CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TỔ CHỨC ThS. Hoàng Thị Thúy Hằng
TỔ CHỨC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC
• Câu hỏi:
Tổ chức là gì?
THẢO LUẬN
• Yêu cầu:
Nêu ví dụ về một tổ chức. Từ đó tìm hiểu và rút ra khái niệm, những đặc trưng cơ bản của tổ chức.
• Gợi ý:
- Trình bày những hiểu biết cơ bản của anh,
chị về DN mà nhóm đã lựa chọn.
- Để tồn tại DN đó, cần có những yếu tố
nào?
- DN của nhóm anh, chị đã được hình
thành và hoạt động như thế nào?
- Rút ra: Khái niệm tổ chức là gì? Tổ chức
có những đặc trưng nào? Các hoạt động
cơ bản của Tổ chức?
KHÁI NIỆM TỔ CHỨC
• Triết học định nghĩa “Tổ chức, nói rộng là cơ cấu tồn tại của sự vật. Sự vật không thể tồn tại mà không có một hình thức liên kết nhất định các yếu tố thuộc nội dung.
• Nhân loại học khẳng định từ khi xuất hiện loài người, tổ chức xã hội
loài người cũng đồng thời xuất hiện.
• Theo Chester I. Barnard: Tổ chức là một hệ thống những hoạt động hay nỗ lực của hai hay nhiều người được kết hợp với nhau một cách có ý thức.
•
Luật học gọi tổ chức là pháp nhân để phân biệt với thể nhân (con người) là các chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự. Theo quy định tại Điều 84 Bộ luật Dân sự thì một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi có đủ các điều kiện sau: được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và
tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các
quan hệ pháp luật một cách độc lập.
KHÁI NIỆM TỔ CHỨC
Tóm lại, Tổ chức thường được hiểu như là
tập hợp của hai hay nhiều người cùng hoạt động
trong những hình thái kinh tế - xã hội nhất định để
đạt được những mục đích chung.
•
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC
ụ ề ế
ụ ể ự ấ ị ữ ụ
•
ọ ổ ứ ự ế ố ơ ả ấ ủ ấ ỳ ổ ứ M i t ụ m c đích t chính là y u t ổ ứ ch c đ u mang tính m c đích. T ch c hi m khi mang trong mình ệ thân mà là công c đ th c hi n nh ng m c đích nh t đ nh, đây ch c nào. c b n nh t c a b t k t
ứ ườ ữ ơ ồ
ề ạ ộ ộ ấ ị ề ườ i đó có ch c năng nh t đ nh trong ho t đ ng c a t ộ ậ i (m t t p ủ ổ ứ ch c,
•
ị ọ ổ ch c đ u là nh ng đ n v xã h i bao g m nhi u ng ữ ệ ớ ơ ấ ấ ị M i t ứ ể th ). Nh ng ng ữ có quan h v i nhau trong nh ng hình thái c c u nh t đ nh.
ọ ổ ạ ộ ể ạ ấ ị ữ ứ ụ ch c đ u ho t đ ng theo nh ng cách th c nh t đ nh đ đ t m c
•
ề ạ ứ ế M i t đích – các k ho ch.
ả ứ ồ ự ầ
ổ ố ấ ỳ ạ ch c, b t k lo i gì, vì l
ợ ủ ế ồ ự ỏ ề ự ố
•
ề ọ ổ ế ể ạ ch c đ u ph i thu hút và phân b các ngu n l c c n thi ậ ứ ủ ụ c m c đích c a mình. Các t ế ậ ậ ự M i t t đ đ t ượ đ i nhu n hay phi ớ ợ l i nhu n, l n hay nh , đ u dùng đ n b n ngu n l c ch y u: nhân l c, tài ự l c, v t l c và thông tin.
ạ ộ ệ ươ ứ ề ố ổ ọ ổ ch c đ u ho t đ ng trong m i quan h t ớ ng tác v i các t ứ ch c
•
M i t khác.
ố ữ ệ ị
ị ổ ườ ứ ữ ế ọ ổ ứ ề Cu i cùng, m i t ữ ớ ố ợ k t, ph i h p v i nh ng ng ả ch c đ u c n nh ng nhà qu n tr , ch u trách nhi m kiên ch c cùng nh ng ầ i bên trong và bên ngoài t
ể ạ ượ ồ ự ụ ệ ả ớ ngu n l c khác đ đ t đ c m c đích v i hi u qu cao.
CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC
• Tìm hiểu và dự báo những xu thế biến động của môi trường để trả lời những câu hỏi: Môi trường đòi hỏi gì ở tổ chức? Môi trường tạo ra cho tổ chức những cơ hội và thách thức nào?
• Tìm kiếm và huy động các nguồn vốn cho hoạt động của tổ chức.
• Tìm kiếm các yếu tố đầu vào của quá trình tạo ra các sản phẩm
• Tiến hành tạo ra các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức – quá trình
hoặc dịch vụ của tổ chức
• Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức cho các đối tượng
sản xuất.
