Chương 33 Chương
NG NGOẠẠI HI HỐỐII THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGO (THE FOREIGN EXCHANGE (THE FOREIGN EXCHANGE FOREX) MARKET -- FOREX) MARKET
©2003 Paragon Solutions, Inc.
C TIÊU MMỤỤC TIÊU
(cid:61602)Giới thiệu các đặc trưng của TTNH
(cid:61602)Xác định các chủ thể tham gia TTNH
(cid:61602)Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá
(cid:61602)Các giao dịch ngoại hối cơ bản
© HV 2006 | Slide 2
FOREX
I DUNG NNỘỘI DUNG
2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH
2.2 Chức năng và vai trò của TTNH
2.3 Chủ thể tham gia thị trường
2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá
2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản
© HV 2006 | Slide 3
FOREX
1
trưng 2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà đđặặcc trưng
THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGO
NG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 4
FOREX
ngNgoạạii
KhKhááii niniệệmm ThThịị TrưTrườờngNgo HHốốii
(cid:61602)Thị trường Ngoại hối là gì?
(cid:61662)Là thị trường ở đó các đồng tiền của các
quốc gia khác nhau được mua bán với nhau
(cid:61662) Ngoại hối ở đây chủ yếu là các khoản tiền
gửi ngân hàng
(cid:61602)Ngoại hối khác với ngoại tệ như thế nào?
© HV 2006 | Slide 5
FOREX
ĐĐặặcc trưng
trưng ccủủaa TTNHTTNH
(cid:61602)Thị trường tài chính lớn nhất
(cid:61602)Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhất
(cid:61602)Hoạt động hiệu quả
(cid:61602)Thị trường Over-The-Counter(OTC)
(cid:61602)Có tính toàn cầu, hoạt động liên tục 24/24giờ(cid:61647)
(cid:61602)Trung tâm là thị trường liên ngân hàng
(cid:61602)Các đồng tiền giao dịch chủ yếu: USD, EUR,
YEN, GBP, CHF, CAD, AUD, NZD, SGD…
© HV 2006 | Slide 6
FOREX
2
2.22.2 ChChứứcc năngnăng vvàà vaivai tròtrò
THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGO
NG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 7
FOREX
năng ccủủaa ththịị trưtrườờngng
ChChứứcc năng ngongoạạii hhốốii
(cid:61602)Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng thực
hiện các giao dịch thương mại quốc tế
(cid:61602)Giúp luân chuyển vốn quốc tế
(cid:61602)Là nơi xác định tỷ giá hối đoái
(cid:61602)Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá
© HV 2006 | Slide 8
FOREX
VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng ngongoạạii hhốốii
(cid:61656)Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế
(cid:61656)Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và
tác động lên tỷ giá theo hướng có lợi cho
nền kinh tế
© HV 2006 | Slide 9
FOREX
3
2.32.3 CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia
THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGO
NG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 10
FOREX
PhânPhân loloạạii theotheo hhììnhnh ththứứcc ttổổ chchứứcc
(cid:61656)Ngân hàng thương mại (commercial banks)
(cid:61656)Ngân hàng trung ương (central banks)
(cid:61656)Doanh nghiệp (Firms)
(cid:61656)Quỹ đầu tư (Investment funds)
(cid:61656)Các nhà môi giới (broker companies)
(cid:61656)Khách hàng mua bán lẻ (private customers)
(cid:61602)Mục đích của các chủ thể trên thị trường?
© HV 2006 | Slide 11
FOREX
SơSơ đđồồ mmốốii quanquan hhệệ gigiữữaa ccáácc ththàànhnh viênviên
NHTW
NHTM
NHTM
KH mua bán lẻ
KH mua bán lẻ
Môi giới
© HV 2006 | Slide 12
FOREX
4
2.4 T2.4 TỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ GIGIÁÁ
Tỷ giá là gì? Tỷ giá được yết như thế nào?
