Chuyên đề 3 Chínhsáchkinh t ế và tăngtr ưởngtrongng ắn hạn MôhìnhMundell-Fleming

Giảng viên: PGS. TS. Nguyễn Việt Hùng

Tháng11/2019

1

1

MÔ HÌNH CÂN BẰNG CỦA NỀN KINH TẾ MỞ

Các thành tố của mô hình

CÂN BẰNG BÊN TRONG: 1. Thị trường hàng hóa: Y = C(Y-T) + I(r) + G + NX(e)

2. Thị trường tiền tệ: M/P = L (r,Y)

CÂN BẰNG BÊN NGOÀI Cán cân thanh toán quốc tế cân bằng: BP= 0 BP = CA + KFA

= NX(e,Y,Yf) + F(r,rf)

2

2

1

ĐƯỜNG BP ĐƯỜNG BP

r

Đường BP cho biết các tổ hợp của thu nhập và lãi suấtmà đảm bảo cho CCTT cân bằng tại một mức tỷ giá hối đoái cho trước.

BP

Y

Với Yf và rf không đổi, thì

Y› fi IM›fi NXfl fi để duy trì BP=0 thì F phải › « r phải ›

3

3

BP là đường dốc dương trên hệ trục (r,Y)

ĐƯỜNG BP ĐƯỜNG BP

Tại điểm A:

A

ra

r

rb

B

BP Lãi suất lớn hơn mức cân bằng CCTT nên KFA ›, hay

Ya

Yb

BP > 0

Tại điểm B: BP < 0

Y

Điểm nào nằm trên đường BP:

4

4

BP=0

2

ĐƯỜNG BP ĐƯỜNG BP

(cid:252) Độ dốc của đường BP phụ thuộc vào IM’Y và F’r

- Nếu dòng vốn bị kiểm soát chặt: BP dốc

- Nếu dòng vốn tương đối đối thả nổi: BP thoải

5

5

(cid:252) Khi e, Yf, rf thay đổi đường BP dịch chuyển

ĐƯỜNG BP ĐƯỜNG BP

A

B

r BP1 BP2 Đường BP dịch phải khi:

+ Yf ›

+ e ↓

+rf ↓

6

6

Y

3

ĐƯỜNG BP ĐƯỜNG BP

r

Đối với nền kinh tế nhỏ, mở của, vốn tự do luân chuyển thì:

r= rf

r= rf BP

Tỷ giá cho trước thì Y sẽ thay đổi để đảm bảo BP=0.

Y

7

7

Đường BP nằm ngang tại r= rf.

Trường hợp 1:

Mô hình Mundell-Fleming Nền kinh tế nhỏ, mở, vốn luân chuyển hoàn hảo

8

8

4

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING

• Giảđị nh:

-Xét n ềnkinh t ế nhỏ, mở, vốn được tự doluân ất

chuyển ↔ Lãisu ấttrong n ước điềuch ỉnhtheolãisu thế giới(r = r f).

-Giá c ả là cứngnh ắc,chotr ước ↔ tỷ giá hối đoái

danhngh ĩavàth ực tế biến độngcùngchi ều vớinhau.

9

9

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING

Các thành tố của mô hình

CÂN BẰNG BÊN TRONG: 1. Thị trường hàng hóa: Y = C(Y-T) + I(r) + G + NX(e)

2. Thị trường tiền tệ: M/P = L (r,Y)

10

10

CÂN BẰNG BÊN NGOÀI Trong nền kinh tế nhỏ, mở, vốn tự do luân chuyển, BP=0 khi: r= rf

5

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING (trên hệ trục r-Y)

LM r

BP r=rf

Lãi suất cân bằng IS

11

11

Y Thu nhập cân bằng

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING

Các thành tố của mô hình: 1. Cân bằng của thị trường hàng hóa tại mức lãi

suất thế giới (rf) cho trước (IS*):

Y = C(Y-T) + I(rf) + G + NX(e)

2. Cân bằng của thị trường tiền tệ tại mức lãi suất

thế giới cho trước (LM*):

M/P = L (rf,Y)

12

12

6

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING (trên hệ trục e-Y)

e LM*

13

13

Tỷ giá cân bằng IS* Y Thu nhập cân bằng

AE

Y=AE

CÁCH XÂY DỰNG ĐƯỜNG IS*

AE1 = C + I* + G + NX1

AE2 = C + I* + G + NX2

(b)

