
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 28. DÒNG ĐIỆN FU - CO. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1
I.KIẾN THỨC:
1. Định nghĩa Dòng điện FU-CO:
Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong
từ trường (hay được đặt trong từ trường) biến đổi theo thời gian là dòng điện FU-CO.
2. Tác dụng của dòng điện FU-CO.
a. Một vài ứng dụng dòng điện FU-CO.
- Gây ra lực để hãm chuyển động trong thiết bi máy móc hay dụng cụ.
- Dùng trong phanh điện từ của xe có tải trọng lớn.
- Nhiều ứng dụng trong Công tơ điện.
b. Một vài ví dụ về trường hợp dòng điện FU-CO có hại.
- Làm nóng máy móc, thiết bị.
- Làm giảm công suất của động cơ.
3. Định nghĩa hiện tượng tự cảm:
Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do
chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra
4. Suất điện động tự cảm:
+ Trong mạch kín có dòng điện i chạy qua thì dòng điện i gây ra một từ trường, từ trường này
gây ra một từ thông Φ được gọi là từ thông riêng của mạch: Φ = Li.
+ Hệ số tự cảm của một ống dây dài: L = 4π.10
-7
µ
l
N
2
S = 4π.10
-7
n
2
.V
Đơn vị độ tự cảm là henry (H).
+ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự
biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong
mạch.
+ Suất điện động tự cảm: e
tc
= - L
t
i
∆
∆
.
+ Năng lượng từ trường của ống dây có dòng điện: W
L
=
2
1
Li
2
.
• VÍ DỤ MINH HỌA
VD1. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động tự cảm
trong đó có giá trị trung bình 64V ;độ tự cảm có giá trị :
A. 0,032H B . 0,04H C. 0,25H D. 4H
HD.
( )
54 0,04
16
/
0,01
E
L H
i t
= = =
∆ ∆
CHỦ ĐỀ 3. DÒNG ĐIỆN FU CÔ. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 28. DÒNG ĐIỆN FU - CO. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
2
VD2
. M
ộ
t
ố
ng dây dài l = 30 cm g
ồ
m N = 1000 vòng dây,
đườ
ng kính m
ỗ
i vòng dây d = 8 cm
có dòng
đ
i
ệ
n v
ớ
i c
ườ
ng
độ
i = 2 A
đ
i qua.
a) Tính
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây.
b) Tính t
ừ
thông qua m
ỗ
i vòng dây.
c) Th
ờ
i gian ng
ắ
t dòng
đ
i
ệ
n là t = 0,1 giây, tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m xu
ấ
t hi
ệ
n trong
ố
ng
dây.
HD.
a) L = 4π.10
-7
µ
l
N
2
S = 4π.10
-7
µ
l
N
2
2
2
d
π = 0,02 H.
b) T
ừ
thông qua
ố
ng dây: Φ = Li = 0,04 Wb.
T
ừ
thông qua m
ỗ
i vòng dây: φ =
N
Φ
= 4.10
-5
Wb.
c) |e
tc
| = |- L
t
i
∆
∆
| = 0,4 V.
VD3
. M
ộ
t cu
ộ
n t
ự
c
ả
m có L = 3 H
đượ
c n
ố
i v
ớ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n có su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng 6 V,
đ
i
ệ
n tr
ở
trong không
đ
áng k
ể
,
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a cu
ộ
n dây c
ũ
ng không
đ
áng k
ể
. H
ỏ
i sau th
ờ
i gian bao lâu k
ể
t
ừ
lúc n
ố
i vào ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua cu
ộ
n dây t
ă
ng
đế
n giá tr
ị
5 A? gi
ả
s
ử
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng
đề
u theo th
ờ
i gian.
HD.
Ta có: e + e
tc
= e - L
t
i
∆
∆
= (R + r)i = 0
t
i
∆
∆
=
t
i =
L
e
t =
e
Li = 2,5 s.
VD4
. M
ộ
t cu
ộ
n t
ự
c
ả
m có L = 50 mH cùng m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
R = 20 Ω, n
ố
i vào
m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n có su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng 90 V, có
đ
i
ệ
n tr
ở
trong không
đ
áng k
ể
. Xác
đị
nh t
ố
c
độ
bi
ế
n
thiên c
ủ
a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n I t
ạ
i:
a) Th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u
ứ
ng v
ớ
i I = 0.
b) Th
ờ
i
đ
i
ể
m mà I = 2 A.
