Tác động ca thể ch qun tr cp tnh đn thu ht vn đu tư
tại Đng bng sông Cu Long
Lê Xuân Thái*
Trường Đi học Cn Thơ, Việt Nam
TỪ KHÓA TÓM TẮT
TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN VÀ HỘI NHẬP
Số 82 (2025) 1-8 jdi.uef.edu.vn


Th ch vai trò to ra sự thay đổi trong cc hot đng kinh t, to lập môi trường đu
thuận lợi, hp dn dòng vn đn đu tư đ pht trin kinh t trong bi cnh nền kinh t phục
hi. Nghiên cứu phân tích tc đng ca th ch qun tr cp tnh thông qua ch s PAPI
PCI đn thu ht vn đu ca doanh nghiệp ti đng bng sông Cu Long. Dữ liệu phân
tích được tổng hợp từ bo co ca Tổng Cục Thng kê Việt Nam, Liên đoàn Thương mi và
Công nghiệp Việt Nam trong giai đon 2016 - 2021. Kt qu ước lượng bng mô hình hi quy
bình phương ti thiu tổng qut kh thi (FGLS) kt luận ch s PAPI, tổng thu nhập ti đa
phương (GRDP) có tc đng dương đn thu ht vn đu tư; trong khi ch s PCI có tc đng
ngược li. Vn đu công, ngun cung lao đng không có nh hưởng đn thu ht vn đu tư.
Th ch, PAPI, PCI,
Vn đu tư, GRDP.
1. Gii thiu
Thu ht vn đu tư vào sn xut là mt yu t quan
trọng có tc đng đn tăng trưởng kinh t ti cc nước
trên th giới. Ti cc quc gia đang pht trin, nhu cu
vn đu cho cc hot đng sn xut kinh doanh,
xây dựng sở h tng không ngừng tăng lên nhm
thc đẩy tăng trưởng kinh t. Nghiên cứu ca Nguyn
Th Cành cng sự (2018) kt luận vn đu ca
khu vực nhân tc đng tích cực đn tăng trưởng
kinh t. H Thy Tiên (2023) kt luận chi tiêu đu
công không thc đẩy đu nhân đn tăng trưởng
kinh t. Vì vậy, cc cơ quan qun lý cn nâng cao hiệu
qu th ch kinh t: điều hành cc dự n công với sự
tham gia ca doanh nghiệp ngoài nhà nước; ci thiện
môi trường th ch kinh t đ thc đẩy doanh nghiệp
nhân pht trin đu công nghệ mới làm tăng
năng sut thu nhập hi. Phm Th Anh Chu
Th Mai Phương (2015) kt luận môi trường th ch
tc đng đn kt qu hot đng kinh doanh ca doanh
nghiệp. Cc kt qu nghiên cứu này khng đnh cn có
sự ci thiện cht lượng môi trường kinh doanh đ nâng
cao năng sut hiệu qu hot đng ca cc doanh
nghiệp ti Việt Nam. Hệ thng php luật về đu ti
Việt Nam những tn ti như trin khai thiu đng
b, thiu ch gim st, chính sch chậm sa đổi,
qun đu mt s đa phương kém hiệu qu.
Nghiên cứu ca Le và Duy (2021) kt luận ch s năng
lực cnh tranh cp tnh tc đng tích cực đn thu ht
vn đu ca doanh nghiệp vng khó khăn như Tây
Nguyên. Do đó, cc đa phương cn ci cch, đơn gin
hóa th tục hành chính, gim thời gian chờ đợi cc
chi phí không chính thức ca doanh nghiệp đ thu ht
vn đu tư.
Trong bài nghiên cứu này, tc gi tập trung phân
tích tc đng ca môi trường th ch kinh t cp tnh
ti ĐBSCL đn thu ht vn đu ca doanh nghiệp.
