ườ ề ạ ầ ầ ậ + Đ i v i các tr ợ ẽ ử ợ ế nào; ổ ứ ch c ườ ề ế ạ ợ ồ ng h p nam n chung s ng nh v ch ng không đăng kí k t hôn ậ Khi có yêu c u c u toà án s x lý hu k t hôn trái pháp lu t mà không có ngo i l ạ ệ ỷ ế ng h p k t hôn vi ph m v th m quy n đăng kí k t hôn và t ề ẩ đăng kí k t hôn thì toà án ra quy t đ nh không công nh n các bên k t hôn là v ch ng; ậ ế ế ư ợ ồ ế ị ợ ườ ữ ố
ề ng h p quan h v ch ng đ c xác l p tr ệ ợ ồ ướ ượ ư ậ ữ i Đi u 11 Lu t HN&GĐ: ậ c 3/1/1987 mà ch a đăng kí ườ ụ c khuy n khích đănag kí k t hôn, n u có yêu c u ly hôn thì toà án th lý ầ ế ố ớ ế + Đ i v i nh ng tr ố ớ theo quy đ nh t ạ ị (1) Trong tr ượ ợ ế ế k t hôn thì đ ế gi ả ế ề ị 3/1/1987 đ n 1/1/2001 mà có đ i quy t theo quy đ nh v ly hôn; ớ ữ ố ư ợ ồ ừ ế ệ ề (2) Nam và n chung s ng v i nhau nh v ch ng t ị ủ ụ ậ ế ờ ế ọ ừ ừ ủ ế đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a Lu t HN&GĐ năm 2000 thì có nghĩa v đăng kí k t hôn trong th i gian t 1/1/2000 đ n 1/1/2003. T sau 1/1/2003 mà h không đăng kí k t hôn thì pháp lu t không công nh n h là v ch ng. ậ ngày 1/1/2000 tr đi mà không đăng kí ữ ợ ồ ồ ở ợ ồ ậ ậ (3) Nam n chung s ng nh v ch ng k t ể ừ ố k t hôn thì pháp lu t không công nh n là v ch ng. ế ệ ữ ệ ữ ợ ẹ
ồ
89
ế ọ ư ợ ậ 2. Quan h gi a v và ch ng, quan h gi a cha m và con ồ a, Quan h gi a v và ch ng ệ ữ ợ - Quy n và nghĩa v nhân thân ụ + V ch ng có nghĩa v yêu th (Đi u 18,19 Lu t HN&GĐ): ậ ề ng, chung thu v i nhau; ỷ ớ ươ ề ợ ồ ụ
ự ả ỡ đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, b n v ng; ẳ + V ch ng ph i quý tr ng l n nhau, chăm sóc, giúp đ nhau, cùng nhau xây d ng gia ề ữ + V , ch ng bình đ ng v i nhau có nghĩa v và quy n ngang nhau v m i m t trong ụ ợ ồ ấ ợ ọ ẫ ộ ạ ớ ề ọ ế ẳ ề ặ ồ gia đình;
ọ ậ ạ ộ ọ ơ ư ọ t ế do, tín ng ng, tôn giáo c a ng i kia. ọ ề ự , chính tr , văn hoá, xã h i; ụ ưỡ ườ ủ ụ ợ ồ ợ ồ ị ợ ồ ề ề ủ ả ả ả ồ ề ủ ợ ồ ề ậ ồ ố ớ ệ ả ữ ế ị ử ụ ề ủ ợ ữ ế ả ợ + V ch ng có quy n ch n n i c trú; ề + V ch ng có quy n l a ch n ngh nghi p, h c t p và tham gia các ho t đ ng kinh ề ự ệ ề ộ + V ch ng có nghĩa v tôn tr ng quy n t - Quy n và nghĩa v tài s n ả ậ + Quy n s h u tài s n: Tài s n c a v ch ng g m tài s n chung (Đi u 27 Lu t ở ữ ợ HN&GĐ) và tài s n riêng (Đi u 32 Lu t HN&GĐ). Đ i v i tài s n chung c a v ch ng thì ả ạ v , ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi c chi m h u, s d ng và đ nh đo t. ề ồ ợ Đ i v i tài s n riêng c a v ho c c a ch ng thì v ho c ch ng có quy n chi m h u, s ử ố ớ d ng và đ nh đo t đ c l p không ph thu c vào ý chí c a ng ụ ồ ườ ồ ộ ị ạ ộ ậ + Quy n và nghĩa v c p d ụ ặ ủ ụ ưỡ ụ ấ ề ợ i kia. ng gi a v và ch ng: ch đ t ra khi h không cùng ỉ ặ nuôi ặ ủ ồ ộ ể ự ọ ả ấ ộ ố ữ chung s ng mà m t trong hai bên do m t kh năng lao đ ng và không có tài s n đ t ả mình ;
ế ặ ợ ch t tr ề c, ng c th a k tài s n c a v ho c ch ng mình đã ch t. ế ướ ừ i còn s ng s đ ố ồ + Quy n th a k tài s n c a nhau gi a v và ch ng: Khi m t bên v ho c ch ng ồ ợ ả ủ ợ ặ ữ ừ ế ộ ồ ế ườ ệ ữ ẹ ứ ệ ẹ ậ ủ ả ẽ ượ b, Quan h gi a cha m và con - Căn c phát sinh quan h pháp lu t gi a cha m và con: ộ (1) D a trên s ki n sinh đ : Quan h gi a cha m và con phát sinh không ph thu c ẻ ữ ệ ữ ụ ẹ ự ợ ủ vào hôn nhân c a cha m là h p pháp hay không h p pháp. ợ ậ ự ề ữ ậ ề ng, trông nom, nuôi d ẹ ươ ưỡ ụ ề ả ng, chăm sóc, b o i ích h p pháp c a con, tôn tr ng ý ki n c a con; ự ệ ẹ (2) D a trên s ki n nh n nuôi con nuôi ư ệ - Quy n và nghĩa v nhân thân gi a cha m và con (Đi u 34 Lu t HN&GĐ): ụ + Cha m có nghĩa v và quy n yêu th ọ v quy n và l ề ệ ế ủ ủ c phân bi ượ ạ c đãi, hành h , xúc ph m ạ c xúi gi c, ép ượ ư ụ con; không đ ứ bu c con làm nh ng vi c trái pháp lu t, trái đ o đ c xã h i. ẹ ợ ợ + Cha m không đ ượ ẹ c l m d ng s c lao đ ng c a con ch a thành niên, không đ ụ ượ ạ ệ ữ t đ i x gi a các con, ng ệ ố ử ữ ộ ủ ậ ộ ộ ạ ứ ọ + Cha m có nghĩa v và quy n giáo d c con, chăm lo và t o đi u ki n cho con h c ụ ụ ẹ ề ề ệ ạ t p;ậ ng d n con ch n ngh , tôn tr ng quy n ch n ngh , quy n tham gia + Cha m h ề ề ề ề ọ ọ ọ ạ ộ ẹ ướ ẫ ho t đ ng xã h i c a con; ộ ủ + Cha m là ng ẹ ườ ạ ậ ủ ư i khác làm giám h ho c có ng ng h p con có ng ấ i đ i di n theo pháp lu t c a con ch a thành niên, con đã thành niên ườ i ộ ặ ườ ợ m t năng l c hành vi dân s , tr tr khác đ i di n theo pháp lu t;
ợ ề ệ ự ừ ườ ậ ẹ ị ạ ứ ạ ự ệ ườ ộ ố ẹ ị ế ặ ự ủ ế ẻ ưỡ ụ
90