Y

IS*

NX(e)

e e (a) (c)

14

NX

14

Y

7

CÁCH XÂY DỰNG ĐƯỜNG LM*

r LM

r = rf

Tại rf, đường LM xác định Y cân bằng của nền kinh tế nhỏ, mở Y

15

LM* e

15

Y

Mô hình Mundell-Fleming – Hệ trục r,Y (TGHĐ linh hoạt)

+DG, hoặc –DT

r

LMo

1. G↑ → IS dịch phải...

B

A

r=rf

2. ..r↑ → e↑→ NX↓ → IS dịch trái...

ISo

IS1

QD

3. ...và sản lượng không đổi

16

16

8

Mô hình Mundell-Fleming - Hệ trục r,Y (TGHĐ linh hoạt)

LM

+DM

r

LM’

1. M ↑ → LM dịch phải...

A

C

BP

r=rf

B

IS’

IS

2. ..r↓→ e↓ → NX↑ → IS dịch phải...

Y2

Y1

0

Y

3. ...và sản lượng tăng

17

17

Mô hình Mundell-Fleming - Hệ trục e,Y (TGHĐ linh hoạt)

LM*

LM*'

LM*

IS*'

IS*

IS*

e e

Y Y

18

18

+DG, hoặc –DT +DM

9

Mô hình Mundell-Fleming - Hệ trục r,Y (TGHĐ cốđị nh)

LM

LM'

¡ G↑→ IS dịch phải → r↑ → tư bản chảy vào trong nước → e↑.

BP

r

IS'

IS

¡ Trong chế độ TGHĐ cố định NHTW phải mua ngoại tệ để ổn định TGHĐ → MB ↑, e↓. ¡ Do MB↑ →LM dịch phải→

r=rf

Y↑

Y

+DG, hoặc –DT

¡ CSTK rất hiệu quả trong điều tiết sản lượng của nền kinh tế nhỏ, mở, vốn tự do di chuyển.

19

19

Mô hình Mundell-Fleming - Hệ trục r,Y (TGHĐ cốđị nh)

LM

LM'

BP

r

¡ MS↑ →LM dịch phải → r↓ → vốn chảy ra nước ngoài → e ↓. ¡ Trong chế độ TGHĐ cố định NHTW bán ngoại tệ để nâng TGHĐ → MB ↓, e↑.

IS

¡ Do MB ↓ → LM’ dịch trái

→ Y không đổi

¡ CSTT không hiệu quả trong

r=rf

Y

+DM

việc điều tiết tăng trưởng kinh tế đối với nền kinh tế nhỏ mở vốn tự do di chuyển.

20

20

10

Mô hình Mundell-Fleming - Hệ trục e,Y (TGHĐ cốđị nh)

LM*

LM*'

LM*

LM*'

IS*'

IS*

IS*

e e

Y Y

21

21

+DG, hoặc –DT +DM

LM*'

LM*

ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIA TĂNG LÃI SUẤT THẾ GIỚI ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ NHỎ, MỞ, VỐN TỰ DO DI CHUYỂN

e

IS*

IS*'

TGHĐ thả nổi

Y

22

22

r* ↑ → r↑→ I↓ → đường IS* dịch chuyển sang trái. r* ↑ → cầu tiền ↓ → đường LM* dịch chuyển sang phải. Thu nhập ↑ và tỷ giá ↓.

11

LM*”

ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIA TĂNG LÃI SUẤT THẾ GIỚI ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ NHỎ, MỞ, VỐN TỰ DO DI CHUYỂN

LM*'

LM*

e

IS*

IS*'

TGHĐ cố định

23

Y

rf↑→ r↑ → I↓ → đường IS* dịch chuyển sang trái. rf↑ → cầu tiền↓ → đường LM* dịch chuyển sang phải. → e↓ Để cố định tỷ giá, NHTW phải bán ngoại tệ→ MS↓ →LM* dịch trái Thu nhập ↓ và tỷ giá không đổi.

23

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING VÀ ĐƯỜNG AD

LM*

LM*’

e

IS*: Y=C(Y-T) + I(rf) + G + NX(e)

IS*

LM*: M/P=L (rf,Y)

P

Y Khi giá giảm, đường LM* dịch chuyển sang phải, sản lượng tăng.

AD

24

Quan hệ giữa P và Y là quan hệ nghịch ↔ Quan hệ cầu

24

Y

12

Trường hợp 2:

Mô hình Mundell-Fleming Nền kinh tế nhỏ, mở, vốn luân chuyển không hoàn hảo

25

25

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING

Các thành tố của mô hình

1. Thị trường hàng hóa (IS): Y = C(Y-T) + I(r) + G + NX(e)

2. Thị trường tiền tệ (LM): M/P = L (r,Y)

26

26

3. Cán cân thanh toán (BP): 0 = CA + KFA = NX(e,Y,Yf) + F(r,rf)

13

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING IS-LM-BP (Thị trường vốn tương đối tự do)

A

LM r

BP r1

Lãi suất cân bằng IS

Y1

27

27

Y Thu nhập cân bằng

MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING IS-LM-BP (Thị trường vốn bị kiểm soát tương đối)

BP r

A

LM

r1

Lãi suất cân bằng IS

Y1

28

28

Y Thu nhập cân bằng

14

- Nếu BP dốc

-Can thi ệp ngoại hối hữu hiệu

BP

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM1

(Không trung hòa tiền tệ)

LM2

(nonsterilized intervention)

BP

A

r

B

r1 r2

IS1

Y1

Y2

MS›→ LM dịch phải → r↓ và Y›; BP< 0 → e↓. Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải giảm MS, đường LM dịch chuyển sang trái trở về đường LM1. Y và r không thay đổi

29

29

Y

- Nếu BP thoải

-Can thi ệp ngoại hối hữu hiệu

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM1

(Không trung hòa tiền tệ)

LM2

(nonsterilized intervention)

BP

A

r

B

r1 r2

IS1

Y1

Y2

MS›→ LM dịch phải → r↓ và Y›; BP< 0 → e↓. Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải giảm MS, đường LM dịch chuyển sang trái trở về đường LM1. Y và r không thay đổi

30

30

Y

15

BP

- Nếu BP dốc

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM1

LM2

-Can thi ệp ngoại hối vô hiệu

BP

(Có trung hòa tiền tệ)

A

(sterilized intervention)

B

r

r1 r2

Y2

IS1

Y1

31

MS›→ LM dịch phải → r↓ và Y›; BP< 0 → e↓. Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW không muốn có ảnh hưởng tới MS → NHTW phải can thiệp vô hiệu bằng cách làm tăng MS thông qua việc mua TF (OMO) hoặc tăng tín dụng cho các NHTM → đường LM2 không dịch chuyển sang trái trở về đường LM1; BP<0; Dài hạn: dự trữ ngoại tệ cạn kiệt, NHTW phải phá giá đồng nội tệ.

31

Y

BP

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM2

- Nếu BP dốc

- Can thiệp ngoại hối hữu hiệu

LM1

C

(Không trung hòa)

B

A

r3 r2 r1

IS1

IS2

r

Y1

G›→ IS dịch phải → r› và Y›; BP < 0 → e↓ → Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải giảm cung tiền → đường LM dịch chuyển sang trái → Y và r xác định tại điểm C

32

32

Y

16

- Nếu BP thoải

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM1

LM2

- Can thiệp ngoại hối hữu hiệu

B

(Không trung hòa)

BP

r2

A

C

r

IS2

r1

IS1

Y1

Y2

G›→ IS dịch phải → r› và Y›; BP > 0 → e› → Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải tăng cung tiền → đường LM dịch chuyển sang phải → Y và r xác định tại điểm C

33

33

Y

BP

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

- Nếu BP dốc

LM1

- Can thiệp ngoại hối vô hiệu

B

(có trung hòa)

A

r2 r1

IS1

IS2

r

Y1

G›→ IS dịch phải → r› và Y›; BP < 0 → e↓ → Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải giảm cung tiền. Tuy nhiên, để giữ cung tiền không bị tác động do can thiệp ngoại hối → NHTW thực hiện can thiệp vô hiệu thông qua nghiệp vụ mua trên thị trường mở giữ đường LM không đổi so với LM1 → Y và r xác định tại điểm B

34

34

Y

17

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ CỐ ĐỊNH

LM1

- Nếu BP thoải

B

BP

- Can thiệp ngoại hối vô hiệu

r2

A

(có trung hòa)

r1

IS2

IS1

Y

Y1

Y2

G›→ IS dịch phải → r› và Y›; BP > 0 → e› → Trong CĐ TGHĐ cố định, NHTW phải tăng cung tiền Tuy nhiên, để giữ cung tiền không bị tác động do can thiệp ngoại hối → NHTW thực hiện can thiệp vô hiệu thông qua nghiệp vụ bán trên thị trường mở giữ đường LM không đổi so với LM1 → Y và r xác định tại điểm B

35

35

r

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ LINH HOẠT

LM1

LM2

BP1

BP2

A

C

r

B

IS2

IS1

r1 r2

Y1

Y2

Y3 M›→ LM dịch phải → r↓ và Y›; Do r↓ → Capital outflow → BP↓; Y › → NX ↓ → BP↓; Do đó e↓ → BP và IS dịch chuyển sang phải → Y tăng đến Y3

36

36

Y

18

Nếu BP thoải

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ LINH HOẠT

LM1

B

BP

C

A

r

IS2

r1

IS1

Y1

G›→ IS dịch phải → r›, Y›; Do r› → Capital inflow →BP›; Y› → NX↓→ BP↓; Do BP thoải nên BP>0; e› → BP và IS dịch chuyển sang trái.

37

37

Y

BP1

BP2

Nếu BP dốc

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG CHẾ ĐỘ TGHĐ LINH HOẠT

LM1

B

A

r3 r2 r1

IS3

IS2

IS1 Y3

Y2

Y1

r

G›→ IS dịch phải → r›, Y›; Do r› → Capital inflow →BP›; Y› → NX↓→ BP↓; Do BP dốc nên BP<0; e↓ → BP và IS dịch chuyển sang phải.

38

38

Y

19

¡ DựatrênmôhìnhMuldell-Fleming,Krugman

đãpháttri ểnlênthành

(1979)vàFrankel(1999) lýthuy ết bộ ba bấtkh ả thi.

¡ Lýthuy ết bộ ba bấtkh ả thiphátbi ểu rằng: một quốcgiakhôngth ểđồ ngth ời đạt đượccùng m ột lúcba m ụctiêuchínhsách v ĩ môlà: l i) ổn định tỷ giá l ii) tự do hóa tài khoản vốn l iii) CSTT độc lập

39

39

BỘ BA BẤT KHẢ THI

BỘ BA BẤT KHẢ THI

Tự do hóa TK vốn

BỘ BA

BẤT

KHẢ THI

The impossible/ Inconsistent trinity

40

Triangle of impossibility

40

Cố định tỷ giá CSTT độc lập

20

Mức độđộ c lập củaNHTW

¡ Mức độđộ c lập củaNHTW/ c ủaCSTT đượcth ể ố cảntr ở khả ụ CSTT

hiện ở việccóhaykhôngcócácnhân t năngNHTWch ủđộ ngth ựcthicáccông c thích hợp vớicác m ụctiêu đãxác định.

¡ Cáchìnhth ức độc lập củaNHTW:

l (1) Độc lậptrongvi ệcthi ết lập mụctiêu l (2) Độc lậptrongvi ệcxây d ựngch ỉ tiêuho ạt động l (3) Độc lậptrongvi ệc lựach ọncông c ụ điềuhành l (4) Mức độđộ c lập bị hạnch ế thậmchíkhôngcó

41

41

Mức độđộ c lập củaNHTW

(1) Độc lậptrongvi ệcthi ết lập mụctiêu:

l NHTWcótráchnhi ệmquy ết địnhCSTTvàch ếđộ tỷ

(2) Độc lậptrongvi ệcxây d ựngch ỉ tiêuho ạt động:

l NHTW đượctraotráchnhi

giá nếunh ư tỷ giákhông đượcth ả nổi.

l Khác vớiki ểu Độc lập về mụctiêu, Độc lậptrongvi ệc xây dựngch ỉ tiêuho ạt độngcó m ột mụctiêuch ủ yếu đã đượcxác địnhrõràngtrongLu

ệmquy ết địnhCSTTvà chếđộ tỷ giá

42

42

ật.