Nhóm yu t th ch kinh t gm ch s hiệu qu qun
*Tc gi liên hệ. Email: lxthai@ctu.edu.vn
https://doi.org/10.61602/jdi.2025.82.01
Ngày np bài: 21/8/2024; Ngày chnh sa: 06/01/2025; Ngày duyệt đăng: 18/01/2025; Ngày online: 18/4/2025
ISSN (print): 1859-428X, ISSN (online): 2815-6234
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025) 1
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025)
2
Lê Xuân Thi
tr hành chính công cp tnh (PAPI) ch s năng
lực cnh tranh cp tnh (PCI); vn đu pht trin
kinh t đa phương (đu tư công), tổng thu nhập ti đa
phương (GRDP), ngun lao đng cc bin đc lập
nh hưởng đn thu ht vn đu tư ti đa phương.
2. Tng quan nghiên cu và mô hnh nghiên cu
2.1. Cơ s l thuyt và cc nghiên cu liên quan
Nghiên cứu phân tích dựa trên nền tng ca
thuyt chit trung, lý thuyt đa lý kinh t và lý thuyt
cht lượng dch vụ ca môi trường đu tư.
Th ch kinh t hệ thng quy tắc, luật php, b
my qun lý và cơ ch vận hành nhm điều chnh hành
vi ca cc ch th kinh t, cc hành vi sn xut kinh
doanh cc quan hệ kinh t. Nền kinh t Việt nam
vận hành theo cơ ch th trường đnh hướng xã hi ch
ngha, cc hot đng kinh t ca cc ch th chu sự tc
đng ca cc quy luật kinh t ca th trường, đng thời
chu sự điều tit can thiệp ca nhà nước thông qua hệ
thng php luật và chính sch kinh t (B Gio dục và
Đào to, 2021). Th ch kinh t đóng mt vai trò quan
trọng trong kin to nền kinh t, hn ch những khuyt
tật ca tin trình pht trin xã hi; kim sot cc ngun
lực trong xã hi; đm bo cc ch th kinh t thực hiện
được cc quyền và ngha vụ.
L thuyết chiết trung: Theo Dunning (1977) ba
điều kiện cn thit đ mt doanh nghiệp đng
thực hiện đu sở hữu loi tài sn ti đa phương
cho phép công ty có được lợi th cnh tranh so với đi
th sn ti đa phương; lợi th đa đim cho phép
gim chí phí, quy th trường đ lớn, môi trường
php - chính tr ti đa phương thuận lợi cho doanh
nghiệp; sự ni b hóa cao cho phép công ty khai thc
đy đ cc lợi th sở hữu và lợi th đa đim. Lý thuyt
này gii thích đng cơ ca doanh nghiệp khi tìm kim
hi đu tìm kim tài nguyên thiên nhiên, tìm
kim th trường và tìm kim hiệu qu.
L thuyết địa l kinh tế: hình thuyt đa
kinh t do Krugman (1991) đề xut xem xét ba hiệu
ứng: tip cận th trường, chi phí sinh hot, th trường
đông đc (vng ít đi th cnh tranh). thuyt cho
bit đng lực lựa chọn không gian hot đng ca cc
công ty ti đa phương. Những đặc đim như yu t đa
lý và đa đim có ý ngha quan trọng đi với việc cnh
tranh ca công ty trên th trường.
thuyt về cht lượng dch vụ ca môi trường
đu tư: Môi trường đu ti cc đa phương mt
yu t quan trọng cn đnh gi khi thực hiện đu tư,
mt yu t th hiện lợi th cnh tranh giữa cc đa
phương. Theo Parasuraman cng sự (1988), năm
thành phn quan trọng nh hưởng đn cht lượng
dch vụ ca môi trường đu yu t tin cậy, kh
năng đp ứng, năng lực phục vụ, sự đng cm cc
phương tiện hữu hình. Năng lực ca chính quyền đa
phương, chính sch ưu đãi thu ht đu tư, trit lý qun
tr th ch ca nhà qun lý đa phương đều có tc đng
đn cht lượng dch vụ ca môi trường đu tư.