ồ ộ ể ự ừ ề ộ ng h p cha m b h n ch quy n đ i v i con: Khi cha, m b k t án v m t ố ớ i c ý xâm ph m s c kho , nhân ph m, danh d c a con ho c có hành vi vi ẩ ng, giáo d c con; phá tán tài i s ng đ i tru , xúi gi c, ép bu c con làm nh ng vi c trái pháp lu t, trái ậ ữ ụ ầ ủ mình ho c theo yêu c u c a ợ ụ ể i Đi u 42 Lu t HN&GĐ ra quy t đ nh không cho cha, ề ệ ặ ế ị ổ ứ ạ ậ ơ ạ + Tr trong các t ph m nghiêm tr ng nghĩa v trong nom, chăm sóc, nuôi d ọ ụ ạ s n c a con; có l ố ố ả ủ đ o đ c xã h i thì tuỳ t ng tr ộ ạ ứ cá nhân c quan t ch c quy đ nh t m trong nom, chăm sóc giáo d c con trong th i h n t ỵ ng h p c th toà án có th t ườ ị ụ m t năm đ n năm năm. ế ờ ạ ừ ộ ẹ
ề ổ ậ ả ớ ờ ề t n, hi u th o v i cha m , l ng nghe ẹ ắ t đ p c a gia ố ẹ ủ ố ng cha m . Nghiêm c m con có hành vi ắ ủ ề ế ơ gìn danh d , truy n th ng t ưỡ ế ự ẹ ấ - Quy n và nghĩa v c a con: ụ ủ + Con có b n ph n yêu quý, kính tr ng, bi ọ nh ng l i khuyên b o đúng đ n c a cha m , gi ẹ ữ ữ đình. Con có nghĩa v và quy n chăm sóc, nuôi d ng ượ ạ ạ do l a ch n ngh nghi p chính đáng, tham gia các ả ụ c đãi, hành h , xúc ph m cha m . ẹ + Con đã thành niên có quy n t ề ự ệ ự ho t đ ng kinh t ọ , chính tr , văn hoá, xã h i không l ị ệ ế ạ ộ ủ ề ữ ụ thu c vào ý chí c a cha m . ẹ ậ ả ả ụ ớ ẹ ế ế ự ự nuôi minh thì cha m v n ph i có nghĩa v ề ộ ề khi con m i sinh cho đ n khi con t, m t năng l c hành vi dân s , không có ụ ẹ ẫ ư ả ả ộ ng con, không phân bi ữ ệ ộ - Quy n và nghĩa v tài s n gi a cha m và con (Đi u 36 Lu t HN&GĐ) ẹ ng con k t + Cha m có nghĩa v ph i nuôi d ưỡ ể ừ thành niên. N u con đã thành niên nh ng b tàn t ị ấ ậ kh năng lao đ ng và không có tài s n đ t ể ự ả t gi a các con; nuôi d ụ ng cha m . Con t ẹ ệ ưỡ + Các con đã thành niên có nghĩa v ngang nhau trong vi c nuôi d ớ ưỡ ờ ố ổ ở ủ ụ ố ừ đ 15 tu i tr lên còn s ng chung v i cha m , có nghĩa v chăm lo đ i s ng chung c a gia ẹ ủ đình;
ế ừ ủ ố ớ ể ự ả ả ặ ờ đ 15 tu i tr lên có th t ổ ở ướ + Đ i v i tài s n riêng c a con, n u con t ả ủ ấ ổ ả ố ớ ủ ẹ gìn và s d ng h p lý tài s n c a con vì l ả ả ủ ợ ữ ợ ừ ủ ả ế ng thi ấ t h i do con ch a thành niên, con đã thành niên m t đ 9 tu i tr lên; ổ ở ư ườ i Đi u 611 B lu t Dân s mình qu n lý ủ i 15 tu i, con m t năng l c tài s n riêng ho c h cha m qu n lý. Tài s n riêng c a con d ự ẹ ả ả hành vi dân s thì do cha m qu n lý. Đ i v i nh ng tài s n riêng c a con do cha m qu n ả ẹ ự lý thì cha m có nghĩa v gi i ích c a con và ủ ử ụ ụ ữ ẹ ph i tham kh o ý ki n c a con n u con đã t ả ế ủ ả ồ ẹ năng l c hành vi dân s gây ra theo quy đ nh t ự ệ ạ ị ộ ậ ự ề ạ
+ Cha m ph i b i th ự 3. Ch m d t hôn nhân ứ a, Ch m d t hôn nhân do m t bên v , ch ng ch t ho c có quy t đ nh c a toà án tuyên ứ ế ị ủ ế ặ ộ ợ ồ
ấ ấ b v , ch ng đã ch t ế ồ ố ợ ấ ợ ồ ợ ộ ệ ề ừ ố ồ ng các quy n l i phát sinh t ế • Hôn nhân ch m d t do m t bên v , ch ng ch t ứ ế ồ + Khi v , ch ng ch t, quan h hôn nhân đ ế khi k t hôn s ch m d t. Ng ứ ẽ hôn nhân v i ng ườ ợ ị ế ừ ẽ ượ ủ ợ ồ ng nhiên ch m d t. Các quy n và nghĩa ứ ấ ươ ẫ i v , ch ng còn s ng v n ườ ợ ấ i v , ch ng đã ch t; ồ ớ c chia theo quy đ nh c a Lu t Hôn nhân và Gia ủ ậ ả v gi a v ch ng phát sinh t ồ ụ ữ ợ c h đ ề ợ ượ ưở + Tài s n chung c a v ch ng s đ đình và pháp lu t v th a k ; ậ ề ừ ế + Tr ợ ườ ườ ừ ế ố ữ ả ầ ủ ề ả ủ ồ ng h p không có yêu c u c a nh ng ng ế ỉ ả ặ ườ ườ ườ ợ i v , ng ừ ườ ậ ử ườ i i th a k tho thu n c ng ả ừ ế ả ị ả + N u c n ph i chia di s n c a v ch ng đã ch t theo yêu c u c a nh ng ng ả ủ ợ ồ ầ ủ ế c chia đôi, ph n tài s n c a ng ừ i th a ườ i v , ch ng đã ồ ả ủ ầ i th a k chia di s n c a ng ch ng đã ch t thì bên còn s ng có quy n qu n lý tài s n chung c a v ch ng, tr tr ủ ợ ả ồ h p di chúc ch đ nh ng i qu n lý tài s n khác ho c ng ả ợ khác qu n lý tài s n. ế ầ ả k thì tài s n chung c a v ch ng s đ ế ả ch t s đ ế ẽ ượ ườ ị
ủ ồ ượ ế ị
91
ượ ậ . H u qu pháp lý v quan h nhân thân và quan h tài s n sau khi ng ữ ẽ ượ ườ ợ i th a k theo quy đ nh c a pháp lu t v th a k . ậ ề ừ ế ủ • Hôn nhân ch m d t do có quy t đ nh c a toà án tuyên b v , ch ng đã ch t ế ứ ể c coi là ch m d t k + Tr ấ c ghi trong ườ ợ i v , ủ ợ ồ c chia cho nh ng ng ữ ứ ấ ồ ợ ợ ế ị ủ ả ệ ự ệ ả ng h p v , ch ng ch t. ừ ế ế ị ố ợ ng h p v , ch ng b tuyên b là đã ch t thì hôn nhân đ ườ ố th i đi m quy t đ nh c a toà án có hi u l c pháp lu t ho c vào ngày đ t ể ừ ờ gi y báo t ậ ử ấ ch ng b tuyên b là đã ch t đ ồ ề c gi ế ượ i quy t nh tr ế ặ ệ ợ ư ườ ế ả ố ợ ồ ị
ữ ợ ồ ườ ị ượ c ệ i v , ch ng đã k t hôn v i ng i khác. + N u ng ế khôi ph c tr tr ụ ừ ườ i b tuyên b là đã ch t tr v thì quan h hôn nhân gi a v ch ng đ ng h p ng ợ ế ở ề ế ồ ố ườ ợ ườ ớ
ậ ặ Khái ni mệ ấ b, Ly hôn • ầ ủ Ly hôn là ch m d t hôn nhân do toà án công nh n ho c quy t đ nh theo yêu c u c a ồ ề ứ ặ ả ậ
• Căn c ly hôn: Khi v , ch ng hay c hai v ch ng có yêu c u ly hôn, sau khi th lý ụ ấ i không thành và xét th y ng gi a v ch ng không còn ồ ữ ươ ế
