ng 2 Ứ

ươ Ch Ự Ạ B. S  T O TR NG

1. TUY N  SINH  D C

..

v. C  quan sinh d c cái bao g m: .. Bu ng tr ng ứ

Ụ Ế

.. Âm hộ ớ .. Môi l n, môi bé .. Âm v tậ ộ ế ứ v. Tr ng là m t t , là   bào kh ng l ả ấ ế  bào duy nh t có kh  năng phát  t ơ ể ớ ể tri n  thành  c   th  m i.  Tr ng có  ệ ả ớ l p  v   dày  b o  v   và  có  nhi u  ướ ự ấ ch t  d   tr   d i  d ng  noãn  hoàng.

CÁI ơ ứ ồ ng d n tr ng + Ph uễ + Vòi tr ngứ ử + T  cung + Âm đ oạ

ườ

ứ - Tr ng th

ng có d ng hình c u, elip

+ ĐV có vú, c u gai: 60­200 micron

ế

+ Cá và  ch: 1­2 mm

ướ

+ Bò sát và chim: kích th

c hàng cm, cân n ng t

i kg (Tr ng gà: 2­4 cm)

ố ượ

ơ

ườ

­ ĐV th  tinh ngoài s  l

ng tr ng nhi u h n ĐV th  tinh trong (ng

i: 500 tr ng, tôm he: 300.000­

1.200.000 tr ng)

ướ ủ ứ ạ 1.1. Hình d ng, kích th c c a tr ng

ấ ự ữ - Là các ch t d  tr  có trong tr ng

- Phân bi

t 3 lo i noãn hoàng:

ở ạ

+ Noãn hoàng hidrat cacbon:

d ng các h t hay các m nh glycogen ho c polisaccarit khác

ỡ ồ

+ Noãn hoàng m : g m các m nh và các gi

t m

ể ủ

ế

+  Noãn  hoàng  protein:  là  nh ng  tinh  th   pr  t

do  ho c  trong  c u  trúc  tinh  th   c a  phi n  noãn

hoàng.

ưỡ

ượ

Vd: Tr ng l

ng thê ch a 45% protein, 2% lipit và 8% glucose (tính theo tr ng l

ng khô).

ầ ạ

ượ

ớ ượ

ế

- Các thành ph n  t o  nên noãn  hoàng đ u tiên đ

c tích lũy vào gan, sau  đó m i  đ

ể c chuy n  đ n

noãn bào.

ế ộ

ơ ở

ưỡ

 C  s  lý lu n này giúp chúng ta xây d ng ch  đ  dinh d

ng h p lý trong quá trình nuôi thành th c

ủ ả

ộ sinh d c các loài đ ng v t th y s n.

1.2. Noãn hoàng

ạ ứ

ố ượ ố ủ

Phân lo i tr ng theo noãn hoàng ị ứ (Căn c  vào s  l

ng và v  trí phân b  c a noãn hoàng)

ươ

ĐV có vú đ  con, m t s  côn trùng cánh

ớ  chân kh p, cá x ẻ ứ

ứ ứ

• Tr ng vô noãn hoàng Ở ộ ố ẻ màng kí sinh

ồ ự ề ự ấ ề ự ố

ẩ ự ộ

• Tr ng đo n noãn hoàng ạ Ở ng, bò sát, chim, ĐV  có vú đ  tr ng. Khi thành th c noãn hoàng  ế ậ d n  v   c c  th c  v t,  đ y  nhân  và  t   bào  ậ ệ ch t v  c c đ i di n là c c đ ng v t.