Nghiên cứu ca Vương Đức Hoàng Quân (2014)
kt luận cn thận trọng khi xem xét nh hưởng ca ch
s PCI đn pht trin ca doanh nghiệp đa phương,
kinh t đa phương. Nghiên cứu ca Văn Dũng
(2016) kt luận cc yu t h trợ doanh nghiệp, tip
cận đt đai, chi phí thời gian, chi phí không chính
thức có tc đng thc đẩy tăng trưởng quy mô vn ca
doanh nghiệp. Phân tích tc đng ca th ch kinh t,
Nguyn Ngọc Anh (2015), Chu Th Mai Phương
cng sự (2016), Lê Th Thu Diềm và Cnh Chí Hoàng
(2023) kt luận cht lượng th ch có tc đng tích cực
đn thu ht vn đu tư ca doanh nghiệp.
Đã mt s nghiên cứu về nh hưởng ca th ch
kinh t đn thu ht ngun vn đu ti Việt Nam
th giới (Bng 1); nhưng tc đng ca ch s PAPI đn
thu ht vn đu tư ti ĐBSCL là chưa từng được kho
st. Xut pht từ khe hở nghiên cứu trên, nghiên cứu
Bng 1. Một s nghiên cu tác động ca thể ch đn thu ht vn đu tư
Tc gi Nghiên cứu Bin đc lập có ý ngha
Nguyn Ngọc Anh
(2015)
Yu t nh huởng đn đn ý đnh ca nhà đu tư nước ngoài ti vng
kinh t trọng đim miền Trung
Th ch, lao đng, môi trường quc t, th
trường, cơ sở h tng, tài nguyên, công nghiệp
h trợ
Chu Th Mai Phương
và cng sự (2016)
Vai trò ca th ch đi với đu tư ca doanh nghiệp Việt Nam giai đon
2006 – 2014.
Th ch môi trường kinh doanh
Trn Cương và
Phm Duy Anh (2021)
Tc đng ca hiệu qu qun tr nhà nước đn thu ht đu tư trực tip
nước ngoài ở cc quc gia Đông Nam 
Cht lượng th ch
Hunh Th Diệu Linh
(2022)
Cht lượng th ch và lựa chọn đa đim đu tư ca cc doanh nghiệp đa
quc gia-Bng chứng ti Việt Nam
Cht lượng th ch: kim sot tham nhũng, cht
lượng luật php, ổn đnh chính tr.
Zaric (2022) Determinants of foreign direct investment in Central and Eastern Europe:
panel data analysis results
Cht lượng th ch, lao đng, th trường, cơ sở
h tng.
Faruq (2023) The Determinants of Foreign Direct Investment: A Panel Data Analysis
for the Emerging Asian Economies
Th ch và ổn đnh chính tr
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025) 3
Lê Xuân Thi
phân tích tc đng ca môi trường th ch cp tnh ti
vng ĐBSCL đn việc thu ht ngun vn đu ca
cc doanh nghiệp ti đa phương. Nghiên cứu hn
ch về khong thời gian kho st từ năm 2016 đn năm
2021 do ngun dữ liệu công b chưa đy đ.
Cht lượng th ch kinh t yu kém làm tăng tính
không chắc chắn ca hiệu qu đu tư do thực thi php
luật yu, môi truờng kinh doanh thiu bình đng nh
hưởng đn hiệu qu đu ca doanh nghiệp. Nghiên
cứu ca Trn Cương Phm Duy Anh (2021) cho bit
hiệu qu qun ca chính quyền tc đng đn thu
ht vn đu tư ti cc nước Đông Nam . Sự thuận lợi
trong dch vụ hành chính công cũng mt đặc đim
quan trọng ca môi trường đu tư ti đa phương (Trn
Văn Hòa và công sự, 2021). Trong nghiên cứu này, nh
hưởng ca PCI và PAPI được xét như là hai yu t th
ch kinh t nh hưởng đn thu ht vn đu ti đa
phương. Gi thuyt nghiên cứu đề xut cht lượng
th ch kinh t có tc đng cng chiều với việc thu ht
vn đu tư ca doanh nghiệp ti đa phương.