Tỷ giá chịu tác động bởi những yếu tố nào?
© HV 2006 | Slide 13
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ GIGIÁÁ
(cid:61602)Khái niệm về tỷ giá
(cid:61602)Các loại tỷ giá
(cid:61602)Yết tỷ giá
(cid:61602)Yết giá trực tiếp và gián tiếp
(cid:61602)Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 14
FOREX
KHKHÁÁI NI
I NIỆỆM TM TỶỶ GIGIÁÁ
(cid:61602)Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền
được biểu thị thông qua đồng tiền khác
(cid:61602)Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
(cid:61602)Ví dụ:
1USD=19.050VND
1GBP=1.258EUR
1EUR=1.3250USD
1USD=112.36JPY
© HV 2006 | Slide 15
FOREX
5
CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TỶỶ GIGIÁÁ
(cid:61602)Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi (cid:61602)Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn (cid:61602)Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra (cid:61602)Tỷ giá chính thức (cid:61602)Tỷ giá thị trường tự do/ chợ đen (cid:61602)Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản (cid:61602)Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 16
FOREX
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
1Đôla Mỹ đổi được 118.54 yên Nhật
(cid:61656)USD/JPY 118.54 (cid:61656)USDJPY 118.54 (cid:61656)S(JPY/USD)=118.54
(cid:61656) 1USD= 118.54 JPY (cid:61656) USD1= 118.54 JPY (cid:61656) 118.54 JPY/USD (cid:61656) JPY 118.54/USD
© HV 2006 | Slide 17
FOREX
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
(cid:61602) Quy ước cách ước tỷ giá: Với hai đồng tiền x và y: Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau:
(cid:61672)Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y Ví dụ: 19.650VND/USD hay S(VND/USD)=19.650 y là đồng yết giá, có đơn vị là 1 x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
S(x/y) tăng (cid:61664)y tăng giá so với x
S(x/y)
© HV 2006 | Slide 18
FOREX
6
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
/ S y x
(
)
(cid:61501)
1 S x y /
(
)
(cid:61602)Quy ước cách ước tỷ giá: Tỷ giá nghịch đảo của S(x/y) là S(y/x) Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này:
Ví dụ: S(USD/GBP)=1.3518 (cid:61672)S(GBP/USD) =1/S(USD/GBP) =0.7397
© HV 2006 | Slide 19
FOREX
YYẾẾT GIT GIÁÁ TRTRỰỰC TIC TIẾẾP VP VÀÀ GIGIÁÁNN TITIẾẾPP
(cid:61602) Yết giá trực tiếp
(cid:61602) Yết giá gián tiếp
Cho biết một đơn vị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơn vị nội tệ
Cho biết một đơn vị nội tệ bằng bao nhiêu đơn vị ngoại tệ
6 đồng tiền yết gián tiếp: GBP, IEP, AUD, NZD, EUR, SDR
Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tương đối, dưới giác độ của một quốc gia
© HV 2006 | Slide 20
FOREX
CâuCâu hhỏỏii
(cid:61602)Các quốc gia yết trực tiếp hay gián tiếp? - Việt Nam, Thái Lan, Singapore - Mỹ, Canada - Úc, Anh, New Zealand, Iceland - Khu vực đồng EUR
© HV 2006 | Slide 21
FOREX
7
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA V
MUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
(cid:61602) Tỷ giá mua vào (Bid
(cid:61602) Tỷ giá bán ra (Ask rate/Offer rate) Là tỷ giá mà tại đó nhà tạo giá sẵn sàng bán ra đồng tiền yết giá
rate) Là tỷ giá mà tại đó nhà tại đó nhà tạo giá sẵn sàng mua vào đồng tiền yết giá
Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vào Ví dụ: 19500 – 19530 VND/USD
© HV 2006 | Slide 22
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA V
MUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
Spread = Ask rate – Bid rate
Spread = Ask – Bid100%
Bid
Spead phụ thuộc vào các yếu tố nào?