ạ ứ

ố ượ ố ủ

Phân lo i tr ng theo noãn hoàng ị ứ (Căn c  vào s  l

ng và v  trí phân b  c a noãn hoàng)

• Tr ng đ ng noãn hoàng ố Ở

ưỡ

nhuy n th , da gai và đa s  giun

ồ ể

• Tr ng trung noãn hoàng ứ ươ Ở ụ ng thê  cá s n – x

ng và l

ơ ấ ổ ứ ủ ứ 1.3. C  c u t ch c c a tr ng

ự ự ộ

ơ

ố ế ể ấ ư

ự ậ

ự v  S  phân c c  ậ ­ C c đ ng v t: ỉ ậ N i ch  t p trung phân b  t  bào ch t và  ặ nhân,  noãn  hoàng  có  th   có  m t  nh ng  ệ ơ ự ố ớ ố ượ v i s  l ng ít h n c c đ i di n. ự ­ C c th c v t: ơ ậ N i t p trung noãn hoàng.

ơ ấ ổ ứ ủ ứ 1.3. C  c u t ch c c a tr ng

bào ch t d i v

ấ ướ ỏ ướ ấ i  màng  sinh  ch t

ớ ế v  L p t ằ . N m  ngay  d ủ c a tr ng ề ứ

ả ụ ướ

ở ấ

ể ạ . Ch a  nhi u  h t  mucopolisaccarit,  ấ c  và  có  kh   năng  h p  th   n ạ ươ ng n  r t m nh, tham gia tích  tr ộ ự c c vào quá trình th  tinh. Có đ   ể ớ nh t  cao,  có  th   duy  trì  c u  trúc  ọ ổ n  đ nh,  đóng  vai  trò  quan  tr ng  trong quá trình phát tri n sau này.

ơ ấ ổ ứ ủ ứ 1.3. C  c u t ch c c a tr ng

v Các lo i màng tr ng

ứ ạ

. Màng tr ng th  nh t: do t

ứ ứ ấ ế ứ ạ ọ  bào tr ng t o nên, g i là màng noãn hoàng.

ươ ệ ứ ơ ọ ả ỏ ộ Nó bao quanh bào t ng, b o v  tr ng kh i tác đ ng c  h c và có tính

ệ ậ ơ ổ ặ đ c hi u loài. Trên màng có noãn kh ng là n i tinh trùng xâm nh p vào.

ở ế ứ ạ ứ . Màng  tr ng  th   hai:  t o  nên  b i  t bào  nuôi,  các  nang  bào  bao  quanh

ấ ở ầ ứ ở tr ng. Th y c u gai, cá, côn trùng, là màng sáng ĐV có vú

. Màng tr ng th  ba: t o nên sau khi tr ng r ng và là s n ph m ti

ứ ứ ứ ụ ạ ả ẩ ế ủ t c a

ườ ứ ứ ẫ ỏ đ ắ ng d n tr ng (lòng tr ng tr ng, v  đá vôi)

ứ 1.4. Tính t ổ ứ ủ ế  ch c c a t bào tr ng

ổ ứ ỏ

ch c l ng l o

ư ộ ố

ộ ố ể ả

ậ ậ ế

ặ ắ ừ

ư ầ ứ

ẻ : M t s  loài đ ng v t nh  c u gai ho c m t s  đ ng v t b c  ộ ố ộ  2 ­ 4 phôi bào, n u  i), khi tr ng phân c t t

ổ ứ ầ

ỉ ạ

ượ

ậ ơ ể ể

ộ ­ Tính t ườ cao nh  m t s  loài có vú (k  c  loài ng ầ tách riêng m i ph n có th  phát ộ ơ ể ẹ ể tri n thành m t c  th  toàn v n. ư ọ ẽ:  M t  s   loài  đ ng  v t  nh   b n  thân  m m  khi  tách  các  phôi  ộ ố ­  Tính  t   ch c  ch t  ch ỗ ẹ ể ể bào, m i ph n không th  phát tri n thành c  th  toàn v n đ c mà ch  t o thành các  u  ế ầ ị ạ trùng d  d ng và ch t d n trong quá trình phát tri n phôi.