2.2. Mô hnh nghiên cu
hình hi quy cc yu t tc đng đn thu ht
vn đu tư ti ĐBSCL như sau:
ln(VON)it = β0 + β1PAPIit + β2PCIit + β3ln(ĐTPT)it +
β4ln(GRDP)it+ β5ln(DS)it + β6ln(LD)it
nh hưng ca cc bin độc lp
* Quy thị trường: Phân tích cc yu t kinh
t nh hưởng đn môi trường hot đng đu ca
doanh nghiệp, Đặng Văn Cường (2021) ch ra rng cc
bin s kinh t v cp tnh như GRDP, vn đu
công, dân s nh hưởng đn dòng vn đu vào đa
phương. Anh (2016) kt luận th trường tiềm năng, quy
mô th trường, cht lượng ca chính quyền đa phương
nh hưởng đn thu ht vn FDI. Gi thuyt nghiên
cứu được đề xut quy th trường với bin đi diện
GRDP, dân s tc đng cng chiều với việc thu
ht vn đu tư ti đa phương.
* Đầu tư công: Nghiên cứu ca Nguyn Th Cành
cng sự (2018) kt luận đu công có hiệu qu tích
cực trong thc đẩy đu nhân làm tăng trưởng
GDP trong dài hn. H Thy Tiên (2023) kt luận đu
công đu nhân tc đng tích cực đn tăng
trưởng kinh t, nhưng tương tc nghch chiều nhau do
hiệu ứng chn ln. Đặng Văn Cường (2021) kt luận
ngun vn đu công tc đng kích thích nhiều
ngun vn khc tham gia vào qu trình pht trin kinh
t xã hi. Gi thuyt nghiên cứu đề xut là đu tư công
pht trin kinh t ti đa phương tc đng cng chiều
đn thu ht vn đu tư ti đa phương.
* Nguồn vốn nhân lực: Nhiều nghiên cứu kt luận
ngun nhân lực ti đa phương nh hưởng đn thu
ht đu ca doanh nghiệp (Trn Văn Hòa & cng sự,
2021; Le & Duy, 2021), mt đim yu trong thu
ht vn đu tư ti vng ĐBSCL. Gi thuyt nghiên cứu
được đề xut ngun vn nhân lực có tc đng cng
chiều với việc thu ht vn đu tư ca doanh nghiệp ti
đa phương.
3. Phương pháp và d liu phân tích
Trong nghiên cứu này, tc gi s dụng ch yu
phương php phân tích đnh lượng với dữ liệu bng
gp cân bng. Ngun dữ liệu phân tích từ bo co hàng
năm ca Tổng cục Thng Việt Nam (GSO), Liên
đoàn Thương Mi và Công Nghiệp Việt Nam (VCCI),
Trung tâm Nghiên cứu Pht trin - H trợ Cng đng
thuc Liên hiệp cc Hi Khoa học Kỹ thuật Việt Nam
UNDP trong giai đon 2016 2021. Tổng cng
78 quan st ca cc đa phương, tnh, thành ph trong
6 năm ti vng đng bng sông Cu Long. Cc ch
tiêu được kho st là ch s PAPI, ch s PCI, tổng vn
đu tư ti đa phương, vn đu tư pht trin kinh t đa
phương (đu tư công), GRDP, quy mô dân s, quy mô
lao đng. Nghiên cứu chọn thời đim phân tích từ năm
2016 đn năm 2021 do dữ liệu ca năm 2022 được
công b chưa đy đ (cc dữ liệu công b th ly
từ GSO).