ợ ứ ả ế ị v ho c c a ch ng ho c c hai v ch ng (K8 Đi u 8 Lu t HN&GĐ). ợ ồ ợ ặ ủ ồ ầ ề ợ ồ i, n u hoà gi ế ả ả ế ả ẫ ợ mâu thu n sâu s c, tình c m yêu th ắ c v ki n, Toà án ph i ti n hành đi u tra và hoà gi ụ ệ gi a v ch ng đã có ợ ả ồ ữ n a, m c đích hôn nhân không đ t đ ụ ữ ả ớ c hi u là gi a v đ i quy t cho ly hôn ể ượ ữ ể ạ ạ ượ , Toà án m i gi - Tình tr ng tr m tr ng, đ i s ng chung không th kéo dài ờ ố ồ ẫ ầ ề ụ ọ ụ ế ể ồ ợ ứ ố ườ ữ ể ị ng, quan h v c, s tan v c a hôn nhân và ly tán c a gia đình là không th đ ể ồ ạ ượ ỡ ủ ự ủ ồ ợ ự ch ng đã có nhi u l c đ c, mâu thu n sâu s c đ n m c v ch ng không th ch u đ ng ắ ệ ợ nhau n a, các thành viên trong gia đình không th nào s ng chung bình th ch ng không th t n t ể tránh kh i. Các bi u hi n c th nh : ệ ụ ể ư ể ng yêu, quý tr ng, chăm sóc, giúp đ nhau; ươ ỡ c đãi, hành h nhau: đánh đ p, xúc ph m danh ỏ ợ ồ ặ ợ ồ ọ ượ ạ ạ ạ + V ch ng không th + V ho c ch ng luôn có hành vi ng ủ d nhân ph m, uy tín c a nhau; ự ỷ ớ ẩ ợ ồ ụ ụ ủ ủ ộ c: m c đích c a hôn nhân trong ch đ xã h i ủ ộ ạ ế ộ ề ữ + V ch ng không chung thu v i nhau; - M c đích c a hôn nhân không đ t đ ạ ượ ch nghĩa là nh m xây d ng gia đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, b n v ng ấ
ng h p v có thai ho c đang nuôi con d ạ ề ế ợ ằ ệ ướ i i ch ng có yêu ồ ườ ặ ế ẳ ợ ầ ự • Đi u ki n h n ch ly hôn: Trong tr ườ ề ế ụ ư ư ả ạ ơ i đ n ki n cho ng ệ i thích cho ng m i hai tháng tu i thì ch ng không có quy n yêu c u xin ly hôn. N u ng ườ c u ly hôn thì gi ầ - Tr ườ - Trong tr ụ ườ ộ ườ ộ i n p đ n bi ơ ầ ng h p toà án ch a th lý v án thì toà án tr l ụ ng h p đã th lý v án thì toà án c n gi ả ụ ơ ả ế ị ế ế ụ ơ i n p đ n; ơ t là ầ ế i n p đ n rút yêu c u xin ly hôn thì Toà án ườ ộ ầ i n p đ n không rút đ n yêu c u ế i quy t v án theo th t c chung và quy t đ nh bác yêu ả i quy t v án. N u ng ế ụ ườ ộ ủ ụ ơ ế ị
ề ự ườ ả ợ ế ầ ế ổ ồ i quy t nh sau: ả ợ ườ ợ h ch a có quy n yêu c u xin ly hôn. N u ng ầ ề ọ ư ra quy t đ nh đình ch vi c gi ỉ ệ xin ly hôn thì toà án ti n hành gi ế c u xin ly hôn c a h . ủ ọ ầ • Th t c gi i quy t ly hôn ủ ụ ế ả ng h p thu n tình ly hôn là tr - Tr ợ ườ ng h p v ch ng cùng yêu c u ly hôn mà hoà gi ườ ậ ệ ệ ả ng h p c hai v ch ng đ u t ợ ồ i t ả ạ ề ệ ậ ưỡ ự ậ ụ ơ ở ả ề ả ậ ợ nguy n xin ly ệ i toà án không thành, n u xét nguy n ly hôn và đã tho thu n v vi c chia tài s n, vi c trông ả ả ế i chính đáng c a v và con; n u i chính ậ ợ ợ ồ ậ ự ự ng, chăm sóc, giáo d c con thì toà án công nh n thu n tình ly hôn và s tho ả ậ ề ợ ủ ả ượ ả ậ ả
ng h p ly hôn do m t bên v ch ng yêu c u: khi m t bên v ho c ch ng yêu - Tr ế ị ộ ầ ợ ồ ộ ồ i toà án không thành thì toà án xem xét, gi ặ i quy t vi c ly hôn. ệ i t ả ạ ợ ế ả
92
hôn: Tr th y hai bên th t s t ấ nom, nuôi d thu n v tài s n và con trên c s b o đ m quy n l ề ợ không tho thu n đ c ho c tuy có tho thu n nh ng không b o đ m quy n l ư ặ ả đáng c a v và con thì toà án quy t đ nh. ủ ợ ợ ườ c u ly hôn mà hoà gi ầ ậ ủ ả ữ ợ ồ ệ ả hôn c a Toà án có hi u l c pháp lu t thì quan h v ch ng đ • H u qu pháp lý c a ly hôn - Quan h nhân thân gi a v ch ng: theo nguyên t c chung, khi b n án, quy t đ nh ly c ch m d t. Các quy n và ủ ắ ệ ợ ồ ế ị ề ệ ự ượ ứ ậ ấ
ụ ợ ồ ậ ả nghĩa v nhân thân gi a v ch ng s ch m d t hoàn toàn, dù v ch ng có tho thu n hay ứ không tho thu n đ ế ị ả ẽ ấ ữ ợ ồ c thì Toà án cũng s quy t đ nh. ẽ ậ ượ ả ủ ợ ồ ị ỗ ợ ả ả ủ ủ ướ ế ầ ị ắ ề c quy đ nh t ể ạ ề c h t c n xác đ nh tài s n chung c a hai v ch ng và tài s n riêng c a m i bên ế i Đi u 95 Lu t HN&GĐ, k t ậ ư c thì yêu ậ ế ị ả ụ ể ượ i các Đi u 96-99 đ chia. C th nh ạ ả ậ ả ế ộ ng h p c th đ ườ ả i quy t. ủ ề ở ữ ủ ữ - Chia tài s n c a v ch ng khi ly hôn: Tr ồ v ch ng. Sau đó, Toà án áp d ng các nguyên t c quy đ nh t ụ ợ ồ h p v i t ng tr ợ ụ ể ượ ớ ừ ợ sau: vi c chia tài s n khi ly hôn do các bên tho thu n, n u không tho thu n đ ệ c u Toà án gi ầ ả ố ớ ứ ẹ ồ ồ t ng cho riêng trong ngày c ặ + Tài s n riêng c a bên nào thì thu c quy n s h u c a bên đó. + Đ i v i nh ng đ trang s c mà v , ch ng đ ẹ ợ ướ ả ả + Tr ượ ể ợ ằ ặ ồ ả ủ ể ả ằ ế