(cid:61602)Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra
© HV 2006 | Slide 23
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA V
MUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
(cid:61602)Spread phụ thuộc vào: - Giá trị giao dịch - Thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch - Tính ổn định của đồng tiền giao dịch - Tỷ trọng giao dịch của đồng tiền trên thị trường - Ngoại tệ tiền mặt hay chuyển khoản hay séc…
© HV 2006 | Slide 24
FOREX
8
ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ
1USD = 1.3540 CHF (cid:61664) 1 điểm là 0.0001 CHF 1GBP = 1.7350 USD (cid:61664) 1 điểm là 0.0001 USD 1USD = 118.02 JPY (cid:61664) 1 điểm là 0.01 JPY 1USD = 19500 VND (cid:61664) 1 điểm là 1 VND
© HV 2006 | Slide 25
FOREX
ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ
(cid:61602)Thông thường là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá được yết
(cid:61602)Điểm tỷ giá là đơn vị (thông thường là số thập phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối.
(cid:61602)1 điểm tỷ giá (1 point) có giá trị khác nhau tùy thuộc vào đồng tiền liên quan và cách yết tỷ giá
© HV 2006 | Slide 26
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được suy ra từ tỷ giá của hai đồng tiền đó với đồng tiền thứ ba (cid:61602)Tỷ giá chéo giản đơn: Giả sử: có 3 đồng tiền x, y, z Không có chi phí giao dịch Có tỷ giá giữa x và z, y và z Cần tính tỷ giá giữa x và y
© HV 2006 | Slide 27
FOREX
9
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
/ S x y
(
)
(cid:61501)
/ ) S x z / ) S y z
( (
(cid:61602)Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) (z là đồng tiền yết giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54 S(VND/USD)=19.511 (cid:61672)S(JPY/VND)=?
© HV 2006 | Slide 28
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 2: biết S(x/z) và S(z/y) (z vừa là đồng yết giá, vừa là đồng định giá)
S(x/y)=S(x/z).S(z/y)
Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54 S(USD/EUR)=1,2708 (cid:61672)S(JPY/EUR)=?
© HV 2006 | Slide 29
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602) Tỷ giá chéo giản đơn:
( / ) Sx y
(cid:61501)
Sz y ( / ) ( / ) Sz x
Trường hợp 3: biết S(z/x) và S(z/y) (z là đồng định giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S(USD/AUD)=0.5871 S(USD/EUR)=1.3108 (cid:61672)S(EUR/AUD)=?
© HV 2006 | Slide 30
FOREX
10
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Nguyên tắc xác định: Nhà tạo thị trường (ngân hàng) luôn
mua thấp – bán cao
© HV 2006 | Slide 31
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian là đồng yết giá trong cả 2 tỷ giá
Biết S(VND/USD)=(a,b) y=b/c x=a/d S(HKD/USD)=(c,d)
S(VND/HKD)=(x/y)
© HV 2006 | Slide 32
FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 2: Đồng tiền trung gian vừa là đồng định giá, vừa là đồng yết giá
Biết S(VND/USD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(VND/GBP)=(x/y) x= a.c y = b.d
© HV 2006 | Slide 33
FOREX
11
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
(cid:61602)Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
(cid:61602)Trường hợp 3: Đồng tiền trung gian là đồng định giá trong cả 2 tỷ giá
Biết S(USD/AUD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(AUD/GBP)=(x/y) x = c/b y = d/a
© HV 2006 | Slide 34
FOREX
VVíí ddụụ
1. S(JPY/USD) = 120.55 - 60 S(SGD/USD) = 7.5600 – 10
Tính S(JPY/SGD) =? 2. S(USD/AUD) = 0.5650 – 90 S(JPY/USD) = 120.60 – 70
Tính S (JPY/AUD) =? 3. S(USD/GBP) = 1.7950 – 60 S(USD/AUD) = 0.5700 – 15 Tính S(AUD/GBP) = ?