Kt qu nghiên cứu được phân tích bng phn
mềm Stata 14.0. Phương php hi quy dữ liệu bng
gp được s dụng trong hình kinh t lượng. Cc
Bng 2. Mô t các bin s dng trong nghiên cu
Bin phân tích Ký hiệu Chiều tc đng Nghiên cứu trước
Tổng vn đu tư /đa phương (t đng) ln(VON) Nguyn Quc Việt và cng sự (2014)
Ch s hiệu qu qun tr và hành chính công cp tnh PAPI (+) Trn Cương và Phm Duy Anh (2021);
Nguyn Cao Chương và cng sự (2024)
Ch s năng lực cnh tranh cp tnh PCI (+/-) Nguyn Quc Việt và cng sự (2014),
Nguyn Cao Chương và cng sự (2024)
Vn đu tư pht trin kinh t /đa phương (t đng) ln(ĐTPT) (+/-) Nguyn Th Cành và cng sự (2018),
H Thy Tiên (2023)
Tổng sn phẩm trên đa bàn (t đng) ln(GRDP) (+) Đặng Văn Cường (2021)
Quy mô dân s (nghìn người) ln(DS) (+) Đặng Văn Cường (2021)
Ngun cung lao đng từ 15 tuổi (nghìn người) ln(LD) (+) Trn Văn Hòa và cng sự (2021)
ước lượng hi quy gm phương php hi quy theo
cc yu t nh hưởng ngu nhiên (REM), phương php
hi quy theo cc yu t nh hưởng c đnh (FEM)
phương php hi quy theo bình phương ti thiu
tổng qut kh thi (FGLS). Tc gi trước tiên s dụng
phương php hi quy theo cc yu t nh hưởng ngu
nhiên (REM), phương php hi quy theo cc yu t nh
hưởng c đnh (FEM) đ đo lường nh hưởng ca s
bin kho st, kim đnh Hausman được s dụng đ lựa
chọn mô hình tt nht. Kim đnh du hiệu phương sai
sai s thay đổi bng kim đnh Wald hiện tượng tự
tương quan với kim đnh Wooldridge đ xc đnh, loi
bỏ cc nhiu trong hình hi quy, dng phương
php ước lượng bình phương ti thiu tổng qut kh thi
(FGLS) đ khắc phục cc nh hưởng này.
4. Kt qu nghiên cu và tho luận
4.1. Kt qu phân tch thống kê mô t và tương quan
Kt qu phân tích thng t ti Bng 3 cho
thy ch s PCI trung bình ca vng 63,97; ch s
PAPI trung bình là 40,77; vn đu /đa phương trung
bình ti cc tnh đo bng gi tr logarit ca vn 30,30;
GRDP trung bình ca vng đo bng gi tr logarit ca
GRDP là 31,77; dân s trung bình ti cc tnh đo bng
gi tr logarit 14,08; s lượng lao đng trung bình
ca cc tnh đo bng gi tr logarit 13,51; t lệ lao
đng qua đào to bình quân là 13,34%.
Kt qu phân tích phân phi mu cc ch tiêu kho
st ti Bng 3 cho thy bin ch s PCI, ln(GRDP) tuân
theo phân phi chuẩn, cc bin còn li không tuân theo
phân phi chuẩn. Phân tích phân phi mu thông qua
gi tr Skewness Kurtosis ca cc bin nghiên cứu
cho bit sự bin đng lớn ca cc ch tiêu nghiên
cứu giữa cc tnh, thành ph trong vng. Đó do đặc
đim riêng ca mi đa phương to ra sự khc nhau
giữa tnh, thành ph về cc ch tiêu nghiên cứu. Nghiên
cứu s dụng toàn b dữ liệu về cc đa phương trong
giai đon nghiên cứu nên p dụng phân tích toàn b
mu quan st. Sự bin đng về gi tr ca cc bin kho
st giữa cc đa phương có kh năng dn đn xut hiện
phương sai sai s ca cc bin qua cc đa phương
nghiên cứu thay đổi.
Kt qu phân tích tương quan ti Bng 4 cho bit
bin quy mô dân s và bin quy mô lao đng có tương
quan rt chặt; bin quy dân s bin quy
lao đng tương quan chặt với GRDP. Nghiên cứu
loi bỏ bin quy dân s khỏi hình ước lượng
đ loi trừ nh hưởng đa cng tuyn. Bin vn đu
pht trin kinh t đa phương tương quan chặt với
GRDP, kt qu này hoàn toàn ph hợp với nghiên cứu
trước ca H Thy Tiên (2023) về hiệu qu kích thích
ca vn đu công. Bin ch s PAPI tương quan
chặt với vn đu pht trin kinh t đa phương, kt
qu này cho bit việc ci thiện ch s PAPI s làm tăng
dòng vn đu pht trin kinh t đa phương làm
kinh t đa phương tăng trưởng.