HD
. Ta có: e + e
tc
= e - L
t
i
∆
∆
= RI
t
i
∆
∆
=
L
RIe
−
.
a) Th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u v
ớ
i I = 0:
t
i
∆
∆
=
L
e= 1,8.10
3
A/s.
b) Th
ờ
i
đ
i
ể
m I = 2 A:
t
i
∆
∆
=
L
RIe
−
= 10
3
A/s.
VD5
. Trong m
ộ
t m
ạ
ch kín có
độ
t
ự
c
ả
m 0,5.10
-3
H, n
ế
u su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m b
ằ
ng 0,25 V thì
t
ố
c
độ
bi
ế
n thiên c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n b
ằ
ng bao nhiêu?
HD
. |e
tc
| = |- L
t
i
∆
∆
|
|
t
i
∆
∆
| =
L
etc || = 500 A/s.
VD6
. Tìm
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a m
ộ
t
ố
ng dây hình tr
ụ
g
ồ
m 400 vòng, dài 20 cm, ti
ế
t di
ệ
n ngang 9 cm
2
trong hai tr
ườ
ng h
ợ
p:
a)
Ố
ng dây không có l
ỏ
i s
ắ
t.
b)
Ố
ng dây có l
ỏ
i s
ắ
t v
ớ
i
độ
t
ừ
th
ẩ
m µ = 400.
HD.
a) L = 4π.10
-7
l
N
2
S = 9.10
-4
H. b) L = 4π.10
-7
µ
l
N
2
S = 0,36 H.

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 28. DÒNG ĐIỆN FU - CO. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
3
VD7
. M
ộ
t
ố
ng dây dài 50 cm có 2500 vòng dây.
Đườ
ng kính c
ủ
a
ố
ng b
ằ
ng 2 cm. Cho m
ộ
t
dòng
đ
i
ệ
n bi
ế
n
đổ
i
đề
u theo th
ờ
i gian ch
ạ
y qua
ố
ng dây. Sau th
ờ
i gian 0,01 s dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng t
ừ
0
đế
n 1,5 A. Tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng dây.
HD.
L = 4π.10
-7
µ
l
N
2
S = 4π.10
-7
µ
l
N
22
2
d
π = 5.10
-4
H; |e
tc
| = |- L
t
i
∆
∆
| = 0,075 V.
VD8
. Tính
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a m
ộ
t
ố
ng dây. Bi
ế
t sau th
ờ
i gian ∆t = 0,01 s, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
trong
ố
ng dây t
ă
ng
đề
u t
ừ
1 A
đế
n 2,5 A thì su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m là 30 V.
HD
. |e
tc
| = |- L
t
i
∆
∆
|
L = |e
tc
|
i
t
∆
∆
= 0,2 H;
VD9.
M
ộ
t cu
ộ
n t
ự
c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m 0,1H , trong
đ
ó dòng
đ
i
ệ
n bi
ế
n thiên
đề
u 200A/s thì su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m s
ẽ
có giá tr
ị :
A
.
10V B. 20V B. 0,1kV D. 2kV
HD.
(
)
E Li ' 0,1.200 20 V
== = =
VD10.
Dòng
đ
i
ệ
n trong cu
ộ
n t
ự
c
ả
m gi
ả
m t
ừ
16A
đế
n 0A trong 0,01s ; su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m
trong
đ
ó có giá tr
ị
trung bình 64V ;
độ
t
ự
c
ả
m có giá tr
ị
:
A. 0,032H B . 0,04H C. 0,25H D. 4H
HD.
( )
E 54
L 0,04 H
16
i '
0,01
= = =
VD11.
Cu
ộ
n t
ự
c
ả
m có L = 2mH khi có dòng
đ
i
ệ
n c
ườ
ng
độ
10A
đ
i qua.N
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng
tích lu
ỹ
trong cu
ộ
n t
ự
c
ả
m có giá tr
ị
:
A. 0,05J B . 0,1J C . 1J D . 4H
HD.
( )
2 3 2
1 1
W LI .2.10 .10 0,1 J
2 2
−
= = =
BÀI TẬP TỰ LUẬN
B1.
M
ộ
t
ố
ng dây dài có
ℓ
=31,4cm , N = 1000 vòng , di
ệ
n tích m
ỗ
i vòng S = 10cm
2
, có dòng
đ
i
ệ
n I = 2A
đ
i qua.
a. Tính t
ừ
thông qua m
ỗ
i vòng.
b. Tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng dây khi ng
ắ
t dòng
đ
i
ệ
n trong th
ờ
i gian 0,1s.
c. Tính
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a cu
ộ
n dây.
A. 8.10
-6
Wb ; B.0,08V C. 0,004H
B2.
Ố
ng dây hình tr
ụ
có lõi chân không , chi
ề
u dài 20cm, có 1000 vòng, di
ệ
n tích m
ỗ
i vòng S=
1000cm
2
.
a. Tính
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây.
b. Dòng
đ
i
ệ
n qua
ố
ng dây t
ă
ng
đề
u t
ừ
0
đế
n 5A trong 0,1s ; tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m xu
ấ
t
hi
ệ
n trong
ố
ng dây.
E
V
B
B
A
A
H42

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 28. DÒNG ĐIỆN FU - CO. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
4
c. Khi dòng
đ
i
ệ
n trong
ố
ng dây
đạ
t giá tr
ị
5A tính n
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tích l
ũ
y trong
ố
ng dây lúc này?
ĐS:A. 6,38.10
-2
H ; B. 3,14V ; C.0,785J
B3.
M
ộ
t cu
ộ
n dây có L= 3H
đượ
c n
ố
i v
ớ
i m
ộ
t ngu
ồ
n E=6V; r= 0 . H
ỏ
i sau bao lâu tính t
ừ
lúc
n
ố
i vào ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n ,c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng
đế
n giá tr
ị
5A? Gi
ả
s
ử
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng
đề
u theo th
ờ
i gian.
Đs: 2,5s
II. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
Câu hỏi 1:
Dòng
đ
i
ệ
n qua m
ộ
t
ố
ng dây không có lõi s
ắ
t bi
ế
n
đổ
i
đề
u theo th
ờ
i gian, trong 0,01s
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng
đề
u t
ừ
1A
đế
n 2A thì su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng dây là 20V.
Tính h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây và
độ
bi
ế
n thiên n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a t
ừ
tr
ườ
ng trong
ố
ng dây:
A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J
Câu hỏi 2:
M
ộ
t
ố
ng dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính c
ủ
a
ố
ng b
ằ
ng 2cm. M
ộ
t dòng
đ
i
ệ
n bi
ế
n
đổ
i
đề
u theo th
ờ
i gian ch
ạ
y qua
ố
ng dây trong 0,01s c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng t
ừ
0
đế
n 1,5A. Tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng dây:
A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
Câu hỏi 3:
M
ộ
t dòng
đ
i
ệ
n trong
ố
ng dây ph
ụ
thu
ộ
c vào th
ờ
i gian theo bi
ể
u th
ứ
c I = 0,4(5 – t); I
tính b
ằ
ng ampe, t tính b
ằ
ng giây.
Ố
ng dây có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m L = 0,005H. Tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng dây:
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu hỏi 4:
M
ộ
t
ố
ng dây có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m là 0,01H. Khi có dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua
ố
ng dây có n
ă
ng
l
ượ
ng 0,08J. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua
ố
ng dây b
ằ
ng: A. 1A B. 2A
C. 3A D. 4A
Câu hỏi 5:
M
ộ
t
ố
ng dây
đượ
c qu
ấ
n v
ớ
i m
ậ
t
độ
2000 vòng/m.
Ố
ng có th
ể
tích 500cm
2
,
và
đượ
c m
ắ
c vào m
ạ
ch
đ
i
ệ
n, sau khi
đ
óng công t
ắ
c, dòng
đ
i
ệ
n bi
ế
n thiên theo th
ờ
i gian
nh
ư
đồ
th
ị
bên hình v
ẽ
ứ
ng v
ớ
i th
ờ
i gian
đ
óng công t
ắ
c là t
ừ
0
đế
n 0,05s.
Tính su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong
ố
ng trong kho
ả
ng th
ờ
i gian trên:
A. 2
π
.10
-2
V B. 8
π
.10
-2
V C. 6
π
.10
-2
V D. 5
π
.10
-2
V
Câu hỏi 6:
M
ộ
t
ố
ng dây dài 40cm có t
ấ
t c
ả
800 vòng dây. Di
ệ
n tích ti
ế
t di
ệ
n
ố
ng dây là 10cm
2
.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua
ố
ng t
ă
ng t
ừ
0
đế
n 4A. H
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n
đ
ã cung c
ấ
p cho
ố
ng dây m
ộ
t
n
ă
ng l
ượ
ng b
ằ
ng bao nhiêu:
A. 1,6.10
-2
J B. 1,8.10
-2
J C. 2.10
-2
J D. 2,2.10
-2
J
Câu hỏi 7:
Đ
áp án nào sau
đ
ây là
sai
: su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m có giá tr
ị
l
ớ
n khi:
A.
độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây l
ớ
n B. c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua
ố
ng dây l
ớ
n
C. dòng
đ
i
ệ
n gi
ả
m nhanh D. dòng
đ
i
ệ
n t
ă
ng nhanh
Câu hỏi 8:
Đ
áp án nào sau
đ
ây là
sai
: H
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây:
A. ph
ụ
thu
ộ
c vào c
ấ
u t
ạ
o và kích th
ướ
c c
ủ
a
ố
ng dây B. có
đơ
n v
ị
là Henri(H)
C.
đượ
c tính b
ở
i công th
ứ
c L = 4
π
.10
-7
NS/l D. càng l
ớ
n n
ế
u s
ố
vòng dây trong
ố
ng dây là
nhi
ề
u
5
0,05
i(A)
t(s)
0

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 28. DÒNG ĐIỆN FU - CO. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
5
Câu hỏi 9:
Cho m
ạ
ch
đ
i
ệ
n nh
ư
hình v
ẽ
. Ch
ọ
n
đ
áp án
sai
: Khi
đ
óng khóa K thì:
A.
đ
èn (1) sáng ngay l
ậ
p t
ứ
c,
đ
èn (2) sáng t
ừ
t
ừ
B.
đ
èn (1) và
đ
èn (2)
đề
u sáng lên ngay
C.
đ
èn (1) và
đ
èn (2)
đề
u sáng t
ừ
t
ừ
D.
đ
èn (2) sáng ngay l
ậ
p t
ứ
c,
đ
èn (1) sáng t
ừ
t
ừ
Câu hỏi 10:
M
ộ
t m
ạ
ch
đ
i
ệ
n có dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua bi
ế
n
đổ
i theo th
ờ
i gian bi
ể
u di
ễ
n nh
ư
đồ
th
ị
hình v
ẽ
bên. G
ọ
i su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong m
ạ
ch trong kho
ả
ng th
ờ
i gian t
ừ
0
đế
n 1s là
e
1
, t
ừ
1s
đế
n 3s là e
2
thì:
A. e
1
= e
2
/2 B. e
1
= 2e
2
C.e
1
= 3e
2
D.e
1
= e
2
:
Câu hỏi 11:
M
ộ
t cu
ộ
n dây có
độ
t
ự
c
ả
m L = 30mH, có dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua bi
ế
n thiên
đề
u
đặ
n
150A/s thì su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m xu
ấ
t hi
ệ
n có giá tr
ị
:
A. 4,5V B. 0,45V C. 0,045V D. 0,05V
Câu hỏi 12:
M
ộ
t
ố
ng dây dài 50cm ti
ế
t di
ệ
n ngang c
ủ
a
ố
ng là 10cm
2
g
ồ
m 100 vòng. H
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a
ố
ng dây là:
A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH
Câu hỏi 13:
N
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng c
ủ
a
ố
ng dây có d
ạ
ng bi
ể
u th
ứ
c là:
A. W = Li/2 B. W = Li
2
/2 C. W = L
2
i/2 D. W = Li
2
Câu hỏi 14:
M
ộ
t
ố
ng dây có h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m là 100mH, khi có dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y qua
ố
ng dây có
n
ă
ng l
ượ
ng 0,05J. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua
ố
ng dây b
ằ
ng:
A. 0,1A B. 0,7A C. 1A D. 0,22A
Câu hỏi 15:
Đơ
n v
ị
c
ủ
a h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m là Henri(H) t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i:
A. J.A
2
B. J/A
2
C. V.A
2
D. V/A
2
Câu hỏi 16:
Dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y trong m
ạ
ch gi
ả
m t
ừ
32A
đế
n 0 trong th
ờ
i gian 0,1s. Su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m xu
ấ
t hi
ệ
n trong m
ạ
ch là 128V. H
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a m
ạ
ch là:
A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H
Câu hỏi 17:
Dòng
đ
i
ệ
n trong cu
ộ
n t
ự
c
ả
m gi
ả
m t
ừ
16A
đế
n 0 trong 0,01s, su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m trong cu
ộ
n
đ
ó có giá tr
ị
trung bình 64V.
Độ
t
ự
c
ả
m c
ủ
a m
ạ
ch
đ
ó có giá tr
ị
:
A. 0,032H B. 0,04H C. 0,25H D. 4H
Câu hỏi 18:
Cho m
ạ
ch
đ
i
ệ
n nh
ư
hình v
ẽ
. Hi
ệ
n t
ượ
ng t
ự
c
ả
m phát sinh khi m
ạ
ch
đ
i
ệ
n có hi
ệ
n
t
ượ
ng nào sau
đ
ây:
1
2
R
L
K
E
i(A)
t(s)
1
1
0
3
K
L
C
E