ả ặ ể ả ồ ợ ồ ủ ợ ủ ợ ồ i đó trong kh i tài s n chung c a v ch ng ho c v ch ng có th tho ườ ể ả ả Đ i v i tài s n chung c a v ch ng khi ly hôn mà không tho thu n đ ồ ượ ậ ả ớ i quy t thì Toà án quy t đ nh theo nguyên t c: Tài s n chung c a v ế ị ắ c v i nhau, ủ ợ ế ạ c chia đôi, nh ng có xem xét hoàn c nh c a m i bên, tình tr ng ả ỗ ủ ư ả ồ c cha m v ho c cha m ch ng ồ ượ ợ ặ i là tài s n riêng, còn n u đ c cho chung thì là tài s n chung. ế ượ ụ ng h p v hay ch ng đã vay m n ti n c a ng i khác đ chi dùng cho m c ườ ề ủ ồ ợ ườ i v ho c ch ng ph i có nghĩa v thanh toán b ng tài s n riêng. đích nhu c u riêng thì ng ườ ợ ầ ụ N u tài s n riêng không có ho c không có đ đ thanh toán thì ph i thanh toán b ng ph n ầ ặ ả ả tài s n c a ng ố ả ủ thu n v i nhau đ thanh toán b ng tài s n chung c a v ch ng. ớ ằ ậ ố ớ ủ ợ có yêu c u Toà án gi ả ầ ch ng v nguyên t c đ ắ ượ ề tài s n, công s c đóng góp c a m i bên vào vi c t o l p, duy trì, phát tri n tài s n này. ệ ạ ậ ứ ủ ể ả ả ỗ
LU T Ậ LAO Đ NGỘ
I. NH NG V N Đ CHUNG V LU T Ề Ậ LAO Đ NG Ộ Ữ Ấ Ề
1. Khái ni mệ
ộ ệ ố ậ ữ ỉ t Nam, bao ệ ườ lao đ ngộ i i s d ng Lu t ậ lao đ ng là m t ngành lu t đ c l p trong h th ng pháp lu t Vi ậ ộ ậ ộ quan h ệ lao đ ng gi a ng g m h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh ộ ề ậ ệ ố ạ ồ quan đ n ế quan h ệ lao đ ng. ữ quan h liên ườ ử ụ lao đ ng và nh ng và ng ệ ộ ộ
2. Đ i t ng đi u ch nh ố ượ ề ỉ
Lu t ậ lao đ ng đi u ch nh hai nhóm ề ỉ quan h : ệ quan h ệ lao đ ng và nh ng ữ ộ quan h xãệ ộ quan tr c ti p đ n ự ế h i liên ộ ế quan h ệ lao đ ng.ộ
i i s d ng - Quan h ệ lao đ ngộ : là quan h gi a ng ệ ữ ườ lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ lao đ ng trong ộ quá trình s d ng ử ụ lao đ ng.ộ
- Các quan h xã h i liên ệ ộ quan tr c ti p đ n ự ế ế quan h ệ lao đ ngộ
+ Quan h gi a ng i s d ng ch c đ i di n t p th ng ệ ữ ườ ử ụ lao đ ng và t ộ ổ ứ ạ ệ ậ ể ườ lao đ ng; i ộ
93
+ Quan h v b i th ng thi t h i; ệ ề ồ ườ ệ ạ
+ Quan h v gi i quy t tranh ch p ệ ề ả ấ lao đ ng; ế ộ
+ Quan h v b o hi m xã h i. ệ ề ả ể ộ
3. Ph ươ ng pháp đi u ch nh ề ỉ
ậ ỏ lao đ ng. Đó là s t - Ph ươ ỏ ng pháp th a thu n, bình đ ng ợ ề ệ ậ ớ ồ ẳ : các bên tham gia quan h ệ lao đ ng đ u có ề ộ nguy n c a hai ệ ủ ự ự ộ quy n th a thu n v i nhau trong vi c ký h p đ ng bên v các v n đ liên quan đ n ế lao đ ng.ộ ề ề ấ
i ượ c áp d ng khi xác đ nh nghĩa v c a ng ị ụ ủ ụ ườ lao đ ngộ ng pháp m nh l nh ệ i s d ng - Ph đ i v i ng ố ớ ươ ườ ử ụ lao đ ng trong quá trình làm vi c. ệ : đ ộ ệ
- Ph ự ứ ươ ng pháp có s tham gia c a t ủ ổ ng đ ng pháp này th ươ ộ ượ ch c công đoàn ụ i ườ ộ ế ng pháp đ c thù c a ủ : là ph ặ quan tr cự c áp d ng trong các lĩnh v c có liên ự ỷ ậ ng; thi hành k lu t; ả ươ ề ề ợ ủ i quy t tranh ch p Lu t ậ lao đ ng. Ph ti p đ n quy n l ế gi ế ả ươ i c a ng ườ lao đ ng, nh : v n đ tăng gi m l ư ấ ấ lao đ ng,... ộ
4. Nh ng nguyên t c c b n c a Lu t ắ ơ ả ủ ậ lao đ ng: ộ ữ
i ả ệ ủ ề ự ả ọ ơ - B o đ m quy n l a ch n công vi c và n i làm vi c c a ng v i kh năng và đi u ki n c a b n thân h , đ ng th i phù h p v i l ợ ớ ợ ớ ệ ọ ồ ệ ủ ả ườ lao đ ng phù h p ợ ộ i ích xã h i; ộ ề ả ờ
ề ươ ng phù h p v i s l ớ ố ượ ợ ệ ấ ượ ượ ủ ấ lao đ ngộ ng ơ c th p h n ấ ng và ch t l trên c s hi u qu s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, nh ng không đ ư m c t - B o đ m tr ti n công, ti n l ả ề ả ả ả ả ơ ở ệ i thi u do nhà n c quy đ nh; ứ ố ướ ể ị
- Th c hi n b o h ệ ả ộ lao đ ng toàn di n; ự ệ ộ
- B o đ m quy n ngh ng i và quy n đ c h c t p, nâng cao trình đ c a ng ề ề ả ả ơ ỉ ượ ọ ậ ộ ủ ườ lao i đ ng;ộ
- B o đ m quy n l i chính đáng cho ng i ề ợ ả ả ườ lao đ ng khi m đau, già y u, m t s c ấ ứ lao ế ộ ố đ ng; ộ
ả ả ủ ổ ứ ạ i i ích ng c t ề ượ ổ ứ ấ ch c, ho t đ ng c a t ạ ộ ả ờ ố ch c đ i di n t p th ng ệ ậ ộ lao đ ngộ ệ ậ ườ lao đ ng c a đ i di n t p ể ủ ạ ệ ợ ả và tham gia qu n lý s n xu t, đ i s ng, b o v l th ng - B o đ m quy n đ ả ộ ể ườ lao đ ng. i
II. CÁC CH Đ NH C B N C A LU T Ơ Ả Ế Ị Ậ LAO Đ NG Ộ Ủ
1. Vi c làmệ
2. H p đ ng
ậ ấ ạ ậ ộ ồ ị ề ượ c ạ ộ ọ th a nh n là vi c làm ệ M i ho t đ ng lao đ ng t o ra ngu n thu nh p, không b pháp lu t c m đ u đ ậ ừ
ợ ồ lao đ ng ộ
H p đ ng i ợ ồ ữ ộ ườ lao đ ng và ng ộ ậ ộ ề i s d ng ệ lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m i bên trong ườ ử ụ lao đ ngộ quan hệ ỗ ụ ủ lao đ ng là s th a thu n gi a ng ự ỏ v vi c làm có tr công, đi u ki n ề ệ ề ả lao đ ng. ộ
94
- V hình th c lao đ ng ph i đ ả ượ ả ợ ộ ph i đ ề c l p thành 2 b n, m i bên gi ả ả ượ ậ ứ , nói chung, h p đ ng ỗ c ký k t b ng văn b n và ế ằ ồ ấ m t b n. Đ i v i m t s công vi c có tính ch t ệ ộ ố ữ ộ ả ố ớ
ờ ặ ố ớ ệ ộ t m th i mà th i h n d ạ ờ ạ ướ th giao k t b ng mi ng; b ng hành vi. ệ ế ằ ể i ba tháng ho c đ i v i lao đ ng giúp vi c gia đình thì các bên có ằ
ợ ả ủ ế ể ộ ờ ệ ị h p đ ng ồ làm vi c, th i gi ệ ệ ề ả ồ - V n i dung, ề ộ ờ ề ộ ữ lao đ ng ph i có đ nh ng n i ch y u sau đây: công vi c ệ ủ ữ ộ ng, đ a đi m làm vi c, th i h n ngh ng i, ti n l ph i làm, th i gi ờ ạ ề ươ ơ ờ ờ ả ộ ố ớ lao đ ng và b o hi m xã h i đ i v i h p đ ng, đi u ki n v an toàn ể ộ ệ ộ ợ i ườ lao đ ng, các bên có th th a thu n nh ng n i dung khác trong ng quan h ệ lao đ ngộ ộ nh ng không đ ư ỉ lao đ ng, v sinh ậ ạ ứ ể ỏ c trái pháp lu t và đ o đ c. ậ ượ