Kt qu cho bit sự tương quan chéo giữa cc
bin trong hình hi quy, đây điều kiện pht
sinh phương sai sai s thay đổi và tự tương quan trong
mô hình hi quy đa bin. Đ khắc phục nh hưởng ca
phương sai sai s thay đổi tự tương quan, nghiên
cứu s dụng ln lược cc phương php ước lượng
REM, FEM và GLS đ lựa chọn kt qu ph hợp nht;
s dụng đ tr bậc 1 đi với cc bin PCI PAPI đ
loi bỏ nh hưởng tự tương quan bậc 1. Đ đm bo
cỡ mu cho ước lượng hình hi quy, bin t lệ lao
đng qua đào to được bỏ ra khỏi mô hình ước lượng.
4.2. Kt qu ưc lưng hi quy
Đ phân tích nh hưởng ca cc yu t th ch
kinh t đn thu ht vn đu vào vng ĐBSCL, tc
gi trước tiên s dụng mô hình hi quy cc yu t theo
phương php tc đng ngu nhiên (REM) hi quy
cc yu t theo phương php tc đng c đnh (FEM)
đ đo lường nh hưởng ca ch s PAPI, ch s PCI,
vn đu công, GRDP, ngun lao đng đn s tổng
s vn đu tư trên đa bàn. Sau đó, đ xc đnh hình
nào ph hợp hơn tc gi s dụng kim đnh Hausman
đ lựa chọn hình tt nht. Kim đnh du hiệu
Bng 3. Kt qu thng kê mô t các bin phân tích tại vng ĐBSCL
Tên bin Trung bình Đ lệch chuẩn Cao nht Thp nht Skewness Kurtosis
PAPI 40,765 3,614 47,050 33,200 -0,372 2,199*
PCI 63,970 3,659 72,814 56,356 0,343 2,213
ln(VON) 30,300 0,479 31,250 29,292 0,235 2,205**
ln(DTPT) 29,051 0,501 29,971 27,150 -1,012*** 4,693**
ln(GRDP) 31,769 0,367 32,560 30,929 -0,094 2,369
ln(DS) 14,076 0,285 14,588 13,501 -0,191 2,183**
ln(LD) 13,513 0,293 13,936 12,884 -0,246 1,977***
% LĐĐT 13,341 3,149 24,200 8,200 1,359*** 5,450***
Ghi chú: *, **, *** có  nghĩa thống kê tương ứng ở mức 10%, 5%, 1%.
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025)
4
Lê Xuân Thi
phương sai sai s thay đổi bng kim đnh Wald
hiện tượng tự tương quan với kim đnh Wooldridge
đ xc đnh, loi bỏ cc nhiu trong hình hi quy,
và dng phương php ước lượng bình phương ti thiu
tổng qut kh thi (FGLS) đ khắc phục cc nh hưởng
này. Kt qu ước lượng từ cc mô hình được trình bày
chi tit ở Bng 5.
Kt qu kim đnh Hausman không có ý ngha cho
bit kt qu ca mô hình hi quy REM là ph hợp hơn
hình hi quy FEM. Kt qu kim đnh Wald về
phương sai sai s thay đổi ý ngha mức 1%, cho
bit có xut hiện phương sai s thay đổi trong mô hình
hi quy. Nghiên cứu s dụng hình hi quy FGLS
có kh phương sai sai s thay đổi đ ước lượng giai
đon tip theo. Kt qu ước lượng bng hình hi
quy FGLS cho bit ch s PAPI ch s PCI, GRDP
nh hưởng đn thu ht vn đu tư ti ĐBSCL. Cc
yu t vn đu tư pht trin kinh t đa phương, ngun
cung lao đng không nh hưởng đn thu ht vn đu
tư trong vng.