© HV 2006 | Slide 35
FOREX
doanh chênh chênh llệệchch NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanh (triangular arbitrage) ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)
(cid:61602)Quá trình loại bỏ sự không thống nhất về tỷ giá giữa 3 đồng tiền
(cid:61602)2 bước thực hiện nghiệp vụ triangular arbitrage:
(cid:61602)Kiểm tra xem tỷ giá giữa các đồng tiền có thống nhất không?
(cid:61602)Xác định quá trình thực hiện nghiệp vụ
(cid:61602)Sử dụng mô hình hình tam giác (triangle) để xác định quy trình kinh doanh
© HV 2006 | Slide 36
FOREX
12
x
y
z
doanh chênh chênh llệệchch NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanh (triangular arbitrage) ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)
© HV 2006 | Slide 37
FOREX
doanh chênh NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanh chênh (triangular arbitrage) llệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)
(cid:61602)Ví dụ:
Nếu thị trường Sydney, Wellington, HongKong yết:
5.9809 HKD/AUD
1.1162 NZD/AUD
5.3860HKD/NZD
Có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá không?Nếu có thì nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá thực hiện như thế nào?
© HV 2006 | Slide 38
FOREX
(cid:61602)Sydney S(AUD/GBP) = 2.0960 – 2.1040 (cid:61602)London S(GBP/AUD) = 0.4480 – 0.4713 Có tồn tại cơ hội KDCL TG? Nếu có, nhà KDCLTG làm gì? Lợi nhuận thu được bao nhiêu?
© HV 2006 | Slide 39
FOREX
13
CH NGOẠẠII
C GIAO DỊỊCH NGO 2.52.5 CCÁÁC GIAO D I CƠ BẢẢNN HHỐỐI CƠ B
© HV 2006 | Slide 40
FOREX
C GIAO DỊỊCH NGO
CH NGOẠẠI HI HỐỐII
CCÁÁC GIAO D CƠ BCƠ BẢẢNN
(cid:61602)Giao dịch ngoại hối giao ngay (forex spot transactions) (cid:61602)Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward transactions) (cid:61602)Giao dịch hoán đổi ngoại hối (forex swaps)
(cid:61602)Giao dịch quyền chọn tiền tệ (currency options) (cid:61602)Giao dịch tiền tệ tương lai (currency futures)
© HV 2006 | Slide 41
FOREX
Sơ đồ các giao dịch ngoại hối
FOREX MARKETS
SWAPS
FUTURES
OPTIONS
FORWARD
SPOT
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI
PHÁI SINH GIAO DỊCH NGOẠI HỐI CƠ SỞ
© HV 2006 | Slide 42
FOREX
14
(cid:61602)Giao dịch giao ngay (Forex Spot) (cid:61602)Giao dịch Kỳ hạn (Forward)
C GIAO DỊỊCH NGO CH NGOẠẠI HI HỐỐI CƠI CƠ CCÁÁC GIAO D BBẢẢNN
© HV 2006 | Slide 43
FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay Spot Transaction) Forex Spot Transaction) ((Forex
(cid:61602)Forex Spot là giao dịch trong đó hai bên thỏa thuận mua bán ngoại hối theo tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc
(cid:61602)Đối tượng mua bán trong một giao dịch ngoại hối giao ngay là các khoản tiền gửi ngân hàng ghi bằng các đồng tiền khác nhau
© HV 2006 | Slide 44
FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay Spot Transaction) Forex Spot Transaction) ((Forex
(cid:61602)Hai ngày làm việc là thời gian cần thiết để làm thủ tục ghi có tài khoản ngân hàng đối tác số tiền thỏa thuận
(cid:61602)Mỗi giao dịch ngoại hối có hai ngày liên quan: ngày giao dịch và ngày giá trị
© HV 2006 | Slide 45
FOREX
15
Ngày giao dịch
Ngày giá trị
