Bài 01

TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ

Ngô Quý Nhâm, MBA Tel: (04)8356805 Email: quynham@gmail.com

NGO QUY NHAM, MBA

Nội dung

(cid:41) Tổng quan về quản trị (cid:41) Công việc của nhà quản trị (cid:41) Các phẩm chất của nhà quản trị (cid:41) Vai trò của nhà quản trị (cid:41) Quản trị trong thế kỷ 21

NGO QUY NHAM, MBA

1

Ai là nhà quản trị?

(cid:41) Managers are someone who works with and

through other people by coordinating their work activities in order to accomplish organisational goals.

(cid:41) Nhà quản trị là người làm việc cùng với và thông qua người khác để hoàn thành các mục tiêu của tổ chức bằng cách điều phối hoạt động của họ.

NGO QUY NHAM, MBA

Quản trị là gì?

(Management -Stephen P. Robbins/Mary Coultar-Management , 1996)

(cid:41) Quản trị là quátrìnhđạt được mụctiêumột cách có hiệu quả vàhiệusuấtbằngvàthôngqua người khác.

(cid:41) Quản trị là một quátrìnhdo một hay nhiều người

(Quảntrịhọccănbản-James H. Donley, James L. Gibson, John M. Ivancevich)

thưc hiện nhằm phối hợp các hoạt động của những người khác để được nhữngkếtquảmà một hành động riêng rẽ không thể nào đạt được.

(cid:41) Quản trị là quá trình sử dụng cácnguồnlựccủa

(Essentials of Management- Andrew J. DuBrin, IlonaMotsiff)

doanh nghiệp để đạt được các mụctiêucủatổchức thông qua các chức năng hoạch định và ra quyết định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.

NGO QUY NHAM, MBA

2

Các cấp quản trị

QTV cấp cao

Quản trị cấp trung

Các nhà quản trị cấp cơ sở

Các nhân viên thừa hành

NGO QUY NHAM, MBA

Các cấp quản trị

(cid:131) Phát triển và kiểm soát các kế hoạch và chiến lược

dài hạn

(cid:131) Điều phối hoạt động của các bộ phận (cid:131) Đánh giá thành tích chung của các bộ phận (cid:131) Lựa chọn các nhân sự chủ chốt của công ty

(cid:41) Quản trị viên cấp cao (top management)

NGO QUY NHAM, MBA

3

Các cấp quản trị

(cid:41) Quản trị viên cấp trung (middle

management) (cid:131) Lập các kế hoạch trung hạn và chuẩn bị các kế

hoạch dài hạn để cấp trên xem xét

(cid:131) Đánh giá thành tích quản lý đề xác định năng

lực và sự sẵn sàng cho đề bạt

(cid:131) Thiết lập các chính sách của phòng/ban (cid:131) Xem xét các báo cáo ngày và báo cáo tuần về

sản xuất hoặc bán hàng

(cid:131) Tư vấn cho cấp dưới về các vấn đề sản xuất,

nhân sự hoặc các vấn đề khác (cid:131) Tuyển dụng và lựa chọn nhân sự

NGO QUY NHAM, MBA

Các cấp quản trị

(cid:41) Quản trị viên cấp cơ sở (first-line

management) (cid:131) Lập các kế hoạch ngắn hạn và chi tiết (cid:131) Đánh giá thành tích của cấp dưới (cid:131) Giám sát hoạt động hàng ngày (cid:131) Phân công công việc cụ thể (cid:131) Duy trì liên lạc chặt chẽ với các nhân

viên thừa hành

NGO QUY NHAM, MBA

4

Chức năng quản trị (Management Process)

Hoạch định Planning

Tổ chức Organizing

Lãnh đạo Leading

Kiểm soát Controlling

Các mục tiêu của tổ chức được thực hiện

Quá trình thiết lập các mục tiêu và quyết định cách thức tốt nhất để hoàn thành chúng.

Quá trình phân bổ và điều phối nhân lực và các nguồn lực khác để triển khai thành công các kế hoạch.

