Ch

ng 2: Th tr

ng tài chính

ươ

ị ườ

1. T ng quan v th tr 2. Ch c năng, vai trò c a th tr ng tài ề ị ườ ủ ng tài chính ị ườ

ị ườ ứ chính ấ

ng tài chính 3. C u trúc c a th tr 4. Các công c l u thông trên th tr ng ủ ụ ư ị ườ

tài chính

5. Vai trò c a Chính ph đ i v i th ị ủ ố ớ

08/17/13

1

ủ ng tài chính tr ườ

1. T ng quan v th tr

ng tài chính

ề ị ườ

ng tài chính ị ườ

nố  công c tài chính - ụ

ề ắ ố

08/17/13

2

Khái ni m th tr ệ a) Khái ni m:ệ Th tr ị ườ ho t đ ng chuy n nh ộ ạ quy n s d ng ử ụ h n ho c dài h n ặ ạ c tài chính (ch ng khoán) ụ Mua bán Quy n s d ng v ề ch ng khoán – tài s n tài chính ng tài chính là n i di n ra các ơ ng, mua bán ể ượ các kho n v n ng n ả ạ thông qua các công ứ ử ụ ả

Ch ng khoán bao g m • Ch ng khoán n (debt securities) ợ c nh n l ậ ạ

: xác nh n ậ c ứ

ượ

i kho n v n đã ng tr ố ứ

ư

ứ quy n đ ướ ề cho nhà phát hành vay khi ch ng khoán đáo h n cũng nh quy n đ c đòi nh ng kho n ữ ề vi c cho vay. lãi theo tho thu n t ả

• Ch ng khoán v n (equity securities)

ượ ậ ừ ệ ố

ứ ứ ộ

ề ả

: là c s h u ch ng khoán xác nh n quy n đ ở ữ ượ ậ m t ph n thu nh p và tài s n c a công ty ủ phát hành.

08/17/13

3

ng tài chính

Khái ni m th tr ệ

ị ườ

ả ơ

ở ữ ủ

ủ ể ắ

ề ể

b) B n ch t c a TTTC ấ ủ Là n i mua bán quy n s h u ề Bi u hi n b ngoài c a TTTC là n i ơ ể giao d ch đ chuy n đ i ch th n m ể gi

Là n i t p trung phân ph i các ngu n t ki m và là đ nh ch tài chính

ế

ệ ị ch ng khoán. ứ ơ ậ v n ti ế ố ế tr c ti p. ự

08/17/13

4

• Các nhà phát hành (công ty, Chính ph ,)ủ • Các nhà đ u t

ầ ư (h gđ, công ty b o hi m, các doanh nghi p nói chung, ể

Chính ph ,…)ủ

• Các nhà cung c p d ch v h tr

ụ ỗ ợ (S giao d ch; các công ty

cung c p thông tin, đánh giá h s tín nhi m,…

ệ ố

(NHTW, B Tài chính, UBCK Qu c Gia, t

ch c b o hi m ả

• Các nhà qu n lýả

ti n g i,…) ử

08/17/13

5

Các ch th tham gia trên TTTC ủ ể

2. Ch c năng, vai trò c a TTTC

ứ • Vai trò c a th tr

ủ ổ

ệ ấ

08/17/13

6

ng tài chính ị ườ ố  Phân b hi u qu các ngu n v n ồ ả . tăng năng su t và hi u qu n n kinh t ế ả ề ệ Hình thành giá c a các tài s n tài ủ chính. T o tính thanh kho n cho tài s n tài ả ạ chính.

3. C u trúc c a th tr ng tài chính ị ườ ủ ấ

Căn c theo ứ

ch c và giao d ch th ị

ồ ươ ng

3.1. Theo th i gian luân chuy n v n ể 3.2. Ngu n g c ch ng khoán ứ ố ng th c t 3.3. Ph ứ ổ ứ tr ườ

3.4. Theo công c tài chính trên th ị ụ

tr

ng

ườ

08/17/13

7

3. C u trúc c a th tr ng tài chính ị ườ ủ ấ

3.1. Theo th i gian luân chuy n v n (phân chia thành th ị

và th tr

ể ố ng v n): ố

ờ ng ti n t ề ệ ng ti n t

ị ườ

ị ườ ề ệ (money market) là th tr

ợ ắ ạ

ự ế

ng mua bán các

ng cho vay ng n h n tr c ti p; ng liên ngân hàng; ng m ; ở ng h i đoái. ố ố (capital market) là th tr ng v n ị ườ ờ ạ

ể ố

tr ườ ng mua bán các Th tr ị ườ ch ng khoán n ng n h n có th i gian luân chuy n v n ể ố ứ không quá 1 năm. C u trúc: – Th tr ị ườ – Th tr ị ườ – Th tr ị ườ – Th tr ị ườ Th tr ị ườ ch ng khoán n dài h n (có th i gian luân chuy n v n ứ trên 1 năm) và các ch ngứ khoán v nố . ấ

ng ch ng khoán

C u trúc: – Tín d ng dài h n ụ – Th tr ị ườ

ạ ứ

8

08/17/13

3. C u trúc c a th tr ấ ị ườ ủ

ng ị ườ

ng th c p)

(Th tr

ng tài chính 3.2. Theo ngu n g c hay m c đích ho t đ ng c a th tr ủ ạ ộ ụ ng s c p và th tr ị ườ

ồ ố ơ ấ

ị ườ

ứ ấ

ng s c p (primary market)

ơ ấ

ng phát hành ch ng khoán l n đ u tiên.

ng s c p là th tr

ị ườ

ầ ầ

ơ ấ

i v n cho nhà phát hành

Th tr ị ườ • Th tr ị ườ • N i duy nh t đem l ạ ố ấ ơ • Giá CK do NPH quy đ nhị • Hình th c bán buôn ứ • Ho t đ ng không liên t c ụ ạ ộ

ng th c p (secondary market)

ứ ấ

i các ch ng khoán đã đ

c phát hành trên

ượ

Th tr ị ườ • Th tr th tr

ị ườ ị ườ

ng mua đi bán l ng s c p. ơ ấ ổ

ề ở ữ ệ

• Làm thay đ i quy n s h u ch ng khoán • Giá c CK do quan h cung c u quy t đ nh ế ị ả • Th tr ng bán l ẻ ị ườ • Ho t đ ng liên t c ụ ạ ộ

08/17/13

9

3. C u trúc c a th tr ng tài chính ị ườ ủ ấ

ng th c t

ch c và giao d ch c a th tr

ng ị ườ

3.3. Theo ph (th tr

ng t p trung và phi t p trung)

ị ườ

ươ ậ

ứ ổ ứ ậ

là th tr

Th tr

ị i m t

ng t p trung ậ c th c hi n ự ượ

ị ườ ổ ứ và t p trung t ch c

ng mà vi c giao d ch mua bán ạ ộ đ a đi m ị

ch ng ứ ể nh t ấ

ệ có t

ị ườ khoán đ đ nh. ị

ượ

ch ng ứ

• S giao d ch ị • Mua bán qua Broker • CK giao d ch là Ck đ Th tr

ị ườ c niêm y t

ng t p trung, ị

c niêm y t ế là th tr ượ ở ữ ệ

ể ạ

ng phi t p trung ị ườ ậ ng mà vi c mua bán các ệ khoán ch a ho c không đ ế trên th tr ặ ư ị ườ c th c hi n đ ệ phân tán nh ng đ a đi m khác nhau. Các giao d ch ự ượ ị ng đ này th c th c hi n thông qua m ng máy vi tính. ượ ườ • Giao d ch qua qu y ầ ị • Giá tho thu n ả • CK giao d ch ch a đ

c niêm y t ế

ư ượ

08/17/13

10

3. C u trúc c a th tr ng tài chính ị ườ ủ ấ

3.4. Theo công c tài chính trên th tr

ng

ị ườ

08/17/13

11

4.Các công c l u thông trên th tr ng ụ ư ị ườ

ng

ti n tề ệ

ị ườ

ng

ượ

ứ ươ ấ

ị ườ

ng v n ố

ế

ng m i và vay tiêu dùng

tài chính 4.1. Các công c trên th tr • Tín phi u kho b c ạ ế • Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ỉ ề ử • Th ng phi u ế • Ch p phi u ngân hàng ế • H p đ ng mua l i ạ ồ ợ • D tr v t m c ứ ự ữ ượ • Euro dollar 4.2. Các công c trên th tr • C phi u ổ • Trái phi uế • Các kho n vay th ch p, vay th ả

ươ

ế

08/17/13

12

4.1. Các công c l u thông trên th ị ụ ư ng ti n t

tr

ề ệ

ườ

ế

ng

ượ

ứ ươ ấ

ỉ ề ng phi u ế ế

i

•Tín phi u kho b c •Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ử •Th •Ch p phi u ngân hàng •H p đ ng mua l ạ ồ ợ •D tr v t m c ứ ự ữ ượ •Euro dollar

08/17/13

131313

ế

ợ ụ

a. Tín phi u kho b c ế (Treasury Bills; T-bills) ạ

Tín phi u kho b c là công c vay n ng n h n do Kho b cạ phát hành đ tài tr cho nh ng kho n chi tiêu t c th i, các thâm h t ng n h n ứ ả th ng xuyên c a chính ph ho c tài tr các ủ ườ ạ kho n n đ n h n ả

ợ ế

t kh u

ế

t v i các ch ng khoán khác

ệ ớ

Kỳ h n thanh toán: 3 6 9 12 tháng ạ  Ch ng khoán chi ứ  Ph ng th c phát hành theo lô và đ u th u ươ  Đ c đi m phân bi ể ặ  Nhà đ u tầ ư

08/17/13

14

ng

b. Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ử

ỉ ề

ượ

(Negotiable Certificates of Deposit - NCDs)

Ch ng ch ti n g i

ỉ ề ươ

ợ ả

ng m i ả

i g i (ng ử

ử là m t công c vay n do ứ ngân hàng th ạ phát hành, cam k t tr lãi ế đ nh kỳ cho kho n ti n g i và hoàn tr v n g c ả ố ề (m nh giá ch ng ch ) cho ng i mua) ườ ứ theo giá mua ban đ u khi đ n h n thanh toán.

ườ ạ

ế

ng

ỉ ề

ượ

Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ể ử  M nh giá l n (trên 100.000$)  Lãi su t cao h n lãi su t T - Bills ơ  Th i h n (có th thay đ i) ổ  Th tr

ng

ấ ờ ạ ị ườ

08/17/13

15

ươ ắ

ụ .

c. Th ng phi u (Commercial Paper) ươ ế

ng phi u là nh ng gi y nh n n Th ợ ế ng n h n do các công ty l nớ phát hành ạ đ vay v n ng n h n ph c v cho ho t ạ đ ng s n xu t kinh doanh ấ

ể ộ

 H i phi u nh n n không đ m b o (so v i T bills

t kh u (giá bán)

ng phi u

ợ ế – tín phi u kho b c) ạ ế  Ch ng khoán chi ế ứ  M nh giá ệ  Th i h n (ng n h n) ắ ờ ạ  L i ích c a vi c phát hành th ệ ủ

ươ

ế

08/17/13

16

ượ

d. H i phi u đ

ậ -

ế ấ

c ngân hàng ch p nh n ế

ấ Ch p phi u ngân hàng (Banker’s Acceptances - BAs) ố

ế ố

ượ

c ngân hàng ch p nh n ậ các công ty c các ngân hàng đ m b ng cách đóng d u

ả ấ

H i phi u đ ượ là các h i phi u kỳ h n do ế phát hành và đ b o thanh toán ch p nh n lên t ậ

ằ ế h i phi u

ả ấ

ờ ố

 T o l p BA ạ ậ Đ an toàn cao, có th bán trên TTTC v i ớ ộ giá chi

t kh u đ l y ti n m t ặ ể ấ

ể ề

ế

08/17/13

17

i ạ ợ

ộ i ườ đi vay đ ng ý bán

cho ng

ườ

e. H p đ ng mua l ồ (Repurchase Agreements - Repos)

ợ ộ ố ồ ng là tín phi u kho b c) ế ườ i cho vay và i này n m gi ữ ộ ố ấ ị

ứ ớ

trong đó ồng mua lại là m t h p đ ng H p đợ m t s ch ng khoán ng ứ ạ mà chính ph (th ng cam ườ ắ ạ s ch ng khoán đó vào m t th i i k t s mua l ế ẽ ờ . ng lai v i m t m c giá nh t đ nh đi m trong t ứ ể ươ  Th i h n (r t ng n) ấ ờ ạ  Lãi su t th p ấ ấ  Gi a các ngân hàng dùng tín phi u kho b c làm

ế

v t th ch p ế ậ

08/17/13

18

Đ c thêm: Qu liên bang và đô la châu Âu

ấ ứ ự ữ ự ữ ượ

• D tr v ả

t m c: th c ch t là nh ng kho n vay qua đêm gi a các ngân ữ hàng trên kho n ti n g i đ t t ử ặ ạ ả

ả ồ

08/17/13

19

i NHTW. ề • Đô la Châu Âu (Euro dollars): là nh ng ữ i kho n ti n g i b ng đ ng đô la M t ỹ ạ ử ằ ề c ngoài ho c chi các ngân hàng n ặ ướ M . c ngoài nhánh các ngân hàng n ở ỹ ướ

ng 4.2. Các công c l u thông trên th tr ụ ư ị ườ

ế

ế

ươ

ng m i ạ

•Trái phi uế •C phi u •Các kho n vay th ch p, vay th ả và vay tiêu dùng

08/17/13

202020

v nố

a. Trái phi uế

ư ậ

ộ ố ớ

ng dài 2-5 năm)

ườ

 Th i h n (th ờ ạ  M nh giá ệ  Lãi su tấ Trái chủ

08/17/13

21

Trái phi u là m t ch ng th xác nh n ứ ộ ế ch c phát hành m t kho n n c a t ổ ợ ủ ả trái phi u, trong i c m gi đ i v i ng ế ữ ườ ầ đó cam k t s tr kho n n kèm v i ớ ẽ ả ế ti n lãi trong m t th i h n nh t đ nh ộ ề ợ ấ ị ờ ạ

b. C phi u ổ ế

ề i n m ắ ườ ủ ợ

i - claim) c a ng ậ ề gi ả ớ

ế

ng

 C ph n - C đông - C phi u ổ  Quy n c a c đông ổ ủ  Giá tr c a c phi u ế ổ ị ủ  C phi u th ng và c phi u u đãi ườ ổ ế Th i h n: vô h n, có th chuy n nh ạ ờ ạ

ế ư ể

ổ ể

ượ

08/17/13

22

ộ ch ng th hay bút toán C phi u là m t ư ứ ế ghi s xác nh n trái quy n (quy n ổ ậ ữ ng l h ưở c phi u đ i v i thu nh p và tài s n ố ế ổ c a m t công ty c ph n. ộ ủ ầ ổ

c. Các kho n vay th ch p ế ấ ả

ấ ữ

ả ề ể ặ ữ ấ ặ

ả ế ự ấ ậ ở

08/17/13

23

Các kho n vay th ch p là nh ng ế kho n ti n cho các cá nhân ho c công ty vay đ mua nhà, đ t ho c nh ng tài s n th c khác, trong đó tài s n th c và ả nhà đ t đó là tr thành v t th ch p đ ể đ m b o cho các kho n vay. ự ấ ả ả ả

d. Các kho n vay th ng m i, tiêu dùng ả ươ ạ

i tiêu dùng, th ươ • Đây là các kho n vay cho các công ty ng ườ ườ

ượ ể

ả ng m i và ng th ạ do ngân hàng cung c p.ấ • Do không chuy n nh ượ ỏ ng đ ấ ụ

08/17/13

24

c nên đây là công c kém l ng nh t trên th ị tr ng v n. ườ ố

5. Vai trò c a Chính ph đ i v i TTTC ủ ố ớ ủ

• Ch th quan tr ng trên th tr ng tài ủ ể ị ườ ọ

chính ườ ế t các ho t đ ng trên th ị ạ ộ

• Ng tr ườ

i đi u ti ề ng tài chính Vì sao ph i đi u ti t TTTC? ề

ế  Cung c p thông tin cho các nhà đ u t ầ ư  B o đ m s phát tri n lành m nh c a h ệ ủ ể

ả ố

08/17/13

25

ả ấ ả th ng tài chính

Đ c thêm ọ

ị ế

t kh u dòng c t c DDM; ế

t kh u dòng ti n ấ ề

08/17/13

26

• Đ nh giá c phi u: ổ • Mô hình chi ổ ứ ấ • Ph ng pháp ch s ( P/E ratio) ỉ ố ươ • Ph ng pháp chi ế ươ (DCM)

Đ nh giá trái phi u (thêm)

ế

• T ng giá tr hi n t i c a các dòng thu ổ

C

C

=

+

+

P

+ + ...

2

N

N

C +

+

+

M +

nh p trong t ị ệ ạ ủ ng lai; ậ ươ

)

(

(

)

(

)

(

)

k

1

1

k

1

k

k

1

d

d

d

d

i c a m nh giá và giá tr c a ị ủ ệ

=

• Giá tr hi n t ị ệ ạ ủ dòng ti n đ u (coupon) ề ề

PV C

(

+ ) N

N

1 +

+

1 k

M k

(1

)

k

(1

k

)

d

d

d

d

08/17/13

27

-

C phi u th ổ ế ườ ế ư ổ

ng và c phi u u đãi (thêm)

ế ư

C phi u u đãi

C phi u ế ổ ngườ th

C t cổ ứ

C đ nh ố ị

Do HĐQT quy t ế đ nhị

Không

Quy n tham gia qu n lýả

Th t

Sau cùng

chia lãi ứ ự (tài s n khi ả phá s n)ả

Sau trái phi u ế và tr ướ phi u th ế

c c ổ ng ườ

08/17/13

28