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
0
1
2
0
1
x
x
2
Ngày giao dịch
Ngày giá trị
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay Spot Transaction) Forex Spot Transaction) ((Forex
© HV 2006 | Slide 46
FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
(cid:61602)Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward transastion) là giao dịch mua bán ngoại hối trong đó tỷ giá được hai bên thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng (chuyển đổi tiền tệ) được thực hiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày xác định trong tương lai
© HV 2006 | Slide 47
FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Nhận USD &thanh toán VND
Mua USD kỳ hạn 3T
14/09
16/09
16/12
Giao dịch
Spot value date
Forward value date
(cid:61602)Ngày giao dịch và ngày giá trị
© HV 2006 | Slide 48
FOREX
16
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn sử dụng để bảo hiểm rủi ro tỷ giá:
(cid:61602)Các khoản phải thanh toán nhập khẩu
(cid:61602)Các khoản phải thu xuất khẩu
(cid:61602)Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ
(cid:61602)Các khoản đi vay bằng ngoại tệ
© HV 2006 | Slide 49
FOREX
CÔNG THỨỨC TC TÍÍNH TNH TỶỶ GIGIÁÁ KKỲỲ CÔNG TH HHẠẠNN
A
xBAS /
BAF (
)
)
(
/
(cid:61501)
n
1( 1(
) )
(cid:61602) Fn là tỷ giá kỳ hạn (cid:61602) S(A/B) là tỷ giá giao ngay (cid:61602) iA là lãi suất kỳ hạn của đồng định giá (tính %/năm) (cid:61602) iB là lãi suất kỳ hạn của đồng yết giá i (cid:61483) i (cid:61483)
B
Ví dụ: S(VND/USD) = 19010 ivnd kỳ hạn 6 tháng= 1%/tháng iUSD kỳ hạn 6 tháng = 5%/năm Tính F6tháng(VND/USD)
© HV 2006 | Slide 50
FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
(
BAS
/
)
p
100 x
x
(cid:61501)
BAF (
/ ) ( (cid:61485) BAS / )
12 N
(cid:61602)Điểm kỳ hạn số tuyệt đối(p): p =F(A/B)-S(A/B) (cid:61602)Điểm kỳ hạn tương đối:
© HV 2006 | Slide 51
FOREX
17
ĐiĐiểểmm kkỳỳ hhạạnn
p = iA – iB
(cid:61602)Tỷ lệ % lên giá (hay giảm giá) là tương đương với chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền
© HV 2006 | Slide 52
FOREX
doanh ssốố giaogiao ddịịchch trung bbììnhnh mmỗỗii totoàànn ccầầuu trung TăngTăng trưtrưởởngng doanh ngongoạạii hhốốii ngngààyy
Tăng trưởng doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu trung bình mỗi ngày
2000
1773
1800
1600
1430
1400
1174
1137
1200
Total
1000
Forward
776
D S U Ỷ T
800
534
600
400
208
200
128
131
97
58
27
0
1989
1992
1995
1998
2001
2004
NĂM
Nguồn: Triennial Central Bank Survey of Foreign Exchange and Derivatives Market Activity in April 2004 - BIS
© HV 2006 | Slide 53
FOREX
ThThờờii giangian giaogiao ddịịchch ởở ccáácc trung trung tâmtâm ngongoạạii hhốốii
Open Time (GMT)
Close Time (GMT)
Trung tâm
Sydney
01:00
09:00
Tokyo Hong Kong Singapore
01:00 02:00 03:00
09:00 10:00 11:30
Bahrain Frankfurt London NewYork Chicago San Francisco
05:30 07:30 08:30 13:00 14:00 15:30
10:30 15:30 16:30 20:00 21:00 23:00
© HV 2006 | Slide 54
FOREX
18
VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng liênliên ngânngân hhààngng
FOREX
Non-Interbank 15%
Interbank 85%
Vai trò của NH 99%
KH – KH 1%
Bank – KH 14%