http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
I. KIN THC
KHÚC X ÁNH SÁNG
1. Hin tượng khúc x ánh sáng
Hin tượng khúc x ánh sáng hin tượng khi ánh sáng truyn qua mt phân cách gia hai
môi trường trong sut, tia sáng b b gãy khúc (đổi hướng đt ngt) mt phân cách.
2. Định lut khúc x ánh sáng
+ Tia khúc x nm trong mt phng ti và bên kia pháp tuyến so vi tia ti.
+ Đối vi mt cp môi trường trong sut nht định thì t s gia sin
ca c ti (sini) vi sin ca góc khúc x (sinr) luôn luôn mt s
không đổi. S không đổi y ph thuc vào bn cht ca hai môi
trường được gi chiết sut t đối ca môi trường cha tia khúc
x (môi trường 2) đối vi môi trường cha tia ti (môi trường 1);
hiu là n
21
.
Biu thc:
21
sin
sin n
r
i=
+ Nếu n
21
> 1 thì góc khúc x nh hơn góc ti. Ta nói môi trường (2)
chiết quang kém môi trường (1).
+ Nếu n
21
< 1 thì góc khúc x ln hơn góc ti. Ta nói môi trường (2) chiết quang hơn môi
trường (1).
+ Nếu i = 0 thì r = 0: tia sáng chiếu vuông góc vi mt phân cách s truyn thng.
+ Nếu chiếu tia ti theo hướng KI thì tia khúc x s đi theo hướng IS (theo nguyên v tính
thun nghch ca chiu truyn ánh sáng).
Do đó, ta có
12
21
1
n
n=
.
3. Chiết sut tuyt đi
– Chiết sut tuyt đối ca mt môi trường là chiết sut cađối vi chân không.
– Vì chiết sut ca không khí xp x bng 1, nên khi không cn độ chính xác cao, ta có th coi
chiết sut ca mt cht đối vi không khí bng chiết sut tuyt đối ca nó.
Gia chiết sut t đối n
21
ca môi trưng 2 đối vi môi trường 1 c chiết sut tuyt đối
n
2
và n
1
ca chúng có h thc:
1
2
21
n
n
n=
– Ngoài ra, người ta đã chng minh được rng:
Chiết sut tuyt đi ca các môi trường trong sut t l nghch vi vn tc truyn ánh sáng
trong các môi trường đó:
2
1
1
2
v
v
n
n=
Nếu môi trường 1 là chân không thì ta có: n
1
= 1 và v
1
= c = 3.10
8
m/s
Kết qu là:
2
n
=
2
v
c
hay v
2
=
2
n
c
.
CHUYÊN ĐỀ 6. KHÚC X ÁNH SÁNG - PHN X TOÀN PHN
i
r
N
N
/
I
S
K
(
1
(
2
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
– Vì vn tc truyn ánh sáng trong các môi trường đều nh hơn vn tc truyn ánh sáng trong
chân không, nên chiết sut tuyt đối ca các môi trường luôn luôn ln hơn 1.
Ý nghĩa ca chiết sut tuyt đối
Chiết sut tuyt đối ca môi trường trong sut cho biết vn tc truyn ánh sáng trong môi
trường đó nh hơn vn tc truyn ánh sáng trong chân không bao nhiêu ln.
PHN X TOÀN PHN
1. Hin tượng phn x toàn phn
Hin tượng phn x toàn phn hin tượng trong đó ch tn ti tia phn x không có
tia khúc x.
+ Phn x toàn phn hin tượng phn x toàn b ánh sáng ti, xy ra mt phân cách gia
hai môi trường trong sut.
2. Điu kin đ có hin tượng phn x toàn phn
Tia sáng truyn theo chiu t môi trường chiết sut ln sang môi trường chiết sut
nh hơn.
– Góc ti ln hơn hoc bng góc gii hn phn x toàn phn (i
gh
).
+ Điu kin để phn x toàn phn: Ánh sáng phi truyn t môi trường chiết quang hơn
sang môi trường chiết quang kém (n
2
< n
1
) và góc ti i i
gh
.
+ Góc gii hn phn x toàn phn: sini
gh
=
1
2
n
n
; vi n
2
< n
1
.
3. Phân bit phn x toàn phn và phn x thông thường
Ging nhau
– Cũng là hin tượng phn x, (tia sáng b ht li môi trường cũ).