• Thu được lợi ích cho tổ chức và phân phối lợi ích cho những người tạo nên tổ chức và các đối tượng tham gia vào hoạt động của tổ chức.
• Hoàn thiện, đổi mới các sản phẩm, dịch vụ, các quy trình hoạt động
phục vụ của tổ chức – các khách hàng.
cũng như tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới, các quy trình hoạt
• Đảm bảo chất lượng các hoạt động và các sản phẩm, dịch vụ của
động mới.
tổ chức.
QUẢN TRỊ TỔ CHỨC
• Câu hỏi:
Quản trị là gì?
Quản trị tổ chức là gì?
QUẢN TRỊ
ị
ả
ụ
ệ
“Qu n tr là ngh thu t đ t đ
• Mary Parker Follett cho r ng ằ
ườ
ậ ạ ượ ữ ế
ứ
ệ
ằ
ệ
ằ
ự
c m c đích ị ả ằ ị Đ nh nghĩa này nói lên r ng nh ng nhà qu n tr ủ ổ ắ ch c b ng cách s p x p, giao vi c cho ả ứ ệ i khác th c hi n ch không ph i hoàn thành công vi c b ng
thông qua ng i khác”. ạ ượ ụ đ t đ c các m c tiêu c a t ườ ữ nh ng ng chính mình.
ẽ
Có l
• Koontz và O’Donnell đ nh nghĩa: “
ườ
ị ọ
ạ ộ ọ
ở
ụ ơ ả
ả ộ
ệ
ả ế m i c p đ và trong m i c s đ u có m t nhi m v c b n là thi
ệ ớ
ườ
ụ
ụ
ệ
ể
ị
ủ c a con ng ị ở ọ ấ tr ế k và duy trì m t môi tr trong các nhóm có th hoàn thành các nhi m v và các m c tiêu đã đ nh
ự không có lĩnh v c ho t đ ng nào ơ ệ i quan tr ng h n là công vi c qu n lý, b i vì m i nhà qu n ọ ơ ở ề ộ t ộ ng mà trong đó các cá nhân làm vi c v i nhau .”
ố
ươ
ộ ị
ề
ả
• M t đ nh nghĩa gi
i thích t
ư
ạ
ị
ị
ng đ i rõ nét v qu n tr đ ả ạ ộ
ữ
ủ ủ ổ
ứ
ằ
ạ
ể ồ ự ấ ả t c các ngu n l c khác c a t
ụ
ề
ả ị ượ c James Stoner ế “Qu n tr là ti n trình ho ch đ nh, và Stephen Robbins trình bày nh sau: ạ ổ ứ t ch c, lãnh đ o và ki m soát nh ng ho t đ ng c a các thành viên trong ứ ử ụ ổ ch c và s d ng t t ch c nh m đ t ượ c m c tiêu đã đ ra”. đ
QUẢN TRỊ
•
“Quản trị là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được những kết quả cao nhất với mục tiêu đã định trước”. Khái niệm này chỉ ra rằng một hệ thống quản trị bao gồm hai phân hệ: (1) Chủ thể quản trị hay phân hệ quản trị và (2) Đối tượng quản trị hay phân hệ bị quản trị. Giữa hai phân hệ này bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau bằng các dòng thông tin
C h ủ T Đ h ối ể T Q ư u ợ ả n n g T Q rị u
ả
n
T
rị
QUẢN TRỊ TỔ CHỨC
• Có nhiều khái niệm khác nhau về quản trị các tổ chức – một dạng quản trị xã hội trong loài người. Trong giáo trình, định nghĩa dưới đây sẽ được sử dụng làm cơ sở cho quá trình nghiên cứu quản trị tổ chức:
Quản trị tổ chức là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra các nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường
luôn biến động.
VAI TRÒ CỦA QTTC
• Quản trị giúp các tổ chức và các thành
viên của nó thấy rõ mục đích và hướng đi của mình.
• Quản trị sẽ phối hợp tất cả các nguồn lực của tổ chức thành một chỉnh thể để thực hiện mục đích của tổ chức với hiệu quả cao.
• Quản trị giúp các tổ chức thích nghi được với môi trường, nắm bắt tốt hơn các cơ hội, tận dụng hết các cơ hội và giảm bớt tác động tiêu cực của các nguy cơ liên
quan đến điều kiện môi trường.
CÁC CHỨC NĂNG QUẢN
Ạ
:
TRỊ Ị HO NH Đ NH
ố
ụ t nh t
ế ậ Thi tiêu và cách t ể ạ ượ đ đ t đ
t l p các m c ấ c chúng
Ổ
Ể ể
Ứ : T CH C ổ ị Xác đ nh và phân b ồ ự các ngu n l c
: KI M SOÁT Ki m tra, đánh giá ằ ạ ộ các ho t đ ng nh m ụ ạ ượ c m c tiêu đ t đ
ế ng đ n ớ i ng t
LÃNH Đ OẠ : ưở ả Gây nh h ườ ướ ọ m i ng i h ụ m c tiêu chung
TỰ HỌC
• Câu hỏi: