CHƯƠNG 6

CHLOROPHYTA

1

Giới thiệu • Sắc tố quang hợp chủ yếu là Chlorophyll a và b • Có hai lớp màng bao sắc lạp • Sản phẩm đồng hóa chủ yếu là tinh bột • Có hoặc không có roi • Roi có cấu tạo trơn nhẵn • Vách tế bào chủ yếu là cellulose • Phân bố chủ yếu ở nước ngọt, có thể phân bố ở

nước lợ, mặn, mặt đất, đá ẩm ướt

2

Hình dạng và cấu tạo • Dạng có roi: đơn bào và tập đoàn

Cholrophyceae hoặc Prasinophyceae (1.000 ở nước ngọt)

• Dạng không có roi: đơn bào và tập đoàn ở khắp mọi nơi- nở hoa nhiệt đới (hàng ngàn loài)

• Dạng sợi hoặc giống thực vật 80% ở nước

ngọt-nước lợ, mặn, đất ẩm (15.000)

• Dạng kết hợp: sợi không nhánh, hoặc đơn bào đôi khi có chất nhày, không có roi, ssản hữu tính theo kiểu kết hợp, (4.000)

3

• Sắc thể, sắc tố

Sắc thể có các dạng khác nhau: dạng chén, dạng bản, dạng lưới, dạng sao.. Sắc tố: Chlorophylla, b, Carotenoid (xanthophyll, astaxanthin) Sản phẩm đồng hóa là hạt tinh bột hoặc lipid

• Roi

Tế bào có từ 2-4 roi giúp tảo có thể di chuyển được

• Dinh dưỡng: chủ yếu là tự dưỡng, ký sinh, nội

cộng sinh

• Sinh sản: dinh dưỡng, vô tính, hữu tính

4

• Giá trị • Tạo nguồn chất hữu cơ, nguồn thức ăn tự nhiên,

tạo oxy

• Nuôi sinh khối làm thức ăn cho tôm cá:

Chlorella, Carteria, Scenedesmus, Dunaliella, Nanochloropsis, Chlamydomonas…

• Làm thức ăn cho con người, gia súc , gia cầm: Ulva, Enteromorpha, Spirogyra, Monostroma,

Oedogonium…

• Chiết

suất

caroten

(Dunaliella),

chlorelin

(Chlorella)

5

Các giống loài thường gặp (Chlorophyta)

Gonium

 Gonia (angle)

 Tập đoàn gồm 4-32 tb tùy loài

 Tb tròn, bầu dục, có roi, sx trên cùng mặt phẳng

SS vô tính

 SS hữu tính (đẳng giao)

6

 Phân bố thủy vực nước ngọt, giàu nitrogen, độ cứng cao

 Eudorina

 Tập đoàn dạng cầu,16-64 tb

 Tế bào tròn, có hai roi

 Các tb gắn kết lỏng lẻo trong lớp nhầy

7

SS hữu tính dị giao

 Sống trôi nổi ở ao hồ có độ cứng cao

• Pandorina

Tập đoàn dạng cầu gồm 4-32 tb

 TB hình quả lê, hai roi, chất nhầy

8

 TB, phần trước của tế bào lớn hơn phần sau(cid:0) làm tập đoàn có độ phân cực

 Tất cả tb đều có thể phân chia hình thành tập đoàn mới, ss hữu tính đẳng giao

Pleodorina

Tế bào hình cầu gắn kết lỏng lẻo trong chất nhầy, hình thành tập đoàn có hình cầu

9

 Trong tập đoàn gồm 32-128 tb, tb lớn và tb nhỏ, ss hữu tính dị giao hoặc noãn giao

 Tập đoàn phân cực

• Volvox (volvo,roll)

Tập đoàn hình cầu, >500- 500.00 tb(cid:0) 2mm, mắt thường

TB có hai roi, có bao nhầy riêng, nối với nhau bằng cầu nối NSC sắp xếp trong khối chất nhầy

TB sắp xếp phân cực, tb phía trước có điểm mắt lớn hơn, thụ cảm ánh sáng là tb ddưỡng

10

Các tập đoàn con, có khuynh hướng phát triển từ những tb phía sau, có khả năng ssản vô tính

• Pediastrum

Tập đoàn dạng cộng đơn bào

tb sắp xếp trên mặt phẳng(cid:0) đặc điểm phân loại loài

11

Vách ngoài tb có thể phát triển 1 hoặc 2 nhánh, hoặc mang các bó chitin dài (cid:0) tăng sức nổi

Sống trôi nổi, một số ít sống đáy

• Chlorella

Chloros (green)

Tb có hình cầu hoặc hình ellip

12

 Sắc lạp nằm ở vách tb, bên trong có hạt tinh bột (một số không có)

 Sống ở nước ngọt, mặn, đất, cộng sinh

 Scenedesmus

Dạng cộng đơn bào: 2-16 tb

Tb dạng ống, có đầu tròn, tb cuối thường có gai ngắn hoặc dài (bó sợi chitin)

13

Vách tb có thể có các chấm, mụn, vân

Sống trôi nổi ở nước ngọt, đôi khi có ở nước lợ

Ankistrodesmus

Tế bào đơn độc hoặc kết hợp lại thành bó (đôi khi chúng xoắn với nhau)

14

Có dạng cái kim hoặc hình trăng lưỡi liềm với hai đầu nhọn,không có chất nhầy bao bọc

Phân bố ở ao, hồ, đầm lầy

Closterium

Klosterion, Small spindle

15

TB dinh dưỡng có dạng hình trăng lưỡi liềm hơi kéo dài thon nhọn hoặc cong lên

Có 1 phiến hình tấm làm thể nối, TB được bao 1 lớp chất nhầy, không bào nổi rõ ở hai đầu tb, có nhiều thể hạt tạo tinh bột và nhân ở giữa tb

Micrasterias

Mikros (small)+aster (star)

TB phẳng, có chạm trổ, có các thùy, giống các đĩa dẹp hoặc ngôi sao

16

Mỗi nữa tb kéo dài thành thành các thùy của tb

Sinh sản hữu tính theo lối tiếp hợp

 Oedogonium

Tế bào hình ống dài không phân nhánh, hơi phình ra ở phía trước đầu

Có 1 hoặc nhiều nắp giống chiếc nhẩn bao quanh vách ở đầu tb

17

Sống trôi nổi tự do ở nước ngọt, đôi khi sống cộng sinh với thực vật thủy sinh khác

Cosmarium

Cosmarion, small ornament

kích thước nhỏ, 1/20 mm

TB có 1 eo ở giữa, phân tb thành 2 nữa hình tròn, oval hoặc ellip

18

Vách có thể trơn hoặc có các nốt sần , u lồi nhỏ, không có gai