Quá trình ảnh hưởng đến người khác để họ thể hiện các hành vi cần thiết để thực hiện các mục tiêu của tổ chức

Quá trình điều tiết các hoạt động của tổ chức để đảm bảo rằng thành tích thực tế đáp ứng các tiêu chuẩn kỳ vọng và mục tiêu của tổ chức.

Học tập và thay đổi

Tạo ra các giá trị chiến lược

Huy động con người

Xây dựng một tổ chức năng động

NGO QUY NHAM, MBA

Vai trò của quản trị (Managerial Roles )

…đưa ra các lựa chọn có

Vai trò ra quyết định Decisional Roles

n/nguy cơcơ

ảnh hưởng đến tổ chức •• NgưNgườờii khkhởởii xưxướớngng •• NgưNgườờii xxửử lýlý xxááoo trtrộộn/nguy •• NgưNgườờii phân •• NgưNgườờii thương

phân bbổổ ccáácc ngunguồồnn llựựcc thương lưlượợngng

Vaitròthôngtin Informational Roles

tin (Monitor) thông tin (Monitor) tin (Disseminator) thông tin (Disseminator)

Vai trò quan hệ Interpersonal Roles …phát triển và duy trì các mối quan hệ tích cực với những người quan trọng. (Figurehead) • NgưNgườờii đđạạii didiệệnn (Figurehead) •• NgưNgườờii lãnh (Leader) lãnh đđạạoo (Leader) (Liaison) •• ĐĐầầuu mmốốii liênliên llạạcc vvớớii bênbên ngongoààii (Liaison)

…thu nhận và truyền đạt thông tin, đóng vai trò như trung tâm thần kinh của các đơn vị trong tổ chức • NgưNgườờii theo theo dõidõi thông •• NgưNgườờii phphổổ bibiếếnn thông •• NgưNgườờii phpháátt ngôn

Spokerperson)) ngôn ((Spokerperson

NGO QUY NHAM, MBA

5

Managerial knowledge, performance & skills

(cid:41) Nền tảng tri thức

Tri thức về ngành, sản phẩm, thị trường, công nghệ…

(cid:41) Nền tảng kỹ năng

Chuyên môn, nhân sự và khái quát

(cid:41) Mục tiêu hoạt động

Hiệu quả và hiệu suất hoạt động

NGO QUY NHAM, MBA

Các kỹ năng quản trị

(cid:41) Các kỹ năng chuyên môn

(cid:131) … phản ánh sự hiểu biết và thành thạo trong một lĩnh

vực cụ thể (cid:41) Kỹ năng nhân sự

(cid:131) … khả năng của một nhà quản trị có thể hợp tác tốt với người khác với tư cách là một thành viên cũng như lãnh đạo của nhóm

(cid:131) …khả năng lãnh đạo, khuyến khúch và giao tiếp hiệu

quả với người khác

(cid:41) Kỹ năng nhận thức liên quan đến khả năng:

(cid:131) Nhận thức tổ chức như một tổng thể thống nhất (cid:131) Nhận biết mỗi quan hệ phụ thuộc giữa các bộ phận (cid:131) Nhận biết sự phù hợp giữa tổ chức với bối cảnh rộng

hơn của ngành, cộng đồng và thế giới.

NGO QUY NHAM, MBA

6

Các kỹ năng quản trị

(cid:41) Các kỹ năng chuyên môn

(cid:131) Kiếnthứcvà khảnăngvậndụngmột cách thành thạo những kiến thức vào một lĩnh vực cụ thể (cid:131) Một nhà quản trị giỏi có cần phải giỏi kỹ năng

chuyên môn? Tại sao?

NGO QUY NHAM, MBA

Các kỹ năng quản trị

(cid:41) Kỹ năng nhân sự

(cid:131) … khả năng của một nhà quản trị có thể hợp tác tốt với người khác với tư cách là một thành viên cũng như lãnh đạo của nhóm

(cid:131) …khả năng lãnh đạo, khuyến khích và giao tiếp

hiệu quả với người khác

NGO QUY NHAM, MBA

7

Các kỹ năng quản trị

(cid:41) Kỹ năng nhận thức liên quan đến

khả năng: (cid:131) …nhận thức tổ chức như một tổng thể

thống nhất và mối q.hệ phụ thuộc giữa các bộ phận.

(cid:131) …nhận biết sự phù hợp giữa tổ chức với

bối cảnh rộng hơn của ngành, cộng đồng và thế giới.

(cid:131) …thu thập, xử lý thông tin và ra quyết

định

NGO QUY NHAM, MBA

Sử dụng các kỹ năng quản trị trong các cấp khác nhau

Hunan skills

Technical skills

Conceptual skills

Top

Managers

Middle Managers

First-line Managers

NGO QUY NHAM, MBA

8

Mục tiêu quản trị

(cid:131) Khả năng hoàn thành các mục tiêu của tổ chức (cid:131) Làm đúng việc (“doing the right things”)

(cid:41) Hiệu quả

(cid:131) Khả năng hoàn thành các mục tiêu với mức độ

(cid:131)

lãng phí nguồn lực thấp nhất – tận dụng tốt các nguồn lực sẵn có. Làm đúng cách (“doing things right ”) (cid:41) Một nhà quản trị giỏi phải đạt được cả

(cid:41) Hiệu suất

hiệu quả và hiệu suất

NGO QUY NHAM, MBA

Sự khác biệt về vai trò quản trị giữa các bộ phận

(cid:41) Các giám đốc chức năng

Trọng tâm là các vấn đề cụ thể và mang tính kỹ thuật

(cid:41) Giám đốc điều hành

Trách nhiệm rộng, toàn bộ tổ chức hoặc bộ phận

(cid:41) Các giám đốc dự án

Trọng tâm là hợp tác nhóm

NGO QUY NHAM, MBA

9

Hệ thống quản trị

(cid:131)

là tập hợp những phần tử (yếu tố) có liên quan và phụ thuộc lẫn nhau được sắp xếp theo cách để tạo ra một tổng thể thống nhất.

(cid:41) Hệ thống

(cid:131) không bị ảnh hưởng bởi môi trường và không

tương tác với môi trường.

(cid:41) Hệ thống đóng

(cid:131)

tương tác một cách năng động với môi trường của chúng

(cid:41) Hệ thống mở

NGO QUY NHAM, MBA

Hệ thống quản trị - Hệ thống mở

m«i tr−êng

HÖ thèng

§Çu vμo

Qu¸ tr×nh biÕn ®æi

§Çu ra

Sản phẩm/dịch vụ Kết quả tài chính Thông tin Kết quả nhân sự

Nguyên liệu Nhân lực Vốn Công nghệ Thông tin

Hoạt động của nhân viên Hoạt động quản trị Bí quyết công nghệ và phương pháp điều hành

Ph¶n håi

Back

NGO QUY NHAM, MBA

10

TẠI SAO LẠI PHẢI NGHIÊN CỨU QUẢN TRỊ?

(cid:41) Sự phổ biến của quản trị:

(cid:131) Tất cả các quy mô của các tổ chức (cid:131) Tất cả các lĩnh vực (cid:131) Tất cả các loại tổ chức (cid:131) Tất cả các cấp của tổ chức

(cid:41) Tính thực tiễn của công việc quản trị (cid:41) Tự quản lý (cid:41) Những lợi ích và thách thức khi trở

thành một nhà quản trị

NGO QUY NHAM, MBA

21st century management

(cid:41) Thay đổi và đổi mới (cid:41) Thị trường và công nghệ (cid:41) Sự đa dạng: thị trường, sản phẩmm

nhân sự

(cid:41) Toàn cầu hóa (cid:41) Chất lượng và sự phát triển của tổ

chức

NGO QUY NHAM, MBA

11