- Hi u l c: H p đ ng lao đ ng có hi u l c t ngày giao k t ho c t ngày do hai bên ệ ự ừ ộ ợ ồ ặ ừ ế tho thu n. ệ ự ậ ả
i ít nh t đ ườ ộ : Ng ườ - Ng ổ i s d ng lao đ ng ồ ộ i lao đ ng và ng ộ ả ệ ườ ườ ử ụ ả ủ ấ ặ i lao đ ng là ng ấ ủ ộ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng 15 tu i, có kh năng lao đ ng và có giao k t h p đ ng lao đ ng. Ng ộ ế ợ là doanh nghi p, c quan ho c cá nhân n u là cá nhân thì ít nh t ph i đ 18 tu i, có thuê ổ ế ơ m n, s d ng và tr công lao đ ng. ử ụ ướ ả ộ
- Phân lo i h p đ ng lao đ ng ạ ợ ồ ộ :
ộ ợ ợ ị ồ xác đ nh th i h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng; ấ + H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n: là h p đ ng mà trong đó hai bên không ờ ạ ệ ự ủ ợ ị ồ ờ ạ ứ ể ờ ồ
ợ ồ ộ ợ ồ ị ờ + H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n là h p đ ng mà trong đó hai bên xác đ nh th i ị đ 12 tháng ồ ờ ạ ợ ệ ự ủ ừ ủ ứ ả ấ ờ h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng trong kho ng th i gian t ể ờ ạ đ n 36 tháng; ế
ấ ị ụ ệ ặ ồ ộ ộ + H p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh mà th i h n ờ ạ ợ i 12 tháng d ướ
ị ợ ợ ộ
i lao đ ng v n ti p t c làm vi c thì trong th i h n 30 ngày, k t ẫ ể ừ
ộ ế ụ ả ờ ạ ệ ế ợ ế ớ
ồ ộ ế ạ ớ ồ ờ ạ ộ ồ ồ ợ ộ
ế ở ồ ợ ồ ộ
ế ợ c ký thêm m t th i h n, sau đó n u ng ờ ạ ợ ộ ế ẫ ộ
ụ ế ạ Khi h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n và h p đ ng lao đ ng theo mùa v h t h n ngày h p đ ng mà ng ồ ợ ườ lao đ ng h t h n, hai bên ph i ký k t h p đ ng lao đ ng m i; n u không ký k t h p đ ng ồ ế ợ ồ ộ ờ ạ lao đ ng m i, h p đ ng đã giao k t tr thành h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ị ợ ộ ng h p hai bên ký k t h p đ ng lao đ ng m i là h p đ ng xác đ nh th i h n thì cũng Tr ờ ạ ị ườ ớ ả i lao đ ng v n ti p t c làm vi c thì ph i ch đ ệ ế ụ ườ ỉ ượ ký k t h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ờ ạ ế ợ ộ ồ ị
ế ợ ụ ệ ặ
ượ ờ ạ ộ ữ ừ ấ
ấ c giao k t h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t ộ 12 ườ i lao đ ng đi làm nghĩa v quân ng xuyên t ụ ế ộ
Không đ ồ đ nh mà th i h n d ể ướ ị tháng tr lên, tr tr ả ạ ừ ườ s , ngh theo ch đ thai s n ho c ngh vi c có tính ch t t m th i khác. ặ ế ộ ự i 12 tháng đ làm nh ng công vi c có tính ch t th ệ ng h p ph i t m th i thay th ng ườ ấ ạ ờ ỉ ệ ợ ả ở ỉ ờ
- Giao k t h p đ ng lao đ ng ế ợ ồ ộ
ợ ộ ế ự
c giao k t tr c ti p gi a ng c ký k t gi a ng ồ ợ ể ượ
ặ
95
H p đ ng lao đ ng đ ượ ế lao đ ng. H p đ ng lao đ ng có th đ ế ộ ồ ộ c y quy n h p pháp thay m t cho nhóm ng đ ượ ủ ợ đ ng có hi u l c nh ký k t v i t ng ng i. Ng ư ồ i lao đ ng v i ng i s d ng ườ ử ụ ớ ữ ườ ộ i s d ng lao đ ng v i ng ườ i ộ ớ ườ ử ụ ữ ng h p này h p i lao đ ng; trong tr ợ ộ ườ ườ ặ i lao đ ng có th giao k t m t ho c ộ ể ộ ườ ề ệ ự ế ớ ừ ợ ế ườ
ề ườ ử ụ ư ặ ộ
ồ ệ ớ ợ ộ ồ
ế c giao cho ng ộ ự ồ ộ ủ ự ợ ế ườ ượ
i giao k t th c hi n, không đ ệ i s d ng lao đ ng. i s d ng lao đ ng, nh ng ph i b o nhi u h p đ ng lao đ ng, v i m t ho c nhi u ng ả ả ề ả đ m th c hi n đ y đ các h p đ ng đã giao k t. Công vi c theo h p đ ng lao đ ng ph i ồ ệ ả do ng i khác, n u không có s đ ng ý c a ng ủ ợ ầ ự ườ ế ườ ử ụ ộ
3. Ti n l ng ề ươ
Ti n l ề ươ ụ ả ả c tr theo năng su t ỏ ườ ử ụ lao đ ng có nghĩa v ph i tr cho ng ượ i ả ả ườ lao đ ng không đ ộ ộ lao đ ng và đ ộ ng c a ng ủ ườ lao i ấ lao đ ng,ộ ơ c th p h n ấ ượ i s d ng ng là s ti n mà ng ố ề đ ng do hai bên th a thu n trong h p đ ng ồ ợ ậ ộ ệ M c l ng và hi u qu công vi c. ch t l ấ ượ ứ ươ c quy đ nh. i thi u do nhà n ng t m c l ứ ươ ệ ể ướ ố ị
ng i s d ng lao đ ng có quy n ch n các hình th c tr l ề ộ ọ
ườ ử ụ ầ ư ẩ ờ
t. ứ (gi ả ả đã ch n trong m t th i gian nh t đ nh và ph i thông báo cho ng ấ ị Ng ả ươ theo th i gian ờ , ngày, tu n, tháng), theo s n ph m, theo khoán nh ng ph i duy trì hình th c tr l ả ươ ng ứ ế ả ọ i lao đ ng bi ộ ườ ộ ờ
c tr l ộ ng theo đ n giá ti n l ơ ề ươ ặ ề ng ho c ti n
Ng i lao đ ng làm thêm gi ng c a công vi c đang làm nh sau: đ ờ ượ ả ươ ư ườ ủ ệ l ươ
a) Vào ngày th ườ ng, ít nh t b ng 150%; ấ ằ
b) Vào ngày ngh hàng tu n, ít nh t b ng 200%; ấ ằ ầ ỉ
c) Vào ngày l , ngày ngh có h ng l ễ ỉ ưở ươ ng, ít nh t b ng 300%. ấ ằ
N u làm thêm gi vào ban đêm thì còn đ ờ ả
ng tính theo đ n giá ti n l ề ươ ơ c tr thêm thì đ ượ ả ượ ng ho c ti n l ủ ề ươ ặ ấ ằ c tr thêm ít nh t b ng ng c a công vi c đang làm vào ệ ế ề ươ
30% ti n l ban ngày.
làm thêm, thì ng ỉ
ờ ng tính theo đ n giá ti n l ề i s d ng lao đ ng ộ ườ ử ụ ề ng ho c ti n ặ ề ươ ơ
c ngh bù nh ng gi ữ ượ ớ ề ươ ệ ng c a công vi c đang làm c a ngày làm vi c bình th ng. i lao đ ng đ ườ ộ ch ph i tr ph n ti n chênh l ch so v i ti n l ầ ỉ l ươ N u ng ế ả ả ủ ủ ệ ệ ườ
Ti n l i lao đ ng trong th i gian th vi c ả ằ ườ ộ ấ ử ệ ít nh t ph i b ng 70% ờ ng c p b c c a công vi c đó. Th i gian th vi c không quá 60 ngày đ i v i lao ề ươ ấ ử ệ ố ớ ệ ờ m c l ứ ươ đ ng chuyên môn k thu t cao và không quá 30 ngày đ i v i lao đ ng khác. ộ ng c a ng ủ ậ ủ ỹ ố ớ ậ ộ
4. Th i gian làm vi c, ngh ng i ỉ ơ ờ ệ
a. Th i gian làm vi c ờ ệ
i ờ ộ ệ là đ dài v th i gian mà ng ề ờ ườ lao đ ng ph i có m t t ặ ạ ị ộ ả ị ủ ậ ệ ỏ ướ ể i đ a đi m c giao trên c s nh ng quy đ nh c a pháp lu t, phù ữ c lao đ ng t p th c a đ n v và h p đ ng lao đ ng mà các bên ậ ơ ở ơ ị ể ủ ồ ộ ợ Th i gian làm vi c làm vi c đ th c hi n công vi c đ ệ ượ ệ ể ự h p v i n i quy, th a ộ ợ ớ ộ đã ký k t.ế
96
Th i gian là vi c đ c chia thành hai lo i: ệ ượ ờ ạ
ệ + Ngày làm vi c tiêu chu n ệ ị ẩ : là ngày làm vi c mà Nhà n ủ i s d ng lao c và ng ườ ử ụ ườ i ố ớ ộ ướ ấ ắ ể đ ng có th quy đ nh đ dài c a chúng và đ dài đó có tính ch t b t bu c đ i v i ng ộ ộ ộ lao đ ng. Ngày làm vi c tiêu chu n có hai lo i: ạ ệ ẩ ộ
ng ệ ệ ờ ờ áp ườ : là ngày làm vi c có đ dài th i gian làm vi c là 8 gi ộ ng. i lao đ ng trong đi u ki n bình th • Ngày làm vi c bình th ộ ệ ườ d ng cho m i ng ụ ườ ề ệ ọ
• Ngày làm vi c rút ng n ắ ắ : là ngày làm vi c có th i gian làm vi c ng n h n ngày làm ơ ệ ờ ữ ng (áp d ng cho nh ng ng nguyên l i lao đ ng v n đ ệ c h ượ ưở ươ ụ ườ i lao đ ng làm nh ng công vi c n ng nh c, đ c h i). vi c bình th ệ ườ ng ộ ườ ệ ng mà ng ữ ộ ạ ọ ộ ẫ ệ ặ
ệ ệ + Ngày làm vi c không tiêu chu n ụ ượ ụ ể ẩ : là ngày làm vi c không th quy đ nh đ c c th ị ạ t nh : lãnh đ o, ư c áp d ng cho m t s công vi c đ c bi ộ ố ể ặ ườ ủ ệ ệ đ dài c a chúng và th ộ ượ qu n lý, nghiên c u khoa h c, ... ả ng đ ọ ứ
b. Th i gian ngh ng i ỉ ơ ờ
Th i gian ngh ng i là kho ng th i gian ng ả ườ ệ i lao đ ng không ph i th c hi n nhi m ả ự ệ ộ ng nguyên l ờ ộ ơ ỉ ẫ ưở v lao đ ng mà v n h ụ ờ ng. ươ
Theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng, th i gian ngh ng i bao g m: ộ ộ ậ ủ ơ ồ ờ ỉ ị
i lao đ ng làm vi c 8 gi : ng c ngh ít nh t 30 phút (làm + Ngh gi a ca ỉ ữ ệ ộ ờ ấ ỉ ườ vi c ban ngày), 45 phút (làm vi c ban đêm) tính vào gi liên t c đ ụ ượ làm vi c. ệ ệ ệ ờ
: ng i làm vi c theo ca đ c ngh ít nh t 12 gi + Ngh caỉ ườ ệ ượ ấ ỉ ờ liên t c tr ụ ướ ể c khi chuy n sang ca khác.
+ Ngh hàng tu n liên t c) vào m t ngày ỉ ấ ờ ụ ộ ầ : m i tu n đ ầ ượ ỗ i s d ng lao đ ng s p x p. ộ c ngh ít nh t 01 ngày (24 gi ỉ ắ ế ườ ử ụ trong tu n do ng ầ
c ngh làm vi c và h ằ ưở ệ ỉ + Ngh ngày l ỉ ng nh ng ngày l ượ sau: T t D ng l ch 1-1, T t Nguyên Đán, ngày 30-4, ngày Qu c t ễ: h ng năm ng ươ ế ễ i lao đ ng đ ộ ườ ị ữ ế ữ ế ố ộ ng nguyên ố ế l ươ Lao đ ng 1-5, ngày Qu c khánh 2-9, ngày mùng 10-3 âm l ch. N u nh ng ngày trên trùng ị vào ngày ngh hàng tu n thì đ c ngh bù vào ngày ti p theo. ỉ ượ ế ầ ỉ
ỉ ườ ụ ụ ệ ộ + Ngh hàng năm ỉ i đã làm vi c liên t c m t năm t ệ ườ ệ i đ n v . ị ạ ơ ặ ng hay n ng c quy đ nh t : áp d ng đ i v i ng ố ớ Th i gian ngh phép hàng năm ph thu c vào đi u ki n làm vi c (bình th ề ộ ụ 12 đ n 16 ngày. nh c, đ c h i) đ ế ộ ạ ờ ọ ượ ừ ị
c ngh mà v n h : ng ng l ườ ươ ỉ
ng trong nh ng ữ ố ẹ ả ẫ ưở ỉ ộ ế ế ợ
i lao đ ng đ ộ tr ỉ ch ng và bên v ) ch t, v ho c ch ng ch t, con ch t, ngh ba ngày. ồ + Ngh v vi c riêng ượ ỉ ề ệ ng h p: b n thân k t hôn, ngh ba ngày; con k t hôn, ngh m t ngày;B m (c bên ả ợ ườ ồ ế ế ế ặ ợ ỉ
5. Ch m d t h p đ ng lao đ ng ứ ợ ồ ộ ấ
- H t h n h p đ ng; ế ạ ồ ợ
- Đã hoàn thành công vi c theo h p đ ng; ệ ợ ồ
- Hai bên tho thu n ch m d t h p đ ng; ứ ợ ấ ả ậ ồ
97
- Ng ườ ủ i lao đ ng b k t án tù giam ho c b c m làm công vi c cũ theo quy t đ nh c a ặ ị ấ ế ị ị ế ệ ộ Toà án;
- Ng i lao đ ng ch t, m t tích theo tuyên b c a Toà án. ườ ố ủ ế ấ ộ
ấ ươ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ứ ợ ồ ộ
ườ ợ ồ ộ ệ ị
i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ệ ộ ụ ặ
ộ ng ch m d t h p đ ng tr ờ ạ ướ ứ ợ ồ ươ ấ
ộ ợ ồ i 12 tháng có quy n đ n ph ng h p sau đây: 6. Đ n ph ơ • Ng đ 12 ờ ạ ừ ủ ấ tháng đ n 36 tháng, h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t ế đ nh có th i h n d ướ c ề ơ th i h n trong nh ng tr ữ ị ờ ạ ườ ợ
ệ ệ ặ ượ ả c b o
đ m các đi u ki n làm vi c đã th a thu n trong h p đ ng; ả c b trí theo đúng công vi c, đ a đi m làm vi c ho c không đ ị ợ 1. Không đ ượ ố ệ ề ể ồ ệ ậ ỏ
ượ ậ c tr công đ y đ ho c tr công không đúng th i h n đã tho thu n ờ ạ ủ ả ặ ả ả ầ
2. Không đ trong h p đ ng; ồ ợ
3. B ng c đãi; b c ng b c lao đ ng; ị ượ ị ưỡ ứ ộ
ự 4. B n thân ho c gia đình th t s có hoàn c nh khó khăn không th ti p t c th c ể ế ụ ậ ự ả ặ
hi n h p đ ng; ệ ợ ả ồ
5. Đ c b u làm nhi m v chuyên trách các c quan dân c ho c đ ượ ầ ệ ở ử ặ ượ ổ ệ c b nhi m ơ
gi ch c v trong b máy nhà n c; ữ ứ ụ ộ ụ ướ
6. Ng ườ i lao đ ng n có thai ph i ngh vi c theo ch đ nh c a th y thu c; ỉ ệ ữ ủ ả ầ ộ ố ị ỉ
ị ố ố ớ ườ ề ị
7. Ng ườ ồ ợ ồ ợ ề đ 12 tháng đ n 36 tháng và m t ph n t ợ ồ
i làm vi c ệ ầ ư ờ th i ế ị i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t ộ ộ c h i ph c. ạ ộ theo h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ờ ạ ừ ủ ộ h n h p đ ng đ i v i ng ườ ệ ố ớ ạ i 12 tháng mà kh năng lao đ ng ch a đ công vi c nh t đ nh có th i h n d ờ ạ ướ i lao đ ng b m đau, tai n n đã đi u tr ba tháng li n đ i v i ng ộ ụ ặ ư ượ ồ ấ ị ụ ệ ả ộ
ồ ộ ộ
ứ ợ ấ ớ ườ ườ ợ
ế
ế ợ ồ ố ớ ườ ộ
; Đ i v i tr ố ấ ị ỉ ệ ờ ạ ệ ả ữ ộ ỉ
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ng Khi đ n ph ườ ử i lao đ ng ph i báo cho ng i s ấ ươ ơ ả d ng lao đ ng bi t tr c: ít nh t ba ngày v i tr ợ ng h p 1, 2, 3; ba m i ngày n u là h p ế ướ ộ ụ ươ đ ng xác đ nh th i h n t đ 12 tháng đ n 36 tháng; ít nh t ba ngày n u là h p đ ng theo ị ờ ạ ừ ủ ồ ấ ế ợ ng h p mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n d i 12 tháng ụ ặ ờ ạ ướ i lao đ ng n có thai ph i ngh vi c theo ch đ nh c a th y thu c thì th i h n do bác Ng ườ ầ ủ ị sĩ ch đ nh. ị ỉ
ị
ộ ư ộ ấ ứ ợ ả
i lao đ ng b m đau, tai n n đã đi u tr i lao đ ng làm theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n ng ch m d t h p đ ng lao đ ng, nh ng ph i báo cho ng ươ ườ ử ụ ộ c ít nh t 45 ngày; ng ề ộ ờ ạ có i s d ng lao ị sáu tháng ị ố ạ
• Ng ườ quy n đ n ph ề ơ t tr đ ng bi ế ướ ộ li n thì ph i báo tr ả ề
ợ ồ ồ ườ ấ c ít nh t 3 ngày. ấ ướ
• Ng ng ch m d t h p đ ng lao ề ơ ươ ứ ợ ồ ấ
i s d ng lao đ ng có quy n đ n ph ườ ử ụ ng h p sau đây: đ ng trong nh ng tr ữ ộ ợ ườ ộ
98
1. Ng ng xuyên không hoàn thành công vi c theo h p đ ng; ườ i lao đ ng th ộ ườ ệ ợ ồ
2. Ng i lao đ ng b x lý k lu t sa th i; ườ ỷ ậ ị ử ả ộ
ợ ồ ộ ộ ị
3. Ng ị
i lao đ ng làm theo h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ộ ề ề ườ ờ ạ ố ị ợ ồ
ề ề
ị ộ ệ
ộ ợ
ị ỏ ủ ế ế ườ ượ ụ ể ộ
i lao đ ng làm theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n m đau đã ườ đ ờ ạ ừ ủ đi u tr 12 tháng li n, ng ộ ợ i lao đ ng làm theo h p 12 tháng đ n 36 tháng m đau đã đi u tr sáu tháng li n và ng ườ ố ế ộ i 12 tháng có th i h n d đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t ấ đ nh ặ ụ ồ ướ ờ ạ ị ộ m đau đã đi u tr quá n a th i h n h p đ ng lao đ ng, mà kh năng lao đ ng ch a h i ư ồ ờ ạ ố ộ ả ồ ử ề ợ c xem xét đ giao k t ti p h p i lao đ ng bình ph c, thì đ ph c. Khi s c kh e c a ng ụ đ ng lao đ ng; ồ ứ ộ
ữ ả ặ ấ ả ạ
ườ ử ụ ị ẫ ụ ư ắ ọ ộ
ủ 4. Do thiên tai, ho ho n ho c nh ng lý do b t kh kháng khác theo quy đ nh c a i s d ng lao đ ng đã tìm m i bi n pháp kh c ph c nh ng v n bu c Chính ph , mà ng ộ ủ ệ ph i thu h p s n xu t, gi m ch làm vi c; ấ ẹ ả ệ ả ả ỗ
5. Doanh nghi p, c quan, t ệ ơ ổ ứ ch c ch m d t ho t đ ng. ứ ạ ộ ấ
Tr ng h p 1, 2, 3 ng ộ ơ ấ ườ ướ ươ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng trong tr ồ
ấ c khi đ n ph ả ấ
ộ ấ
nhà n
ẩ ng bi ươ ề ớ
ổ ả ả ế ị ớ ế ị ườ ộ
ề ấ ườ ơ ở ề ế ộ
ườ i ợ ứ ợ ườ ng s d ng lao đ ng ph i trao đ i, nh t trí v i Ban ch p hành công đoàn c s . Trong tr ơ ở ớ ử ụ ch c có th m quy n. Sau 30 ngày, h p không nh t trí, hai bên ph i báo cáo v i c quan, t ổ ứ ớ ơ ề ợ ườ ử ụ i s d ng t, ng c v lao đ ng đ a ph k t ngày báo cho c quan qu n lý ị ướ ề ể ừ ế ộ ơ lao đ ng m i có quy n quy t đ nh và ph i ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình. ủ ế ị ệ ị ả ộ i s d ng lao đ ng, Ban ch p hành Tr ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a ng ấ ườ ử ụ ủ ợ công đoàn c s và ng i quy t tranh ch p lao đ ng theo ộ ấ ả ầ trình t i lao đ ng có quy n yêu c u gi ị do pháp lu t quy đ nh. ậ ự
ươ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng, tr tr ồ
ứ ng ch m d t ấ ươ i s d ng lao đ ng ph i báo ả ộ ị
ố ớ ợ ộ ộ ố ớ ợ ố ớ ợ ồ ồ ệ
i 12 tháng. ng h p đ n ph Khi đ n ph ơ ợ ừ ườ ứ ợ ộ ơ ấ i lao đ ng b k lu t sa th i, ng h p đ ng lao đ ng v i ng ườ ử ụ ả ị ỷ ậ ộ ớ ộ ồ ợ ườ c: ít nh t 45 ngày đ i v i h p đ ng lao đ ng không xác đ nh i lao đ ng bi cho ng t tr ộ ồ ấ ế ướ ộ ườ ế đ 12 tháng đ n th i h n; ít nh t 30 ngày đ i v i h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ờ ạ ừ ủ ấ ị ờ ạ ấ 36 tháng; ít nh t ba ngày đ i v i h p đ ng lao đ ng theo mùa v , theo m t công vi c nh t ộ ụ ấ đ nh có th i h n d ờ ạ ướ ị
Khi ch m d t h p đ ng lao đ ng đ i v i ng i lao đ ng đã làm vi c th ồ ấ ườ ộ
ệ
ng xuyên ườ i s d ng lao đ ng có ộ ng, c ng v i ph c p ụ ấ ớ ị ỷ ấ
ệ ứ ợ ố ớ trong doanh nghi p, c quan, t đ 12 tháng tr lên, ng ườ ử ụ ơ ệ trách nhi m tr c p thôi vi c, c m i năm làm vi c là n a tháng l ộ ệ ươ ợ ấ i lao đ ng b k ng h p ng l ộ ườ ợ ế ươ lu t sa th i thì ng ả ậ ộ ch c t ổ ứ ừ ủ ở ứ ỗ ệ ử ng, n u có. Khi ch m d t h p đ ng lao đ ng trong tr ườ ồ ứ ợ c tr c p thôi vi c. i lao đ ng không đ ệ ộ ộ ợ ấ ườ ượ
6. K lu t lao đ ng ỷ ậ ộ
99
ế ị ỷ ậ ạ ổ ị ụ ủ Ch đ nh k lu t lao đ ng là t ng h p các quy ph m pháp lu t quy đ nh nghĩa v c a ậ ợ i s d ng lao đ ng, quy đ nh nh ng bi n pháp i lao đ ng đ i v i đ n v và ng ng ộ ố ớ ơ ườ ử ụ ữ ệ ộ ộ ị ị ườ
ế ố ng m u ch p hành cũng nh nh ng hình th c x lý đ i ư ươ ữ ẫ ấ khuy n khích ng v i nh ng ng ườ ữ ớ ứ ử ườ i không ch p hành ho c ch p hành không đ y đ nh ng nghĩa v đó. ụ i lao đ ng g ộ ấ ầ ủ ữ ấ ặ
Các hình th c k lu t: ứ ỷ ậ
- Khi n trách. ể
ng không quá 6 tháng ho c chuy n làm công vi c khác có ệ ể ươ i đa là 6 tháng ho c cách ch c. m c l - Kéo dài th i h n nâng l m c t ơ ở ứ ố ờ ạ ng th p h n ấ ặ ứ ặ ứ ươ
ườ ụ
c áp d ng trong nh ng tr i lao đ ng có hành vi tr m c p, tham ô, ti - Sa th i ch đ ả + Ng ườ ỉ ượ ộ ữ ắ ộ ệ
ặ ệ ạ t h i nghiêm tr ng v tài s n, l ọ ủ ệ ng h p sau đây: ợ t l ậ ế ộ ả
+ Ng ườ ề ờ ạ ộ bí m t công ngh , kinh doanh i ích c a doanh nghi p; ể ươ
ch c mà tái ho c có hành vi khác gây thi ị ử ờ ỷ ậ ư ỷ ậ ệ ng, chuy n làm công vi c ỷ ậ ứ
ợ i lao đ ng b x lý k lu t kéo dài th i h n nâng l khác mà tái ph m trong th i gian ch a xóa k lu t ho c b x lý k lu t cách ặ ị ử ạ ph m;ạ
ý b vi c năm ngày c ng d n trong m t tháng ho c 20 ngày ỏ ệ ườ ộ ộ ặ ồ ộ ự c ng d n trong m t năm mà không có lý do chính đáng. ộ i lao đ ng t ộ + Ng ồ
i đa là ba tháng, k t ngày x y ra đ ng t ộ ạ ể ừ ả
ỷ ậ t cũng không đ ng h p đ c bi ố c quá sáu tháng. - Th i hi u đ x lý vi ph m k lu t lao vi ph m, tr ạ ờ ệ ể ử ặ ườ ượ ệ ợ
7. B o hi m xã h i ể ộ ả
• B o hi m xã h i b t bu c:
ộ ể ạ ậ ầ ổ ứ ộ ả ợ ấ ị ị ng h p m đau, thai s n, m t s c ế ộ ả ề ệ i ườ lao đ ng và gia đình h trong nh ng tr ổ ả ậ ọ ẻ ợ ố ả ộ ế ệ ề ạ ả ạ ị Ch đ b o hi m xã h i là t ng h p nh ng quy ph m pháp lu t quy đ nh các hình ữ th c, đi u ki n, m c đ đ m b o v t ch t, ph c h i s c kho , góp ph n n đ nh đ i s ng ờ ố ụ ồ ứ ứ ấ ứ lao cho ng ườ ữ đ ng, tai n n, ch t, b nh ngh nghi p. ể c ta quy đ nh hai lo i hình b o hi m ệ Pháp lu t n ậ ướ ộ xã h i: ộ
ả ả ạ ộ ắ ệ ộ ắ ơ ệ đ ba tháng tr lên và h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ể đ i v i doanh nghi p, c quan, t ố ớ đ ng có th i h n t ờ ạ ừ ủ ộ ụ c áp d ng ộ Lo i hình b o hi m xã h i b t bu c đ ể ch c có s d ng lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao ổ ứ ở ộ ượ ợ ồ ờ ạ ử ụ ồ ộ ộ ợ ị
B o hi m xã h i b t bu c bao g m các ch đ sau đây: m đau; thai s n; tai ế ộ ể ả ộ ố n n lao ạ đ ng, b nh ngh nghi p; h u trí; t ề ộ ư ộ ắ ệ ồ tu t. ử ấ ả ệ
M c đóng và ph ng th c đóng c a ng i lao đ ng ứ ươ ứ ủ ườ ộ
ằ ườ i lao đ ng đóng b ng 5% m c ti n l ằ ứ ề ươ ề ộ ng, ti n công vào qu h u trí ứ năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm 1% cho đ n khi đ t m c ế ỹ ư ạ ộ ầ ứ ở H ng tháng, ng và t tu t; t ử ấ ừ đóng là 8%.
Ng ng ti n l ườ i lao đ ng h ộ ưở ề ươ ề ả ấ ư ệ ệ ệ ng, ti n công theo chu kỳ s n xu t, kinh doanh trong ng th c đóng ứ ươ c th c hi n h ng tháng, h ng quý ho c sáu tháng m t l n. các doanh nghi p nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p thì ph đ ượ ệ ệ ằ ộ ầ ệ ặ ự ằ
100
M c đóng và ph ng th c đóng c a ng i s d ng lao đ ng ứ ươ ứ ủ ườ ử ụ ộ
ằ ộ ườ ệ ồ ờ ạ ừ ủ ề ộ ộ ộ ở
ứ ệ ậ ạ ạ ỹ ụ ệ ơ ế ưở ư ố ớ ườ ươ ộ ả ng, ti n công đóng b o i s d ng lao đ ng đóng trên qu ti n l H ng tháng, ng ỹ ề ươ ườ ử ụ i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh hi m xã h i c a ng i lao đ ng là ng ể ị ồ ợ ộ ườ ộ ủ th i h n, h p đ ng lao đ ng có th i h n t đ ba tháng tr lên; Cán b , công ch c, viên ờ ạ ợ ch c; Công nhân qu c phòng, công nhân công an; Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p quân ố ứ đ i nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan nghi p v , sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thu t công ộ an nhân dân; ng ng nh đ i v i quân đ i nhân dân, công ng l an nhân dân quy nh sau: i làm công tác c y u h ư
ỹ ố i lao đ ng đ đi u ki n h ườ l i s d ng lao đ ng gi ữ ạ ườ ử ụ ả ế ộ ố i 2% đ tr ự ế ả ủ ề ớ ổ ứ ả ệ ể ể ả ộ ng ch đ m đau, thai s n và th c hi n ệ ưở ộ + 3% vào qu m đau và thai s n; trong đó ng k p th i cho ng ộ ờ ị quy t toán h ng quý v i t ằ ạ ệ ề năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm ộ ầ ứ ch c b o hi m xã h i; + 1% vào qu tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p; ệ ộ ỹ + 11% vào qu h u trí và t tu t; t ở ử ấ ừ 1% cho đ n khi đ t m c đóng là 14%. ạ ỹ ư ứ ế H ng tháng, ng i s d ng lao đ ng đóng trên m c l i thi u chung đ i v i H ng t ằ ườ ử ụ ứ ươ ố ớ ể ố
ụ ụ ộ ạ ế ộ ạ ờ sĩ quan, binh sĩ quân đ i nhân dân và h sĩ quan, chi n sĩ công an nhân dân ph c v có th i h n nh sau: ạ ư ệ ề ạ năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm ộ ầ ứ + 1% vào qu tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p; ộ ệ ỹ tu t; t + 16% vào qu h u trí và t ở ử ấ ừ 2% cho đ n khi đ t m c đóng là 22%. ạ ỹ ư ứ ế
ả ộ ự ệ : có th áp d ng cho nh ng đ i t ụ ữ ố ượ ệ
• B o hi m xã h i t ể ả lao đ ng d ộ
ờ ạ nguy n i ữ ồ lao đ ng ho c làm vi c ặ c tính vào ti n l ướ ể ả ng còn l ể ườ lao đ ng làm vi c trong nh ng đ n v s ữ ệ theo h p đ ng có th i h n d ề ươ i có nhu ạ ị ử ơ i ba tháng. i s d ng lao đ ng tr theo ả ộ ồ ợ ng do ng ườ ử ụ ướ ộ c u tham gia b o hi m, bao g m nh ng ng ể ầ d ng ụ i 10 ộ Các kho n b o hi m xã h i đ ộ ượ ả quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
B o hi m xã h i t ộ ự ể ả nguy n bao g m các ch đ sau đây: h u trí; y tu t. ế ộ ử ấ ư ệ ồ
ườ ứ ự ằ ộ ọ M c đóng h ng tháng b ng 16% m c thu nh p ng ằ ở ả i lao đ ng l a ch n đóng b o ứ năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm 2% cho đ n khi đ t m c ế ậ ộ ầ ộ ừ ứ ạ ể ứ hi m xã h i; t đóng là 22%.
ộ ượ ể ả ậ ả i thi u chung ổ ng t ấ ằ ư ấ ộ c thay đ i tuỳ theo kh ố ứ ươ ể ứ năng c a ng ủ và cao nh t b ng hai m i tháng l ơ ở ể t ng th i kỳ, nh ng th p nh t b ng m c l ở ừ i thi u chung. ng t M c thu nh p làm c s đ tính đóng b o hi m xã h i đ ờ ươ i lao đ ng ươ ườ ấ ằ ể ố
101
Ng c ch n m t trong các ph ng th c đóng sau đây: h ng tháng; ườ i lao đ ng đ ộ ọ ộ ươ ứ ằ ượ ộ ầ h ng quý; sáu tháng m t l n. ằ