Ự Ạ Ứ 2. S  T O TR NG

ế

ự ự ụ ủ ụ § T  bào sinh d c nguyên th y § Noãn nguyên bào § Noãn bào I, II § Hình thành noãn hoàng ụ § S  thành th c noãn bào ứ § S  r ng tr ng

-

ả 2.1. Sinh s n noãn nguyên bào

ế

Ở   phôi  n   tính,  sau  khi  ư di  c   vào  tuy n  sinh  ế ụ  bào sinh d c  d c, các t ủ nguyên  th y  tr   thành  các  noãn  nguyên  bào  và  ướ b c  vào  giai  đo n  sinh  s nả

ầ ắ ạ

ế

ấ ớ ạ

- Giai  đo n  này  b t  đ u  và k t thúc r t s m ngay  trong  giai  đo n  phát  tri n phôi

ổ ố ượ

S  thay đ i s  l

ổ ng tr ng theo tu i

ưở 2.2. Tăng tr ng noãn bào I

- Các noãn nguyên bào phân chia gi m nhi m cho ra các noãn bào I ộ - Đây là giai  đo n chi m m t kho ng th i gian r t dài.

Ở ạ

ấ ứ ả ả ắ ầ ừ ế ạ ườ ụ ễ ể ữ ờ  cá th  n   ẹ  tháng th  5­6 trong b ng m i, giai đo n này b t đ u t

- G m giai đo n l n ít (l n TBC, di n bi n c a ti n kì GPI), giai đo n

ế ủ ề ễ ạ ứ ớ

ấ ự ữ ề ở  ng tính  ụ ớ ầ i g n lúc r ng tr ng cho t ạ ớ ồ ớ l n nhi u (tích lũy ch t d  tr ).

ầ ủ ề

ư

­ Gi ng nh  tinh bào I, Nhân c a noãn bào I cũng tr i qua các giai đo n đ u c a ti n kì GPI.

ướ

ạ ớ

ưỡ

ị ủ

­ Đi m đ c bi

t trong quá trình t o noãn là khi b

c sang giai đo n l n nhi u, các NST trong l

ng tr  c a

ự ấ

ạ ộ

diplonem chuy n sang tr ng thái m  xo n và ho t đ ng t ng h p bao g m s  nhân gen rib và s  xu t hi n

các NST ch i đèn.

Ổ NST CH I ĐÈN

ạ ớ

ộ ố

Trong giai đo n l n nhi u, m t s  NST m  xo n và

ự có  ho t  tính  t ng  h p  ARN  r t  m nh  kèm  theo  s

ấ ằ

ế

khu ch đ i các vòng nhi m s c ch t n m trong m t

ớ ổ

ướ ạ

vùng  ARN  m i  t ng  h p  d

i  d ng  các  ph c  h p

RNP.

ế

ườ

NST  ch i  đèn  liên  quan  đ n  s   tăng  c

ng  ho t

đ ng c a các gen histon cung c p nguyên li u hình

thành nhi u NST trong quá trình phân c t.

ế ổ ủ ữ ạ ưở Nh ng bi n đ i c a nhân noãn bào trong giai đo n tăng tr ng

ự ạ S  t o noãn hoàng

ậ ộ ỏ ượ ạ ừ ộ ộ ­ Noãn hoàng n i sinh: M t b  ph n nh  noãn hoàng đ c t o nên t ữ  nh ng

ấ ổ ợ ch t t ng h p bên trong noãn bào.

ắ ừ ẩ ạ ­  Noãn  hoàng  ngo i  sinh:  l p  ghép  t bán  thành  ph m  theo  máu  đi  qua  các

nang bào vào noãn bào.

ụ ế ể ỡ + Côn trùng: th  m , tôm: t y huy t

+ ĐVCXS: gan

ơ ế ế ẩ C  ch  ti t  m bào

ụ ế ể ứ 2.3. Ti n tri n các nang tr ng và thành th c noãn bào

ủ ứ 2.3.1. Nang tr ng nguyên th y (primordial follicles)

ầ ứ Là  nang  tr ng  đ u  tiên

ượ ạ ồ đ c  t o  ra  trong  bu ng

ứ ủ tr ng c a phôi

ồ ở G m  noãn  bào  I trung

tâm,  xung  quanh  có  m t ộ

ẹ ớ l p nang bào d t

ế

ừ ạ

bào  nang  t

d ng

Nang  b c  Iậ :  Các  t

ẹ ở

ụ ớ

ơ

bi u mô đ n d t tr  thành hình tr . L p

màng sáng xu t hi n bao quanh noãn bào.

ể ừ ộ

: nang bào phát tri n t

m t

Nang b c IIậ

ề ớ

ớ l p thành hai r i nhi u l p.

Màng sáng dày và rõ.

ứ ặ 2.3.2. Nang tr ng đ c

ố 2.3.3. Nang tr ng có h c

ố ượ

Khi s  l

ng các l p nang bào tăng lên t

5­7  l p,  gi a  các  nang  bào  xu t  hi n  các

ố h c  ch a  d ch.  Các  h c  này  l n  d n  và

ộ ố

ấ ọ

thông v i nhau thành m t h c duy nh t g i

là bao Graaf.

2.3.4. Nang tr ng chín

ướ ấ ớ

Bao  Graaf  có  kích  th

c  r t  l n  (1,5cm

ườ

ấ ớ

ng

i).  H c  trong  nang  r t  l n  đ y  các

nang  bào  ra  sát  v .  Noãn  bào  có  vài  l p

ạ ọ nang bào bao quanh g i là vành phóng x .

ể ở ơ ế ầ ự ụ ề S  thành th c noãn bào (đi u khi n b i c  ch  th n kinh – hormone)

• Di n bi n trong nhân ế

• Di n bi n trong TBC ế - Tr ng  m ng  n ọ ớ

Noãn  bào I

ấ ề ặ ở ệ ả

ễ ướ ứ c,  tăng  áp  su t  ộ n i bào, l p TBC b  m t tr  nên  co  giãn  và  xu t  hi n  kh   năng  phân chia ệ ấ ạ ộ

ự ể ế

ể ự Th  c c  I

Noãn  bào II

ủ ươ ở NST, gây tr

- Xu t hi n m t lo t tác nhân có ý  nghĩa cho s  phát tri n ti p theo:  tác nhân phá h y màng nhân, h i  ụ ng n  tinh trùng,  t phân bào…

ế ầ

ượ

ơ

- Đ c  đi u  ch nh  b ng  c   ch   th n

ể ị

kinh  –  th   d ch  khi  có  s   thay  đ i

ươ

t

ng  quan  FSH­LH  trong  máu  con

v t.ậ

ứ - Trong  ng d n tr ng, noãn bào II b t

ị ứ

ư

ế đ u  th c  hi n  GPII nh ng b   c ch

ỉ   trung  kì  GPII,  ch   khi  có  nhân  tinh

trùng  vào  tr ng  thì  noãn  bào  II  m i

hoàn thành GPII cho tr ng thành th c.

ự ụ ứ 2.4. S  r ng tr ng (noãn bào II)

Ở ề ố ủ ạ ậ ộ nhi u  loài  đ ng  v t,  trong  noãn  bào  vào  giai  đo n  cu i  c a  tăng

ưở ứ ừ ế tr ng  có  tác  nhân  c  ch   Meiosis,  làm  cho  Meiosis  d ng  l ạ ở i các  giai

ạ ướ đo n khác nhau tr ụ c khi th  tinh.

§ Ng ng

ừ ở ề ặ ở ự ố ti n  kì  GPI:  G p đa  s   ĐVKXS,  ba  loài  có  vú:  ng a,  chó,

cáo

§ Ng ng

ừ ở ư ặ trung kì GPI: Đ c tr ng cho côn trùng

§ Ng ng

ừ ở ố trung kì GPII: Đa s  ĐVCXS

§ Meiosis không b  phong t a: tr ng ng ng phát tri n ch  th  tinh sau khi

ờ ụ ừ ứ ể ỏ ị

ặ ở ầ ả hoàn thành c  hai l n phân chia Meiosis. G p da gai.

ơ ế ề ứ C  ch  đi u hòa sinh tinh/tr ng