– Cũng tuân theo định lut phn x ánh sáng .
Khác nhau
– Hin tượng phn x thông thường xy ra khi tia sáng gp mt mt phân cách hai môi trường
và không cn thêm điu kin gì.
Trong khi đó, hin tượng phn x toàn phn ch xy ra khi tha mãn hai điu kin trên.
Trong phn x toàn phn, cường độ chùm tia phn x bng cường độ chùm tia ti. Còn
trong phn x thông thường, cường độ chùm tia phn x yếu hơn chùm tia ti.
4. Lăng kính phn x toàn phn
Lăng kính phn x toàn phn mt khi thy tinh nh lăng trtiết din thng là mt tam
giác vuông cân
ng dng
Lăng kính phn x toàn phn được dùng thay gương phng trong mt s dng c quang hc
(như ng nhòm, kính tim vng …) Si cáp quang.
G
S
R
K
I
J
i
i
/
r
H
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
VÍ D MINH HA
VD1. Tia sáng đi t nước chiết sut n
1
=
3
4
sang thy tinh chiết sut n
2
= 1,5. Tính góc
khúc x và góc lch D to bi tia khúc x tia ti, biết góc ti i = 30
0
.
HD. Ta có:
1
2
sin
sin
n
n
r
i= sinr =
2
1
n
nsini = sin26,4
0
r = 26,4
0
;
D = i – r = 3,6
0
.
VD2. Tia sáng truyn trong không khí ti gp mt thoáng ca cht lng có chiết sut n =
3
. Ta
được hai tia phn x và khúc x vuông góc vi nhau. Tính góc ti.
HD. Ta có:
i
sin
sin
= n; vì i’ + r = i + r =
2
π
sinr = sin(- i) = cosi
r
i
sin
sin =
i
i
cos
sin = tani = n = tan
3
π
i =
3
π
.
VD3. Mt cây cc dài được cm thng đứng xung mt b nước chiết sut n =
3
4
. Phn cc nhô
ra ngoài mt nước 30 cm, bóng ca nó trên mt nước dài 40 cm dưi đáy b nước dài 190
cm. Tính chiu sâu ca lp nước.
HD. Ta có: tani =
30
40
=
AB
BI
= tan53
0
i = 53
0
;
r
i
sin
sin
= n sinr =
n
isin
= 0,6 = sin37
0
r = 37
0
; tanr =
IH
CHCD
IH
HD
=
IH =
r
CHCD
tan
=
75,0
40190
= 200 (cm).
VD4. Mt cái máng nưc sâu 30 cm rng 40 cm hai thành bên thng đứng. Lúc máng cn
nước thì bóng râm ca thành A kéo dài ti đúng chân thành B đối din. Người ta đổ nước vào
ng đến mt độ cao h thì bóng ca thành A ngn bt đi 7 cm so vi trưc. Biết chiết sut ca
nước là n =
3
4
. Tính h.
HD. Ta có: tani =
3
4
30
40' ===
AC
CB
AA
CI
= tan53
0
i = 53
0
;
r
i
sin
sin
= n sinr =
n
isin
= 0,6 = sin37
0
r = 37
0
; tani =
h
BI '
; tanr =
h
BI
h
DBBI 7''
=
7
'
'
tan
tan
=
B
I
BI
r
i
=
9
16
I’B = 16 (cm); h =
i
BI
tan
'
= 12 (cm).
VD5.Mt người ngi trên b nhúng chân vào nước trong sut. Biết chiết sut nước là n =
3
4
.
a) Khong cách thc t bàn chân người đó đến mt nước 36 cm. Hi mt người đó cm
thy bàn chân cách mt nước bao nhiêu?
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
b) Người này cao 1,68 m, nhìn thy mt hòn si dưới đáy h dường như cách mt nước 1,5 m.
Hi nếu đứng dưới h thì người yb ngp đầu không?.
HD.
a) Ta có:
2
1
'n
n
d
d=
d’ =
1
2
n
n
d = 27 cm.
b) Ta có:
2
1
'n
n
h
h=
h =
2
1
n
n
h’ = 2 m > 1,68 m nên nếu đứng dưới h thì người đó s b ngp đầu.
VD6. Tính vn tc ca ánh sáng trong thy tinh. Biết thy tinh chiết sut n = 1,6 vn tc
ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s.
Ta có: n =
v
c
v =
n
c
= 1,875.10
8
m/s.
VD7. Tính vn tc ca ánh sáng truyn trong môi trường nước. Biết tia sáng truyn t không
khí vi góc ti i = 60
0
thì góc khúc x trong nước r = 40
0
. Ly vn tc ánh sáng ngoài
không khí c = 3.10
8
m/s.
HD.
Ta có: v =
n
c
và n =
r
i
sin
sin
v =
i
rc
sin
sin.
= 2,227.10
8
m/s.
VD8. Tính góc gii hn phn x toàn phn khi ánh sáng truyn t thy tinh sang không khí, t
nước sang không khí và t thy tinh sang nước. Biết chiết sut ca thy tinh là 1,5; ca nước là
3
4
.
HD. Ta có sini
gh
=
1
2
n
n
= sin53
0
i
gh
= 53
0
.
VD9. Th ni trên mt nước mt đĩa nh, chn sáng, hình tròn. Mt người quan sát đặt trên mt
nước s không thy đưc vt sáng đáy chu khi bán nh đĩa không nh hơn 20 cm. nh
chiu sâu ca lp nước trong chu. Biết rng vt và tâm đĩa nm trên đường thng đứng và chiết
sut ca nước là n =
3
4
.
HD. Ta có: Sini
gh
=
n
1=
22
hR
R
+
h = R
1
2
n
= 17,64 cm.
VD10. Mt tm thy tinh mng, trong sut, chiết sut n
1
= 1,5; tiết din hình ch nht
ABCD (AB rt ln so vi AD), mt đáy AB tiếp xúc vi mt cht lng có chiết sut n
2
=
2
.
Chiếu tia sáng SI nm trong mt phng ABCD ti mt AD sao cho tia ti nm phía trên pháp
tuyến đim ti và tia khúc x trong thy tinh gp đáy AB đim K. Tính
giá tr ln nht ca góc ti i để có phn x toàn phn ti K.
HD.
Để có phn x toàn phn ti K thì sini
1
sini
gh
=
1
2
n
n
= sin70,5
0
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
i
1
70,5
0
r 90
0
– 70,5
0
= 19,5
0
sini
1
1
n
cosr = sin39
0
i 39
0
.
VD11. Mt miếng g mng, hình tròn bán kính 4 cm. tâm O cm thng góc mt cái đinh OA.
Th miếng g trong mt chu nước có chiết sut n =
3
4
cho đầu A quay xung đáy chu.
a) Cho OA = 6 cm. Mt đặt trong không khí s thy đầu A cách mt nước bao nhiêu ?
b) Tìm chiu dài ln nht ca OA để mt không nhìn thy đầu A ca đinh.
HD.
a) Mt đặt trong không khí s thy nh A’ ca A.
Ta có: tani =
OI
OA
; tanr =
'
OI
OA
.
Vi i và r nh thì tani sini; tanr sinr
tan
t anr
i
=
'
OA
OA
sin
sinr
i
=
1
n
OA’ =
6
1,33
OA
n
=
= 4,5 (cm).
b) Khi i i
gh
thì không thy đầu A ca đinh.
sini
gh
=
1
n
=
1
1,33
= sin48,6
0
i
gh
= 48,6
0
;
tani
gh
=
OI
OA
OA =
0
4
tan tan 48,6
gh
OI
i
= = 3,5 (cm).
VD12. Mt b cha nước thành cao 80 (cm) đáy phng dài 120 (cm) độ cao mc
nước trong b 60 (cm), chiết sut ca nước 4/3. Ánh nng chiếu theo phương nghiêng
góc 30
0
so vi phương ngang. Đội bóng đen to thành trên đáy b là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
HD.
- Độ dài phn bóng đen trên mt nước là a = 34,6 (cm).
- Độ dài phn bóng đen trên đáy b là b = 34,6 + 60.tanr trong đó r được tính
n
r
sin
isin =
suy ra b
= 85,9 (cm).
VD13. Mt miếng g hình tròn, bán kính 4 (cm). tâm O, cm thng góc mt đinh OA. Th
miếng g ni trong mt chu nước có chiết sut n = 1,33. Đinh OA trong nước, cho OA = 6
(cm). Mt đặt trong không khí, chiu dài ln nht ca OA để mt không thy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).