21

Mức độđộ c lập củaNHTW

(3) Độc lập trong việc lựa chọn công cụ điều hành:

l Chínhph ủ hoặcQu ốc hộiquy ết địnhch ỉ tiêuCSTT,

l NHTWcótráchnhi ệmhoànthànhch ỉ tiêu. (4) Mức độ độc lập bị hạn chế,th ậm chí không có:

l Chínhph ủ sẽ quyết địnhchínhsách(c

có sự bàn bạc,th ỏathu ận vớiNHTW.

43

43

ả mụctiêu l ẫn ệpvàoquá chỉ tiêuho ạt động) cũngnh ư làcanthi trìnhtri ểnkhaith ựcthichínhsách.

Điều kiện để có một NHTW độc lập

¡ Thống đốc cầnph ảicónhi ệm kỳ dàinh ằmtránh t ư

¡ Hạnch ế sự canthi ệp củaChínhph ủ trongcôngtác

duynhi ệm kỳ

¡ HiếnphápchophépNHTW đượcquy ền tự quyết về

điềuhành

¡ Rấtítthànhviên c

CSTT

ủa hội đồngth ống đốclà được

44

44

chínhph ủ chỉđị nh,là c ủachínhph ủ. Tấtnhiênlà khôngnêncó m ốiliên k ếtch ặtch ẽ giữachínhph ủ vàthànhviên h ội đồngth ống đốc

22

BỘ BA BẤT KHẢ THI- Các kết hợp mục tiêu chính sách

¡ Tự do hóa chu chuyển vốn và giữ ổn định tỷ giá, từ bỏ

- Khi dòng vốn vào quá nhiều, NHTW phải mua ngoại tệ,

CSTT độc lập.

- Khi dòng vốn ra quá nhiều, NHTW phải bán ngoại hối, hút đồng nội tệ vào và/hoặc tăng lãi suất trong nước. → MS hay lãi suất đã không được thay đổi bởi các mục tiêu đã định (như kiềm chế lạm phát hay tăng trưởng), mà phụ thuộc vào các dòng vào ra nền kinh tế. ¡ VD: Các nước thuộc EU

45

45

đẩy đồng nội tệ ra và/hoặc giảm lãi suất trong nước để giữ ổn định tỷ giá.

BỘ BA BẤT KHẢ THI- Các kết hợp mục tiêu chính sách

¡ Tự do hóa chu chuyển vốn và CSTT độc lập, từ bỏ sự

ổn định của tỷ giá.

46

46

NHTW có thể chủ động với những công cụ chính sách của mình để đạt được các mục tiêu đã định, nhưng do tài khoản vốn hoàn toàn thả nổi và không có sự can thiệp của CSTT, tỷ giá sẽ biến động linh hoạt theo những nguyên tắc của thị trường.

23

BỘ BA BẤT KHẢ THI- Các kết hợp mục tiêu chính sách

¡ Ổn định tỷ giá và CSTT độc lập, nhưng bắt buộc phải

đóng cửa tài khoản vốn.

47

47

Khi các biện pháp kiểm soát dòng vốn được đưa ra, mối quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá sẽ bị phá vỡ, CSTT có thể độc lập để đối phó với những diễn biến về sản lượng và lạm phát ở trong nước mà không lo ngại tỷ giá biến động.

BỘ BA BẤT KHẢ THI “trung dung”

¡ Theo Frankel (1999) các quốc gia có thể lựa chọn:

l cơ chế tỷ giá bán ổn định (half-stability) l CSTT bán độc lập (half-independence)

→ để hội nhập sâu hơn vào tài chính toàn cầu. ¡ Lýthuy ết bộ ba bấtkh ả thitrongth ực tếđượ c mở rộng ấtthi ếtcácqu ốcgiaph ải lựa ạnh củatamgiác B ộ ba bấtkh ả

ản vốn ở mức độ vừaph ải,chophép t ỷ giá “kiểmsoáttàikho biến độngtrong m ộtgi ới hạnchophép để có được sựđộ c lập CSTT ở một mức độ nhất định,tùytheo m ụctiêu ở nhữngth ời điểmkhácnhau c ủacácqu ốcgia”.

48

48

hơntheongh ĩalàkhôngnh chọnchínhsáchtheocác c thi,màcóth ể lựach ọncáctamgiác n ằm ở phíatrongtam giácnày – được gọilàmôhình trungdung:

24

BỘ BA BẤT KHẢ THI- Việt Nam

¡ Bộ ba bất khả thi “trung dung”

l Giữ ổn định tỷ giá ở mức độ nhất định l Tiếp tục nới lỏng các biện pháp kiểm soát vốn

¡ Hiện tại:

l Biệnpháptrunghòati l Dự trữ ngoại hối là bộ đệm quan trọng để ổn định

ền tệ cóvaitròquantr ọng

49

49

sản lượng

BỘ BA BẤT KHẢ THI-Vi ệt Nam Thách thức trong thời gian tới

¡ Xu hướng tự hóa tài chính và mở cửa thị trường vốn là xu hướng tất yếu của các nền kinh tế đang phát triển ¡ Việc đánh đổi giữa ổn định tỷ giá và CSTT độc lập là

50

50

không thể tránh khỏi.

25

BỘ BA BẤT KHẢ THI-Vi ệt Nam Giải pháp cho thời gian tới

¡ Cácbi ệnpháptrunghòakhôngnêncoilà m

¡ Tự dohóatàikho

ộtcông c ụ lâudài để giảiquy ết vấn đề bộ ba bấtkh ả thimàch ỉ là công cụ chínhsáchng ắn hạnvà c ầncóph ối hợp vớicác công cụ chínhsáchkhác

¡ Việcth ả nổi tỷ giávà địnhgiátheo m ộtgi ỏ tiền tệ nên đượccoilà m ộtkinhnghi ệmgiúpcho t ỷ giáít c ứngnh ắc hơnso v ớich ếđộ tỷ giá hối đoái cốđị nh;nh ưng vẫncho phépNHNNqu ảnlý được ổn địnhtrong m ộtch ừng mực chophép.

51

51

ản vốn cầnph ảitheo l ộ trìnhvà c ẩn trọng,phù h ợp vớitrình độ pháttri ểnkinh t ế cũngnh ư khả năng điềuhànhchínhsách c ủaqu ốcgia.

Bài tập 1

- Tỷ giá hối đoái thả nổi - Tỷ giá hối đoái cố định

52

52

Xét một nền kinh tế có vốn luân chuyển hoàn hảo.Mô hình Mundell-Fleming coi lãi suất thế giới là biến ngoại sinh. Hãy xem xét điều gì sẽ xảy ra khi biến số này thay đổi. a. Nguyên nhân nào làm cho lãi suất thế giới tăng? b. Điều gì sẽ xảy ra khi lãi suất thế giới tăng với Y, e, NX trong mô hình Mundlell-Fleming với chế độ:

26

Bài tập 2

a. Sự suygi ảmni ềmtin c ủang ườitiêudùng v ề tươnglailàmcho h ọ chi

tiêuít h ơnvàti ếtki ệmnhi ều hơn.

b. Các nướcnh ậpkh ẩuch ủ lựchàngVi ệtNam t ăngtr ưởng mạnhvàdo đó

muanhi ềuhàng c ủaVi ệtNam h ơn.

c. Việc sử dụng rộngrãimáyrútti ền tựđộ nglàmgi ảm cầuti ền.

53

53

Bài tập 3 Xét một nền kinh tế nhỏ, vốn luân chuyển hoàn hảo và tỷ giá thả nổi. Giả sử:

Y = 200r -200 + 2(M/P) Y = 400 + 3G -2T + 4NX –200r.

Đường LM: Đường IS: NX = 200 -100e; M = 100; G = 100; T = 100; P = 1; rf = 2,5%.

a. Xác định giá trị của Y, e và NX tại trạng thái cân bằng.

Minh họa bằng đồ thị trên hệ trục Y-r và Y-e.

b. Giả sử cung tiền (M) tăng thêm 50. Xác định giá trị của Y, NX, và e tại

c.

trạng thái cân bằng mới. Minh họa bằng đồ thị trên hệ trục Y-r và Y-e. Thay vì sử dụng chính sách tiền tệ, chính phủ cần thay đổi chi tiêu bao nhiêu để đạt được mức sản lượng cân bằng ở phần 2. Hãy minh họa bằng đồ thị.

54

54

để dự đoán điềugì s ẽ HãydùngmôhìnhMundell-Fleming xảyra v ớiY,e,NXtrong điềuki ện tỷ giá hối đoáith ả nổivà cốđị nhkhicócáccú s ốcsau đâytrong c ả haitr ường hợp: vốn luânchuy ểnkhônghoàn h ảovà v ốnluânchuy ểnhoàn h ảo.

27