Bng 5. Hi quy các yu t nh hưng đn thu ht
vn đu tư tại ĐBSCL
ln(VON) REM FEM GLS (h)
Hệ s a -0,348 -21,074 2,927
PAPI t0,014 0,010 0,019 *
PAPI t-1 -0,001 -0,006 0,004
PCI t-0,013 -0,004 -0,047 ***
PCI t-1 -0,031 ** -0,035 *-0,019
ln(DTPT) 0,440 *** 0,457 *** 0,225
ln(GRDP) 0,772 ** 1,155 *0,821 ***
ln(LD) -0,326 0,272 -0,143
S quan st 65 65 65
Kim đnh mô hình: 42,8 *** 5,32 *** 81,39 ***
Kim đnh chọn MH Hausman: 0,955
Wald: 1008***
Ghi chú: *, **, *** có  nghĩa thống kê tương ứng ở mức 10%, 5% và 1%.
* Th chế quản trị
Ch s PAPI tc đng cng chiều đn thu ht
Bng 4. Kt qu phân tích tương quan gia các bin nghiên cu
ln(VON) PCI PAPI ln(DTPT) ln(GRDP) ln(DS)
PCI 0,101
PAPI 0,201 0,619
ln(DTPT) 0,501 0,558 0,521
ln(GRDP) 0,570 0,421 0,293 0,755
ln(DS) 0,247 0,207 0,002 0,462 0,785
ln(LD) 0,288 0,269 0,014 0,419 0,773 0,964
vn đu ti vng ĐBSCL mức ý ngha 10%. Khi
ch s PAPI được ci thiện 10 đim s làm gia tăng thu
ht vn đu 0,19 đơn v vn đu (lnVON); kt
qu này s làm tc đng đng k đn tăng trưởng kinh
t ca vng ĐBSCL. Cc yu t ưu đãi về chính sch,
th ch qun tr ti đa phương có nh hưởng đn quyt
đnh đu ca doanh nghiệp. Th ch qun tr tc
đng đn tt c cc hot đng sn xut kinh doanh;
những nơi th ch qun tr, môi trường kinh doanh
tt thì nhiều doanh nghiệp thành lập kinh t đa
phương pht trin. Nguyn Cao Chương cng sự
(2024) kt luận cc doanh nghiệp an tâm đu vn
pht trin công nghệ, đổi mới sn xut ti những đa
phương ch s PAPI cao. Kt qu nghiên cứu hoàn
toàn ng h kt luận nghiên cứu trên. Môi trường th
ch qun tr hành chính công tc đng cng chiều
đn thu ht vn đu tư ca doanh nghiệp.
Ci thiện năng lực cnh tranh trong thu ht vn
đu tư ca cc đa phương thông qua ch s PCI là mt
trong những gii php được tin hành ti Việt Nam từ
năm 2005. Những đa phương s doanh nghiệp ít,
quy doanh nghiệp nhỏ d dàng thỏa mãn cc ci
cch, thay đổi nhỏ ti đa phương và d dàng đnh gi
cao. Kt qu ước lượng hi quy cho thy ch s PCI
nh hưởng ngược chiều đn lượng vn đu ti
vng ĐBSCL. Kt qu này đng nht với nghiên cứu
ca Nguyn Mnh Cường H Văn Long (2016)
nhiều tnh thành ở vng ĐBSCL có PCI cao nhưng thu
ht vn FDI thp. Phân tích tc đng ca ch s PCI
đn thu ht vn đu ti cc tnh, thành Việt Nam,
Nguyn Mnh Cường và H Văn Long (2016) kt luận
ch s PCI cao không đng ngha với thu ht vn đu
tt. Đào to lao đng, h trợ doanh nghiệp tính minh
bch cc yu t chính nh hưởng nhiều đn quyt
đnh đu ca doanh nghiệp. Kt qu nghiên cứu
hoàn toàn ng h kt luận ca Nguyn Mnh Cường
H Văn Long (2016) ch s PCI chưa phn nh đy
đ cc chính sch thu ht vn đu tư ti vng ĐBSCL.
Do mt vài tnh thực hiện cơ ch ưu đãi đu tư thì s
tc dụng ít nhiều ti đa phương đó so với những đa
phương khc trong thời gian ngắn, nhưng khi tt c cc
tnh, thành ph cng thực hiện cc ch ưu đãi đu
thì nhà đu người hưởng lợi nhưng thu ht
được lượng vn đu lớn vào vng không thì chưa
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025) 5
Lê Xuân Thi